Microsoft PowerPoint - 3- Xu the QTXX TPP(VXH).ppt

Tài liệu tương tự
PowerPoint Template

BÁO CÁO Mã hoạt động: ICB 46 SỔ TAY QUY TẮC XUẤT XỨ TRONG CÁC FTA VIỆT NAM LÀ THÀNH VIÊN Phiên bản: cuối cùng Tháng 11/2017 Tác giả: Brian Staples Lê

CPTPP EVFTA CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC VỚI DOANH NGHIỆP THỦY SẢN VIỆT NAM NGUYỄN THỊ THU TRANG Giám đốc Trung tâm WTO và Hội nhập Phòng Thương mại và Công n

PowerPoint Template

VAN HIEN UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE VOLUME 4 NUMBER 3 THAM GIA CỘNG ĐỒNG KINH TẾ ASEAN (AEC) VÀ HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI XUYÊN THÁI BÌNH DƯƠNG (TPP) SO

Trung tâm WTO và Hội nhập Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM EU Tóm tắt Nghị định thư 1 Quy tắc Xuất xứ Nghị

HLG - Báo cáo cổ đông HOANG LONG GROUP AD: 68 Nguyen Trung Truc, District Ben Luc, Province Long An : 68 Nguyễn Trung Trực, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long A

TỔNG QUAN VỀ HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO GIỮA VIỆT NAM VÀ LIÊN MINH KINH TẾ Á – ÂU (VEAEUFTA)

BÁO CÁO

Microsoft Word - 5-VNKT2- Ð?i Tác Kinh T? Xuyên Thái Bình Duong-dang o dau_1_.docx

PowerPoint Presentation

VĂN PHÕNG LUẬT SƯ TÔ ĐÌNH HUY BẢN TIN PHÁP LUẬT THÁNG 10/2016 Liên hệ: Văn Phòng Luật Sư Tô Đình Huy Địa chỉ: 441/15B Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận B

Microsoft Word - A1. QUY TAC XUAT XU

Microsoft Word - 2- Giai phap han che su phu thuoc kinh te vao Trung Quoc.doc

Báo cáo Thị trường Thép Ngày: 22/10/2018 Tiêu điểm: + Thị trường thép toàn cầu năm 2018 và những dự báo cho cả năm + Mexico và Canada vẫn đang thảo lu

RÀ SOÁT PHÁP LUẬT ĐẤU THẦU VIỆT NAM VỚI CÁC CAM KẾT VỀ MUA SẮM CÔNG TRONG EVFTA Kết quả và các Đề xuất

BỘ CÔNG THƯƠNG VIỆN NGHIÊN CỨU THƯƠNG MẠI PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN Tháng

Số 81 (7.064) Thứ Năm, ngày 22/3/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Sáng

Trung tâm WTO và Hội nhập Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam NGHIÊN CỨU CHÍNH SÁCH RỦI RO ĐỐI VỚI NGÀNH BÁN LẺ VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP

Báo cáo Thị trường Thép Ngày: 07/03/2018 Tiêu điểm: + Giá quặng sắt giao dịch ổn định trong thời gian thị trường Trung Quốc nghỉ lễ Tết Âm lịch + Bộ T

Slide 1

Trung tâm WTO và Hội nhập VCCI – Tóm lược EVFTA

Microsoft Word - BAI LAM HOAN CHINH.doc

PowerPoint Presentation

Quân Sư cho TT Trump Chống TC là Ai? Lê Thành Nhân Mỗi một tổng thống Hoa Kỳ khi muốn xoay chuyển tình hình thế giới thì có một quân sư đứng sau lưng,

FPTS

Báo cáo việt nam

CHIẾN LƯỢC HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ ĐẾN NĂM 2020

Microsoft Word - CHINH SACH NGOAI THUONG VA CONG NGHIEP.2014

Trung tâm WTO và Hội nhập Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM EU Tóm tắt Chương 8 Tự do hóa Đầu tư, Dịch vụ v

TỔNG MỤC LỤC TẠP CHÍ TÀI CHÍNH NĂM 2018 TẠP CHÍ TÀI CHÍNH Kỳ Tháng 01/2018 ( ) Số trang Tác giả 8 Ngành Tài chính hoàn thành xuất sắc, toà

Microsoft Word - Tom tat luan an chinh thuc.doc

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Tiểu luận: Quản trị chiến lược Công ty du lịch Vietravel I. Tổng quan ngành du lịch Việt Nam: 1.Tiềm năn

Báo cáo Thị trường Thép Ngày: 15/12/2018 Tiêu điểm: + Những quốc gia bị thiệt hại từ thuế quan về thép đang dần lộ diện + Giá hợp đồng tương lai của q

Microsoft Word - HD Thuong mai Hang hoa trong khuon kho HD khung ve HTKT toan dien ASEAN-Trung Quoc.doc

Báo cáo Thị trường Thép Ngày: 05/03/2019 Tiêu điểm: + Nhìn lại năm năm của chủ nghĩa bảo hộ lên ngôi + Ngành thép chịu áp lực lớn trước khả năn

