Qui chuẩn kỹ thuạt Quốc gia

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - QCVN 02_BYT.doc

Microsoft Word - QCVN _BTNMT.DOC

1

QCVN 02-30:2018/BNNPTNT CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 4-3 : 2010/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO XỐP National technical regulation o

44 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ Y TẾ BỘ Y TẾ Số: 24/2016/TT-BYT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN : 2014/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CƠ SỞ NUÔI TÔM NƯỚC LỢ - ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM VỆ SINH THÚ Y,

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 42/2010/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 29 tháng 12

CHÍNH PHỦ

Chăm sóc sức khỏe gia đình khi chế biến thức ăn

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Hóa học THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Số: 0062/MARC_IES/2018 I. Thông tin về tổ chức, c

Sinh hồc - 207

TRUNG TÂM BDVH & LTĐH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC THPTQG LẦN 2 T L - H Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu

Sinh hồc - 202

BỘ Y TẾ CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 21543/2015/ATTP-XNCB Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 201

Microsoft Word - 8

CANH CÁ CHUA NGỌT ĐẦY MÀU SẮC 500 g cá 5 g Hạt nêm AJI-NGON 1000 ml nước 100 g cà chua 50 g me 100 g Dọc mùng 20 g rau mùi 20 g hành lá xanh 2 quả ớt

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 8

Câu 1

Microsoft Word - New Microsoft Office Word Document _2_

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG MẠC THỊ HÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM PHÂN BÓN TRÊN THỊ TRƯỜNG MIỀN TRUNG - TÂY NGUYÊN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN

HỎI - ĐÁP VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM CHO NGƯỜI CHẾ BIẾN, KINH DOANH THỨC ĂN ĐƯỜNG PHỐ Hà Nội -2016

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM MÔN: SINH HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍ

NỘI DUNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 6 NĂM HỌC A/ Lý thuyết: CHƯƠNG I: TẾ BÀO THỰC VẬT BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT Vẽ cấu tạo tế b

64 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ Y TẾ Số: 27/2016/TT-BYT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 30 thán

Sinh hồc - 222

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ CÔNG THƯƠNG BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 29/2014/TT-BCT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ

Bộ Công nghiệp

8 món ăn để sống mạnh khỏe

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 40 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã

2 CÔNG BÁO/Số ngày PHẦN I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ Y TẾ BỘ Y TẾ Số: 19/2010/TT-BYT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ

Microsoft Word - SINHCT_CD_K13_ 279

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013 Môn: SINH HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không k

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRƯỜNG CÁN BỘ QUẢN LÝ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT I TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NÔNG NGHIỆP CHO CÔNG CHỨC ĐỊ

Microsoft Word - QCVN doc

OpenStax-CNX module: m Công nghệ chế biến nước mắm ThS. Phan Thị Thanh Quế This work is produced by OpenStax-CNX and licensed under the Creativ

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

Microsoft Word - CNTP-15-NGUYEN VAN MUOI(92-97)26

BỘ NÔNG GHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN DỰ ÁN HỖ TRỢ NÔNG NGHIỆP CÁC BON THẤP-LCASP GÓI THẦU 42: THÍ ĐIỂM CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG CHUYÊN D

Chế độ ăn uống, kiêng kị cho người mắc bệnh tiểu đường (Đái tháo đường) ( Tiểu đường còn được gọ

Microsoft Word - DT 3 TCVN Chan nuoi doc

TRUNG TÂM CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN NÔNG NGHIỆP TÂY BẮC: NHẬN DIỆN THÁCH THỨC VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Nhà xuất bản Tha

Microsoft Word

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Microsoft Word - \320I?U L? C\324NG TY V?n 460 ty)

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 4.0 Sản phẩm: Cromophtal Red K 4035 (30

THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 LẦN 1 Môn: Sinh học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Người ta phân biệt nhóm thực vậ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG LÊ THỊ TUYẾT ANH TỐI ƢU HÓA QUY TRÌNH CHIẾT TÁCH, ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THU NHẬN DỊCH CHIẾT AXIT HIDROXYC

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 15/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2018 N

BẢO QUẢN NGHÊU BẰNG PHƢƠNG PHÁP SẤY THĂNG HOA VÀ LẠNH ĐÔNG 1

Microsoft Word - TCVN Moc noi do dam

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 04/2015/TT-BGTVT CỘNG HÒA XÃ HỘ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA MÔI TRƯỜNG Nguyễn Việt Hoàng NGHIÊN CỨU XỬ LÝ NƯỚC THẢI GIÀU CHẤT HỮU CƠ VÀ NITƠ BẰNG PH

