Microsoft Word TT DA DT NMCDTIMI docx

Tài liệu tương tự
Microsoft Word PA TL Cty TNHH CDT IMI doc

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Microsoft Word

UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ ĐẤU THẦU VIỆT NAM Số: /CV-TVVN V/v Giáp đáp, tháo gỡ một số vướng mắc liên quan đến h

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN DOÃN ĐÀI QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐÌNH HUỀ TRÌ, XÃ AN PHỤ, HUYỆN KIN

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ Nghị định số 156/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 biểu thuế nhập khẩu

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e

quy phạm trang bị điện chương ii.4

ĐƠN VỊ TƢ VẤN CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ THẢO NGUYÊN XANH Website: Hotline: THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƢ MỞ RỘN

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT PHÁT

BỘ XÂY DỰNG

BẢN THÔNG TIN TÓM TẮT CÔNG TY BDCC THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - CTCP Giấy chứng nhận ĐKKD số 02001

CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC NHƠN TRẠCH Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch, Trần Phú, Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai

Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín Composite - isuzu 1t4 2t5 QKR77 EURO 4

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

Bao cao dien hinh 5-6_Layout 1

BỘ XÂY DỰNG

Microsoft Word _QD-BCT.doc

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG DỰ ÁN CẤP THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ VIỆT NAM BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG & XÃ H

Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn - 1t9 2t9

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ TỈNH LÀO CAI Số: 66/MTĐT-HĐQT V/v công bố thông tin điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch năm 2019 trong báo cáo thườn

THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG QBWACO CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC QUẢNG BÌNH (Giấy chứng nhận ĐKKD số do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Qu

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Kính thưa các quí vị cổ đông! Năm 2015 được xem là năm bản lề của kinh tế Việt Nam với sự tác động tích cực củ

Microsoft Word - TCVN

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

TCCS

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 639/QĐ-BNN-KH Hà Nội

PGS - Tai lieu DHDCD v2

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Thông tư số 36/2016/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016

CHÍNH PHỦ Số: 21/2008/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2008 NGHỊ ĐỊNH Về sửa đổi, bổ

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN RAU QUẢ TIỀN GIANG KHUYẾN CÁO CÁC NHÀ ĐẦU TƯ TI

môc lôc

Quyết định về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Bắc đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh -Long Thành - Dầu Giây, phường Phú

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Định mức dự toán xây dựng công trình Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là định mức dự t

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính 12 năm 2010 đã được kiểm toán

Microsoft Word - Decision 144_2010_UBND_.doc

Phong thủy thực dụng

Microsoft Word - Chuong trinh dai hoi _co dong_.docx

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN 2012 Thời gian: Thứ bảy (từ 08h30) ngày 27 tháng 04 năm 2013 Địa điểm: 252 Lạc Long Quân, Phường 10, Quậ

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KINH DOANH NƯỚC SẠCH NAM ĐỊNH DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG Nam Định, năm 2017

TRUNG TÂM CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN NÔNG NGHIỆP TÂY BẮC: NHẬN DIỆN THÁCH THỨC VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Nhà xuất bản Tha

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bct

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ CHÍNH PHỦ Số: 167/2017/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

52 CÔNG BÁO/Số 57/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 6013/Qð-UBN

BỘ TÀI CHÍNH

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 3 Địa chỉ: Số 136/1 Trần Phú Phường 4 Quận 5 TP. Hồ Chí Minh. Báo cáo của Ban giám đốc và Báo cáo tài ch

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 đã được kiểm toán

03. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT CO KHI.doc

Digitally signed by LÊ THỊ BÍCH HUỆ DN: c=vn, st=hải PHÒNG, l=lê Chân, ou=phòng Tài Chính - Kế Toán, cn=lê THỊ BÍCH HUỆ, =CMN

quy phạm trang bị điện chương ii.2

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ KINH TẾ TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ NGỌC NGA HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CÔNG TRONG LĨNH VỰC NÔNG N

CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT NET BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018

untitled

Quyết định về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông xa lộ Vành đai ngoài phường Trường Thạnh, quận 9

Microsoft Word - CXLKTS-Mat_ Tran_ Van_ Hoa_ Giua_ Ta_ va_ Tau U.doc

BỆNH VIỆN NHÂN DÂN 115

Untitled

Microsoft Word - Thiet ke XD be tu hoai.doc

Brochure Hako Citymaster 600

B Ộ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CH Ủ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - T ự do - Hạnh phúc S ố: 53/2016/TT-BLĐTBXH

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT PHẠM THỊ THÚY NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH V

CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG THÀNH THÀNH CÔNG TÂY NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH Tây Ninh, ngày 02 tháng 09

Tài chính, tín dụng, ngân hàng và lưu thông tiền tệ trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam Tài chính, tín dụng, ngân hàng và lưu thông t

PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ tiên tiến trong thi công lắp ráp hệ trục- máy chính Tàu hàn

a VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ CỤC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỂM BÁO Ngày 09 tháng 5 năm 2017

ỨNG DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI trong sản xuất nước mắm tại xã Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh Mã số dự án: VN/SGP/OP5/Y3/13/02 1

SÓNG THẦN Đất cát không biết khóc, chỉ có người khóc thương tiếc đồng đội thuở sống chết và sát cánh nhau trên một chiến tuyến của chiến trường xưa cũ

Microsoft Word - Copy of BCTC doc

THÔNG TƯ VỀ BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG, BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG VÀ QUẢN LÝ SỐ LIỆU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG Số: 43/2015/TT-BTNMT

BẢO QUẢN NGHÊU BẰNG PHƢƠNG PHÁP SẤY THĂNG HOA VÀ LẠNH ĐÔNG 1

CÔNG BÁO/Số ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 10/2010/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nộ

(84.28) CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU BẾN THÀNH (84.28) BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 BRC CÔNG TY

UY TÍN - TẬN TÌNH - TRÁCH NHIỆM CÔNG TY TNHH TMDV XUẤT NHẬP KHẨU HẢI MINH

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ ĐÔ YẾU TỐ TỰ TRUYỆN TRONG TRUYỆN NGẮN THẠCH LAM VÀ THANH TỊNH Chuyên ngành: Văn học Việt Nam Mã số:

Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software For evaluation only. BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ IDICO

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Kyyeu hoithao vung_bong 2_Layout 1.qxd

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN PHÚ Địa chỉ: Số 314 Lũy Bán Bích, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN NGỌC QUANG HẦU ĐỒNG TẠI PHỦ THƯỢNG ĐOẠN, PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 1, QUẬN HẢI AN, TH

BỘ XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG HÀ NỘI PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG HÀ NỘI Đơn vị cổ phần hóa: Tổng công ty Xây dựng Hà Nội Địa chỉ:

BỘ XÂY DỰNG Số: 1354/QĐ-BXD CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH Công bố suất v

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc

thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 Ể 3. Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 t

CÔNG TY CP CÔNG TRÌNH GTVT QUẢNG NAM Số: 05/2015/ĐHCĐ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Quảng Nam, ngày 13 tháng 4 năm 20

Microsoft Word - GT Cong nghe moi truong.doc

Tả cảnh mặt trời mọc trên quê hương em

TCVN TIÊU CHUẨN Q UỐC GIA TCVN 9411 : 2012 Xuất bản lần 1 NHÀ Ở LIÊN KẾ - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Row houses - Design standards HÀ NỘI

TCVN

co PHAN THIET KE GHitP HOA CHAT ~ /CTTK-PTHT C()NG HOA XA H()I CHU NGHiA VItT NAM I>qc l~p - T1.1 do - H~nh phuc Ha N<}i, ngay 12 thang 4 niim 2018 CO

Microsoft Word - Bai giang ve quan ly DADTXD doc

Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh (Hồ Gươm) – Văn mẫu lớp 8

PHẦN I

Học không được hay học để làm gì? Trải nghiệm học tập của thanh thiếu niên dân tộc thiểu số (Nghiên cứu trường hợp tại Yên Bái, Hà Giang và Điện Biên)

Phuong an CPH CAO SU 1-5 TÂY NINH_V10 final

Bản ghi:

BỘ CÔNG THƯƠNG CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆN MÁY VÀ DỤNG CỤ CÔNG NGHIỆP TÓM TẮT DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TỬ IMI Đơn vị lập dự án : Công ty Cổ phần Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp Tháng 08/2017

TÓM TẮT DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TỬ IMI 1. Tên dự án: DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TỬ IMI 2. Đơn vị đề xuất: - Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp - Địa chỉ: số 46 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội - Điện thoại: 04.38344372 - Fax: 04.38344975 - E.mail: imi@hn.vnn.vn- Website: imi-holding.com 3. Đơn vị được thành lập (Chủ đầu tư): NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TỬ IMI Căn cứ quy định pháp luật hiện hành, Điều lệ công ty, Viện IMI lựa chọn phương thức thành lập một công ty con do Viện IMI nắm giữ 100% vốn điều lệ để triển khai đầu tư và vận hành Nhà máy sản xuất thiết bị cơ điện tử IMI. Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên Sản xuất thiết bị cơ điện tử IMI - Hình thức hoạt động: công ty TNHH một thành viên, do Viện IMI sở hữu 100% vốn điều lệ; hạch toán độc lập, có con dấu, tài khoản riêng; - Vốn điều lệ: 30.000.000.000 đồng (Ba mươi tỷ đồng); - Trụ sở công ty mới: Lô V.11 và V.12 Khu Công nghiệp Thuận Thành 3, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; - Chi nhánh/văn phòng giao dịch: số phố 46 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. Trong quá trình hoạt động, tùy theo nhu cầu và khả năng phát triển,viện IMI sẽ thực hiện sắp xếp cổ phần hóa nhằm huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh, nâng cao hiệu quả hoạt động của Nhà máy nói riêng và của Viện IMI nói chung. 4. Địa điểm xây dựng: Lô V.11 và V.12 Khu công nghiệp Thuận Thành 3 thuộc Xã Thanh Khương - Huyện Thuận Thành Tỉnh Bắc Ninh 5. Tổng mức đầu tư: 67.311.784.000 đồng. 6. Nguồn vốn đầu tư: a) Vốn góp của Viện IMI để thực hiện Dự án: - Công ty cổ phần Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp sẽ góp số vốn: 30.000.000.000 đồng (bằng chữ: ba mươi tỷ đồng), tương đương 44,5% tổng vốn đầu tư của Dự án để thành lập công ty TNHH một thành viên do Viện IMI sở hữu 100% vốn điều lệ (công ty con). Công ty con đóng vai trò chủ đầu tư triển khai thực hiện Dự án đầu tư nhà máy. - Hình thức góp vốn của Viện IMI: Viện IMI sẽ góp vốn vào Công ty con bằng tiền để Công ty con đầu tư Dự ántại khu công nghiệp Thuận thành 3.