Luan an dong quyen.doc

QUAN TRỌNG LÀ BỀN VỮNG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

VIETNAM MACRO OUTLOOK 2019

Microsoft Word - 07-KHONG VAN THANG_KT(54-63)

BAN TIN Ver 2

®¹i häc LuËt hµ néi

Báo cáo Thị trường Thép Ngày: 17/05/2019 Tiêu điểm: + Nhu cầu thép toàn cầu đứng trước khả năng suy yếu trong năm Doanh nghiệp thép trong nước

Slide 1

Bao cao VBiS 6 thang dau nam 2014

FX Insights

Baûn Tin Theá Ñaïo Soá 59 ngaøy Lễ Khánh Thành Văn phòng Hiệp Thiên Ðài. Lễ Khánh Thành văn phòng Hiệp Thiên Ðài, ngày mồng 8 tháng chạp năm

Microsoft Word - Tom tat - Le Ha Anh Tuyet.doc

Thỏa Thuận về Công Nghệ của UPS CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN TỔNG QUÁT CÁC QUYỀN CỦA NGƯỜI DÙNG CUỐI CHÍNH SÁCH THÔNG TIN VÀ SỬ DỤNG CHUNG

Ban Quan hệ Quốc tế - VCCI HỒ SƠ THỊ TRƯỜNG HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á (ASEAN) Người liên hệ: Vũ Anh Đức Tel:

World Bank Document

NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM Vietnam Bank for Industry and Trade BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN ANNUAL REPORT

Làng nghề gỗ trong bối cảnh hội nhập Thực trạng và lựa chọn về chính sách để phát triển bền vững Tô Xuân Phúc Đặng Việt Quang Nguyễn Tôn Quyền Cao Thị

XUẤT XỨ HÀNG HOÁ VÀ KIỂM TRA XUẤT XỨ HÀNG HOÁ

CẢI CÁCH GIÁO DỤC

PVTM 2

THỰC HIỆN TĂNG TRƯỞNG XANH TRONG KHU VỰC TƯ NHÂN Mr. Phạm Hoàng Hải Trưởng ban Thư ký Hội đồng Doanh nghiệp vì sự Phát triển bền vững Phòng Thương mại

Slide 1

Số tháng 02 năm 2016 Ts. Nguyễn Văn Hiển Chuyên gia kinh tế T: E: Hoàng Công Tuấn Chuyên viên phân tích T:

Báo cáo Thị trường Thép Ngày: 15/06/2018 Tiêu điểm: + Toàn cảnh thị trường thép châu Âu + Nhu cầu quặng sắt hàm lượng cao đang gia tăng tại Trung Quốc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN HỮU MẠNH CƯỜNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠ

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN THIÊN LONG Lô , đường số 3, KCN Tân Tạo, Q.Bình Tân, Tp.HCM TẬP ĐOÀN VĂN PHÒNG PHẨM SỐ 1 VIỆT NAM BÁO CÁO THƯỜNG NIÊ

Slide 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ MINH HƯỜNG CÁI TÔI TRỮ TÌNH TRONG THƠ BẰNG VIỆT Chuyên ngành: Văn học Việt Nam Mã số: TÓ

VIỆT NAM XUẤT KHẨU DĂM GỖ THỰC TRẠNG VÀ THAY ĐỔI VỀ CHÍNH SÁCH Hà Nội tháng 6 năm 2019

VIETNAM LEATHER, FOOTWEAR AND HANDBAGS INDUSTRY QUY ĐỊNH CỦA EU VÀ VIỆT NAM VỀ QUY CHUẨN & TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DA GIẦY

CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2018 BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2017 Năm 2018 S

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e

Table of Contents Marketing du kích: Lời nói đầu NGÀY THỨ NHẤT: Tư duy marketing du kích NGÀY THỨ HAI: Mục đích marketing NGÀY THỨ BA: Cạnh tranh và n

MỞ ĐẦU Trong hơn 30 năm đổi mới, Đảng ta luôn kiên định và nhất quán đường lối phát triển nê n kinh tê thị trường định hướng xa hô i chu nghi a với nh

CTCP Thực phẩm Sao Ta

Microsoft Word - VID 09 - P84.doc

1

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CTCP THƯƠNG NGHIỆP TỔNG HỢP CẦN THƠ KHUYẾN C

TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM BIDV Báo cáo thường niên 2015 MỘT THẬP KỶ VỮNG BƯỚC VƯƠN XA (28/12/ /12/2015) Huân chương Lao động hạng Ba của Chủ tịch nư

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN DOÃN ĐÀI QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐÌNH HUỀ TRÌ, XÃ AN PHỤ, HUYỆN KIN

Câu 1: về loại hình xuất khẩu hàng SXXK để bảo hành

Báo cáo ngành dệt may

(Microsoft Word - Lu?n \341n_b?n chu?n th? th?c.doc)

IFLR - July/August 2012 Article - Mergers & Acquisitions (V) ( PDF;2)

