PCSMT1420_00_31 - TV

Tài liệu tương tự
VN-PCRSG0780

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY RỬA BÁT BOSCH SMS69N48EU Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm máy rửa bát mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH, hi vọng sản ph

0_Heatpump cover page

Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hà

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn - 1t9 2t9

Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín Composite - isuzu 1t4 2t5 QKR77 EURO 4

SoŸt x¾t l·n 1

Title

Microsoft Word - Phan 8H

Phong thủy thực dụng

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VI Issue 13 03/ with people in mind

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Chế

Hammermills, Pellet Mills, Pellet Coolers, Crumblers

Title

Document

Microsoft Word - HDSD EH-DIH890 Tieng viet

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ

Microsoft Word TÀI LI?U GIÁO D?C CHÍNH TR? TU TU?NG P2.doc

Microsoft Word - TCVN

Tay khoan phổ quát Sonopet Tay khoan có góc Tay khoan thẳng Hướng dẫn sử dụng Phiên bản F Ngày in: 11/11/ :

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầ

KINH ĐẠI BI Tam tạng pháp sư Na Liên Đề Da Xá dịch từ Phạn văn ra Hán văn, tại Trung-quốc, vào thời Cao-Tề ( ). Cư sĩ Hạnh Cơ dịch từ Hán văn ra

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BẾP TỪ BOSCH PID679F27E Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm bếp điện từ mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH, hi vọng sản phẩm sẽ

Document

3CX - 4CX ECO

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bct

BÃy gi© Di L¥c BÒ Tát nói v§i ThiŒn Tài r¢ng :

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

Cúc cu

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

Hướng dẫn sử dụng Bếp Từ Bosch PID775N24E Bếp từ 3 bếp nhập khẩu Bosch PID775N24E có DirectControl với truy cập trực tiếp đến 17 cấp độ nấu ăn. 3 khu

KHUYÊN NGƯỜI NIỆM PHẬT

Để Hiểu Thấu Hành Đúng Pháp Hộ Niệm DIỆU ÂM (MINH TRỊ) 1

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI TỔNG HỢP 1090 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 THEO BÀI BÀI 2. VỊ T

Microsoft Word - Chuong 3. cac may lam nho.doc

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ

Microsoft Word - HBA43B450A Oven SI vn B.doc

Thuyết minh về cái bút bi – Văn mẫu lớp 8

Uû Ban Nh©n D©n tp Hµ néi Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

Document

No tile

EHI845BB Bếp điện từ Sách hướng dẫn sử dụng & lắp đặt thiết bị

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY HÚT BỤI GIA ĐÌNH 1. Các loại máy hút bụi gia đình thông dụng hiện nay Trong các gia đình hiện nay sử

INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM

AR75-A1(2017) OK

Microsoft Word

MP02_VN

Vỡ Hoang Trước Bình Mình Cung Tích Biền Đêm động phòng hoa chúc mà không thể làm tình, có chăng chuyện xảy ra với một gã liệt dương đặt bày cưới vợ. C

CPKN

Phần 1

quy phạm trang bị điện chương ii.2

Bàn điều khiển Hệ thống Phẫu thuật Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản L Ngày in: 31/08/ :46:12 PM

Operating Instructions (Vietnamese)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

HD9640, HD9641 HD9642, HD9643 HD9645, HD9646 HD9647 Hướng dẫn sử dụng Always here to help you Register your product and get support at

PHẬT THUYẾT ĐẠI THỪA

Inbooklet-Vn-FINAL-Oct9.pub

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC Môn: NGỮ VĂN Thời gian làm bài 120 phút I. PHẦN LÝ TH

Microsoft Word - Hướng dẫn lắp đặt PLEXIGLAS Hi-Gloss.docx

Tác giả: Giáo sư Andreas Thalassinos (Trưởng phòng Đào tạo của FXTM)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District

THÔNG TIN QUAN TRỌNG Cuốn sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng trên thiết bị MTTS CPAP Việc bảo trì bảo dưỡng nên được tiến

Quality Plan

Phần 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ

THIẾT BỊ HỖ TRỢ TẬP BÓNG BÀN TỰ CHẾ *-*-*-*-* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BẮN BÓNG BÀN HIEPASC Homemade ( Có kèm tài liệu chi tiết cấu tạo máy ) Thiết bị đư

LỜI RU CHẠM MẶT TRỜI

MỤC LỤC * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GIỚI THIỆU 1 TRIẾT LÝ KINH DOANH 2 DỊCH VỤ 3 CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU 4 THIẾT BỊ BẾP 5 BẾP Á CÔN

Microsoft Word - Chan_Ly_La_Dat_Khong_Loi_Vao doc

MỤC LỤC Lời nói đầu Chương I: TÀI HÙNG BIỆN HẤP DẪN SẼ GIÀNH ĐƯỢC TÌNH CẢM CỦA KHÁCH HÀNG Chương II: LÀM THẾ NÀO ĐỂ NÂNG CAO TÀI HÙNG BIỆN Chương III:

Phân tích cách nhìn hiện thực cuộc sống của Nguyễn Minh Châu trong tác phẩm Chiếc thuyển ngoài xa

Phần mở đầu

HỒI I:

SÁCH TRÒ CHƠI AWANA

Đề 9: Phân tích hình ảnh người lính trong Bài thơ về tiểu đội xe không kính – Bài văn chọn lọc lớp 9

Microsoft Word - 22-NHÃ CA.docx

Document

No tile

Cảm nhận về bài thơ Đoàn thuyền đánh cá của Huy Cận

CHƯƠNG I

PHÁP MÔN TỊNH ÐỘ HT. Trí Thủ ---o0o--- Nguồn Chuyển sang ebook Người thực hiện : Nam Thiên Link A

Phân tích hình ảnh người lính trong hai tác phẩm Đồng chí và Bài thơ về tiểu đội xe không kính

Microsoft Word - Hướng dẫn gia công PLEXIGLAS®.docx

CUỘC THI QUỐC GIA LÁI XE SINH THÁI TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU LẦN THỨ 31

Tác Giả: Cửu Lộ Phi Hương Người Dịch: Lục Hoa KHÔNG YÊU THÌ BIẾN Chương 50 Lửa bùng lên chỉ trong nháy mắt, nhanh chóng lan tới những nơi bị xăng tưới

Tả quang cảnh một buổi sáng trên quê hương em

Bestplant Co.,Ltd Tài liệu giới thiệu về Jokaso

Chọn size khi mua quần áo Vài mẹo vặt về Quần Áo, Giầy Dép Bạn rất thích xài hàng xịn nhưng bạn không chắc bộ đồ có vừa với mình không, bởi ký hiệu kí

SÓNG THẦN PHAN RANG MX Tây Đô Lâm Tài Thạnh. Theo nhịp sống, người ta tự chọn phương hướng để đi, bằng nhiều cách khác nhau, lưu giữ hay xóa đi quá kh

Tay khoan Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản D Ngày in: 31/08/ :40:31 PM , Phiên bản D.

HỒI I:

Bản ghi:

VN-PCSVN0 CHẤT LƯỢNG BẢO HÀNH Daikin cam kết bảo hành cho toàn bộ sản phẩm trong catalog này 0 năm cho thiết bị nói chung và 0 năm cho máy nén. Phạm vi bảo hành trên toàn lãnh thổ Việt Nam. NĂM BẢO HÀNH MÔI TRƯỜNG Tập đoàn Daikin đã được cấp chứng nhận Quốc tế về Môi trường ISO 00 cho các thiết bị, sản phẩm Daikin có trong catalog này. ISO 00 là tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý môi trường, cho phép tổ chức thiết lập mục tiêu và chính sách, đưa ra các yêu cầu mang tính pháp chế và thông tin về những yếu tố quan trọng liên quan đến môi trường. Quy định này áp dụng cho những yếu tố môi trường trong phạm vi tổ chức và có sức ảnh hưởng với bên ngoài. Tập đoàn Daikin là Nhà sản xuất máy ĐHKK đầu tiên ở Nhật được cấp chứng nhận quốc tế ISO 900 về Quản lý JMI-00 JQ- chất lượng. Tất cả các thiết bị Daikin đều được cấp chứng nhận của hệ thống Quản lý Chất lượng ISO 900. Các chứng nhận ISO 9000 được trao cho các nhà cung cấp đáp ứng đủ yêu cầu của các tiêu chuẩn ISO. ISO 900 là chứng nhận về sự đảm bảo chất lượng của sản phẩm được sản xuất tại nhà máy, liên quan đến các yếu tố như mẫu mã, nghiên cứu và cải tiến, sản xuất, lắp đặt và dịch vụ có liên quan. Đó Chính Là Sự Khác Biệt Của Daikin Caûnh baùo Nên tham khảo ý kiến của người có chuyên môn. Không nên tự lắp đặt máy. Việc lắp đặt máy không đúng cách có thể dẫn đến chảy nước, rò rỉ môi chất lạnh, điện giật hoặc cháy, nổ. Chỉ sử dụng những phụ tùng và phụ kiện đi kèm do Daikin cung cấp. Tuân thủ theo quy trình lắp đặt sản phẩm của Daikin. Việc lắp đặt không đồng bộ dễ dẫn đến chảy nước hoặc rò rỉ môi chất lạnh, điện giật, cháy, nổ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng sản phẩm. Tài liệu hướng dẫn cung cấp các chỉ dẫn quan trọng về an toàn cũng như cảnh báo các vấn đề lưu ý khi sử dụng. Đảm bảo tuân thủ các hướng dẫn và cảnh báo này. Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ Nhà nhập khẩu ủy quyền, Nhà phân phối hay tại cửa hàng bán lẻ tại địa phương. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒ KHÔNG KHÍ MỘT CHIỀU LẠNH [Hz] Tanàg, Loâ., Ñöônøg /, P. Hoaø Cöônøg Bacé, Q. Haiû Chauâ, TP. Ñaø Naüng Tel: (0) Fax: (0) ll rights reserved Printed in Vietnam 0//0 VK

Dãy sản phẩm mới đa dạng của Skyir Dãy sản phẩm Series 09 Btu/h 9,00,000,000/,00*,000,000,000,000/,000*,00/,000*,,000 kw.../.*... 0./0.*./.*,. LOẠI CSSETTE ÂM TRẦN Thổi tròn FCNQMV FCNQMV FCNQMV FCNQMV FCNQMV FCNQMV FCNQMV FCNQMV RNQMV RNQMV RNQMV RNQMV RNQMY RNQMV RNQMY RNQMV RNQMY RNQMY RNQMY LOẠI ÁP TRẦN FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV Pair LOẠI DẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP RNQMV RNQMV RNQMV RNQMV RNQMY RNQMV RNQMY RNQMV RNQMY RNQMY RNQMY FDBNQ09MV FDBNQMV FDBNQMV FDBNQMV FDBNQMV RNQ09MV RNQMV RNQMV RNQMV RNQMV RNQMY ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH FDMNQMV FDMNQMV FDMNQMV FDMNQMV FDMNQMV RNQMV RNQMY RNQMV RNQMY RNQMV RNQMY RNQMY RNQMY RNQ09MV RNQMV RNQMV RNQMV RNQMV RNQMY RNQMV RNQMY RNQMV RNQMY RNQMY RNQMY Note : * Áp dụng cho các model FDBNQ. * Áp dụng cho các model FDMNQ.