- Nguồn vốn: Sử dụng từ nguồn đầu tư phát triển của Viện IMI. - Thời điểm góp vốn: trong vòng 90 ngày kể từ ngày công ty con được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. b) Vốn huy động do Công ty con thực hiện: - Vốn huy động để triển khai Dự án: 37.311.784.000 đồng (bằng chữ. Ba mươi bảy tỷ, ba trăm mười một triệu, bảy trăm tám mươi bốn nghìn đồng). - Phương án huy động: Vốn huy động sẽ được vay từ công ty mẹ (Viện IMI sử dụng nguồn vốn từ Nguồn vốn đầu tư phát triển để cho công ty con vay triển khai đầu tư theo chủ trương đã được ĐHĐCĐ thường niên năm 2017 của Viện IMI thông qua), và/hoặc vay các nguồn tín dụng theo các phương thức phù hợp quy định của pháp luật và theo tiến độ thực hiện Dự án. Dự kiến ân hạn trả gốc và lãi vốn vay trong thời gian 03 năm; lãi suất vay vốn sau thời gian ân hạn 7%/năm không quá 7 năm. - Dự kiến tiến độ huy động vốn như sau: + Năm 2017: Vốn góp thành lập công ty con: 30,0 tỷ đồng; + Năm 2018: Vốn huy động: 37.311.784.000 đồng. Tiến độ huy động vốn có thể được điều chỉnh tùy từng thời điểm phù hợp với nhu cầu sử dụng vốn của Dự án. c) Vốn lưu động: Được công ty con huy động từ nghiệp vụ vay tín dụng ngắn hạn khi Nhà máy đi vào hoạt động, không được đưa vào Dự án. 7. Tiến độ đầu tư: Thời gian thực hiện dự án 13 tháng từ 08/2017 đến 09/2018: - Thời gian chuẩn bị đầu tư : 08/2017 12/2017 - Thời gian triển khai đầu tư : 01/2018 09/2018 - Thời gian bắt đầu hoạt động : Từ 10/2018 8. Mục tiêu đầu tư: Đầu tư cơ sở sản xuất gồm hệ thống hạ tầng, nhà xưởng; trang bị dây chuyển sản xuất, gia công chế tạo và lắp ráp các thiết bị cơ khí, điện và điều khiển..., nhằm mục tiêu: - Tổ chức sản xuất, chế tạo hoàn chỉnh công nghệ sản phẩm mới; thương mại hóa sản phẩm theo đơn hàng và hỗ trợ kỹ thuật cho các đơn vị khác trong ngành; - Sản xuất, thử nghiệm và ứng dụng các sản phẩm có hàm lượng KH&CN và tính ứng dụng cao trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng, tự động hóa và tích hợp hệ thống,...; - Nâng cao năng lực sản xuất của Viện IMI và các đơn vị thành viên nhằm đủ sức tiếp cận với các dự án lớn, tăng doanh thu, thu nhập và đóng góp nhiều hơn vào Ngân sách, góp phần phát triển kinh tế - xã hội; - Liên kết, hợp tác với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài về nghiên cứu, ứng dụng KH&CN trong lĩnh vực máy và thiết bị công nghiệp;

- Hỗ trợ các đơn vị đào tạo và các doanh nghiệp để đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao trong việc tiếp nhận, làm chủ KH&CN trong các lĩnh vực liên quan. 9. Chương trình sản xuất, sản phẩm của nhà máy: a) Chương trình sản xuất, kế hoạch sản lượng: Vai trò là Công ty TNHH một thành viên 100% vốn đầu tư của Công ty cổ phần Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp (công ty mẹ), nhà máy là đơn vị trực tiếp triển khai công tác sản xuất các sản phẩm cơ điện tử đã được Công ty mẹ nghiên cứu và thương mại hóa hiện đang sản xuất kinh doanh, mặt khác nhà máy là nơi sản xuất thử nghiệm, hoàn chỉnh công nghệ sản phẩm mới; thương mại hóa sản phẩm theo đơn hàng. Các sản phẩm chính của nhà máy: - Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực Xây dựng - Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực đo lường công nghiệp - Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực công nghiệp - Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực bảo vệ môi trường - thiết bị cơ điện tử khác - Các máy móc/ thiết bị cơ điện từ khác theo nhu cầu khách hàng - Chế tạo các kết cấu, chi tiết khác Doanh thu từ các sản phẩm cơ điện tử của nhà máy đầu tư chế tạo dự kiến khoảng 80 tỷ đồng/ năm được xây dựng dựa trên cơ sở thống kê bình quân doanh thu đặt hàng sản xuất công nghiệp tại các đơn vị thành viên của Viện IMI trong 5 năm gần đây. Chương trình sản xuất được xây dựng cho nhà Máy với Sản lượng và Công suất dự kiến đạt 123 Hệ thống/ Dây chuyền/ Bộ sản phẩm /năm, tương đương 549 tấn/ năm, Chi tiết cụ thể dự kiến như sau: TT Tên sản phẩm Đơn vị Tổng Trọng Số khối lượng lượng lượng (Tấn) (Tấn) I Sản xuất Thiết bị cơ điện tử 73,70 459,03 a Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực Xây dựng 27,70 375,93 1 Trạm trộn bê tông tự động công suất từ 65-85 m 3 /h Trạm 10,00 10,00 100,00 2 Trạm trộn bê tông tự động công suất từ 90-120 m 3 /h Trạm 5,00 30,00 150,00 3 Trạm trộn bê tông tự động công suất từ 180-250 m 3 /h Trạm 0,50 45,00 22,50 4 Trạm trộn bê tông đầm lăn RCC tự động công suất từ 120-750 m 3 /h Trạm 0,25 50,00 12,50 5 Hệ thống sản xuất và vận chuyển bê Hệ tông chất lượng cao thống 0,50 10,00 5,00 6 Hệ thống làm lạnh cốt liệu Chiller và Hệ máy đá vẩy, máy đá mảnh. thống 5,00 2,00 10,00 7 Máy hàn lồng cốt thép điều khiển CNC, Cái 5,00 10,00 50,00

8 9 10 b 1 2 3 4 Dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng Dây chuyền 1,00 25,00 25,00 Trạm bơm bê tông công suất 60-120 m 3 /h Cái 0,20 1,50 0,30 Hệ Hệ thống máy rải bê tông tự động. thống 0,25 2,50 0,63 Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực đo lường công nghiệp 1,25 9,75 Hệ Hệ thống Cân đóng bao vật liêu rời thống 0,50 9,00 4,50 Hệ thống cân băng định lượng cho Xi Hệ măng, gạch chịu lửa, than, vôi Hệ thống cân ô tô điện từ tải trọng 60-150 tấn Hệ thống phối liệu nhiều thành phần trong các Dây chuyền sản xuất gạch, vật liệu xây dựng thống 0,25 1,00 0,25 Hệ thống 0,25 10,00 2,50 Hệ thống 0,25 10,00 2,50 Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực c công nghiệp 31,00 56,00 1 Máy cắt kim loại tấm điều khiển CNC Cái 4,00 2,50 10,00 2 Máy khoan dầm thép điều khiển CNC Cái 1,00 2,20 2,20 3 Các kết cấu thân vỏ, thùng chứa như vỏ tủ điện, thân vỏ máy biến áp, Bộ 2,00 10,00 20,00 4 Máy quấn dây điện tự động điều khiển PLC Cái 1,00 1,20 1,20 5 Máy cuốn dây biến thế tự động điều khiển lập trình PLC Cái 1,00 1,20 1,20 6 Máy cắt băng tôn silic tự động điều khiển PLC Cái 1,00 1,20 1,20 7 Máy cắt chéo dùng trong dây chuyền sản xuất máy biến áp Cái 1,00 1,20 1,20 8 Khuôn mẫu các loại. Bộ 10,00 0,40 4,00 9 Các đồ gá hàn, đồ gá lắp ráp. Bộ 10,00 1,50 15,00 d Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực bảo vệ môi trường 2,00 6,60 1 Hệ Hệ thống xử lý nước thải thống 0,50 0,60 0,30 2 Hệ Hệ thống xử lý nước cấp thống 0,50 0,60 0,30 3 Lò sấy chân không Cái 0,50 6,00 3,00 4 Hệ Hệ thống lọc bụi tĩnh điện thống 0,25 10,00 2,50 5 Hệ thống 0,25 2,00 0,50 Hệ thống thiết bị lọc bụi túi e Các thiết bị cơ điện tử khác: 11,75 10,75 1 Các Sản phẩm sản xuất thực nghiệm Cái 5,00 0,60 3,00

