CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2011 Tên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM Tên tiếng Anh: NAGAKAWA VIETNAM JOINT ST

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - BCTC Quy IV_ phat hanh

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN PHÚ Địa chỉ: Số 314 Lũy Bán Bích, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

CÔNG TY CP CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG BÌNH TRIỆU - BTC Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 4 năm 2013 BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Năm 2012 I. Thông tin chung 1. Thôn

SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CẤP ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN RAU QUẢ TIỀN GIANG KHUYẾN CÁO CÁC NHÀ ĐẦU TƯ TI

CÔNG TY CỔ PHẦN XĂNG DẦU DẦU KHÍ PHÚ YÊN HÙNG VƯƠNG, PHƯỜNG 5, TP TUY HÒA, TỈNH PHÚ YÊN ĐIỆN THOẠI: (0257) FAX: (0257)

Microsoft Word - BCTN SAFI 2013

(84.28) CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU BẾN THÀNH (84.28) BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 BRC CÔNG TY

Microsoft Word - HP Port_Ban cong bo thong tin V3.doc

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƢ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƢỚC TẠI CTCP ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CỬU LONG KHUYẾN CÁO CÁC

Microsoft Word - KTB_Ban cao bach_Final.doc

co PHAN THIET KE GHitP HOA CHAT ~ /CTTK-PTHT C()NG HOA XA H()I CHU NGHiA VItT NAM I>qc l~p - T1.1 do - H~nh phuc Ha N<}i, ngay 12 thang 4 niim 2018 CO

02-03.Menu

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ IDICO

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC SOÁT XÉT Của: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TỔNG HỢP HÀ NỘI Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT PHÁT

Microsoft Word - NAB - BAN CAO BACH final

BẢN THÔNG TIN TÓM TẮT CÔNG TY BDCC THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - CTCP Giấy chứng nhận ĐKKD số 02001

Microsoft Word - Copy of BCTC doc

MỤC LỤC

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI TP HỒ CHÍ MINH Báo cáo tài chính hợp nhất Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018

THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG QBWACO CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC QUẢNG BÌNH (Giấy chứng nhận ĐKKD số do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Qu

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KINH DOANH NƯỚC SẠCH NAM ĐỊNH DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG Nam Định, năm 2017

new doc

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP NGUYỄN VĂN TRỖI =======o0o======= PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP NGUYỄ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 3 Địa chỉ: Số 136/1 Trần Phú Phường 4 Quận 5 TP. Hồ Chí Minh. Báo cáo của Ban giám đốc và Báo cáo tài ch

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN 2012 Thời gian: Thứ bảy (từ 08h30) ngày 27 tháng 04 năm 2013 Địa điểm: 252 Lạc Long Quân, Phường 10, Quậ

Microsoft Word QTOAN HOP NHAT theo mau.doc

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2011

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cấ

Microsoft Word - Thuyet minh BCTC Hop Nhat

MỤC LỤC

Phụ lục số 01

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP ĐIỆN I Giấy chứng nhận ĐKKD số do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 20 tháng 7 năm 2005, đăng ký thay

Microsoft Word - 11 Tai lieu hop DHCD 2014.docx

BỘ TÀI CHÍNH

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 đã được kiểm toán

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 BÁO CÁO THƯƠNG NIÊN

Digitally signed by LÊ THỊ BÍCH HUỆ DN: c=vn, st=hải PHÒNG, l=lê Chân, ou=phòng Tài Chính - Kế Toán, cn=lê THỊ BÍCH HUỆ, =CMN

CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ DẦU KHÍ BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2010 đến 30/06/2010 HÀ NỘI, THÁNG 7

MỤC LỤC TP.HCM, ngày 26 tháng 4 năm 2019 STT TÊN TÀI LIỆU TRANG 1 Thể lệ làm việc và biểu quyết tại Đại hội Trang 1 2 Chương trình Đại hội đồng Cổ đôn

CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT NET BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018

CHöông1

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT DẦU KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO THƢỜNG NIÊN NĂM 2013 Quy Nhơn, tháng 03 năm

Microsoft Word - Thuy?t minh BCTC 6th-N

CÔNG TY CP CÔNG TRÌNH GTVT QUẢNG NAM Số: 05/2015/ĐHCĐ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Quảng Nam, ngày 13 tháng 4 năm 20

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính 12 năm 2010 đã được kiểm toán

Microsoft Word - BC TN 2018_DPF

BAN CHỈ ĐẠO CỔ PHẦN HÓA CỦA CÔNG TY TNHH MTV VẬN TẢI BIỂN VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG VÀ CÔNG TY TNHH MTV VẬN TẢI BIỂN VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG KHUYẾN CÁO CÁC

CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC NHƠN TRẠCH Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch, Trần Phú, Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai

Microsoft Word - 1. Bia muc luc nam 2009.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN MAY MẶC BÌNH DƯƠNG PROTRADE GARMENT JOINT STOCK COMPANY BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM Signature Not Verified Ký bởi: CÔNG TY CỔ PHẦN

MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN Thông tin chung về BAC A BANK Quá trình hình thành - phát triển Ngành nghề và địa bàn kinh doanh...

Microsoft Word SHP - Bai gioi thieu niem yet

Dự thảo CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN NĂM 2012

CÔNG TY CỔ PHẦN NƯƠ C KHOA NG QUẢNG NINH Tổ 3A, Khu 4, Phố Suối Mơ, Phường Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam Điện thoại:

CÔNG TY CỔ PHẦN NƯƠ C KHOA NG QUẢNG NINH Tổ 3A, Khu 4, Phố Suối Mơ, Phường Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam Điện thoại:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CTCP XUẤT NHẬP KHẨU CAO BẰNG KHUYẾN CÁO CÁC

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI TP HỒ CHÍ MINH Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 1 năm 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CẤP ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN

Microsoft Word - SCID_BaoCaoThuongNien2013_ _Vn_V4.docx

CÔNG TY CỔ PHẦN SAMETEL BAN KIỂM SOÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số : 01/BKS-SMT/2019 TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 0

CÔNG TY CỔ PHẦN XE KHÁCH SÀI GÒN Số 39 Hải Thượng Lãn Ông, P. 10, Q. 5, TP. HCM BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018

Microsoft Word May Phu Thinh _NTHP

Microsoft Word Bia va muc luc.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC THỦ ĐỨC Digitally signed by CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC THỦ ĐỨC DN: c=vn, st=hồ Chí Minh, l=thủ Đức, cn=công TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC

Phuong an CPH CAO SU 1-5 TÂY NINH_V10 final

CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI BAN KIỂM SOÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hải Dương, ngày 26 tháng 03 năm 2018 B

Microsoft Word - Bao cao Hoi dong Quan tri 2010.doc

(Microsoft Word - \320I?U L? C\324NG TY V?n 460 ty)

Coâng ty CP Saùch Giaùo duïc taïi TP.Hoà Chí Minh Baùo caùo thöôøng nieân 2018 BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Tên Công ty đại chúng: CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤ

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 20

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT DẦU KHÍ MIỀN TRUNG Lô A2, Cụm Công nghiệp Nhơn Bình, P. Nhơn Bình, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định Đt: F

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2018 TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ

QUAN TRỌNG LÀ BỀN VỮNG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

Microsoft Word - SRA BCTC Q doc

Microsoft Word Final BC THUONG NIEN 2016

CÔNG TY CỔ PHẦN GIA LAI CTCC BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Thông tư số 155/2015/TT-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hư

Ban tổ chức - Tài liệu phục vụ cho họp Đại hội đồng cổ đông Năm 2017 DANH MỤC TÀI LIỆU ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG NĂM 2017 NỘI DUNG Trang 1. Thư mời họp 1 2

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Kính thưa các quí vị cổ đông! Năm 2015 được xem là năm bản lề của kinh tế Việt Nam với sự tác động tích cực củ

BAO CAO THUONG NIEN

Microsoft Word - BAO CAO TN - NHA_2011_2_

1 Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 2 năm 2019

1 Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 4 năm 2018

NĂM TINH THẦN THÉP BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018

TỔNG CÔNG XÂY DỰNG TRƯỜNG SƠN CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN 185 DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN 185 NGHỆ AN, THÁNG 08 NĂM

TCT VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP - CÔNG TY CỔ PHẦN Số: 01/BC-BKS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2018

CÔNG TY CỔ PHẦN NICOTEX Số 114 phố Vũ Xuân Thiều, quận Long Biên, thành phố Hà Nội Báo cáo của Ban Giám đốc BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Mẫu số B 01 - DN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Tại ngày 30 tháng 06 năm 2019 Đơn vị tính: Đồng Việt Nam TÀI SẢN Mã số Th

Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2019 CÔNG BỐ THÔNG TIN TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC VÀ SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TP. HỒ CHÍ

BAN CHỈ ĐẠO CỔ PHẦN HÓA CỦA CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐO ĐẠC VÀ KHOÁNG SẢN VÀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐO ĐẠC VÀ KHOÁNG SẢN KHUYẾN CÁO CÁC NHÀ ĐẦ

