納豆紅麴

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "納豆紅麴"

Bản ghi

1 納豆紅麴 men đỏ đậu nạp 心血管保養的重要 :Sự quan trọng về việc bảo dưỡng tim và mạch máu: ( 心血管疾病 ) 是心臟病於與血管疾病的總稱, 主要以動脈粥狀硬化及高血壓最常見 正常的血管內壁沒有腫塊, 管腔暢通 粥狀硬化是指動脈管壁上生成腫塊, 由平滑肌細胞 纖維蛋白質 脂肪 細胞殘渣構成, 並有程度不一的出血 壞死 鈣化的現象, 粥狀硬塊外圍常附有血栓, 造成阻塞的情況, 亦會血管的壓力增加, 也就是高血壓 bệnh tim mạch là tên gọi chung của bệnh mạch máu tại tim,chủ yếu và thường gặp nhất là bệnh xơ cứng động mạch dạng cháo và chứng cao huyết áp mạch máu bình thường trong vách máu không có miếng sưng,buồng ống không bị ngăn trở chứng xơ cứng động mạch dạng cháo là chỉ trong vách mạch máu đã sinh ra miếng sưng,là do tế bào của bắp thịt phẳng lì (smooth muscle) sợi chất đạm chất béo chất cặn bã của tế bào mà tạo nên,và có hiện tượng xuất huyết chết hoại hoá vôi với nhiều mức độ khác nhau,ngoại vi miếng cứ chứng bệnh xơ cứng động mạch dạng cháo thường đi cùng với huyết khối (sự hình thành một cục máu trong mạch máu hoặc trong tim),tạo nên tình trạng bị nghẹt,cũng dẫn đến huyết áp trong mạch gia tăng,đó tức là chứng bệnh cao huyết áp 成分作用 : Chức năng của phần hợp thành: (1) 納豆激酶 20000fu/g Chất nattokinase 20000fu/g 納豆激酶 (nattokinase) 經實驗證實有以下功能 : Chất nattokinase qua cuộc thử nghiệm đã chứng thật có các chức năng sau đây: 1. 具有溶血栓的能力, 不具溶血等副作用, 可發展為新型的血栓溶解劑 Có năng lức làm tan đi huyết khối,nhưng lại không có tác dụng phụ về làm hoà tan máu,nên có thể phát triển thành chất hoà tan huyết khối lọai mới 2. 強力纖維蛋白溶解能力勝過藥物 Sức hòa tan mạnh của sợi chất đạm còn vượt qua sức chữa của thuốc men 3. 降低血壓及膽固醇 三酸甘油酯 Giảm bớt và hạ huyết áp và chất colextêrôn( chất béo gây xơ cứng động mạch),chất triglyceride (2) 紅麴萃取粉 chất bột chiết ra từ chất men đỏ 本成份通過檢測不含有害微生物 農藥 重金屬 黃麴毒素

2 紅麴所含的 monacolin k 能夠抑制 hmg coa 還原酶的作用, 因此可降低體內膽固醇的生成 phần hợp thành này đã thông qua xét nghiệm và không có chứa đựng vi khuẩn có hại nông dược chất kim loại nặng độc tố men màu vàng.chất Monacolin K trong men đỏ có thể ngăn trở HMG CoA và có tác dụng trở lại như củ chotác dụng chất enzim,vì vậy co thể giảm bớt và hạ xuống sự hình thành chất colextêrôn( chất béo gây xơ cứng động mạch) trong cơ thể (3) 紅景天萃取粉 Chất bột chiết ra từ thực vật hồng cảnh thiên: 1. 預防心血管疾病 : 能降低冠狀動脈的阻力及降低血壓和減慢心跳速律的作用 Ngăn ngừa bệnh tim mạch máu: có tác dụng giảm bớt và hạ thấp sự cản trở của động mạch vành và giảm bớt huyết ấp làm chậm nhịp đập của tim 2. 抗缺氧 抗疲勞 Chống sự thiếu oxy huyết,chống mệt (4) 葡萄籽萃取粉 Chất bột chiết ra từ hạt giống nho: 含豐富前花青素 opc(95%) 及多酚類, 具有強抗氧化作用, 有利於皮膚蛋白質的形成, 可保護皮膚的彈性和光澤 同時協助清除血管中的血栓 chất bột này chứa đựng phong phú chất OPC(95%); procyanidins và polyphenols,có tác dụng mạnh chống lại sự oxy hoá,và có lợi về sự hình thành chất đạm của da dẻ,bảo hộ tính co giãn và láng bóng cho da dẻ đồng thời còn trợ giúp sự dọn dẹp huyết khối trong mạch mạch (5) 海狗油萃取 Chất chiết từ dầu hải cẩu 海狗油中的不飽和脂肪酸能抑制血液凝固 擴張血管, 降低血中壞的膽固醇 (ldl) 提高好的膽固醇 (hdl) 減少血中的中性脂肪, 調節血壓 Axit béo không bão hoà trong dầu hải cẫu có khả năng chặn triệt sự đông lại của máu bành trướng mở rộng mạch máu,giảm bớt chất béo xấu gây xơ cứng động mạch(ldl) nâng cao chất béo tốt xơ cứng động mạch(hdl)để giảm bớt chất béo trung tính trong máu và điều chỉnh huyết ấp 適用對象 Đối tượng thích hợp sử dựng 高血脂 高膽固醇 高血壓患者及習慣性頭痛 Là những đối tượng bệnh nhân có chất béo trong huyết cao chất béo gây xơ cứng động mạch-colextêrôn cao và có chứng nhức đầu thói quen