2 3 4 5 6 của các đề tài/ dự án KH&CN do Viện IMI chủ trì Dây chuyền thiết bị vê viên tạo hạt. Dây chuyền 0,50 4,00 2,00 Dây chuyền sản xuất dược phẩm và Dây thiết bị y tế công nghệ cao chuyền 0,50 1,00 0,50 Dây chuyền thiết bị nghiền sàng trong Dây công nghiệp. chuyền 0,25 10,00 2,50 Hệ thống thiết bị cơ điện tử phục vụ ngành nông nghiệp, Hệ đông dược và chế biến thực phẩm thống 0,50 0,50 0,25 Các máy móc/ thiết bị cơ điện từ khác theo nhu cầu khách hàng Cái 5,00 0,50 2,50 II Chế tạo các kết cấu, chi tiết khác 50,00 90,00 1 Gia công kết cấu chất lượng cao Bộ 10,00 5,00 50,00 2 Các chi tiết gia công chính xác Bộ 40,00 1,00 40,00 I Sản xuất Thiết bị cơ điện tử 73,70 459,03 II Chế tạo các kết cấu, chi tiết khác 50,00 90,00 TỔNG CỘNG 123,70 549,03 b) Sản phẩm chính nhà máy: Từng chủng loại sản phẩm thiết bị cơ điện tử cụ thể chế tạo tại nhà máy đều ứng với mỗi công nghệ chế tạo thiết bị riêng do IMI lựa chọn phù hợp với trang bị công nghệ của nhà máy đầu tư, đây chính là bí quyết công nghệ của Viện IMI nhằm đảm bảo chất lượng các sản phẩm cơ điện tử có chất lượng tương đương các nước tiến tiến nhưng giá thành rất Việt Nam, mặt khác giữ được thương hiệu của Viện IMI có chỗ đứng trên thị trường hàng chục năm qua về các sản phẩm cơ điện tử. Mỗi sản phẩm cơ điện tử của nhà máy sản xuất đều là các sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN của Viện triển khai, có tính thực tế và đã hoàn thành việc ươm tạo và hoàn trỉnh công nghệ để chuyển giao cho nhà máy sản xuất trước khi cung cấp ra thị trường. Kế hoạch sản xuất các sản phẩm của nhà máy được Viện IMI điều chỉnh một cách linh hoạt theo nhu cầu của thị trường thông qua đơn đặt hàng bằng hợp đồng hoặc dự phòng theo năng lực chế tạo của nhà máy khi nhu cầu thị trường có. Theo đó, mỗi sản phẩm, việc chế tạo sẽ theo nguyên lý cơ bản như sau: - Xây dựng công nghệ chế tạo hợp lý với trang bị của nhà máy dựa trên kết quả KHCN của Viện IMI đã hoàn thành việc ươm tạo và hoàn trỉnh công nghệ. - Nhập các loại vật tư, thiết bị chính trong nước chưa chế tạo được như các bộ điều khiển chuyên dụng, thiết bị cảm biến, vi xử lý, động cơ hộp giảm tốc, các cụm truyền động chuyên dụng - Chế tạo các chi tiết, cụm chi tiết cơ khí theo công nghệ theo thiết kế và yêu cầu của khách hàng theo hợp đồng. Nguyên vật liệu chính đầu vào sản xuất tại nhà máy gồm các loại Inox, thép hình, thép tấm tiêu chuẩn và nguyên vật liệu phụ là các vật tư tiêu hao như dây hàn, que hàn, đá mài

- Các thiết bị, chi tiết, linh kiện gia công chế tạo trong nước cũng như nhập ngoại đều được kiểm tra đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật mới đưa vào lắp ráp thành từng cụm thiết bị, qua kiểm tra sơ bộ rồi mới lắp tổng thể. - Các thiết bị, dây chuyền thiết bị cơ điện tử sau khi lắp ráp hoàn chỉnh sẽ được chạy thử (đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn cơ sở hoặc quốc tế). Sản phẩm đủ tiêu chuẩn sẽ được nhập kho hoặc xuất xưởng theo yêu cầu đặt hàng của khách hàng. Các sản phẩm cơ điện tử chính được Viện IMI giao nhà máy chế tạo: Sản xuất Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực Xây dựng: - Các hệ thống trạm trộn bê tông tự động công suất từ 65-250 m 3 /h - Các hệ thống trạm trộn bê tông đầm lăn RCC tự động công suất từ 120-750 m 3 /h - Các hệ thống sản xuất và vận chuyển bê tông chất lượng cao phục vụ các công trình xây dựng lớn như đập thủy lợi, thủy điện - Các hệ thống làm lạnh cốt liệu Chiller và máy đá vẩy, máy đá mảnh. - Thiết bị/ dây chuyển sản xuất cấu kiện bê tông chất lượng cao như máy hàn lống cốt thép điều khiển CNC, máy hàn lưới thép tự động điều khiển CNC, máy đúc ly tâm, bê tông va rung, đúc ống cống bằng công nghệ miết rung - Dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng - Các thiết bị thi công xây dựng như trạm bơm bê tông công suất 60-120 m 3 /h, các hệ thống máy rải bê tông tự động. Một số sản phẩm thuộc lĩnh vực Xây dựng của nhà máy: Trạm trộn bê tông tự động công suất từ 65-250 m 3 /h

Trạm trộn bê tông đầm lăn RCC tự động công suất từ 120-750 m 3 /h Hệ thống vận chuyển bê-tông RCC cho đập thủy điện

Máy sản xuất ống bê-tông cốt thép công nghệ miết rung Máy rải bê tông tự động Sản xuất Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực đo lường công nghiệp: - Các hệ thống Cân đóng bao vật liêu rời Urea, phân lân, phân vi sinh, NPK, vữa xây dựng, bentonite.

- Các hệ thống cân băng định lượng cho Xi măng, gạch chịu lửa, than, vôi - Các hệ thống cân ô tô điện từ tải trọng 60-150 tấn - Hệ thống phối liệu nhiều thành phần trong các dây chuyền sản xuất gạch, vật liệu xây dựng, xi măng, phân bón hóa chất Một số sản phẩm thuộc lĩnh vực đo lường công nghiệp của nhà máy: Cân đóng bao vật liệu rời Cân ô tô điện từ tải trọng 60-150 tấn

Hệ thống phối liệu nhiều thành phần Sản xuất Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực công nghiệp: - Máy cắt kim loại tấm điều khiển CNC - Máy khoan dầm thép điều khiển CNC - Các kết cấu thân vỏ, thùng chứa như vỏ tủ điện, thân vỏ máy biến áp, thân vỏ và khung xương các hệ thống lọc bụi búi - Máy quấn dây điện tự động điều khiển PLC - Máy cuốn dây biến thế tự động điều khiển lập trình PLC - Máy cắt băng tôn silic tự động điều khiển PLC - Máy cắt chéo dùng trong dây chuyền sản xuất máy biến áp - Khuôn mẫu các loại. - Các đồ gá hàn, đồ gá lắp ráp. -. Một số sản phẩm thuộc lĩnh vực công nghiệp của nhà máy: Máy hàn lồng cốt thép CNC đường kính 0,3-4,5m

Máy công cụ CNC Máy cắt kim loại tấm điều khiển CNC

Thiết bị sấy và nạp dầu chân không cho máy biến áp Máy quấn đồng lá kép tự động

Đồ gá xe Mercedes Sản xuất Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực bảo vệ môi trường: - Hệ thống xử lý nước thải - Hệ thống xử lý nước cấp - Lò sấy chân không - Lò luyện, lò ủ, lò tôi - Hệ thống giải nhiệt nước 50-80 m3/h - Hệ thống lọc bụi tĩnh điện - Hệ thống thiết bị lọc bụi túi Một số sản phẩm thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường của nhà máy: Hệ thống xử lý nước thải

Tháp giải nhiệt Dây chuyền phân loại và xử lý rác thải Sản xuất các thiết bị cơ điện tử khác: - Các Sản phẩm sản xuất thực nghiệm của các đề tài/ dự án KH&CN do Viện IMI chủ trì thực hiện đã hoàn thành công tác ươm tạo và thương mại hóa sản phẩm (theo chiến lược phát triển Viện IMI là 1-2 sản phẩm / năm) - Các dây chuyền thiết bị vê viên tạo hạt. - Các dây chuyền sản xuất dược phẩm và thiết bị y tế công nghệ cao. - Các dây chuyền thiết bị nghiền sàng trong công nghiệp.

- Các hệ thống thiết bị cơ điện tử phục vụ ngành nông nghiệp, đông dược và chế biến thực phẩm như dây chuyền viên nén sinh khối sử dụng phụ phẩm nông nghiệp, dây chuyền chế biến sắn, dây chuyền chế biến trà, dây chuyền chế biến các nông sản đặc hữu của Việt Nam như gừng, nghệ, măng... - Các máy móc/ thiết bị cơ điện từ khác theo nhu cầu khách hàng. Một số sản phẩm cơ điện tử khác của nhà máy: Máy phân loại nông sản dạng hạt như cà phê, gạo Máy cuốn dây đồng điều khiển CNC

Chế tạo các kết cấu, chi tiết khác: - Gia công kết cấu chất lượng cao cho các đơn vị FDI hoặc theo đặt hàng nước ngoài để xuất khẩu - Các chi tiết gia công chính xác do khách hàng lẻ đặt hàng. 10. Thông tin địa điểm lựa chọn đầu tư: Viện IMI đã tiến hành ký hợp đồng thuê lô đất V.11 và V.12 với diện tích 11.028 m 2 thuộc Khu công nghiệp Thuận Thành 3 thuộc Xã Thanh Khương - Huyện Thuận Thành Tỉnh Bắc Ninh để đầu tư dự án. 11. Quy mô đầu tư: Đầu tư các công trình và thiết bị công nghệ trên tổng diện tích 11.028 m 2. Gồm: - 01 nhà văn phòng điều hành 02 tầng tích hợp tầng 1 làm xưởng tự động hóa và tích hợp hệ thống điện, văn thư và phòng nghiệp vụ sử dụng chung, tầng hai là phòng nghiệp vụ, diện tích mặt bằng (10m x 30m) 300 m 2. - 01 nhà xưởng sản xuất các sản phẩm cơ khí, diện tích mặt bằng (24m x 56m) 1.344 m 2. - 01 nhà xưởng sản xuất kết cấu thép chất lượng cao, diện tích mặt bằng (24m x 56m) 1.344 m 2-01 Khu sân bãi lắp ráp tổ hợp ngoài trời, diện tích mặt bằng (30m x 70m) 2.100 m 2-01 nhà để xe, diện tích mặt bằng 200 m 2-01 nhà ăn, diện tích mặt bằng 250 m 2 - Hệ thống công trình xây dựng phụ trợ: nhà bảo vệ, tường rào, đường đi, cây xanh, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống PCCC, tổng diện tích mặt bằng 5.440 m 2 12. Kiến trúc và Xây dựng: a) Phương án bố trí kiến trúc mặt bằng tổng thể: Phương án bố trí kiến trúc theo Bản vẽ bố trí sơ bộ mặt bằng tổng thể kèm theo. Bố trí kiến trúc đảm bảo các nguyên tắc cơ bản: - Công trình kiến trúc đảm bảo tính logic, phong thủy chung của khu vực. - Bố trí các công trình, vật kiến trúc theo dòng công nghệ chế tạo thiết bị của nhà máy từ khâu tạo phôi đến khâu hoàn thiện và lắp giáp xuất hàng. - Lưu thông đi lại thuận tiện giữa các công trình vật kiến trúc trên lô đất - Thuận tiện cho công tác an ninh, giám sát các hoạt động Bản vẽ kiến trúc chi tiết được lập trong giai đoạn lập báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án. QUY HOẠCH XÂY DỰNG CỦA NHÀ MÁY STT Tên thiết bị Diện tích Diện tích Mật độ xây mặt bằng xây dựng dựng (m2) (m2) I Các công trình xây dựng chính của Nhà máy 5.538 5.838 50,22%