Microsoft Word - Bao cao thuong nien nam CFC.doc

C«ng ty CP x©y dùng vµ C khÝ sè 1

BỘ TÀI CHÍNH Số: 05/2019/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 th

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CTCP THƯƠNG NGHIỆP TỔNG HỢP CẦN THƠ KHUYẾN C

BLACKCURSE

Untitled

Bản ghi:

CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2011 Tên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM Tên tiếng Anh: NAGAKAWA VIETNAM JOINT STOCK COMPANY Tên viết tắt: NAGAKAWA Mã chứng khán: NAG Trụ sở chính: Khu 9, Phường Phúc Thắng, Thị xã Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc Điện thại: (84-211) 3 873 568 Fax: (84-211) 3 873 569 Website: www.nagakawa.cm.vn (Giấy chứng nhận đăng ký kinh danh 2500217389 cấp thay đổi lần thứ 04 ngày 25 tháng 8 năm 2011) 1. NHỮNG SỰ KIỆN QUAN TRỌNG. Năm 2002: Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam Tiền thân là Công ty Liên danh Nagakawa Việt Nam thành lập năm 2002 tại Tỉnh Vĩnh Phúc, tên gia dịch NAGAKAWA VIETNAM JOINT VENTURE COMPANY, là công ty liên danh giữa: Bên Việt Nam: Công ty Phát triển Kinh tế Quốc tế Anh Vũ, trụ sở tại số 44B phố Hàng Bún, Hà Nội, Việt Nam. Công ty Phát triển Kinh tế Quốc tế Anh Vũ góp 51% vốn pháp định, tương đương 765.000 đô la Mỹ. Bên nước ngài: Công ty TNHH HUAGAO AIR CONDITIONING EQUIPMENTS, trụ sở tại 1 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Sngxia Industrial Zne, Snggang Twn, Namahi City, Quảng Đông, Trung Quốc. Bên nước ngòai góp 49% vốn pháp định, tương đương 735.000 đô la Mỹ. Năm 2007: Công ty Liên danh Nagakawa Việt Nam chính thức chuyển đổi hình thức sở hữu thành Công ty cổ phần the Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 21/03/2007 UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam hạt động the mô hình Công ty cổ phần the Giấy chứng nhận đăng ký kinh danh số 1903000273 d Sở Kế hạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 21/03/2007. Năm 2009: Ngày 03/08/2009, Công ty cổ phần Nagakawa Việt Nam nhận được công văn số 411/TB- SGDHN của Sở gia dịch Chứng khán Hà Nội về việc chấp thuận về nguyên tắc ch Công ty cổ phần Nagakawa được Phát hành cố phiếu tại Sở Gia dịch Chứng khán Hà Nội. Ngày 22/09/2009 Công ty cổ phần Nagakawa Việt Nam chính thức niêm yết 10 triệu cổ phiếu trên Sở Gia dịch chứng khán Hà Nội. Đây là mốc sn quan trọng đánh dấu một bước ngặt lịch sử trng quá trình phát triển của Nagakawa Việt Nam. Năm 2010: Ngày 25/09/2010, Công ty cổ phần Nagakawa Việt Nam nhận được quyết định số số 651/QĐ-SGDHN của Sở gia dịch Chứng khán Hà Nội về việc chấp thuận chấp thuận ch CTCP Nagakawa Việt Nam được niêm yết bổ sung 1.000.000 cổ phiếu phát hành trả cổ tức năm 2009 the Nghị quyết ĐHĐCĐ thường niên số 01/2010/NQ-ĐHĐCĐ. Năm 2011: Ngày 16/02/2011 Sở GDCK Hà Nội đã có quyết định số 70/QĐ-SGDHN chấp thuận ch CTCP Nagakawa Việt Nam được niêm yết bổ sung 2.500.000 cổ phiếu phát hành the Giấy chứng nhận chà bán cổ phiếu ra công chúng số 762/UBCK-GCN. Ngày 31/8/2011 Sở GDCK Hà Nội đã có quyết định số 436/QĐ-SGDHN chấp thuận ch CTCP Nagakawa Việt Nam được niêm yết bổ sung 14.849.578 cổ phiếu. Những thành tích tiêu biểu của công ty: Giải thưởng danh nghiệp xuất sắc năm 2011 d tỉnh Vĩnh Phúc bình chọn. Giải thưởng Sa Vàng Đất Việt năm 2009, 2010 một trng 200 thương hiệu tiêu biểu của Danh nghiệp Việt Nam Giải thưởng TH nổi tiếng quốc gia 2010, Danh nhân xuất đất Việt ch TGĐ Mai Thanh Phương. Giải thưởng chất lượng quốc gia năm 2010 d cục Tiêu chuẩn chất lượng đ lường cấp. Giải thưởng Thương hiệu Chứng khán uy tín 2009 Chứng nhận 1 trng 500 thương hiệu mạnh và uy tín d Trung tâm uy tín và phát triển thương hiệu Việt chứng nhận. 2 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Huy chương vì sự nghiệp phát triển Công nghiệp Việt Nam 2007. Cúp vàng Tpten ngành hàng thương hiệu việt uy tín chất lượng năm 2007. Cúp Sen vàng - Giải thưởng Thương hiệu mạnh và phát triển bền vững năm 2007. Huy chương vàng chất lượng sản phẩm hội chợ công nghiệp quốc tế năm 2006. Cúp vàng thương hiệu công nghiệp Việt Nam năm 2006. Cúp vàng thương hiệu công nghiệp hàng đầu Việt Nam năm 2006. Đơn vị xuất sắc năm 2006 UBND tỉnh Vĩnh Phúc tra tặng. Huy chương vàng chất lượng sản phẩm kỳ hội chợ triển lãm quốc tế hàng công nghiệp tại Việt Nam năm 2004. Cúp vàng thương hiệu Công Nghiệp Việt Nam 2004 Giải thưởng danh nhân thành đạt năm 2006 Bộ Công nghiệp tra tặng. 3 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

2. Giới thiệu về công ty 2.1. Giới thiệu chung Tên Công ty Tên tiếng Anh Tên viết tắt CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM NAGAKAWA VIETNAM JOINT STOCK COMPANY NAGAKAWA Lg Vốn điều lệ Địa chỉ 148.495.780.000 đồng (Một trăm bốn tám tỉ, bốn trăm chin lăm triệu, bảy trăm tám mươi nghìn đồng) Khu 9, Phường Phúc Thắng, Thị xã Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc Điện thại (84-211) 3 873 568 Fax (84-211) 3 873 569 Email Website inf@nagakawa.cm.vn www.nagakawa.cm.vn (Giấy chứng nhận đăng ký kinh danh 2500217389 cấp thay đổi lần thứ 04 ngày 25 tháng 8 2.2. Ngành nghề kinh danh năm 2011) Sản xuất đồ điện dân dụng Sản xuất điều hòa không khí Kinh danh bất động sản, quyền sử dụng đất, chủ sử dụng hặc đi thuê Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Xây nhà các lại Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim lại Sản xuất sắt, thép, gang 4 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Thiết kế hệ thống thông gió, cấp nhiệt, điều hòa không khí công trình xây dựng Lắp đặt hệ thống điện, cấp thát nước, lò sưởi và điều hòa không khí Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Mua bán máy móc thiết bị y tế Mua bán máy móc, sản xuất vật liệu xây dựng Sản xuất và mua bán các lại vật tư ngành lạnh Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha kha (trừ răng giả, kính thuốc) Mua bán dụng cụ y tế Khai thác quặng sắt Khai thác quặng kim lại khác không chứa sắt Khai thác và mua bán đá, cát sỏi, đất, sét Mua bán kim lại và quặng kim lại Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh danh the quy định hiện hành của Nhà nước. 5 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY TẠI VĨNH PHÚC 2.3. Tình hình hạt động: CHỈ TIÊU Năm 2010 Năm 2011 % tăng/ ĐVT: đồng ĐVT: đồng giảm Tổng giá trị tài sản 276,619,491,701 457,675,284,641 65.45% Danh thu thuần 320,711,490,077 291,092,230,257-9.24% Lợi nhuận từ HĐKD 13,138,726,417 (15,754,171,929) -219.91% Lợi nhuận trước thuế 12,254,390,581 (16,387,691,733) -233.73% Lợi nhuận sau thuế 11,124,665,922 (16,343,044,136) -246.91% Tỷ lệ trả cổ tức/mệnh giá Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức 2.4. Cơ cấu danh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Năm 2010 Năm 2011 Giá trị Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng Sản phẩm (triệu đồng) (%) (triệu đồng) (%) Nhóm: Điều hà KK 286,638,624,283 85.32% 258,052,532,641 86.13% Nhóm: Điện gia dụng 49,318,506,850 14.68% 41,555,655,727 13.87% 6 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Tổng 335,957,131,133 100.00% 299,608,188,368 100.00% 2.5. Cơ cấu lợi nhuận gộp: Sản phẩm Giá trị Triệu đồng Năm 2010 Năm 2011 Tỷ trọng (%) Giá trị Triệu đồng Tỷ trọng (%) Nhóm: Điều hà KK 47.463,627,405 84.14% 43,083,670,952 86.23% Nhóm: Điện gia dụng 8,946,673,766 15.86% 6,879,997,089 13.77% Tổng 56,410,301,171 100.00% 49,963,668,041 100.00% 3. Định hướng phát triển của Công ty: 3.1. Các mục tiêu chủ yếu của Công ty: STT Dự án 1 Đầu tư mở rộng kinh danh sản xuất 2 Phát triển sang lĩnh vực cơ điện công trình 3 Hạ tầng và khu đô thị Tổng giá trị đầu tư: 100.000.000đ Các mục tiêu phát triển trng 03 năm sắp tới: STT Chỉ tiêu 2012 2013 2014 1 Danh thu (Triệu đồng) 230.000 350.000 400.000 2 Lợi nhuận sau thuế (Triệu đồng) 2% Danh thu 12.000 15.000 3 EPS bình quân (Đồng) 309 808 750 4 Vốn điều lệ (triệu đồng) 148.495 148.495 200.000 5 Tỷ lệ trả cổ tức (%) 5 10% 7 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

