BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN VINAPHARM 2018 VỮNG VÀNG TIẾN BƯỚC Validity unknown Ký b i: T ng Công Ty D c Vi t Nam - CTCP Ký ngày: :39:31

Tài liệu tương tự
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP ĐIỆN I Giấy chứng nhận ĐKKD số do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 20 tháng 7 năm 2005, đăng ký thay

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG CODUPHA Lâ u 2,3,4,5,6 toa nha Tô Hiến Tha nh, Phường 14, Quận 10, Tp.HCM *** TÀI LIỆU ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔ

CHÍNH PH : 910/1997/Q -TTg NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM c l p T do H nh phúc Hà N i, ngày 24 tháng 10 n m 1997 QUY T NH C A TH T NG CHÍNH PH vi c p

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN RAU QUẢ TIỀN GIANG KHUYẾN CÁO CÁC NHÀ ĐẦU TƯ TI

CÔNG TY CỔ PHẦN Y DƯỢC PHẨM VIMEDIMEX CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP.Hồ Chí Minh, ngày... tháng... năm 2019 GIẤY XÁ

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 BÁO CÁO THƯƠNG NIÊN

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ TỈNH LÀO CAI Số: 66/MTĐT-HĐQT V/v công bố thông tin điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch năm 2019 trong báo cáo thườn

NỘI DUNG I. KINH TẾ VIỆT NAM TRONG NĂM 2019 II. TÌNH HÌNH NGÀNH DƯỢC VIỆT NAM TRONG QUÝ I NĂM 2019 III. DIỄN BIẾN CỔ PHIẾU IMEXPHARM 1. Cổ phiếu IMP Q

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2019 Thời gian: 07h30, ngày 07 tháng 04 năm 2019 Địa điểm: Trụ sở Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển TD

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƢ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƢỚC TẠI CTCP ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CỬU LONG KHUYẾN CÁO CÁC

CÔNG TY CỔ PHẦN GIA LAI CTCC BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Thông tư số 155/2015/TT-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hư

* Bài vi t chuyên : CHUYÊN M C PHÁP LU T KINH T // LU T B O V QUY N L I NG I TIÊU DÙNG CÓ TH C S B O V C NG I TIÊU DÙNG Ths.Ngu

CTCP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 3-2 HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Số: 08/BC-HĐQT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bình Dương, ngày 22 tháng 03

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CTCP THƯƠNG NGHIỆP TỔNG HỢP CẦN THƠ KHUYẾN C

CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC NHƠN TRẠCH Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch, Trần Phú, Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CTCP XUẤT NHẬP KHẨU CAO BẰNG KHUYẾN CÁO CÁC

CÔNG TY CỔ PHẦN SÀI GÒN HỎA XA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc I. Thông tin chung 1. Thông tin khái quát BÁO CÁO THƯỜNG NIÊ

CÔNG TY CỔ PHẦN XĂNG DẦU DẦU KHÍ PHÚ YÊN HÙNG VƯƠNG, PHƯỜNG 5, TP TUY HÒA, TỈNH PHÚ YÊN ĐIỆN THOẠI: (0257) FAX: (0257)

TỔNG CÔNG TY HÀNG HẢI VIỆT NAM

MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN Thông tin chung về BAC A BANK Quá trình hình thành - phát triển Ngành nghề và địa bàn kinh doanh...

QUAN TRỌNG LÀ BỀN VỮNG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

Microsoft Word - Savico-FS2013-VN-Consol V3

Ban tổ chức - Tài liệu phục vụ cho họp Đại hội đồng cổ đông Năm 2017 DANH MỤC TÀI LIỆU ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG NĂM 2017 NỘI DUNG Trang 1. Thư mời họp 1 2

MẢNH GHÉP THÀNH CÔNG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

CÔNG TY CP KHO VẬN MIỀN NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 058/2019/STG/CV-HĐQT Tp. Hồ Chí Mi

new doc

(84.28) CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU BẾN THÀNH (84.28) BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 BRC CÔNG TY

CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG AN GIANG 2018 BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG AN GIANG 1

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT PHÁT

VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

CÔNG TY CỔ PHẦN XE KHÁCH SÀI GÒN Số 39 Hải Thượng Lãn Ông, P. 10, Q. 5, TP. HCM BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TOM TAT TRINH NGAN HA.doc

PGS - Tai lieu DHDCD v2

BÁO CÁO PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP CTCP ĐẦU TƯ NAM LONG Mã chứng khoán: NLG [Hsx] Ngày 24/06/2019 Nguyễn Trung Hiếu Chuyên viên phân tích

Microsoft Word - VID 10 - P124.doc

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cấ

KT01017_TranVanHong4C.doc

TẬP ĐOÀN DỆT - MAY VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CTCP TỔNG CTY MAY ĐỒNG NAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc M 14 Số: 458/NQ - ĐHCĐ Đồng Nai,

Microsoft Word QTOAN HOP NHAT theo mau.doc

Số 92 / T TIN TỨC - SỰ KIỆN NGHIÊN CỨU TRAO ĐỔI Ðẩy mạnh tiến độ cổ phần hóa, thoái vốn (Tr 5) Ban Lãnh đạo Tổng công ty chúc tết THÔNG TIN DN T

1

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH Báo cáo của Hội đồng Quản trị Báo cáo tài chính đã soát xét Cho thời kỳ tài chính từ ngày 01/01/2015

Microsoft Word - HP Port_Ban cong bo thong tin V3.doc

MỤC LỤC

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN PHÚ Địa chỉ: Số 314 Lũy Bán Bích, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

Phụ lục số II

Microsoft Word - VID 10 - P44.doc

Microsoft Word - Quy che DHDCD lan thu nhat.doc

Thứ Tư Số 363 (6.615) ra ngày 28/12/ CHỦ TỊCH NƯỚC TRẦN ĐẠI QUANG: XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 BỘ TRƯỞNG LÊ

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 CÔNG TY CỔ PHẦN SUPE PHỐT PHÁT VÀ HÓA CHẤT LÂM THAO Khu Phương Lai 6, Thị trấn Lâm Thao, Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ

KT01009_NguyenVanHai4C.docx

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP NGUYỄN VĂN TRỖI =======o0o======= PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP NGUYỄ

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ IDICO

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN 2012 Thời gian: Thứ bảy (từ 08h30) ngày 27 tháng 04 năm 2013 Địa điểm: 252 Lạc Long Quân, Phường 10, Quậ

Microsoft Word - VID 10 - P131.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Mẫu số B 01 - DN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Tại ngày 30 tháng 06 năm 2019 Đơn vị tính: Đồng Việt Nam TÀI SẢN Mã số Th

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT DẦU KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO THƢỜNG NIÊN NĂM 2013 Quy Nhơn, tháng 03 năm

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2018 TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ

BẢN THÔNG TIN TÓM TẮT CÔNG TY BDCC THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - CTCP Giấy chứng nhận ĐKKD số 02001

C«ng ty CP x©y dùng vµ C khÝ sè 1

Microsoft Word - 11 Tai lieu hop DHCD 2014.docx

CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG THÀNH THÀNH CÔNG TÂY NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH Tây Ninh, ngày 02 tháng 09

BAN CHỈ ĐẠO CỔ PHẦN HÓA CỦA CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐO ĐẠC VÀ KHOÁNG SẢN VÀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐO ĐẠC VÀ KHOÁNG SẢN KHUYẾN CÁO CÁC NHÀ ĐẦ

MẪU CBTT-02

CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA DU LỊCH GIA LAI Báo cáo tài chính hợp nhất Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI TP HỒ CHÍ MINH Báo cáo tài chính hợp nhất Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BIA - RƯỢU - NGK HÀ NỘI

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KINH DOANH NƯỚC SẠCH NAM ĐỊNH DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG Nam Định, năm 2017

Báo cáo thường niên 2017

CPC cùng nông gia được mùa Báo Cáo Thường Niên 2018 CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC SÁT TRUNG CẦN THƠ Địa chỉ: 51 Trương Văn Diễn Phường Phước Thới, Quận Ô Môn,

BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN V Ề V I Ệ C T H O Á I V Ố N C Ổ P H Ầ N C Ủ A C Ô N G T Y T N H H M T V X Ổ S Ố K I Ế N T H I Ế T L Â M Đ Ồ N G Đ Ầ U T Ƣ T Ạ I

02-03.Menu

CÔNG TY CỔ PHẦN MAY MẶC BÌNH DƯƠNG PROTRADE GARMENT JOINT STOCK COMPANY BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM Signature Not Verified Ký bởi: CÔNG TY CỔ PHẦN

a VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ CỤC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỂM BÁO Ngày 16 tháng 01 năm 2019

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 CÔNG TY CỔ PHẦN MAY SÔNG HỒNG Nguyễn Đức Thuận Nam Định

MỤC LỤC

Báo cáo thường niên năm 2016 BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2016 Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 04 năm 2017 Công ty cổ phần Đại lý hàng hải Việt Nam 1

Digitally signed by LÊ THỊ BÍCH HUỆ DN: c=vn, st=hải PHÒNG, l=lê Chân, ou=phòng Tài Chính - Kế Toán, cn=lê THỊ BÍCH HUỆ, =CMN

CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 30/NQ-CP Hà Nội, ngày 11 thảng 5 năm 2019 NGHỊ QUYÉT Phiên họp Chính phủ

Coâng ty CP Saùch Giaùo duïc taïi TP.Hoà Chí Minh Baùo caùo thöôøng nieân 2018 BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Tên Công ty đại chúng: CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤ

NĂM TINH THẦN THÉP BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018

Ngh N áp d 1 ra ngày (1) N Berlin. (2) N ày c ày và gi c êm y (3) Gi ình thành m dân s 1a X Vi à x h ch 2 Quy (1) Có th à không c này có

BLACKCURSE

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG VIDIPHA 184/2 Lê Văn Sỹ Phường 10 Quận Phú Nhuận Tp. Hồ Chí Minh

B312 M?U BCKT

Microsoft Word - BC TN 2018_DPF

Phụ lục số II

binhnguyenloc.com 1 a êm Tr ng S p Bình-nguyên L c Làm xong bài toán hình h c không gian, Nhan ngáp dài. Nàng xem l i ng h tay thì th y ã m i gi b n m

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011

tang cuong nang luc day hoc THCS

Microsoft Word - Bao cao thuong nien nam CFC.doc

BAN CHỈ ĐẠO CỔ PHẦN HÓA CỦA CÔNG TY TNHH MTV VẬN TẢI BIỂN VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG VÀ CÔNG TY TNHH MTV VẬN TẢI BIỂN VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG KHUYẾN CÁO CÁC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Phòng Tư vấn – Đầu tư

CÔNG TY CỐ PHẦN BIA HÀ N ồ ĩ - N A M ĐINH Sổ^O/ BC - HANABECO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ N G H ĨA VIỆT NAM Độc lâp - T u do - H anh phúc Nam định ngàytỉĩháng

CÔNG TY CỔ PHẦN DẦU KHÍ ĐÔNG PHƢƠNG BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN CÔNG TY CỔ PHẦN DẦU KHÍ MÊ KÔNG (Giấy chứng nhận ĐKKD số: đăng ký lần đầu ngày 15

QUY CHẾ ỨNG XỬ Mã số: NSĐT/QC-01 Soát xét: 00 Hiệu lực: 03/07/2018 MỤC LỤC Trang CHƯƠNG I. QUY ĐỊNH CHUNG... 3 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng

TỔNG MỤC LỤC TẠP CHÍ TÀI CHÍNH NĂM 2018 TẠP CHÍ TÀI CHÍNH Kỳ Tháng 01/2018 ( ) Số trang Tác giả 8 Ngành Tài chính hoàn thành xuất sắc, toà

Bản ghi:

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN VINAPHARM 2018 VỮNG VÀNG TIẾN BƯỚC Validity unknown Ký b i: T ng Công Ty D c Vi t Nam - CTCP Ký ngày: 24-4-2019 14:39:31

06 MỤC LỤC Thông i p c a Ch t ch H i ng qu n tr M t s ch tiêu tài chính c b n GIỚI THIỆU TỔNG CÔNG TY Thông tin khái quát Quá trình hình thành và phát tri n L nh v c ho t ng S t ch c Công ty thành viên nh h ng phát tri n THÔNG ĐIỆP CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ ti p n i nh ng k t qu t c trong n m 2018, b c sang 2019, H i ng qu n tr - Ban lãnh o Vinapharm s ti p t c n l c v i tinh th n trách nghi m cao nh t, không ng ng nâng cao n ng l c, sáng t o và i m i. Chúng tôi tin t ng s hoàn thành t t k ho ch 2019 và a Vinapharm phát tri n lên t m cao m i trong nh ng n m ti p theo, áp ng s tin t ng và k v ng c a c ông, khách hàng. R i ro 35 44 56 62 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NĂM 2018 Tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh T ch c và nhân s Tình hình tài chính C ông và thay i v n u t ch s h u ĐÁNH GIÁ CỦA BAN LÃNH ĐẠO ánh giá tình hình chung K t qu ho t ng kinh doanh ánh giá vi c th c hi n m c tiêu n m 2018 K ho ch ho t ng n m 2019 QUẢN TRỊ CÔNG TY Ho t ng c a H i ng qu n tr Ho t ng c a Ban ki m soát BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2018 Kính th a Quý C ông, Khách hàng, Nhà u t và toàn th Cán b nhân viên! N m 2018 kinh t th gi i có d u hi u t ng tr ng ch m l i v i nhi u y u t khó l ng. Th ng m i toàn c u t ng ch m h n d báo do chi n tranh th ng m i M - Trung di n ra ngày càng ph c t p. Bên c nh ó, l m phát toàn c u có xu h ng t ng cao h n 2017 do giá d u bình quân t ng m nh. V ph n kinh t Vi t Nam, t c t ng tr ng GDP n m 2018 cao nh t k t 2018 tr v ây, t 7,08%, khá cao so v i các n c trong khu v c. Ch s CPI duy m c n nh, t 3,54%. Vinapharm ã có nh ng chi n l c và chính sách úng n v s n ph m, th tr ng, i m i công ngh s n xu t, ng th i tái c u trúc b máy nhân s, nâng cao n ng l c qu n lý và n ng su t lao ng nh ng d ng công ngh thông tin, s d ng các ph n m m ERP vào qu n lý, s n xu t và kinh doanh. T ng doanh thu h p nh t n m 2018 c a Vinapharm t 6.248 t ng, t th p h n 2017, tuy nhiên t ng doanh thu t ng h p t 187,2 t ng, t ng 17,6% so v i n m tr c. L i nhu n sau thu t ng h p c a T ng công ty ã t ng m nh t 26,9 t n m 2017 lên 90,6 t n m 2018 (t ng ng b ng 337,1%). Trong n m 2018 giá giao d ch c phi u DVN trên UPCoM giao ng t 14.000-18.800 ng. ti p n i nh ng k t qu t c trong n m 2018, b c sang 2019, H i ng qu n tr - Ban lãnh o Vinapharm s ti p t c n l c v i tinh th n trách nhi m cao nh t, không ng ng nâng cao n ng l c, sáng t o và i m i. Chúng tôi tin t ng s hoàn thành t t k ho ch 2019 và a Vinapharm phát tri n lên t m cao m i trong nh ng n m ti p theo, áp ng s tin t ng và k v ng c a c ông, khách hàng. Cùng v i l i c m n chân thành nh t, chúng tôi mong mu n ti p t c nh n c s ng h và giúp, chia s và ng hành c a quý v trong th i gian t i. Trân tr ng! DS. LÊ V N S N Ch t ch H QT 2 3

MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN Doanh thu thu n n m 2017 và 2018 (T ng ) L i nhu n sau thu n m 2017 và 2018 (T ng ) Ch tiêu n v 2017 (*) 2018 6.808 6.001 K t qu ho t ng kinh doanh 257 206 T ng doanh thu T ng 6.842 6.049 Doanh thu thu n T ng 6.808 6.001 Giá v n hàng bán T ng 6.196 5.485 L i nhu n g p T ng 612 515 Doanh thu tài chính T ng 78 93 Chi phí tài chính T ng 136 125 Ph n lãi trong công ty liên k t T ng 165 150 Chi phí bán hàng T ng 330 290 Chi phí qu n lý doanh nghi p T ng 147 126 2017 2018 T ng tài s n n m 2017 và 2018 (T ng ) 6.092 5.714 2017 2018 V n ch s h u n m 2017 và 2018 (T ng ) 2.522 2.661 L i nhu n thu n t H KD T ng 243 217 L i nhu n thu n t ho t ng khác T ng 33 0,48 L i nhu n tr c thu T ng 276 218 L i nhu n sau thu T ng 257 206 2017 2018 2017 2018 B ng cân i k toán H s sinh l i n m 2017 và 2018 (%) H s thanh toán n m 2017 và 2018 (%) T ng tài s n T ng 6.092 5.714 10,8 V n i u l T ng 2.370 2.370 1,16 8,0 V n ch s h u T ng 2.522 2.661 Các ch tiêu tài chính ch y u 4,2 3,6 1,22 0,69 0,74 ROA % 4,2 3,6 ROE n d a trên s i u ch nh trong % 10,8 8,0 (*) Các s li u n m 2017 (t ngày 08/12/2016 31/12/2017) li u BCTC ki m toán n m 2018 2017 2018 ROA ROE 2017 2018 H s thanh toán ng n h n H s thanh toán nhanh 4 5

GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT TỔNG CÔNG TY DƯỢC VIỆT NAM - CTCP T ng công ty D c Vi t Nam - CTCP (Vinapharm) là T ng công ty duy nh t c a ngành D c Vi t Nam do B Y t n m gi c ph n chi ph i, c thành l p t n m 1971. Vinapharm hi n ang có c ph n, v n góp t i 24 doanh nghi p thành viên. Trong nh ng n m qua, Vinapharm và các doanh nghi p thành viên ã góp ph n quan tr ng trong vi c cung ng các s n ph m thu c ph c v công tác ch m sóc, khám ch a b nh cho nhân dân. THÔNG TIN CHUNG T NG CÔNG TY D C VI T NAM - CTCP Tr s chính: 12 Ngô T t T, P. V n Mi u, Q. ng a, TP. Hà N i. i n tho i: 024.3844.3151 / 024.3844.3149 Fax: 024.3844.3665 Email: vinapharm@vinapharm.com.vn Website: vinapharm.com.vn V n i u l : 2.370 t ng GIỚI THIỆU TỔNG CÔNG TY GI I THI U KHÁI QUÁT 10 500 TOP TOP L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N L NH V C HO T NG S T CH C Công ty uy tín ngành d c Vi t Nam n m 2018 Doanh nghi p l n nh t Vi t Nam n m 2018 CÁC CÔNG TY THÀNH VIÊN GI I THI U BAN LÃNH O NH H NG PHÁT TRI N R I RO 6 7

GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT TẦM NHÌN Vinapharm tr thành t p oàn u t - Kinh doanh d c ph m hàng u, chi m th ph n l n trên th tr ng d c Vi t Nam. Vinapharm tr thành th ng hi u l n trên th tr ng. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP V n hóa Doanh nghi p c a Vinapharm c xây d ng trên 3 ch : TÂM - TÍN - TÌNH SỨ MỆNH i v i khách hàng: Cam k t mang n nh ng s n ph m, d ch v có ch t l ng t t nh t, có hàm l ng công ngh cao nh m nâng cao s c kho c ng ng. i v i các bên liên quan: Là i tác tin c y trong l nh v c d c ph m. i v i các doanh nghi p thành viên: cao tinh th n h p tác, cùng phát tri n; cam k t là ng i ng hành, c ông n ng ng c a doanh nghi p. GIÁ TRỊ CỐT LÕI S c m nh k t n i H ng n c ng ng Phát tri n b n v ng 8 9

QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN 1971 Thành lập Tổng công ty Dược T ng Công ty D c Vi t Nam (Vinapharm) ti n thân là T ng Công ty D c, c thành l p vào tháng 4 n m 1971 trên c s sáp nh p 3 C c tr c thu c B Y t : C c Phân ph i d c ph m, C c D c li u, C c S n xu t. 2010 Chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV Ngày 30/6/2010, B tr ng B Y t có Quy t nh s 2335/Q -BYT chuy n i T ng Công ty D c Vi t Nam thành Công ty TNHH m t thành viên do Nhà n c làm ch s h u, ho t ng theo mô hình Công ty m - Công ty con. 1982 Tổng Công ty Dược đổi tên N m 1982, T ng Công ty D c c i tên là Liên hi p các xí nghi p d c Vi t Nam. 2016 Cổ phần hóa Ngày 27 tháng 11 n m 2016, T ng công ty D c Vi t Nam ã t ch c i h i ng c ông l n u và ngày 08/12/2016 chính th c chuy n sang ho t ng theo mô hình công ty c ph n. 1996 Thành lập Tổng Công ty Dược Viêt Nam Tháng 3 n m 1996, B tr ng B Y t có quy t nh thành l p T ng Công ty D c Vi t Nam chuy n i t Liên hi p các xí nghi p d c Vi t Nam. 2017 Đăng ký giao dịch trên sàn Upcom N m 2017, T ng Công ty D c Vi t Nam tr thành công ty i chúng và ng ký l u ký t p trung t i Trung t m l u ký ch ng khoán Vi t Nam v i mã ch ng khoán DVN. Ngày 19/05/2017, c phi u DVN c a T ng Công ty b t u c giao d ch trên sàn Upcom - S giao d ch ch ng khoán Hà N i. 10 11

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH SẢN XUẤT THUỐC PHÂN PHỐI THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ SẢN XUẤT THUỐC Nhà máy GMP c a Công ty CP D c TW3 có di n tích h n 1.500m² c C c qu n lý D c - B Y t c p gi y ch ng nh n t tiêu chu n th c hành thu c t t theo tiêu chu n c a T ch c Y t th gi i: GMP - WHO, GLP, GSP. Hi n t i Công ty ang s h u 2 dây chuy n s n xu t thu c: Dây chuy n thu c viên nén, viên nén bao phim, viên nang c ng, thu c b t, thu c c m v i di n tích 420m². Dây chuy n cao xoa, thu c dùng ngoài v i di n tích 300m². S m t hàng c c p s ng ký 78 m t hàng và hi n t i công ty ang ti n hành s n xu t và kinh doanh 60 m t hàng. NGHIÊN CỨU TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (BE) ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH Tính n ngày 31/12/2018, Vinapharm có c ph n, v n góp t i 24 doanh nghi p. Trong ó, nhi u n v là các công ty l n v i th ng hi u và uy tín lâu n m trong ngành d c. GIÁ TRỊ ĐẦU TƯ DÀI HẠN 1.690.009. 822.31 4 Đồng TỔNG TÀI SẢN HỢP NHẤT 5.71 3. 589. 473.828 Đồng Ceteco Cen u Oresol Baby Cenpadol 250 VỐN ĐIỀU LỆ CỦA 24 CTTV 4.301.186.170.000 Đồng Cenpadol 150 PVP-IODINE 10% Ceteco Dabicom 12 13

PHÂN PHỐI THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ NGHIÊN CỨU TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (BE) H th ng phân ph i c a T ng công ty c thi t l p d a trên c s h th ng phân ph i c a các Công ty con là CPC1, Codupha và D c TW3. Hi n t i, H th ng ã có g n 20.000m² kho v i 950 nhân s và nhi u ph ng ti n v n t i t t. Cùng v i vi c áp d ng ph n m m qu n lý thông minh, h th ng phân ph i c a T ng công ty ã áp ng t t v n ng l c, k thu t phân ph i cho các khách hàng l n, nh và th c hi n u th u cung ng thu c cho các b nh vi n v i bao ph trên toàn qu c. a bàn Di n tích kho (m 2 ) Nhân s (ng i) Ph ng ti n VC (Xe t i, xe nâng, xe thùng l nh) Mi n B c 7.756 357 23 Mi n Trung - Tây Nguyên 2.579 165 16 Mi n Nam 10.223 428 28 T ng c ng 20.558 950 67 T i Vi t Nam, ho t ng nghiên c u ánh giá t ng ng sinh h c (BE) c a T ng công ty D c Vi t Nam - CTCP là mô hình u tiên c th c hi n b i Doanh nghi p - mô hình này phù h p v i các n c tiên ti n trong khu v c và trên th gi i. T ng công ty luôn chú tr ng tuy n d ng c s, C i ng nhân l c trình cao (Th c s, D nhân ), có nhi u kinh nghi m trong l nh v c nghiên c u t ng ng sinh h c, ng th i liên t c c các cán b nhân viên h c t p và trao i v i các Trung tâm BE c a các n c trong khu v c. V i thi t b hi n i, công ngh cao (t M, c, Nh t B n ), thích h p v i vi c phân tích m u thu c trong d ch sinh h c có n ng th p, T ng công ty ã y m nh kh o sát, xây d ng và th m nh ph ng pháp phân tích; nhanh nh t a ra c ph ng pháp phân tích t i u. T ng công ty ã có s n nhi u ph ng pháp phân tích thu c trong d ch sinh h c các nhóm thu c kháng sinh, kháng vi rút, tim m ch, ti u ng, huy t áp, thu c h ng th n, các thu c k t h p nhi u ho t ch t, thu c có các d ng bào ch c bi t. T ng công ty luôn tôn tr ng tính o c trong nghiên c u Y sinh h c; nghiêm túc ch p hành úng các quy nh, h ng d n c a c quan qu n lý. S l ng nghiên c u th c hi n trong n m 2018 ti p t c duy trì m c 15-20 nghiên c u. N m 2018, T ng Công ty ã ti n hành phân ph i dòng th c ph m b o v s c kho Olimpiq SXC 250% SL Capsules A+B v i xu t x t Hungary. Dòng s n ph m Olimpig có công d ng chính là h tr ch ng oxy hóa t bào, giúp b o v và h n ch tác h i c a g c t do i v i các t bào g c. 14 15

16 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC VĂN PHÒNG HĐQT ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TRUNG TÂM NC & PT KHCN DƯỢC TRUNG TÂM DVTM DƯỢ C MỸ PHẨM HÔI ĐỒNG QUẢN TRỊ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TP.HCM BAN KIỂM SOÁT CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG PHÒNG TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG DOANH NGHIỆP THÀNH VIÊN PHÒNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÒNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ PHÒNG KINH D OANH XUẤT NHẬP KHẨU CÔNG TY LIÊN KẾT CÔNG TY CO N Công ty con là nh ng công ty mà T ng công ty s h u trên 50% V n i u l Công ty liên k t là nh ng công ty mà T ng công ty s h u t 20% n d i 50% V n i u l Công ty thành viên khác là nh ng công ty mà T ng công ty s h u d i 20% V n i u l CÔNG TY THÀNH VIÊN KHÁC Ch o Ph i h p Ki m tra, giám sát 17

18 CÔNG TY THÀNH VIÊN T ng Công ty D c Vi t Nam - CTCP hi n nay g m có 24 công ty thành viên, bao g m: 03 công ty con, 07 công ty liên k t và 14 công ty ang u t góp v n. CÔNG TY CON 19

1. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG CPC1 2. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG CODUPHA 87 Nguy n V n Tr i, Q. Thanh Xuân, TP. Hà N i. DP1 509-515 Tô Hi n Thành, P.14, Q.10, TP. HCM. CDP Kinh doanh th ng m i và d ch v trong l nh v c d c ph m. 65,41% Kinh doanh th ng m i và 66,35% d ch v trong l nh v c d c ph m. 209.790.000.000 ng 182.700.000.000 ng Ch tiêu n v 2017 2018 2018/2017 Ch tiêu n v 2017 2018 2018/2017 T ng tài s n T ng 1.841 1.584 86,0% T ng tài s n T ng 2.030 1.823 89,8% Doanh thu thu n T ng 2.390 2.620 109,6% Doanh thu thu n T ng 3.665 3.089 84,3% L i nhu n t ho t ng kinh doanh T ng 47 38 80,1% L i nhu n t ho t ng kinh doanh T ng 24 29 119,6% L i nhu n tr c thu T ng 60 39 65,9% L i nhu n tr c thu T ng 38 28 74,5% L i nhu n sau thu T ng 48 32 66,5% L i nhu n sau thu T ng 35 25 71,5% Kho chứa hàng tiêu chuẩn GSP Kho chứa hàng tiêu chuẩn GSP Tr s chính Ký hi u Ho t ng kinh doanh chính V n i u l Tháng 10/2017, T ng kho Codupha H Chí Minh c Ngày 11/05/2018, Codupha khánh thành V n phòng và thành l p t i Khu công nghi p Lê Minh Xuân Kho GSP t i chi nhánh Codupha Mi n trung T l s h u c a T ng công ty 20 21