LOẠI CSSETTE ÂM TRẦN Đ HƯỚNG THỔI Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Cassette thổi gió đồng nhất FCNQ///////MV Phụ kiện tùy chọn Phụ kiện cần thiết cho dàn lạnh LCD có dây BRCC Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt /db() Cao Độ ồn Thấp FCNQM (0V) Tránh nhiệt độ không đồng đều và gió lùa gây khó chịu Cảm Giác Thoải Mái Được Tăng Cường Nhờ Luồng Gió Thổi Tròn Luồng gió 0 Phân bổ nhiệt độ đồng đều Tiện nghi tối ưu Tiết kiệm điện năng Phân bố gió tạo sự thoải mái cho cả không gian điều hòa Thích hợp với mọi không gian lắp đặt Gió thổi nhẹ với hướng thổi tròn Tăng tính tiện nghi Luồng gió 0 duy trì sự thoải mái ngay cả khi tốc độ gió thấp. Gió được thổi ra từ các miệng gió ở góc dàn lạnh, độ thoải mái sẽ lan truyền rộng rãi. Các kiểu thổi gió điển hình Tổng cộng có kiểu thổi gió Nếu nhiệt độ cài đặt tăng từ đến. C, và tốc độ gió giảm %, bạn vẫn cảm nhận được nhiệt độ và sự thoải mái không đổi. Điều khiển điều hướng từ xa ( có dây) Thổi tròn Thổi hướng Thổi hướng chữ L Thổi hướng đối diện BRCE Các tính năng Đảo gió tự động Chọn mô hình đảo gió Tiện nghi Sạch sẽ Hoạt động và bảo dưỡng Chức năng điều khiển Tùy chọn Khác Tốc độ quạt có thể điều chỉnh ( bước) Chức năng "Làm khô" Áp dụng cho trần cao Hai bộ cảm biến nhiệt có thể chọn Tự động trở về nhiệt độ cài đặt * * * * * * * * * * Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây * Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRCE * Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRCC Cài đặt biên độ nhiệt độ Lập lịch hàng tuần Hẹn giờ tắt (Đã lập trình sẵn) Hẹn giờ Tắt/Mở Phin lọc kháng khuẩn Hệ thống bơm nước xả Môi chất được nạp trước trong máy (đáp ứng chiều dài m) * Áp dụng đối với dàn nóng RNQ-M * Áp dụng đối với dàn nóng RNQ-M * Áp dụng cho dàn nóng Môi chất được nạp trước trong máy (đáp ứng chiều dài 0m) cần gắn thêm bộ nhận tín hiệu Phin lọc tuổi thọ cao Tín hiệu phin lọc Chống làm bẩn trần Tự động khởi động lại Điều khiển bằng bộ điều khiển từ xa Điều khiển nhóm bằng bộ điều khiển từ xa Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt LCD không dây BRCFF Điều khiển theo lệnh ngoại vi Điều khiển trung tâm Bộ nhận tín hiệu (loại lắp sàn) Điều khiển không dây và bộ phận tín hiệu được bán theo bộ Điều khiển khóa lẫn Kết nối DIII-NET tiêu chuẩn Phin lọc hiệu suất cao Phin lọc siêu bền Bộ hút gió tươi Dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (Ví dụ: lắp đặt giữa trần nhà) Có thể thổi được hướng. Lưu ý: Một kiểu mặt nạ được sử dụng đồng nhất cho tất cả các kiểu thổi gió. Ngoài kiểu lắp đặt thổi tròn, cần sử dụng tấm chắn miệng thổi gió (phụ kiện tùy chọn) cho tất cả các kiểu còn lại để đóng các miệng gió không sử dụng. Độ ồn gia tăng khi sử dụng thổi hướng hoặc hướng. Lớp phủ chống bụi và vi khuẩn: vệ sinh máy dễ dàng Mặt nạ được phủ một lớp vật liệu không thấm bụi Để ngăn bụi bám vào, mặt nạ đã được phủ một lớp chống bụi bẩn. Cánh đảo gió không nghiêng (Ví dụ: lắp đặt ở gần tường) Nước ngưng tụ và bụi bẩn khó bám vào cánh đảo gió không nghiêng. Dễ dàng làm sạch Chống bám bụi (Ví dụ: lắp đặt ở góc phòng) Bề mặt được xử lý Bề mặt không được xử lý (Ví dụ: lắp đặt ở phòng có chiều sâu) Bề mặt bụi bám Điều kiện sau khi tiếp xúc với khói thuốc lá (00 điếu) trong m không gian kín. Phin lọc được xử lý chống ăn mòn và nấm mốc Ngăn ngừa nấm mốc và sinh vật phát triển từ bụi và hơi nước bám vào phin lọc