1 Nhà văn phòng hai tầng 10 x 35 m Kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái 300 600 2,72% BTCT đổ tại chỗ. 2 Nhà xưởng sản xuất kết cấu thép chất lượng cao, dài 56m, khẩu độ ngang 24m, cao 9m có cẩu trục 10 tấn. Cấu trúc nhà xưởng khung thép 1.344 1.344 12,19% Frame system JT18 Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn 3 Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm cơ khí, dài 56m, khẩu độ ngang 24m, cao 9m có cẩu trục 10 tấn. Cấu trúc nhà xưởng khung thép 1.344 1.344 12,19% Frame system JT18 Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn 5 Nhà để xe, Bê tông dày 250 mác 200#, cột chống, mái che tôn nhiệt 200 200 1,81% và Nhà bảo vệ kết hợp 6 Nhà ăn tập thể, cấp 4, tường bao xây gạch, mái tôn 250 250 2,27% 7 Sân bãi lắp ráp tổ hợp ngoài trời kích thước 30x70m. Bê tông nền dày 250 mác 200# đá 4x6 bố trí 2.100 2.100 19,04% cổng trục dầm đôi tải trọng 10 tấn, khẩu độ 25m II Hạ tầng kỹ thuật phụ trợ khác 5.490 5.490 49,78% III Tổng diện tích Nhà máy 11.028 100,00% Quy hoạch với mật độ xây dựng đảm bảo < 60% theo quy định tại Khu CN Thuận Thành 3 b) Phương án xây dựng cơ sở hạ tầng: Dự án được xây dựng trên cơ sở mặt bằng mới. Nguyên tắc kết cấu các hạng mục công trình đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nhà máy sản xuất thiết bị cơ điện tử IMI gồm: - 01 nhà văn phòng điều hành hai tầng tích hợp, tầng 1 làm xưởng tự động hóa và tích hợp hệ thống, văn thư và phòng nghiệp vụ sử dụng chung. Tầng hai là phòng nghiệp vụ diện tích mặt bằng 300m 2 kích thước dự kiến 10x30m. Kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ. - 01 nhà xưởng sản xuất kết cấu thép chất lượng cao, diện tích mặt bằng 1.344 m 2 Kích thước dự kiến dài 56m, khẩu độ ngang 24m, cao 9m có bố trí 2 cẩu trục 10 tấn và 5 tấn. Cấu trúc nhà xưởng khung thép Frame system JT18 Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn. Bố trí đủ các hạng mục công trình phục vụ như: kho vật tư, phòng quản lý xưởng, phòng giải lao, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hoá. - 01 nhà xưởng sản xuất các sản phẩm cơ khí, diện tích mặt bằng 1.344 m 2 Kích thước dự kiến dài 56m, khẩu độ ngang 24m, cao 9m có bố trí cẩu trục 10 tấn. Cấu trúc

nhà xưởng khung thép Frame system JT18 Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn. Bố trí đủ các hạng mục công trình phục vụ như: kho vật tư, phòng quản lý xưởng, phòng giải lao, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hoá. - Khu sân bãi lắp ráp tổ hợp ngoài trời, diện tích mặt bằng 2.100 m 2 kích thước dự kiến 30x70m. nền bê tông dày 200 mác 150#. - Các hạng mục phụ trợ: + Nhà ăn công nhân, diện tích xây dựng 250 m 2, xây gạch, mái bằng. + Nhà để xe máy, xe đạp kết cấu cột thép, mái tôn, nền bêtông gạch vỡ. Diện tích sử dụng 200 m 2. + Khu vực để ô tô. - Các công trình phụ trợ: + Hệ thống tường rào: theo mẫu thiết kế chung của khu công nghiệp. + 01 nhà bảo vệ kết cấu gạch đá, mái tôn, cửa kính kích thước 3m x 3m. + Các cổng chính, phụ: bằng thép hình, chuyển động bằng mô tơ. + 1 bể chứa nước 100 m 3, đặt máy bơm để bơm nước phục vụ cho sinh hoạt và cấp nước sản xuất, nước tưới cây và cứu hoả. + Trạm biến áp 560 kva trên diện tích 5 m x 5 m đặt ở phía cuối khu đất, công trình này sử dụng Trạm biến áp treo tiết kiệm không gian. + Cây xanh, thảm cỏ. + Khu xử lý ô nhiễm cục bộ gồm các bể của hệ thống xử lý nước thải sơ cấp và hệ thu lọc khói bụi (trước khi đưa vào ống khói phát tán). + Cáp điện từ trạm trung tâm tới các tủ điện trong phân xưởng đi ngầm. + Chiếu sáng phân xưởng dùng đèn LED, trong văn phòng dùng đèn LED hoặc neon. Chiếu sáng bên ngoài dùng đèn LED hoặc halogen. + Trang bị chống nóng, thông gió tạo môi trường làm việc tốt. + Bố trí các họng nước cứu hoả, làm đường nội bộ và sân bãi. 13. Giải pháp kiểm soát môi trường: Nhà máy sản xuất thiết bị cơ điện tử IMI ngoài mặt tích cực về phát triển KH&CN, kinh tế xã hội thì không tránh khỏi có phần ảnh hưởng tiêu cực tới môi trường. Do vậy việc phân tích, đánh giá những ảnh hưởng đến môi trường khi dự án bắt đầu thực hiện để tìm ra biện pháp khắc phục là hết sức cần thiết. a). Tác động phát sinh khi xây dựng Nhà máy: Được xây dựng trên mặt bằng rộng 11.028 m 2, thời gian xây dựng và đầu tư trang bị công nghệ dự tính từ năm 2017 đến 2018 đưa vào vận hành nhà máy. Do quy hoạch và tốc độ xây dựng lớn như vậy nên ở đây sẽ tập trung một lượng khá lớn các loại vật liệu, máy thi công và nhân công xây dựng. Các nhân tố này có khả năng gây ảnh hưởng đến môi trường như: - Tác động đến chất lượng nước do các hoạt động xây dựng. - Tăng mức độ bụi trong không khí trong thời gian thi công.

- Chất thải sinh hoạt của công nhân xây dựng tăng hơn. - Gây tiếng ồn do hoạt động của các loại máy thi công. Các tác động này sẽ xảy ra nhưng chỉ mang tính tạm thời trong thời gian xây dựng. Xung quanh địa điểm xây dựng Nhà máy theo đề xuất là khu công nghiệp tập trung, do vậy mức độ ảnh hưởng tới khu dân cư là không có. b). Những tác động đến môi trường khi Nhà máy đi vào hoạt động: Nằm trong khu vực xung quanh là các cơ sở sản xuất công nghiệp lớn nên gần như không ảnh hưởng tới khu dân cư. Các tác động chính đến môi trường khi đi vào hoạt động như sau: - Nước thải: Nước thải của có thể chia ra làm 2 loại: + Nước thải loại 1: Bao gồm các nước làm nguội máy gia công cơ khí (tiện, phay, khoan, mài..), với thiết bị công nghệ gia công cơ khi hiện đại, lượng nước thải có số lượng rất nhỏ, hoạt động không tránh được rò rỉ, nước làm nguội máy khi được thải ra đã nhiễm bẩn dầu mỡ, trị số BOD thông thường từ 100-150 ppm, do vậy sẽ được xử lý qua bể lắng lọc nhiều ngăn, qua bẫy dầu mỡ. + Nước thải loại 2: Nước thải sinh hoạt Nước thải trước khi thải ra hệ thống thải công cộng sẽ được qua hệ thống xử lý nước thải để khử đến mức cho phép các chất nhiễm bẩn kể trên, đạt tiêu chuẩn quy định của khu công nghiệp với các chi tiêu: PH: 5,8-8,6; COD: 23mg/l; SS: 13mg/l - Chất thải rắn: Chất thải chủ yếu là các chất thải sinh hoạt và chất thải do các hoạt động sản xuất thử nghiệm như phoi thép, sắt vụn,... Các loại chất thải này sẽ được thu gom chủ yếu tái chế hoặc bán thanh lý, phần phế thải rất nhỏ được tổ chức tiêu hủy theo đúng quy định của khu công nghiệp. - Bụi: Bụi của nhà máy chủ yếu là ở khâu làm sạch kim loại bằng phương pháp đánh rỉ, các kết cấu lớn làm sạch bằng phun bi được IMI bố trí sản xuất tại các đơn vị thành viên hoặc đặt hàng tại các đối tác khác (do hạn chế diện tích mặt bằng). Hầu hết các thiết bị cơ điện tử của nhà máy đều làm từ nguyên liệu mới 100% nên việc phát sinh bụi từ đánh rỉ rất ít, tập trung cục bộ và chỉ phát sinh chất thải rắn, được thu gom và xử lý như nêu trên. - Tiếng ồn: Theo tiêu chuẩn thiết kế máy, tiếng ồn được giới hạn ở mức thấp nhất có thể chấp nhận được. Để giảm thiểu tiếng ồn, cần có chế độ bảo dưỡng bôi trơn máy thường xuyên, lắp các đệm chống ồn, chống rung cho chân máy. Mặt khác phải phân khu vực, che chắn tiếng ồn, bao kín các khu vực có khả năng gây tiếng ồn lớn, trồng cây xanh và trang bị bảo hộ chống ồn cho công nhân, bảo đảm tiếng ồn không vượt quá trị số 70dB trong khu vực sản xuất công nghiệp. c). Các biện pháp hỗ trợ khác cho vệ sinh môi trường: - Bố trí mặt bằng tổng thể vừa hợp lý theo quy trình công nghệ, tiết kiệm diện tích, vừa bảo đảm thông thoáng cho các khối nhà xưởng. - Trồng cây xanh, thảm cỏ trên vỉa hè đặt sát tường nhà máy, các khoảng trống xung quanh các xưởng để hấp thụ tiếng ồn, bụi, khí CO 2, SO 2, tạo bóng mát và nguồn cung cấp O 2.

