Error

Tài liệu tương tự
TÀI LIỆU AN TOÀN (MSDS)

Tờ Dữ Liệu An Toàn ĐOẠN 1 NHẬN DIỆN SẢN PHẨM VÀ CÔNG TY Regal R&O 32, 46, 68, 100 Sử dụng sản phẩm: Dầu tuần hoàn (Các) số sản phẩm: , , 2

PHỤ LỤC 17

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 4.0 Sản phẩm: Cromophtal Red K 4035 (30

Hanna Instruments S.R.L. HI5001 Dung Dịch Đệm ph 1.00 Số lần sửa đổi: 2 Ngày: 20/02/2017 Ngày in: 21/02/2017 Trang: 1 / 9 Bảng dữ liệu an toàn dựa the

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Dimethylamine Số CAS: Số UN: 1302 Số đăng ký

Microsoft Word - Ethyl Acetate_1A_Vietnamese version

PHỤ LỤC 17

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELU45W INTERGARD 740 MUNSELL 4.5GY GREY PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 10 Tháng Chín 2019 Phiên bản 2.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 28 Tháng Ba 2019 Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA008 INTERGARD 475HS DARK GREY MIO PART A Số bản dịch 3 Số bản hiệu chỉnh 03/05/14 1. Chi

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để x

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 3 Tháng Giêng 2019 Phiên bản 1.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 29 Tháng Tư 2019 Phiên bản 1.06 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất Logo của doanh nghiệp Tên phân loại, tên sản phẩm: Prop-2-enal Số CAS: Số UN:1092 Số đăng ký EC

PHỤ LỤC 17 (Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương) Số CAS: Số UN: 1090 Số đăng ký EC: Phiế

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAJ29B INTERSHEEN 579 RED (ZAMIL) Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về s

\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam 394_Q4241A.pdf

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EAA964 INTERZONE 954 PART B Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 05/29/13 1. Chi tiết về sản phẩ

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm CLK214 INTERLAC 665 OCHRE BROWN Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết về sản

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại, tên sản phẩm Số CAS Số UN Số đăng ký EC Sô đăng

WaterFine Primer Comp B I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số CAS Số đăng ký EC Mã s

Q2367Series[B][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-18.pdf Q2367Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-30.pdf Q2367Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-34.pdf

F6U55Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-11.pdf F6U55Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-09.pdf F6U55Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-10.pdf

51649Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-20.pdf

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ;

Thµnh phè Hµ Néi

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAB953 INTERSHEEN 579 RAL5005 SIGNAL BLUE Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 05/12/14 1. Chi t

untitled

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District

AN TOÀN VÀ VỆ SINH tại nông trại Là một người nông dân, bạn thực hiện rất nhiều công việc khác nhau trong ngày làm việc của mình. Trong đó, bạn thường

untitled

Microsoft Word - MSDS-Dau hoa.doc

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB168 INTERGARD 740 RAL1003 SIG.YELLOW Pt A Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Ch

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi N

untitled

Microsoft Word - r rtf

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/14 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 2.0 Sản phẩm: Lupro-Cid NA ( /S

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 12 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU 1 MINUTE EPOXY GEL RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 19 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU TITANIUM PUTTY (Ti) HARDENER. PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chấ

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 13/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn h

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 24 Ngày thay thế: 11/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU KORROBOND 65 COMPONENT B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 B PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

Ngày sửa đổi: 05/04/2019 Sửa đổi: 0 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT EZ-SPRAY CERAMIC BLUE RESIN PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp Mã phân

Microsoft Word - MSDS-XANG.doc

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHG900 INTERTHANE 990 RAL5007 BRILL.BLUE PT A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm PHB785 INTERTHANE PB8-4 L.BLUE PART A Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 05/09/14 1. Ch

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EVA046 INTERGARD 475HS PART B TROPICAL Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. Chi tiết

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELC520 INTERGARD 740 CELTIC GREEN PART A Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 02/27/15 1. Chi ti

Microsoft Word - HEM-7300 manual Apr-2011.doc

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY SẤY SFE 820CEA

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm ELB132 INTERGARD 740 RAL1023 TRAFF.YELLOW PtA Số bản dịch 1 Số bản hiệu chỉnh 11/23/13 1. C

KỸ THUẬT VÔ KHUẨN 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1 Thực hiện được kỹ thuật rửa tay nội khoa đúng quy trình.