BÀN TIN GX. TAM HÀ NĂM MỤC VỤ GIA ĐÌNH CN,10/12/2017 CHÚA NHẬT II MÙA VỌNG - NĂM B Tin Mừng: Mc 1, 1-8 "Hãy dọn đường Chúa cho ngay thẳng". Tin Mừng C

HEINONLINE

Chương 1: Đặc điểm và xu hướng của hoạt động hàng không

TIÊU CHUẨN SA8000 Social accountabiliti

a VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ CỤC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỂM BÁO Ngày 16 tháng 01 năm 2019

SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CẤP ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN

Microsoft Word - Nhung tu tuong cua Doi moi I-final[1].doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

MỤC LỤC PHÁT TRIỂN DU LỊCH VIỆT NAM: NHỮNG YÊU CẦU ĐẶT RA TRONG THỜI KỲ MỚI Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ 4 V

BÁO CÁO NGÀNH THỦY SẢN

Microsoft Word - Bai giang Mar KN.doc

Trung tâm Nghiên cứu Chính sách và Phát triển (DEPOCEN) Thâm hụt tài khoản vãng lai: Nguyên nhân và giải pháp Nguyễn Thị Hà Trang, Nguyễn Ngọc Anh, Ng

2

PowerPoint Presentation

Microsoft Word - 09-KTXH-NGUYEN QUOC NGHI(80-86)55

Microsoft Word - DE CUONG NCS CHUAN.doc

Thứ Số 342 (6.960) Sáu, ngày 8/12/2017 XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Pháp lý phải đi cùng cuộ

CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 97/TTr - CP Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2019 TỜ TRÌNH Về dự án Luật Chứng

Báo cáo tuân thủ lần thứ 10 Báo Cáo Tổng Hợp Về Tuân Thủ Trong Ngành May Mặc THỜI GIAN BÁO CÁO Tháng 1/ Tháng 6/2018

Bản ghi:

QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG MỘT SỐ FTAs MỸ ĐÃ KÝ KẾT, DỰ ĐOÁN XU THẾ QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG TPP Trì Trình bày bởi: VŨ VŨ XUÂN HƯNG Phó Phó Trưở Trưởng phòng Phá Pháp chế chế - Trọ Trọng tài VCCI - HCM Tp. HCM, ngày 18 tháng 11 năm 2013 GSP/FTAs TH UẾ HS SU ẤT QT XX QTXX, CƠ CHẾ ÁP DỤNG TRONG TPP HIỆN HÀNH (P.4) VÀ FTA US VỚI 01 SỐ ĐỐI TÁC (KOREA, SINGAPORE, CHILE ) MFN Vũ Xuân Hưng DỰ ĐOÁN XU THẾ QTXX CHO MỘT SỐ NGÀNH HÀNG CỤ THỂ TRONG TPP VÀ CƠ CHẾ ÁP DỤNG 13/11/2013 2

Vai trò của xuất xứ hàng hóa thường được kỳ vọng trong FTAs nói chung TPP nói riêng Chìa khóa thâm nhập thị trường - ưu đãi thuế quan Thu hút đầu tư Lý do và cơ sở nghiên cứu đề tài: Kinh tế VN hướng XK - loại bỏ thuế quan cho hàng xuất khẩu Việt Nam khi xuất sang thị trường đối tác luôn là kỳ vọng lớn (ưu đãi) Ưu đãi không tự do như tên là hiệp định thương mại tự do mà cần điều kiện: + Điều kiện về thủ tục (VD: Tự xác nhận xuất xứ) + Đáp ứng Quy tắc xuất xứ hàng hóa (XXHH); xuất trình bằng chứng về XXHH phù hợp; và vận chuyển trực tiếp Tác giả là người có cơ hội tiếp cận nhiều bộ QTXX khi trực tiếp ký cấp C/O cho các DN tại VCCI HCM từ 2005 đế nay. Tiếp cận XXHH từ TPP hiện hành (P.4), tiếp cận các FTAs Mỹ đã ký; cập nhật diễn biến được công khai trên báo chí TPP hiện nay cùng với VN, một số đối tác trong đó có Mỹ, Mỹ là đối tác lớn trong TPP, họ có tiếng nói đáng kể trong đàm phán. Thực tế Mỹ đã ký các FTAs với nhiều đối tác, nghiên cứu các FTAs này là cần thiết để chúng ta có thể dự đoán được xu thế xuất xứ hàng hóa mà phía Mỹ có thể đưa ra trong đàm phán VD: U.S. Tariff Schedule in FTA US-KOREA (Lk Lk) 3 Tham gia, đàm phán FTAs và quá trình mở cửa của nền kinh tế VN (1) 1986 1992 1993 1995 2001 2004 2005 2007 2008 2009 2011-2013... (11) Chính sách Đổi mới Hiệp định về may mặc với EU Khu vực mậu dịch tự do ASEAN Chuẩn bị gia nhập WTO Hiệp định khung với EU Hiệp định thương mại với Hoa Kỳ Hiệp định tiếp cận thị trường với EU FTA VN-ASEAN- Nhật Bản (1)Tham khảo: TS. Phạm Văn Chắt, ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CỦA HỆ THỐNG TẠO THUẬN LỢI THƯƠNG MẠI TRONG CHIẾN LƯỢC NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ NGÀNH HÀNG QUAN TRỌNG CỦA VN) và (11) cập nhật từ http://www.trungtamwto.vn 26/8/2013 13/11/2013 FTA Trung Quốc-ASEAN Gia nhập WTO FTA giữa Hàn Quốc- ASEAN FTA ASEAN-Úc-New Zealand FTA Ấn Độ - ASEAN VN-Chile (đã ký); TPP FTAs; FTA VN-EU; VN-Korea; Asean+6; ASEAN EU; Việt Nam LMTQ Nga-Belarus Belarus- Kazakhstan; Việt Nam EFTA... (đang xem xét Asean-Canada) 4