- Thường xuyên kiểm tra định kỳ, làm tốt công tác bảo dưỡng thiết bị, hệ thống xử lý nước thải sẽ đạt tiêu chuẩn loại B - TCVN, vv d). Dự báo tổng quan các tác động tới môi trường: Trên cơ sở đánh giá tác động môi trường của đề án, có thể dự báo rằng môi trường đất không bị ảnh hưởng. Khói, bụi được lọc sạch, tiếng ồn ở mức độ cho phép trong khu công nghiệp. Nhà máy có thể hoạt động mà không làm ảnh hưởng đến môi trường sinh thái xung quanh. Theo quy định tại Thông tư 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng, nhà máy được phân cấp vào nhóm 1.2.2.4 Nhà máy chế tạo máy công cụ và thiết bị công nghiệp thuộc công trình cấp III. Như vậy, căn cứ theo quy định hiện hành tại Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ, với quy mô công suất của nhà máy thiết kế khoảng 549 tấn sản phẩm/ năm nên trước và sau khi vận hành, dự án cần được đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường với cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Thuận Thành Tỉnh Bắc Ninh. 14. Khái toán tổng mức đầu tư và đánh giá hiệu quả đầu tư: a). Tổng mức đầu tư: - Tổng mức đầu tư Dự án: 67.311.847 nghìn đồng (bằng chữ: Sáu mươi bảy tỷ, ba trăm mười một triệu, tám trăm bốn mươi bảy nghìn đồng), trong đó: NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TỬ BẢNG 1: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ Đơn vị: 1.000 Đồng STT Khoản mục Giá trị sau VAT A Đầu tư xây dựng 46.359.715 I Chi phí xây dựng 26.201.215 II Chi phí thiết bị 14.476.615 III Chi phí quản lý dự án 1.119.567 IV Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình 4.562.318 1 2 3 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (Thuộc QĐ 79/QĐ- BXD) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (Không Thuộc QĐ 79/QĐ-BXD) Mua công nghệ mới, phần mềm quản lý và sản xuất, đào tạo cán bộ kỹ thuật và thuê chuyên gia 2.457.791 304.526 1.800.000 B Đầu tư hạ tầng đất đai 20.952.070 C Trượt giá đầu tư xây dựng (Không tính) 0 D Tổng mức đầu tư 67.311.784 - Chi phí đất đai và hạ tầng:

STT Tên thiết bị BẢNG 2: CHI PHÍ HẠ TẦNG ĐẤT ĐAI Số liệu Xây dựng Suất đầu tư dự kiến Giá thành đầu tư Chưa VAT (VNĐ) Giá thành đầu tư Có VAT (VNĐ) 1 Chi phí đất đai 11.028 1569750 17.311.203.000 19.042.323.300 2 Phí làm GCNQSDĐ 45.000.000 3 San lấp mặt bằng (Từ cao độ +4.0 m đến +5.05 m) 14.127 120.000 1.695.224.160 1.864.746.576 Tổng cộng 20.952.069.876 - Chi phí Quản lý dự án và Tư vấn đầu tư xây dựng BẢNG 3: CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG Căn cứ Quyết định 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng Đơn vị: Tỷ Đồng STT Khoản mục Tỉ lệ (%) Đơn giá Giá trị trước VAT Giá trị sau VAT 1 Chi phí Xây dựng 23,819 26,201 2 Chi phí Thiết bị 13,161 14,477 I Chi phí quản lý dự án 1,018 1,120 Chi phí quản lý dự án 2,752 36,980 1,018 1,120 II Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng ( Thuộc QĐ 79 ) 2,234 2,458 1 Chi phí lập Báo cáo 1,1 Chi phí lập Báo cáo nghiên cứu khả thi 0,982 36,980 0,363 0,399 2 Chi phí Thiết kế công trình cấp III (Thiết kế 2 bước) 2,1 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công 2,518 23,819 0,600 0,660 3 Chi phí thẩm tra Báo cáo Chi phí thẩm tra Báo cáo nghiên cứu 3,1 khả thi 0,211 36,980 0,078 0,086 4 Chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng 0,244 23,819 0,058 0,064 5 Chi phí thẩm tra Dự toán xây dựng 0,236 23,819 0,056 0,062 6 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn 0,816 1,000 0,008 0,009 7 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng 0,359 23,819 0,085 0,094 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, 8 đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị 0,532 13,161 0,070 0,077 9 Chi phí giám sát thi công xây dựng 3,063 23,819 0,730 0,803

10 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 1,102 13,161 0,145 0,160 11 Chi phí giám sát công tác khảo sát xây dựng 4,072 1,000 0,041 0,045 II Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng ( Không Thuộc QĐ 79 ) 0,305 Lập quy hoạch xây dựng (Tỉ lệ 1/500) 1 Tạm thời Căn cứ Thông tư số 1,1028 01/2013/TT-BXD 24,340 0,0268 0,030 ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng 2 Khảo sát xây dựng phục vụ thiết kế Căn cứ Quyết định 1354/QĐ-BXD về việc công bố Định mức dự toán xây dựng Tạm tính 0,200 công trình - Phần Khảo sát xây dựng 3 Đưa tim, mốc thiết kế công trình ra thực địa Tạm tính 0,050 4 Lập báo cáo tác động môi trường, lập cam kết bảo vệ môi trường Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Dự án Nhà máy IMI, phải Thực hiện đánh giá tác động môi trường, do thuộc: Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim 53. Dự án xây dựng cơ sở chế tạo máy móc, thiết bị công cụ (CS >= 1.000 tấn sản phẩm/năm) Tạm tính 0,025 - Khái toán đầu tư XDCB: BẢNG 4: KHÁI TOÁN ĐẦU TƯ XDCB STT 1 2 Tên thiết bị Nhà văn phòng hai tầng 10 x 30 m Kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ.. Nhà xưởng sản xuất kết cấu thép chất lượng cao, dài 56m, khẩu độ ngang 24m, cao 9m có cẩu trục 10 tấn. Cấu Số liệu Xây dựng Suất đầu tư dự kiến Giá thành đầu tư (VNĐ) 600 7.230.000 4.338.000.000 1344 7.360.000 9.891.840.000 Đơn vị: Đồng Căn cứ Theo Suất vốn ĐTXDCT năm 2014 kèm theo QĐ số 1161/QĐ-BXD ngày 15/10/2015 Quyết định 1161/QĐ-BXD Mã áp dụng12600.20

3 4 5 6 7 8 9 trúc nhà xưởng khung thép Frame system JT18 Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm cơ khí, dài 56m, khẩu độ ngang 24m, cao 9m có cẩu trục 10 tấn. Cấu trúc nhà xưởng khung thép Frame system JT18 Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn Sân bãi lắp ráp tổ hợp ngoài trời kích thước 30x70m. Bê tông nền dày 250 mác 200# đá 4x6 bố trí cổng trục dầm đôi tải trọng 10 tấn, khẩu độ 25m Nhà để xe, Bê tông dày 250 mác 200#, cột chống, mái che tôn nhiệt và Nhà bảo vệ kết hợp Nhà ăn tập thể, cấp 4, tường bao xây gạch, mái tôn kích thước 10x25m Hệ thống thoát nước: tuyến ống thoát nước ống tròn D400BTCT, hố ga không có trạm bơm, trạm xử lý Hệ thống cấp nước: Xây dựng và mua sắm thiết bị tuyến ống cấp nước nhựa DN50, bể chứa 4x5x5 bê tông đá 1x2 dung tích 100m3, trạm bơm Ebara 11KW Trạm biến áp trong nhà có cấp điện áp 22KV/0,4KV công suất 560 KVA, đường dây 1344 7.360.000 9.891.840.000 525 957.582 502.730.550 200 689.396 137.879.100 250 1.790.000 447.500.000 250 1.168.900 292.225.000 1 165.161.636 165.161.636 1 1.740.000 1.740.000 Quyết định 1161/QĐ-BXD Mã áp dụng12600.14 Định mức kèm theo quyết định 5481/QĐ-BXD TT theo quyết định 5481/QĐ- BXD và đơn giá vòm mái tôn nhiệt 2015 Quyết định 1161/QĐ-BXD tạm tính toàn 1/2 chiều dài tuyến và định mức theo Quyết định 1161/QĐ-BXD tạm tính tỏng chiều dài tuyến và định mức theo Quyết định 5481/QĐ- BXD+ giá thiết bị bơm Quyết định 1161/QĐ-BXD