Ngày sửa đổi: 25/01/2019 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 03/10/2018 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT IRABOND 9924 A PHẦN 1: Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cun

BỘ Y TẾ

BỘ Y TẾ

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 24/11/2015 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Quick Patch Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp c

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 12/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp

IF-LIGHT 30S - 3MF 2IAX.indd

\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam\009338_C4151A.pdf

Tài liệu sinh hoạt Khoa học Kỹ thuật Điều dưỡng BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG NHIỄM TRÙNG SƠ SINH I. ĐỊNH NGHĨA: Nhiễm trùng sơ sinh (NTSS) là

UM-VN A

Giới Thiệu về Đường Truyền Tĩnh Mạch Trung Tâm Từ Ngoại Biên (PICC)

Chinh phục tình yêu Judi Vitale Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

CÔNG TY CP SXTM VÀ ĐT HƯƠNG VIỆT

ĐẶT ỐNG THÔNG NIỆU ĐẠO BÀNG QUANG 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1. Thực hiện giao tiếp với người bệnh, thôn

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 13 Ngày thay thế: 04/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA425 ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/do

CẨM NANG LÀM VƯỜN RAU TẠI NHÀ Cho người mới bắt đầu Lời mở đầu Vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm đang trở thành mối quan tâm, lo ngại hàng đầu của mọi

Phần 1

HƯƠ NG DÂ N SƯ DU NG VA LĂ P ĐĂ T BÊ P TƯ KÊ T HƠ P ĐIÊ N

G _VN(VI)_1

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 28/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PLASTIC STEEL 5 MINUTE PUTTY (SF) RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ h

Microsoft Word - HBO860X \( \) -Vn

Microsoft Word - HEM-7101 manual Apr-2011.doc

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 6 Ngày thay thế: 28/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU DFense Blok Hardener PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công

FISC K5 Chính sách của vùng ven biển Ostrobotnia về chăm sóc sức khỏe và xã hội FISC K5 NHỮNG BỆNH THƯỜNG GẶP NHẤT Ở TRẺ EM Vietnamesiska Tiếng Việt 1

Title

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- DEEBOT của tôi không thể kết nối với Wi-Fi. Tôi có thể làm gì? 1. Vui lòng kiểm tra cài đặt Wi-Fi. Robot chỉ hỗ trợ Wi-Fi 2.4G. Nó không hỗ trợ Wi-F

Bàn điều khiển Hệ thống Phẫu thuật Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản L Ngày in: 31/08/ :46:12 PM

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

Tay khoan phổ quát Sonopet Tay khoan có góc Tay khoan thẳng Hướng dẫn sử dụng Phiên bản F Ngày in: 11/11/ :

INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM

LÔØI TÖÏA

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vòng SJM Tailor Annuloplasty Ring hoặc băng SJM Tailor Annuloplasty Band ARTMT indd a 9/30/2014 2:04:05 PM

Microsoft Word - MuonChungDao_updt_ doc

Bản ghi:

*** BẢ NG AN TOÀN VẬ T LIỆ U *** WEIGHTAIN 1. SẢN PHẨM HÓA CHẤT VÀ XÁC ĐỊNH VỀ CÔNG TY TÊN SẢN PHẨM KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG NHÀ CUNG CẤP Ingredion Vietnam Company Limited Room 817, 8th Floor Parkson Paragon, No.03 Nguyen Luong Bang Street, Tan Phu ward, District 7, Ho Chi Minh City 700000, Vietnam Tel: +84-28-54133368 (business hours) WEIGHTAIN Carbohydrate Được đề nghị sử dụng cho thực phẩm MANUFACTURER Ingredion ANZ Pty Ltd 170 Epping Rd Lane Cove, NSW, Australia 2066 Tel : +612 9911 1200 (business hours) CHEMTREC - Số điện thoại khẩn (cho sự cố xảy ra đối với sản phẩm về y tế và vận chuyển- 7 ngày/24 giờ) Số toàn cầu (trừ US): +1 703-741-5970 Úc: +(61)-290372994 Trung Quốc: 4001-204937 Hồng Kông: 800-968-793* Ấn Độ: 000-800-100-7141* Indonesia: 001-803-017-9114* Nhật Bản: +(81)-3-4520-9637 Mã Lai: +(60)-392125794, 1-800-815-308* New Zealand: +(64)-98010034 Philipin: +(63) 2-395-3308, 1-800-1-116-1020* Singapore: +(65)-31581349, 800-101-2201* Hàn Quốc: +(82) 070-7686-0086, 00-308-13-2549* Đài Loan: +886-2-7741-4207*, 00801-14-8954* Thái Lan: 001-800-13-203-9987* Việt Nam: +(84)-444581938 *Số điện thoại của các quốc gia được đánh dấu bằng dấu hoa thị phải được quay số trong nước Thông tin chung và yêu cầu SDS, vui lòng liên lạc chăm sóc khách hàng nội bộ: xem số liên lạc ở phần 16. 2. SỰ NHẬN RA MỐI NGUY HIỂM. Phân loại theo GHS Không được phân loại theo tiêu chí GHS TỔNG QUAN VỀ TÌNH TRẠNG KHẨN CẤP Các kích ứng vật lý có thể từ những mảnh nhỏ bụi. Nguy cơ nổ tiềm ẩn do bụi. DẠNG VẬT CHẤT : Bột Màu vàng MÙI Mỏng mảnh/ yếu ớt MẮT TIẾP XÚC DA HÍT THỞ Bụi hạt có thể làm trầy bề mặt mắt và làm kích ứng bên ngoài Có thể gây dị ứng da. Dùng quần áo bảo hộ thích hợp. Sản phẩm này có thể sinh ra bụi gây khó chịu nên được duy trì trọng lượng trung WEIGHTAIN Trang 1 của 5