Từ TPP hiện hành (P.4) đến quá trình đàm phán gia nhập TPP Hiệp định hợp tác Kinh tế chiến lược Xuyên Thái Bình Dương (Trans-Pacific Strategic Economic Partnership Agreement TPP), một Hiệp định thương mại tự do (FTA) nhiều bên, được ký kết với mục tiêu thiết lập một mặt bằng thương mại tự do chung cho các nước khu vực châu Á Thái Bình Dương. Hiệp định này được ký kết ngày 03/6/2005, có hiệu lực từ 28/5/2006 giữa 4 nước Singapore, Chile, New Zealand, Brunei (Hiệp định này còn gọi là P4). 5 TPP đến nay đã trải qua 19 vòng đàm phán Nhóm 12 nước TPP hiện nay: 1-Singapore, 2-2 Chile, 3-New 3 Zealand, 4-Brunei 4 (th ( thành viên P.4-2005 2005), 5-Hoa Kỳ, 6-Australia, 7-Peru, 8- Việt Nam (bắt đầu đàm phán từ 11/2008, 9- Malaysia (10/2010 vòng 3 đàm phán tại Brunei), 10- Mexico, 11- Canada (10/2012), 12-Nhật bản (3/2013). 13/11/2013 6

Members (nguồn: http://en.wikipedia.org/wiki/trans- Pacific_Strategic_Economic_Partnership, ngày 07/5/2013 7 Đàm phán FTAs thường xoay quanh một số lĩnh vực: Cạnh tranh; Hợp tác và xây dựng năng lực; Dịch vụ xuyên biên giới; Hải quan, Thương mại điện tử; Môi trường; Dịch vụ tài chính; Mua sắm công; Sở hữu trí tuệ; Đầu tư; Lao động; Pháp lý; Thương mại dịch vụ; Thương m i hàng hóa (lộ trình cắt giảm thuế quan và quy tắc XXHH). Trong đó, lĩnh vực thương mại hàng hóa, TPP được kỳ vọng sẽ mang lại nhiều lợi ích trong đó có cắt giảm thuế quan, thu hút đẩu tư và nhiều thách thức có thể kể đến là quy tắc xuất xứ, pháp lý, môi trường. Các nhóm đàm phán khác bao gồm nhóm Quy tắc xuất xứ diễn ra từ ngày 23-28/8/2013, Môi trường từ ngày 26-30/8/2013, Đầu tư từ ngày 24-28/8, Dịch vụ tài chính từ ngày 25-28/8/2013, và Mua sắm chính phủ từ ngày 22-24/8/2013. Nguồn: http://www.trungtamwto.vn/tpp/tong-hop-thong-tin-ve-vong-dam-phan-thu- 19-tpp 21/10/2013 (*) Những nội dung mang tính chung có thể cập nhật trên các phương tiện thông tin đại chúng và cần lưu ý nguyên tắc không tiết lộ thông tin cụ thể trong khi đang đàm phán 8

Tổng quát quy tắc xác định xuất xứ hàng hóa nói chung HÀNG HÓA CÓ XUẤT XỨ I.XUẤT XỨ THUẦN TÚY II.XUẤT XỨ KHÔNG THUẦN TÚY 2 xu hướng về QTXX Nhiều tiêu chí 01 tiêu chí % * CÁC CÔNG ĐOẠN GIA CÔNG CHẾ BIẾN GIẢN ĐƠN KHÔNG ĐƯỢC XEM XÉT VỀ XXHH 2.1.QUY TẮC ÁP DỤNG THEO MẶT HÀNG (PSR) 2.2.QUY TẮC CHUNG 1.RVC 2. CTC (CC, CTH, CTSH) 3.KHÁC 1.RVC 2.CTC (CC, CTH, CTSH) DE MINIMIS * CÁC C C QUY ĐỊNH Đ KHÁC C CẦN C N XÉT X T ĐẾN: Đ 1- CỘNG GỘP 2- PHỤ KIỆN, PHỤ TÙNG, DỤNG CỤ VÀ VẬT LIỆU TIÊU HAO 3- CÁC NGOẠI LỆ 13/11/2013 9 CHAPTER SIX: RULES OF ORIGIN AND ORIGIN PROCEDURES Section A: Rules of Origin ARTICLE 6.1: ORIGINATING GOODS Except as otherwise provided in this Chapter, each Party shall provide that a good is originating where it is: (a) a good wholly obtained or produced entirely in the territory of one or both of the Parties; (b) produced entirely in the territory of one or both of the Parties and (i) each of the non-originating materials used in the production of the good undergoes an applicable change in tariff classification specified in Annex 4-A (Specific Rules of Origin for Textile or Apparel Goods) or Annex 6-A, or (ii) the good otherwise satisfies any applicable regional value content or other requirements specified in Annex 4- A or Annex 6-A, and the good satisfies all other applicable requirements of this Chapter; or (c) produced entirely in the territory of one or both of the Parties exclusively from originating materials.