3 常吃油膩食物者, 脂肪過多 肥胖現象 Những đối tượng thường ăn thức ăn béo,hình thể to béo nhiều mỡ 中老年人心血管功能保養 Những người ở tuổi trung niên và tuổi già muốn bảo dưỡng và duy trì chức năng tim mạch 常有手腳冷麻 肩頸痠痛者 Những người tay chân hay bị lạnh tê,vai cổ hay bị nhức mỏi 本資料僅供專業人士參考 Tài liệu này chỉ dành riêng cho người chuyên nghiệp tham khảo 關節保養 Bảo dưỡng khớp xương 老年人常常發生腰痠背痠痛 關節發炎的症狀, 尤其是天氣一變, 常常關節痛 四肢僵硬, 關節炎有超過一百多種, 症狀有的輕微, 有的會造成殘廢最常見的症狀如下 : Người tuổi gìa thường có nhức mỏi thắt lưng đau lưng đó là triệu chứng căn bệnh chứng sưng hay chứng viêm khớp xương,nhất là một khi thời tiết đột biến,thì thường đau khớp xương,tứchí cứng rắn,chứng viêm khớp xương có hơn một trăm mấy chục loại có thứ triệu chứng thì nhẹ,nhưng có thứ triệu chứng có thể gây ra tàn tật,các triệu chứng thường gặp như sau: 關節痛 僵硬感 活動受限 下樓梯吃力 關節變形 骨頭變大 關節四周軟組織較膨脹 關節活動時可聽到輾軋音 đau khớp xương cảm giác (tư chi) cứng rắn hoạt động bị hạn chế xuống thăng lầu cảm thấy vất vả và ăn sức khớp xương bị biến đổi hình dạng xương biến lớn lên tổ chức mềm nhão của chu vi khớp xương hơi phồng ra khớp xương khi hoạt đoạt có nghe được tiếng kẹt kẹt (1) 第二形複方膠原蛋白 Chất collagen theo toa thuốc hợp chất dạng hình lần thứ II 來自美國具有產品專利的第二形複方膠原蛋白, 主要含有三項成份的完美比例 : 膠原蛋白 玻尿酸 軟骨素 具臨床試驗証實可改善關節炎 減緩關節痛 生物體可利用率高 Chất collagen theo toa thuốc hợp chất dạng hình lần thứ II là sản phẩm có bằng sáng chế độc quyền,chủ yếu gồm ba mốn có thành phần tỷ lệ hoàn hảo,đó là chất collagen chất hyaluronic acid và chất sụn xương qua thí nghiệm lâm sàng chứng thực có thể cải thiện viêm xương khớp