LOẠI CSSETTE ÂM TRẦN Đ HƯỚNG THỔI Mặt nạ vuông đồng nhất Kích thước mặt nạ đồng nhất cho tất cả các model, FCNQ-M, đảm bảo tính thẩm mỹ đồng nhất khi nhiều thiết bị được lắp đặt. Sảng khoái và thuận tiện tối ưu nhờ chế độ thổi gió Lưu ý: Hướng gió được cài đặt ở vị trí tiêu chuẩn khi xuất xưởng. Vị trí có thể được thay đổi bằng điều khiển từ xa Hướng gió Yêu cầu mong muốn Đảo gió tự động Cài đặt hướng thổi theo hướng Điều khiển hướng thổi tự động Phù hợp với trần cao Vị trí tiêu chuẩn ngăn chặn gió lùa *Nên đóng các miệng gió ở các góc dàn lạnh. Luồng gió sảng khoái được thổi xuống sàn ngay cả đối với các không gian có trần nhà cao. Chiều cao trần 9 Tiêu chuẩn Mức Mức 9 Giống nhau ở tất cả các model Cài đặt tiêu chuẩn Cài đặt chống làm bẩn trần * Đảo gió tự động trong khoảng từ đến 0 Có thể cài đặt với mức khác nhau trong khoảng đến 0 Tiêu chuẩn cho độ cao trần và số miệng gió (Chiều cao trần là giá trị tham khảo) Khuyến khích sử dụng tại các cửa hàng có trần màu sáng cần làm sạch thường xuyên Đảo gió tự động trong khoảng từ đến 0 Có thể cài đặt với mức khác nhau trong khoảng đến 0 Hướng thổi được cài đặt tự động về vị trí được lưu trước đó. Số miệng gió được sử dụng -M -M Thổi Thổi hướng hướng Thổi hướng Thổi Thổi Thổi tròn tròn hướng hướng Thổi hướng Thổi. m.0 m. m. m. m.0 m.0 m. m. m. m. m -. m. m. m. m.9 m. m. m.0 m. m. m. m - Lưu ý: Cài đặt khi xuất xưởng: độ cao trần tiêu chuẩn và thổi tròn. Chiều cao trần ở mức () và () có thể được cài đặt bằng điều khiển từ xa khi lắp đặt. Nhỏ gọn và hoạt động êm Cao Thấp /M /M /M M M db() Lưu ý: giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh. Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng Với độ dày chỉ, máy có thể được lắp đặt bên dưới các trần nhà hẹp (-M) * Độ dày 9 với model 9 -M * Độ dày với model -M * * Dễ dàng điều chỉnh độ cao Mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh giúp cho việc thay đổi độ cao khi treo máy trở nên đơn giản. Lưu ý: Nếu lắp đặt thiết bị điều khiển từ xa không dây tùy chọn, thiết bị thu tín hiệu gọn nhẹ được lắp vào một trong các ổ điều chỉnh. Nhờ trọng lượng nhẹ, không cần sử dụng thiết bị nâng khi lắp đặt đối với tất cả các model Có thể lắp máy theo bất cứ hướng nào Hướng của lưới hút gió có thể được điều chỉnh sau khi lắp đặt, tạo sự đồng nhất cho toàn không gian có nhiều máy được lắp đặt. Bơm nước xả được trang bị như phụ kiện tiêu chuẩn với mức nâng. Dễ dàng bảo dưỡng Có thể kiểm tra tình trạng của máng nước xả và nước xả bằng cách mở nút nước xả và lưới hút gió. Với phin lọc siêu bền (phụ kiện tùy chọn), không cần thực hiện bảo dưỡng trong vòng năm đối với các cửa hàng và văn phòng thông thường. Phụ kiện cần thiết đối với máy vận hành trong môi trường đặc biệt Phin lọc siêu bền Ngay cả trong môi trường nhiều khói, máy điều hòa phải hoạt động liên tục, phin lọc siêu bền chỉ cần được thay mỗi năm một lần. Môi trường nhiều khói: Thay phin lọc hàng năm *Đối với mật độ bụi 0.mg/m (Cần máy làm sạch không khí riêng biệt) năm (khoảng,000 giờ) giờ/ngày x ngày/tháng x tháng/năm Văn phòng và cửa hàng thông thường: Thay phin lọc mỗi năm *Đối với mật độ bụi 0.mg/m năm (khoảng 0,000 giờ) giờ/ngày x ngày/tháng x năm Phin lọc hiệu suất cao Có hai loại: độ màu % và 90%. Bộ cấp gió tươi Sử dụng bộ nạp gió tươi này, có thể lắp thêm ống dẫn để tăng khả năng hút không khí từ bên ngoài. Bên ngoài Lưu ý: *Các ống nối, lưới chắn côn trùng, đệm chống cháy, phin lọc khí và các phụ kiện cần thiết khác được mua tại chỗ. **Cần có quạt không khí bên ngoài lắp kèm thiết bị điều hòa không khí. Cần có thiết bị PCB (KRPC) tùy chọn để lắp khóa liên động. ***Chúng tôi khuyên rằng lưu lượng khí ngoài trời đưa vào qua bộ hút khí chỉ nên giới hạn ở 0% tỷ lệ luồn khí tối đa của dàn lạnh. Việc hút nhiều luồng khí sẽ làm tăng độ ồn khi vận hành và cũng có thể ảnh hưởng đến nhiệt độ thoát ra. Đệm mặt nạ Chỉ sử dụng khi có không gian tối thiểu giữa trần treo và tấm trần. Lưu ý: Một số cấu trúc trần nhà có thể gây khó khăn cho việc lắp đặt. Hãy liên hệ với đại lý bán hàng của Daikin trước khi lắp đặt. Tấm chắn miệng thổi Các chi tiết bịt kín sẽ khóa các khe hở thoát khí không sử dụng đến trong chế độ thổi luồng và luồng. Ống nhánh (loại ống tròn nối trực tiếp) Các thiết bị có thể được lắp đặt theo các cách khác nhau như sau: Loại khoang Không có ống nối chữ T và quạt KDDPB0 Nút nước xả Loại khoang Có ống nối chữ T và không có quạt KDDPB0K Đệm mặt nạ Chỉ cần mở lưới hút gió 0 Ống tròn có thể được lắp vào máy không cần khoang. Một cổng mặt bít để kết nối trực tiếp với ống gió tròn được cung cấp. Cũng có thể trang bị đặt buồng ống nhánh sẵn có (lỗ khe vuông). Loại lắp trực tiếp KDDPX0 Hai bộ cảm biến nhiệt có thể lựa chọn Cả dàn lạnh và điều khiển từ xa có dây (tùy chọn) đều có gắn bộ cảm biến nhiệt. Cảm biến nhiệt có thể được gắn tại dàn lạnh hoặc vị trí lắp điều khiển từ xa có dây, để tăng thêm sự tiện dụng và gần với khu vực điều hòa. Cần cài đặt tính năng này ngay khi bắt đầu lắp đặt. *Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt tại dàn lạnh khi thiết bị được điều khiển từ phòng khác. **Bộ điều khiển không dây không có bộ cảm biến nhiệt. Tốc độ quạt có thể thay đổi: Cao/Thấp Cài đặt ở mức cao cho phép gió thổi xa nhất, cài đặt ở mức thấp hạn chế gió lùa. Đầu nối ống nước xả trong suốt Vì đầu nối ống nước xả trong suốt, sau khi lắp ống nước xả có thể dễ dàng kiểm tra nước xả đi Cài đặt ở mức cao cho phép gió thổi xa nhất, cài đặt ra qua đầu nối. Khoang hút Khoang kết nối Ống nạp (Mua tại nơi lắp đặt) (Chiều dài: tối đa m) Ống dẻo (Mua tại nơi lắp đặt) Ống nối chữ T (Mua tại nơi lắp đặt) Lưu ý: sử dụng phụ kiện tùy chọn sẽ làm gia tăng độ ồn. Khoang hút Khoang kết nối Ống dẻo Ống nối chữ T Ống nạp (Mua tại nơi lắp đặt) (Chiều dài: tối đa m) Ống mặt bít (có vật liệu cách nhiệt) Ống nạp (Mua tại nơi lắp đặt) Hẹn giờ Tắt/Mở Máy bắt đầu hoạt động khi thời gian cài đặt sàn của hẹn giờ MỞ trôi qua và dừng hoạt động khi đến thời gian cài đặt sàn của hẹn giờ TẮT. Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ kiện.

LOẠI ÁP TRẦN Cải tiến thành hệ thống nhỏ gọn và hoạt động êm ái. Các tính năng Đảo gió tự động Tốc độ quạt có thể điều chỉnh ( bước) * Lắp đặt trần cao tối đa.m * Đối với dàn nóng RNQ- * Đối với dàn nong RNQ-M *Đối với các dàn nóng FHNQ///////MV Wired LCD remote controller Phụ kiện tùy chọn Phụ kiện cần thiết cho dàn lạnh. /0dB() Cao LCD có dây BRCNU Lưu ý: Bộ điều khiển không đi kèm dây nối. Cần trang bị riêng khi lắp đặt Bộ điều khiển từ xa LCD không dây cần lắp thêm bộ nhận tín hiệu điều khiển BRCNU Bộ nhận tín hiệu (loại lắp sẵn) không dây và bộ nhận tín hiệu được bán kèm thành một bộ. Thấp FHNQM (0V) Tiện nghi Sạch sẽ Hoạt động và bảo dưỡng Chức năng điều khiển Khác Chức năng "Làm khô" Ứng dụng cho trần cao Hẹn giờ Tắt/Mở Phin lọc kháng khuẩn * * * * Nạp trước lên đến m Nạp trước lên đến 0m Phin lọc tuổi thọ cao Tự động khởi động lại Độ ồn Dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn Phân tán không khí trong lành khắp không gian phòng Đảo gió tự động (lên & xuống) mang lại sự thoải mái cho khắp cả phòng. Miệng gió rộng giúp phân tán luồng gió với góc mở 00. 00 Có thể lắp đặt trên trần cao.m Chế độ "Làm khô" Gió được thổi hướng xuống với góc. Tốc độ quạt có thể điều chỉnh: Cao/Thấp Chế độ làm khô được điều khiển bằng vi xử lý để hạn chế những sự thay đổi đột ngột và khó chịu về nhiệt độ không khí. Lắp đặt dễ dàng mang lại sự linh hoạt trong thiết kế Độ cao và chiều sâu đồng nhất. Các model công suất nhỏ với thiết kế gọn có thể lắp đặt ở những nơi có không gian hẹp. Lắp đặt linh hoạt lắp vừa khít với cả không gian hẹp. Cao Rộng Dày M /M 90,0 Dễ dàng đấu nối đường ống 0 /M //M,00,90 () *Nước sử dụng để chạy thử máy được xả qua miệng gió thay vì từ bên hông máy như trước đây. Việc đấu nối dây và thao tác bên trong đều được thực hiện từ phía dưới dàn lạnh Sử dụng các miếng nhựa để che các lỗ ống. Có thể mở các lỗ ống dễ dàng mà không cần dùng đến các dụng cụ chuyên dùng. Hoạt động êm ái Độ ồn đã được giảm xuống đối với loại máy áp trần. Cao Thấp M 9 /M 0 /M 0 /M M 9 Luu ý: Các giá trị được đo trong phòng cách âm theo giới hạn và tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản). Trong hoạt động thực tế, các giá trị trên có thể cao chút ít do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh. Sử dụng quạt thổi và các công nghệ giảm thiểu tiếng ồn. Giảm dòng xoáy lốc Cánh hướng dòng Quạt dòng thổi êm (0V) db() Dễ dàng bảo dưỡng Phin lọc tuổi thọ cao dùng trong năm* * Với mật độ bụi 0. mg/m Hai lựa chọn thời gian (0 giờ và giờ) có sẵn để phù hợp với môi trường lắp đặt. Tín hiệu thời gian bảo dưỡng hiển thị trên điều khiển từ xa (Tín hiệu phin lọc). Cánh đảo gió không nghiêng Nước ngưng tụ và bụi bẩn khó bám vào cánh đảo gió không nghiêng. Dễ dàng làm sạch. Cánh đảo gió không nghiêng Bề mặt phẳng, dễ làm sạch Có thể dễ dàng lau sạch bụi bẩn trên các bề mặt phẳng và mặt dưới của máy. Thao tác bảo trì được thực hiện dễ dàng từ phía dưới. Lưới lọc bụi chịu dầu cải tiến Lưới lọc bụi được làm từ nhựa chịu dầu giúp kéo dài tuổi thọ khi sử dụng thiết bị trong nhà hàng và các môi trường khác tương tự. Lưu ý: Model nói trên dùng để sử dụng trong phòng trưng bày, nhà hàng hay cửa hàng thông thường, tính năng này không phù hợp khi lắp đặt trong bếp nấu hoặc nơi có môi trường làm việc khắc nghiệt khác.

LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP Lý tưởng cho không gian sống tươi đẹp, yên tĩnh Phù hợp với chung cư, căn hộ, nhà riêng và khách sạn. LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH có thể lắp đặt bên trong trần và không khí lạnh được cấp đến mọi nơi thông qua ống gió FDBNQ09////MV Phụ kiện tùy chọn Phụ kiện cần thiết cho dàn lạnh LCD có dây FDMNQ////MV Phụ kiện tùy chọn Phụ kiện cần thiết cho dàn lạnh LCD có dây BRCC BRCC Điều khiển điều hướng từ xa ( có dây) Điều khiển điều hướng từ xa ( có dây) BRCE BRCE Độ ồn Nhỏ gọn nhỏ, nhẹ, dễ lắp đặt (Lưu ý) Nối ống Buồng hút Phin lọc khí Lưu ý: kích cỡ tối thiểu 0. Cần bổ sung chiều cao cho độ dốc ống xả và cách nhiệt. Để ngăn ngừa hiện tượng gia tăng độ ồn khi máy vận hành, không lắp lưới hút gió trực tiếp dưới buồng hút. /0dB() Cao Thấp FDBNQM (0V) LCD không dây phải gắn thêm bộ phận tín hiệu điều khiển Vận hành êm BRCC Bộ nhận tín hiệu (Loại rời) Bộ điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín hiệu được bán theo bộ. (0V) db() Cao Thấp 09//M /M 0 Thoải mái trong cách bố trí Hệ thống ống gió cho phép bố trí hiệu quả nhất các miệng gió, phù hợp với bố trí trong phòng Khoang hút gió hồi chuẩn phía sau giúp việc nối ống gió đơn giản Ống gió thông thường (mua tại địa phương) Ống gió thông thường (mua tại địa phương) Độ ồn /db() Cao Thấp FDMNQM (0V) Vận hành êm LCD không dây phải gắn thêm bộ nhận tín hiệu điều khiển BRCC Bộ nhận tín hiệu (Loại rời) Bộ điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín hiệu được bán theo bộ. (0V) db() Cao Thấp M M M /M Tốc độ quạt có thể điều chỉnh: Cao/Thấp Điều hòa không khí đồng thời cho hai phòng và lưới thông gió (thông gió mở) (Tính năng này cũng được áp dụng cho loại nối ống gió áp suất tĩnh trung bình) Khi điều hòa đồng thời cả hai căn phòng, gió cấp cho từng phòng phải được tuần hoàn trở lại máy điều hòa. Để đảm bảo điều này, phải lắp đặt hệ thống ống thông gió cho từng phòng, cần có cửa thông gió ngăn trên vách tường hoặc dưới cửa giữa hai phòng. Tường ngăn Thông gió qua tường Tường ngăn (xem bên cạnh) Thông gió lắp trên cửa Thông gió lắp trên tường Khe thông gió đặt dưới cửa Lưới thông gió Lưới thông gió Lỗ mở cửa dưới Lưu ý: Chỉ sử dụng khe thông khí dưới cửa trong trường hợp lưu lượng gió thấp Gió ra Điều hòa không khí Lưu ý: Kích cỡ tối thiểu. Cần bổ sung chiều cao cho độ dốc ống xả và cách nhiệt. (Lưu ý) Gió vào Đấu nối ống nước xả có thể thực hiện bên trong máy. Ống môi chất lạnh và ống nước xả có chung đầu ra. Các tính năng Tiện nghi Hoạt động & bảo dưỡng Chức năng điều khiển Khác Các tính năng Tiện nghi Hoạt động & Bảo dưỡng Chức năng điều khiển Khác Tốc độ quạt có thể điều chỉnh ( bước) Chức năng "Làm khô" Hai bộ cảm biến nhiệt có thể chọn Tự động trở về nhiệt độ cài đặt Cài đặt biên độ nhiệt độ Lập lịch hàng tuần Hẹn giờ tắt (Đã lập trình sẵn) * * * * * * * * Hẹn giờ Tắt/Mở Môi chất được nạp trước trong máy (đáp ứng chiều dài 0 m) Tự động khởi động lại Điều khiển bằng bộ điều khiển từ xa Điều khiển nhóm bằng bộ điều khiển từ xa Dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn * * * * * * * * * * Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây * Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRCC * Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây * Áp dụng cho dàn nóng RNQ-M * Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRCE * Đối với dàn nóng * Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRCE * Áp dụng cho dàn nóng RNQM * Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRCC * Đối với dàn nóng 9 0 Tốc độ quạt có thể điều chỉnh ( bước) Chức năng "Làm khô" Hai bộ cảm biến nhiệt có thể chọn Tự động trở về nhiệt độ cài đặt Cài đặt biên độ nhiệt độ Lập lịch hàng tuần Hẹn giờ tắt (Đã lập trình sẵn) Hẹn giờ Tắt/Mở Môi chất được nạp trước trong máy (đáp ứng chiều dài m) Môi chất được nạp trước trong máy (đáp ứng chiều dài 0 m) Tự động khởi động lại Điều khiển bằng bộ điều khiển từ xa Điều khiển nhóm bằng bộ điều khiển từ xa Dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn

DÀN NÓNG Hệ thống đơn giản cung cấp một tổ hợp các chế độ điều khiển đa dạng. Bộ phận điều khiển Model áp dụng Bộ điều khiển từ xa có dây Bộ điều khiển từ xa không dây Điều khiển bằng bộ điều khiển từ xa Hệ thống cơ bản FCNQ Hai lõi, không phân cực (Chiều dài dây tối đa 0m) Bộ nhận tín hiệu lắp tại dàn lạnh RNQ09MV RNQMV Hoạt động êm ái Được trang bị lưới bảo vệ dạng khí động học Áp dụng đối với model RNQ-M Để ngăn chặn dòng xoáy và giúp máy hoạt động êm ái, các đường cong của lưới bảo vệ được tối ưu hóa để chịu được các dòng gió thổi ra. Được trang bị máy nén dạng xoắn ốc giúp hoạt động êm ái (Áp dụng đối với model RNQ-M) Hoạt động êm, giảm thiểu rung động và độ ồn khi hoạt động. Độ ồn khi vận hành RNQMV RNQMV (Trong trường hợp RNQ09-M:0-0 V, RNQ-M:0 V/0 V, 0 V/ V, RNQ-M:0 V, V) db() Độ ồn RNQ09MV RNQMV 9 RNQMV RNQMV RNQMV/RNQMY RNQMV/RNQMY RNQMV/RNQMY RNQMY RNQMY RNQMV RNQMY Lắp đặt và bảo dưỡng Môi chất lạnh được nạp sẵn đến m đường ống (Áp dụng đối với model RNQ-M) Nếu chiều dài đường ống không vượt quá 0m (RNQ09-M), m (RNQ-M), thì không cần phải nạp thêm môi chất lạnh. Chiều dài ống cho phép và chênh lệch độ cao tối đa Nạp sẵn Chiều dài đường ống tối đa Chênh lệch độ cao tối đa Độ bền cao RNQMV RNQMY RNQ09/M RNQ/M RNQM RNQ-M 0 m m m m (Chiều dài tương đương m) RNQMV RNQMY RNQMY RNQMY m (Chiều dài tương đương 0m) 0 m m 0 m m Lưu ý: Cần nạp bổ sung môi chất lạnh đường ống kết nối dài độ dài đường ống trong bảng. Dễ bố trí nhờ nối ống theo hướng (Áp dụng đối với model RNQ-M) Mặt nạ bên ngoài của ống kết nối với một phần mặt trước, mặt phải và mặt sau có thể được gỡ bỏ thuận tiện cho việc thi công ống sau khi lắp đặt. Do khung bên dưới có thể bị ăn mòn nên một tấm thép chống ăn mòn được trang bị để gia tăng độ bền. Cánh tản nhiệt của dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (Áp dụng đối với model RNQ09-, -M) Kết cấu Lá tản nhiệt chưa được xử lý Dàn trao đổi nhiệt đã được xử lý chống ăn món Nhôm Màng thấm nước Nhôm Nhựa acrylic chống ăn mòn Có thể tháo rời Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng. Điều khiển bằng bộ điều khiển từ xa Điều khiển nhóm Điều khiển bằng lệnh ngoại vi Điều khiển từ xa trung tâm Điều khiển liên động với HRV Dùng cho điều khiển từ vị trí như trong phòng và phòng điều khiển, lối ra, v.v... Dùng cho điều khiển đồng thời lên đến dàn lạnh Vận hành và giám sát bằng tín hiệu từ hộp điều khiển vận hành tại phòng giám sát (an ninh) của tòa nhà. Điều khiển trung tâm tới dàn lạnh từ vị trí xa tới km. Kết nối với điều khiển nhóm từ xa Điều khiển kết nối vùng bằng phương pháp điều khiển tập trung. Dễ dàng thích ứng với hệ thống điều khiển từ xa tập trung với chức năng cao cấp và trên phạm vi rộng. trung tâm DCSC (Tùy chọn) Cài đặt đơn giản như phụ kiện tiêu chuẩn, điều khiển trung tâm có thể điều khiển tối đa nhóm (,0 dàn lạnh). FDBNQ FDMNQ Chỉ áp dụng cho FCNQ Lưu ý: BRCE chỉ có thể kết nối với BRCE. Không thể sử dụng cả hai điều khiển từ xa không dây. BRCE không thể kết nối với điều khiển từ xa không dây. Điều khiển Tắt/Mở đồng nhất DCSB (Tùy chọn) Điều khiển trung tâm bật/tắt theo nhóm hoặc cùng một lúc dàn lạnh. Kết nối bộ điều khiển từ xa có dây (Xem lưu ý ) Chức năng cài đặt địa chỉ tự động Cần có bộ điều hợp nối dây tùy chọn cho các phụ kiện điện trung tâm (Tùy chọn) Thông gió thu hồi nhiệt Có thể vận hành đồng thời hay độc lập bằng điều khiển từ xa (cài đặt bằng chế độ thông gió). trung tâm (Tùy chọn) Thông gió thu hồi nhiệt Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh trong phạm vi một vùng được vận hành bằng cơ chế khóa liên động. Cũng có thể được vận hành độc lập bằng điều khiển từ xa. Bộ lập trình thời gian DSTB (Tùy chọn) Điều khiển lịch hàng tuần đồng thời tối đa,0 dàn lạnh. Bộ lập trình thời gian hẹn giờ bật / tắt trong phút, được thực hiện hai lần một ngày trong một tuần tại một thời điểm. Điều khiển bằng bộ điều khiển từ xa có dây và bộ điều khiển từ xa không dây (Xem lưu ý, ) Bộ nhận tín hiệu lắp tại dàn lạnh Chức năng cài đặt địa chỉ tự động Bộ nhận tín hiệu lắp tại dàn lạnh Cần có bộ điều hợp nối dây tùy chọn cho các phụ kiện điện trung tâm (Tùy chọn) Thông gió thu hồi nhiệt Có thể vận hành đồng thời hay độc lập bằng điều khiển từ xa (cài đặt bằng chế độ thông gió). trung tâm (Tùy chọn) Thông gió thu hồi nhiệt Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh trong phạm vi một vùng được vận hành bằng cơ chế khóa liên động. Chỉ áp dụng cho các model FCNQ DCS0C (Tùy chọn) Với tính năng cao cấp, chiếc điều khiển màn hình màu "Tất cả - trong - một" cho phép điều khiển hệ thống Sky ir theo nhiều cách khác nhau.