CÔNG TY LIÊN KẾT 3. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC TRUNG ƯƠNG 3 1. CTCP DƯỢC PHẨM SANOFI - SYNTHELABO VIỆT NAM 115 Ngô Gia T, P. H i Châu 1, Q. H i Châu, TP. à N ng. TW3 10 Hàm Nghi, P. B n Nghé, Q.1, TP. H Chí Minh. SSV S n xu t, kinh doanh d c ph m. 65,00% S n xu t thu c, hóa d c và d c li u 30,00% 17.500.000.000 ng 77.467.000.000 ng Ch tiêu n v 2017 2018 2018/2017 Ch tiêu n v 2017 2018 2018/2017 T ng tài s n T ng 165 131 79,3% T ng tài s n T ng 1.557 1.299 83,4% Doanh thu thu n T ng 237 256 108,1% Doanh thu thu n T ng 1.926 1.773 92,1% L i nhu n t ho t ng kinh doanh T ng 2 0,2 9,6% L i nhu n t ho t ng kinh doanh T ng 404 407 100,7% L i nhu n tr c thu T ng 6 0,3 4,9% L i nhu n tr c thu T ng 406 403 99,5% L i nhu n sau thu T ng 5 0,2 4,3% L i nhu n sau thu T ng 324 310 95,6% Sản phẩm tiêu biểu Hình ảnh công ty và nhà máy Ceteco Cen u Oresol Baby Cenpadol 250 22 23

2. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM IMEXPHARM 4. CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ VIỆT NAM 4 ng 30/4, P. 1, TP. Cao Lãnh, T. ng Tháp. IMP 138 Gi ng Võ, P. Kim Mã, Q. Ba ình, TP. Hà N i. XNK S n xu t, mua bán, xu t nh p kh u d c ph m, thi t b và d ng c y t. 22,87% Kinh doanh xu t nh p kh u các lo i d c ph m, 41,15% máy móc trang thi t b, d ng c y t, v t t y t 494.211.590.000 ng 20.051.000.000 ng Ch tiêu n v 2017 2018 2018/2017 Ch tiêu n v 2017 2018 2018/2017 T ng tài s n T ng 1.774 1.774 100,0% T ng tài s n T ng 208 157 75,6% Doanh thu thu n T ng 1.165 1.185 101,7% Doanh thu thu n T ng 615 591 96,1% L i nhu n t ho t ng kinh doanh T ng 146 171 117,0% L i nhu n t ho t ng kinh doanh T ng 6 5 85,5% L i nhu n tr c thu T ng 147 174 118,6% L i nhu n tr c thu T ng 6 5 88,2% L i nhu n sau thu T ng 117 139 118,2% L i nhu n sau thu T ng 5 4 88,6% 3. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC DANAPHA 5. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3 253 D ng S Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. à N ng. DANP 16 Lê i Hành, P. Minh Khai, Q. H ng Bàng, TP. DP3 H i Phòng. S n xu t và kinh doanh d c ph m trong ngành d c 29,86% S n xu t kinh doanh thu c và d ch v th ng m i. 24,82% 130.200.000.000 ng 68.000.000.000 ng Ch tiêu n v 2017 2018 2018/2017 Ch tiêu n v 2017 2018 2018/2017 T ng tài s n T ng 689 817 118,6% T ng tài s n T ng 215 240 111,7% Doanh thu thu n T ng 467 412 88,2% Doanh thu thu n T ng 322 471 146,1% L i nhu n t ho t ng kinh doanh T ng 83 61 74,1% L i nhu n t ho t ng kinh doanh T ng 46 102 218,9% L i nhu n tr c thu T ng 83 60 72,6% L i nhu n tr c thu T ng 48 102 212,3% L i nhu n sau thu T ng 66 48 72,3% L i nhu n sau thu T ng 38 80 208,9% 24 25

6. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 25 120 Hai Bà Tr ng, P. a Kao, Q. 1, TP. H Chí Minh. UPH S n xu t thu c, hóa d c và d c li u. 28,43% VỮNG VÀNG TI N BƯỚC 132.946.410.000 ng Ch tiêu n v 2017 2018 2018/2017 T ng tài s n T ng 395 411 104,0% Doanh thu thu n T ng 162 113 69,6% L i nhu n t ho t ng kinh doanh T ng 6 0,4 6,9% L i nhu n tr c thu T ng 6 13 197,4% L i nhu n sau thu T ng 5 8 161,4% 7. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC DANAPHA-NANOSOME 253 D ng S Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. à N ng. DNSM S n xu t thu c, hóa d c và d c li u. 25,00% 18.000.000.000 ng Ch tiêu n v 2017 2018 2018/2017 T ng tài s n T ng 21 20 97,1% Doanh thu thu n T ng 5 2 39,4% L i nhu n t ho t ng kinh doanh T ng 1-0,1-6,7% L i nhu n tr c thu T ng 1-0,1-7,2% L i nhu n sau thu T ng 1-0,1-9,2% 26 27

GIỚI THIỆU BAN LÃNH ĐẠO HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Ông Lê V n S n Ch t ch H i ng qu n tr Sinh n m: 1962 Trình : D c s Ch c v t i các t ch c khác: Ch t ch H QT CTCP D c ph m TW Codupha. Ông inh Xuân H n Thành viên H i ng qu n tr kiêm T ng Giám c Sinh năm: 1969 Trình : Th c s Ch c v t i các t ch c khác: Thành viên H QT CTCP D c Danapha. Ông Tr n Anh V ng Thành viên H i ng qu n tr Sinh n m: 1972 Trình : Th c s Ch c v t i các t ch c khác: Thành viên H QT CTCP D c ph m TW25; Thành viên H QT CTCP Công viên m Sen; Ch t ch H QT CTCP u t BVG; Thành viên H QT CTCP D ch v Du l ch Phú Th ; Thành viên H QT CTCP SAMETEL. Bà Hàn Th Khánh Vinh Thành viên H i ng qu n tr kiêm Phó T ng Giám c Sinh n m: 1975 Trình : Th c s Ch c v t i các t ch c khác: Phó TG CTCP T p oàn u t Vi t Ph ng; Thành viên H QT CTCP Imexpharm; Thành viên H QT CTCP D c ph m Sano Synthelabo Vi t Nam; Thành viên H QT CTCP D c ph m Sano Vi t Nam. Bà Nguy n H ng Nhung Thành viên H i ng qu n tr Sinh n m: 1979 Trình : D c s Ch c v t i các t ch c khác: Thành viên H QT CTCP D c ph m TW CPC1. 28 29

30 GIỚI THIỆU BAN LÃNH ĐẠO BAN KIỂM SOÁT Ông Nguy n V n Khái Tr ng Ban Ki m Soát Bà Ngô Th Bích Th o Thành viên Ban Ki m Soát Sinh n m: 1970 Sinh n m: 1972 Trình : C nhân Trình : C nhân Ông Tr n V n H i Thành viên Ban Ki m Soát Sinh n m: 1978 Trình : Th c s BAN ĐIỀU HÀNH Ông inh Xuân H n T ng Giám c ( ã gi i thi u trên) Bà Hàn Th Khánh Vinh Phó T ng Giám c ( ã gi i thi u trên) Ông Tr n Anh Tu n K toán tr ng Sinh n m: 1980 Trình : C nhân 31

32 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN V i m c tiêu chi n l c là tr thành doanh nghi p hàng u v phân ph i d c ph m t i Vi t Nam, n n m 2021 chi m trên 30% th ph n phân ph i và a T ng công ty D c Vi t Nam - CTCP tr thành T p oàn u t kinh doanh d c ph m có s c c nh tranh v i các công ty a qu c gia. Chi n l c phát tri n 5 n m giai o n 2017-2021 c a T ng Công ty nh sau: 01 XÂY DỰNG HỆ THỐNG PHÂN PHỐI PHÁT TRIỂN VÙNG NGUYÊN LIỆU DƯỢC T p trung u t xây d ng h th ng phân ph i chuyên nghi p trên c s 3 công ty con (CPC1, Codupha và TW3) và m r ng kinh doanh xu t nh p kh u. 03 T ng công ty ang nghiên c u ph ng án u t nuôi tr ng, ch bi n, xây d ng ho c góp v n u t nhà máy s n xu t các s n ph m t d c li u. 02 MỞ RỘNG DỰ ÁN NGHIÊN CỨU TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (BE) u t m r ng nghiên c u BE áp ng nhu c u c a các doanh nghi p D c trong n c và qu c t, em l i uy tín, th ng hi u và l i ích kinh t cho T ng công ty. T m nhìn: Ti n t i hòa h p ASEAN trong l nh v c nghiên c u sinh kh d ng/t ng ng sinh h c c a thu c. 04 ĐẦU TƯ, KHAI THÁC HIỆU QUẢ CÁC TÀI SẢN TRÊN ĐẤT VÀ LỢI THẾ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CÁC QUỸ ĐẤT MÀ TỔNG CÔNG TY ĐANG ĐƯỢC QUYỀN SỬ DỤNG Khai thác có hi u qu hai khu t mà T ng công ty ang qu n lý t i a ch s 95 Láng H, Qu n ng a, Hà N i và s 178 i n Biên Ph, Qu n 3, Thành ph H Chí Minh. áp ng nhu c u nghiên c u t ng ng sinh h c c a doanh nghi p trong và ngoài n c khi ng ký l u hành thu c t i Vi t Nam. 33

RỦI RO Rủi ro về kinh tế R i ro h th ng thông qua nh ng bi n ng nh t c t ng tr ng kinh t, l m phát, lãi su t, có tác ng tr c ti p ho c gián ti p n ho t ng s n xu t kinh doanh. T ng tr t ng kinh t : Là m t b ph n c a n n kinh t nên ho t ng kinh doanh c a công ty luôn g n li n v i t c t ng tr ng kinh t. Nh ng bi n ng trong n n kinh v mô s nh h ng tr c ti p n các k ho ch s n xu t kinh doanh và u t c a công ty. Rủi ro đặc thù ngành R i ro v bi n ng giá c và ch t l ng nguyên v t li u S bi n ng v giá c và ch t l ng nguyên v t li u có nh h ng l n n ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty. Nguyên ph li u d c ph m c nh p kh u t nhi u n c trên th gi i trong ó hai th tr ng l n nh t là n và Trung Qu c. Ngoài hai th tr ng chính trên, Vi t Nam còn nh p d c ph m t các n c khác nh Pháp, c, Áo, Italia, L m phát: Y u t v mô tác n toàn b ng n n kinh t d n n nhu c u tiêu th có th di n bi n t h n d ki n, ho c y chi phí u vào c a doanh nghi p t ng lên. Lãi su t: Do t l nguyên li u nh p kh u c a công ty chi m h n 50% và các kho n n ngân hàng c a công ty khá l n nên ch u tác ng m nh c a t giá và lãi su t. Rủi ro pháp luật Ngành d c là m t trong nh ng ngành ch u nhi u tác ng b i s qu n lý c a Nhà n c. Chính ph ã ban hành nhi u v n b n pháp lý qu n lý ngành d c bao g m các v n b n liên quan n các v n nh chính sách c a Nhà n c v l nh v c d c, qu n lý c a Nhà n c v giá thu c, i u ki n kinh doanh thu c, qu n lý thu c thu c danh m c ph i ki m soát c bi t, tiêu chu n ch t l ng thu c, c s ki m nghi m thu c. Ch có các doanh nghi p áp ng c nh ng tiêu chu n này m i có th t n t i kinh doanh và phát tri n. Nh ng quy nh này s khi n các công ty d c nh l t i Vi t Nam sáp nh p ho c mua l i, thúc y các doanh nghi p trong n c nâng cao, t p trung phát tri n theo chi u sâu có th c nh tranh v i các công ty a qu c gia. R i ro v hàng gi, hàng nhái Hi n nay, hi n t ng hàng gi, hàng vi ph m quy n s h u trí tu trong l nh v c d c ph m ang tr thành m t th c t áng lo ng i i v i các doanh nghi p d c có ho t ng s n xu t kinh doanh và c nh tranh lành m nh trên th tr ng. V n này gây thi t h i r t l n t i l i ích và uy tín c a các doanh nghi p, c bi t là i v i các doanh nghi p trong ngành d c vì các s n ph m d c ph m nhái gi và nh p l u kém ch t l ng e d a tr c ti p t i s c kh e và tính m ng c a ng i s d ng. R i ro v c thù s n ph m D c ph m là m t lo i hàng hoá c bi t liên quan n s c kho và s an toàn c a con ng i. Chi phí u t, th i gian và công s c dành cho công tác nghiên c u và phát tri n s n ph m c ng nh vi c xâm nh p th tr ng c a ngành d c là khá cao so v i các ngành công nghi p khác trên th gi i, trong khi ó t l thành công c a các th nghi m s n ph m m i l i r t th p. Vi c không tiêu th h t s n ph m khi h t th i h n s d ng mang l i r i ro m t l i nhu n, ng th i t n thêm chi phí tiêu h y cho doanh nghi p. Tuy nhiên, nh ng doanh nghi p có kh n ng xây d ng k ho ch tiêu th và luân chuy n s n ph m m t cách h p lý s h n ch c áng k r i ro này. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NĂM 2018 TÌNH HÌNH HO T NG S N XU T KINH DOANH T CH C VÀ NHÂN S TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH C ÔNG VÀ V N CH S H U 34 35