4 giảm bớt sự đau đớn của viêm xương khớp tỷ lệ sự dụng cao trong cơ thể sinh vật (2) 葡萄糖胺 Chất glucozamin 葡萄糖胺 (glucosamine), 存在於人體軟骨與結締組織的各處, 也是形成軟骨細胞最重要的營養素之ㄧ服用 glucosamine 後對於退化性關節炎症狀的緩解具有明顯的作用 Chất glucozamin tồn tại ở các nơi sụn và chổ kế cấu kết chặt trong cơ thể nhân loại,và cũng là yếu tố chất dinh dưỡng quan trọng nhất để hình thành tế bào xương sụn,sau khi sử dụng glucozamin,sẽ có tác dụng rõ ràng giảm nhẹ triệu chứng viêm thoái hoá xương khớp (3) 薑黃萃取粉 Bột chiết từ chất vàng cây nghệ(ṭurmeric) 薑黃素並無一般抗發炎藥的副作用 可運用在關節炎, 葡萄糖胺配方中, 達到抗炎, 快速緩解關節炎的不適症狀 在日本則被應用於解酒用成份 Màu vàng của cây nghệ không có tác dụng phụ như thuốc chống viêm bình thường,nó có thể ứng dụng trong toa thước viêm xương khớp và glucozamin,để đạt đến mục đích chống viêm và nhanh chống giảm nhẹsự khó chịu của triệu chứng viêm khợp xương tại Nhật nó được ứng dụng trong thành phần tỉnh rượu lại (4) 珊瑚鈣 Chất canxi của san hô 構成骨骼及牙齒的主要成份 出血時幫助血液凝固 維持心臟的正常收縮 控制神經感應性及肌肉收縮 控制細胞膜的透過性, 含有近完美的 2:1 鈣鎂比例, 有助於鈣 鎂於腸道中的吸收 Canxi Là thành phần chủ yếu để tạo nên bộ xương và răng,nó sẽ giúpmáu được đông đặc lạ khi chảy máu duy trì sự co lại bình thường của tim điều khiển sự co lại của tính cảm ứng thần kinh và bắp thịt điều khiển tính thấm được của màng tế bào,tỷ lệ Canxi- Magiê là 2:1 gần như hoàn toàn và đầy đủ,sẽ giúp cho chất Canxi-Magiê được hút thu trong đường ruột (5) 鳳梨酵素 Chất enzim của quả dứa 鳳梨酵素作用方式是阻斷造成腫脹與疼痛的前列腺素之生成 另外還能破壞血纖維蛋白, 促進血液循環及組織適當排水 一方面減輕發炎現象, 另外一方面加速血液循環, 緩和關節炎造成的疼痛 Tác

5 dụng của chất enzim của quả dứa là ngăn chận sự hình thành sưng lên và đau đớn của tuyến tiền liệt ngoài ra còn có tác dụng phá huỷ đạm bạch của tơ huyết (fibrin),xúc tiến và đẩy mạnh sự lưu thông của máu và tiêu nước một cách thích đáng cho cơ thể một mặt giảm nhẹ hiện tượng chứng viêm sưng,và mặt khác đẩy mạch tốc độc lưu thông của máu,để giảm nhẹ và cũng như làm dịu đi sự đau đớn do viêm khớp xương gây nên 適用對象 Đối tượng thích hợp sử dựng: 退化性關節炎患者 Những bệnh nhân mắc bệnh thoái hoá chứng viêm khớp xương 中老年人關節保養 Những người ở tuổi trung niên và tuổi già muốn bảo dưỡng và duy trì chức năng khớp xương 勞動工作者及運動量大者 Người Lao động và những người có lượng lao động lớn. 酸性體質鈣缺乏者 Những ai có tính chất cơ thể axit và thiếu canxi. 本資料僅供專業人士參考 Tài liệu này chỉ dành riêng cho người chuyên nghiệp tham khảo 肝臟保養 Bảo dưỡng cho gan 肝臟是人體最大的化學工廠, 最主要功能 - 解毒, 所以肝臟如果出了大問題, 全身的新陳代謝就會陷入混亂, 嚴重影響健康及生活品質 現在人, 生活緊張忙碌, 常常因為工作壓力或是加班造成長期生活不正常, 久而久之肝臟也會亮起紅燈 Gan là nhà máy hóa học lớn nhất trong cơ thể nhân loại,chức năng chủ yếu của gan là giải độc,nên nếu gan xảy ra vấn đề to lớn,sự chuyển hoá trong toàn cơ thể sẽ rơi vào hỗn độn,ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khoẽ và phẩm chất sinh hoạt người hiện tại ngày nay sinh hoạt căng thẳng công việc bận rộn,lâu ngày gan sẽ bật lên đèn đỏ

