Microsoft Word - ham_xu_ly_date_time_trong_mysql.docx

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - ham_xu_ly_date_va_time_trong_sqlite.docx

Xử lý chuỗi, mảng và các hàm ngày tháng trong PHP Xử lý chuỗi, mảng và các hàm ngày tháng trong PHP Bởi: Phạm Hữu Khang Bài học này chúng ta sẽ làm qu

View, Procedure, Function & Trigger

Microsoft Word - jsp_syntax.docx

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGUYỄN ĐỨC 126 Lê Thanh Nghị - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện Thoai : Fax : Website : www.

Bài tập chương 1 ngôn ngữ lập trình visual basic Bài tập chương 1 ngôn ngữ lập trình visual basic Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên MỤC TIÊU: SAU KHI HO

Nhập môn Công Nghệ Thông Tin 1

Bài Học 9 20 Tháng 5 26 Tháng 5 HÃY LÀ NGƯỜI THEO CHÚA CÂU GỐC: Vậy nên, về phần anh em, phải gắng hết sức thêm cho đức tin mình sự nhơn đức, thêm cho

Chiến lược kiểm thử Chiến lược kiểm thử Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Các công đoạn kiểm thử Quá trình kiểm thử có thể chia làm các giai đoạn : Kiểm

Gợi ý giải đề Văn thi vào lớp 10 THPT Duy Tân tỉnh Phú Yên 2018

Microsoft Word - server_response_trong_servlet.docx

19 sự thật có thể bạn chưa biết về Youtube Chắc hẳn chúng ta đều rất quen thuộc khi nghe đến thương hiệu Youtube, chưa kể rat nhiều bạn đã trở thành t

Kiểu dữ liệu văn bản Kiểu dữ liệu văn bản Bởi: PGS. TS. NGƯT Phạm Văn Huấn Ngoài những dữ liệu số như các số nguyên, số thực, máy tính còn có thể lưu

SỞ GD ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC Môn: Ngữ văn 11 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể th

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAJ29B INTERSHEEN 579 RED (ZAMIL) Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về s

DOC Máy đo chất rắn lơ lửng/độ đục cầm tay 09/2008, xuất bản lần thứ 2 Hướng dẫn sử dụng Hướng dẫn sử dụng thiết bị đo TSS/độ đục/mức bùn

Microsoft Word - phuong-phap-thuyet-minh.docx

CPILS Power IELTS Course Vietnamese

Microsoft Word - bo_tien_xu_ly_trong_c.docx

Microsoft Word - Cue Cards 3_Assyrian

Lớp và đối tượng-các hàm và các lớp friend Lớp và đối tượng-các hàm và các lớp friend Bởi: Thanh Hiền Vũ CÁC HÀM VÀ CÁC LỚP friend Một hàm friend của

BIỂU ĐẠT HÌNH THÁI DĨ THÀNH TIẾNG ANH TRONG TIẾNG VIỆT 1. Mục đích và phương pháp 1.1. Mục đích 19 ThS. Trương Thị Anh Đào Dựa trên nền tảng lý thuyết

Microsoft Word ke toan_da bs muc 9

MEN'S BASKETBALL - MAY 2011.xls

03_Tap hop_P2_Baigiang

1. PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin 1 2 tín chỉ Học phần tiên quyết: Không Tóm tắt nội dung học phần: Học phần những nguyên lý c

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ VĂN LỚP 11 HỌC KÌ I NĂM HỌC A. CẤU TRÚC ĐỀ THI:

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELU45W INTERGARD 740 MUNSELL 4.5GY GREY PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23

Các Vấn Đề Cơ Sở Của Khoa Học Máy Tính Th.S GVC Tô Oai Hùng BAØI TAÄP CHÖÔNG 1 1. Viết giải thuật để mô tả thói quen mỗi buổi sáng của bạn, từ lúc ngh

Các biến và các kiểu dữ liệu trong JavaScript Các biến và các kiểu dữ liệu trong JavaScript Bởi: Hà Nội Aptech Các biến (Variables) Biến là một tham c

Lớp: 7/7 Grade KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC KÌ II - NĂM HỌC Results for the Second Semester Academic year STT No. Họ tên Name Toán Math Vật

வ ம ன வ கண க இ ணய த த க ச ற (E - filing of income tax returns) 1. அர அ வல க ம ஆச ய க ஜ ல 31 ஆ தத வ ம ன வ கண க ன த க ச ய க க ட இ ணயதள த ச ல.

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2019 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: NGỮ VĂN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề I.

Copyright vietjack.com Chuỗi (String) trong C# Trong C#, bạn có thể sử dụng các chuỗi (string) như là mảng các ký

Specification Eng-Viet-C10K.doc

Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Bởi: Khuyet Danh Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tổng quan

Sổ tay hướng dẫn Phương pháp đánh giá hiện trạng bờ biển bằng ghi hình video (SVAM)

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHG900 INTERTHANE 990 RAL5007 BRILL.BLUE PT A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

SUMMER COURSE FEES SUMMER 2019 Biểu phí Khóa Hè 2019 AGE GROUP Nhóm tuổi HALF DAY Nửa ngày TRIAL CLASS (2 weeks) Lớp học thử (2Tuần) FULL DAY Cả ngày

MONDAY SURENDRANATH COLLEGE FOR WOMEN BA, BSc CLASS SCHEDULE MONDAY 7 am 8 am 9 am 10 am 11 am 12 noon 1 pm I HONS. BNGA-CC-AD--10 ENGA-CC-RD-

Chương trình dịch

Lá thư Thuyền Từ - Tháng 2, Năm 2018

Lesson 4: Over the phone (continued) Bài 4: Nói chuyện qua điện thoại (tiếp theo) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn

MONDAY SURENDRANATH COLLEGE FOR WOMEN BA, BSc SEM II CLASS SCHEDULE MONDAY 7 am 8 am 9 am 10 am 11 am 12 noon 1 pm I HONS. BNGA-CC- AD--10 ENG

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB168 INTERGARD 740 RAL1003 SIG.YELLOW Pt A Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Ch