3.2. Các mục tiêu trung và dài hạn: - Tiếp tục đa dạng hóa các sản phẩm. - Đầu tư công nghệ & nhân sự để nghiên cứu đưa và sản xuất đa dạng điều hòa công suất lớn và ĐH trung tâm. - Mở nhà máy lắp ráp tại thị trường phía nam. - Đầu tư kinh danh sản xuất. - Đảm bả tăng trưởng thị phần từ 1,5 2% năm. - Tăng cường triển khai thi công các dự án lắp đặt máy điều hòa trung tâm ch các công trình xây dựng. - Đẩy mạnh sản xuất O.E.M.. I. BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỘNG QUẢN TRỊ. 1. Những nét nổi bật của kết quả hạt động trng năm Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Tỷ lệ % (2011/2010) Danh thu thuần (triệu đồng) 320,711 291,092 90.76% Giá vốn hàng bán (triệu đồng) 264,301 241,128 91.23% Lợi nhuận gộp (triệu đồng) 56,410 49,964 88.57% Lợi nhuận trước thuế (triệu đồng) 12,254 (16,387) -133.73% Lợi nhuận sau thuế (triệu đồng) 11,124 (16,343) -146.92% EPS (đồng/cp) 886 (1,011) -114.11% Vốn chủ sở hữu (triệu đồng) 136,444 145,473 106.62% Tổng tài sản (triệu đồng) 276,619 457,675 165.45% [BÌNH LUẬN] Năm 2011 là năm biến động vô cùng phức tạp, trng bối cảnh nền kinh tế đất nước có nhiều khó khăn thử thách, mức lạm phát tăng ca trng lịch sử, tăng 18,5%, ngân hàng Nhà Nước xiết chặt các hạt động ch vay, lãi suất ngân hàng tăng ca và giá cả thị trường liên tục biến động. Tất cả đều ảnh hưởng đến hạt động của các danh nghiệp trng nước nói chung và Nagakawa không nằm ngài sự vận động của nền kinh tế ấy. Trng năm vừa qua, kết quả sản xuất kinh danh của công ty bị âm. Kết quả không được như 8 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

mng đợi trên là d ảnh hưởng bởi nhiều nguyên d khác nhau. Bên cạnh sự ảnh hưởng bới nền kinh tế nói chung, riêng đối với ngành sản xuất điện lạnh như Nagakawa còn bị ảnh hưởng nặng nề bởi khí hậu thời tiết khắc nghiệt. Mưa liên tục tháng 5, tháng 6, mùa ca điểm tuy nhiên danh thu thu được lại thấp s với những năm trước. Danh thu bán hàng từ sản phẩm điều hòa dân dụng thấp hơn hẳn s với những năm trước, nguồn thu lớn nhất của công ty trng năm 2011 chủ yếu được thu về từ lợi nhuận những công trình máy lớn. Nhận thức được điều này, Ban lãnh đạ công ty đã chú trọng và tập trung phát triển sản phẩm máy lớn. Công ty cổ phần đầu tư phát triển kĩ thuật Nagakawa IDT đi và hạt động được 2 năm đã mang lại những thành công bước đầu. Trng năm 2011 vừa qua, sản phẩm điều hòa của Nagakawa Việt Nam đã có mặt tại các công trình lớn trên cả nước như : Hệ thống chi nhánh Sacmbank, Maritime Bank, bệnh viện K, quận ủy tỉnh Tuyên Quang... Khép lại năm 2011 với nhiều biến động, bên cạnh nhiều khó khăn và thách thức. Nhưng nhờ sự linh động trng công tác quản lý cũng như phân phối sản phẩm, tỉ lệ tăng trưởng của công ty trng năm 2011 vừa qua không bị giảm nhiều, trên cơ bản vẫn giữ nguyên ổn định. 2. Tình hình thực hiện s với kế hạch Tỷ lệ Chỉ tiêu Kế hạch 2011 Thực hiện 2011 ( TH/KH) Danh thu thuần (triệu đồng) 380,000 291,092 76.60% Lợi nhuận sau thuế (Triệu đồng) 20,000 (16,343) -81.72% EPS (Đồng) (1,011) [BÌNH LUẬN] Trng năm vừa qua, Công ty đã không hàn thành được kế hạch danh thu và lợi nhuận đề ra. Danh thu đạt 76,60 chỉ tiêu và lợi nhuận (81,72%), kết quả như trên là d tác động bởi nhiều yếu tố khác nhau, trng đó phải kể đến sự ảnh hưởng bới nền kinh tế thị trường nói chung đối với các danh nghiệp sản xuất. Ban lãnh đạ công ty đã không lường trước được mức độ khó khăn trầm trọng vì vậy chưa đưa ra được phương án giải quyết kịp thời. Rút kinh nghiệm từ năm 2011, dự tính năm 2012 ban lãnh đạ sẽ có chủ trương thay đổi giữ ổn định phát triển công ty, giảm thiểu sự ảnh hưởng suy thái của nền kinh tế nói chung. 3. Những thay đổi chủ yếu trng năm: Trng năm 2011 công ty đã tiến hành cơ cấu lại sản phẩm. Công ty tiến hành lại bỏ những mặt hàng có danh số tăng yếu và tỷ lệ lợi nhuận thấp, thay và đó là những sản phẩm mới phù hợp thị hiếu người tiêu dùng và có tỷ lệ lãi gộp ca. Công ty đã hàn thành kế hạch nâng vốn từ 135 tỷ lên 148, 49 tỷ thông qua hình thức phát hành cổ phiếu để tăng vốn điều lệ. Thực hiện kế hạch phát hành trái phiếu ( Trái phiếu có tài sản đảm bả và không chuyển đổi thành cổ phiếu) mã NAG_BOND với tổng giá trị trái phiếu thực bán là 47 tỷ. 9 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

4. Triển vọng và kế hạch trng tương lai: Bước sang năm 2012, tình hình kinh tế vẫn còn rất nhiều khó khăn và chưa có dấu hiệu phục hồi. Các những bất ổn chính trị ở thế giới đã làm giá dầu thế giới tăng nhanh. Trng khi đó, tại Việt Nam chinh phủ đã không thực hiện chính sách bình ổn giá xăng dầu và giá điện, mà được điều chỉnh the cơ chế thị trường. Lạm phát chưa có dấu hiệu giảm, giá cả các mặt hàng thiết yếu tăng ca đã dẫn đến áp lực tăng lương rất lớn đối với công ty trng khi giá bán chưa tăng làm ch khó khăn lại thêm khó khăn. Trng bối cảnh đó, Hội đồng Quản trị xác định phương hướng hạt động trng năm 2012 như sau: Stt Chỉ tiêu Trị giá (VNĐ) 1 Danh thu: 230 tỷ 2 Lợi nhuận sau thuế: 2% Danh thu 10 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