ĐIỀU KHIỂN TỪ X LCD Phụ kiện tùy chọn màn hình LCD dễ nhìn cho phép cấu hình Các tùy chọn về điều khiển từ xa được hiển thị ở trang giới thiệu về các model dàn lạnh. nhiều hệ thống điều khiển và có thể điều khiển nhiều dàn lạnh MỚI Màn hình ma trận điểm Sự kết hợp các điểm rực rỡ tạo ra nhiều biểu tượng. Chữ hiện thị kích cỡ lớn dễ nhìn. Điều khiển điều hướng từ xa ( có dây BRCE) Màn hình sắc nét MỚI Tự động trở về nhiệt độ cài đặt - Ngay cả khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẵn sẽ được thiết lập lại sau khoảng thời gian cài đặt sẵn. - Có thể lựa chọn khoảng thời gian từ phút/0phút/90phút/0phút. Ví dụ tại nhà hàng Nhà hàng mở cửa Nhiệt độ cài đặt ºC Kín bàn vào giờ ăn trưa Khi đó nhiệt độ sẽ hạ xuống phút sau* Tự động quay trở về nhiệt độ cài ºC do phòng đông người đặt ban đầu (ºC) C Chiếc điều khiển từ xa đơn giản, thiết kế hiện đại với màu trắng tươi phù hợp với mọi thiết kế nội thất. Hoạt động dễ dàng và mượt mà, chỉ cần làm theo các chỉ dẫn trên bộ điều khiển điều hướng từ xa. Tiết kiệm năng lượng C Tự động quay trở về C Đèn nền MỚI Cài đặt biên độ nhiệt độ - Tiết kiệm điện năng bằng cách giới hạn nhiệt độ cài đặt tối thiểu và tối đa. - Tránh tình trạng quá nóng hoặc quá lạnh. - Chức năng này thuận tiện khi điều khiểu từ xa được lắp đặt ở nơi có nhiều người sử dụng. không dây LCD có dây Màn hình tinh thể lỏng lớn dễ nhìn BRCC LCD không dây BRCFF Bộ nhận tín hiệu (Dành cho loại cassette âm trần) LOẠI CSSETTE ÂM TRẦN HƯỚNG THỔI LOẠI ÁP TRẦN LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH Phím tắt mở bằng cao su và vỏ nhựa chống dầu giúp gia tăng độ bền. Độ dày chỉ. Có thể lắp đặt nổi hoặc chìm. không dây đi kèm với bộ nhận tín hiệu. Bộ nhận tín hiệu chứa bên trong mặt nạ trang trí hoặc dàn lạnh. Hình dáng của bộ nhận tín hiệu khác nhau tùy vào từng loại dàn lạnh. Lưu ý: Bộ nhận tín hiệu trong hình được lắp đặt bên trong mặt nạ trang trí của Loại cassette âm trần hướng thổi không dây cho từng loại dàn lạnh BRCFF BRCNU BRCC BRCC có dây tích hợp cảm biến nhiệt độ (Áp dụng cho các điều khiển từ xa có dây (BRCC/E)) Có thể cảm biến nhiệt độ gần khu vực mục tiêu để gia tăng mức độ thoải mái. (khi sử dụng điều khiển từ xa từ phòng khác, cần lựa chọn cảm biến nhiệt độ miệng gió vào của dàn lạnh). Tiện lợi cho bảo dưỡng và sửa chữa Tất cả cài đặt ban đầu đều có thể được thực hiện bằng điều khiển từ xa. Sau khi hoàn thành việc lắp đặt phía trong dàn lạnh loại cassette âm trần có thể được điều khiển từ xa mà không cần sử dụng thang để cài đặt bằng tay. Nội dung cài đặt: Chiều cao trần, hướng gió, loại phin lọc, địa chỉ điều khiển trung tâm (địa chỉ điều khiển nhóm được cài đặt tự động). được trang bị tên model và các tính năng hiển thị sự cố giúp sửa chữa dễ dàng khi gặp trục trặc. (Áp dụng cho các điều khiển từ xa có dây (BRCE)) cassette âm trần dùng chung điều khiển với Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt và các dòng máy điều hòa khác của Daikin, do đó giúp đơn giản hóa việc vận hành khóa liên động. Dễ dàng thích ứng với các hệ thống điều khiển trung tâm, đa chức năng quy mô lớn. Việc lắp và nối dây điều khiển giữa Skyir và các thiết bị điều hòa khác của Daikin rất đơn giản. Hẹn giờ tắt (Đã lập trình sẵn) - Thiết lập và lưu cài đặt một khoảng thời gian tại đó máy điều hòa sẽ tự động tắt sau một khoảng thời gian cài đặt sẵn cho mỗi lần máy khởi động. - Thời gian có thể được cài đặt sẵn từ đến 0 phút với gia số 0 phút. Lập lịch hàng tuần - hoạt động mỗi ngày có thể được thiết lập cho từng ngày trong tuần. - Chức năng ngày nghỉ sẽ tắt chế độ hẹn giờ cho những ngày được cài đặt là ngày nghỉ. MỚI - chế độ lập lịch độc lập có thể được cài đặt. (VD: mùa hè, mùa đông, giữa mùa) *Setting possible for after, 0, 90, and 0 minutes. Tiện nghi Hiển thị đa ngôn ngữ Hiển thị ngôn ngữ. (Tiếng nh, tiếng Ðức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý, tiếng Bồ Ðào Nha, tiếng Hà Lan, tiếng Nga, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Ba Lan) Màn hình LCD hiển thị trạng thái vận hành bằng chữ, số và hình động Hiện thị luồng gió / đảo gió Hiển thị nhiệt độ/chế độ vận hành cài đặt trước Hiển thị thời gian lập trình Chức năng tự chẩn đoán Hiện thị trạng thái vận hành đảo gió tự động và vị trí cài đặt cho góc thổi gió. Hiển thị nhiệt độ trong phòng và trạng thái vận hành cài đặt trước (quạt, làm khô, làm lạnh). Thời gian tắt, mở có thể được cài đặt riêng biệt tối đa giờ. Màn hình LCD hiển thị thời điểm cần làm sạch phin lọc, khi thiết bị điều khiển trung tâm đang thay đổi cài đặt và khi cần vệ sinh hệ thống thông gió. Giám sát trạng thái hoạt động trong hệ thống bao gồm 0 hạng mục, và hiển thị thông báo sự cố ngay khi xảy ra.

Tính năng đa dạng mang lại không gian điều hòa tiện nghi cho cửa hàng và văn phòng Lưu ý: Một số tính năng chỉ có ở một số model nhất định. Xem danh mục các tính năng chính ở trang giới thiệu về mỗi thiết bị. Tiện nghi Đảo gió tự động Phân tán làn gió sảng khoái đến mọi nơi dù gần hoặc xa máy điều hòa. Chọn mô hình đảo gió (tiêu chuẩn, chống làm bẩn trần) () Hướng gió ở vị trí tiêu chuẩn Có thể cài đặt cố định góc tạo hướng thổi gió bằng điều khiển từ xa. Bạn có thể cài đặt hướng thổi gió tùy thích bằng điều khiển từ xa. Áp dụng cho trần cao Phân tán làn gió sảng khoái xuống sàn nhà trong vùng điều hòa theo mọi hướng ở những nơi có trần cao. Lưu ý: Khi lắp thiết bị trên tầng cao tùy thuộc vào từng model mà có thể bị hạn chế ở một số chức năng liên quan đến độ cao tối đa, hướng thổi gió và lựa chọn các thiết bị tùy chọn. Lưu ý: Một số tính năng chỉ có ở một số model nhất định. Xem danh mục các tính năng chính ở trang giới thiệu về mỗi thiết bị. Hoạt động và bảo dưỡng Bộ bơm nước xả Độ dốc lớn đảm bảo cho việc thoát nước xả tốt. Độ nâng cao đặc biệt hữu ích trong trường hợp đường ống xả dài. Môi chất lạnh được nạp trước đến m đường ống Không cần nạp bổ sung môi chất cho đường ống trong trường hợp độ dài đường ống không vượt quá m. *Áp dụng cho model RNQ-M. RNQ09-M : 0 m Phin lọc tuổi thọ cao Không cần bảo dưỡng trong năm. Phiên lọc có thể rửa và tái sử dụng. Tín hiệu phin lọc Tín hiệu phin lọc nhắc nhở phin lọc đã đến lúc cần được vệ sinh *Nếu sử dụng thiết bị điều khiển từ xa có dây, tín hiệu được hiển thị trên màn hình LCD. Nếu sử dụng điều khiển từ xa không dây, tín hiệu phin lọc trên thiết bị nhận tín hiệu sẽ sáng. Tính năng chống bám bẩn trần Cơ chế thổi khí cải tiến của Daikin thổi luồng gió cách xa trần nên ít phải làm vệ sinh trần. () Hướng gió ở vị trí chống làm bẩn trần Tốc độ quạt có thể điều chỉnh Cài đặt tốc độ cao giúp phân tán gió tối đa trong khi cài đặt tốc độ thấp giúp giảm thiểu hóa gió lùa. Chức năng "Làm khô" Hút ẩm được điều khiển bằng bộ vi xử lý để tránh nhiệt độ không khí thay đổi đột ngột và gây khó chịu. Giúp giảm độ ẩm mà không ảnh hưởng đến nhiệt độ làm lạnh trong phòng. Tự động trở về nhiệt độ cài đặt Ngay cả khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẵn sẽ được thiết lập lại sau khoảng thời gian cài đặt sẵn. Cài đặt biên độ nhiệt độ Tiết kiệm điện năng bằng cách giới hạn nhiệt độ cài đặt tối thiểu và tối đa. Tránh tình trạng quá nóng hoặc quá lạnh. Lập lịch hàng tuần Có thể cài đặt tối đa lần Tắt/Mở cho mỗi ngày trong tuần. Không chỉ cái đặt thời gian mở máy mà còn cài đặt được nhiệt độ. Hai bộ cảm biến nhiệt có thể lựa chọn Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây tùy chọn đều có bộ cảm biến nhiệt. Cảm biến nhiệt độ sát với nhiệt độ phòng giúp tăng cảm giác dễ chịu. Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi điều hòa được điều khiển từ một phòng khác. Lưu ý: Bộ điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt. Hẹn giờ tắt (Đã lập trình sẵn) Thiết lập và lưu cài đặt một khoảng thời gian tại đó máy điều hòa sẽ tự động tắt sau một khoảng thời gian cài đặt sẵn cho mỗi lần máy khởi động. Hẹn giờ Tắt/Mở Tự khởi động máy khi tới thời gian cài đặt BẬT máy, và dừng hoạt động khi tới thời gian cài đặt TẮT máy. Các tính năng điều khiển Tự động khởi động lại Nếu thiết bị đang vận hành mà bị mất nguồn, khi có điện trở lại, máy sẽ tự khởi động làm việc ở chế độ giống như trước khi bị mất nguồn. Điều khiển bằng bộ điều khiển từ xa Sử dụng bộ điều khiển từ xa bạn có thể vận hành thiết bị tại chỗ hay từ một vị trí khác ở xa. Chú ý: Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây, không thể điều khiển bằng bộ điều khiển từ xa. Điều khiển nhóm bằng bộ điều khiển từ xa Có thể bật/tắt dàn lạnh cùng lúc bằng một điều khiển từ xa. (Khi các dàn lạnh được kết nối với nhau, các cài đặt phải giống nhau và bật/tắt cũng phải đồng thời). Các thiết bị tùy chọn Phin lọc hiệu suất cao Có hai loại: độ màu % và 90%. Phin lọc siêu bền Không cần bảo trì trong khoảng năm* (0.000 giờ) ở các cửa hàng và văn phòng. *Đối với hàm lượng bụi là 0, mg/m Điều khiển bằng lệnh ngoại vi Vận hành và giám sát bằng tín hiệu từ hộp điều khiển vận hành tại phòng giám sát (an ninh) của tòa nhà. *Cần trang bị phụ kiện tùy chọn. trung tâm Thiết bị điều khiển từ xa trung tâm tùy chọn điều khiển tập trung tới 0 dàn lạnh ( nhóm) từ vị trí xa tới km. Điều khiển khóa liên động Cho phép điều khiển bằng thiết bị ngoại vi như hệ thống thông gió tái thu hồi nhiệt (HRV). Kết nối DIII-NET tiêu chuẩn Được trang bị giao diện tiêu chuẩn, cho phép kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm mà không cần adaptor. Bộ cấp gió tươi Có thể cấp khí trong lành từ bên ngoài cho hệ thống điều hòa. Đặc biệt tiện lợi ở những nơi không thể lắp quạt thông gió. Lưu ý: *Các ống nối, lưới chắn côn trùng, đệm chống cháy, phin lọc khí và các phụ kiện cần thiết khác được mua tại chỗ. **Cần có quạt không khí bên ngoài lắp kèm thiết bị điều hòa không khí. Cần có thiết bị tùy chọn PCB (KRPC) để thực hiện khóa lẫn. ***Khuyến cáo lưu lượng gió ngoài trời cấp vào qua bộ lấy gió tươi chỉ tối đa là 0% lưu lượng gió của dàn lạnh. Trong trường hợp lưu lượng này quá cao sẽ gây ra tiếng ồn cũng như sự không ổn định về nhiệt độ Sạch sẽ Phin lọc kháng khuẩn Phin lọc có khả năng kháng khuẩn giúp ngăn vi khuẩn và mốc phát triển. Các tính năng khác Dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng. Ở những khu vực ăn mòn cao, cần thực hiện bảo dưỡng thường xuyên.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT LOẠI CSSETTE ÂM TRẦN Đ HƯỚNG THỔI Nguồn điện Công suất lạnh, Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh COP Màu mặt nạ Thiết bị Mặt nạ Lưu lượng gió (Cao/Thấp) Độ ồn (Cao/Thấp) Kích thước Thiết bị (Cao x rộng x dày) Mặt nạ Machine weight Thiết bị Mặt nạ Dãy hoạt động được chứng nhận CWB Màu sắc Máy nén Loại Công suất động cơ điện kw Môi chất lạnh (R-0) Độ ồn Kích thước (Cao x Rộng x Dày) Khối lượng V Y Dãy hoạt động được chứng nhận Kích cỡ đường Lỏng ống Hơi Ống xả Chiều dài đường ống tối đa Chênh lệch độ cao tối đa khi lắp đặt Cách nhiệt V Y V Y kw Btu/h kw W/W m /min cfm db() db() CDB m m FCNQMV RNQMV RNQMV RNQMV RNQMV --------- --------- --------- RNQMY Pha, 0 0 V, Hz ---------. (Nạp cho 0 m) FCNQMV. (Nạp cho 0 m) FCNQMV. (Nạp cho 0 m) FCNQMV.0 (Nạp cho 0 m) FCNQMV.9 (Nạp cho m) FCNQMV. (Nạp cho m) FCNQMV RNQMV RNQMV --------- --------- RNQMY RNQMY RNQMY RNQMY --------- Pha, 0 V, Hz..... 0...,000,000,000,000,000,000,00,000..9......0.0.0.0.00..0.0.0 ---------- Trắng /0 /. /0 /. 9/ /,0/0,/9 / / / / / X0X0 9X0X0 X9X9 9.. đến đến Trắng ngà Dạng ro-to kín Kiểu xoắn ốc dạng kín 0.9....... (Nạp cho m) FCNQMV. (Nạp cho m) 9 XX XX0 XX0 990X90X0,X900X0 0 9 0 --------- --------- --------- --------- --------- 0 0 9. đến đến o/. o/ 9. o/. o/.9 VP (I.Do/ XO.Do/ ) o/.0 (Lỗ) o/.0 (Lỗ) (Chiều dài tương đương ) (Chiều dài tương đương 0) 0 0 Cả ống hơi và ống lỏng LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP V Y Nguồn điện V Y Công suất lạnh, kw Btu/h Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kw COP W/W Màu sắc Quạt Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m /min cfm Tỷ lệ bên ngoài áp suất tĩnh HO Độ ồn (Cao/Thấp) (0 V) db() Kích thước (Cao x Rộng x Dày) Khối lượng Dãy hoạt động được chứng nhận CWB Màu sắc Máy nén Loại Công suất động cơ điện kw Môi chất lạnh (R-0) Độ ồn, db() Kích thước (Cao x Rộng x Dày) Khối lượng V Y Dãy hoạt động được chứng nhận CDB Kích cỡ đường Lỏng ống Hơi Ống xả Chiều dài đường ống tối đa m Chênh lệch độ cao tối đa Cách nhiệt m 09 FDBNQ09MV RNQ09MV RNQMV RNQMV RNQMV RNQMV --------- --------- --------- --------- RNQMY Pha, 0 0 V, Hz --------- Pha, 0 V, Hz..... 9,00,000,00,000,000 0...0....9..0.90 ----------.0 / /0 0X900X0 0X,0X0 đến đến Trắng ngà Kiểu quay dạng kín 0. 0.9... 0.9 (Nạp cho 0 m) FDBNQMV / 9/. (Nạp cho 0 m) FDBNQMV. (Nạp cho 0 m) FDBNQMV. (Nạp cho 0 m) / / FDBNQMV.0 (Nạp cho 0 m) 9 XX XX0 XX0 0 9 ---------- ---------- ---------- ---------- 9. đến đến o/. o/ 9. o/ 9. o/. o/.9 /B (I.Do/.XO.Do/.) o/.0 (Lỗ) (Chiều dài tương đương m) 0 0 Cả ống lỏng và ống hơi LOẠI ÁP TRẦN FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV V RNQMV RNQMV RNQMV RNQMV RNQMV RNQMV --------- --------- Y --------- --------- --------- RNQMY RNQMY RNQMY RNQMY RNQMY Nguồn điện V Pha, 0 0 V, Hz --------- Outdoor unit Y --------- Pha, 0 V, Hz Công suất lạnh, kw..... 0... Btu/h,000,000,000,000,000,000,000,000 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kw..0...0... COP W/W.0.0.0.... Màu mặt nạ Trắng Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m /min /- -/9-0 -/- -0/- -/- cfm /- -/-0 9-/-,-,/-,-,/-9 Độ ồn (Cao/Thấp) (0 V) Kích thước (Cao x Rộng x Dày) db() /9 X90X0 /0 X,0X0 /0 X,00X0 / X,90X0 9/ Khối lượng Dãy hoạt động được chứng nhận CWB đến đến Màu sắc Trắng ngà Máy nén Loại rotary dạng kín scroll dạng kín Công suất động cơ điện kw 0.9...... Môi chất lạnh (R-0) Độ ồn, Kích thước (Cao x Rộng x Dày) Khối lượng V Y Dãy hoạt động được chứng nhận Kích cỡ đường Lỏng ống Hơi Ống xả Chiều dài đường ống tối đa Chênh lệch độ cao tối đa Cách nhiệt db() CDB m m. (Nạp cho 0 m). (Nạp cho 0 m). (Nạp cho 0 m).0 (Nạp cho 0 m).9 (Nạp cho m). (Nạp cho m). (Nạp cho m). (Nạp cho m) 9 XX XX0 XX0 990X90X0,X900X0 0 9 0 --------- --------- --------- --------- --------- 0 0 9. đến o/. đến o/ 9. o/. o/.9 VP0 (I.Do/ 0XO.Do/ ) o/.0 (Lỗ) o/.0 (Lỗ) (Chiều dài tương đương ) (Chiều dài tương đương 0) 0 0 Cả ống lỏng và ống hơi Lưu ý: Công suất lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong nhà: CDB, 9.0 CWB; Nhiệt độ ngoài trời CDB, CWB. Độ dài tương đương. m (nằm ngang). Công suất ròng, đã trừ đi việc làm mát cho động cơ quạt dàn lạnh. Giá trị được đo trong phòng cách âm theo tiêu chuẩn và thông số JIS. Trong hoạt động thực tế những giá trị này có thể cao do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh. LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH Nguồn điện Công suất lạnh, kw Btu/h Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kw COP W/W Màu sắc Quạt Lưu lượng gió (Cao) m /min cfm Tỷ lệ bên ngoài áp suất tĩnh HO Độ ồn (Cao/Thấp) (0 V) db() Kích thước (Cao x Rộng x Dày) Khối lượng Certified Operation range CWB Màu sắc Máy nén Loại Công suất động cơ điện kw Môi chất lạnh (R-0) Độ ồn, db() Kích thước (Cao x Rộng x Dày) Khối lượng V Y Dãy hoạt động được chứng nhận CDB Kích cỡ đường Lỏng ống Hơi Ống xả Chiều dài đường ống tối đa m Chênh lệch độ cao tối đa Cách nhiệt V Y V Y m FDMNQMV RNQMV. 9..0 / / / / X,X0 X,X0 đến Trắng ngà Kiểu quay dạng kín Kiểu xoắn ốc dạng kín.....0 (Nạp cho 0 m) XX0 990X90X0,X900X0 0 ---------- ---------- 0 0 o/.0 (Lỗ) (Chiều dài tương đương m) FDMNQMV RNQMV.9 (Nạp cho m). (Nạp cho m) đến o/ 9. o/.9 /B (I.Do/.XO.Do/.) o/.0 (Lỗ) (Chiều dài tương đương 0 m) 0 Cả ống lỏng và ống hơi. (Nạp cho m) Lưu ý: Công suất lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong nhà, CDB, 9.0 CWB; Nhiệt độ ngoài trời: CDB, CWB. Độ dài ống tương đương. m (nằm ngang). Công suất ròng, đã trừ đi việc làm mát cho động cơ quạt dàn lạnh. Xem tài liệu về đặc tính quạt để biết thêm chi tiết. Những giá trị này có thể cao do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh., FDMNQMV RNQMV FDMNQMV ---------, FDMNQMV --------- RNQMY RNQMY RNQMY RNQMY RNQMY Pha, 0 0 V, Hz --------- Pha, 0 V, Hz.. 0...,000,000,000,000,000..0..9..90.90.00.. ----------. (Nạp cho m)