IVIVU English Vietnamese Campaign Overview Giới thiệu chương trình Customers when paying with Agribank JCB card on and at IVIVU's transa

Kha nang truy nguyen thit bo

Microsoft Word - cau-truc-du-lieu-danh-sach-lien-ket.docx

Phòng GD& ĐT Huyện Dầu Tiếng

Our Trip 2016 SEP 17, SEP 25, 2016 BRISBANE, SINGAPORE, DA NANG, HANOI

V TRAVEL 1982 Senter Rd. San Jose, CA Tel: (855) Fax: (408) TOUR ĐỘC ĐÁO NHẤT US

(Microsoft Word - 4. \320\340o Thanh Tru?ng doc)

Nghi thức Tẩm Liệm, Nhập Quan & Phát Tang

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Bài 5. Kiểu dữ liệu và biểu thức trong C Nội dung 1. Các ki

mur nj ÎfŸ Ïa ff«, br id kh /V uš 2019 Ïilãiy, nkšãiy Kjyh«M L k W«nkšãiy Ïu lh«m L bghj nj ÎfS fhd nj Î fhy m ltiz, nj Î fhy neu«k W«nj Î Ko

Microsoft Word - L?P TRÌNH T?NG ÐÀI SIEMENS HIPATH 1120, HIPATH 1150, HIPATH 1190

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHB785 INTERTHANE PB8-4 L.BLUE PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/09/14 1. Ch

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA046 INTERGARD 475HS PART B TROPICAL Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 7 NĂM HỌC 2016 – 2017

Phân tích đoạn trích Trao duyên của truyện kiều

SỞ GD& ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP I. Đọc hiểu (3,0 điểm) KỲ THI KHẢO SÁT KÌ I NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: NGỮ VĂN- LỚP 10 Thời gian làm bài:

Tài liệu được xây dựng bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trung tâm Sống và Học tập vì Môi trường và Cộng đồng (Live&Learn) Cùng hợp tác với các tổ chức Sa

Sách dành cho học sinh lớp mẫu giáo để tập viết chữ cho đẹp và biết cách đánh dấu đúng. Tập 1 Trần Ngọc Dụng biên soạn 2018

Chương 4 : Sử dụng Hàm(Function) Chương 4 : Sử dụng Hàm(Function) Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Hàm (Function) được xem như là những công thức định

Hiệu quả sử dụng vốn của Ngân hàng Thương mại Hiệu quả sử dụng vốn của Ngân hàng Thương mại Bởi: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Để hiểu xem một Ngân hàng Th

TRƢỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN TRUNG TÂM TIN HỌC DUY TÂN ĐỀ CƢƠNG KHẢO SÁT TIN HỌC DÀNH CHO KHỐI KHÔNG CHUYÊN TIN TOÀN TRƢỜNG ÁP DỤNG CHUẨN ỨNG DỤNG KỸ NĂNG C

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG PHẠM THỊ THU HƯƠNG DẠY HỌC MỸ THUẬT THEO HƯỚNG TIẾP CẬN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC Ở TRƯỜ

Chương II - KIẾN TRÚC HỆ ĐIỀU HÀNH

Microsoft PowerPoint - core.pptx

Hướng dẫn cụ thể từng bước để đăng ký sử dụng Đơn đăng ký không tín chỉ sau đó ghi danh vào các lớp không tín chỉ. 1 tháng Sáu, 2018 Các sinh viên dự

Truy vấn, Ràng buộc, Trigger Truy vấn, Ràng buộc, Trigger Bởi: Ths. Phạm Hoàng Nhung SQL (Structured Query Language) là ngôn ngữ truy vấn cấu trúc đượ

Trường Đại học Dân lập Văn Lang - Nội san Khoa học & Đào tạo, số 5, 11/2005 NHÓM HỌC TẬP SÁNG TẠO THS. NGUYỄN HỮU TRÍ Trong bài viết này tôi muốn chia

(Microsoft Word - B\300I 5. LE THOI TAN, NGUYEN DUC CAN _CHE BAN L1 - Tieng Anh_.doc)

Microsoft Word - su_dung_sqlite_voi_php.docx

Microsoft Word - SINH 1_SINH 1_132.doc

Microsoft Word - tra_cuu_bang_ascii_trong_html.docx

Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP ngày 19/12/2006 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước v/v hướng dẫn tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị

Trƣờng Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Thƣơng Mại Du Lịch Marketing ---o0o--- Đề tài: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG EVENT Giảng viên hƣớng dẫn: Tiế

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 3 Đề số 03 A. Bài kiểm tra Đọc, Nghe và Nói Kiến thức tiếng Việt (10 điểm 35 phút) I. Đọc thành tiếng (4

NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Giảng viên: Đỗ Thị Thanh Tuyền

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA008 INTERGARD 475HS DARK GREY MIO PART A Số bản dịch 3 Số bản hiệu chỉnh 03/05/14 1. Chi

Microsoft Word - SC_AT1_VIE.docx

Phân tích nhân vật Từ Hải qua đoạn thơ Kiều gặp Từ Hải

KHÓA HỌC MÙA HÈ VEPR 2019 NHỮNG NỀN TẢNG CỦA KINH TẾ THỊ TRƯỜNG KHU VỰC MIỀN NAM

Microsoft Word - on-tap-van-hoc-trung-dai-viet-nam.docx

Bản ghi:

Hàm xử lý Date và Time trong MySQL Bảng dưới liệt kê tất cả các hàm quan trọng liên quan tới xử lý Date và Time trong MySQL. Có các hàm đa dạng khác nhau được hỗ trợ bởi RDBMS của bạn. Danh sách dưới đây dựa trên MySQL RDBMS. Tên Miêu tả Hàm ADDDATE() Cộng các date Hàm ADDTIME() Cộng time Hàm CONVERT_TZ() Chuyển đổi từ một Timezone tới Timezone khác Hàm CURDATE() Trả về date hiện tại Hàm CURRENT_DATE(), CURRENT_DATE Giống hàm CURDATE() Hàm CURRENT_TIME(), CURRENT_TIME Giống hàm CURTIME() Hàm CURRENT_TIMESTAMP(), CURRENT_TIMESTAMP Giống hàm NOW() Hàm CURTIME() Returns the current time Hàm DATE_ADD() Cộng hai date Hàm DATE_FORMAT() Định dạng date như đã được xác định Hàm DATE_SUB() Trừ hai date cho nhau