II. Bá cá của Ban Tổng Giám Đốc 1. Bá cá tình hình tài chính - Khả năng sinh lời : Các hệ số về khả năng sinh lời Năm 2010 Năm 2011 Thay đổi 2011/2010 EBIT (đồng) 12,254,390,581 (16,387,691,733) (1.34) ROE (%) 8.02-11.26 (1.40) Lợi nhuận sau thuế (đồng) 10,944,112,752 (16,380,903,412) (1.50) Lăi cơ bản trên mỗi cổ phiếu (đồng) 886 (1,011) (1.14) [BÌNH LUẬN] Các chỉ tiệu về khả năng sinh lời năm 2011 đều giảm s với năm 2010. Năm 2011, là một năm đầy khó khăn với Nagakawa nói riêng và thị trường điện tử tiêu dùng Việt Nam nói chung. Cùng với sự cạnh tranh mạnh mẽ của các thương hiệu mới xuât hiện, cùng những dấu hiệu của lạm phát tăng ca làm ảnh hưởng đến tâm lý cũng như sức mua của người tiêu dùng. Chính các yêu tố kinh tế vĩ mô khách quan làm ảnh hưởng đến khả năng tiêu thụ các sản phẩm điện tử điện lạnh, là những nguồn danh thu chủ yếu của một danh nghiệp sản xuất điện tử gia dụng lớn như Nagakawa. - Khả năng thanh tán: Các hệ số về khả năng thanh tán Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Khả năng thanh tán hiện hành (lần) 1,91 1,68 1.33 Khả năng thanh tán nhanh (lần) 0,96 0,82 0.70 [BÌNH LUẬN] Các hệ số thanh tán của công ty đều giảm s với năm 2010, điều nay xuất phát d sự tăng đột biết về các tài sản ngắn hạn và nợ phải trả của công ty. Nguyên nhân của sự tăng đột biến này là d sự thay đổi về tỉ lệ ha hồng ch đại lý của Nagakawa: tăng tỷ lệ % ha hồng ch đại lý, thực hiện chính sách ký gửi các sản phẩm điện máy ở shwrm và chính sách bán hàng trả tiền chậm. Bên cạnh các chính sách đó Nagakawa đã tiến hành đổi mới và đẩy mạnh tái cơ cấu lại nhà máy để sản xuất ra nhiều sản phẩm mới có nhiều tính năng ưu việt: tiết kiệm điện và thân thiện với môi trường hơn. Tuy nhiên, các chỉ số thanh tán hiện hành của Nagakwa vấn ở trên 1, là một mức an tàn đối với các danh nghiệp trng cùng ngành. - Những biến động - những thay đổi lớn trng năm 2011: - Năm 2011 là năm chứng kiến thị trường tài chính có những biến động bất thường. Với mức lạm phát tăng ca 18,5%, Chính phủ đã ngừng chương trình hỗ trợ về lãi suất. Lãi vay ngân hàng năm 2011 tăng ca s với năm 2010, lãi suất gia dịch trên 11 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

thị trường liên ngân hàng có lúc đã lên 30%, 31% ch kỳ hạn 1 tháng. Bên cạnh đó, ngại hối biến động mạnh, thị trường ngại tệ trở khan hiếm. - Tháng 2/2011, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết số 11, thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt, cắt giảm đầu tư công, giảm bội chi ngân sách nhà nước. Trng đó danh mục cắt giảm đầu tư, có danh mục sản phẩm Điều hòa không khí sản phẩm chính của công ty. - Thị trường bất động sản đóng băng trên diện rộng và được đánh giá là tồi tệ nhất trng khảng 10 năm trở lại đây. Cùng the đó, thì trường Xây dựng đình trệ, các dự án dở dang. Điều này ảnh hưởng đặc biệt sâu sắc đối với nghành điện lạnh. - Năm 2011, các mặt hàng thiết yếu tăng giá, đặc biệt xăng dầu, kim lại mầu tăng đột biến trng khi giá bán sản phẩm không tăng đã làm giảm lợi nhuận đáng kể của cty. - Riêng đối với ngành Điện lạnh, sự cạnh tranh tại thị trường Việt Nam vốn đã khốc liệt nay lại càng khốc liệt hơn. Trng khi các sản phẩm sản xuất trng nước chịu ảnh hưởng của tỉ giá và lãi xuất ca, sản phẩm nhập khẩu chịu lãi xuất gần như bằng không. Đó là một trng nhưng thách thức lớn đối với sản phẩm của Nagakawa. - Giá trị sổ sách tại thời điểm 31/12/2011: BV = Tổng giá trị Tài sản (Tài sản cố định vô hình + Nợ) - Những thay đổi về vốn cổ đông/ vốn góp : Trng năm 2011 công ty tăng vốn cổ phần từ 110.000.000.000 VNĐ lên 148.495.780.000 VNĐ thông qua hình thức phát hành cổ phiếu ch cổ đông chiến lược và việc chi trả cổ tức bằng cổ phiếu. Số cổ phiếu phát hành thêm trng cả hai đợt phát hành đã được niêm yết bổ sung trên Sở Gia dịch chứng khán Hà Nội. - Tổng số cổ phiếu the từng lại: Số lượng cp đang lưu hành = (4.576) (đồng/cp) Cổ phiếu phổ thông Cổ phiếu ưu đãi Tổng số cổ phiếu Tại 31/03/2011 13.500.000 0 13.500.000 Tại 15/04/2012 14. 849. 576 0 14. 849. 576 - Tổng số trái phiếu đang lưu hành: Trái phiếu có tài sản đảm bả và không chuyển đổi thành cổ phiếu : 47 trái phiếu. - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành tính đến thời điểm ngày 20/04/2012 the từng lại: Tàn bộ 14. 849. 576 cổ phiếu phổ thông của công ty đều đang được lưu hành - Số lượng cổ phiếu quỹ: Không có. - Cổ tức chi trả ch cổ đông: Hội đồng quản trị thống nhất không trả cổ tức năm 2011 ch cổ đông. 12 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Bá cá kết quả hạt động sản xuất kinh danh STT Chỉ tiêu năm năm 2010 2011 1 Tổng tài sản (đồng) 276,619,491,701 457,675,284,641 2 Tài sản ngắn hạn (đồng) 218,196,702,448 294,189,437,152 3 Tài sản dài hạn (đồng) 58,422,789,253 163,485,847,489 4 Nợ phải trả (đồng) 137,594,251,833 309,585,197,909 5 Vốn chủ sở hữu (đồng) 136,444,686,698 145,473,674,286 6 Danh Thu (đồng) 335,957,131,133 299,608,188,368 7 Giá vốn (đồng) 264,301,188,906 241,128,562,216 8 Lợi nhuận sau thuế (đồng) 11,124,665,922 (16,343,044,136) 9 EPS (đồng/cp) 886 (1,011) 2. Những tiến bộ công ty đã đạt được: Năm 2011 là năm khó khăn nhất trng 5 năm trở về đây. Tuy nhiên, chính những lúc khó khăn này đã góp phần tạ nên sự đàn kết và thúc đẩy tư duy làm việc của tàn thể cán bộ nhân viên Nagakawa. Điều đó được thể hiện trên phương diện lãnh đạ của bộ máy quản lý và cơ cấu tái tổ chức lại bộ máy hạt động của công ty. Nhân viên trng công ty có thái độ tích cực, đàn kết la động cùng giúp công ty vượt qua giai đạn khó khăn này. 3. Kế hạch phát triển trng tương lai: Hội đồng quản trị xác định năm 2012 là một năm cực kỳ khó khăn, để hàn thành các chỉ tiêu của đại hội cần phải nghiêm túc triển khai các công tác sau : - Tái cấu trúc tài chính danh nghiệp the mô hình mới trên nguyên tắc điều hành tập trung, chuyên nghiệp ch phù hợp với giai đạn hiện tại. Giảm thiểu tối đa các chi phí. - Tiếp tục phát triển the hướng lấy sản xuất và kinh danh sản phẩm điện tử điện lạnh làm lĩnh vực chủ lực.. - Tranh thủ hơn nữa các mối quan hệ, phát huy thế mạnh của thương hiệu Nagakawa, đẩy mạnh các hạt động kỹ thuật dịch vụ của công ty Nagakawa IDT. Xây dựng Nagakawa IDT trở thành một nhà thầu mang tầm vóc quốc tế. 13 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

II. Bá cá tài chính được kiểm tán: 1. Bảng cân đối kế tán Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số cuối năm Số đầu năm TÀI SẢN A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 294,189,437,152 218,196,702,448 I. Tiền và các khản tương đương tiền 110 6,627,192,023 7,024,523,613 1. Tiền 111 6,627,192,023 7,024,523,613 2. Các khản tương đương tiền 112 - - II. Các khản đầu tư tài chính ngắn hạn 120-3,000,000,000 1. Đầu tư ngắn hạn 121 3,000,000,000 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 - - III. Các khản phải thu ngắn hạn 130 94,575,783,054 81,781,259,035 1. Phải thu khách hàng 131 63,894,373,670 56,977,928,849 2. Trả trước ch người bán 132 20,676,521,232 25,590,208,514 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - - 4. Phải thu the tiến độ kế hạch hợp đồng xây dựng 134 - - 5. Các khản phải thu khác 135 10,986,555,534 69,701,672 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 (981,667,382) (856,580,000) IV. Hàng tồn kh 140 139,779,321,033 111,290,495,021 1. Hàng tồn kh 141 139,779,321,033 111,290,495,021 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kh 149 - - V.Tài sản ngắn hạn khác 150 53,207,141,042 15,100,424,779 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 356,365,220 988,459,122 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 10,128,838,134 7,171,880,850 3. Thuế và các khản khác phải thu Nhà nước 154 111,003,589-4. Tài sản ngắn hạn khác 158 42,610,934,099 6,940,084,807 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 163,485,847,489 58,422,789,253 I. Các khản phải thu dài hạn 210 - - 14 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - - 2. Vốn kinh danh ở đơn vị trực thuộc 212 - - 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - - 4. Phải thu dài hạn khác 218 - - 5. Dự phòng các khản phải thu dài hạn khó đòi 219 - - II.Tài sản cố định 220 45,837,583,949 53,507,667,130 1. Tài sản cố định hữu hình 221 45,809,455,748 53,471,122,262 - Nguyên giá 222 87,715,959,497 86,819,502,588 - Giá trị ha mòn lũy kế 223 (41,906,503,749) (33,348,380,326) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - - - Nguyên giá 225 - - - Giá trị ha mòn lũy kế 226 - - 3. Tài sản cố định vô hình 227 28,128,201 36,544,868 - Nguyên giá 228 160,962,600 143,962,600 - Giá trị ha mòn lũy kế 229 (132,834,399) (107,417,732) 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 - - III. Bất động sản đầu tư 240 - - - Nguyên giá 241 - - - Giá trị ha mòn lũy kế 242 - - IV. Các khản đầu tư tài chính dài hạn 250 117,224,739,312 4,422,508,774 1. Đầu tư và công ty cn 251-2. Đầu tư và công ty liên kết, liên danh 252 4,224,739,312 4,422,508,774 3. Đầu tư dài hạn khác 258 113,000,000,000-4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 V. Tài sản dài hạn khác 260 423,524,228 492,613,349 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 142,438,442 251,847,090 2. Tài sản thuế thu nhập hàn lại 262 139,907,354 21,476,903 3. Tài sản dài hạn khác 268 15 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

