TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Bài 2-Hệ thống máy tính Bùi Trọng Tùng, SoICT, HUST Tổng qu

Tài liệu tương tự
Nội dung chương 3 IT1110 Tin học đại cương Phần I: Tin học căn bản Chương 3: Hệ thống máy tính 3.1. Giới thiệu 3.2. Chức năng và các thành phần của má

PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHÁCH SẠN

PowerPoint Presentation

Slide 1

Lkgjlfjq?etyuiiofjkfjlsfjkslddghdgertt

Máy tính cá nhân Máy tính cá nhân Bởi: Wiki Pedia Định nghĩa Máy tính cá nhân (tiếng Anh: personal computer, viết tắt PC) là một máy điện toán siêu nh

Microsoft Word - Module 2. Cau truc cua may tinh dien tu.doc

Microsoft Word - Phan 1 - Kien thuc co so IFS-HANU 2011.doc

HỘI THI TIN HỌC TRẺ TỈNH AN GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI LÝ THUYẾT BẢNG A - KHỐI TIỂU HỌC Khóa ngày: Thời gian : 20 phút (không kể thời gian

Slide 1

Microsoft Word - thuat-ngu-thuong-mai-dien-tu.docx

Bài 3 Tựa bài

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CỦA OFFICE 365 Hợp đồng số: 25/KTQD-FPT Cung cấp hệ thống Office trực tuyến và thư điện tử Trường Đại Học Kinh Tế Quốc

Bitdefender Total Security

Chapter 9

Slide 1

Microsoft Word - SGV-Q4.doc

10 Vạn Câu Hỏi Vì Sao - Tin Học

Modbus RTU - Modbus TCP/IP Converter

Microsoft Word 四技二專-工程與管理類專二試題.doc

Những khái niệm cơ bản của hệ điều hành mạng Windows Những khái niệm cơ bản của hệ điều hành mạng Windows Bởi: unknown Giới thiệu tổng quan về Windows

Hướng dẫn bắt đầu sử dụng mozabook mozabook 2 Cài đặt, bắt đầu, Bản đồ màn hình Mở ấn phẩm, Nhập PDF và PPT Dẫn đường, Cập nhật ấn phẩm Ấn phẩm mới Nộ

ĐÁP ÁN 150 CÂU HỎI TIN HỌC KỲ THI NÂNG HẠNG GIÁO VIÊN TỈNH QUẢNG NAM 2018 Tác giả: Lê Quang Lưu HĐH là tập hợp các chương trình được tổ

Trung Tâm Gia Sư Tài Năng Việt A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) ĐỀ 1 I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm:

<4D F736F F D D352DA57CA7DEA447B14D2DA475B57BBB50BADEB27AC3FEB14DA447B8D5C344>

Xu hướng phát triển của các hệ thống nhúng Xu hướng phát triển của các hệ thống nhúng Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Xu hướng phát triển của các hệ t

Chapter 5

Chöông 1 (tt.)

Dell Precision Rack 7910 Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu

Cấu trúc và hoạt động của máy tính cá nhân Biên tập bởi: Vien CNTT DHQG Hanoi

Microsoft Word - Giải pháp Kaspersky - NTS.docx

Dell Latitude 12 Rugged Extreme – 7214 Getting Started Guide

Chương II - KIẾN TRÚC HỆ ĐIỀU HÀNH

Microsoft Word - DE TAI KIEN TRUC MANG 2.doc

TIẾNGVIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-E988 MFL (1.0)

CHƯƠNG I CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN

Bo mạch đồ họa Bo mạch đồ họa Bởi: Wiki Pedia Bo mạch đồ họa (graphics adapter), card màn hình (graphics card), thiết bị đồ họa, card màn hình, đều là

Chapter #

Công ty CP công nghệ thẻ NACENCOMM HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ CA2 CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THẺ NACENCOMM TÀI LIỆU NGHIỆP VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ CA2 Hà Nội 12/2017 1

Computer Architecture

PowerPoint Presentation

IEEE 1394 IEEE 1394 Bởi: Wiki Pedia IEEE 1394 là một chuẩn giao tiếp với băng thông cao do IEEE (Institute of Electrical and Electronic Engineers) côn

TIẾNGVIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-D618 MFL (1.0)

Nh?ng cách cha?y Android trên máy tính

BL40_OPEN_Vietnamese_1117.indd

11 tính năng hay trong Windows 10 mà Windows 8 không có Windows 10 là một sự cải tiến đáng kể so với Windows 8. Ngoài giao diện được làm mới, hầu hết

1_GM730_VIT_ indd

LG-P725_VNM_Cover.indd

DocuCentre-V 3065/3060/2060

TIẾNG VIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-V400 MFL (1.0)

XPS 27 Thiết lập và Thông số kỹ thuật

LỖI PROXY Để tiết kiệm lượng dữ liệu tải về, kiểm soát thông tin và đảm bảo an toàn khi truy cập Internet thì một số hệ thống thiết lập thêm máy chủ p