Hàm DATE() Trích một phần của biểu thức biểu diễn date hoặc datetime Hàm DATEDIFF() Trừ hai date cho nhau Hàm DAY() Giống hàm DAYOFMONTH() Hàm DAYNAME() Trả về tên của ngày trong tuần Hàm DAYOFMONTH() Trả về ngày trong tháng (1-31) Hàm DAYOFWEEK() Trả về chỉ mục ngày trong tuần của tham số Hàm DAYOFYEAR() Trả về ngày trong năm (1-366) Hàm EXTRACT Trích một phần biểu diễn của một date Hàm FROM_DAYS() Chuyển đổi một số biểu diễn ngày thành date Hàm FROM_UNIXTIME() Định dạng date ở dạng UNIX timestamp Hàm HOUR() Trích giờ từ biểu thức biểu diễn date Hàm LAST_DAY Trả về ngày cuối cùng của tháng cho tham số Hàm LOCALTIME(), LOCALTIME Giống hàm NOW() Hàm LOCALTIMESTAMP, LOCALTIMESTAMP() Giống hàm NOW() Hàm MAKEDATE() Tạo một date từ năm và ngày trong năm

Hàm MAKETIME Trả về một giá trị time đã được ước lượng từ các tham số hour, minute, và second Hàm MICROSECOND() Trả về số microsecond từ tham số Hàm MINUTE() Trả về phút từ tham số Hàm MONTH() Trả về tháng từ date đã truyền Hàm MONTHNAME() Trả về tên tháng Hàm NOW() Trả về date và time hiện tại Hàm PERIOD_ADD() Thêm một period tới một year-month Hàm PERIOD_DIFF() Trả về số các tháng giữa các period Hàm QUARTER() Trả về Quí từ một tham số date Hàm SEC_TO_TIME() Chuyển đổi giây sang định dạng 'HH:MM:SS' Hàm SECOND() Trả về giây (0-59) Hàm STR_TO_DATE() Chuyển đổi một chuỗi thành một date Hàm SUBDATE() Khi được triệu hồi với bat ham số, hàm này giống hàm DATE_SUB() Hàm SUBTIME() Trừ các time cho nhau Hàm SYSDATE() Trả về time tại đó hàm thực thi

Hàm TIME_FORMAT() Định dạng ở dạng time Hàm TIME_TO_SEC() Trả về tham số được chuyển đổi thành số giây Hàm TIME() Trích một phần time từ biểu thức đã truyền Hàm TIMEDIFF() Trừ các time cho nhau Hàm TIMESTAMP() Với một tham số đơn, hàm này trả về biểu thức date hoặc datetime. Với hai tham số, nó tính tổng hai tham số Hàm TIMESTAMPADD() Cộng mỗi khoảng thời gian vào một biểu thức datetime Hàm TIMESTAMPDIFF() Trừ đi một khoảng thời gian từ một biểu thức datetime Hàm TO_DAYS() Trả về tham số date đã được chuyển đổi thành các ngày Hàm UNIX_TIMESTAMP() Trả về một UNIX timestamp Hàm UTC_DATE() Trả về UTC date hiện tại Hàm UTC_TIME() Trả về UTC time hiện tại Hàm UTC_TIMESTAMP() Trả về UTC date và time hiện tại Hàm WEEK() Trả về số tuần Hàm WEEKDAY() Trả về chỉ mục số ngày trong tuần

Hàm WEEKOFYEAR() Trả về tuần theo lịch (1-53) của date Hàm YEAR() Trả về năm Hàm YEARWEEK() Trả về năm và tuần Hàm ADDDATE(date,INTERVAL expr unit), ADDDATE(expr,days) Khi được triệu hồi với tham số thứ hai INTERVAL, hàm ADDDATE() là giống hàm DATE_ADD(). Hàm SUBDATE() là giống hàm DATE_SUB(). Để hiểu chi tiết về tham số INTERVAL, bạn xem hàm DATE_ADD(). mysql> SELECT DATE_ADD('1998-01-02', INTERVAL 31 DAY); +----------------------- ----------------------------------+ DATE_ADD('1998-01-02', INTERVAL 31 DAY) +---------------------------------------------------------+ 1998-02-02 mysql> SELECT ADDDATE('1998-01-02', INTERVAL 31 DAY); +------------ ---------------------------------------------+ ADDDATE('1998-01-02', INTERVAL 31 DAY) +--------------------------------------------------- ------+ 1998-02-02 +---------- -----------------------------------------------+ 1 row in set Khi được triệu hồi với các days của tham số thứ hai, MySQL xem nó như là một số nguyên để được cộng vào expr. mysql> SELECT ADDDATE('1998-01-02', 31); +------------------------------------- --------------------+ DATE_ADD('1998-01-02', INTERVAL 31 DAY) +---------------------------------------------------------+ 1998-02-02 Hàm ADDTIME(expr1,expr2) Hàm ADDTIME() cộng expr2 với expr1 và trả về kết quả. Tham số expr1 là một biểu thức time hoặc datetime, và expr2 là một biểu thức time. mysql> SELECT ADDTIME('1997-12-31 23:59:59.999999','1 1:1:1.000002'); +-------- -------------------------------------------------+ DATE_ADD('1997-12-31 23:59:59.999999','1 1:1:1.000002') +----------------------------------------- ----------------+ 1998-01-02 01:01:01.000001 +---------------------------------------------------------+ 1 row in set (0.00 sec)