ĂN, NUỐT bình 10 mg/m3. Có thể gây dị ứng hô hấp. Độc tố qua miệng thấp 3. KẾT CẤU/ THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN. NHÓM HÓA CHẤT Carbohydrate BỘ PHẬN (THÀNH TỐ) SỐ THÙNG TẬP TRUNG (% bởi trọng lượng) Không được phân loại là nguy hiểm 4. NHỮNG BIỆN PHÁP CẤP CỨU MẮT Rửa trôi các hạt bụi trong mắt bằng dung dịch rửa mắt hoặc bằng nước sạch. Nếu triệu chứng tiếp tục tiến triển, cần có sự chăm sóc y tế. TIẾP XÚC DA Rửa da bằng xà bông và nước. SỰ HÍT VÀO Di dời đến nơi thoáng khí. Gọi y tế nếu sự kích ứng cứ tiếp tục. SỰ ĂN UỒNG Không yêu cầu 5. CÁC BIỆN PHÁP CHỬA CHÁY TỰ PHÁT CHÁY MÔI TRƯỜNG DẬP LỬA QUY TRÌNH CHỮA CHÁY ĐẶC BIỆT MỐI NGUY CHÁY & NỔ SẢN PHẨM CÓ NGUY CƠ GÂY CHÁY GIỚI HẠN GÂY NỔ DƯỚI (%) GIỚI HẠN GÂY NỔ TRÊN (%) Hóa chất khô; Khí CO2; Sương; Bọt Không yêu cầu quy trình đặc biệt nào cả Bụi (rác) có thể gây nổ nếu được trộn với không khí ở khối lượng tới hạn và sự hiện của một nguồn gốc của sự cháy. Sản phẩm này không trải qua quá trình phân hủy tự phát. Những sản phẩm gây cháy điển hình là CO, CO2, Nitơ và nước. 6. NHỮNG BIỆN PHÁP LÀM GIẢM TAI NẠN QUY TRÌNH ĐỐI PHÓ VỚI VIỆC Nên tuân thủ những biện pháp phòng ngừa thông thường đối với "bụi bặm ĐỔ VỠ VÀ RÒ RỈ gây khó chịu". Tránh phơi nhiễm bụi lâu dài. Quét hoặc hút bụi và lắp đặt thùng chứa chất thải thích hợp. Vật liệu trở nên trơn khi ướt. Đối với những đề phòng về an toàn môi trường, xin vui lòng xem lại toàn bộ Bảng Số liệu An toàn Vật liệu cho thông tin cần thiết. 7. XỬ LÝ VÀ TỒN TRỬ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN Nhiệt độ thường. XỬ LÝ / TỒN TRỬ Nên cẩn thận như thường lệ khi xử lý hóa chất. NHẠY CẢM VỚI TỈNH ĐIỆN Có TÍNH HẠY CẢM ĐẶC BIỆT NHẠY CẢM ĐỐI VỚI TÁC ĐỘNG CƠ HỌC Không CÁC CẢNH GIÁC KHÁC Dùng cẩn thận tránh gây bụi ở mức tối thiểu trong điều kiện dùng bình thường. Tránh phát tán chất bột trong không khí. Tránh đóng bụi trên bề mặt. 8. KIỂM SÓAT PHƠI NHIỂM / BẢO HỘ CÁ NHÂN. WEIGHTAIN Trang 2 của 5