6 (1) 固態樟芝子實驗 Sự thí nghiệm của cây chương chị(antrodia camphorata) trạng thái rắn 固態樟芝含三萜類 6% 以上 多醣體 20% 以上, 具有調節免疫系統及抑制腫瘤細胞生長的作用 可有效降低肝功能指數 gpo gpt 達到保肝的效果 cây chương chị(antrodia camphorata) trạng thái rắn chứa đựng chất triterpenoids 6% trở lên và chất polysaccharides 20% trở lên,hai chất này có tác dụng điều hoà hệ thống miễn dịch và cản trở sự trưởng thành của tế bào nốt sưng tấy và có hiệu qúa tốt giảm nhẹ chỉ số so sanh chức năng gan GPO GPT,mà đạt đến hiệu qủa bảo vệ gan (2) 酵母萃取 ( 含 glutathione) Men chiết (chứa đựng chất Glutathione) 酵母萃取粉當中含穀胱苷肽 (glutathione)7 5%, 為肝臟解毒作用中相當重要的輔助因子, 因穀胱苷肽參與氧化還原反應, 參予肝臟解毒作用, 幫助消除體内自由基及過氧化物 中和外來毒物, 減少肝臟損壞 Trong bột men chiết chứa đựng chất Gutathione 7.5%,chất này là nhân tố giúp đỡ rất quan trọng trong việc tác động cho gan giải độc,vì chất Glutathione tham dự phản ứng sự khử oxy hoá và tham dự tác động giải độc của gan,giúp loại trừ chất Free Radical và Peroxide trong cơ thể trung hoà vật độc hại từ bên ngoài,để giảm bớt sự hư hại của gan (3) 薑黃萃取 Bột chiết từ chất vàng cây nghệ ( turmeric) 薑黃素的抗發炎效果與非類固醇抗發炎藥 nsaid 無顯著差異, 且薑黃素並沒有一般抗發炎藥的副作用, 因此可應用在肝炎 關節炎 等疾病, 抵抗發炎, 快速緩解因發炎所引起的不適症狀 Hiệu quả chống viêm của chất vàng cây nghệ(ṭurmeric) và thuốc chống viêm không phải là phi Xteoit Nsaid không có sự khác nhau rõ rệt,và chất vàng cây nghệ không có tác dụng phụ như thuốc chống viêm bình thường,vì vậy nó được ứng dụng cho các căn bệnh như bệnh viêm gan viêm khớp xương v.v..để chống viêm,và nhanh chống giảm nhẹsự khó chịu của triệu chứng viêm khợp xương (4) 桑黃萃取 Chất chiết từ cây dâu tằm vàng 桑黃是目前國際公認效果非常好的藥用真菌, 抗癌效果佳, 數年前, 日本也將桑黃當成健康食品, 正式進口販售, 於是使用桑黃的人大

7 大激增 桑黃中含有的多醣為 β-(1-3)-d β-(1-6)- 葡聚糖, 含量達 25%, 且水溶性佳, 應用於協助肝解毒及增強肝機能 chất chiết từ cây dâu tằm vàng là loại nấm thật có hiệu quả rất tốt được dùng trong thuốc uống được quốc tế công nhận hiện nay,hiệu qủa chống ung thưcủa nó rất tốt,mấy năm trước đây,nhật đã cho chất chiết từ cây dâu tằm vàng trở thành thực phẩm sức khoẻ và chính thức nhập khẩu vàcho buôn bán tại thị trường,vì vậy người sử dụng chất chiết từ cây dâu tằm vàng ngày càng gia tăng Trong chất chiết từ cây dâu tằm vàng chứa đựng chất Polysaccharide (Polisaccarit) chất Glucan β-(1-3)-d,lượng chứa đựng đạt 25%, và tính hoà tan trong nước của nó rất tốt,nên được ứng dùng để trợ giúp gan giải độc và tăng cường chức năng cho gan (5) 蜆精萃取 Tính chiết từ con trai sò (a species of small clam) 蜆富含其他營養物質 : 維生素 b 群 維他命 e 硒 鋅 膽鹼 八種必須氨基酸 蛋白質與酵素, 具有增強體力 恢復精神的效果, 可補足受損肝細胞所流失的維生素, 能降低肝功能指數 got gpt, 蛋白質的消化吸收率 >90% Trai sò chứa đựng các vật chất dinh dưỡng khácnhau :như Vitamin cụm b Vitamin e Selen Kẽm Kiềm tám loại Axit Amin cần thiết chất đạm và nguyên tố men,tính chiết từ con trai sò có hiệu quả tăng cường thể lực và hồi phục lại tinh thần,nên có thể bổ sung lại nhưng Vitamin bị tẩu thoát do tế bào gan bị hư hỏng,giảm nhẹ chỉ số so sanh chức năng gan GPO GPT, tỷ lệ hút thu tiêu hóa chất chất đạm>90%. 適用對象 :Đối tượng thích hợp sử dựng 與酒相關的肝疾病患者 Những bệnh nhận về gan có liên quan với rượu uống 肝炎 肝硬化 Bệnh gan hoá bệnh xơ gan 長期熬夜 生活不規律者 Những người thức khuya trường kỳ sinh hoạt không qui luật 口乾舌燥 肝火上升者 Những người miệng hay kho lưỡi ráo,tính nóng nảy lửa gan tăng lên 本資料僅供專業人士參考 Tài liệu này chỉ dành riêng cho người chuyên nghiệp tham khảo

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 7. 爸爸 bà bɑ 8. 办法 bàn fǎ 9. 办公室 bàn gōng shì 10. 帮忙 bāng máng 11. 帮助 bāng zhù 12. 包括 bāo kuò 13. 保护 bǎo hù 14. 保证 bǎo zhèng

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc 共 400 个词汇 A 1. 矮小 ǎi xiǎo 2. 奥运会 ào yùn huì B 3. 白天 bái tiān 4. 班级 bān jí 5. 半天 bàn tiān 6. 傍晚 bàng wǎn 7. 宝贵 bǎo guì 8. 备注 bèi zhù 9. 悲痛 bēi tòng 10. 背后 bèi hòu 11. 比赛 bǐ sài 12. 毕业 bì yè 13. 标准 biāo

Chi tiết hơn

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 --------------- Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2015 河內市,2015 年 11 月 12 日 NGHỊ

Chi tiết hơn

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库 B 字库 ( 共 600 词汇 ) 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 22. 本来 běn lái 23. 鼻子 bí zi 24. 比较 bǐ jiào 25. 必须 bì xū 26. 变化 biàn huà 27. 表扬 biǎo yáng 28. 别人 bié rén

Chi tiết hơn

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63>

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63> lù dé huì lǚ xiáng guāng xiǎo xué 路德會呂祥光小學 xiào yuán yòng yǔ - jiào shī piān : 校園用語 - 教師篇 : kè táng cháng yòng yǔ yán 課 堂 常 用 語 言 1. gè wèi tóng xué, zǎo shàng hǎo! 各 位 同 學, 早 上 好! 2. xiàn zài kāi shǐ

Chi tiết hơn

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察  TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁ T TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 講師 : 阮國長博士 越南計畫投資部發展策略院服務業開發策略處處長 DIỄN GIẢ: TS NGUYỄN QUỐC TRƯỜNG TRƯỞNG BAN CHIẾN LƯỢC PHÁ T TRIỂN

Chi tiết hơn

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật này quy định về hành vi hạn chế cạnh tranh, tập trung

Chi tiết hơn

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 眼睛可離稿, 臉部可以有表情, 但不可用手勢或動作輔助 團體組詩詞朗誦 : 以學校團隊為單位, 不以年齡分組別

Chi tiết hơn

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写 Mô tả 对应词 CTCK Công ty chứng khoán 证券公司 KH Khách hàng 客户 TK Tài khoản 账户

Chi tiết hơn

LOVE

LOVE TỔNG HỢP TRẢ LỜI VƯỚNG MẮC CỦA DOANH NGHIỆP ĐÀI LOAN HỘI NGHỊ ĐỐI THOẠI NGÀY 24/6/2019 ( Tài liệu này do Phòng thư ký Hiệp hội thương mại Đài Loan Đồng Nai dịch, nếu trong bản Tiếng trung có bất kỳ điểm

Chi tiết hơn

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me qiú kě yǐ fēi dào tiān shang? 什么球可以飞到天上? shén me wán

Chi tiết hơn

HNZ1D_chpy

HNZ1D_chpy Huainanzi 1 - D 1 HUAINANZI ch.1 Section D 夫無形者, 物之大祖也 ; 無音者, 聲之大宗也 fū wú xíng zhe,wù zhī dà zǔ yě ;wú yīn zhě,shēng zhī dà zōng yě 其子為光, 其孫為水, 皆生於無形乎! Qí zǐ wèi guāng, qí sūn wèi shuǐ, jiē shēng yú wú

Chi tiết hơn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡng chu, nhất khứ nhất lai. Khứ chu phong thuận, nguy

Chi tiết hơn

大藏经简体拼音版

大藏经简体拼音版 0 1 方 fānɡ 广 ɡuǎnɡ 华 huá 严 经 jīnɡ 界 jiè 品 pǐn 四 sì ɡuān 卷 juàn 唐 tánɡ 三 sān 藏 zànɡ 沙 shā 广 ɡuǎnɡ kōnɡ 译 方 fāng 广 guǎng 华 huá 严 经 jīng 界 jiè 品 pǐn 四 sì guān 尔 ěr 财 cái 童子 tóngzǐ 从 cóng 天宫 tiāngōng 下 xià

Chi tiết hơn

KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình ch

KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình ch KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình chuyển đổi ngôn ngữ từ văn bản nguồn (tiếng Trung) sang

Chi tiết hơn