Hàm CONVERT_TZ(dt,from_tz,to_tz) Hàm này chuyển đổi một giá trị datetime dt từ Timezone đã cho bởi from_tz sang Timezone đã cho bởi to_tz và trả về giá trị kết quả. Hàm này trả về NULL nếu các tham số là không hợp lệ. mysql> SELECT CONVERT_TZ('2004-01-01 12:00:00','GMT','MET'); +----------------- ----------------------------------------+ CONVERT_TZ('2004-01-01 12:00:00','GMT','MET') +------------------------------------------- --------------+ 2004-01-01 13:00:00 +-- -------------------------------------------------------+ 1 row in set (0.00 sec) mysql> SELECT CONVERT_TZ('2004-01-01 12:00:00','+00:00','+10:00'); +----- ----------------------------------------------------+ CONVERT_TZ('2004-01-01 12:00:00','+00:00','+10:00') +------------------------------------------- --------------+ 2004-01-01 22:00:00 +-- -------------------------------------------------------+ 1 row in set (0.00 sec) Hàm CURDATE() Trả về date dưới dạng một giá trị trong định dạng 'YYYY-MM-DD' hoặc YYYYMMDD, phụ thuộc vào hàm này được sử dụng trong ngữ cảnh chuỗi hay ngữ cảnh số. mysql> SELECT CURDATE(); +----------------------------------------------------- ----+ CURDATE() +------------ ---------------------------------------------+ 1997-12-15 mysql> SELECT CURDATE() + 0; +------------------------------------- --------------------+ CURDATE() + 0 +---------------------------------------------------------+ 19971215 Hàm CURRENT_DATE và CURRENT_DATE() Hàm CURRENT_DATE và CURRENT_DATE() là giống hàm CURDATE(). Hàm CURTIME() Trả về time hiện tại dưới dạng một giá trị trong định dạng 'HH:MM:SS' hoặc HHMMSS, phụ thuộc vào hàm được sử dụng trong ngữ cảnh chuỗi hoặc ngữ cảnh số. Giá trị được biểu diễn trong Timezone hiện tại. mysql> SELECT CURTIME(); +----------------------------------------------------- ----+ CURTIME() +------------ ---------------------------------------------+ 23:50:26 mysql> SELECT CURTIME() + 0; +-------------------------------------

--------------------+ CURTIME() + 0 +---------------------------------------------------------+ 235026 Hàm CURRENT_TIME và CURRENT_TIME() Hàm CURRENT_TIME và CURRENT_TIME() là giống hàm CURTIME(). Hàm CURRENT_TIMESTAMP và CURRENT_TIMESTAMP() Hàm CURRENT_TIMESTAMP và CURRENT_TIMESTAMP() là giống hàm NOW(). Hàm DATE(expr) Trích một phần date từ biểu thức expr của date hoặc datetime. mysql> SELECT DATE('2003-12-31 01:02:03'); +----------------------------------- ----------------------+ DATE('2003-12-31 01:02:03') +---------------------------------------------------------+ 2003-12-31 Hàm DATEDIFF(expr1,expr2) DATEDIFF() trả về expr1 expr2 được biểu diễn dưới dạng số ngày từ một date tới date khác. Hai tham số expr1 và expr2 là các biểu thức biểu diễn date hoặc datetime. Chỉ một phần của biểu thức được sử dụng để tính toán. mysql> SELECT DATEDIFF('1997-12-31 23:59:59','1997-12-30'); +------------------ ---------------------------------------+ DATEDIFF('1997-12-31 23:59:59','1997-12-30') +----------------------------------------- ----------------+ 1 +---------------------------------------------------------+ 1 row in set (0.00 sec) Hàm DATE_ADD(date,INTERVAL expr unit), DATE_SUB(date,INTERVAL expr unit) Các hàm này thực hiện các phép toán số học trên date. Ở đây, date là một giá trị DATE hoặc DATETIME mà xác định date ban đầu. Tham số expr là một biểu thức xác định giá trị khoảng thời gian để được cộng hoặc bị trừ từ date ban đầu. Tham số expr là một chuỗi; nó có thể bắt đầu với một dấu '-' cho khoảng thời gian âm. unit là một từ khóa chỉ các đơn vị trong biểu thức nên được thông dịch.

Từ khóa INTERVAL và unit specifier là không phân biệt kiểu chữ. Bảng dưới liệt kê các form của tham số expr cho mỗi giá trị unit: Giá trị unit Định dạngexpr MICROSECOND MICROSECONDS SECOND SECONDS MINUTE MINUTES HOUR HOURS DAY DAYS WEEK WEEKS MONTH MONTHS QUARTER QUARTERS YEAR YEARS SECOND_MICROSECOND 'SECONDS.MICROSECONDS' MINUTE_MICROSECOND 'MINUTES.MICROSECONDS' MINUTE_SECOND 'MINUTES:SECONDS' HOUR_MICROSECOND 'HOURS.MICROSECONDS'

HOUR_SECOND 'HOURS:MINUTES:SECONDS' HOUR_MINUTE 'HOURS:MINUTES' DAY_MICROSECOND 'DAYS.MICROSECONDS' DAY_SECOND 'DAYS HOURS:MINUTES:SECONDS' DAY_MINUTE 'DAYS HOURS:MINUTES' DAY_HOUR 'DAYS HOURS' YEAR_MONTH 'YEARS-MONTHS' Các giá trị QUARTER và WEEK là có sẵn bắt đầu từ MySQL 5.0.0. mysql> SELECT DATE_ADD('1997-12-31 23:59:59', -> INTERVAL '1:1' MINUTE_SECOND); +---------------------------------------------------------+ DATE_ADD('1997-12-31 23:59:59', INTERVAL... +-------------------- -------------------------------------+ 1998-01-01 00:01:00 mysql> SELECT DATE_ADD('1999-01-01', INTERVAL 1 HOUR); +----------- ----------------------------------------------+ DATE_ADD('1999-01-01', INTERVAL 1 HOUR) +------------------------------------------- --------------+ 1999-01-01 01:00:00 +-- -------------------------------------------------------+ 1 row in set (0.00 sec) Hàm DATE_FORMAT(date,format) Định dạng giá trị date theo chuỗi format. Dưới đây là các specifier có thể được sử dụng trong chuỗi format. Ký tự '%' là bắt buộc trước các ký tự specifier này. Specifier Miêu tả %a Tên ngày trong tuần viết tắt (Sun..Sat)