XUẤT XỨ THUẦN TÚY (xuất xứ toàn bộ- Wholly Obtained (WO) ) (*) hay xuất xứ thuần túy theo quy định FTA US- Korea, Điều 6.22: Định nghĩa về hàng hoá có xuất xứ thuần tuý khi thuộc một trong các trường hợp sau: (1) Thực vật và các loại rau được thu hoạch ở 01 hoặc các bên; (2) Động vật sống được sinh ra và lớn lên ở đó; (3) Các sản phẩm từ động vật sống được nuôi ở 01 hoặc các bên; Khai thác đá XD Cá tra (4) Sản phẩm thu được từ việc săn bắn hoặc đánh bắt ở 01 hoặc các bên; (6) Sản phẩm đánh bắt từ biển hoặc các sản phẩm khác từ biển ngoài lãnh thổ của nước đó bằng tàu đánh đánh bắt được đăn ký hoặc treo cờ của nước thành viên của 01 hoặc các bên; Dừa (5) Khoáng sản được khai thác từ lòng đất hay từ đáy biển của nước thành viên 01; các bên; VD: Tàu mang cờ 11 XUẤT XỨ THUẦN TÚY Chả cá (7) Các sản phẩm làm trên boong tàu đánh bắt kiêm chế biến các sản phẩm nêu tại điểm (6); (8) Hàng hóa được một bên hoặc một người của một Bên khai thác trong lòng biển hoặc tầng đất bên ngoài lãnh thổ của một hoặc cả hai bên, với điều kiện là có quyền khai thác; (9) Hàng hóa thu được từ không gian bên ngoài, miễn là do một Bên hoặc một người của một Bên và không được xử lý trong lãnh thổ của một nơi khác; (10.1) Các vật chất đã được sử dụng được thu gom ở đó chỉ phù hợp cho mục đích tái chế; Lốp xe cũ

XUẤT XỨ THUẦN TÚY Phế liệu sắt thép (Từ SX) (10.2) Phế thải và phế liệu được thu gom từ hoạt động sản xuất ở một trong các bên; (11) Hàng hóa tái sử dụng bắt nguồn trong lãnh thổ của một hoặc cả hai bên từ hàng hóa được sử dụng và sử dụng trong lãnh thổ của một hoặc cả hai bên để tái sản xuất lại và (12) Hàng hoá sản xuất trong lãnh thổ của một hoặc cả hai bên hoàn toàn từ hàng hóa nêu tại điểm (1) đến (11), hoặc các sản phẩm có được của họ tại bất kỳ giai đoạn sản xuất nào. 13 Tác giả sau khi đã kiểm tra, hầu hết các bộ QTXX mà mình có thể tiếp cận. Cho thấy: *TÙY MẪU C/0 KHÁC NHAU CÓ THỂ CÓ NHỮNG NG LIỆT KÊ VỀ XX THUẦN TÚY KHÁC NHAU XEM VBPL CỤ THỂ; ƯU TIÊN PHÁP ĐIỀU ƯỚC, THỎA THUẬN ĐA/SONG PHƯƠNG *HÀNG HÓA CÓ XUẤT XỨ THUẦN TÚY ĐÁP ỨNG HẦU HẾT CÁC C TCXX

1 Chuyển đổi mã số HS CC, CTH, CTSH (CTC) 2 Tỷ lệ % của giá trị (hàm lượng khu vực RVC) 3 Tiêu chí công đoạn gia công chế biến cụ thể 4 Tiêu chí khác FTA US Korea không quy định về những công đoạn gia công chế biến giản đơn (insufficient working) không được xem xét XXHH như một số bộ QTXX khác của EU, Nhật, VN Theo Đ.6.1: Tìm danh mục tiêu chí xuất xứ cụ thể theo mã HS của hàng hóa XK: Bước 1: Tra cứu quy định cho tiêu chí chuyển đổi mã số HS: - Annex 4-A (Specific Rules of Origin for Textile or Apparel Goods) or - Annex 6-A; hoặc Bước 2: Tra cứu tiêu chí tính theo tỷ lệ % hàm lượng giá trị khu vực (RVC) nếu có đề cập Lưu ý: câu chữ và dấu câu: và, hoặc,,, ;

Nhận định: Trong QTXX hàng hóa trong FTAs theo các cách của Mỹ tùy từng hàng hóa cụ thể sẽ có y/c khác nhau. Cần xem xét tổng thể các ngành hàng, tránh quá chú trọng chỉ một vài ngành, nhóm hàng.