Kyõ Thuaät Truyeàn Soá Lieäu

ZTE-U V889D Hướng dẫn sử dụng

LG-P698_VNM_cover.indd

PowerPoint Presentation

Microsoft Word - Authpaper_ICO_2019.docx

Máy Đa Chức Năng Màu Kĩ Thuật Số Gestetner MP C3003SP MP C3503SP Sao chụp In Fax Quét MP C3003SP MP C3503SP Trắng đen 30 Màu ppm Trắng đen 35 Màu ppm

Điện toán đám mây của Google và ứng dụng xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ Đỗ Thị Phương Trường Đại học Quốc gia Hà Nội; Trường Đại học Công nghệ Chuy

SM-G935F SM-G935FD Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 02/2016. Rev.1.0

Microsoft Word - 10 quy tac then chot ve bao mat.doc

Nghiên cứu kiến trúc hệ thống Media - LBS

L Chuong 1 - Co ban ve mang may tinh

Bảo mật hệ thống Bảo mật hệ thống Bởi: unknown Bảo vệ tài nguyên với NTFS Hệ thống tập tin NTFS cung cấp chế độ bảo mật cho tập tin và thư mục. Nghĩa

Bốn bước hưíms dẫn để lắp đăt thêm RAM Việc thêm RAM thường là nầng cấp hiệu quá nhất để bạn có tăng tốc độ máy tính. Các máy tính dù mới cũng sẽ đòi

Hướng dẫn Sử dụng Điện thoại Nokia Lumia 1020

Máy in đa chức năng trắng đen kỹ thuật số RICOH MP 2555SP MP 3055SP MP 3555SP Copy In Fax Scan RICOH MP 2555SP 25 Trắng đen ppm RICOH MP 3055SP 30 Trắ

A+ Guide to Managing and Maintaining Your PC, 4e

Chương 2 Tầng vật lý

Microsoft Word - Giao trinh Tin dai cuong_Kiem_Phan I.doc

DICENTIS_Wireless_ConfigSWM

Hợp đồng Chính

ST T Thuật ngữ Viết đầy đủ Gia i thi ch y nghi a 1 Back Links Những liên kết được trỏ tới website của bạn từ những website bên ngoài (còn gọi là backl

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI LILIN DVR 708/716/ Cấu tạo đầu ghi 1.1 Đầu ghi DVR 816 Mặt trước: Stt Tên Chức năng 1 Phím sang trái Di chuyển sang tr

ESET Mobile Security

SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1

ThemeGallery PowerTemplate

Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Bởi: Khuyet Danh Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tổng quan

Số hiệu F- QP 7.5.1/7-3 TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ispace 137C Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh ĐT: Fax: 08-2

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VIETTEL TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU HÀNH VĂN BẢN ĐIỆN TỬ Đối tượng Văn thư

KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1173/QĐ-KTNN Hà Nội, ngày 27 tháng 7 nă

Tôi và Dell của tôi Dành cho máy tính Inspiron, XPS và Alienware

Giải pháp số hóa và văn thư lưu trữ

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VSD VIỆT NAM Số 35 Láng Hạ, Phường Thành Công, Ba Đình, Hà Nội Tel: (04) (04) Fax: (04) co

DocuCentre-V 5070 / 4070 DocuCentre-V 5070 / 4070 Vận hành linh hoạt giúp nâng cao công việc của bạn.

CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA VSE3T TÀI LIỆU KỸ THUẬT Dùng cho công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha VSE3T o 230/400V - 5(6)A (VSE3T

XJ-UT311WN_XJ-UT351WN

SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0

CÔNG TY CỔ PHẦN TIẾN BỘ QUỐC TẾ Hướng dẫn sử dụng Activ Vote & Expresss

Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất

TIẾNG VIỆT ENGLISH USER GUIDE LG-H990ds MFL (1.0)

Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam SỞ GD&ĐT KONTUM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC TRƯỜNG THPT DUY TÂN MÔN: TIN HỌC - LỚP: 10 Thời gian: 45 phú

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0

Easy UI Solution 3 Hướng dẫn sử dụng

Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ VIỄN NAM TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN WEBSITE MIỄN PHÍ ( WEBMIENPHI.INFO ) Mọi chi tiết về tài liệu xin liên hệ: CÔNG TY TNHH G

Bản ghi:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Bài 2-Hệ thống máy tính Bùi Trọng Tùng, SoICT, HUST Tổng quan về hệ thống máy tính Phần cứng Toàn bộ máy móc, thiết bị điện tử cấu tạo nên máy tính Phần mềm Là chương trình chạy trên máy tính 2 1

Nội dung 1. Tổ chức bên trong máy tính 2. Phần mềm máy tính 3. Giới thiệu hệ điều hành 4. Mạng máy tính 3 Nội dung 1. Tổ chức bên trong máy tính 2. Phần mềm máy tính 3. Giới thiệu hệ điều hành 4. Mạng máy tính 4 2