Microsoft Word - GT modun 02 - Gieo trong

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 3-3 : 2010/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CÁC CHẤT ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ BỔ SUNG SẮT VÀO THỰC PHẨM National tech

Cây tiêu (Piper nigrum L.) hữu cơ được sản xuất như thế nào? TS. Nguyễn Công Thành 1. Giới thiệu Tiêu là mặt hàng xuất khẩu quan trọng, trong nhiều nă

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

SỔ TAY KỸ THUẬT TRỒNG NẤM GIAO THỦY, 2009

Đi Trên Đất Lạ

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Vật Lý trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 1

BÀI GIẢI

Microsoft Word - TCVN

Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 về hợp đồng trong hoạt động xây dựng

BỘ Y TẾ DIỀU DƯỠNG NHI KHOA SÁCH ĐÀO TẠO ĐIỀU DƯỠNG ĐA KHOA TRUNG HỌC MÃ SỐ: T.10.Z5 (T ái bản lần thứ nhất, có sửa chữa) NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC HÀ N Ộ I-

Nước thải

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 43/2010/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 29 tháng 12

PowerPoint Presentation

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KHOA GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Đề tài: NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÁC BÀI TẬP PHÁT TR

TỔNG CÔNG TY SONADEZI CÔNG TY CỔ PHẦN SONADEZI CHÂU ĐỨC Địa chỉ: Tầng 9, Cao ốc Sonadezi, Số 01 Tel : / Đường 01, KCN Bi

PHỤ LỤC 17

Dự thảo ngày 19/4/2018 QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CHẤT ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ BỔ SUNG VITAMIN A VÀO THỰC PHẨM National technical regulation on subst

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Sinh Học THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - lần 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN NGUYỄN VĂN BẮC NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CANH TÁC HIỆU QUẢ TRÊN ĐẤT LÚA NƢỚC TẠI HUYỆN BÙ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nguyễn Sáng NGHIÊN CỨU XỬ LÝ NƢỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG PHƢƠNG PHÁP

Nghị định số 15/2018/NĐ-CP CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 15/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 201

CHƯƠNG 6

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1. Trong các phát biểu sau, có ba

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN :2013/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁC VÀ SỬ DỤNG CỦA GIỐNG MÍA Natio

Thầy Nguyễn Đình Độ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 MÔN: HÓA HỌC Thời gian 90 phút Mã đề 190 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 50 CÂU ( TỪ CÂU

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

CÁC HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI Tác giả: Lê Hoàng Việt Trong bài này chúng tôi muốn giới thiệu với các bạn các trang web của Đại Học Catolica, Bồ Đào Nha

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN RAU QUẢ TIỀN GIANG KHUYẾN CÁO CÁC NHÀ ĐẦU TƯ TI

Hầm thức ăn bằng... chất tẩy! Bột mềm công nghiệp giá rẻ đươ c mua ba n thoải mái để chế biến thực phẩm, tiềm ẩn nhiều nguy hại cho sức khỏe người sử

OXFORD AGAR PHÁT HIỆN LISTERIA I. ỨNG DỤNG Oxford agar là môi trường chọn lọc được sử dụng để phân lập và định lượng Listeria monocytogenes từ sữa và

BG CNheo full.doc

Microsoft Word - 05_PVS Ho ngheo_xom 2_ xa Hung Nhan-Nghe An.doc

Nghị luận xã hội về tác hại của rượu

I

Nhung Bai Giang Bat Hu cua Cha - Gioan Maria Vianney.pdf

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG HUỲNH MINH HIỀN NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG THU HỒI NGUỒN NĂNG LƯỢNG KHÍ SINH HỌC TỪ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BI

Microsoft Word - MSDS-XANG.doc

thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 Ể 3. Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 t

QCVN 19-1:2015/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ HƢƠNG LIỆU THỰC PHẨM CÁC CHẤT TẠO HƢƠNG VANI National technical regulation on food flavoring vanilla

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Microsoft Word - b 2010_ IYCF Che ban Vietnamese Unicode A4 size.doc

dau Nanh

Nước Dừa: Lợi Ích và Kiêng cữ Nước dừa rất tốt và được nhiều người yêu thích. Tuy nhiên, lạm dụng nước dừa gây ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe. Tuyệt