1. Tiêu chí chuyển đổi mã sớ HS (CTC): Vd: TCXX Bộ Bàn ghế làm việc: HS 9403.10 XK từ Korea đi USA Nguyên liệu HS XX Korea Trị giá (USD) XX USA trị giá (USD) Không rõ XX- Trị giá (USD) Gỗ cao su làm ghế 4407.99 Đinh ốc vít 7318.90 Sơn PU 3208.10 Carton 4819.90 Chi phí khác Lợi nhuận HS của nguyên liệu cấp 6 số không trùng HS cấp 6 số của SP, đáp ứng TCXX FTA US-Korea Lưu ý quy định về tỷ lệ vi phạm quy tắc CTC được phép (Đ.6.6 -DE MINIMIS ) : -Textile(+10% Custom value of sets + A textile or apparel 7% total weight) - 10% AV other Product (15% Av sets) Chứng từ 2. Tiếu chí tỷ lệ % hàm lượng khu vực (RVC) -Công thức: 02 cách tính * Tính hàm lượng kiểu build-up (chỉ tính hàm lượng giá trị các nguyên liệu có xuất xứ từ các nước thành viên của FTA). RVC = VOM/AV x 100 = % = (tra ( cứu trong danh mục riêng cho từng nhóm hàng ng) * Tính hàm lượng kiểu build-down (chỉ tính hàm lượng giá trị các nguyên liệu không có xuất xứ từ các nước thành viên của FTA). RVC = (AV-VNM)/AV VNM)/AV x 100= (tra cứu trong danh mục riêng cho từng nhóm hàng ng) -Trong đó: RVC = Hàm lượnggiá trị nội địa (tính theo %) AV (adjusted value) = Trị giá hàng hóa (đã được điều chỉnh). Giá hàng hóa được điều chỉnh để không tính chi phí vận chuyển quốc tế và các lệ phí liên quan (chỉ tính giá FOB). VOM (value of originating materials) = Trị giá phầnnguyên liệu có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hóa đó VNM (value of non-originating materials) = Trị giá phần nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hóa đó (VNM không bao hàm giá trị nguyên liệu tự sản xuất) Mức % cụ thể cần tra cứu trong danh mục tương ứng: VD HS 9405.10 quy định 35% build-up hoặc 45% build-down tùy phương pháp tính toán

VÍ DỤ VỀ TCXX CỤ THỂ FTA US-KOREA 3. Tiêu chí công đoạn gia công chế biến cụ thể VD: TCXX sản phẩm HS 6108.32 XK từ Korea đi USA: yêu cầu ngoài tiêu chí CTC ra còn phải thực hiện một số công đoạn như cắt, may Bước 1 Bước 2 Bước 3 V i ĐO VẼ CẮT THEO BẢN VẼ MAY, RÁP, HOÀN TẤT 21 4. TIÊU CHÍ KHÁC (NGOẠI LỆ) - Xuất xứ của phụ kiện, phụ tùng thay thế và công cụ, dụng cụ đi kèm (Đ.6.8 -ACCESSORIES, SPARE PARTS, AND TOOLS) Tay nắm cửa (HS 83.02) được SX tại USA từ inox nguyên liệu, cờ lê (HS 82.04) nhập khẩu EU được đóng gói kèm với tay nắm để bán lẻ. Cờ lê dùng để gắn, mở tay nắm cửa. Cờ lê nếu phù hợp về giá và số lượng có xuất xứ cùng Tay nắm cửa. Lưu ý quy định về tỷ lệ vi phạm quy tắc CTC được phép (Đ.6.6 -DE MINIMIS ) : -Textile(+10% Custom value of sets + A textile or apparel 7% total weight) - 10% AV other Product (15% Av sets Đ. 6.9 Sets of Goods) - Cộng gộp (ACCUMULATION Đ.6.5) 13/11/2013 22

Mặt bàn gỗ chưa sơn (USA Có xác nhận xuất xứ) HS 9403.90 Mặt bàn BTP HS 9403.90 NHÀ XƯỞNG Gỗ cao su (VN) HS 4407.99 Nguyên liệu khác (KRXX) Bộ bàn ghế (XK) XUẤT KHẨU ĐI Mỹ HS 7318.90 HS 3208.10 HS 9403.10 Điều kiện vận chuyển thẳng trong các FTA US-Korea (Điều 6.1.13 TRANSIT AND TRANSSHIPMENT) Korea Nước xuất khẩu Xác nhận xuất xứ (FTA US-Korea) Vận chuyển trực tiếp USA Nước nhập khẩu KHU VỰC GIÁM SÁT HẢI QUAN NƯỚC THỨ 3 * Màu xanh: chấp nhận Màu đỏ: không chấp nhận 24 24