YÊU CẦU HỆ THỐNG THÔNG GIÓ YÊU CẦU BẢO HỘ MẮT YÊU CẦU GĂNG TAY YÊU QUẦN ÁO THAY ĐỔI/ CỞI BỎ QUẦN ÁO CÁC YÊU CẦU RỬA YÊU CẦU BẢO HỘ HÔ HẤP Tổng quát. Khuyến cáo dùng kính an tòan. Khuyến cáo dùng găng tay cao su. Nên tuân thủ các biện pháp vệ sinh công nghiệp. Cởi quần áo bị nhiểm bẩn và giặt sạch trước khi dùng lại. Rửa sạch trước khi ăn, uống, hoặc sử dụng các dụng cụ vệ sinh. Mặt nạ NIOSH được chấp thuận. 9. TÍNH NĂNG VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC NGUYÊN CHẤT HOẶC HỔN HỢP Hỗn hợp DẠNG VẬT CHẤT Bột MÀU Màu vàng MÙI Mỏng mảnh/ yếu ớt NGƯỞNG MÙI TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ Lớn hơn (>) 10000 ĐỘ PH ph trong dung dịch 1% Xắp xỉ 6 CÁC ĐẶC TÍNH OXI HÓA ĐIỂM SÔI ĐIỂM NÓNG CHẢY/ ĐÔNG ĐẶC TÍNH TAN TRONG NƯỚC Hòa tan Yếu ớt HỆ SỐ RIÊNG PHẦN (n-octanol/nước) ĐỘ NHỚT TỈ TRỌNG (NƯƠC=1) 1.5 NỒNG DỘ (ĐỘ ĐẬM ĐẶC) LỚN 5 lb/gal TỐC ĐỘ BAY HƠI ÁP SUẤT HƠI (mmhg) TỈ TRỌNG HƠI (air = 1) KHẢ NĂNG BAY HƠI Không HỢP CHẤT HỬU CƠ DỄ BAY HƠI TỰ PHÁT CHÁY 10. TÍNH ỔN ĐỊNG VÀ TÍNH PHẢN ỨNG TÍNH ỔN ĐỊNH CHI TIẾT ỔN ĐỊNH VẬT LIỆU PHẢI TRÁNH XA ĐIỀU KIỆN PHẢI TRÁNH SẢN PHẨM PHÂN HỦY ĐỘC HẠI ĐIỀU KIỆN PÔLIME HÓA ĐỘC HẠI TÍNH PHẢN ỨNG Ổn định (vững chắc) Vật liệu bền dưới áp suất và nhiệt độ thông thường. Không biết Không biết Sản phẩm này không trải qua quá trình phân hủy tự phát. Những sản phẩm gây cháy điển hình là CO, CO2, Nitơ và nước. Polimer nguy hiểm sẽ không xuất hiện. Not expected to be reactive 11. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH ĐƯỞNG VÀO Tiếp xúc mắt; Tiếp xúc da; Việc hô hấp; Tiêu hóa CHẤT SINH UNG THƯ IARC (nhóm) BỘ PHẬN (THÀNH TỐ) bằng chứng cho NTP OSHA Substance Specific Regulation WEIGHTAIN Trang 3 của 5