%b Tên tháng viết tắt (Jan..Dec) %c Tháng, dạng giá trị số (0..12) %D Ngày trong tháng với English suffix (0th, 1st, 2nd, 3rd,.) %d Ngày trong tháng, dạng giá trị số (00..31) %e Ngày trong tháng, dạng giá trị số (0..31) %f Microsecond (000000..999999) %H Giờ, dạng (00..23) %h Giờ, dạng (01..12) %I Giờ, dạng (01..12) %i Phút, dạng giá trị số (00..59) %j Ngày trong năm (001..366) %k Giờ, dạng (0..23) %l Giờ, dạng (1..12) %M Tên tháng (January..December) %m Tháng, dạng giá trị số (00..12) %p AM hoặc PM

%r Time, 12h (hh:mm:ss được theo sau bởi AM hoặc PM) %S Giây (00..59) %s Giây (00..59) %T Time, 24h (hh:mm:ss) %U Tuần trong năm (00..53), với Sunday là ngày đầu tiên của tuần %u Tuần trong năm (00..53), với Monday là ngày đầu tiên của tuần %V Tuần trong năm (01..53), với Sunday là ngày đầu tiên của tuần; được sử dụng với %X %v Tuần trong năm (01..53), với Monday là ngày đầu tiên của tuần; được sử dụng với %x %W Tên ngày trong tuần (Sunday..Saturday) %w Ngày trong tuần, dạng số (0=Sunday..6=Saturday) %X Năm cho tuần, với Sunday là ngày đầu tiên của tuần, giá trị số, 4 ký số; được sử dụng với %V %x Năm cho tuần, với Monday là ngày đầu tiên của tuần, giá trị số, 4 ký số; được sử dụng với %v %Y Năm, giá trị số, 4 ký số %y Năm, giá trị số, 2 ký số

%% Một hằng ký tự.%. mysql> SELECT DATE_FORMAT('1997-10-04 22:23:00', '%W %M %Y'); +---------------- -----------------------------------------+ DATE_FORMAT('1997-10-04 22:23:00', '%W %M %Y') +------------------------------------------------------- --+ Saturday October 1997 +-------------- -------------------------------------------+ 1 row in set mysql> SELECT DATE_FORMAT('1997-10-04 22:23:00' -> '%H %k %I %r %T %S %w'); +----- ----------------------------------------------------+ DATE_FORMAT('1997-10-04 22:23:00... +-------------------------------------------- -------------+ 22 22 10 10:23:00 PM 22:23:00 00 6 +--- ------------------------------------------------------+ 1 row in set Hàm DATE_SUB(date,INTERVAL expr unit) Hàm này giống hàm DATE_ADD(). Hàm DAY(date) DAY() giống hàm DAYOFMONTH(). Hàm DAYNAME(date) Trả về tên ngày trong tuần cho date. mysql> SELECT DAYNAME('1998-02-05'); +----------------------------------------- ----------------+ DAYNAME('1998-02-05') +---------------------------------------------------------+ Thursday Hàm DAYOFMONTH(date) Trả về ngày trong tháng cho date, trong phạm vi 0 tới 31. mysql> SELECT DAYOFMONTH('1998-02-03'); +-------------------------------------- -------------------+ DAYOFMONTH('1998-02-03') +---------------------------------------------------------+ 3 Hàm DAYOFWEEK(date) Trả về chỉ mục ngày trong tuần cho date (1 = Sunday, 2 = Monday,., 7 = Saturday). Những giá trị chỉ mục này tương ứng với chuẩn ODBC. mysql> SELECT DAYOFWEEK('1998-02-03'); +--------------------------------------- ------------------+ DAYOFWEEK('1998-02-03')

+---------------------------------------------------------+ 3 Hàm DAYOFYEAR(date) Trả về ngày trong năm cho date, trong phạm vi 1 tới 366. mysql> SELECT DAYOFYEAR('1998-02-03'); +--------------------------------------- ------------------+ DAYOFYEAR('1998-02-03') +---------------------------------------------------------+ 34 Hàm EXTRACT(unit FROM date) Hàm EXTRACT() sử dụng các unit specifier giống như hàm DATE_ADD() hoặc DATE_SUB(), nhưng nó trích các phần từ date chứ không thực hiện các phép toán số học trên date. mysql> SELECT EXTRACT(YEAR FROM '1999-07-02'); +------------------------------- --------------------------+ EXTRACT(YEAR FROM '1999-07-02') +---------------------------------------------------------+ 1999 mysql> SELECT EXTRACT(YEAR_MONTH FROM '1999-07-02 01:02:03'); +---- -----------------------------------------------------+ EXTRACT(YEAR_MONTH FROM '1999-07-02 01:02:03') +--------------------------------------- ------------------+ 199907 +---------------------------------------------------------+ 1 row in set (0.00 sec) Hàm FROM_DAYS(N) Với số ngày đã cho N, hàm này trả về một giá trị DATE. mysql> SELECT FROM_DAYS(729669); +--------------------------------------------- ------------+ FROM_DAYS(729669) +---- -----------------------------------------------------+ 1997-10-07 Hàm FROM_UNIXTIME(unix_timestamp) Hàm FROM_UNIXTIME(unix_timestamp,format) Trả về một biểu diễn của tham số unix_timestamp dưới dạng một giá trị trong định dạng 'YYYY-MM-DD HH:MM:SS' hoặc YYYYMMDDHHMMSS, phụ thuộc vào hàm này được sử dụng trong ngữ cảnh chuỗi hay ngữ cảnh số. Giá trị được biểu diễn trong Timezone hiện