Phần B: Thủ tục xuất xứ Điều 6.15 (1), quy định mỗi bên cần cung cấp bằng chứng cho nhà nhập khẩu để hưởng ưu đãi: (a) Xác nhận bằng văn bản hoặc xác nhận điện tử của các nhà nhập khẩu, xuất khẩu, hoặc nhà sản xuất, hoặc (b) Hiểu biết của nhà nhập khẩu rằng hàng hóa có xuất xứ, bao gồm sự phụ thuộc hợp lý về thông tin bên nhập khẩu có được bảo đảm hàng có xuất xứ. tại khoản 2 Điều 16.15 quy định không cần làm theo mẫu C/O chỉ cần cung cấp một số thông tin cơ bản như: Tên người XK; Tên người NK (nếu ( biết); Tên người SX (nếu ( biết); Mã HS của hàng hóa; Thông tin chứng minh hàng có xuất xứ; Ngày tháng chứng nhận. LƯU Ý: FTA US-KOREA áp dụng cơ chế tự tuyên bố xuất xứ và không cần khai đúng mẫu C/O nào nhất định. Trọng tâm hướng nhà nhập khẩu Y/c: Người SX, người XK phải hiểu được TCXX Phân loại chứng nhận xuất xứ (K.4, Đ.6.15): - Loại nhập khẩu một lần (Single Entry): áp dụng cho một lô hàng duy nhất. - Loại chứng nhận chung (Blanket Certifications): nhiều lô hàng của hàng hóa giống hệt nhau trong bất kỳ khoảng thời gian quy định trong giấy chứng nhận bằng văn bản hoặc điện tử, không quá 12 tháng kể từ ngày cấp giấy chứng nhận Xác nhận xuất xứ có giá trị 4 năm từ khi phát hành (K.5, Đ.6.15) Điều 6.17: Yêu cầu lưu trữ chứng từ xuất xứ: 05 năm từ ngày cấp. Thông tin cần lưu trữ: (a) việc mua, chi phí, giá trị, và thanh toán, lợi ích xuất khẩu; (b) việc mua, chi phí, giá trị, và thanh toán cho tất cả các tài liệu, bao gồm cả vật liệu gián tiếp, được sử dụng trong sản xuất hàng hóa xuất khẩu; (c) quá trình sản xuất hàng hóa theo xuất khẩu và (d) các tài liệu khác như các bên có thể thoả thuận và yêu cầu. Các quy định khác: Xem trong Roo in FTA US - Korea

FTA MỸ VỚI I 01 SỐ S ĐỐI I TÁC DỰ ĐOÁN XU THẾ QTXX TRONG TPP CHO MỘT SỐS NGÀNH NH HÀNG CỤ THỂ 4. Textiles and Apparel Annex 4-A: 4 Specific Rules of Origin for Textile and Apparel Goods ( PSR Texttiles VXH) Annex 4-B: Fibers, Yarns, and Fabrics Not Available in Commercial Quantities Appendix 4-B-1: Fibers, Yarns, and Fabrics Not Available in Commercial Quantities. 6. Rules of Origin and Origin Procedures (..Roo..VXH) Annex 6-A: Specific Rules of Origin Appendix 6-A-1: Correlation Table for Footwear Annex 6-B: Exceptions to Article 6.6 Annex 19-A: Labor Cooperation Mechanism 27 General Notes, Tariff Schedules, and TRQ Annexes Korea General Notes Korea TRQ Appendix (2-B-1) Korea Tariff Schedule U.S. General Notes U.S. TRQ Appendix (2-B-1) U.S. Tariff Schedule 8. Sanitary and Phytosanitary Measures 9. Technical Barriers to Trade Annex 9-A: Committee on Technical Barriers to Trade Annex 9-B: Automotive Working Group 28

Bảng so sánh QTXX trong TPP hiện hành (P.4) và FTAs US Korea, Singapore, Chile FTA TCX X TỬ SỐ MẪU SỐ Rvc % PSR Cumula tion De-minimis (Non CTC) TPP (P4) US - Chile AV- VNM or VOM TPP- VietNam WO/ CTC/ RVC WO/ CTC/ RVC WO/ CTC/ RVC WO/ CTC/ RVC AV- NVM US- Korea AV- VNM or Weig ht US- Singapo re AV- VNM or VOM Adjust ed Value (AV) AV (net cost of the good) or Weight AV Regular 45% or 55%... 10% weihht (1901)or 50 % AV (PSR) (PSR).(PSR) List Anex II Anex Textile; Anex Other Anex 3A AV (PSR) Annex 4.1 Specific Rules of Origin (of the Parties) ARTICLE 6.5 (Roo ( Roo) ARTICLE 3.4 (Roo ( Roo) Article 4.6: Accum ulation WO 10% AV -Textile(+10% Custom value of sets + A textile or apparel 7% total weight) - 10% AV other Product (15% Av sets) -10% AV -10% Weight (Textlile Textlile) -10% AV - 10% weihht (1901)or 29 Bước 1: Xác định loại Form C/O và cơ sở pháp lý còn hiệu lực; VD liên hệ: Xuất đi Nhật Bản, nên chọn C/O mẫu nào (A; AJ; VJ; B) ---Tax Bước 2: Xác định HS cho hàng hóa Bước 3: Tìm danh mục TCXX và áp dụng Bước 4: Tìm quy định cụ thể về nội dung TCXX chung và các ngoại lệ như De minimis, Cộng gộp (nếu có) Bước 5: Hàng không có trong danh mục, áp dụng TCXX CTC Bước 6: Tìm quy định cụ thể về trình tự thủ tục 13/11/2013 30