Bản ghi:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI - CÁC CHỈ TIÊU VỆ SINH AN TOÀN VÀ MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI National technical regulation Animal feeding stuffs - Criteria of safety and maximum level in animal feed stuff HÀ NỘI - 2011 0

Lời nói đầu do Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 61/2011/TT- BNNPTNT ngày 12 tháng 9 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 2

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI - CÁC CHỈ TIÊU VỆ SINH AN TOÀN VÀ MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI National technical regulation Animal feeding stuffs - Criteria of safety and maximum level in animal feed stuff 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép đối với thức ăn chăn nuôi (bao gồm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh). Quy chuẩn này không quy định đối với thức ăn bổ sung, phụ gia và thức ăn đậm đặc. 1.2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, chế biến, xuất nhập khẩu và kinh doanh thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam. 1.3 Tài liệu viện dẫn TCVN 6952:2001 (ISO 14718:1998). Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu.. Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác. TCVN 1532-1993. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp thử cảm quan. TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: phương pháp Kjeldahl. TCVN 3707-90. Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac. TCVN 4330-86. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua. ISO 7305:1998. Milled Cereal Products - Determination of acidity. Sản phẩm bột ngũ cốc - Xác định độ axít béo. TCVN 4847-89 (ISO 5506:1988). Sản phẩm đậu tương. Phương pháp xác định hoạt độ urê. TCVN 6121:2007 (ISO 03960:2001). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số peroxit. TCVN 6127:2007 (ISO 00660:1996 with Amendment 1:2003). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số axit và độ axit. ISO 729:1988. Oilseeds - Determination of acidity of oils (Hạt có dầu - Phương pháp xác định độ axit của dầu). AOAC 957.22. Arsenic (total) in Feeds. Colorimetric Test (Asen trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp so màu). 3

TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34). Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25). Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21). Thực phẩm. Xác định hàm lượng thuỷ ngân theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 5165-90. Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí. TCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN). TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN). TCVN 4829: 2005 (ISO 6579: 2002). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện salmonella trên đĩa thạch. TCVN 4830: 2005 (Toàn bộ 3 phần 1, 2, 3) (ISO 06888-1, 2, 3: 1999, Amd-1, 2, 3: 2003). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng coagulase dương tính (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.. Thực phẩm. Xác định aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1 và trong ngũ cốc, các loại hạt và sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. TCVN 4806: 2007 (ISO 06495: 1999). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước. TCVN 8763: 2011. Thức ăn chăn nuôi Xác định hàm lượng axit xyanhydric - Phương pháp chuẩn độ. 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1. Quy định kỹ thuật đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép, phương pháp thử tương ứng đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được quy định tại Bảng 1. 4

Bảng 1. Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn, phương pháp thử tương ứng* và mức giới hạn tối đa cho phép đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi Số TT 1 Tên nguyên liệu Ngô. - Ngô hạt, - Ngô mảnh, - Ngô bột. Chỉ tiêu phải kiểm tra Hàm lượng tối đa cho phép Phương pháp thử Cảm quan** TCVN 1532-1993 hơn 14,5. Không lớn hơn 200 2 Thóc, gạo và sản phẩm thóc gạo Thóc, tấm hơn 14,5. Cám gạo các loại Độ axít béo Chỉ số peroxid 3 Lúa mì và sản phẩm lúa mì Mì hạt loại dùng trong chăn nuôi Bột mì loại dùng trong chăn nuôi Không lớn hơn 50 hơn 13. Không lớn hơn 50 Tính theo mgkoh để trung hòa 100g bột, không quá 60. Tính theo meq/kg dầu, không lớn hơn 40. ISO 7305:1998 TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007) Độ axít béo hơn 14,5. Tính theo mgkoh để trung hòa 100g bột, không quá 50. không lớn hơn 100 ISO 7305:1998 hơn 13. Độ axít béo Tính theo mgkoh ISO 7305:1998 5

Số TT Tên nguyên liệu Cám mì (dạng bột hoặc viên) 4 Gluten các loại: - Gluten ngô - Gluten mì - Đậu tương hạt - Bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách vỏ Chỉ tiêu phải kiểm tra Chỉ số peroxid Hàm lượng tối đa cho phép để trung hòa 100g bột, không quá 50. không lớn hơn 100 hơn 13. Không lớn hơn 100 Tính theo meq/kg dầu, không lớn hơn 40. hơn 13. Không lớn hơn 15 Phương pháp thử TCVN 6127:2010 (ISO 660:2009) 5 Đậu tương và sản phẩm đậu tương: hơn 14. Khô dầu đậu tương 6 Loại khô dầu khác: - Khô dầu lạc, - Khô dầu cọ, - Khô dầu hạt cải, Thông lớn hơn 100 hơn 14. Hoạt độ Urê Không lớn hơn 50 Tính theo mg N /1 phút ở 30 0 C, từ 0,05-0,35 TCVN 4847-89 (ISO 5506:1988) hơn 14. 6