Nội dung 1. Tổ chức bên trong máy tính 1.1. Mô hình cơ bản của máy tính 1.2. Bộ xử lý trung tâm CPU 1.3. Bộ nhớ 1.4. Hệ thống vào-ra 1.5. Liên kết hệ thống (buses) 2. Phần mềm máy tính 3. Giới thiệu hệ điều hành 4. Mạng máy tính 5 Chức năng của hệ thống máy tính Xử lý dữ liệu: Chức năng quan trọng nhất của máy tính Dữ liệu có thể có rất nhiều dạng khác nhau và có yêu cầu xử lý khác nhau. Lưu trữ dữ liệu: Dữ liệu đưa vào máy tính được xử lý ngay hoặc có thể được lưu trong bộ nhớ. Khi cần chúng sẽ được lấy ra xử lý. 6 3

Chức năng của hệ thống máy tính Trao đổi dữ liệu: Trao đổi dữ liệu giữa các thành phần bên trong và bên ngoài máy tínhà Quá trình vào ra (input-output) Các thiết bị vào-ra: nguồn cung cấp dữ liệu hoặc nơi tiếp nhận dữ liệu. Dữ liệu được vận chuyển trên khoảng cách xa gọi là truyền dữ liệu (data communication). Điều khiển: Máy tính cần phải điều khiển ba chức năng trên 7 Chức năng của hệ thống máy tính INPUT THIẾT BỊ VÀO CENTRAL PROCESSING UNIT BỘ XỬ LÝ TRUNG TÂM OUTPUT THIẾT BỊ RA STORAGE THIẾT BỊ LƯU TRỮ 8 4

Các thành phần chính của máy tính 9 Cấu trúc của hệ thống máy tính Bộ xử lý trung tâm CPU (Central Processor Unit) Điều khiển các hoạt động của máy tính và thực hiện xử lý dữ liệu. Bộ nhớ chính (Main Memory) Lưu trữ chương trình và dữ liệu. Hệ thống vào ra (Input-Output System): Trao đổi thông tin giữa máy tính và thế giới bên ngoài Liên kết hệ thống (System Interconnection): Kết nối và vận chuyển thông tin giữa CPU, bộ nhớ chính và hệ thống vào ra của máy tính với nhau. 10 5

Nội dung 1. Tổ chức bên trong máy tính 1.1. Mô hình cơ bản của máy tính 1.2. Bộ xử lý trung tâm CPU 1.3. Bộ nhớ 1.4. Hệ thống vào-ra 1.5. Liên kết hệ thống (buses) 2. Phần mềm máy tính 3. Giới thiệu hệ điều hành 4. Mạng máy tính 11 Bộ xử lý trung tâm - CPU 12 6

Bộ xử lý trung tâm - CPU Chức năng Điều khiển hoạt động của toàn bộ hệ thống máy tính Xử lý dữ liệu Nguyên tắc hoạt động: CPU hoạt động theo chương trình nằm trong bộ nhớ chính, bằng cách: Nhận lệnh từ bộ nhớ chính Giải mã lệnh và phát các tín hiệu điều khiển thực thi lệnh CPU có thể trao đổi dữ liệu với bộ nhớ chính hay hệ thống vào-ra. Thực hiện lệnh Ghi kết quả 13 Bộ xử lý trung tâm - CPU Bus bên trong Bus bên ngoài 14 7

Bộ xử lý trung tâm - CPU Khối điều khiển (Control Unit CU):giải mã lệnh, phát tín hiệu điều khiển các thành phần khác của máy tính Khối tính toán số học và logic (Arithmetic Logic Unit - ALU): Thực hiện các phép toán số học và các phép toán logic trên các dữ liệu cụ thể Tập các thanh ghi (Register File - RF) Lưu trữ các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động của CPU Bus bên trong (Internal Bus) Kết nối các thành phần bên trong CPU với nhau Đơn vị ghép nối bus (Bus Interface Unit BIU) Kết nối và trao đổi thông tin với nhau giữa các bus bên trong với các bus bên ngoài. 15 Bộ xử lý trung tâm - CPU Bộ vi xử lý (Microprocessor) Là CPU được chế tạo trên một vi mạch. Có thể gọi CPU là bộ vi xử lý. Tuy nhiên, các bộ vi xử lý hiện nay có cấu trúc phức tạp hơn nhiều so với một CPU cơ bản. 16 8

Bộ vi xử lý (Microprocessor) Tốc độ của bộ vi xử lý Số lệnh được thực hiện trong 1s MIPS (Milliions of Intructions per Second) Khó đánh giá chính xác (còn phụ thuộc bộ nhớ, bo mạch đồ họa ) Tần số xung nhịp của bộ xử lý Bộ xử lý hoạt động theo một xung nhịp (clock) có tần số xác định Tốc độ của bộ xử lý được đánh giá gián tiếp thông qua tần số xung nhịp Siêu máy tính: số phép tính dấu phảy động trong một đơn vị thời gian 17 Nội dung 1. Tổ chức bên trong máy tính 1.1. Mô hình cơ bản của máy tính 1.2. Bộ xử lý trung tâm CPU 1.3. Bộ nhớ 1.4. Hệ thống vào-ra 1.5. Liên kết hệ thống (buses) 2. Phần mềm máy tính 3. Giới thiệu hệ điều hành 4. Mạng máy tính 18 9