tại. Tham số unix_timestamp là một giá trị timestamp nội tại được tạo bởi hàm UNIX_TIMESTAMP(). Nếu format được cung cấp, kết quả được định dạng theo chuỗi format, mà được sử dụng giống như cách đã được liệt kê trong hàm DATE_FORMAT(). mysql> SELECT FROM_UNIXTIME(875996580); +-------------------------------------- -------------------+ FROM_UNIXTIME(875996580) +---------------------------------------------------------+ 1997-10-04 22:23:00 +------------------------------- --------------------------+ 1 row in set Hàm HOUR(time) Trả về giờ cho time. Dãy giá trị trả về là từ 0 tới 23. Tuy nhiên, dãy giá trị TIME thực sự là lớn hơn, vì thế HOUR có thể trả về giá trị lớn hơn 23. mysql> SELECT HOUR('10:05:03'); +---------------------------------------------- -----------+ HOUR('10:05:03') +----- ----------------------------------------------------+ 10 Hàm LAST_DAY(date) Nhận một giá trị date hoặc datetime và trả về giá trị tương ứng cho ngày cuối cùng của tháng đó. Trả về NULL nếu tham số là không hợp lệ. mysql> SELECT LAST_DAY('2003-02-05'); +---------------------------------------- -----------------+ LAST_DAY('2003-02-05') +---------------------------------------------------------+ 2003-02-28 Hàm LOCALTIME và LOCALTIME() Hàm LOCALTIME và LOCALTIME() là giống hàm NOW(). Hàm LOCALTIMESTAMP và LOCALTIMESTAMP() Hàm LOCALTIMESTAMP và LOCALTIMESTAMP() là giống hàm NOW(). Hàm MAKEDATE(year,dayofyear) Trả về một date, với các giá trị year và dayofyear đã cho. Tham số dayofyear phải lớn hơn 0 nếu không kết quả trả về là NULL.

mysql> SELECT MAKEDATE(2001,31), MAKEDATE(2001,32); +-------------------------- -------------------------------+ MAKEDATE(2001,31), MAKEDATE(2001,32) +---------------------------------------------------------+ '2001-01-31', '2001-02-01' +---------------------------------- -----------------------+ 1 row in set Hàm MAKETIME(hour,minute,second) Trả về một giá trị time được ước lượng từ các tham số hour, minute, và second. mysql> SELECT MAKETIME(12,15,30); +-------------------------------------------- -------------+ MAKETIME(12,15,30) +--- ------------------------------------------------------+ '12:15:30' Hàm MICROSECOND(expr) Trả về số microsecond từ biểu thức expr biểu diễn time hoặc datetime dưới dạng một số trong dãy từ 0 tới 999999. mysql> SELECT MICROSECOND('12:00:00.123456'); +-------------------------------- -------------------------+ MICROSECOND('12:00:00.123456') +---------------------------------------------------------+ 123456 Hàm MINUTE(time) Trả về phút cho time đã cho, trong dãy từ 0 tới 59. mysql> SELECT MINUTE('98-02-03 10:05:03'); +----------------------------------- ----------------------+ MINUTE('98-02-03 10:05:03') +---------------------------------------------------------+ 5 Hàm MONTH(date) Trả về tháng cho date đã cho, trong dãy từ 0 tới 12. mysql> SELECT MONTH('1998-02-03') +-------------------------------------------- -------------+ MONTH('1998-02-03') +--- ------------------------------------------------------+ 2

Hàm MONTHNAME(date) Trả về tên tháng đầy đủ cho date đã cho. mysql> SELECT MONTHNAME('1998-02-05'); +--------------------------------------- ------------------+ MONTHNAME('1998-02-05') +---------------------------------------------------------+ February Hàm NOW() Trả về date và time hiện tại dưới dạng một giá trị trong định dạng 'YYYY-MM-DD HH:MM:SS' hoặc YYYYMMDDHHMMSS, phụ thuộc vào hàm được sử dụng trong ngữ cảnh chuỗi hay ngữ cảnh số. Giá trị được biểu diễn trong Timezone hiện tại. mysql> SELECT NOW(); +--------------------------------------------------------- + NOW() +---------------- -----------------------------------------+ 1997-12-15 23:50:26 Hàm PERIOD_ADD(P,N) Cộng N tháng vào period P (trong định dạng YYMM hoặc YYYYMM). Trả về một giá trị trong định dạng YYYYMM. Ghi chú rằng tham số P không phải là một giá trị date. mysql> SELECT PERIOD_ADD(9801,2); +-------------------------------------------- -------------+ PERIOD_ADD(9801,2) +--- ------------------------------------------------------+ 199803 Hàm PERIOD_DIFF(P1,P2) Trả về số tháng giữa period P1 và P2. P1 và P2 nên trong định dạng YYMM hoặc YYYYMM. Ghi chú rằng các tham số P1 và P2 không phải là một giá trị date. mysql> SELECT PERIOD_DIFF(9802,199703); +-------------------------------------- -------------------+ PERIOD_DIFF(9802,199703) +---------------------------------------------------------+ 11 Hàm QUARTER(date) Trả về Quí của năm cho date, trong dãy giá trị từ 1 tới 4.

mysql> SELECT QUARTER('98-04-01'); +------------------------------------------- --------------+ QUARTER('98-04-01') +-- -------------------------------------------------------+ 2 Hàm SECOND(time) Trả về giây cho time đã cho, trong phạm vi từ 0 tới 59. mysql> SELECT SECOND('10:05:03'); +-------------------------------------------- -------------+ SECOND('10:05:03') +--- ------------------------------------------------------+ 3 Hàm SEC_TO_TIME(seconds) Trả về tham số seconds, đã được biến đổi thành giờ, phút, giây, trong định dạng 'HH:MM:SS' hoặc HHMMSS, phục thuộc vào hàm được sử dụng trong ngữ cảnh số hay ngữ cảnh chuỗi. mysql> SELECT SEC_TO_TIME(2378); +--------------------------------------------- ------------+ SEC_TO_TIME(2378) +---- -----------------------------------------------------+ 00:39:38 Hàm STR_TO_DATE(str,format) Hàm này ngược với hàm DATE_FORMAT(). Nó nhận một chuỗi str và một định dạng chuỗi format. Hàm STR_TO_DATE() trả về một giá trị DATETIME nếu định dạng chuỗi chứa cả hai phần date và time hoặc một giá trị DATE hoặc TIME nếu chuỗi chỉ chứa các phần date hoặc time. mysql> SELECT STR_TO_DATE('04/31/2004', '%m/%d/%y'); +------------------------- --------------------------------+ STR_TO_DATE('04/31/2004', '%m/%d/%y') +---------------------------------------------------------+ 2004-04-31