thấy sản phẩm này gây ra nguy cơ ung thư khi được xử lý và sử dụng trong điều kiện bình thường. SảN PHẩM CÓ ĐỘC TÍNH THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM ẢNH HƯỞNG CẤP TÍNH CỦA SỰ PHƠI NHIỄM Các ảnh hưởng cấp tính. Có thể gây ngứa khó chịu đối với da và hệ hô hấp. TÁC ĐỘNG CỦA PHƠI NHIỂM MÃN TÍNH TÁC DỤNG PHƠI NHIỂM MÃN TÍNH CÁC BỘ PHẬN CHỊU TÁC ĐỘNG Sản phẩm này được xem là không độc. Nên áp dụng những thực hành vệ sinh công nghiệp. Không áp dụng (không có). 12. THÔNGB TIN SINH THÁI TIỀM NĂNG TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG TÍNH LƯU ĐỘNG DAI DẲNG VÀ GIẢM CHẤT (HƯ HỌAI) CÓ TIỀM NĂNG TÍCH TỤ SINH HỌC ĐỘC TÍNH ĐỘC TÍNH ĐỐI VỚI THỦY SINH VẬT Không biết rõ. Không biết rõ. sẵn thông tin. Không được hành lập 13. NHỮNG XEM XÉT VỀ THẢI BỎ PHƯƠNG PHÁP LOẠI BỎ CHẤT THẢI CÁC CẢNH GIÁC ĐỐI VỚI CONTAINER RỔNG 14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN Việc thải bỏ phải tuân thủ qui định quốc gia, vùng và địa phương. Các container rỗng có thể chứa phần sản phẩm còn sót lại, vì thế nên theo hướng dẫn của MSDS và dán nhãn cảnh báo thậm chí sau khi các container đã được làm rỗng Phần này chỉ cung cấp những thông tin tổng quát mà thôi. Những yêu cầu vận chuyển bên dưới có thể không tiêu biểu những yêu cầu đối với tất cả các phương thức vận chuyển, đóng gói, phương thức chuyển hàng hoặc những vị trí bên ngoài Hoa Kỳ. ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN ĐẦY ĐỦ VỀ CÁC QUI ĐỊNH VẬN CHUYỂN XIN VUI LÒNG THAM KHẢO NHỮNG HỒ SƠ ĐÍNH KÈM THEO LÔ HÀNG SẢN PHẨM NÀY. PHÂN LỌAI DOT Không được quy định TÊN RIÊNG VẬN CHUYỂN LỌAI/ HẠNG NGUY HẠI Not applicable ĐÓNG GÓI THEO NHÓM ***************************** ************************************************* WEIGHTAIN Trang 4 của 5

PHÂN LOẠI ICAO/IATA Không được quy định TÊN RIÊNG VẬN CHUYỂN LỌAI/ HẠNG NGUY HẠI ĐÓNG GÓI THEO NHÓM ***************************** ************************************************* XẾP LỌAI IMO/IMDG TÊN RIÊNG VẬN CHUYỂN LỌAI/ HẠNG NGUY HẠI ĐÓNG GÓI THEO NHÓM TÊN CHẤT GÂY Ô NHIỄM BIỂN IMO MFAG Không được quy định Xem Bảng 1-15 dựa trên những triệu chứng. Thông tin tạo ra ở đây có thể không bao gồm ảnh hưởng những yêu cầu thường xuyên kết hợp (ví dụ, cho các vật liệu đối chiếu với xác định của một chất thải nguy hiểm dưới RCRA, các chất nguy hiểm dưới CERCLA, và/của tác nhân gây ô nhiễm thuộc về biển dưới CWA hoặc các luật của địa phương hoặc Liên bang tương tự khác) hoặc bất cứ sự loại bỏ có giao kết nào hoặc các sự miễn dưới các quy định áp dụng cho sự vận chuyển vật liệu này. 15. THÔNG TIN VỀ PHÁP LUẬT TSCA FDA Sản phẩm này được sản xuất đúng với tất cả sự cung cấp của Hoạt Động Kiểm tra Chất độc, 15 U.S.C. 2601 et. Seq. 21CFR182.1. 21CFR 184.1339 16. THÔNG TIN KHÁC Ngày SDS CẦN THÊM THÔNG TIN, LIÊN HỆ: NHỮNG THAY ĐỔI SO VỚI LẦN PHÁT HÀNH TRƯỚC ĐÓ 08-August-2019 Vietnam: Ingredion Vietnam Company Limited Tel: +84-28-54133368 Bộ phận (Khu, khu vực) 3 Bộ phận (Khu, khu vực) 9 THÔNG TIN THÊM: Những thông tin và khuyến cáo nêu ra ở đây chỉ áp dụng cho sản phẩm của chúng tôi mà thôi và không liên quan đến các sản phẩm khác. Những thông tin và khuyến cáo này dựa trên cơ sở từ nghiên cứu và dữ liệu từ những nguồn đáng tin cậy khác và được tin tưởng là chính xác. Không đưa ra một bảo đảm nào và tính chính xác. Trách nhiệm của người mua trước khi sử dụng bất cứ một sản phẩm nào là kiểm tra dữ liệu này với những điều kiện họat động của người mua để xem sản phẩm có thích hợp với mục đích mình hay không. WEIGHTAIN Trang 5 của 5