Bộ nhớ Chức năng: Lưu trữ chương trình và dữ liệu Các thao tác cơ bản với bộ nhớ: Thao tác đọc (read) Thao tác ghi (write) Các thành phần chính Bộ nhớ trong (Internal Memory) Bộ nhớ ngoài (External Memory) 19 Hệ thống nhớ thông dụng Từ trái sang phải: Dung lượng tăng dần Tốc độ giảm dần Giá thành/1bit giảm dần 20 10

Bộ nhớ trong Chức năng và đặc điểm Chứa các thông tin mà CPU có thể trao đổi trực tiếp Tốc độ rất nhanh Dung lượng không lớn Sử dụng bộ nhớ bán dẫn: ROM và RAM Các loại bộ nhớ trong: Bộ nhớ chính Bộ nhớ cache (bộ nhớ đệm nhanh) 21 Bộ nhớ chính Là thành phần nhớ tồn tại trên mọi hệ thống máy tính Chứa các chương trình và dữ liệu đang được CPU sử dụng Tổ chức thành các ngăn nhớ được đánh địa chỉ Ngăn nhớ thường được tổ chức theo Byte Nội dung của ngăn nhớ có thể thay đổi, song địa chỉ vật lý của ngăn nhớ luôn cố định Thông thường, bộ nhớ chính gồm 2 phần: ROM RAM 22 11

ROM Read Only Memory Vùng bộ nhớ chỉ đọc à Thông tin không bị mất đi khi mất nguồn điện Tích hợp trên các thiết bị Nội dung được cài đặt tại nơi sản xuất thiết bị 23 ROM Read Only Memory Chức năng chính: Chứa các phần mềm thực hiện các công việc của thiết bị (firmware). Đôi khi được gọi: ROM BIOS (Basic Input/Output System) 24 12

RAM Random Access Memory Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên Không phải di chuyển tuần tự Được chia thành các ô nhớ có đánh địa chỉ Thời gian thực hiện thao tác đọc hoặc ghi đối với mỗi ô nhớ là như nhau, cho dù đang ở bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ Lưu trữ các thông tin thay đổi, và các thông tin được sử dụng hiện hành Thông tin lưu trên RAM chỉ là tạm thời, chúng sẽ mất đi khi mất nguồn điện cung cấp 25 Phân loại RAM SRAM (Static RAM): RAM tĩnh DRAM (Dynamic RAM): RAM động SDRAM (Synchronous Dynamic RAM): üsdr (Single Data Rate): Đã lỗi thời üddr (Double Data Rate): Đã được thay thế bởi DDR2 üddr2 (Double Data Rate 2), DDR3, DDR4: Là thế hệ tiếp theo của DDR, hiện được sử dụng rộng rãi RDRAM (Rambus Dynamic RAM): Ít người dùng vì không nhanh hơn SDRAM là bao nhưng lại đắt hơn nhiều Dung lượng: 8, 16, 32, 64, 128, 256, 512 MB, 1GB, 2GB... 26 13

Bộ nhớ đệm nhanh (Cache memory) Tốc độ xử lý CPU >> tốc độ truy cập dữ liệu từ RAM Sử dụng bộ nhớ Cache : Các khối dữ liệu từ RAM được nạp vào Cache khi cần CPU thao tác với dữ liệu trên Cache thay vì trên RAM Hiện nay, CACHE được tích hợp trong chip vi xử lý CPU truy nhập dữ liệu trong CACHE nhanh hơn so với RAM nhưng dung lượng nhỏ hơn CACHE thường được chia ra một số mức: cache L1, L2, CACHE có thể có hoặc không 27 Bộ nhớ ngoài Chức năng và đặc điểm Lưu giữ tài nguyên phần mềm của máy tính, bao gồm: Hệ điều hành, các chương trình và dữ liệu Bộ nhớ ngoài được kết nối với hệ thống dưới dạng các thiết bị vào ra Dung lượng lớn Tốc độ chậm 28 14

Bộ nhớ ngoài (tiếp) Các loại bộ nhớ ngoài: Bộ nhớ từ: Đĩa cứng, đĩa mềm Bộ nhớ quang: Đĩa CD, DVD, Bộ nhớ bán dẫn: Flash disk, memory card, SSD 29 Đĩa mềm Floppy disk Dung lượng : 1.44MB Kích thước : 3.5 Có 2 mặt đĩa Không còn xuất hiện trên các hệ thống máy tính hiện nay shutter shell liner magnetic coating metal hub flexible thin film 30 15

Đĩa cứng Hard disk Dung lượng lớn Là nơi cài đặt HĐH và các chương trình ứng dụng Phạm vi sử dụng: rộng Một máy tính PC: có thể có nhiều ổ cứng 31 Đĩa cứng thể rắn Solid State Disk (SSD) Công nghệ sản xuất ổ cứng sử dụng linh kiện bán dẫn Tốc độ đọc ghi rất nhanh(có thể lên tới 600MB/s) 32 16