Hàm SUBDATE(date,INTERVAL expr unit) và SUBDATE(expr,days) Khi được triệu hồi với tham số thứ hai INTERNAL, hàm SUBDATE() giống hàm DATE_SUB(). Để có thông tin chi tiết về tham số INTERNAL, bạn theo dõi hàm DATE_ADD(). mysql> SELECT DATE_SUB('1998-01-02', INTERVAL 31 DAY); +----------------------- ----------------------------------+ DATE_SUB('1998-01-02', INTERVAL 31 DAY) +---------------------------------------------------------+ 1997-12-02 mysql> SELECT SUBDATE('1998-01-02', INTERVAL 31 DAY); +------------ ---------------------------------------------+ SUBDATE('1998-01-02', INTERVAL 31 DAY) +--------------------------------------------------- ------+ 1997-12-02 +---------- -----------------------------------------------+ 1 row in set Hàm SUBTIME(expr1,expr2) Hàm SUBTIME() trả về kết quả expr1 expr2 được biểu diễn dưới dạng một giá trị trong cùng định dạng với expr1. Tham số expr1 là một biểu thức time hoặc datetime, và expr2 là một time. mysql> SELECT SUBTIME('1997-12-31 23:59:59.999999', -> '1 1:1:1.000002'); +---------------------------------------------------------+ SUBTIME('1997-12- 31 23:59:59.999999'... +------------------------------------- --------------------+ 1997-12-30 22:58:58.999997 Hàm SYSDATE() Trả về date và time hiện tại dưới dạng một giá trị trong định dạng 'YYYY-MM-DD HH:MM:SS' hoặc YYYYMMDDHHMMSS, phụ thuộc vào hàm được sử dụng trong ngữ cảnh chuỗi hay ngữ cảnh số. mysql> SELECT SYSDATE(); +----------------------------------------------------- ----+ SYSDATE() +------------ ---------------------------------------------+ 2006-04-12 13:47:44 Hàm TIME(expr) Trích một phần time từ biểu thức expr biểu diễn time hoặc datetime và trả về dưới dạng chuỗi.

mysql> SELECT TIME('2003-12-31 01:02:03'); +----------------------------------- ----------------------+ TIME('2003-12-31 01:02:03') +---------------------------------------------------------+ 01:02:03 Hàm TIMEDIFF(expr1,expr2) Hàm TIMEDIFF() trả về kết quả expr1 expr2 được biểu diễn dưới dạng một giá trị time. Tham số expr1 và expr2 là các biểu thức time hoặc datetime, và cả hai phải cùng kiểu. mysql> SELECT TIMEDIFF('1997-12-31 23:59:59.000001', -> '1997-12-30 01:01:01.000002'); +---------------------------------------------------------+ TIMEDIFF('1997-12-31 23:59:59.000001'... +------------------ ---------------------------------------+ 46:58:57.999999 Hàm TIMESTAMP(expr), TIMESTAMP(expr1,expr2) Với một tham số đơn, hàm này trả về biểu thức expr biểu diễn date hoặc datetime dưới dạng một giá trị datetime. Với hai tham số, hàm này tính tổng expr1 và expr2 và trả về kết quả dưới dạng một giá trị datetime. mysql> SELECT TIMESTAMP('2003-12-31'); +--------------------------------------- ------------------+ TIMESTAMP('2003-12-31') +---------------------------------------------------------+ 2003-12-31 00:00:00 +------------------------------- --------------------------+ 1 row in set Hàm TIMESTAMPADD(unit,interval,datetime_expr) Cộng một biểu thức interval số nguyên vào biểu thức datetime_expr. Đơn vị cho interval được cung cấp bởi tham số unit, nên là một trong các giá trị: FRAC_SECOND, SECOND, MINUTE, HOUR, DAY, WEEK, MONTH, QUARTER hoặc YEAR. Giá trị unit có thể được xác định bởi sử dụng một trong các từ khóa trên hoặc với một tiền tố là SQL_TSI_. Ví dụ, DAY và SQL_TSI_DAY đều hợp lệ. mysql> SELECT TIMESTAMPADD(MINUTE,1,'2003-01-02'); +--------------------------- ------------------------------+ TIMESTAMPADD(MINUTE,1,'2003-01-02') +---------------------------------------------------------+ 2003-01-02 00:01:00 +------------------------------- --------------------------+ 1 row in set

Hàm TIMESTAMPDIFF(unit,datetime_expr1,datetime_expr2) Trả về sự khác nhau (được biểu diễn dạng số nguyên) giữa các biểu thức biểu diễn date hoặc datetime là datetime_expr1 và datetime_expr2. Đơn vị cho kết quả được cung cấp bởi tham số unit. Các giá trị hợp lệ của unit là tương tự như đã được liệt kê trong phần miêu tả hàm TIMESTAMPADD(). mysql> SELECT TIMESTAMPDIFF(MONTH,'2003-02-01','2003-05-01'); +---------------- -----------------------------------------+ TIMESTAMPDIFF(MONTH,'2003-02- 01','2003-05-01') +------------------------------------------------- --------+ 3 +-------- -------------------------------------------------+ 1 row in set Hàm TIME_FORMAT(time,format) Hàm này được sử dụng giống hàm DATE_FORMAT(), nhưng chuỗi định dạng format chỉ có thể chứa hour, minute, và second. Nếu giá trị time chứa một phần giờ lớn hơn 23, thì %H và %k sẽ cho một giá trị lớn hơn dãy giá trị thường dùng 0 23. mysql> SELECT TIME_FORMAT('100:00:00', '%H %k %h %I %l'); +-------------------- -------------------------------------+ TIME_FORMAT('100:00:00', '%H %k %h %I %l') +---------------------------------------------------------+ 100 100 04 04 4 +------------------ ---------------------------------------+ 1 row in set Hàm TIME_TO_SEC(time) Trả về tham số time đã được chuyển đổi thành giây. mysql> SELECT TIME_TO_SEC('22:23:00'); +--------------------------------------- ------------------+ TIME_TO_SEC('22:23:00') +---------------------------------------------------------+ 80580 Hàm TO_DAYS(date) Với một date đã cho, hàm này trả về số ngày (số ngày từ năm 0). mysql> SELECT TO_DAYS(950501); +----------------------------------------------- ----------+ TO_DAYS(950501) +------ ---------------------------------------------------+ 728779