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Tình hình thực hiện kế hoạch năm 2018 Kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm n v : t ng n v : t ng STT Ch tiêu T ng h p KH 2018 TH 2018 TH 2018/KH 2018 H p nh t T ng h p H p nh t T ng h p H p nh t Ch tiêu 2017 2018 T ng doanh thu 6.842 6.049 1 T ng doanh thu 203 6.682 187 6.248 92,2% 93,5% Doanh thu thu n 6.808 6.001 1.1 Doanh thu ho t ng u t tài chính 70 50 138 93 196,7% 187,9% Giá v n hàng bán 6.196 5.485 1.2 1.3 L i nhu n t công ty liên doanh, liên k t Doanh thu bán hàng hóa, d ch v - 166-150 - 90,4% 133 6.454 49 6.001 36,9% 93,0% 1.4 Thu nh p khác - 12-3 - 30,3% 2 L i nhu n tr c thu 33 243 91 218 274,8% 89,6% L i nhu n g p 612 515 Doanh thu tài chính 78 93 Chi phí tài chính 136 125 Ph n lãi trong công ty liên k t 165 150 Chi phí bán hàng 330 290 3 L i nhu n sau th 30 223 91 206 297,5% 92,4% Chi phí QL doanh nghi p 147 126 L i nhu n thu n t H KD 243 217 K t qu kinh doanh t ng h p - T ng doanh thu: T ng doanh thu t ng h p c a T ng công ty n m 2018 t 187,38 t ng, t ng 17,6% so v i n m tr c (t 08/12/2016-31/12/2017) và b ng 92,2% k ho ch n m 2018. - L i nhu n tr c thu : L i nhu n tr c thu t ng h p Công ty m n m 2018 t 90,59 t ng, t ng ng 337,1% so v i n m tr c và b ng 274,8% k ho ch n m 2018. - L i nhu n sau thu : L i nhu n sau thu t ng h p Công ty m n m 2018 t 90,59 t ng, t ng ng 337,1% so v i n m tr c và b ng 297,5% k ho ch n m 2018. K t qu kinh doanh h p nh t - T ng doanh thu: T ng doanh thu h p nh t c a T ng công ty n m 2018 t 6.248 t ng, t ng ng 88,0% so v i n m tr c và b ng 93,5% k ho ch n m 2018. - L i nhu n tr c thu : L i nhu n tr c thu h p nh t c a T ng công ty n m 2018 t 218 t ng, t ng ng 78,8% so v i n m tr c và b ng 89,6% k ho ch n m 2018. - L i nhu n sau thu : L i nhu n sau thu h p nh t c a T ng Công ty n m 2018 t 206 t ng, t ng ng 80,2% so v i n m tr c và b ng 92,4% k ho ch n m 2018. L i nhu n thu n t ho t ng khác 33 0,5 L i nhu n tr c thu 276 218 L i nhu n sau thu 257 206 36 37

TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ Những thay đổi trong Ban điều hành năm 2018 Thống kê nhân sự năm 2018 Không có (T i V n phòng T ng Công ty) Chính sách đối với người lao động Ch làm vi c: - Th i gian làm vi c: T ng công ty t ch c làm vi c 8h/ngày, 5 ngày/tu n. - Ngh phép, ngh l, T t, ngh m thai s n: theo quy nh c a B Lu t Lao ng. - c trang b y các i u ki n làm vi c m t cách t t nh t, hi n i nh t và tho i mái nh t. - i v i l c l ng lao ng tr c ti p, c trang b ây các ph ng ti n an toàn và b o h lao ng. Chính sách tuy n d ng, ào t o: - M c tiêu tuy n d ng c a T ng công ty là thu hút nhân tài, lao ng có trình, chuyên môn vào làm vi c cho T ng công ty. Tùy t ng v trí c th, T ng công ty có nh ng tiêu chu n b t bu c riêng nh m áp ng t t nh t ngu n nhân l c cho ho t ng kinh doanh c a T ng công ty. - T ng công ty xác nh công tác ào t o ph i c th c hi n th ng xuyên, vi c ào t o ph i xu t phát t l i ích T ng công ty. Ngoài vi c khuy n khích và t o i u ki n cho CBCNV c a T ng công ty t giác h c t p, nâng cao tay ngh, T ng công ty còn th ng xuyên t ch c ho c ph i h p t ch c ho c c CBCNV tham gia các khóa ào t o nâng cao trình chuyên môn nghi p v và tay ngh. Ti n l ng, B o hi m xã h i và phúc l i: - CBCNV ng các ch c tham gia và h v BHXH, BHYT, BHTN. T ng công ty c ng th ng xuyên t ch c các ho t ng tham quan, ngh mát hàng n m cho CBCNV,...t ó t o ni m tin và ng l c ph n u h t mình c a ng i lao ng cho s phát tri n c a T ng công ty. - Hàng n m, T ng công ty th c hi n ch ngh d ng s c cho nhân viên. T ng công ty có nh ng chính sách ãi ng nhân viên nh t ch c khám b nh nh k hàng n m và t ch c các ho t ng v n hóa th thao, ch m sóc thi u niên nhi ng là con em c a cán b nhân viên T ng công ty thông qua các t ch c oàn th c a T ng công ty. Tiêu chí S l ng 2017 (ng i) S l ng 2018 (ng i) T tr ng 2018 Theo trình lao ng 47 49 100 % Trình i h c và trên i h c 36 38 78 % Trình Cao ng, trung c p 6 6 12 % S c p và Công nhân k thu t 5 5 10 % Theo i t ng lao ng 47 49 100 % Lao ng tr c ti p 19 23 47 % Lao ng gián ti p 28 26 53 % Theo gi i tính 47 49 100 % Nam 19 20 41 % N 28 29 59 % Theo tu i 47 49 100 % D i 25 4 4 8 % T 25-35 20 19 39 % Trên 35 23 26 53 % Theo th i gian làm vi c t i công ty 47 49 100 % T 0-2 n m 14 14 29 % T 2-5 n m 19 15 31 % T 5-10 n m 8 12 24 % Trên 10 n m 6 8 16 % 38 39

40 TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TÌnh hình tài chính Ch tiêu n v 2017 2018 2018/2017 T ng tài s n T ng 6.092 5.714 93,8% Doanh thu thu n T ng 6.808 6.001 88,1% Doanh thu tài chính T ng 78 93 119,4% L i nhu n thu n t H KD T ng 243 217 89,4% L i nhu n tr c thu T ng 276 218 78,8% L i nhu n sau thu T ng 257 206 80,2% Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản Các ch tiêu VT 2017 2018 2018/2017 1. Ch tiêu v kh n ng thanh toán H s thanh toán ng n h n L n 1,16 1,22 105,3% H s thanh toán nhanh L n 0,69 0,74 106,5% 2. Ch tiêu v c c u v n N ph i tr / T ng tài s n % 58,60 53,43 91,2% N ph i tr / V n ch s h u % 141,56 114,71 81,0% 3. Ch tiêu n ng l c ho t ng Vòng quay hàng t n kho Vòng 4,23 3,56 84,2% Doanh thu thu n / T ng tài s n Vòng 1,12 1,05 94,0% 4. Ch tiêu v kh n ng sinh l i H s LNST / T ng TS % 4,22 3,61 85,5% H s LNST / VCSH % 10,80 8,00 74,1% H s LNST / DTT % 3,78 3,44 91,0% H s LN t H KD / DTT % 3,57 3,62 101,5% 41

CỔ ĐÔNG và THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ CHỦ SỞ HỮU Tình hình cổ phiếu DVN trong năm 2018 Tổng số cổ phần T ng KLGD (c phi u) Giá óng c a ( ng) Tính n h t ngày 31/12/2018,T ng Công ty ã phát hành 237.000.000 c phi u trong ó : - S c ph thông : 237.000.000 c phi u - S c ph n u ãi : 0 c phi u Cổ phiếu DVN trong năm 2018 6.000.000 30.000 - S c ph n ang l u hành : 237.000.000 c phi u - S c phi u qu : 0 c phi u 5.000.000 25.000 - M nh giá c phi u : 10.000 ng 4.000.000 20.000 Danh sách cổ đông lớn 3.000.000 2.000.000 1.000.000 15.000 10.000 5.000 STT Tên cá nhân / t ch c S l ng CP n m gi T l CP n m gi 1 B Y t 154.050.000 65,00% 2 CTCP u t T p oàn Vi t Ph ng 40.290.000 17,00% Tổng KLGD Giá đóng cửa 3 CTCP SAM Holdings 11.800.000 4,98% STT Tiêu chí 2018 Giao dịch cổ phiếu quỹ năm 2018 Không có 1 Giá u n m (02/01/2018) 21.100 ng 2 Giá cu i n m (28/12/2018) 16.500 ng Lịch sử tăng vốn 3 T ng tr ng c phi u DVN n m 2018-4.600 (-21,80%) - Giai o n 2015-2016,T ng công ty t ng v n l n u tiên lên thêm 10 t ng. Vốn điều lệ (tỷ đồng) 4 Giá cao nh t (23/01/2018) 27.800 ng 5 Giá th p nh t (12/07/2018) 12.800 ng 6 Kh i l ng giao d ch trung bình/ngày 473.780 c phi u - Giai o n 2016-2017, T ng công ty chuy n i mô hình ho t ng t công ty m t thành viên do Nhà n c s h u 100% sang mô hình công ty c ph n t ngày 8/12/2016, nâng s v n i u l t h n 449 t ng lên 2.370 t ng. - T 08/12/2016-31/12/2018: T ng công ty không th c hi n t t ng v n i u l nào. 439 449 2.370 2015 2016 2017 42 43

44 ĐÁNH GIÁ CỦA BAN LÃNH ĐẠO ÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHUNG K T QU KINH DOANH N M 2018 ÁNH GIÁ VI C TH C HI N M C TIÊU N M 2018 K HO CH HO T NG N M 2019 ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHUNG Tình hình kinh tế vĩ mô GDP t ng tr ng GDP toàn c u ch c h tr ng m nh và ng ti n n nh là hai nhân t t o nên s khác bi t c a Vi t Nam trong b c tranh kinh t toàn c u n m 2018. GDP c a Vi t Nam t ng tr ng 7,08% trong n m 2018 (t ng tr n nh m c 3,7% n m 2018), b i s n xu t công nghi p (+13,0%), tiêu dùng (+7,2%) và xu t kh u (+13,0%). L m phát c duy trì trong t m ki m soát cho dù t ng tr ng tín d ng c tính t 14,0%, th ng d th ng m i 7 t USD và tài kho n vãng lai t 7,1 t USD cu i n m 2018. N m 2018, CPI bình quân t 3,5%, th p h n d báo và x p x m c n m 2017. Thông qua vi c trích l p và s d ng qu bình n giá x ng d u và trì hoãn t ng giá i n c ng nh thu môi tr ng, Chính ph ã duy trì t l l m phát m c d i 4,0% trong n m 2018. FDI: T ng ký là 17,97 t b u n m n ngày 20 tháng 12 n m 2018, FDI ã thu hút 3.046 d án m i c c p phép v i t ng s v n USD, t ng 17,6% v s l ng d án và gi m 15,5% v s v n ng ký so v i cùng k n m 2017. Bên c nh ó, ã có 1169 l n d án c c p gi y phép t các n m tr c ng ký i u ch nh v n u t v i s v n sung là 7,6 t USD, nâng t ng s v n ng ký m i và v n b sung n m 2018 lên t i 25,6 t USD. Nh t B n là nhà u t l n nh t v i 6,59 t USD, chi m 36,7% t ng s v n ng ký. Ch s cho s n xu t công nghi p (IIP): Nhìn chung, n m 2018, ch s s n xu t công nghi p (IIP) cho toàn ngành t ng 10,2% so v i n m 2017. Trong ngành công nghi p, ngành s n xu t t ng 12,3%, óng góp t tr ng l n nh t vào t ng tr ng chung c a toàn ngành v i 9,5 % i m. Ch s s n xu t công nghi p n m 2018 c a h u h t các t nh, thành ph t ng so v i n m tr c, trong ó Hà T nh là a ph ng có t c t ng tr ng cao nh t v i m c t ng 89% do óng góp c a T p oàn Formosa, ti p theo là Thanh Hóa, t ng t ng 34,9% ch y u do Công ty TNHH L c hóa d u Nghi S n m i c a vào s n xu t t gi a n m 2018. Th ng m i: Kim ng ch xu t nh p kh u c a Vi t Nam n m 2018 t 482,23 t USD, trong ó kim ng ch xu t kh u t 244,7 t USD, kim ng ch nh p kh u t 237,5 t USD. N m 2018, Vi t Nam có th ng d th ng m i 7,2 t USD, trong ó khu v c kinh t trong n c thâm h t th ng m i 25,6 t USD; khu v c FDI có th ng d th ng m i là 32,8 t USD. N m 2018, có 29 m t hàng có kim ng ch xu t kh u h n 1 t USD, chi m 91,7% t ng kim ng ch xu t kh u, trong ó có 9 m t hàng t h n 5 t USD và 5 m t hàng t h n 10 t USD. Hoa K là th tr ng xu t kh u l n nh t c a Vi t Nam v i kim ng ch 47,5 t USD. M c dù có nh ng b c ti n áng k trong v n hành kinh t, nh ng theo Báo cáo c nh tranh toàn c u n m 2018 c công b t i Di n àn kinh t th gi i, Vi t Nam ch t v trí th 77 trong t ng s 140 qu c gia, th p h n 3 b c so v i n m 2017. 45