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN LOẠI CSSETTE ÂM TRẦN Đ HƯỚNG THỔI Tên phụ kiện Lưu ý: Xem trang để biết thêm chi tiết. Yêu cầu lắp đặt phin lọc hiệu suất cao hoặc phin lọc siêu bền. Đầu dây nối cho các điều khiển từ xa phải tự trang bị. được trang bị tiêu chuẩn với giao diện adaptor cho các seri Skyir. Không cần phụ kiện. Hộp lắp đặt cho bộ chuyển mạch PCB (KRPH9) là cần thiết. Ghi chú Mặt nạ trang trí Tấm chắn miệng gió Tấm đệm mặt nạ Bộ nạp Loại buồng Không có ống nối T và quạt gió gió tươi Có ống nối T, không quạt gió Loại lắp trực tiếp Phụ kiện nối Bộ cách điện cho độ ẩm cao Bộ lọc hiệu suất cao (Phương pháp đo màu %) (Bao gồm buồng lọc) (Phương pháp đo màu 90%) Bộ lọc hiệu suất cao (Phương pháp đo màu %) thay thế (Phương pháp đo màu 90%) Buồng lọc Phin lọc tuổi thọ cao thay thế Phin lọc siêu bền Phin lọc siêu bền thay thế Buồng thổi nhanh Loại không dây Chỉ làm lạnh Loại có dây Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây trung tâm Điều khiển TẮT/MỞ đồng nhất Bộ lập trình thời gian Bộ điều khiển cảm ứng thông minh Bộ điều hợp Bộ điều hợp dùng cho các thiết bị điện Hộp lắp đặt dùng cho bộ điều hợp PCB Cảm biến từ xa FCNQMV FCNQMV FCNQMV FCNQMV FCNQMV FCNQMV FCNQMV FCNQMV BYCPK-W KDBHK0F KDBPH0F KDDPB0 KDDPB0K KDDPX0 KKSJK0 KDTPK0 KDTPK0 KFPB0 KFPB0 KFPB0 KFPB0 KFPB0 KFPB0 KFPB0 KFPB0 KDDFPB0 KFPK0 KFPB0 KFPH0H KDJPB0 KDJPB0 BRCFF BRCC BRCE DCSC DCSB DSTB DCS0C KRPC KRP KRPH9 KRCS0-B LOẠI ÁP TRẦN Tên phụ kiện Phin lọc tuổi thọ cao thay thế Lưới nhựa Phụ kiện nối ống chữ L (Hướng lên trên) Loại không dây Loại có dây Lưu ý: Dây đầu nối cho bộ điều khiển từ xa phải tự trang bị. Ghi chú LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP Tên phụ kiện Loại không dây Loại có dây Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây Lưu ý: Dây đầu nối cho bộ điều khiển từ xa phải tự trang bị. Ghi chú LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH Tên phụ kiện Loại không dây Loại có dây Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây Lưu ý: Dây đầu nối cho bộ điều khiển từ xa phải tự trang bị. Ghi chú FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV KFD KFD0 KFD KFD0 KHFJF KHFJF0 KHFPM0 BRCNU BRCNU FDBNQ09MV FDBNQMV FDBNQMV FDBNQMV FDBNQMV BRCC BRCC BRCE FDMNQMV FDMNQMV FDMNQMV FDMNQMV FDMNQMV BRCC BRCC BRCE Loại thổi tròn: danh sách các phụ kiện tùy chọn cần trang bị để đạt được các hướng thổi khác nhau Đối với từng kiểu thổi gió - Thổi tròn, hướng, hướng, hướng, kết nối ống nhánh - khả năng tương thích của mỗi tùy chọn cài đặt một cách độc lập (hiển thị trong cột bên trái) để lựa chọn phụ kiện (được liệt kê trên đầu trang của mỗi bảng) được thể hiện trong các ô nơi hàng có liên quan và cột giao nhau. Một vòng tròn (o) cho thấy khả năng tương thích, và một cây thánh giá (x) chỉ ra sự không tương thích. Bất kỳ tùy chọn không hiển thị dưới đây là không thích hợp cho cài đặt độc lập hoặc phụ kiện. Thổi tròn và thổi hướng Nút xả trung tâm Tên phụ kiện RNQ09MV RNQMV RNQMV RNQMV RNQMV RNQMV RNQMV ------- ------- ------- ------- ------- ------- RNQMY RNQMY RNQMY RNQMY RNQMY ------- KKP0 ------- KKPJF0 Phụ kiện tùy chọn có thể lắp đặt độc lập Mặt nạ/miệng gió Điều khiển hoạt động Chức năng phụ trợ Bộ lọc Phụ kiện tùy chọn Tấm đệm mặt nạ không dây Bộ nạp gió tươi (Loại buồng), Bộ nạp gió tươi (Loại gắn trực tiếp) Bộ vận hành độ ẩm cao Bộ lọc hiệu suất cao Tấm đệm mặt nạ o o o x o không dây o o o o o Bộ nạp gió tươi (Loại buồng), o o x x o Bộ nạp gió tươi (Loại gắn trực tiếp) o o x o o Bộ vận hành độ ẩm cao x o x o x Bộ lọc hiệu suất cao o o o o x Phin lọc siêu bền o o o o x x Phin lọc siêu bền o o o o x x Thổi hướng và thổi hướng Phụ kiện tùy chọn Phụ kiện tùy chọn có thể lắp đặt độc lập Mặt nạ/miệng gió Tấm đệm mặt nạ Điều khiển hoạt động không dây Chức năng phụ trợ Bộ nạp gió tươi (Loại gắn trực tiếp) Bộ vận hành độ ẩm cao Bộ lọc Phin lọc siêu bền Tấm đệm mặt nạ không dây Bộ nạp gió tươi (Loại buồng), o Bộ nạp gió tươi (Loại gắn trực tiếp) Bộ vận hành độ ẩm cao Bộ lọc hiệu suất cao Phin lọc siêu bền o o x x o o o o o x o Bộ nạp gió tươi (Loại buồng), o o x x x o o o x o x o x o x o x x o o o o x x Kết nối ống nhánh Phụ kiện tùy chọn Phụ kiện tùy chọn có thể lắp đặt độc lập Ống nhánh Ống nhánh hướng thổi / Máy hướng thổi (Loại buồng) Ống nhánh hướng thổi / Máy hướng thổi (Loại ống tròn) Ống nhánh hướng thổi / Máy hướng thổi Tấm đệm mặt nạ không dây Bộ nạp gió tươi (Loại buồng), Bộ nạp gió tươi (Loại gắn trực tiếp) Bộ vận hành độ ẩm cao Bộ lọc hiệu suất cao o o o o x x x o o o x x x o o o x x Phin lọc siêu bền Trong một số trường hợp, tùy thuộc vào mức độ âm sâu vào trần mà máy được lắp, việc sử dụng ống nhánh và bộ nạp gió tươi có thể không thực hiện được. Trước khi lắp đặt, cần kiểm tra kỹ có thể lắp đặt kết nối không. Đặc biệt, đảm bảo rằng các vị trí cố định thấp do việc lắp thêm các miếng đệm mặt nạ có thể chấp nhận được. Sử dụng bộ kết nối khoang nếu sử dụng cả hai loại khoang tùy chọn khác nhau. Trong trường hợp này, bộ nạp gió tươi cần được lắp đặt ở vị trí bên trên. o o o Không thể sử dụng miếng đệm mặt nạ trường hợp lắp đặt sử dụng hướng thổi. Không thể lắp đặt ống nhánh cùng phía với bộ nạp gió tươi. 9 0

KÍCH THƯỚC (Đơn vị: ) LOẠI CSSETTE ÂM TRẦN HƯỚNG THỔI 0 0 0 Có thể điều chỉnh (0~) Bu-lông treo -M~M0 Vị trí kết nối ống nhánh (Loại tròn) 0 0 0 0 hoặc nhỏ 9 Có thể điều chỉnh (0~) 9 Bu-lông treo -M~M0 Vị trí kết nối ống nhánh (Loại tròn) [FCNQ-MV] 0 B 0~90(Không gian cửa trần) (Lưu ý ) 0(Ðộ dốc bu-lông treo) 0 [FCNQ-MV] 0 0 0 x00=00 0 0 C/L 0 [FCNQ-MV] 0 0 0 x00=00 0 0 0 C/L 0 0(Độ dốc bu-lông treo) 0~90(Không gian cửa trần) (Lưu ý ) 0 C Phía nối ống gas Phía nối ống xả -M Lỗ khoan sẵn Vị trí kết nối ống nhánh (Loại vuông) -M Lỗ khoan sẵn Vị trí kết nối ống nhánh (Loại vuông) 0 9 0 0 hoặc nhỏ (Lưu ý ) Vị trí kết nối ống nhánh (Loại tròn) 0 9 Nhìn theo mũi tên 0 x00=00 hoặc nhỏ (Lưu ý ) Vị trí kết nối ống nhánh (Loại tròn) 0 x00=00 0 0 [FCNQ-MV] [FCNQ-MV] [FCNQ-MV] 0 9 Lưu ý hoặc nhỏ (Lưu ý ) Vị trí kết nối ống nhánh (Loại vuông) 0-M Lỗ khoan sẵn 0 9 0 hoặc nhỏ (Lưu ý ) Vị trí kết nối ống nhánh (Loại vuông) 0 0 0 hoặc lớn (Không gian yêu cầu) Kể từ mặt sàn 0 Đối với lắp đặt trên cao 9 0 0 hoặc lớn (Không gian yêu cầu) Kể từ mặt sàn 0 Đối với lắp đặt trên cao x00=00 C/L -M Lỗ khoan sẵn [FCNQ-MV] Vị trí kết nối ống nhánh (Loại tròn) Lỗ -M 0 Vị trí kết nối ống nhánh (Loại vuông) Nhìn theo mũi tên B [FCNQ-MV] Vị trí kết nối ống nhánh (Loại vuông) 0-M Lỗ khoan sẵn 0 0 x00=00 0 09 Vị trí kết nối ống nhánh (Loại tròn) 90 Vị trí kết nối bộ hút gió tươi (Loại lắp trực tiếp) Nhìn theo mũi tên C 90 C/L Không gian yêu cầu 00 0 00 ø00 (Lỗ khoan sẵn) 0 9 x00=00 Vị trí kết nối ống nhánh 0 (Loại tròn) C/L Lỗ -M Nhìn theo mũi tên B Vị trí kết nối ống nhánh (Loại vuông) 0-M Loại khoan sẵn 0 x00=00 0 Vị trí kết nối ống nhánh (Loại tròn) 0 [FCNQ-MV] Vị trí kết nối bộ hút gió tươi (Loại lắp trực tiếp) 0 9 [FCNQ-MV] Vị trí kết nối ống nhánh (Loại vuông) 90 0 Không gian cần thiết là 0 khi miệng gió bị đóng bằng phụ kiện. Ngoài ra khi khu vực tại các góc bị đóng (cả bên trái và bên phải miệng gió bị đóng), không gian cần thiết là 00. C/L 0 0 9 9 90 9 ø00 (Lỗ khoan sẵn) Nhìn theo mũi tên C LOẠI ÁP TRẦN [FHNQ///////MV] FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV FHNQMV Đối với lắp đặt trên cao Kể từ mặt sàn 0 Không gian yêu cầu Lưu ý: Vị trí của bảng tên thiết bị: Dưới đây lồng quạt bên trong miệng hút. Trong trường hợp sử dụng bộ điều khiển từ xa không dây, bộ nhận tín hiệu sẽ ở vị trí này. Tham khảo chi tiết trong bản vẽ của bộ điều khiển từ xa không dây. Mã điều khiển từ xa là mã tiêu chuẩn (cách mấy khoảng m). (0. x bấc x đường kính.) (Không được đính kèm với VRV). LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP [FDBNQ09//MV] B 90 90 0 0 0 0 0 00 0 00 90 90 90 0 0 (Không gian yêu cầu) Vật cản Mặt sàn 0 0 (Vị trí treo) Bu-lông treo -M~M0 (Vị trí treo) 0 0 90 B (Không gian bảo trì) (Không gian bảo trì) Đầu ống nước ngưng VP0 (Ống bên trái) 0 0 Mặt trước 0 0 0 0 0 0 Bảng tên (Lưu ý ) 9 0 o/ 0 0 0 90 Vị trí cắt lỗ để lấy ống ra (Nhìn từ phía trước) 0 Miệng thổi Miệng hút Bộ lọc Nối ống hơi Nối ống lỏng Nối ống nước ngưng Thanh nối đất (bên trong hộp điện) Giá treo 9 Nắp mở cho ống và nổi dây điều khiển ra phía sau 0 Nắp mở cho ống và nối dây điều khiển hướng lên Nối ống bên phải Nối ống nước ngưng bên trái phía sau Nối ống nước ngưng bên trái Nối ống nước ngưng bên phải Lỗ trên tường để lấy ống ra đằng sau Nối ống nước ngưng hướng lên Nối ống gas hướng lên Nối ống lỏng hướng lên 9 0 0 (Không gian yêu cầu) Vị trí: Lỗ trên tường để lấy ống ra phía sau (Nhìn từ phía trước) Lưu ý: Vị trí bảng tên thiết bị Tại dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió. Tại mặt nạ trang trí: mặt nạ trang trí che phủ bề mặt bên trong. Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây, vị trí này dành cho bộ nhận tín hiệu. Tham khảo bản vẽ của điều khiển từ xa để biết thêm chi tiết. Khi nhiệt độ và độ ẩm trần vượt quá độ C và RH 0% hoặc khi gió tươi bị hút vào hoặc khi máy đã hoạt động liên tục giờ, cần thực hiện cách nhiệt bổ sung (độ dày 0 dưới dạng bông thủy tinh hoặc polyethylene). Mặc dù không gian lắp đặt có thể chấp nhận được tối đa là 90 cửa trần vuông nhưng nên giữ khoảng cách hoặc ít giữa dàn lạnh và trần mở để cánh đảo gió có thể hoạt động. Không đặt vật có độ ẩm bên dưới dàn lạnh. Trường hợp độ ẩm đạt 0%, ống nước xả bị tắc, phin lọc bẩn, hiện tượng đọng sương có thể xảy ra. 9 Kết nối ống lỏng Kết nối ống hơi Kết nối ống xả Kết nối dây điện của máy và dây điện nguồn. Kết nối dây/điều khiển từ xa có dây Miệng gió Lưới hút gió Mặt nạ trang trí góc Ống nước ngưng (Phụ kiện) 0 900 0 0 (Kẹp treo bu-lông) 0 0 (Kẹp treo bu-lông) Không gian bảo trì 0 0 P= 0 0 0 9 Lỗ 0-M (Xung quanh) 0 9 Lỗ -M (Xung quanh) P.= 0 0 900 0 Nối ống lỏng Nối ống hơi Nối ống nước ngưng Thanh nối đất Hộp công tắc Lỗ đi dây điều khiển (cho điều khiển từ xa) Lỗ đi dây điều khiển (cho dàn nóng) Giá treo Lưu ý: Vị trí bảng tên của thiết bị: Nắp khoang

KÍCH THƯỚC (Đơn vị: ) LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP [FDBNQ/MV] LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH [FDMNQ///MV] 0 0 0 00 0 (Kẹp treo bu-lông) 0 0 P=900 0 0 Lỗ -M 00 9 Xung quanh 0 (Kẹp treo bu-lông) 0 0 Không gian bảo trì 0 0 0 00 0 0 0 P.=900 Lỗ -M Xung quanh 9 0 0 0 Lỗ -M Xung quanh 0 (Kẹp treo bu-lông) P=0 9 00 (Kẹp treo bu-lông) 0 Không gian bảo trì P=0 Lỗ 0-M Xung quanh 0 0 Nối ống lỏng Nối ống hơi Nối ống nước ngưng Thanh nối đất Hộp công tắc Lỗ đi dây điều khiển (cho điều khiển từ xa) Lỗ đi dây điều khiển (cho dàn nóng) Giá treo Lưu ý: Vị trí bảng tên của thiết bị: Nắp khoang Nối ống lỏng Nối ống hơi Nối ống nước ngưng Thanh nối đất Hộp công tắc Lỗ đi dây điều khiển (cho điều khiển từ xa) Lỗ đi dây điều khiển (cho dàn nóng) Giá treo Lưu ý: Vị trí bảng tên của thiết bị: Nắp khoang LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH DÀN LẠNH // RNQ09/MV [FDMNQMV] 0 Lỗ thoát nước xả (I.D..9 Kết nối ống) 90 - Lỗ bu-lông (M hoặc M0) 0. 0 0 Lỗ -M Xung quanh Nối ống lỏng Nối ống hơi Nối ống nước ngưng Thanh nối đất 0 (Kẹp treo bu-lông) P=0 00 (Kẹp treo bu-lông) 9 Hộp công tắc Lỗ đi dây điều khiển (cho điều khiển từ xa) Lỗ đi dây điều khiển (cho dàn nóng) Giá treo Không gian bảo trì P=0 Lưu ý: Vị trí bảng tên của thiết bị: Nắp khoang. Lỗ 0-M Xung quanh 0 0 Tay cầm 9. Không gian tối thiểu để gió thổi qua Logo nhãn hiệu 00 Chiều cao tường ở mặt gió ra 00 Nhãn của nhà sản xuất Đầu vào dây điện Cổng bảo trì 9 Trường hợp tháo gỡ vỏ van chặn Van chặn ống lỏng (.CuT) 0 0 Van chặn ống lỏng (.9CuT đối với RNQ) ( 9.CuT đối với RNQ09) 00