CD ROM - Compact disc read-only memory Thường có kích thước 700M Được gọi là đĩa quang, đọc bằng đầu đọc laze Tốc độ đọc chậm hơn so với đĩa từ (ổ cứng) Phân loại: CD R CD RW Nhấn nút mở nắp. Cho đĩa vào. Nhấn nút để đóng nắp. 33 CD-R và CD-RW Phải có ổ CD -W & phần mềm hỗ trợ ghi CD-R (compact disc-recordable) chỉ ghi 1 lần CD-RW (compact disc-rewritable) có thể xóa, hoặc ghi lại nhiều lần Không thể xóa Dữ liệu trên CD Phải có ổ CD-RW & phần mềm hỗ trợ Xóa & ghi 34 17

DVD - Digital Video Disc or Digital Versatile Disc Phân loại: Một mặt : 4.7GB Hai mặt : 8.5GB Cần có ổ đọc/ghi DVD 35 Flash sticks or memory - USB Kết nối với máy tính qua cổng USB Kích thước: Đa dạng 1G, 2G,.. Sử dụng rộng rãi: Lưu trữ dữ liệu cá nhân Sử dụng trong các thiết bị nghe nhìn 36 18

Nội dung 1. Tổ chức bên trong máy tính 1.1. Mô hình cơ bản của máy tính 1.2. Bộ xử lý trung tâm CPU 1.3. Bộ nhớ 1.4. Hệ thống vào-ra 1.5. Liên kết hệ thống (buses) 2. Phần mềm máy tính 3. Giới thiệu hệ điều hành 4. Mạng máy tính 37 Hệ thống vào-ra Chức năng: Trao đổi thông tin giữa máy tính với thế giới bên ngoài. Các thao tác cơ bản Vào dữ liệu (Input) Ra dữ liệu (Output) Các thành phần chính: Các thiết bị vào-ra (IO devices) hay còn gọi là thiết bị ngoại vi (Peripheral devices) Các mô-đun ghép nối vào-ra (IO Interface modules) 38 19

Cấu trúc cơ bản của hệ thống vào-ra 39 Các thiết bị vào ra Chức năng: Chuyển đổi dữ liệu giữa bên trong và bên ngoài máy tính Các thiết bị ngoại vi cơ bản: Thiết bị vào: Bàn phím, chuột, máy quét, Thiết bị ra: Màn hình, máy in, Thiết bị nhớ: Các ổ đĩa, Thiết bị truyền thông: Modem, 40 20

Mô-đun ghép nối vào ra Các thiết bị vào ra không kết nối trực tiếp với CPU mà được kết nối thông qua các mô-đun ghép nối vào-ra. Trong các mô đun ghép nối vào-ra có các cổng vào-ra (IO Port) Các cổng này cũng được đánh địa chỉ bởi CPU, có nghĩa là mỗi cổng cũng có một địa chỉ xác định. Mỗi thiết bị vào-ra kết nối với CPU thông qua cổng tương ứng với địa chỉ xác định. 41 Nội dung 1. Tổ chức bên trong máy tính 1.1. Mô hình cơ bản của máy tính 1.2. Bộ xử lý trung tâm CPU 1.3. Bộ nhớ 1.4. Hệ thống vào-ra 1.5. Liên kết hệ thống (buses) 2. Phần mềm máy tính 3. Giới thiệu hệ điều hành 4. Mạng máy tính 42 21

Liên kết hệ thống (buses) CPU, bộ nhớ chính và hệ thống vào-ra cần phải kết nối với nhau để trao đổi thông tin Việc kết nối này được thực hiện bằng một tập các đường kết nối gọi là bus Thực tế bus trong máy tính khá phức tạp, nó được thể hiện bằng các đường dẫn trên các bản mạch, các khe cắm trên bản mạch chính, các cáp nối, 43 Liên kết hệ thống (tiếp) Độ rộng của bus: Là số đường dây của bus có thể truyền các bit thông tin đồng thời. Về chức năng, bus được chia làm 3 loại chính: Bus địa chỉ, bus dữ liệu và bus điều khiển Bus địa chỉ: Chức năng : vận chuyển địa chỉ để xác định vị trí dữ liệu trên bộ nhớ chính hay cổng vào ra. Độ rộng bus : N-bit cho biết số lượng ngăn nhớ tối đa được đánh địa chỉ. 44 22

Liên kết hệ thống(tiếp) Bus dữ liệu Vận chuyển dữ liệu giữa các CPU và các thành phần khác trong hệ thống Độ rộng : M-bit cho biết lượng dữ liệu có thể vận chuyển trong 1 lần (M = 8,16, 32, 64, 128) Bus điều khiển: Vận chuyển các tín hiệu điều khiển : Đọc/ghi dữ liệu Ngắt Điều khiển bus 45 Một số loại bus điển hình trong máy tính Bus của CPU-Front Side Bus : có tốc độ nhanh nhất Bus của bộ nhớ chính AGP bus ( Accelerated Graphic Port) : bus đồ họa nối ghép các màn hình tăng tốc PCI bus ( Peripheral Component Interconnect) : nối ghép với các thiết bị ngoại vi có tốc độ trao đổi dữ liệu nhanh IDE ( Intergrated Device Electronics) : Bus kết nối với ổ cứng, ổ quang SATA (Serial Advanced Technology Attachment) USB (Universal Serial Bus) : bus kết nối đa năng 46 23