Thông tin ngành Dược C n c theo s li u c a Công ty Nghiên c u th tr ng Euromonitor International (EUI), m c chi tiêu thu c bình quân theo u ng i Vi t Nam ch m i d ng l i m c kho ng 65 70 USD vào n m 2018, th p h n nhi u so v i m c trung bình c a th gi i (trên 150 USD) và ch h n m t n a m c trung bình c a các n c Pharmaging (Các n c có ngành d c m i n i). Bên c nh ó, theo báo cáo c a BMI, ngành d c Vi t Nam n m 2018 có giá tr kho ng 5,2 t USD và s t ng tr ng v i t c 11%/n m trong vòng 5 n m t i ây. S h p d n c a ngành d c ph m Vi t Nam ti p t c c th hi n và thu hút c dòng v n u t không ch c a các t p oàn l n n c ngoài mà còn c các t p oàn a ngành hàng u trong n c. Trong n m 2018, ngành d c Vi t Nam ch ng ki n r t nhi u th ng v M&A liên t c c di n ra, ví d nh Imexpharm d ki n thoái v n S.Pharm và mua c phi u c a Agimexpharm, Nguy n Kim chào mua và nâng t l s h u t i Ladophar áng chú ý, th tr ng d c nhi u kh n ng s ón nh n thêm nh ng nhà u t m i khi T ng công ty u t và Kinh doanh v n nhà n c (SCIC) có k ho ch thoái v n kh i các doanh nghi p ngành d c nh D c H u Giang (DHG), Traphaco (TRA), Domesco t i n m 2020. c bi t, ti n trình này s thu hút không ít các nhà u t ngo i, tiêu bi u nh c ông l n Nh t B n Taisho ang tích c c nâng t l s h u t i D c H u Giang lên ít nh t 51%, ho c t p oàn d c ph m l n th 2 Ba Lan là Adamed Group chi 50 tri u USD mua 70% c ph n t Vi Phú (Davipharm). Không ch sôi ng trong các th ng v M&A, s t ng tr ng c a ngành d c còn th hi n qua vi c hình thành các thành viên m i hay s y m nh u t nâng c p c a các doanh nghi p hi n hành. N m 2018 ch ng ki n m t s doanh nghi p d c trong n c ã i tiên phong trong vi c y m nh u t c i ti n công ngh, s n ph m áp ng c tiêu chu n Châu Âu (EU-GMP) ho c GMP Nh t B n, i n hình nh IMP, DHG. Bên c nh ó, Vingroup, t p oàn hàng u t i Vi t Nam th hi n quy t tâm tham gia ngành d c v i d án Trung tâm Nghiên c u s n xu t thu c VinFa t i huy n Gia Bình, t nh B c Ninh vào tháng 4/2018 và khai tr ng chu i 11 nhà thu c VinFa t i Hà N i vào cu i quý IV. Theo ánh giá c a Vietnam Report, các doanh nghi p d c ph m k v ng vi c b t tay v i doanh nghi p n c ngoài s mang thêm v n, công ngh và ngu n nhân l c ch t l ng cao cho các doanh nghi p s n xu t d c ph m trong n c, h ng t i các dòng s n ph m t tiêu chu n cao h n nh EU-GMP, PIC/S..., trong khi vi c k t n i v i các nhà bán l l n s giúp hoàn thi n chu i phân ph i, m r ng m ng l i tiêu th s n ph m, ng th i ng d ng hi u qu công ngh 4.0 hi n nay. C ng theo Vietnam Report, các doanh nghi p d c v c b n u ánh giá cao vai trò c a Chính ph trong vi c qu n lý ngành d c, trong ó có giá thu c hi n nay (sau khi Ngh nh 54/2017/N -CP c ban hành). Tuy nhiên, vi c t giá ngo i t thay i d n n giá nguyên li u nh p kh u bi n ng làm t ng giá thu c thành ph m, trong khi giá bán l i b kh ng ch m c tr n khi n các doanh nghi p b nh h ng không ít. Do v y, các doanh nghi p xu t Chính ph, B Y t và c th h n là C c qu n lý D c c n có l trình h ng d n doanh nghi p trong vi c nh giá và m c t ng giá v i t l h p lý. N m 2018, Vietnam Report ã ph i h p cùng báo i n t Vietnamnet th ng kê và b u ch n ra 10 doanh nghi p d c ph m uy tín nh t c a n m. Các công ty c ánh giá, x p h ng d a trên 3 tiêu chí chính: (1) N ng l c tài chính; (2) Uy tín truy n thông; (3) Kh o sát d c s và Kh o sát doanh nghi p. Theo báo cáo này, trong l nh v c s n xu t d c ph m, 4 trên 10 doanh nghi p tiêu bi u c a n m 2018 bao g m D c H u Giang, Traphaco, Pymephaco và Imexpharm (trong ó Imexpharm là doanh nghi p có v n góp c a T ng công ty). V l nh v c phân ph i, 4 trong 10 doanh nghi p c bình ch n ng u l n l t là Phytopharma, Vimedimex, Kh ng Duy và Codupha (trong ó 3 doanh nghi p có v n góp c a T ng công ty là Phytopharma, Vimedimex và Codupha). V công tác qu n lý, trong n m 2018 theo s li u th ng kê, C c Qu n lý D c ã c p t ng c ng 1.958 s ng ký thu c m i t ngày 27/3/2018 n 29/10/2018, trong ó có 1.254 s ng ký trong n c và 704 s ng ký n c ngoài. C ng trong n m 2018, C c Qu n lý D c ã c p gi y ch ng nh n tiêu chu n nguyên t c GMP-WHO cho 11 c s s n xu t, nâng t ng s doanh nghi p, c s s n xu t d c ph m t tiêu chu n này t i Vi t Nam lên con s 222. V các tiêu chu n s n xu t cao h n GMP-WHO nh GMP-PIC/S, EU-GMP hay các tiêu chu n khác, cho n cu i n m 2018, ch có 19 c s s n xu t c ch ng nh n bao g m các dây chuy n thu c Công ty CP Savi, Công ty Stada Vi t Nam, Công ty CP Fresenius Kabi Vi t Nam, Công ty CP D c H u Giang, Công ty CP Sano Vi t Nam, Công ty CP D c ph m Imexpharm,... Tuy nhiên, v i nh h ng và các c ch thúc y c a B Y t, trong n m 2019 c ng nh nh ng n m ti p theo s có thêm nhi u n v s n xu t n l c u t, c i thi n nh m t c nh ng ch ng nh n tiêu chu n này. 46 47

KẾT QUẢ KINH DOANH TỔNG HỢP KẾT QUẢ KINH DOANH HỢP NHẤT n v : t ng n v : t ng STT Ch tiêu TH 8/12/16-31/12/17 KH 2018 TH 2018 So v i NT So sánh So v i KH 1 T ng doanh thu 159 203 187 117,6% 92,2% STT Ch tiêu TH 8/12/16-31/12/17 KH 2018 TH 2018 So v i NT So sánh So v i KH 1 T ng doanh thu 6.935 6.515 6.098 87,9% 93,6% 1.1 Doanh thu ho t ng u t tài chính 72 70 138 193,0% 196,7% 1.1 Doanh thu H u t tài chính 78 50 93 119,4% 187,9% Trong ó: C t c 44 59 117 265,1% 200,7% 1.2 Doanh thu bán hàng hóa d ch v 6.808 6.454 6.001 88,1% 93,% 1.2 Doanh thu bán hàng hóa d ch v 87 133 49 56,0% 36,9% 1.3 Thu nh p khác 49 12 3 7,2% 30,3% 1.3 Thu nh p khác 0,1 0 0 - - 2 L i nhu n tr c thu 27 33 91 337,1% 274,8% 3 L i nhu n sau thu 27 30 91 337,1% 297,5% 2 Ph n lãi trong công ty LD, LK 165 166 150 91,0% 90,4% 3 L i nhu n tr c thu 276 243 218 78,8% 89,6% 4 L i nhu n sau thu 257 223 206 80,2% 92,4% N m 2018 m c dù các doanh nghi p trong ngành c ng nh các doanh nghi p có c ph n v n góp c a T ng công ty g p nhi u khó kh n, k t qu doanh thu bán hàng c a nhi u doanh nghi p không t k ho ch, do tình hình bi n ng v cung ng nguyên li u d c t Trung Qu c n m 2018 g p nhi u khó kh n do m t s nhà máy s n xu t nguyên li u d c ph i óng c a vì không m b o môi tr ng ho c không mua c nguyên li u u vào s n xu t d n n giá nguyên li u t ng cao. L i nhu n t ng h p c a T ng công ty t cao so v i n m tr c và k ho ch n m 2018 ã c i h i ng c ông th ng niên 2018 thông qua là do: - Các doanh nghi p ã có nhi u n l c, c g ng ti t gi m chi phí s n xu t, gi m giá thành s n ph m và giá v n hàng hóa, c c u l i và ti t gi m chi phí qu n lý, chi phí bán hàng nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh. - Cùng v i k t qu kinh doanh n m 2017, 2018 t t t, trong n m 2018 nhi u doanh nghi p có c ph n v n góp l n c a T ng công ty quy t nh chi tr c t c cao h n d ki n. - C t c nh n c trong n m 2017 không ghi nh n toàn b vào doanh thu ho t ng tài chính mà ghi gi m giá tr các kho n u t theo quy nh. N m 2018 các ch tiêu k t qu kinh doanh h p nh t c a T ng công ty u t th p h n th c hi n n m 2017 và k ho ch n m 2018, các nguyên nhân chính là: - N m 2018 ho t ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p ngành d c g p nhi u khó kh n, thách th c. Các t p oàn d c ph m l n trên th gi i ti p t c u t m nh vào khâu s n xu t, t o ra s c nh tranh ngày càng gay g t, các công ty s n xu t trong n c v a ph i c nh tranh n i b ngành, v a ph i c nh tranh v i các thu c nh p kh u t nhi u qu c gia trên th gi i. N m 2018, nhi u công ty l n có c ph n, v n góp c a T ng công ty không t k ho ch doanh thu. - Nguyên v t li u ngành d c ph thu c l n vào th tr ng n c ngoài, n m 2018 ngu n hàng khó kh n và giá t ng lên r t cao trong khi giá bán s n ph m không t ng làm cho hi u qu kinh doanh c a các doanh nghi p gi m sút. - Chính sách u th u thu c hi n nay v n còn nhi u b t c p. Các công ty con c a T ng công ty có t tr ng hàng nh p kh u l n, giá bán cao s khó kh n h n khi th c hi n u th u vào b nh vi n. 48 49

1 2 3 ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN MỤC TIÊU NĂM 2018 Đầu tư tài chính và quản lý vốn đầu tư của Tổng công ty tại các doanh nghiệp khác Xây dựng Hệ thống phân phối Đầu tư nâng công suất Trung tâm Nghiên cứu và phát triển KHCN Dược 1. Đầu tư tài chính và quản lý vốn đầu tư của Tổng công ty tại các doanh nghiệp khác Ho t ng tài chính ti p t c là ho t ng c T ng công ty chú tr ng nh m th c hi n t t nhi m v c B Y t giao và hoàn thành k ho ch i h i ng c ông th ng niên 2018 thông qua. Vi c qu n lý v n u t c a T ng công ty t i các doanh nghi p thành viên c th c hi n úng các quy nh c a Nhà n c, các quy nh c a T ng công ty, b o toàn và phát tri n v n Nhà n c và v n c a các c ông. Các ho t ng u t tài chính th i gian qua u có ti m n ng phát tri n t t và có hi u qu. C th : - T ng công ty ã hoàn thành vi c mua 15% v n i u l c a Công ty CP Sano Vi t Nam và ti p t c u t mua thêm c ph n nâng t l s h u lên 30% trong th i gian t i. Các nhà máy s n xu t d c ph m c a Công ty CP Sano Vi t Nam (SVN) m i c a vào v n hành nh ng ã t c nh ng k t qu kh quan. Doanh thu c a SVN t ng tr ng nhanh và s t ng m nh k t n m 2020 khi ã hoàn thành vi c ng ký l u hành toàn b s ng ký c a SSV t nhà máy Th c và nhà máy Qu n 4. - Trong n m 2018 T ng công ty c ng ã ng thu n vi c các công ty thành viên phát hành t ng v n i u l, trong ó có Công ty CP Hóa d c ph m Mekophar, Công ty CP D c ph m TW3 và ã hoàn thành vi c mua c ph n phát hành thêm dành cho c ông hi n h u trong Quý I n m 2019. - Trong n m 2018, doanh thu t ho t ng u t tài chính c a T ng công ty t 138,3 t ng, t ng 93,0 % so v i n m tr c (t 08/12/2016-31/12/2017) và t ng ng 196,7% k ho ch n m 2018. Ngoài y u t c t c n m 2017 ph i ghi gi m giá tr u t theo quy nh, n m 2018 có m t s n v tr c t c cao t bi n so v i d ki n nh Công ty CP Sano Vi t Nam, Công ty CP D c ph m TW3; M t s n v th c hi n ng c t c n m 2018 nh : Codupha, Danapha, OPC,... 2. Xây dựng Hệ thống phân phối - T ng công ty ti p t c cùng các công ty con t p trung u t xây d ng nâng c p các c s v t ch t, xây d ng m i và nâng c p h th ng kho t chu n GSP, u t ph ng ti n v n chuy n và các trang thi t b ph c v b o qu n, phân ph i c a mình. - Hoàn thi n quy trình qu n lý, c i ti n và áp d ng khoa h c công ngh trong v n hành h th ng phân ph i. - Phát tri n ngu n nhân l c, t ch c ào t o nâng cao trình tay ngh cho ng i lao ng. Trong th i gian qua T ng công ty ã làm vi c v i các công ty thành viên c ng nh các i tác trong và ngoài n c và ã có nh ng k t qu kh quan trong vi c cung ng ngu n hàng có ch t l ng và l i th cho h th ng phân ph i c a T ng công ty. Tuy nhiên n m 2018 T ng công ty ti p t c th c hi n vi c thoái v n Nhà n c theo Quy t nh s 1232/Q TTg ngày 17/8/2017 c a Th t ng Chính ph và ch o c a B Y t. Trong khi th c hi n vi c thoái v n nhà n c và ch a chuy n giao quy n i di n ch s h u v n nhà n c v SCIC, T ng công ty không c thay i quy mô và c c u v n i u l t i các n v, do ó ngu n v n cho u t phát tri n t i các công ty con b h n ch d n n vi c u t xây d ng h th ng phân ph i c a T ng công ty và các công ty con ch ng l i, ch a t c nh m c tiêu ra. 3. Đầu tư nâng công suất Trung tâm Nghiên cứu và phát triển KHCN - Trong n m 2018 H QT, Ban i u hành ã hoàn thành vi c phê duy t D án nâng công su t th t ng ng sinh h c, phê duy t K ho ch l a ch n nhà th u. - a vào v n hành thêm 01 H th ng HPLC cho Trung tâm Nghiên c u và Phát tri n KHCN D c. - Th c hi n l a ch n các nhà th u t v n, giám sát th c hi n d án. Th c hi n u th u l a ch n nhà th u thi công xây d ng và l p t thi t b phù tr t i 12 Ngô T t T, Hà N i. - Và th c hi n các h ng m c công vi c khác có th chuy n toàn b Trung tâm Nghiên c u phát tri n KHCN D c v 12 Ngô T t T trong Quý II, u Quý III n m 2019. 50 51