141,178,432 219,289,356 VI. Lợi thế thương mại 269 - - TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 457,675,284,641 276,619,491,701 NGUỒN VỐN - - A. NỢ PHẢI TRẢ 300 309,585,197,909 137,594,251,833 I. Nợ ngắn hạn 310 221,101,060,741 129,857,847,312 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 126,653,293,728 94,650,565,732 2. Phải trả người bán 312 20,464,228,002 10,652,623,664 3. Người mua trả tiền trước 313 51,222,461,717 17,440,389,988 4. Thuế và các khản phải nộp nhà nước 314 10,028,367,729 4,584,403,326 5. Phải trả người la động 315 862,225,607 1,249,662,367 6. Chi phí phải trả 316 11,391,886,174 879,899,372 7. Phải trả nội bộ 317 - - 8. Phải trả the tiến độ kế hạch hợp đồng xây dựng 318 - - 9. Các khản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 421,074,751 309,379,830 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - - 11. Quỹ khen thưởng phúc lợi 323 57,523,033 90,923,033 II. Nợ dài hạn 330 88,484,137,168 7,736,404,521 1. Phải trả dài hạn người bán 331 - - 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - - 3. Phải trả dài hạn khác 333 - - 4. Vay và nợ dài hạn 334 86,610,863,415 4,848,085,564 5. Thuế thu nhập hãn lại phải trả 335 - - 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 144,437,762 144,437,762 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 1,728,835,991 2,743,881,195 8. Danh thu chưa thực hiện 338 - - 9. Quỹ phát triển kha học và công nghệ 339 - - B.VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 145,473,674,286 136,444,686,698 16 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

I. Vốn chủ sở hữu 410 145,473,674,286 136,444,686,698 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 148,495,780,000 110,000,000,000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 5,672,110,000 12,000,000,000 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - - 4. Cổ phiếu quỹ 414 (20,000) (20,000) 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - - 6. Chênh lệch tỷ giá hối đái 416 - - 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 2,955,874,625 2,955,874,625 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 544,719,321 544,719,321 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - - 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 (12,194,789,660) 10,944,112,752 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - - 12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp danh nghiệp 422 - - II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - - 1. Nguồn kinh phí 432 - - 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 - - C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 439 2,616,412,446 2,580,553,170 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 457,675,284,641 276,619,491,701 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG - - 1. Tài sản thuê ngài 01 - - 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 02 - - 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 03 - - 4. Nợ khó đòi đã xử lý 04 - - 5. Ngại tệ các lại 05 34.58 137.03 6. Dự tán chi sự nghiệp, dự án 06 - - 17 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

2. Bá cá kết quả hạt động kinh danh Chỉ tiêu Mã chỉ Năm nay Năm trước tiêu 1. Danh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 299,608,188,368 335,957,131,133 2. Các khản giảm trừ danh thu 02 8,515,958,111 15,245,641,056 3. Danh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01-02) 10 291,092,230,257 320,711,490,07 7 4. Giá vốn hàng bán 11 241,128,562,216 264,301,188,906 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 20 49,963,668,041 56,410,301,171 6. Danh thu hạt động tài chính 21 2,827,293,907 612,963,683 7. Chi phí tài chính 22 38,225,265,508 15,593,639,232 - Trng đó: Chi phí lãi vay 23 36,104,323,876 8,933,845,299 8. Chi phí bán hàng 24 9,895,253,948 13,821,055,855 9. Chi phí quản lý danh nghiệp 25 20,424,614,421 14,469,843,350 10. Lợi nhuận thuần từ hạt động kinh danh{30=20+(21-22) - (24+25)} 30 (15,754,171,929) 13,138,726,417 11. Thu nhập khác 31 155,103,310 179,815,956 12. Chi phí khác 32 590,853,652 614,430,782 13. Lợi nhuận khác(40=31-32) 40 (435,750,342) (434,614,826) 14. Phần lãi lỗ trng công ty liên kết, liên danh 45 (197,769,462) (449,721,010) 15. Tổng lợi nhuận kế tán trước thuế(50=30+40+45) 50 (16,387,691,733) 12,254,390,581 16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 73,782,854 1,151,201,562 17. Chi phí thuế TNDN hãn lại 52 (118,430,451) (21,476,903) 18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập danh nghiệp(60=50-51-52) 60 (16,343,044,136) 11,103,189,019 18.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số 61 37,859,276 180,553,170 18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ 62 (16,380,903,412) 10,944,112,752 19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 70 (1,011) 886 18 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Bá cá lưu chuyển tiền tệ Chỉ tiêu I. Lưu chuyển tiền từ hạt động kinh danh Mã chỉ tiêu Năm nay Năm trước 1. Lợi nhuận trước thuế 01 (16,387,691,733) 12,254,390,581 2. Điều chỉnh ch các khản - Khấu ha TSCĐ 02 8,614,299,363 8,429,220,651 - Các khản dự phòng 03 125,087,382 - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đái chưa thực hiện 04 235,710,629 (116,420,944) - Lãi, lỗ từ hạt động đầu tư 05 (2,072,291,666) (171,056,324) - Chi phí lãi vay 06 36,104,323,876 8,933,845,299 3. Lợi nhuận từ hạt động kinh danh trước thay đổi vốn lưu động 08 26,619,437,851 29,329,979,263 - Tăng, giảm các khản phải thu 09 (15,610,452,026) (54,186,620,723) - Tăng, giảm hàng tồn kh 10 (28,488,826,012) (38,042,888,175) - Tăng, giảm các khản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập danh nghiệp phải nộp) 11 47,681,024,427 23,069,337,842 - Tăng, giảm chi phí trả trước 12 741,502,550 (591,104,174) - Tiền lãi vay đã trả 13 (25,204,907,833) (8,789,639,988) - Thuế thu nhập danh nghiệp đã nộp 14 (601,737,043) (694,097,184) - Tiền thu khác từ hạt động kinh danh 15 2,362,061,484 - Tiền chi khác ch hạt động kinh danh 16 (38,201,548,714) (1,234,681,327) Lưu chuyển tiền thuần từ hạt động kinh danh 20 (30,703,445,316) (51,139,714,466) II. Lưu chuyển tiền từ hạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 (944,216,182) (2,383,604,512) 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 - - 3.Tiền chi ch vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 (3,000,000,000) 4.Tiền thu hồi ch vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 3,000,000,000 3,102,443,779 5.Tiền chi đầu tư góp vốn và đơn vị khác 25 (113,000,000,000) 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn và đơn vị khác 26 - - 7.Tiền thu lãi ch vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 2,072,291,666 228,829,891 19 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Lưu chuyển tiền thuần từ hạt động đầu tư 30 (108,871,924,516) (2,052,330,842) III. Lưu chuyển tiền từ hạt động tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 25,420,000,000 2,400,000,000 2.Tiền chi trả vốn góp ch các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của danh nghiệp đã phát hành 32 (20,000) 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 319,928,508,335 232,083,682,949 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (206,170,404,621) (194,414,451,729) 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - - 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả ch chủ sở hữu 36 - - Lưu chuyển tiền thuần từ hạt động tài chính 40 139,178,103,714 40,069,211,220 Lưu chuyển tiền thuần trng năm (50 = 20+30+40) 50 (397,266,118) (13,122,834,088) Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 7,024,523,613 20,147,216,914 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đái quy đổi ngại tệ 61 (65,472) 140,787 Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61) 70 6,627,192,023 7,024,523,613 III. Bản giải trình Bá cá tài chính và Bá cá kiểm tán 1. Kiểm tán độc lập 1.1. Đơn vị kiểm tán độc lập Công ty Trách nhiệm hữu hạn Kiểm tán và Tư vấn A&C Địa chỉ: 229 Đồng Khởi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh Chi nhánh tại Hà Nội: 40 Giảng Võ, Q. Đống Đa, Hà Nội 1.2. Ý kiến kiểm tán độc lập Các bá cá tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Tập đàn và ngày 31 tháng 12 năm 2011, kết quả hạt động kinh danh hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất ch năm kết thúc cùng ngày phù hợp với các chuẩn mực kế tán và hệ thống kế tán Việt Nam và tuân thủ các quy định có liên quan. 1.2.1. Các nhận xét đặc biệt Không có 2. Kiểm tán nội bộ 2.1. Ý kiến kiểm tán nội bộ Không có 2.2. Các nhận xét đặc biệt 20 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