Một số bus điển hình 47 Hiển thị thông tin phần cứng Phần mềm CPU-Z 48 24

Nội dung 1. Tổ chức bên trong máy tính 2. Phần mềm máy tính 3. Giới thiệu hệ điều hành 4. Mạng máy tính 49 Nội dung 1. Tổ chức bên trong máy tính 2. Phần mềm máy tính 2.1. Khái niệm 2.2. Phân loại phần mềm máy tính 3. Giới thiệu hệ điều hành 4. Mạng máy tính 50 25

Khái niệm Máy tính hoạt động theo một qui trình tự động đã định sẵn gọi là chương trình (program) hay còn gọi là Phần mềm máy tính (Software Computer). Máy tính có thể hoạt động nếu thiếu phần mềm? Giá của một số phần mềm? Làm thế nào để viết ra phần mềm? 51 Khái niệm Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + Thuật toán - N. Wirth - Cấu trúc dữ liệu: Cách thức lưu trữ dữ liệu Thuật toán: Dãy hữu hạn các thao tác xử lý dữ liệu đầu vào để có được đầu ra mong muốn Máy tính không thể hiểu và thực hiện theo thuật toán Chương trình: tập các lệnh được viết bằng ngôn ngữ lập trình để biểu diễn thuật toán Máy tính hiểu và thực hiện được các chỉ thị này 52 26

Ngôn ngữ lập trình Ngôn ngữ máy: Các lệnh được viết bằng mã nhị phân Máy tính thực hiện được ngay Không thuận lợi cho lập trình viên Hợp ngữ Thay thế mã nhị phân bằng một số từ tiếng Anh Cần dịch sang ngôn ngữ máy Thuận lợi hơn cho lập trình viên Ngôn ngữ bậc cao: Gần với ngôn ngữ tự nhiên Cần dịch sang ngôn ngữ máy Rất thuận lợi cho lập trình viên 53 Nội dung 1. Tổ chức bên trong máy tính 2. Phần mềm máy tính 2.1. Khái niệm 2.2. Phân loại phần mềm máy tính 3. Giới thiệu hệ điều hành 4. Mạng máy tính 54 27

Phân loại phần mềm Phân loại theo phương thức hoạt động: Phần mềm hệ thống: üdùng để vận hành máy tính và các phần cứng máy tính üví dụ: BIOS, trình điều khiển (driver, firmware) hệ điều hành, Phần mềm ứng dụng: üphần mềm dùng để giải quyết các vấn đề phục vụ cho các hoạt động khác nhau của con người như quản lý, kế toán, soạn thảo văn bản, trò chơi. ünhu cầu về phần mềm ứng dụng ngày càng tăng và đa dạng. 55 Phân loại phần mềm máy tính Phân loại theo đặc thù ứng dụng và môi trường: Phần mềm thời gian thực (Real-time SW) Phần mềm nghiệp vụ (Business SW) Phần mềm tính toán KH&KT (Eng.&Scie. SW) Phần mềm nhúng (Embedded SW) Phần mềm trên Web (Web-based SW) Phần mềm trí tuệ nhân tạo (AI SW) 56 28

Phần mềm diệt virus 57 Một số phần mềm tiện ích Phần mềm lưu trữ dữ liệu trực tuyến Phần mềm đọc file PDF Phần mềm nhắn tin, gọi điện 58 29

Nội dung 1. Tổ chức bên trong máy tính 2. Phần mềm máy tính 3. Giới thiệu hệ điều hành 4. Mạng máy tính 59 Hệ điều hành Là hệ thống chương trình đảm bảo quản lý tài nguyên của hệ thống tính toán và cung cấp dịch vụ cho người sử dụng. Các nhiệm vụ chính: Tạo môi trường giao tiếp cho người sử dụng Điều khiển và kiểm soát hoạt động của phần cứng Quản lý cấp phát tài nguyên (CPU, bộ nhớ, ổ đĩa...) Quản lý các chương trình 60 30

Hệ điều hành (tiếp) Hệ điều hành là phần mềm hệ thống, nên phụ thuộc vào cấu trúc của máy tính. Mỗi loại máy tính có hệ điều hành khác nhau. Ví dụ: Máy tính PC-IBM: Windows, Linux, Unix Máy tính Apple Macintosh: macos Apple iphone, ipad: ios Điện thoại thông minh khách: Android, Windows 10 Mobile, BlackBerry OS, Symbian, 61 Tệp (File) Tệp là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau và được tổ chức theo 1 cấu trúc, thường được lưu trữ bên ngoài máy tính. Nội dung của tệp có thể là chương trình, dữ liệu, văn bản,... Tên tệp tin thường có 2 phần: phần tên (name) phần mở rộng (extension) Giữa phần tên và phần mở rộng có một dấu chấm (.) ngăn cách. 62 31