52 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2019 Chỉ tiêu kế hoạch hoạt động kinh doanh năm 2019 Trên c s nh ng k t qu t c trong n m 2018: C n c ch c n ng, nhi m v c a T ng công ty trong th i gian t i; C n c ch o c a B Y t, H i ng qu n tr xây d ng các ch tiêu K ho ch n m 2019 nh sau: n v : t ng STT Ch tiêu K ho ch 2019 So v i TH n m tr c T ng h p H p nh t T ng h p H p nh t 1 T ng doanh thu 272 6.329 145,0% 103,6% 1.1 Doanh thu ho t ng u t tài chính 136 53 98,2% 56,7% 1.2 Doanh thu bán hàng hóa d ch v 136 6.275 277,1% 104,6% 1.3 Thu nh p khác - 1-9,9% 2 Ph n lãi trong công ty liên doanh, liên k t - 146-97,3% 3 L i nhu n tr c thu 93 218 102,7% 100,0% M t s gi nh quan tr ng nh h ng l n t i k t qu kinh doanh n m 2019: - N m 2019 T ng Công ty s bán c các s n ph m d án 60B Nguy n Huy T ng v i doanh thu d ki n là 60 t ng. - D ki n n m 2019 các công ty nh : OPC, Danapha, Phytopharma th c hi n ng c t c v i t l t ng ng n m 2018 do các n v này trong 3 n m li n k u th c hi n ng c t c. C t c c a Công ty CP Sano -Synthelabo n m 2019 d ki n nh n t ng ng v i n m 2018. - Doanh thu ho t ng ki m nghi m n m 2019 gi m do k ho ch chuy n khu làm vi c t Tôn c Th ng v 12 Ngô T t T d n t i ph i gián o n ho t ng c ng nh c n th i gian xin c p phép m i. 53

Các nhiệm vụ chính 1 2 3 5 7 Quản lý phần vốn Nhà nước và vốn của Tổng công ty đầu tư tại các doanh nghiệp Tiếp tục nâng cấp và mở rộng hoạt động nghiên cứu BABE theo kế hoạch Khai thác có hiệu quả các quỹ đất mà Tổng công ty đang quản lý và sử dụng Công tác thoái vốn nhà nước 4 6 8 Tiếp tục đầu tư xây dựng và hoàn thiện Hệ thống phân phối Hỗ trợ Trung tâm Dược mỹ phẩm để hoạt động có hiệu quả Thực hiện đầu tư một số dự án khác Triển khai thực hiện các nhiệm vụ khác 1. Qu n lý ph n v n Nhà n c và v n c a T ng công ty u t t i các doanh nghi p Ho t ng u t tài chính vào các n v thành viên là l nh v c ho t ng quan tr ng c a T ng công ty. T ng công ty ti p t c ng hành, h tr các doanh nghi p thành viên, m b o s n xu t kinh doanh có hi u qu và an toàn. Qu n lý ph n v n nhà n c t i T ng công ty và v n c a T ng công ty u t vào các doanh nghi p thành viên theo úng các quy nh c a pháp lu t và i u l, quy nh c a T ng công ty. B o toàn và phát tri n v n nhà n c và v n c a T ng công ty u t vào các doanh nghi p. 2. Ti p t c u t xây d ng và hoàn thi n H th ng phân ph i Ti p t c t p trung u t xây d ng h th ng phân ph i chuyên nghi p trên c s 3 công ty con theo úng quy nh c a c quan nhà n c và áp ng yêu c u c a khách hàng. Trong th i gian qua T ng công ty ã làm vi c v i các công ty thành viên c ng nh các i tác trong và ngoài n c và ã có nh ng k t qu kh quan trong vi c cung c p ngu n hàng có ch t l ng và l i th cho h th ng phân ph i c a T ng công ty. Vì v y vi c xây d ng H th ng phân ph i là kh thi. T ng công ty s tìm ki m m t s i tác n c ngoài t v n xây d ng h th ng phân ph i tiên ti n, hi n i, áp ng các tiêu chu n qu c t, trên c s kh o sát, tham kh o thêm các mô hình phân ph i trong và ngoài n c. 3. Ti p t c nâng c p và m r ng ho t ng nghiên c u BABE theo k ho ch Hoàn thành vi c u t và chuy n Trung tâm Nghiên c u phát tri n KHCN D c v a ch 12 Ngô T t T trong n m 2019. Tìm ki m c h i th c hi n d ch v ki m nghi m theo yêu c u. H p tác v i m t s Trung tâm n c ngoài có uy tín m r ng th ng hi u BABE. T ng c ng qu ng bá d ch v th t ng ng sinh h c c a T ng công ty trên các t p chí chuyên ngành và các ph ng ti n truy n thông i chúng gi i thi u n ng l c th t ng ng sinh h c c a T ng công ty v i các doanh nghi p d c trong và ngoài n c 4. H tr Trung tâm D c m ph m ho t ng có hi u qu C c u l i các ho t ng kinh doanh c a Trung tâm, s p x p l i t ch c, c bi t là các cán b ch ch t c a Trung tâm. Gi i quy t các t n t i v nhân s, tài chính và công n c a Trung tâm. H tr Trung tâm tìm ki m ngu n hàng có ch t l ng, l i th và ký h p ng phân ph i c quy n. H tr th c hi n công tác truy n thông v s n ph m thúc y vi c bán hàng. 5. Khai thác có hi u qu các qu t mà T ng công ty ang qu n lý và s d ng - Tri n khai xây d ng d án tòa nhà V n phòng t i 178 i n Biên Ph, thành ph H Chí Minh và kinh doanh nâng cao hi u qu s d ng tài s n trong nh ng n m ti p theo. Trong th i gian qua, T ng công ty ã làm vi c v i các c quan ch c n ng và báo cáo UBND thành ph H Chí Minh cho phép phá d bi t th c và ã c s ch p thu n. Trên c s ó T ng công ty s ti n hành các th t c tri n khai d án. - T ng công ty ti p t c ph i h p cùng i tác hoàn thành các th t c u t xây d ng V n phòng và chung c t i 95 Láng H, Hà N i. - Thúc y vi c chuy n nh ng ho c cho thuê di n tích v n phòng th ng m i và c n h t i D án 60B Nguy n Huy T ng, Hà N i. 6. Th c hi n u t m t s d án khác u t b sung và hoàn thi n H th ng phòng cháy ch a cháy c a toàn b V n phòng T ng công ty và Trung tâm BABE, th c hi n th m duy t và nghi m thu i u ki n PCCC theo các quy nh c a pháp lu t hi n hành. Nghiên c u, tri n khai án phát tri n ngu n d c li u. 7. Công tác thoái v n nhà n c Ti p t c th c hi n thoái v n nhà n c theo Quy t nh s 1232/Q TTg ngày 17/8/2017 c a Th t ng Chính ph và các Quy t nh, ch o c a B Y t. 8. Tri n khai th c hi n các nhi m v khác Hoàn thành vi c chuy n Trung tâm DVTM D c M ph m, Trung tâm Nghiên c u phát tri n KHCN D c thành các Công ty TNHH MTV 100% v n c a T ng công ty sau khi hoàn thành công tác thoái v n. 54 55

HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Danh sách thành viên Hội đồng quản trị STT H và tên Ch c danh 1 Ông Lê V n S n Ch t ch H i ng qu n tr 2 Ông inh Xuân H n Thành viên H i ng qu n tr 3 Bà Hàn Th Khánh Vinh Thành viên H i ng qu n tr 4 Bà Nguy n H ng Nhung Thành viên H i ng qu n tr 5 Ông Tr n Anh V ng Thành viên H i ng qu n tr Các hoạt động của Hội đồng quản trị trong năm 2018 N m 2018 H i ng qu n tr ã t ch c 04 phiên h p và l y ý ki n các thành viên H i ng qu n tr b ng v n b n, ban hành 89 Ngh quy t và 23 Quy t nh liên quan quy t nh nh ng v n thu c th m quy n c a H i ng qu n tr theo quy nh c a pháp lu t và i u l c a T ng công ty, c th g m các nhóm v n sau: 1. Các ngh quy t, quy t nh v vi c y quy n ng i i di n qu n lý ph n v n c a T ng công ty t i các doanh nghi p có v n góp c a T ng công ty và ti p t c th c hi n quy ch qu n lý Ng i i di n theo y quy n qu n lý ph n v n c a T ng công ty D c Vi t Nam t i các doanh nghi p có v n góp c a T ng công ty. Các Ngh quy t v vi c tr l i Ng i i di n v n c a T ng công ty t i các doanh nghi p có c ph n v n góp c a T ng công ty. QUẢN TRỊ CÔNG TY 2. Ngh quy t v mi n nhi m và b nhi m nhân s gi ch c danh T ng giám c Công ty c ph n D c ph m Trung ng Codupha. 3. Ngh quy t v m t s n i dung liên quan n c c u t ch c, nhân s và ti n l ng, Ngh quy t v x lý t n t i và trách nhi m c a các cá nhân t i Trung tâm D c m ph m. 4. Ngh quy t v vi c n p ti n mua trái phi u chuy n i riêng l n m 2017 Công ty c ph n D c Danapha, Ngh quy t th ng nh t ph ng án phát hành c phi u riêng l hoán i c ph n c a CTCP D c Medipharco khi nh n sáp nh p CTCP Liên doanh d c ph m Medipharco Tenamyd BR s.r.l.. 5. Ngh quy t v phê duy t k ho ch l a ch n nhà th u, ngh quy t phê duy t thi t k xây d ng và d toán xây d ng công trình D án u t nâng công su t Trung tâm Nghiên c u và Phát tri n KHCN D c (BE). 6. Ngh quy t v th c hi n các công vi c liên quan n tri n khai D án u t xây d ng Tòa nhà v n phòng T ng công ty D c Vi t Nam t i khu t 178 iên Biên Ph, Qu n 3, TP. H Chi Minh. 7. Ngh quy t v ch tr ng th c hi n k ho ch truy n thông cho s n ph m Olimpiq SXC 250%. 56 57

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ (ti p theo) HOẠT ĐỘNG CỦA BAN KIỂM SOÁT Đánh giá chung Danh sách thành viên Ban kiểm soát Các cu c h p H i ng qu n tr, vi c l y ý ki n thành viên H i ng qu n tr b ng v n b n c th c hi n úng quy nh c a pháp lu t và i u l T ng công ty. Các thành viên H i ng qu n tr tham d y các cu c h p H i ng qu n tr, tr l i phi u l y ý ki n thành viên H i ng qu n tr b ng v n b n và th c hi n nhi m v c a thành viên H i ng qu n tr phù h p quy nh c a pháp lu t, i u l T ng công ty và theo quy t nh c a H i ng qu n tr v vi c phân công nhi m v cho t ng thành viên H i ng qu n tr. STT H và tên Ch c danh 1 Ông Nguy n V n Khái Tr ng Ban ki m soát 2 Bà Ngô Th Bích Th o Thành viên Ban ki m soát 3 Ông Tr n V n H i Thành viên Ban ki m soát Đánh giá kết quả giám sát của Hội đồng quản trị với Tổng giám đốc và các cán bộ quản lý khác T ng Giám c và các cán b qu n lý c a T ng công ty ch p hành úng, y ngh quy t c a i h i ng c ông th ng niên 2018 và các ngh quy t, quy t nh c a H i ng qu n tr góp ph n n nh c c u t ch c, nhân s và các ho t ng c a T ng công ty trong giai o n sau c ph n hóa, thành l p công ty c ph n. Thực hiện chi trả tiền lương, thù lao Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát năm 2018 Trong n m 2018, vi c chi tr ti n l ng, thù lao H i ng qu n tr, Ban ki m soát, Ban T ng giám c và Th ký T ng công ty c th c hi n theo úng quy nh t i i u 5 Ngh quy t i h i ng c ông th ng niên 2018 T ng công ty D c Vi t Nam CTCP ngày 23/4/2018. Hoạt động của Ban kiểm soát Trên c s các quy nh c a pháp lu t, i u l c a T ng công ty, Ngh quy t i h i ng c ông th ng niên 2018, các Ngh quy t c a H i ng qu n tr (H QT), Ban ki m soát ã ch ñ ng th c hi n nhi m v, thay m t c ông ki m tra giám sát ho t ng kinh doanh, qu n tr và i u hành c a T ng công ty. Các ho t ng t p trung ch y u th c hi n các n i dung công vi c sau: - Trong n m 2018 Ban Ki m soát ã t ch c 03 cu c h p phân công trách nhi m cho t ng thành viên c a Ban Ki m soát th c hi n theo các ch c n ng ã c quy nh và th ng nh t ánh giá ho t ng kinh doanh, ho t ng qu n tr, i u hành và ho t ng k toán tài chính c a T ng công ty n m 2018. - Ban Ki m soát ã tham gia y các cu c h p c a H QT và các cu c h p giao ban nh k hàng tu n, hàng tháng v i Ban lãnh o T ng công ty n m v ng tình hình ho t ng kinh doanh, nh ng nh h ng chi n l c kinh doanh, các gi i pháp th c hi n và tham gia ý ki n i v i các n i dung c a cu c h p. - Ki m tra và giám sát vi c th c hi n các n i dung Ngh quy t c a i h i ng c ông th ng niên 2018; Vi c ban hành và th c hi n các Ngh quy t, Quy t nh c a H QT, Ban i u hành. Giám sát vi c tuân th i u l, các quy ch qu n lý n i b c a T ng công ty. - Giám sát vi c th c hi n nhi m v c a Ng i i di n ph n v n c a T ng công ty t i các doanh nghi p. - Tham gia các công tác ki m tra t i các n v tr c thu c v th c hi n chính sách ch trong ho t ng kinh doanh, trong h ch toán k toán, nh m phát hi n và ch n ch nh k p th i nh ng sai sót trong công tác qu n lý c a T ng công ty. - Ki m tra tính h p lý, h p pháp, tính trung th c và m c c n tr ng trong t ch c công tác k toán, th ng kê và l p báo cáo tài chính. Xem xét báo cáo k t qu kinh doanh hàng quý và Báo cáo tài chính c a T ng công ty n m 2018. - Tham gia xây d ng và có ý ki n hoàn thi n i v i các quy trình nghi p v, quy ch qu n tr i u hành c a T ng công ty và giám sát vi c th c hi n các quy trình, quy ch ã ban hành. - V k t qu gi i quy t các ki n ngh c a c ông: Trong n m 2018 Ban Ki m soát không nh n c ki n ngh ho c khi u n i nào c a c ông v tình hình ho t ng c a T ng công ty. - Giám sát vi c th c hi n K ho ch s n xu t kinh doanh: Ban Ki m soát th ng nh t các n i dung ánh giá k t qu kinh doanh n m 2018 c a H QT và Ban i u hành. - Ki m soát tình hình tài chính và BCTC n m 2018: Ban Ki m soát ng ý v i ý ki n c a ki m toán c l p và k t qu kinh doanh n m 2018, v tình hình tài s n, ngu n v n và tình hình tài chính. T ng công ty ã th c hi n vi c l p BCTC và th c hi n công b thông tin k p th i, công khai minh b ch và theo úng các quy nh c a pháp lu t. 58 59