NHÀ MÁY CƠ KHÍ NHÀ MÁY LẮP RÁP TRUNG TÂM TV&CSKH PHÒNG R&D CHI NHÁNH HÀ NỘI CHI NHÁNH TP.HCM CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG PHÒNG MARKETING PHÒNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH PHÒNG QCC PHÒNG HÀNH CHÍNH NHÂN SỰ PHÒNG KẾ HOẠCH VẬT TƯ Không có IV. Các công ty có liên quan 1. Công ty có trên 50% vốn cổ phần, công ty nắm giữ - Danh sách Công ty nắm giữ quyền kiểm sát hặc cổ phần chi phối đối với Công ty CP Nagakawa Việt Nam: Không có. - Danh sách những Công ty mà Công ty CP Nagakawa Việt Nam nắm giữ quyền kiểm sát: Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Nagakawa ( Nagakawa IDT ) 2. Tình hình đầu tư và các công ty có liên quan Không có 3. Tóm tắt về hạt động và tình hình tài chính của các công ty liên quan Không có V. TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ: 1. Cơ cấu tổ chức bộ máy công ty: ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG BKS HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TGĐ 1 PHÓ TGĐ 2 PHÓ TGĐ 3 GĐ KINH DOANH 21 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trng Ban điều hành: 1.1. Tổng giám đốc: Ông Mai Thanh Phương Họ và tên: Mai Thanh Phương Số CMND: 011401989 cấp ngày 30/03/2005 nơi cấp: HN Giới tính: Nam Ngày tháng năm sinh: 23/07/1971 Nơi sinh: Hải Dương. Quốc tịch: Việt Nam. Dân tộc: Kinh. Quê quán: Thành phố Hải Dương. Địa chỉ thường chú: 17/117 Thái Hà Quận Đống Đa Hà Nội. Số điện thại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568 Trình độ văn hóa: 12/12 Trình độ chuyên môn: Kỹ sư mỏ địa chất, Cử nhân Quản trị danh nghiệp. Quá trình công tác: - Từ 1995-1999: Công ty Seaprdex Quảng Ninh - Quản lý bán hàng thị trường tại khi vực phía Bắc - Từ 2000-2004 : Công ty TNHH Thương mại vận tải du lịch Giám đốc - Từ 2005-2007: Công ty Cổ phần Điện gia dụng Nagakawa Giám đốc Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty. Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không Số cổ phần nắm giữ : 2.552.000 cổ phần Sở hữu cá nhân : 2.552.000 cổ phần Đại diện sở hữu : 0 cổ phần Hành vi vi phạm pháp luật : Không Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không Các khản nợ đối với Công ty : Không Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không có Lợi ích liên quan đến Công ty : Không 22 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

1.2. Phó Tổng Giám Đốc: Bà Đà Thị Si Họ và tên: Đà Thị Si Số CMND: 012204877 cấp ngày 29/03/1999 nơi cấp:hà Nội Giới tính: Nữ Ngày tháng năm sinh: 30/08/1960 Nơi sinh: Gia Bình Bắc Ninh. Quốc tịch: Việt Nam. Dân tộc: Kinh. Quê quán: Gia Bình Bắc Ninh. Địa chỉ thường chú: Phương Liệt Thanh Xuân Hà Nội. Số điện thại liên lạc cơ quan: 0211.3873 568 Trình độ văn hóa: 10/10 Trình độ chuyên môn: Cử nhân. Quá trình công tác: - Từ 1981 1986 : Giá viên trường THCS Trung Chính - Bắc Ninh - Từ 1987 2006 : Giá viên trường THCS Hữu Hà - Hà Nội - Từ 2007 2008 : Trưởng phòng QCC CTCP Nagakawa Việt Nam Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Phó TGĐ công ty. Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Giám đốc Công ty TNHH Phát triển Kinh tế quốc tế Anh Vũ Số cổ phần nắm giữ : 851.000 cổ phần Sở hữu cá nhân : 0 cổ phần Đại diện sở hữu : 851.000 cổ phần (đại diện ch Công ty TNHH Phát triển kinh tế Quốc tế Anh Vũ) Hành vi vi phạm pháp luật : Không Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không Các khản nợ đối với Công ty : Không Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: STT Họ và tên Quan hệ Số cổ phần nắm giữ 1 Nguyễn Đức Khả Chồng 5.148.000 cổ phần 2 Nguyễn Thị Huyền Thương Cn 110.000 cổ phần 23 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

1.3. Phó Tổng Giám Đốc : Ông Nguyễn Hồng Điệp Họ và tên: Nguyễn Hồng Điệp Số CMND: 012971694 cấp ngày 03/07/2007 nơi cấp: Hà Nội Giới tính: Nam Ngày tháng năm sinh: 15/01/1977 Nơi sinh: Mê Linh Vĩnh Phúc Quốc tịch: Việt Nam. Dân tộc: Kinh. Quê quán: Đại Thịnh Mê Linh Vĩnh Phúc Địa chỉ thường chú: Tập thể Viện KHVN, Tổ 19, Nghĩa Đô, Hà Nội Số điện thại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568 Trình độ văn hóa: 12/12 Trình độ chuyên môn: Cử nhân Tài chính Ngân hàng. Quá trình công tác: - Từ 2000 2002 Trưởng phòng XNK Công ty TNHH Anh Vũ - Từ 2002 2007 Trưởng phòng Kế tán Tài chính Cty Liên danh Nagakawa Việt Nam - Từ 2007 nay Phó TGĐ kiêm Thành viên HĐQT CTCP Nagakawa Việt Nam Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Phó TGĐ công ty Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không Số cổ phần nắm giữ : 12.100 cổ phần Sở hữu cá nhân : 12.100 cổ phần Đại diện sở hữu : 0 cổ phần Hành vi vi phạm pháp luật : Không Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không Các khản nợ đối với Công ty : Không Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không 1.4 Phó tổng giám đốc : Vũ Minh Chính Họ và tên Vũ Minh Chính Số CMND: 010303653 cấp ngày 22/2/2001 nơi cấp: Hà Nội Giới tính: Nam Ngày tháng năm sinh: 30-6-1958 Nơi sinh: Hải Phòng. Quốc tịch: Việt Nam. 24 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Dân tộc: Kinh. Quê quán: Hải Dương Địa chỉ thường trú: B18 lô 9 khu đô thị mới Định Công Q. Hàng Mai HN. Số điện thại liên lạc cơ quan: 04. 978 2990 Trình độ văn hóa: 12/12 Trình độ chuyên môn: Đại học gia thông vận tải ngành thông tin tín hiệu. Quá trình công tác: 1981-1987 : Tổng cục đường sắt : Cán bộ kỹ thuật 1988-1995 : Tổng cty điện máy : Cán bộ kinh danh 2007-2006 : Cty điện tử Samsung Vina : GĐ Chi nhánh Hani 2007-nay : Cty cp Nagakawa VN Chức vụ hiện nay: Phó TGĐ phụ trách kinh danh Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác : Không Số cổ phần nắm giữ : 0 cổ phần Sở hữu cá nhân : 0 cổ phần Đại diện sở hữu : 0 cổ phần Hành vi vi phạm pháp luật : Không 2. Thay đổi Tổng Giám đốc điều hành trng năm: Không 3. Quyền lợi của ban Tổng Giám đốc: [tiền lương; thưởng của Ban Tổng giám đốc và các quyền khác của ban Tổng Giám đốc] 4. Số lượng cán bộ, nhân viên và chính sách với người la động: Tiêu chí Số lượng Đại học, trên Đại học 120 Ca đẳng 70 Trung cấp, Công nhân kỹ thuật 153 Phổ thông trung học 107 Tổng cộng 450 5. Thay đổi thành viên HĐQT; Chủ tịch; Ban Tổng Giám Đốc; Ban kiểm sát; kế tán trưởng: Thay đổi kế tán trưởng 25 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