10 11 - Thiết bị: 22KV Hệ thống tường rào bảo vệ trên diện tích ~11.028 m2, kích thước các cạnh: (81m, 132,) x 2. Kết cấu tường thẳng, dày <220mm, mác 75#, cao 2m Hạ tầng kỹ thuật khác như đường nội bộ bê tông mác 200#, cây xanh 187,44 899.217 168.549.234 300 1.212.499 363.749.700 TỔNG CỘNG 26.201.215.220 BẢNG 5: THIẾT BỊ STT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Đơn giá (VNĐ) Quyết định 5481/QĐ-BXD Tạm tính tổng chiều dài đường nội bộ sâu 250mm, rộng 5m dài 250m và định mức theo Quyết định 5481/QĐ-BXD Đơn giá: đồng Giá thành dự toán (VNĐ) Thiết bị văn phòng dành cho các Phòng chức năng 585.857.000 1 Bộ máy tính văn phòng cái 26 8.000.000 208.000.000 2 Máy in A4 cái 8 3.850.000 30.800.000 3 Máy photocopy A3 cái 1 42.000.000 42.000.000 4 Máy fax cái 1 2.180.000 2.180.000 5 Bàn + ghế làm việc cái 26 1.539.500 40.027.000 6 Tủ tài liệu cái 15 2.270.000 34.050.000 7 Máy điều hoà 12000-18.000BTU cái 15 15.000.000 225.000.000 8 Két sắt cái 2 1.900.000 3.800.000 Xưởng sản xuất các sản phẩm cơ khí 5.320.750.000 1 Máy phay CNC 3 trục cỡ vừa của TOS Cái 1 2.300.000.000 2.300.000.000 2 Máy Phay vạn năng các loại cái 1 85.000.000 85.000.000 3 Máy Tiện vạn năng các loại Cái 2 60.000.000 120.000.000 4 Máy khoan cần cỡ nhỏ Cái 1 25.000.000 25.000.000 5 Máy khoan bàn cái 1 5.800.000 5.800.000 6 Máy Phay vạn năng các loại cái 1 85.000.000 85.000.000 7 Máy Tiện vạn năng các loại Cái 1 60.000.000 60.000.000 8 Máy mài tròn ngoài bán tự động Cái 1 65.000.000 65.000.000 9 Máy xọc Cái 1 50.000.000 50.000.000 10 Máy khoan đứng cỡ lớn Cái 1 80.000.000 80.000.000

11 Máy khoan cần cỡ lớn Cái 1 245.000.000 245.000.000 12 Máy khoan cần cỡ nhỏ Cái 1 25.000.000 25.000.000 13 Máy khoan bàn cái 1 5.800.000 5.800.000 14 Máy cưa vòng cái 1 65.000.000 65.000.000 15 Máy ép thủy lực 50 tấn Cái 1 68.000.000 68.000.000 16 Máy nén khí Cái 1 44.500.000 44.500.000 17 Máy hàn CO 2 Mig-Mag, công suất Max=500A Cái 2 44.000.000 88.000.000 18 Máy hàn điện hồ quang 500A Cái 2 30.000.000 60.000.000 19 Máy mài tay Cái 5 5.150.000 25.750.000 20 Bộ cắt hơi Bộ 1 14.000.000 14.000.000 21 Xe nâng tay, tải trọng Max 3,5 tấn Cái 2 4.000.000 8.000.000 22 Máy mài hai đá Cái 2 14.000.000 28.000.000 23 Dụng cụ đo tiêu chuẩn Bộ 1 50.000.000 50.000.000 24 Dụng cụ cơ khí tiêu chuẩn Bộ 1 30.000.000 30.000.000 25 Cẩu trục 10 tấn, khẩu độ 24m, chiều cao nâng 9m - Việt Nam Cái 1 680.000.000 680.000.000 26 Máy Phay vạn năng các loại cái 2 85.000.000 170.000.000 27 Máy Tiện vạn năng các loại Cái 2 60.000.000 120.000.000 28 Máy mài phẳng tự động các loại Cái 1 140.000.000 140.000.000 30 Máy đo độ cứng kim loại cái 1 28.400.000 28.400.000 31 Máy đo độ nhám kim loại cái 1 49.500.000 49.500.000 32 Lò nhiệt luyện Cái 1 500.000.000 500.000.000 Xưởng Kết cấu thép chất lượng cao 8.161.278.000 1 Cẩu trục 10 tấn, khẩu độ 24m, chiều cao nâng 9m - Việt Nam Cái 1 680.000.000 680.000.000 2 Máy uốn tôn: cái 1 950.000.000 950.000.000 3 Máy nén khí Cái 1 44.500.000 44.500.000 4 Máy hàn CO 2 Mig-Mag, công suất Max=500A Cái 2 44.000.000 88.000.000 5 Máy hàn điện hồ quang 500A Cái 2 30.000.000 60.000.000 6 Máy lốc tôn Cái 1 180.000.000 180.000.000 7 Máy đột dập 16 tấn cái 1 68.900.000 68.900.000 8 Máy uốn ống cái 1 15.500.000 15.500.000 9 Máy cắt thép chữ V cái 1 45.000.000 45.000.000 10 Máy mài tay Cái 5 5.150.000 25.750.000 11 Máy Rùa cắt Bộ 3 15.890.000 47.670.000 12 Bộ cắt hơi Bộ 3 14.000.000 42.000.000 13 Xe nâng tay, tải trọng Max 3,5 tấn Cái 2 4.000.000 8.000.000 14 Máy khoan đứng cỡ lớn lỗ côn MT5 cái 1 80.000.000 80.000.000 15 Máy khoan cần cơ nhỏ, côn dao MT2 Cái 2 25.000.000 50.000.000 16 Máy khoan bàn Cái 1 5.800.000 5.800.000 17 Máy khoan từ Cái 2 26.000.000 52.000.000 18 Máy mài hai đá Cái 2 14.000.000 28.000.000 19 Bộ súng phun sơn Cái 2 8.500.000 17.000.000

20 Máy cắt đá D305 cái 2 8.079.000 16.158.000 21 Máy khoan cần cỡ lớn, côn dao MT4 Cái 1 245.000.000 245.000.000 22 Dụng cụ đo kiểm kết cấu tiêu chuẩn Bộ 1 50.000.000 50.000.000 23 Dụng cụ cơ khí tiêu chuẩn Bộ 1 30.000.000 30.000.000 24 Cẩu trục 05 tấn, khẩu độ 24m, chiều cao nâng 9m - Việt Nam Cái 1 450.000.000 450.000.000 25 Máy hàn CO 2 Mig-Mag, công suất Max=500A Cái 1 44.000.000 44.000.000 26 Máy hàn điện hồ quang 500A Cái 1 30.000.000 30.000.000 27 Máy đột dập CNC cái 1 1.850.000.000 1.850.000.000 28 Máy cắt tôn thủy lực cái 1 850.000.000 850.000.000 29 Máy xung CNC 450x300x320: cái 1 1.980.000.000 1.980.000.000 30 Thiết bị kiểm tra siêu âm mối hàn Cái 1 128.000.000 128.000.000 Xưởng tự động hóa và tích hợp hệ thống điện 71.730.000 1 Đồng hồ vạn năng Cái 5 1.070.000 5.350.000 2 Đồng hồ đo dòng Cái 2 1.500.000 3.000.000 3 Đồng hồ đo cách điện Cái 2 3.340.000 6.680.000 4 Mỏ hàn nhiệt Cái 10 300.000 3.000.000 5 Mỏ hàn xung Cái 5 300.000 1.500.000 6 Máy cắt cầm tay Cái 2 7.900.000 15.800.000 7 Máy khoan cầm tay Cái 5 980.000 4.900.000 8 Máy vặn vít Cái 5 1.300.000 6.500.000 9 Bộ dụng cụ điện tiêu chuẩn: bộ kìm bóp cốt, kìm cắt, kìm tuốt dây, tuốc nơ vít Bộ 5 5.000.000 25.000.000 Sân bãi tổ hợp ngoài trời 337.000.000 2 Máy nén khí Cái 1 44.500.000 44.500.000 3 Bộ súng phun sơn Cái 5 8.500.000 42.500.000 4 Dụng cụ đo kiểm kết cấu tiêu chuẩn Bộ 1 50.000.000 50.000.000 5 Dụng cụ cơ khí tiêu chuẩn Bộ 1 50.000.000 50.000.000 6 Xe nâng điện tải trọng 1.3 tấn cái 1 150.000.000 150.000.000 Tổng cộng 14.476.615.000 b). Khái toán thu chi Các khoản thu: Doanh thu từ các hoạt động này được tính toán theo các nguyên tắc sau: - Doanh thu từ các hoạt động Sản xuất Thiết bị cơ điện tử được tính bằng 70% tổng giá trị sản xuất công nghiệp của Viện IMI bình quân từ năm 2012 đến 2016 (theo thống kê tương đối hiện nay khoảng 80 tỷ/năm), đây là phần IMI phải đặt hàng từ các đơn vị thành viên và đơn vị phối hợp bên ngoài để tổ chức sản xuất và cung cấp các thiết bị cơ điện tử cho thị trường. Doanh thu này sẽ tăng trưởng 8% năm. - Doanh thu từ các hoạt động sản xuất kết cấu chất lượng cao và sản phẩm khác từ năm thứ hai sau khi nhà máy đi vào hoạt động khoảng 8,4 tỷ đồng/năm) và giá trị cũng tăng tương tự 8% năm sau đó (do khi nhà máy đi vào hoạt động, có đủ năng lực để gia công/ chế tạo kết cấu, chi tiết cho các khách hàng khác).

- Nguyên tắc tính doanh thu nếu chỉ tính cho các loại sản phẩm kết cấu chất lượng cao được xác định căn cứ theo đơn giá thành phẩm kết cấu, vật tư chính khảo sát tại thị trường Hà Nội và định mức tiêu hao dự kiến: + Đơn giá kết cấu chất lượng thành phẩm đặt hàng: 24.000 đồng/kg + Đơn giá vật tư chính Thép tấm/ thép hình CT3 (SS400): 12.500 đồng/kg + Định mức tiêu hao vật tư: 10% + Định mức tiêu hao vật tư hàn (que hàn, dây hàn, khí hàn) 500 đồng/kg thành phẩm kết cấu. + Định mức tiêu hao phần làm sạch và sơn: 2.000 đồng/ kg thành phẩm kết cấu (cao hơn với định mức khoảng 3.000 đ/ kg thành phẩm với sơn 3 lớp, 1 chống gỉ và 2 lớp sơn màu epoxy cho kết cấu yêu cầu chất lượng cao). Cơ cấu chi phí trong doanh thu (chưa tính khấu hao, nhân công, điện nước) cho các loại sản phẩm kết cấu chất lượng cao: TT Hạng mục chi phí Định mức (đồng/kg) Tỷ lệ 1 Đơn giá kết cấu chất lượng thành phẩm đặt hàng 24.000 100% 2 Chi phí trực tiếp: 16.450 69% Vật tư chính Thép tấm/ thép hình CT3 (SS400) 12.500 52% Tiêu hao vật tư chính 10% 1.250 5% Tổng chi phí Vật tư chính 13.750 57% Chi phí vật tư hàn (que hàn, dây hàn, khí hàn) 500 2% Chi phí phần làm sạch và sơn 2.000 8% Chi phí vật tư phụ khác: dao cụ, bảo hộ, vật tư hao mòn khác 200 1% 3 Lợi nhuận chưa tính khấu hao, lương, năng lượng 7.550 31% - Cơ cấu chi phí trong doanh thu đối với các sản phẩm cơ điện tử chính của nhà máy thì giá trị lợi nhuận chưa tính khấu hao, lương, năng lượng còn lớn hơn nhiều so với các loại sản phẩm kết cấu chất lượng cao, do phần cơ khí trong sản phẩm cơ điện tử chiếm tỷ trọng thường không quá 50%, còn lại là các thiết bị điều khiển tự động, vi xử lý và cảm biến, và đặc biệt là giá trị kết quả KHCN do Viện IMI nghiên cứu đối với từng chủng loại sản phẩm cơ điện tử có giá trị rất lớn, đây là tài sản vô hình và là thương hiệu của các sản phẩm của Viện IMI. - Để thuận tiện cho việc tính toán hiệu quả kinh tế đầu tư, lựa chọn giá trị lợi nhuận chưa tính khấu hao, lương, năng lượng đối với sản phẩm kết cấu chất lượng cao (thấp nhất) để tính toán nhằm đảm bảo an toàn khi quyết định đầu tư dự án. - Doanh thu cơ bản trong 01 năm theo bảng 6:

BẢNG 6: DOANH THU DỰ KIẾN TRONG 01 NĂM Ghi chú: Nếu Số lượng < 1.0 vì dự kiến chỉ bán được 01 SP trong N năm, nên Số lượng = 1/ N TT Khoản mục Đơn vị Số lượng Trọng lượng (Tấn) Tổng khối lượng (Tấn) Đơn giá (Tr đ) Doanh thu (Tr đ) I Sản xuất Thiết bị cơ điện tử 73,70 459,03 80.000 a Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực Xây dựng 27,70 375,93 51.690 1 Trạm trộn bê tông tự động công suất từ 30-60 m3/h Trạm 10,00 10,00 100,00 1.600 16.000 2 Trạm trộn bê tông tự động công suất từ 80-120 m3/h Trạm 5,00 30,00 150,00 3.500 17.500 3 Trạm trộn bê tông tự động công suất từ 180-250 m3/h Trạm 0,50 45,00 22,50 7.000 3.500 4 Trạm trộn bê tông đầm lăn RCC tự động công suất từ 120-750 m3/h Trạm 0,25 50,00 12,50 10.000 2.500 5 Hệ thống sản xuất và vận chuyển bê tông chất lượng cao Hệ thống 0,50 10,00 5,00 5.000 2.500 6 Hệ thống làm lạnh cốt liệu Chiller và máy đá vẩy, máy đá mảnh. Hệ thống 5,00 2,00 10,00 500 2.500 7 Máy hàn lồng cốt thép điều khiển CNC, Cái 5,00 10,00 50,00 950 4.750 8 Dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng Dây chuyền 1,00 25,00 25,00 2.000 2.000 9 Trạm bơm bê tông công suất 60-120 m3/h, Cái 0,20 1,50 0,30 1.200 240 10 Hệ thống máy rải bê tông tự động. Hệ thống 0,25 2,50 0,63 800 200 b Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực đo lường công nghiệp 1,25 9,75 1.800 1 Hệ thống Cân đóng bao vật liêu rời Hệ thống 0,50 9,00 4,50 2.000 1.000 2 Hệ thống cân băng định lượng cho Xi măng, gạch chịu lửa, than, vôi Hệ thống 0,25 1,00 0,25 500 125 3 Hệ thống cân ô tô điện từ tải trọng 60-150 tấn Hệ thống 0,25 10,00 2,50 500 125 4 Hệ thống phối liệu nhiều thành phần trong các Dây chuyền sản xuất gạch, vật liệu xây dựng Hệ thống 0,25 10,00 2,50 2.200 550 c Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực công nghiệp 31,00 56,00 14.900

1 Máy cắt kim loại tấm điều khiển CNC Cái 4,00 2,50 10,00 950 3.800 2 Máy khoan dầm thép điều khiển CNC Cái 1,00 2,20 2,20 600 600 3 Các kết cấu thân vỏ, thùng chứa như vỏ tủ điện, thân vỏ máy biến áp, Bộ 2,00 10,00 20,00 1.200 2.400 4 Máy quấn dây điện tự động điều khiển PLC Cái 1,00 1,20 1,20 550 550 5 Máy cuốn dây biến thế tự động điều khiển lập trình PLC Cái 1,00 1,20 1,20 900 900 6 Máy cắt băng tôn silic tự động điều khiển PLC Cái 1,00 1,20 1,20 500 500 7 Máy cắt chéo dùng trong dây chuyền sản xuất máy biến áp Cái 1,00 1,20 1,20 650 650 8 Khuôn mẫu các loại. Bộ 10,00 0,40 4,00 450 4.500 9 Các đồ gá hàn, đồ gá lắp ráp. Bộ 10,00 1,50 15,00 100 1.000 d Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực bảo vệ môi trường 2,00 6,60 4.585 1 Hệ thống xử lý nước thải Hệ thống 0,50 0,60 0,30 2.000 1.000 2 Hệ thống xử lý nước cấp Hệ thống 0,50 0,60 0,30 1.500 750 3 Lò sấy chân không Cái 0,50 6,00 3,00 920 460 4 Hệ thống lọc bụi tĩnh điện Hệ thống 0,25 10,00 2,50 7.500 1.875 5 Hệ thống thiết bị lọc bụi túi Hệ thống 0,25 2,00 0,50 2.000 500 e Các thiết bị cơ điện tử khác: 11,75 10,75 7.025 1 Các Sản phẩm sản xuất thực nghiệm của các đề tài/ dự án KH&CN do Viện IMI chủ trì Cái 5,00 0,60 3,00 500 2.500 2 Dây chuyền thiết bị vê viên tạo hạt. Dây chuyền 0,50 4,00 2,00 800 400 3 Dây chuyền sản xuất dược phẩm và thiết bị y tế công nghệ cao Dây chuyền 0,50 1,00 0,50 1.500 750 4 Dây chuyền thiết bị nghiền sàng trong công nghiệp. Dây chuyền 0,25 10,00 2,50 2.500 625 5 Hệ thống thiết bị cơ điện tử phục vụ ngành nông nghiệp, đông dược và chế biến thực phẩm Hệ thống 0,50 0,50 0,25 500 250 6 Các máy móc/ thiết bị cơ điện từ khác theo nhu cầu khách hàng Cái 5,00 0,50 2,50 500 2.500

II Chế tạo các kết cấu, chi tiết khác 50,00 90,00 8.400 1 Gia công kết cấu chất lượng cao Bộ 10,00 5,00 50,00 72 3.600 2 Các chi tiết gia công chính xác Bộ 40,00 1,00 40,00 120 4.800 Khoản mục Số lượng Tổng khối lượng (Tấn) Doanh thu (Tr đ) I Sản xuất Thiết bị cơ điện tử 73,70 459,03 80.000 II Chế tạo các kết cấu, chi tiết khác 50,00 90,00 8.400 TỔNG CỘNG 123,70 549,03 88.400

Các khoản chi: - Chi phí lương: BẢNG 7: CHI PHÍ LƯƠNG NHÂN CÔNG TT Vị trí nhân sự Số lượng 1 Bộ phận quản lý 3 Mức Lương Đơn vị: Đồng Tổng lương Giám đốc 1 15.000.000 15.000.000 Phó giám đốc 2 12.000.000 24.000.000 2 Khối Văn phòng 7 Bộ phận Hành chính Quản trị 5 6.000.000 30.000.000 Nhà ăn ca 2 4.000.000 8.000.000 3 Khối kinh doanh 10 Phòng Kinh doanh 3 8.000.000 24.000.000 Phòng Tài chính Kế toán 2 7.000.000 14.000.000 Phòng Kỹ thuật Công nghệ 5 8.000.000 40.000.000 3 Khối Sản xuất 3.1 3.2 3.3 Xưởng sản xuất Kết cấu thép chất lương cao Quản đốc phân xưởng 1 10.000.000 10.000.000 Phó quản đốc phân xưởng và KCS 1 9.000.000 9.000.000 Thợ đứng máy cắt tôn, uốn sấn 2 7.000.000 14.000.000 Thợ hàn, cắt 10 7.000.000 70.000.000 Thợ nguội 8 6.000.000 48.000.000 Thủ kho và phục vụ 1 5.000.000 5.000.000 Xưởng sản xuất các sản phẩm cơ khí Quản đốc phân xưởng 1 10.000.000 10.000.000 Phó quản đốc phân xưởng và KCS 1 9.000.000 9.000.000 Thợ tiện 5 7.000.000 35.000.000 Thợ phay, doa, xọc 5 7.000.000 35.000.000 Thợ đứng máy mài 1 7.000.000 7.000.000 Thợ hàn, cắt 3 7.000.000 21.000.000 Thợ nguội 5 6.000.000 30.000.000 Thợ nhiệt luyện 1 7.000.000 7.000.000 Thủ kho và phục vụ 1 5.000.000 5.000.000 Xưởng tự động hóa và tích hợp hệ thống điện 23 23 8