Kết quả hoạt động giám sát của BKS đối với hoạt động của HĐQT, Ban TGĐ. Ho t ng c a H i ng qu n tr (H QT) - N m 2018 H QT ã t ch c 04 phiên h p và l y ý ki n các thành viên H QT b ng v n b n và ã ban hành 89 Ngh quy t, 23 Quy t nh c a H QT. - H QT ã th c hi n y trách nhi m qu n lý c a mình và tuân th pháp lu t hi n hành, i u l c a T ng công ty, Ngh quy t c a i h i ng c ông. - Các ngh quy t c a H QT c ban hành theo úng th m quy n, trình t, th t c quy nh và n i dung c a các ngh quy t này tuân th các ngh quy t c a i h i ng c ông, Lu t Doanh nghi p, i u l c a T ng công ty, và các quy nh c a pháp lu t. Ho t ng c a Ban i u hành - Trong n m 2018, Ban i u hành ã th c hi n các ho t ng kinh doanh c a T ng công ty có hi u qu và tuân th úng, y các quy nh c a pháp lu t, i u l T ng công ty, các ngh quy t c a i h i ng c ông và H QT. Ban Ki m soát không nh n th y d u hi u b t th ng nào trong ho t ng kinh doanh c a T ng công ty S ph i h p ho t ng c a Ban Ki m Soát v i H QT và Ban i u hành - N m 2018 Ban ki m soát, H i ng qu n tr, Ban i u hành và các cán b qu n lý ã duy trì s ph i h p ch t ch trên nguyên t c vì l i ích chung c a T ng công ty, c a c ông và tuân th y các qui nh c a pháp lu t, i u l và các quy ch n i b c a T ng công ty. Kiến nghị của Ban kiểm soát Nhìn chung các ho t ng c a T ng công ty trong n m qua tuân th úng, y các quy nh c a pháp lu t, i u l c a T ng công ty, th c hi n úng Ngh quy t c a i h i ng c ông. Trong n m 2019, Ban Ki m Soát ki n ngh H i ng Qu n tr và Ban Giám c m t s n i dung sau: - T p trung y nhanh vi c th c hi n các m c tiêu chi n l c 2017-2021 ã c H C th ng niên 2018 thông qua, c bi t là vi c y nhanh th c hi n vi c xây d ng H th ng phân ph i c a T ng công ty, qua ó nâng cao hi u qu ho t ng c a các công ty con và hi u qu kinh doanh t ng h p c a T ng công ty. - S p x p và t ch c l i ho t ng s n xu t kinh doanh, h tr v v n, nhân s nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh t i Công ty CP D c TW3, Trung tâm D c m ph m. - Ban Ki m soát ki n ngh Ban i u hành c n có bi n pháp thu h i d t i m kho n công n ã phát sinh lâu ngày, trong ó có kho n ph i thu v l i nhu n h p tác kinh doanh và ti n lãi tr ch m i v i Công ty CP D c ph m Trung ng 2. - T ng công ty và các công ty con c n có các bi n pháp qu n lý ch t ch hàng t n kho, y m nh công tác bán hàng, gi m r i ro hàng ch m luân chuy n, gi m ch t l ng. - Th c hi n nghiêm các n i quy, quy ch ho t ng T ng công ty ã ban hành. Phương hướng hoạt động của Ban kiểm soát năm 2019 - Th c hi n y ch c n ng, nhi m v c a Ban ki m soát c quy nh t i Lu t Doanh nghi p, i u l, Quy ch t ch c và ho t ng c a Ban Ki m soát. - Trong n m, Ban ki m soát ã th c hi n úng ch c n ng nhi m v c a mình theo quy nh t i i u l T ng công ty. Ban i u hành ã g i các báo cáo và tài li u cho Ban Ki m soát theo yêu c u và theo quy nh c a i u l T ng công ty, các tài li u và thông tin v các ngh quy t c a H QT c ng c cung c p y, k p th i, t o i u ki n cho Ban ki m soát th c hi n t t nhi m v c a mình. - Ban Ki m soát c ng ã ph i h p v i Ban i u hành t p trung x lý x lý thu h i công n, hoàn thi n các th t c pháp lý liên quan vi c h p tác u t các d án. - Tri n khai công tác ki m tra, giám sát nh k theo i u l, Quy ch ho c t xu t n u c n thi t. - Tham gia ý ki n v i H QT, Ban i u hành T ng công ty nh m nâng cao hi u qu công tác qu n lý i u hành, th c hi n t t công tác ki m soát n i b và th c hi n úng các quy trình, quy ch c a T ng công ty. - T ng c ng ki m soát vi c th c hi n nhi m v c a Ng i i di n ph n v n c a T ng công ty t i các n v. - Ki m soát ho t ng và ki m tra các Báo cáo tài chính c a T ng công ty theo úng các quy nh và chu n m c k toán hi n hành, m b o BCTC ph n ánh trung th c, h p lý tình hình tài chính c a T ng công ty. Trên ây là toàn b báo cáo ho t ng c a Ban Ki m soát n m 2018 và ph ng h ng ho t ng trong n m 2019. 60 61

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG CÔNG TY DƯỢC VIỆT NAM - CTCP THÔNG TIN VỀ TỔNG CÔNG TY Gi y ch ng nh n ng ký doanh nghi p s : 0100109385 ngày 8 tháng 12 n m 2016 Gi y ch ng nh n ng ký doanh nghi p c a T ng Công ty ã c i u ch nh nhi u l n, và l n i u ch nh g n ây nh t là Gi y ch ng nh n ng ký doanh nghi p công ty c ph n s 0100109385 ngày 8 tháng 12 n m 2016. Gi y ch ng nh n ng ký doanh nghi p và các b n i u ch nh do S K ho ch và u t Thành ph Hà N i c p. H i ng Qu n tr Ông Lê V n S n - Ch t ch Ông nh Xuân H n - Thành viên Bà Hàn Th Khánh Vinh - Thành viên Ông Tr n Anh V ng - Thành viên Bà Nguy n H ng Nhung - Thành viên Ng i i di n theo pháp lu t: Ông Lê V n S n - Ch t ch H i ng Qu n tr Ban T ng Giám c Ông inh Xuân H n - T ng Giám c Bà Hàn Th Khánh Vinh - Phó T ng Giám c Ban Ki m soát BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT NĂM 2018 Ông Nguy n V n Khái - Tr ng Ban ki m soát Bà Ngô Th Bích Th o - Thành viên Ông Tr n V n H i - Thành viên Tr s ng ký: 12 ph Ngô T t T, ph ng V n Mi u, qu n ng a, Hà N i, Vi t Nam Công ty ki m toán: Công ty TNHH KPMG Vi t Nam 62 63

TỔNG CÔNG TY DƯỢC VIỆT NAM - CTCP BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP Ban T ng Giám c T ng Công ty D c Vi t Nam - CTCP ( T ng Công ty ) trình bày báo cáo này và báo cáo tài chính h p nh t ính kèm c a T ng Công ty cho n m k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2018. Kính g i: Các c ông T ng Công ty D c Vi t Nam - CTCP Ban T ng Giám c T ng Công ty ch u trách nhi m l p và trình bày trung th c và h p lý báo cáo tài chính h p nh t theo các Chu n m c K toán Vi t Nam, Ch K toán Doanh nghi p Vi t Nam và các quy nh pháp lý có liên quan n vi c l p và trình bày báo cáo tài chính. Theo ý ki n c a Ban T ng Giám c T ng Công ty: Chúng tôi ã ki m toán báo cáo tài chính h p nh t ính kèm c a T ng Công ty D c Vi t Nam CTCP ( T ng Công ty ), bao g m b ng cân i k toán h p nh t t i ngày 31 tháng 12 n m 2018, báo cáo k t qu ho t ng kinh c u chúng tôi tuân th chu n m c và các quy nh v o c ngh nghi p và l p k ho ch và th c hi n cu c ki m toán t c s m b o h p lý v vi c li u báo cáo tài chính h p nh t có còn sai sót tr ng y u hay không. (a) báo cáo tài chính h p nh t c trình bày t trang 5 n trang 58 ã ph n ánh trung th c và h p lý tình hình tài chính h p nh t c a T ng Công ty t i ngày 31 tháng 12 n m 2018, k t qu ho t ng kinh doanh và l u chuy n ti n t h p nh t c a T ng Công ty cho n m k t thúc cùng ngày, phù h p v i các Chu n m c K toán Vi t Nam, Ch K toán Doanh nghi p Vi t Nam và các quy nh pháp lý có liên quan n vi c l p và trình bày báo cáo tài chính; và (b) t i ngày l p báo cáo này, không có lý do gì Ban T ng Giám c T ng Công ty cho r ng T ng Công ty s không th thanh toán các kho n n ph i tr khi n h n. T i ngày l p báo cáo này, Ban T ng Giám c T ng Công ty ã phê duy t phát hành báo cáo tài chính h p nh t ính kèm. TM. Ban T ng Giám c inh Xuân H n T ng Giám c doanh và báo cáo l u chuy n ti n t h p nh t liên quan cho n m k t thúc cùng ngày và các thuy t minh kèm theo c Ban T ng Giám c T ng Công ty phê duy t phát hành ngày 8 tháng 4 n m 2019, c trình bày t trang 5 n trang 58. Trách nhi m c a Ban T ng Giám c Ban T ng Giám c T ng Công ty ch u trách nhi m l p và trình bày trung th c và h p lý báo cáo tài chính này theo các Chu n m c K toán Vi t Nam, Ch K toán Doanh nghi p Vi t Nam và các quy nh pháp lý có liên quan n vi c l p và trình bày báo cáo tài chính, và ch u trách nhi m v ki m soát n i b mà Ban T ng Giám c xác nh là c n thi t m b o vi c l p báo cáo tài chính h p nh t không có sai sót tr ng y u do gian l n hay nh m l n. Trách nhi m c a ki m toán viên Trách nhi m c a chúng tôi là a ra ý ki n v báo cáo tài chính h p nh t này d a trên k t qu ki m toán c a chúng tôi. Chúng tôi ã th c hi n công vi c ki m toán theo các Chu n m c Ki m toán Vi t Nam. Các chu n m c này yêu Công vi c ki m toán bao g m vi c th c hi n các th t c nh m thu th p các b ng ch ng ki m toán v các s li u và các thuy t minh trong báo cáo tài chính. Các th t c c l a ch n d a trên xét oán c a ki m toán viên, bao g m ánh giá r i ro có sai sót tr ng y u trong báo cáo tài chính do gian l n ho c nh m l n. Khi th c hi n các ánh giá r i ro này, ki m toán viên xem xét ki m soát n i b c a T ng Công ty liên quan t i vi c l p và trình bày báo cáo tài chính trung th c và h p lý nh m thi t k các th t c ki m toán phù h p v i tình hình th c t, tuy nhiên không nh m m c ích a ra ý ki n v hi u qu c a ki m soát n i b c a T ng Công ty. Công vi c ki m toán c ng bao g m vi c ánh giá tính thích h p c a các chính sách k toán c áp d ng và tính h p lý c a các c tính k toán c a Ban T ng Giám c c a T ng Công ty, c ng nh ánh giá vi c trình bày t ng th báo cáo tài chính. Chúng tôi tin r ng các b ng ch ng ki m toán mà chúng tôi thu c là y và thích h p làm c s cho ý ki n ki m toán c a chúng tôi. 64 65

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT T i ngày 31 tháng 12 n m 2018 M u B 01 DN/HN (Ban hành theo Thông t s 202/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 c a B Tài chính) Ý ki n c a ki m toán viên Theo ý ki n c a chúng tôi, báo cáo tài chính h p nh t ã ph n ánh trung th c và h p lý, trên các khía c nh tr ng y u, tình hình tài chính h p nh t c a T ng Công ty D c Vi t Nam CTCP t i ngày 31 tháng 12 n m 2018, k t qu ho t ng kinh doanh và l u chuy n ti n t h p nh t cho n m k t thúc cùng ngày, phù h p v i các Chu n m c K toán Vi t Nam, Ch K toán Doanh nghi p Vi t Nam và các quy nh pháp lý có liên quan n vi c l p và trình bày báo cáo tài chính. V n c n nh n m nh s li u so sánh Chúng tôi không a ra ý ki n ngo i tr nh ng l u ý ng i c t i Thuy t minh s 37 c a báo cáo tài chính h p nh t trong ó có c p n vi c s li u so sánh t i ngày 1 tháng 1 n m 2018 và cho giai o n t ngày 8 tháng 12 n m 2016 n ngày 31 tháng 12 n m 2017 ã c i u ch nh l i theo k t qu kiêm toán c a Ki m toán Nhà n c. TÀI S N NG N H N (100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150) TÀI S N Mã s Thuy t minh 31/12/2018 VND 01/01/2018 VND ã i u ch nh l i 100 3.647.447.122.333 4.057.863.982.232 Ti n và các kho n t ng ng ti n 110 4 170.381.283.497 256.025.872.891 Ti n 111 123.881.283.497 182.525.872.891 Các kho n t ng ng ti n 112 46.500.000.000 73.500.000.000 u t tài chính ng n h n 120 358.480.000.000 222.480.000.000 u t n m gi n ngày áo h n 123 5(a) 358.480.000.000 222.480.000.000 Các kho n ph i thu ng n h n 130 1.635.529.942.729 1.896.532.374.932 Ph i thu ng n h n c a khách hàng 131 6 1.485.274.967.808 1.705.784.608.155 Tr tr c cho ng i bán ng n h n 132 51.633.183.180 33.543.420.943 Ph i thu ng n h n khác 136 7 108.416.837.792 163.145.786.922 D phòng ph i thu ng n h n khó òi 137 8-9.995.221.481-5.941.441.088 Tài s n thi u ch x lý 139 200.175.430 0 Gi y ch ng nh n ng ký hành ngh ki m toán s : 0306-2018-0070-1 àm Xuân Luân Gi y ch ng nh n ng ký hành ngh ki m toán s : 0861-2018-0070-1 Hàng t n kho 140 9 1.444.584.212.284 1.635.631.891.882 Hàng t n kho 141 1.456.048.771.905 1.637.780.782.357 Phó T ng Giám c D phòng gi m giá hàng t n kho 149-11.464.559.621-2.148.890.475 Hà N i, Tài s n ng n h n khác 150 38.471.683.823 47.193.842.527 Chi phí tr tr c ng n h n 151 2.390.451.164 3.952.388.560 Thu GTGT c kh u tr 152 30.913.953.423 41.377.908.488 Thu và các kho n khác ph i thu Nhà n c 153 16 5.167.279.236 1.863.545.479 66 67