Hàm UNIX_TIMESTAMP(), UNIX_TIMESTAMP(date) Nếu hàm được gọi với 0 tham số, hàm sẽ trả về một Unix Timestamp (số giây từ '1970-01- 01 00:00:00' UTC) dưới dạng một số unsigned int. Nếu hàm này được gọi với một tham số date, nó trả về giá trị của tham số dưới dạng số giây từ '1970-01-01 00:00:00' UTC. Tham số date có thể là một chuỗi DATE, một chuỗi DATETIME, một TIMESTAMP, hoặc một số trong định dạng YYMMDD hoặc YYYYMMDD. mysql> SELECT UNIX_TIMESTAMP(); +---------------------------------------------- -----------+ UNIX_TIMESTAMP() +----- ----------------------------------------------------+ 882226357 mysql> SELECT UNIX_TIMESTAMP('1997-10-04 22:23:00'); +------------- --------------------------------------------+ UNIX_TIMESTAMP('1997-10-04 22:23:00') +----------------------------------------------- ----------+ 875996580 +------ ---------------------------------------------------+ 1 row in set Hàm UTC_DATE, UTC_DATE() Trả về UTC date hiện tại dưới dạng một giá trị trong định dạng 'YYYY-MM-DD' hoặc YYYYMMDD, phụ thuộc vào hàm được sử dụng trong ngữ cảnh chuỗi hay ngữ cảnh số. mysql> SELECT UTC_DATE(), UTC_DATE() + 0; +------------------------------------ ---------------------+ UTC_DATE(), UTC_DATE() + 0 +---------------------------------------------------------+ 2003-08-14, 20030814 +-------------------------------- -------------------------+ 1 row in set Hàm UTC_TIME, UTC_TIME() Trả về UTC time hiện tại dưới dạng một giá trị trong định dạng 'HH:MM:SS' hoặc HHMMSS, phụ thuộc vào hàm được sử dụng trong ngữ cảnh chuỗi hay ngữ cảnh số. mysql> SELECT UTC_TIME(), UTC_TIME() + 0; +------------------------------------ ---------------------+ UTC_TIME(), UTC_TIME() + 0 +---------------------------------------------------------+ 18:07:53, 180753 +------------------------------ ---------------------------+ 1 row in set Hàm UTC_TIMESTAMP, UTC_TIMESTAMP() Trả về UTC date và time hiện tại dưới dạng một giá trị trong định dạng 'YYYY-MM-DD HH:MM:SS' hoặc YYYYMMDDHHMMSS, phụ thuộc vào hàm được sử dụng trong ngữ cảnh chuỗi hay ngữ cảnh số.

mysql> SELECT UTC_TIMESTAMP(), UTC_TIMESTAMP() + 0; +-------------------------- -------------------------------+ UTC_TIMESTAMP(), UTC_TIMESTAMP() + 0 +---------------------------------------------------------+ 2003-08-14 18:08:04, 20030814180804 +------------------------------- --------------------------+ 1 row in set Hàm WEEK(date[,mode]) Hàm này trả về số tuần cho date. Tham số thứ hai của hàm WEEK() cho phép bạn xác định rằng tuần bắt đầu từ Sunday hay Monday và xác định rằng giá trị nên trong dãy từ 0 tới 53 hay từ 1 tới 53. Nếu tham số mode này bị bỏ qua, giá trị của biến hệ thống default_week_format sẽ được sử dụng. Mode Ngày đầu tiên của tuần Dãy giá trị Week 1 là tuần đầu tiên 0 Sunday 0-53 với một Sunday trong năm này 1 Monday 0-53 với nhiều hơn 3 ngày trong năm này 2 Sunday 1-53 với một Sunday trong năm này 3 Monday 1-53 với nhiều hơn 3 ngày trong năm này 4 Sunday 0-53 với nhiều hơn 3 ngày trong năm này 5 Monday 0-53 với một Monday trong năm này 6 Sunday 1-53 với nhiều hơn 3 ngày trong năm này 7 Monday 1-53 với một Monday trong năm này mysql> SELECT WEEK('1998-02-20'); +-------------------------------------------- -------------+ WEEK('1998-02-20') +--- ------------------------------------------------------+ 7

Hàm WEEKDAY(date) Hàm này trả về chỉ mục ngày trong tuần cho date (0 = Monday, 1 = Tuesday,. 6 = Sunday). mysql> SELECT WEEKDAY('1998-02-03 22:23:00'); +-------------------------------- -------------------------+ WEEKDAY('1998-02-03 22:23:00') +---------------------------------------------------------+ 1 Hàm WEEKOFYEAR(date) Hàm trả về tuần theo lịch của date dưới dạng một số trong dãy từ 1 đến 53. Hàm WEEKOFYEAR() là tương đương với hàm WEEK(date,3). mysql> SELECT WEEKOFYEAR('1998-02-20'); +-------------------------------------- -------------------+ WEEKOFYEAR('1998-02-20') +---------------------------------------------------------+ 8 Hàm YEAR(date) Trả về năm cho date, trong dãy từ 1000 tới 9999, hoặc 0 cho.zero. date. mysql> SELECT YEAR('98-02-03'); +---------------------------------------------- -----------+ YEAR('98-02-03') +----- ----------------------------------------------------+ 1998 Hàm YEARWEEK(date), YEARWEEK(date,mode) Hàm trả về năm và tuần cho một date. Tham số mode làm việc tương tự như tham số mode trong hàm WEEK(). Năm trong kết quả trả về phải khác năm trong tham số date, bởi vì tuần đầu tiên và tuần cuối cùng của năm. mysql> SELECT YEARWEEK('1987-01-01'); +---------------------------------------- -----------------+ YEAR('98-02-03')YEARWEEK('1987-01-01') +---------------------------------------------------------+ 198653