Số TT Tên nguyên liệu - Khô dầu vừng, - Khô dầu hướng dương, - Khô dầu lanh, - Khô dầu dừa, - Khô dầu bông, - Khô dầu lupin. 7 Sắn khô Chỉ tiêu phải kiểm tra Hàm lượng tối đa cho phép - Khô dầu lạc, Khô dầu dừa:không lớn hơn 100 - Khô dầu còn lại: không lớn hơn 200 Phương pháp thử Hàm lượng axit xyanhydric hơn 14. Không lớn hơn 100 Tính theo mg/kg, không lớn hơn 100. TCVN 8763: 2011 8 Nguyên liệu có nguồn gốc thuỷ sản: - Bột cá - Bột đầu tôm - Bột phụ phẩm chế biến thuỷ sản - Bột vỏ sò E. coli Salmonella Hàm lượng nitơ amoniac Hàm lượng muối natri clorua Hàm lượng protein thô (đối với bột cá) E. coli Salmonella hơn 10. Không có trong 1g mẫu Không có trong 25g mẫu Tính theo mg/100g mẫu, không lớn hơn 200. hơn 4. lượng, không nhỏ hơn 60. hơn 10. - TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005) TCVN 4829: 2005 (ISO 6579) - TCVN 3707-90 TCVN 4806:2007 (ISO 06495:1999) TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005) Không có trong 1g - TCVN 6846: 2007 mẫu (ISO 07251: 2005) Không có trong TCVN 4829: 2005 25g mẫu (ISO 6579) 7

Số TT Tên nguyên liệu Chỉ tiêu phải kiểm tra Hàm lượng tối đa cho phép Phương pháp thử 9 Nguyên liệu có nguồn gốc động vật khác: - Bột huyết - Bột xương - Bột thịt xương - Bột lông vũ - Bột sữa gầy - Bột gan mực - Đối với bột sữa gầy - Đối với các loại còn lại E. coli Salmonella Hàm lượng nitơ amoniac - hơn 5%. không lớn hơn 10%. Không có trong 1g mẫu Không có trong 25g mẫu TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005) TCVN 4829: 2005 (ISO 6579) Tính theo mg/100g mẫu, không lớn - TCVN 3707-90 hơn 250. Hàm lượng nước hơn 10. TCVN 6118:1996 (ISO 934:1980) 10 Dầu thực vật và mỡ động vật Chỉ số axit hơn 3,5. TCVN 6127:2007 (ISO 00660:1996 with Amendment 1:2003) Chỉ số peroxid Tính theo meq/kg dầu, không lớn hơn 40. TCVN 6121:2007 (ISO 03960:2001) *) Xem phương pháp thử tại Mục 1.3: Tài liệu viễn dẫn. **) Yêu cầu về cảm quan gồm màu, mùi phải đặc trưng cho từng loại nguyên liệu, không có mùi chua, mùi mốc. 3.1. Kiểm tra 3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ Các cơ nhà nước có thẩm quyền khi thực hiện kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi phải kiểm tra các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn này. Trình tự kiểm tra bao gồm: - Kiểm tra phiếu kết quả thử nghiệm của cơ sở sản xuất trong nước hoặc của cơ quan kỹ thuật được chỉ định kiểm nghiệm hoặc cơ quan có thẩm quyền tại bến đi (nơi xuất hàng). - Thử nghiệm tất cả các chỉ tiêu trọng điểm đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi 8

- Thử nghiệm ít nhất 50% đối với các chỉ tiêu vi sinh vật và độc tố nấm mốc, kim loại nặng. - Thử nghiệm ngẫu nhiên từ 1 đến 3 chỉ tiêu đối với kháng sinh và dược liệu. 3.2. Giám sát, xử lý vi phạm 3.2.1. Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 3.2.2. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành. 3.3. Tổ chức thực hiện 3.3.1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, chế biến, xuất nhập khẩu và kinh doanh thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này. 3.3.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này. 3.3.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành./. 9