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT T i ngày 31 tháng 12 n m 2018 T i ngày 31 tháng 12 n m 2018 M u B 01 DN/HN M u B 01 DN/HN (Ban hành theo Thông t s 202/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 c a B Tài chính) (Ban hành theo Thông t s 202/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 c a B Tài chính) Thuy t TÀI S N Mã s minh 31/12/2018 VND TÀI S N DÀI H N 200 2.066.142.351.495 2.034.053.064.598 (200 = 210 + 240 + 250 + 260) 01/01/2018 VND NGU N V N Mã s ã i u ch nh l i Thuy t minh 31/12/2018 VND 01/01/2018 VND ã i u ch nh l i N PH I TR (300 = 310+330) 300 3.052.574.892.618 3.570.132.705.552 N ng n h n 310 2.995.996.812.258 3.509.906.445.192 Các kho n ph i thu dài h n 210 125.785.628 133.385.628 Ph i thu dài h n khác 216 125.785.628 133.385.628 Ph i tr ng i bán ng n h n 311 15 1.484.071.791.794 1.727.317.685.275 Ng i mua tr ti n tr c ng n h n 312 78.420.136.668 66.386.705.415 Thu và các kho n ph i n p Nhà n c 313 16 3.004.970.471 12.883.889.726 Tài s n c nh 220 319.978.997.066 249.856.600.519 Tài s n c nh h u hình 221 10 234.796.319.936 162.222.060.358 - Nguyên giá 222 485.650.107.960 390.318.901.596 - Giá tr hao mòn lu k 223-250.853.788.024-228.096.841.238 Ph i tr ng i lao ng 314 22.999.926.373 28.983.667.710 Chi phí ph i tr ng n h n 315 17 7.820.906.723 2.643.167.491 Doanh thu ch a th c hi n ng n h n 318 3.352.596.146 1.803.416.505 Ph i tr ng n h n khác 319 18(a) 45.751.854.906 91.681.241.690 Vay và n thuê tài chính ng n h n 320 19(a) 1.333.947.139.426 1.566.367.893.716 Qu khen th ng, phúc l i 322 20 16.627.489.751 11.838.777.664 Tài s n c nh vô hình 227 11 85.182.677.130 87.634.540.161 - Nguyên giá 228 92.339.368.508 91.926.569.995 - Giá tr hao mòn lu k 229-7.156.691.378-4.292.029.834 N dài h n 330 56.578.080.360 60.226.260.360 Ph i tr dài h n khác 337 18(a) 13.081.041.754 13.081.041.754 Vay dài h n 338 19(a) 41.951.820.000 45.600.000.000 Qu phát tri n khoa h c và công ngh 343 1.545.218.606 1.545.218.606 Tài s n d dang dài h n 240 3.714.852.419 83.729.158.153 V N CH S H U (400 = 410) 400 2.661.014.581.210 2.521.784.341.278 Chi phí xây d ng c b n d dang 242 12 3.714.852.419 83.729.158.153 V n ch s h u 410 21 2.661.014.581.210 2.521.784.341.278 V n góp c a ch s h u 411 22 2.370.000.000.000 2.370.000.000.000 u t tài chính dài h n 250 1.690.009.822.314 1.633.875.525.018 u t vào công ty liên doanh, liên k t 252 5(b) 874.902.662.452 831.510.206.356 - C phi u ph thông có quy n bi u quy t 411a 2.370.000.000.000 2.370.000.000.000 V n khác c a ch s h u 414 23.824.230.171 141.881.231 Chênh l ch ánh giá l i tài s n 416-539.737.478.258-563.374.923.935 u t góp v n vào n v khác 253 5(b) 797.248.443.111 809.248.443.111 D phòng u t tài chính dài h n 254 5(b) -15.141.283.249-6.883.124.449 u t n m gi n ngày áo h n 255 5(a) 33.000.000.000 0 Chênh l ch t giá h i oái 417 3.620.375.973 3.633.438.848 Qu u t phát tri n 418 149.758.376.786 133.247.813.762 Qu khác thu c v n ch s h u 420 449.085.441 299.401.187 L i nhu n sau thu ch a phân ph i 421 487.725.132.317 416.532.687.165 - LNST ch a phân ph i l y k n cu i k tr c 421a 313.053.806.461.987 212.135.055.592 Tài s n dài h n khác 260 52.312.894.068 66.458.395.280 Chi phí tr tr c dài h n 261 13 52.312.894.068 66.458.395.280 - LNST ch a phân ph i k này 421b 174.671.670.330 204.397.631.573 L i ích c ông không ki m soát 429 165.374.858.780 161.304.043.020 T NG C NG NGU N V N 440 5.713.589.473.828 6.091.917.046.830 T NG C NG TÀI S N (270 = 100 + 200) 270 5.713.589.473.828 6.091.917.046.830 (440 = 300 + 400) Ngày 08 tháng 04 n m 2019 Ng i l p Ng i duy t Nguy n Th H ng Ng i l p Tr n Anh Tu n K toán tr ng Hàn Th Khánh Vinh Phó T ng Giám c inh Xuân H n T ng Giám c Các thuy t minh ính kèm là b ph n h p thành c a báo cáo tài chính h p nh t này Các thuy t minh ính kèm là b ph n h p thành c a báo cáo tài chính h p nh t này 68 69

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT Cho n m k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2018 Cho n m k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2018 M u B 02 DN/HN M u B 03 DN/HN (Ban hành theo Thông t s 202/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 c a B Tài chính) (Ban hành theo Thông t s 202/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 c a B Tài chính) Giai o n t Giai o n t Thuy t Ch tiêu Mã s minh N m k t thúc ngày 31/12/2018 VND 8/12/2016 n 31/12/2017 Ch tiêu Mã s VND N m k t thúc ngày 31/12/2018 VND 8/12/2016 n 31/12/2017 VND ã i u ch nh l i Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v 1 24 6.048.683.975.119 6.842.044.144.674 Các kho n gi m tr doanh thu 2 24 48.001.960.275 34.110.765.483 Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v (10= 01-02) 10 24 6.000.682.014.844 6.807.933.379.191 Giá v n hàng bán 11 25 5.485.420.342.406 6.195.858.636.732 L i nhu n g p (20=10-11) 20 515.261.672.438 612.074.742.459 Doanh thu ho t ng tài chính 21 26 93.444.577.089 78.260.336.063 L U CHUY N TI N T HO T NG KINH DOANH ã i u ch nh l i L i nhu n tr c thu 1 217.752.153.835 276.353.070.187 i u ch nh cho các kho n Kh u hao tài s n c nh và phân b chi phí t tr tr c 2 36.687.061.803 34.594.059.936 Các kho n d phòng 3 21.627.608.339 8.739.068.208 Chi phí tài chính 22 27 124.789.396.070 135.958.960.752 - Trong ó: Chi phí lãi vay 23 89.299.122.443 79.350.440.428 Ph n lãi l trong công ty liên doanh, liên k t 24 150.134.190.469 165.012.682.961 Lãi, l chênh l ch t giá h i oái do ánh giá l i các kho n m c ti n t có g c ngo i t 4 2.352.500.541 3.904.702.512 Lãi, l t ho t ng u t 5-212.362.396.274-232.780.969.420 Chi phí bán hàng 25 28 290.405.591.652 329.713.108.934 Chi phí qu n lý doanh nghi p 26 29 126.368.743.332 146.820.615.511 Chi phí lãi vay 6 89.299.122.443 79.350.440.428 Các kho n i u ch nh khác 7 0-2.034.203.169 L i nhu n thu n t ho t ng kinh doanh {30 = 20 + (21-22)-(25+26) + 24} 30 217.276.708.942 242.855.076.286 Thu nh p khác 31 30 3.484.674.188 48.692.981.585 Chi phí khác 32 31 3.009.229.295 15.194.987.684 L i nhu n t ho t ng kinh doanh tr c thay i v n l u ng 8 155.356.050.687 168.126.168.682 Bi n ng các kho n ph i thu 9 269.749.462.406 193.146.236.118 Bi n ng hàng t n kho 10 181.732.010.452-282.507.575.746 L i nhu n khác (40 = 31-32) 40 475.444.893 33.497.993.901 Bi n ng các kho n ph i tr và n ph i tr khác 11-282.085.767.596-197.839.128.944 T ng l i nhu n k toán tr c thu 50 217.752.153.835 276.353.070.187 (50 = 30 + 40) Bi n ng chi phí tr tr c 12 14.704.315.673 33.258.865.144 Chi phí thu TNDN hi n hành 51 33 11.433.918.720 19.099.770.689 339.456.071.622-85.815.434.746 L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p (60=50 51-52) 60 206.318.235.115 257.253.299.498 Ti n lãi vay ã tr 14-88.813.810.574-78.075.329.824 Phân b cho: Thu thu nh p doanh nghi p ã n p 15-22.435.185.016-16.011.532.057 L i nhu n sau thu công ty m 61 186.920.865.323 223.250.729.013 L i nhu n sau thu công ty m không ki m soát 62 19.397.369.792 34.002.570.485 Lãi trên c phi u Lãi c b n trên c phi u 70 34 737 862 Ti n thu khác t ho t ng kinh doanh 16 1.179.924.308 21.302.733.635 Ti n chi khác cho ho t ng kinh doanh 17-13.709.541.244-657.291.242.953 L u chuy n ti n thu n t ho t ng kinh doanh 20 215.677.459.096-815.890.805.945 Ng i l p Ngày 08 tháng 04 n m 2019 Ng i duy t Nguy n Th H ng Ng i l p Tr n Anh Tu n K toán tr ng Hàn Th Khánh Vinh Phó T ng Giám c inh Xuân H n T ng Giám c Các thuy t minh ính kèm là b ph n h p thành c a báo cáo tài chính h p nh t này Các thuy t minh ính kèm là b ph n h p thành c a báo cáo tài chính h p nh t này 70 71

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT Cho n m k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2018 M u B 03 DN/HN (Ban hành theo Thông t s 202/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 c a B Tài chính) Giai o n t N m k t thúc ngày 8/12/2016 n Ch tiêu Mã s 31/12/2018 31/12/2017 VND VND ã i u ch nh l i L U CHUY N TI N T HO T NG U T Ti n chi mua s m, xây d ng TSC và các tài s n dài h n khác Ti n thu t thanh lý, nh ng bán TSC và các tài s n dài h n khác 21-29.848.954.721-155.485.135.222 22 2.827.943.552 71.385.114.837 Ti n chi mua các công c n c a các n v khác 23-626.960.000.000-254.480.000.000 Ti n thu h i cho vay, bán l i các công c n c a n v khác 24 457.960.000.000 290.200.000.000 Ti n chi u t góp v n vào n v khác 25 0-277.469.534.000 Ti n thu lãi ti n g i và c t c 27 129.525.170.979 91.439.115.779 C t c c chia liên quan n giai o n tr c khi T ng Công ty chuy n sang công ty c ph n ghi gi m giá tr các kho n u t tài chính dài h n 27 12.000.000.000 18.632.396.108 L u chuy n ti n thu n t ho t ng u t 30-54.495.840.190-215.778.042.498 L U CHUY N TI N T HO T NG TÀI CHÍNH Ti n mua l i c phi u ã phát hành 32-71.400.000-309.589.300 Ti n thu t i vay 33 4.610.182.443.757 4.697.855.499.963 TRUNG TÂM NGHIÊN C U PHÁT TRI N KHOA H C CÔNG NGH D C Ti n tr n g c vay 34-4.846.251.378.047-4.337.851.255.707 a ch : 160 Tôn c Th ng, Q. ng a, TP. Hà N i Ti n tr c t c 36-10.664.894.000-24.861.425.121 i n tho i/fax: (84-24) 3732 7434 L u chuy n ti n thu n t ho t ng tài chính 40-246.805.228.290 334.833.229.835 Email: trungtamkhcn@vinapharm.com.vn L u chuy n ti n thu n trong k (50 = 20+30+40) 50-85.623.609.384-696.835.618.608 Ti n và t ng ng ti n u k 60 256.025.872.891 952.810.035.017 nh h ng c a thay i t giá h i oái quy i ngo i t 61-20.980.010 51.456.482 V N PHÒNG I DI N T I THÀNH PH H CHÍ MINH a ch : 126A Tr n Qu c Th o, P. 7,Q. 3, TP. H Chí Minh i n tho i: (84-28) 3829 0795 Fax: (84-28) 3820 2265 Ti n và t ng ng ti n cu i k (70 = 50+60+61) 70 170.381.283.497 256.025.872.891 Ngày 08 tháng 04 n m 2019 Ng i l p Ng i duy t TRUNG TÂM D CH V TH NG M I D C M PH M - VINAPHARM a ch :12 Ngô T t T, P. V n Mi u,q. ng a, TP. Hà N i i n tho i: (84-24) 3514 4229 Fax: (84-24) 3856 1030 Email: vinapharm1@vinapharm.com.vn Nguy n Th H ng Ng i l p Tr n Anh Tu n K toán tr ng Hàn Th Khánh Vinh Phó T ng Giám c inh Xuân H n T ng Giám c 72 Các thuy t minh ính kèm là b ph n h p thành c a báo cáo tài chính h p nh t này 73