Tệp (tiếp) Phần tên: Ký tự chữ từ A đến Z Chữ số từ 0 đến 9, Ký tự khác như #, $, %, ~, ^, @, (, ),!, _, khoảng trắng. Lưu ý: Nên đặt tên mang tính gợi nhớ. VD: ü Tên file hợp lệ: dulieu100101.txt, dulieu$100101.dat ü Tên file không hợp lệ: dulieu100101.txt,?abc.dat 63 Tệp (tiếp) Phần mở rộng: Thường là 3 ký tự hợp lệ. Chương trình ứng dụng tạo ra tập tin tự đặt. VD: ücom, EXE : Các file khả thi chạy trực tiếp ü TXT, DOC,... : Các file văn bản. übmp, GIF, JPG,... : Các file hình ảnh. ü MP3, DAT, WMA, : Các file âm thanh, video. 64 32

Quản lý tệp tin của hệ điều hành Tổ chức ghi thông tin trên đĩa Thông tin lưu trữ trên đĩa dưới dạng các tệp. Hệ điều hành cho phép chia ổ đĩa cứng thành các phân vùng. Mỗi vùng chứa: üthông tin quản lý phân vùng üthông tin của tập tin ütệp được lưu trữ ở các vùng, được tổ chức lưu trữ này có dạng cây (Tree) 65 Quản lý tệp tin của hệ điều hành (tiếp) C:\ WINDOWS TP TC WORD EXCEL BIN TPU GRAPH BIN TPU GRAPH B1.C B1.C Thư mục là nơi lưu giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng Trong Windows Trên mỗi đĩa có một thư mục chung gọi là thư mục gốc Thư mục hay còn gọi là Folder Thư mục gốc không có tên riêng và được ký hiệu là \ 66 33

Quản lý tệp tin của hệ điều hành (tiếp) Cách xác định tên đầy đủ của tệp Tên tệp đầy đủ gồm nơi lưu trữ tệp : đường dẫn từ gốc đến tệp (Path) + tên tệp Ký hiệu \ : ngăn cách tên các thư mục Ví dụ : C:\TC\BIN\B1.C 67 Hệ lệnh của hệ điều hành Thao tác với tệp: Sao chép, di chuyển, xoá, đổi tên, xem nội dung tệp Thao tác với thư mục: tạo, xoá, sao chép Thao tác với đĩa: tạo khuôn ( Format), sao chép đĩa 68 34

Nội dung 1. Tổ chức bên trong máy tính 2. Phần mềm máy tính 3. Giới thiệu hệ điều hành 4. Mạng máy tính 69 Nội dung 1. Tổ chức bên trong máy tính 2. Phần mềm máy tính 3. Giới thiệu hệ điều hành 4. Mạng máy tính 4.1. Lịch sử phát triển mạng máy tính 4.2. Phân loại mạng máy tính 4.3. Mạng Internet 70 35

Các khái niệm cơ bản Là một tập hợp gồm nhiều máy tính(pc, điện thoại,..) hoặc thiết bị mạng (modem, bộ phát sóng WiFi, trạm phát sóng di động, ) được kết nối với nhau Mục đích Trao đổi thông tin giữa các máy tính Chia sẻ tài nguyên mobile network home network institutional network global ISP regional ISP 71 Đường truyền vật lý Là các phương tiện vật lý kết nối các máy tính và thiết bị mạng Vô tuyến: sóng radio, viba, sóng hồng ngoại, Hữu tuyến: cáp xoắn, cáp đồng trục, cáp quang, Băng thông: tốc độ truyền tin tối đa (bps, Kbps, Mbps, ) 72 36

Một vài ví dụ Mạng Internet Mạng nội bộ cơ quan, trường học Mạng gia đình Hệ thống ATM của ngân hàng Mạng điện thoại... 73 Nội dung 1. Tổ chức bên trong máy tính 2. Phần mềm máy tính 3. Giới thiệu hệ điều hành 4. Mạng máy tính 4.1. Lịch sử phát triển mạng máy tính 4.2. Phân loại mạng máy tính 4.3. Mạng Internet 74 37

Theo mối quan hệ giữa các máy Mạng bình đẳng (peer-to-peer) các máy có quan hệ ngang hàng Mạng khách/chủ (client/server). một số máy là server (máy phục vụ/máy chủ) chuyên phục vụ các máy khác gọi là máy khách (client) hay máy trạm (workstation) 75 Theo phạm vi địa lý Mạng cá nhân (PAN Personal Area Network) Phạm vi kết nối: vài chục mét Số lượng người dùng: một vài người dùng Thường phục vụ cho cá nhân Ví dụ: Bluetooth, NFC 76 38

Theo phạm vi địa lý Mạng cục bộ LAN (Local Area Network) Mạng cục bộ ở trong phạm vi nhỏ: văn phòng, tòa nhà, một số tòa nhà gần nhau Số lượng máy tính không quá nhiều, mạng không quá phức tạp. Ví dụ: mạng tại quán Game, trường học 77 Theo phạm vi địa lý Mạng đô thị MAN (Metropolitan Area Network) Phạm vi kết nối trong một thành phố hoặc một vùng địa lý. Bán kính có thể 100-200 km Ví dụ: Mạng truyền hình cáp 78 39

Theo phạm vi địa lý Mạng diện rộng WAN (Wide Area Network) Mạng diện rộng, phạm vi kết nối có thể lên tới toàn cầu Thường kết nối các mạng LAN, MAN Ví dụ: mạng Internet. 79 Nội dung 1. Tổ chức bên trong máy tính 2. Phần mềm máy tính 3. Giới thiệu hệ điều hành 4. Mạng máy tính 4.1. Lịch sử phát triển mạng máy tính 4.2. Phân loại mạng máy tính 4.3. Mạng Internet 80 40

Mạng Internet Internet là một mạng máy tính có qui mô toàn cầu, gồm rất nhiều mạng con và máy tính nối với nhau bằng nhiều loại phương tiện truyền. Trên 8.4 tỉ thiết bị kết nối 3.9 tỉ người dùng(51.7%) Đường truyền: cáp quang, cáp đồng, Wimax, 3G Truyền tải ~Nx10 9 GB mỗi ngày Dịch vụ: Web, email, mạng xã hội, Skype 81 Sự phát triển của Internet Ý tưởng tại phòng thí nghiệm của ARPA (9/1969) 82 41

Sự phát triển của Internet (2) 1974: khái niệm Internet xuất hiện 1983: ARPANET tách thành MILNET(quân đội) và NSFnet (nghiên cứu) 1987: NSFnet được mở cửa cho các cá nhân 1988: Internet hình thành 1997: Việt Nam kết nối Internet http://www.youtube.com/watch?v=9hiqjrmhtv4 83 Internet of Thing (IoT) 84 42

Địa chỉ Internet Sử dụng để phân biệt các máy tính trên mạng Internet Địa chỉ IP: là một chuỗi 32 bit, được các máy tính sử dụng khi trao đổi dữ liệu với nhau Tên miền: là một chuỗi ký tự dễ nhớ để người dùng truy cập vào các máy tính Máy tính không dùng tên miền khi trao đổi dữ liệu với nhau Dịch vụ DNS: chuyển đổi tên miền thành địa chỉ IP và ngược lại 85 Chuyển đổi địa chỉ và ví dụ Máy tính dùng địa chỉ IP NSD dùng tên miền Tôi muốn truy cập vào website dk-sis.hust.edu.vn NSD Cần có chuyển đổi địa chỉ Mời truy cập vào 202.191.57.210 Máy chủ DNS Máy chủ web 202.191.57.210 Bạn cũng có thể nhập địa chỉ trực tiếp 86 43

Word Wide Web (WWW) Internet trước thập kỷ 1990s: Hầu như chỉ sử dụng hạn chế trong cơ quan chính phủ, phòng nghiên cứu... Các dịch vụ email, FPT không phù hợp cho chia sẻ thông tin đại chúng Không có cơ chế hiệu quả để liên kết các tài nguyên thông tin nằm rải rác trên Internet Năm 1990, Tim Berners-Lee giới thiệu World Wide Web: Trao đổi thông tin dưới dạng siêu văn bản (hypertext) sử dụng ngôn ngữ HTML (Hypertext Markup Language) Các đối tượng không cần đóng gói tất cả trong một như trên các văn bản trước đó Siêu văn bản chỉ chứa chứa liên kết (hypertext) tới các đối tượng khác (định vị bằng địac chỉ URL). 87 Web và HTTP WWW: World Wide Web trao đổi dữ liệu siêu văn bản HTML (HyperText Markup Language) trên mạng HTTP: HyperText Transfer Protocol Mô hình Client/Server Client yêu cầu truy nhập tới các trang web (chứa các đối tượng web) và hiển thị chúng trên trình duyệt Server: Nhận yêu cầu và trả lời cho client HTTPS: Giao thức truy cập dịch vụ Web an toàn bảo mật hơn HTTP Máy tính cá nhân (cài đặt trình duyệt Web) Điện thoại thông minh (cài đặt trình duyệt Web) Máy chủ Web 88 44

Website và địa chỉ URL Website: Tập hợp nhiều trang web (webpage) được đặt trên 1 máy tính trong mạng Internet và có chung một địa chỉ Internet. Ví dụ: www.users.soict.hust.edu.vn Một trang web có một địa chỉ URL duy nhất URL (Uniform Resource Locator): ütham chiếu đến các tài nguyên trên Internet üđịa chỉ của các tài nguyên trên Internet 89 Cấu trúc của URL https://users.soict.hust.edu.vn.vn/tungbt/it1140/bai1.pdf Đường dẫn (Thư mục) Tài liệu Địa chỉ Internet (Web site) Giao thức Secure HyperText Transfer Protocol 90 45

Trình duyệt web (Web browser) Ứng dụng phần mềm dùng để hiển thị siêu văn bản hay duyệt web Một số trình duyệt web phổ biến Google Chrome Cốc Cốc Mozilla Firefox Opera Microsoft Edge Safari 91 46