Quản đốc phân xưởng 1 10.000.000 10.000.000 Phó quản đốc phân xưởng và KCS 1 9.000.000 9.000.000 Thợ điện 5 7.000.000 35.000.000 Thủ kho và phục vụ 1 5.000.000 5.000.000 Tổng số (Tháng) 74 529.000.000 Tổng số (Năm) Trđ/năm 6.348,0 - Tiền thuê đất hàng năm: BẢNG 8: TIỀN THUÊ ĐẤT HÀNG NĂM Đơn vị: Đồng TT Nội dung Số liệu Ghi chú 1 Diện tích thuê đất làm nhà máy 11.028 1 Giá thuê đất/1m2 (9.500 đồng/ m2/năm - Chưa VAT) 10.450 2 Giá thuê đất hàng năm trên toàn bộ diện tích nhà máy (Tr.đ/năm) 115,2 - Chi phí điện, nước: BẢNG 9: TIÊU THỤ ĐIỆN, NƯỚC (MAX)/ 01 NĂM TT Khoản mục Đơn vị Giá trị Ghi chú 1 2 3 Tổng công suất thiết bị đầu tư cho Nhà máy Tổng công suất điện tiêu thụ trên tháng KW KW/tháng Giá điện công nghiệp đ/kw Chi phí điện /tháng đ/tháng 34.406.499 Chi phí điện / năm 1 Trđ/ năm 427 Tạm tính cộng tổng các công suất động cơ điện 24.789 Tính công suất tiêu thụ bình quân 33% và ca ngày 8 tiếng, 22 ngày/ tháng 1.388 Tạm tính theo giá Bộ CT ban hành 412,9 TT Khoản mục Đơn vị Giá trị Ghi chú 1 2 3 Tổng tiêu thụ nước của nhà máy/ ngày Tổng tiêu thụ nước của Trung tâm/ tháng Giá nước công nghiệp Chi phí nước /tháng NƯỚC SẠCH m3 16 m3/tháng 345 đ/m3 9.900 đ/tháng 3.419.460 Tạm tính = 0.2 m3/ người/ ngày + 3 m3/ Xưởng sản xuất/ ngày Tính công suất tiêu thụ 22 ngày/ tháng

1 Chi phí nước/ năm Lượng thải/tháng nước 1Trđ/ năm 41,0 NƯỚC THẢI 2 Giá xử lý nước thải đ/m3 7.700 3 4 Chi phí xl nước /tháng Chi phí xử lý nước/ năm Tổng chi phí về nước/năm đ/tháng 2.393.622 1Trđ/ năm 28,7 1Trđ/ năm 69,8 310,86 Bằng 90% lượng nước sạch - Chi bảo hiểm: tạm tính 22% giá trị lương cán bộ CNV Nhà máy - Bảng công thức tính khoản chi/ năm của Nhà máy: TT Khoản mục Tỷ lệ Cơ sở I Chi phí biến đổi 1 Chi phí điện Mức CSHĐ Chi phí điện/ năm 2 Chi phí nước Mức CSHĐ Chi phí nước/ năm 3 Chi phí công tác phí 2.0% Doanh thu chung 4 II Chi phí Nguyên vật liệutrực tiếp cho hoạt động sản xuất Chi phí cố định 69% 1 Tiền thuê đất hàng năm 11.028 m 2 Theo bảng cơ cấu chi phí trong doanh thu đối với sản phẩn cơ khí chất lượng cao 2 Lệ phí bảo dưỡng hạ tầng KCN 11.028 m 2 9.500 đ/m 2 /năm 3 Chi văn phòng phẩm, xe cộ thường xuyên 4 Chi phí lương Tạm tính 30tr/ tháng 5 Chi phí bảo hiểm 22% Chi phí lương III Tổng cộng chi phí hoạt động IV Tính tổng chi phí có xét đến yếu tố trượt giá Theo bảng lương cơ sở dự kiến Giả thiết rằng: Tốc độ tăng giá Sản phẩm của Nhà máy luôn thấp hơn 2% so với tốc độ tăng giá của chi phí đầu vào V Mức độ trượt giá 2% Tổng cộng chi phí hoạt động (Sau mỗi 5 năm tăng giá 2%)

- Khấu hao:nguyên tắc tính khấu hao: + Nhà cửa, công trình, vật kiến trúc : 20 năm + Thiết bị công nghệ : 10 năm + Thiết bị văn phòng : 05 năm + Chi phí mua công nghệ : 10 năm + Chi phí hạ tầng đất : 20 năm - Thuế TNDN: Được áp dụng theo điều kiện ưu đãi ở mức thấp nhất,cụ thể các mức thuế suất theo từng năm hoạt động như sau: + 02 năm đầu (năm thứ 1, 2 ) : 0% + 02 năm sau (năm thứ 3,4 ) : 10% (Bằng 50% mức thuế hiện hành) + Từ năm thứ 5 trở đi : 20% c). Đánh giá sơ bộ hiệu quả đầu tư: Với quy mô Công ty được thành lập làm chủ đầu tư triển khai dự án, dự kiến kế hoạch trả nợ của dự án là ân hạn trả gốc và lãi vốn vay trong thời gian 03 năm; lãi suất vay vốn sau thời gian ân hạn 7%/năm không quá 7 năm. Kế hoạch này đảm bảo để Công ty có điều kiện hoạt động tốt hơn, kế hoạch phù hợp với lãi suất cao nhất cho vay ưu đãi của các tổ chức tín dụng và Quỹ Phát triển Doanh nghiệp nhỏ và vừa hiện nay với lãi suất cố định trong suốt thời hạn vay vốn không thấp hơn 7%/năm, ân hạn trả gốc và lãi vốn vay trong thời gian 03 năm, lãi suất vay vốn sau thời gian ân hạn 7%/năm không quá 7 năm. Kế hoạch trả nợ chi tiết dự án Đơn vị: Tr đồng TT Nội dung Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 1 Lãi suất /năm 7,00% 2 Dư nợ Đầu kỳ 37.312 37.312 37.312 37.312 37.312 26.062 13.532 3 Lãi trong kỳ 0 0 0 2.612 1.824 947 4 Trả nợ 0 0 0 13.862 14.354 14.480 5 Dư nợ Cuối kỳ 37.312 37.312 37.312 37.312 26.062 13.532 0 Đánh giá các chỉ tiêu tài chính chi tiết để đánh giá dựa trên 20 năm hoạt động: BẢNG 11: CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ CỦA DỰ ÁN Đơn vị: Tr Đồng TT Nội dung Giá trị 1 NPV (Chiết khấu 0%) - 20 năm (VNĐ) 375.352,6 2 NPV (Chiết khấu 5%) - 20 năm (VNĐ) 139.388,2 3 IRR - 20 năm 17,95% 4 Thời gian trả hết nợ vay 04 năm 5 Thời gian thu hồi vốn 08 năm 01 tháng 6 Thời gian thu hồi vốn (Chiết khấu 5%) 09 năm 05 tháng

(Phân tích chỉ tiêu tài chính được xét trên góc quan sát của Công ty TNHH một thành viên Sản xuất thiết bị cơ điện tử IMI) Trên cơ sở Bảng chỉ tiêu kinh tế, Dự án được đánh giá có tính khả thi cao 15. Lộ trình và tổ chức thực hiện: STT 1. 2. 3. 4. Thời gian dự kiến Từ 01/06/2017 đến 30/07/2017 Từ 01/08/2017 đến 30/09/2017 Từ 01/10/2017 đến 30/12/2017 Từ 01/1/2018 đến 31/08/2018 Nội dung công việc triển khai thực hiện THUÊ LẠI ĐẤT TẠI LÔ ĐẤT KCN KHAI SƠN- THUẬN THÀNH 3: - Ký thỏa thuận nguyên tắc thuê lại đất với Chủ đầu tư khu công nghiệp Khai Sơn - Thuận Thành 3. - Ký hợp đồng chuyển nhượng quyền thuê lại đất cho lô đất có hạ tầng lô đất số IV.1 và IV.4.2 tại Khu công nghiệp Thuận Thành 3, Bắc Ninh với chủ đầu tư lô đất và tiến hành bàn giao đất. - Phối hợp với Chủ đầu tư khu công nghiệp Khai Sơn- Thuận Thành 3 xin giấy chứng nhận đầu tư tại Ban quản lý khu công nghiệp tỉnh Bắc ninh. THÀNH LẬP CÔNG TY CON CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN - Hoàn thiện thủ tục hành chính thành lập công ty mới đóng vai trò thực hiện dự án đầu tư (trong vòng 02 tháng sau khi có chấp thuận chủ trương đầu tư của cơ quan có thẩm quyền); LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT DỰ ÁN - Khảo sát lập quy hoạch chi tiết và thiết kế cơ sở. - Lập quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. - Lập Thuyết minh dự án và thiết kế cơ sở thuộc Báo cáo nghiên cứu khả thi. - Đăng ký xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường. - Xin cam kết PCCC. - Thẩm định Dự án. - HĐQT Viện IMI Phê duyệt Dự án. - Làm thủ tục xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG - Khảo sát công trình bước lập thiết kế bản vẽ thi công. - Thiết kế công nghệ, thiết kế kỹ thuật, qui trình công nghệ của máy móc, thiết bị. - Thiết kế bản vẽ thi công. - Thẩm tra, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công. - Xin giấy phép xây dựng. TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XDCT: - Đấu thầu thi công xây dựng công trình. - Đấu thầu mua sắm và lắp đặt trang bị công nghệ nhà máy. - Đầu tư Xây dựng cơ bản. - Đầu tư mua sắm lắp đặt trang thiết bị công nghệ.