VI. Thông tin về thành viên HĐQT công ty: 1. Hội đồng quản trị và kiểm sát viên: Danh sách thành viên Hội đồng quản trị: STT Họ và tên Ngày sinh Số CMND Chức vụ 1 Nguyễn Đức Khả 02/12/1959 012567067 Chủ tịch HĐQT 2 Mai Thanh Phương 23/07/1971 011401989 3 Đà Thị Si 30/08/1960 012204877 Thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Thành viên HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc 4 Nguyễn Thị Huyền Thương 13/10/1983 012142742 Thành viên HĐQT 5 Nguyễn Hồng Điệp 15/01/1977 012971694 Thành viên HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc 1.1 Chủ tịch Hội đồng Quản trị - Ông Nguyễn Đức Khả Họ và tên : Nguyễn Đức Khả Số CMND: 012567067 cấp ngày 08/02/2007 Nơi cấp: Hà Nội Giới tính: Nam Ngày tháng năm sinh: 02/12/1959 Nơi sinh: Phá Lãng Lương Tài Bắc Ninh. Quốc tịch: Việt Nam. Dân tộc: Kinh. Quê quán: Phá Lãng Lương Tài Bắc Ninh. Địa chỉ thường chú: Phương Liệt Thanh Xuân Hà Nội. Số điện thại liên lạc: 0211.3873 568 Trình độ văn hóa: 12/12 Trình độ chuyên môn: Cử nhân. Quá trình công tác: - Từ 1981 đến 1984: Sở Văn Há Hà Bắc - Từ 1984 đến 1992: Phòng Văn há huyện Gia Lương - Bắc Ninh - Từ 1993 đến 2000: Phó Giám đốc Công ty XNK Bách Há Hà Nội 26 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

- Từ 2001 đến 2002: Giám đốc Công ty TNHH Phát triển kinh tế Quốc tế Anh Vũ - Từ 2002 đến 2010: Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty CP Nagakawa Việt Nam Chức vụ hiện nay tại công ty: Chủ tịch HĐQT. Số cổ phần nắm giữ(đến thời điểm 11/03/2011) : 5.148.000 cổ phần. Trng đó: + Sở hữu cá nhân : 5.148.000 cổ phần. + Đại diện sở hữu : 0 cổ phần. Hành vi vi phạm pháp luật : Không Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không Các khản nợ đối với Công ty : Không Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : STT Họ và tên Quan hệ Số cổ phần nắm giữ 1 Đà Thị Si Vợ 851.000 cổ phần (đại diện ch Công ty TNHH Phát triển kinh tế Quốc tế Anh Vũ) 2 Nguyễn Thị Huyền Thương Cn 110.000 cổ phần 1.2 Thành viên HĐQT Ông Mai Thanh Phương Họ và tên Mai Thanh Phương Số CMND: 011401989 cấp ngày 30/03/2005 nơi cấp: Hà Nội Giới tính: Nam Ngày tháng năm sinh: 23/07/1971 Nơi sinh: Hải Dương. Quốc tịch: Việt Nam. Dân tộc: Kinh. Quê quán: Thành phố Hải Dương. Địa chỉ thường chú: 17/117 Thái Hà Quận Đống Đa Hà Nội. Số điện thại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568 Trình độ văn hóa: 12/12 Trình độ chuyên môn: Kỹ sư mỏ địa chất, Cử nhân Quản trị danh nghiệp. Quá trình công tác: - Từ 1995-1999: Công ty Seaprdex Quảng Ninh - Quản lý bán hàng thị trường tại khi vực phía Bắc 27 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

- Từ 2000-2004 : Công ty TNHH Thương mại vận tải du lịch Giám đốc - Từ 2005-2007: Công ty Cổ phần Điện gia dụng Nagakawa Giám đốc Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty. Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không Số cổ phần nắm giữ (đến thời điểm 11/03/2011) : 2.552.000 cổ phần Sở hữu cá nhân : 2.552.000 cổ phần Đại diện sở hữu : 0 cổ phần Hành vi vi phạm pháp luật : Không Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không Các khản nợ đối với Công ty : Không Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không có Lợi ích liên quan đến Công ty: Không 1.3 Thành viên HĐQT Bà Đà Thị Si Họ và tên Đà Thị Si Số CMND: 012204877 cấp ngày 29/03/1999 nơi cấp: Hà Nội Giới tính: Nữ Ngày tháng năm sinh: 30/08/1960 Nơi sinh: Gia Bình Bắc Ninh. Quốc tịch: Việt Nam. Dân tộc: Kinh. Quê quán: Gia Bình Bắc Ninh. Địa chỉ thường chú: Phương Liệt Thanh Xuân Hà Nội. Số điện thại liên lạc cơ quan: 0211.3873 568 Trình độ văn hóa: 10/10 Trình độ chuyên môn: Cử nhân. Quá trình công tác: - Từ 1981 1986 : Giá viên trường THCS Trung Chính - Bắc Ninh - Từ 1987 2006 : Giá viên trường THCS Hữu Hà - Hà Nội - Từ 2007 2008 : Trưởng phòng QCC CTCP Nagakawa Việt Nam Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Phó TGĐ công ty. Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Giám đốc Công ty TNHH Phát triển Kinh tế quốc tế Anh Vũ Số cổ phần nắm giữ (đến thời điểm 11/03/2011) : 851.000 cổ phần Sở hữu cá nhân : 0 cổ phần 28 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Đại diện sở hữu : 851.000 cổ phần (đại diện ch Công ty TNHH Phát triển kinh tế Quốc tế Anh Vũ) Hành vi vi phạm pháp luật : Không Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không Các khản nợ đối với Công ty : Không Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: STT Họ và tên Quan hệ Số cổ phần nắm giữ 1 Nguyễn Đức Khả Chồng 5.148.000 cổ phần 2 Nguyễn Thị Huyền Thương Cn 110.000 cổ phần 1.4 Thành viên HĐQT Ông Nguyễn Hồng Điệp Họ và tên: Nguyễn Hồng Điệp Số CMND: 012971694 cấp ngày 03/07/2007 nơi cấp: Hà Nội Giới tính: Nam Ngày tháng năm sinh: 15/01/1977 Nơi sinh: Mê Linh Vĩnh Phúc Quốc tịch: Việt Nam. Dân tộc: Kinh. Quê quán: Đại Thịnh Mê Linh Vĩnh Phúc Địa chỉ thường chú: Tập thể Viện KHVN, Tổ 19, Nghĩa Đô, Hà Nội Số điện thại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568 Trình độ văn hóa: 12/12 Trình độ chuyên môn: Cử nhân Tài chính Ngân hàng. Quá trình công tác: - Từ 2000 2002: Trưởng phòng XNK Công ty TNHH Anh Vũ - Từ 2002 2007: Trưởng phòng Kế tán Tài chính Cty Liên danh Nagakawa Việt Nam - Từ 2007 nay: Phó TGĐ kiêm Thành viên HĐQT CTCP Nagakawa Việt Nam Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Phó TGĐ công ty Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không Số cổ phần nắm giữ (đến thời điểm 11/03/2011) : 12.100 cổ phần Sở hữu cá nhân : 12.100 cổ phần 29 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Đại diện sở hữu : 0 cổ phần Hành vi vi phạm pháp luật : Không Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không Các khản nợ đối với Công ty : Không Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không 1.5 Thành viên HĐQT Bà Nguyễn Thị Huyền Thương Họ và tên Nguyễn Thị Huyền Thương Số CMND: 012142742 cấp ngày 26/10/2006 nơi cấp: Hà Nội Giới tính: Nữ Ngày tháng năm sinh: 13/10/1983 Nơi sinh: Phá Lãng Lương Tài Bắc Ninh. Quốc tịch: Việt Nam. Dân tộc: Kinh. Quê quán: Phá Lãng Lương Tài Bắc Ninh. Địa chỉ thường trú: Phương Liệt Thanh Xuân Hà Nội. Số điện thại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568 Trình độ văn hóa: 12/12 Trình độ chuyên môn: Cử nhân ngại ngữ Quá trình công tác: - Từ 2004 nay: Nhân viên phòng Hành chính CTCP Nagakawa Việt Nam Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT CTCP Nagakawa Việt Nam Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác : Không Số cổ phần nắm giữ (đến thời điêm 11/03/2011) : 110.000 cổ phần Sở hữu cá nhân : 110.000 cổ phần Đại diện sở hữu : 0 cổ phần Hành vi vi phạm pháp luật : Không Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không Các khản nợ đối với Công ty : Không Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : STT Họ và tên Quan hệ Số cổ phần nắm giữ 1 Nguyễn Đức Khả Cha 5.148.000 cổ phần 30 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