TPP, xu thế các quy định về XXHH - XX thuần túy - Tính % hàm lượng khu vực - Có danh sách TCXX cụ thể mặt hàng - Tính % trên giá bán - Các quy định ngoại lệ: De-minimis; Cộng gộp - Trình tự thủ tục hành chính về C/O: Cơ chế tự xác nhận/tuyên bố xuất xứ - Tìm hiểu QTXX Mỹ với một số đối tác có điều kiện tương tự VN (trong khối, khu vực: VD Singapore, Korea; Điều kiện tương tự như Chile, Peru ) để tham khảo và có thể dự đoán về QTXX cho nhành hàng cụ thể QTXX THEO CÁCH CỦA MỸ - Lưu ý: SO SÁNH QTXX THEO CÁCH C CH CỦA C A EU 31 QTXX: Cách chung trong xây dựng QTXX của Mỹ: : WO, Danh mục TCXX, các ngoại lệ, Thủ tục Cần có bộ quy tắc xuất xứ linh hoạt (dễ) với lộ trình cắt giảm thuế quan dài hay ngược lại? Thực ra có thể tiếp cận và dự đoán về QTXX cho một ngành hàng, một mặt hàng cụ thể trong TPP hay không? QTXX trong TPP quy định chung hay riêng cho từng mặt hàng, nhóm mặt hàng? Cơ chế tự xác nhận xuất xứ nếu được áp dụng tại Việt Nam sẽ là lợi thế hay thách thức? Các hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT/SPS) của Việt Nam ra sao so với các nước thành viên TPP? 13/11/2013 32

Đây là nghiên cứu thực sự của riêng tác giả. Đề tài được viết dựa trên sự tổng hợp, so sánh phân tích, kế thừa các tài liệu đã công bố và từ công việc thực tế hàng ngày của tác giả. Không thể có sự sao chép sai quy định và/hoặc thiếu trích dẫn. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu có gì sai trái. Liên hệ: Ths.Vũ Xuân Hưng ĐT: 0909 170 171 Mail: vuxuanhunglawyer@gmail.com 33 1. Vũ Xuân Hưng, 2011, Pháp luật về xuất xứ của hàng hóa xuất nhập khẩu và thực tiễn áp dụng tại Việt Nam; 2. Nguyễn Hữu Nam, 2013, Thủ tục cấp C/O tại VCCI HCM và những lưu ý về xuất xứ hàng; Tài liệu tập huấn C/O 2013; 3. Jay L. Eizenstat (Miller & Chevalier Law Firm), 2011, The U.S. FTA Self-Certification Regime; 4. Jay L. Eizenstat (Miller & Chevalier Law Firm), 2011, Rules of Origin The Keys that Unlock the Benefits of Free Trade Agreement, Page.35; 5. Web: www.ustr.gov: + FTA US - Chile + FTA US - Korea + FTA US - Peru + FTA US Singapore; 6. Web: www.trungtamwto.vn. 13/11/2013 34

FTAs US - Google: fta us singapore text http://www.ustr.gov/trade-agreements/free-tradeagreements/singapore-fta/final-text Text of the Agreement (also includes shorter annexes) Chapter 3/P.19 ROO.VXH Long Annexes and Schedules: Annex 2B General Notes U.S. Tariff Schedule (note: file is 1.3 MB) Annex 2C General Notes Singapore Tariff Schedule (note: file is 1 MB) Annex 3A: Product-Specific Rules of Origin (note: file is 600 KB) Annex 3B: Integrated Sourcing Initiative Annex 3C: Remanufactured Products (PSR VXH) 13/11/2013 35 http://www.ustr.gov/trade-agreements/free-tradeagreements/peru-tpa/final-text Free Trade Agreements Australian FTA Bahrain FTA CAFTA-DR (Dominican Republic-Central America FTA) Chile FTA Colombia FTA Israel FTA Jordan FTA KORUS FTA. Morocco FTA North American Free Trade Agreement (NAFTA) Oman FTA Panama TPA Peru TPA Singapore FTA Trans-Pacific Partnership Transatlantic Trade and Investment Partnership (TTIP) Final Text 36