2 Đà Thị Si Mẹ 851.000 cổ phần (đại diện ch Công ty TNHH Phát triển kinh tế Quốc tế Anh Vũ) 2. Thành viên Ban kiểm sát: STT Họ và tên Ngày sinh Số CMND Chức vụ 1 Trần Diệu Linh 12/10/1960 012795391 Trưởng Ban Kiểm sát 2 Phạm Tiến Dũng 25/06/1981 125048443 Thành viên Ban Kiểm sát 3 Nguyễn Thị Ngọc Lan 18/09/1982 012753871 Thành viên Ban Kiểm sát 2.1 Trưởng Ban kiểm sát Bà Trần Diệu Linh: Họ và tên: Trần Diệu Linh Số CMND: 012795391 cấp ngày 03/07/2007 nơi cấp: Hà Nội Giới tính: Nữ Ngày tháng năm sinh: 12/10/1960 Nơi sinh: Thành phố Bắc Giang Tỉnh Bắc Giang. Quốc tịch: Việt Nam. Dân tộc: Kinh. Quê quán: Kim Bảng Hà Nam Địa chỉ thường chú: 36/178/1 phố Thái Hà, Hà Nội Số điện thại liên lạc: 098 768 1818 Trình độ văn hóa: 10/10 Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Tiếng Anh Quá trình công tác: - Trường Ca đẳng Sư phạm Hà Bắc : Giá viên tiếng Anh - Công ty TNHH Tyta TC Hà Nội : Trợ lý Giám đốc kỹ thuật, trưởng phòng quan hệ khách hàng. - Chức vụ hiện nay: Trưởng Ban kiểm sát Công ty CP SX TM Nagakawa. - Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không. Số cổ phần nắm giữ : 3.000 cổ phần Sở hữu cá nhân : 3.000 cổ phần 31 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Đại diện sở hữu : 0 cổ phần Hành vi vi phạm pháp luật: Không Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty: Không Các khản nợ đối với Công ty : Không Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không Lợi ích liên quan đến Công ty: Không 2.2 Thành viên Ban kiểm sát Ông Phạm Tiến Dũng: Họ và tên Phạm Tiến Dũng Số CMND: 125048443 cấp ngày 04/01/2008 nơi cấp: Bắc Ninh Giới tính: Nam Ngày tháng năm sinh: 25/06/1981 Nơi sinh: Thị trấn Thứa Lương Tài Bắc Ninh. Quốc tịch: Việt Nam. Dân tộc: Kinh. Quê quán: Thị trấn Thứa Lương Tài Bắc Ninh. Địa chỉ thường chú: Phố Nguyễn Chính - Tân Mai Hàng Mai Hà Nội Số điện thại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568 Trình độ văn hóa: 12/12 Trình độ chuyên môn: Cử nhân kinh tế Quá trình công tác: - Từ 2004 2005 : Nhân viên Kế tán Công ty Liên danh Nagakawa Việt Nam - Từ 2005 nay : Phó phòng Kế hạch Vật tư CTCP Nagakawa Việt Nam Chức vụ hiện nay: Thành viên Ban kiểm sát CTCP Nagakawa Việt Nam. Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không Số cổ phần nắm giữ: 9.400 cổ phần - Sở hữu cá nhân: 9.400 cổ phần - Đại diện sở hữu: 0 cổ phần Hành vi vi phạm pháp luật: Không Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty: Không Các khản nợ đối với Công ty : Không Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: Không Lợi ích liên quan đến Công ty: Không 32 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

2.3 Thành viên Ban kiểm sát Bà Nguyễn Thị Ngọc Lan: Họ và tên Nguyễn Thị Ngọc Lan Số CMND: 012753871 cấp ngày 25/02/2005 nơi cấp: Hà Nội Giới tính: Nữ Ngày tháng năm sinh: 18/09/1982 Nơi sinh: Hải Dương. Quốc tịch: Việt Nam. Dân tộc: Kinh. Quê quán: Kim Môn Hải Dương. Địa chỉ thường chú: Tập thể Cầu Bươu Thanh Liệt Thanh Trì Hà Nội Điện thại liên lạc ở cơ quan: 0211. 3873 568 Trình độ văn hóa : 12/12 Trình độ chuyên môn : Kế tán Quá trình công tác: - Từ 2002-2007 : CTCP Điện gia dụng Nagakawa Nhân viên kế tán - Từ 06/2008 - nay : CTCP Cơ điện lạnh Hàn Kiếm - Nhân viên kế tán Chức vụ hiện nay: Thành viên Ban kiểm sát CTCP Nagakawa Việt Nam. Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không Số cổ phần nắm giữ (đến thời điêm 11/03/2011) : 0 cổ phần - Sở hữu cá nhân : 0 cổ phần - Đại diện sở hữu : 0 cổ phần Hành vi vi phạm pháp luật : Không Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không Các khản nợ đối với Công ty : Không Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không 3. Kế tán trưởng STT Họ và tên Ngày sinh Số CMND Chức vụ 1 Huy Thị Dung 01/6/1979 142157965 Kế tán trưởng Họ và tên Huy Thị Dung Số CMND: 111476379 cấp ngày 26/5/1997 nơi cấp: Hà Tây Giới tính: Nữ Ngày tháng năm sinh: 01/6/1979 33 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

Nơi sinh: Thanh Oai, Hà Tây Quốc tịch: Việt Nam Dân tộc: Kinh Quê quán: Thanh Oai, Hà Tây Địa chỉ thường chú: SN 69 tổ dân phố 15 phường Kiến Hưng quận Hà Đông Hà Nội. Điện thại liên lạc ở cơ quan : 0211 3873568-224 Trình độ văn hóa : 10/10 Trình độ chuyên môn : Cử nhân kinh tế Quá trình công tác: - Từ 2001-2005 : CTCP Lucky Star Kế tán trưởng - Từ 2006-2007 : CTCP Nagakawa Việt Nam Kế tán trưởng - Từ 2008 2010 : CTCP Nagakawa Việt Nam Chi nhánh Hà Nội Kế tán trưởng. Chức vụ hiện nay: Kế tán trưởng CTCP Nagakawa Việt Nam. Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không Số cổ phần nắm giữ: 3.684 cổ phần - Sở hữu cá nhân: 3.684 cổ phần - Đại diện sở hữu: 0 cổ phần Hành vi vi phạm pháp luật: Không Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty: Không Các khản nợ đối với Công ty : Không Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không Lợi ích liên quan đến Công ty: Không 4. Hạt động của HĐQT Trng năm 2011, HĐQT đã họp 08 lần, thông qua một số vấn đề chính sau: - V.v tổ chức họp đại hội cổ đông 2011 - V.v thay đổi đăng ký kinh danh, mở rộng sản xuất - V.v chấm dứt dự án xây dựng nhà máy số 2 tại Vĩnh Phúc - V.v chuyển văn phòng gia dịch - V.v hàn tất thủ tục phát hành trái phiếu - V.v đánh giá kết quả hạt động sản xuất kinh danh 2011 và xây dựng kế hạch và định 34 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

hướng hạt động năm 2012 - V.v thưởng tết 2012 ch cán bộ nhân viên 5. Hạt động của Ban kiểm sát 6. Thù la; các lợi ích của HĐQT/BKS; 7. số lượng thành viên HĐQT/BKS đã có chứng chỉ đà tạ về quản lý công ty. 8. Thông tin về gia dịch cổ phiếu/chuyển nhượng phần vốn góp của các thành viên HĐQT/BKS STT Người thực hiện gia dịch 1 Nguyễn Đức Khả 2 Mai Thanh Phương 3 Công ty TNHH Phát triển kinh tế quốc tế Anh Vũ 4 Nguyễn Thị Huyền Thương 5 Nguyễn Hồng Điệp Quan hệ với cổ đông nội bộ/cổ đông lớn Số cổ phiếu sở hữu đầu kỳ Số cổ phiếu sở hữu cuối kỳ Lý d tăng, giảm (mua, bán, chuyển đổi, thưởng...) Số cổ phiếu Tỷ lệ Số cổ phiếu Tỷ lệ HĐQT 3.080.000 22,8 5,148,000 34,67% Chuyển đổi danh % mục đầu tư và nhận cổ tức 2010 HĐQT 1.320.000 9,8% 2,552,000 17,19% Chuyển đổi danh mục đầu tư và nhận cổ tức 2010 HĐQT 1.650.000 12,2 % 846,000 5,67% Chuyển đổi danh mục đầu tư và nhận cổ tức 2010 HĐQT 1.100.000 8,1% 110,000 0,07% Chuyển đổi danh mục đầu tư và chia cổ tức 2010 HĐQT 11.000 0,0% 12,100 0,00% Chia cổ tức 2010 9. Thống kế về cổ đông và các thành viên góp vốn: 9.1. Cổ đông góp vốn Nhà Nước: (không có) 9.2. Cổ đông sáng lập (tính đến thời điểm 20/04/2012): ST T Tên cổ đông Địa chỉ Số CMND/ ĐKKD Số cổ phần sở hữu Giá trị (triệu đồng) Tỷ lệ (%) 1 Nguyễn Đức Khả Số nhà 411 Tổ 24C Phường Phương Liệt Quận Thanh Xuân Hà Nội 012567067 5.148.000 51.480 34,67% 35 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM

2 Mai Thanh Phương Số nhà 69 Ngõ 97 Đường Nguyễn Chí Thanh Đống Đa HN 011401989 2.552.000 25.520 17,18% 3 Công ty TNHH Phát triển Kinh tế Quốc tế Anh Vũ Tổ 24C Phường Phương Liệt Thanh Xuân Hà Nội 0102001498 851.000 8.510 5,73% 4 Nguyễn Thị Huyền Thương Xã Đàn 2, Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội. 012142742 110.000 1.100 0,74% Tổng cộng 8.661.000 86.610 58.32% Những biến động về sở hữu của cổ đông sáng lập trng năm 2011: Không. 9.3. Cơ cấu cổ đông: [số liệu căn cứ trên file excel TTLK cấp ngày 11/03/2012) Số lượng Tổng số cổ phần Tỉ lệ Cá nhân 1466 cá nhân 13.996.530 cổ phần 94,25 % Tổ chức 31 tổ chức 853.046 cổ phần 5,75 % Tổng 1497 14. 849. 576 cổ phần 100 % Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2012 ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC NIÊM YẾT CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM 36 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM