XPS 8900 Thông số kỹ thuật

Tài liệu tương tự
Inspiron 15 5000 Gaming Thiết lập và thông số kỹ thuật

XPS 27 Thiết lập và Thông số kỹ thuật

Tôi và Dell của tôi Dành cho máy tính Inspiron, XPS và Alienware

Dell Latitude 12 Rugged Extreme – 7214 Getting Started Guide

Dell Latitude 14 Rugged — 5414Series Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu

Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất

CHƯƠNG I CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN

Dell Precision Rack 7910 Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Bo mạch đồ họa Bo mạch đồ họa Bởi: Wiki Pedia Bo mạch đồ họa (graphics adapter), card màn hình (graphics card), thiết bị đồ họa, card màn hình, đều là

Showroom: 27 và 47 Lương Văn Thăng TP Ninh Bình ** Hotline: BẢNG BÁO GIÁ MÁY TÍNH ĐỒNG BỘ NĂM 2019 ( Giá khuyến mãi Giá tốt

GA-G31M-ES2L/ GA-G31M-ES2C Bo mạch chủ với đế cắm LGA775 cho dòng bộ vi xử lý Intel Core Dòng bộ vi xử lý /Intel Pentium / Intel Celeron Sổ tay hướng

User Manual

Cấu trúc và hoạt động của máy tính cá nhân Biên tập bởi: Vien CNTT DHQG Hanoi

Chapter 9

Dell Vostro 15–3558 Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu

PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHÁCH SẠN

Loa Máy Tính Loa Máy Tính Bởi: Lê Văn Tâm Loa máy tính là thiết bị dùng để phát ra âm thanh phục vụ nhu cầu làm việc và giải trí của con người với máy


Microsoft Word - DE TAI KIEN TRUC MANG 2.doc

User Manual

User Manual

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Chế

Máy tính cá nhân Máy tính cá nhân Bởi: Wiki Pedia Định nghĩa Máy tính cá nhân (tiếng Anh: personal computer, viết tắt PC) là một máy điện toán siêu nh

User Manual

User Manual

E-MANUAL Cảm ơn bạn đa mua sản phẩm của Samsung. Để nhận được dịch vụ hoàn chỉnh hơn, vui lòng đăng ký sản phẩm của quý vị tại

User Manual

TIẾNG VIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-V400 MFL (1.0)

Inspiron Series Sổ tay dịch vụ

GÓI AN NINH CHỐNG ĐỘT NHẬP & BÁO CHÁY OS-KIT-31-S2 Gói an ninh chống đột nhập OS-KIT-31-S2 gồm có 3 thiết bị: 1. Bộ điều khiển trung tâm (OS-UniGW-110

TIẾNGVIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-E988 MFL (1.0)

Dell Latitude 3550 Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu

Inspiron Series Sổ tay dịch vụ

Tuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ giờ Tỉ lệ phóng s

SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0

SM-G935F SM-G935FD Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 02/2016. Rev.1.0

TIẾNGVIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-D618 MFL (1.0)

User Manual

Overclocking for Entry and Mainstream Sales Brief

SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SM-G970F/DS SM-G973F/DS SM-G975F/DS Vietnamese. 03/2019. Rev.1.1

IEEE 1394 IEEE 1394 Bởi: Wiki Pedia IEEE 1394 là một chuẩn giao tiếp với băng thông cao do IEEE (Institute of Electrical and Electronic Engineers) côn

User Manual

User Manual

1_GM730_VIT_ indd

Dell UltraSharp U2518D Trình Quản Lý Màn Hình Dell Sổ tay hướng dẫn sử dụng

PM Nhà thông minh WIFI

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0

Microsoft Word - Module 2. Cau truc cua may tinh dien tu.doc

Chapter #

Hướng dẫn bắt đầu sử dụng mozabook mozabook 2 Cài đặt, bắt đầu, Bản đồ màn hình Mở ấn phẩm, Nhập PDF và PPT Dẫn đường, Cập nhật ấn phẩm Ấn phẩm mới Nộ

Dell E2418HN Trình Quản Lý Màn Hình Dell Sổ tay hướng dẫn sử dụng

User Manual

PQ_Mobil_2019.indd

User Manual

PowerPoint Presentation

prem_CA200_vn_01

User manual TC cdr

BL40_OPEN_Vietnamese_1117.indd

LG-P725_VNM_Cover.indd

ZTE-U V889D Hướng dẫn sử dụng

SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1

XJ-UT311WN_XJ-UT351WN

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Hướn

HP プロダクトセレクション10月号(JPS ) TouchSmartPavilionPC

Hướng dẫn Sử dụng Điện thoại Nokia C2-00 Số phát hành 1.1

MÁY ẢNH SỐ Tài liệu hướng dẫn sử dụng Vi

Chân đế có bánh xe cấu hình hướng dẫn vậnhành

LG-P698_VNM_cover.indd

Inspiron Gaming Sổ tay dịch vụ

10 Vạn Câu Hỏi Vì Sao - Tin Học

说明书_A32F_VN

DICENTIS_Wireless_ConfigSWM

Инструкция Philips 42PFL6907T/12

Máy chiếu 4K HDR Độ sáng cao 3500 ANSI Lumens cho giải trí tại gia PX747-4K Máy chiếu PX747-4K có độ sáng cao 3500 ANSI Lumens 4K UHD cho giải trí tại

IPTV

HDSD KS361_2018_v17.cdr

Laptop giá rẻ Long Xuyên An Giang | Laptop xách tay Nhật Mỹ

Máy chiếu WXGA khoảng cách ngắn cho ngành giáo dục với độ sáng 3,500 ANSI Lumens PS501W 0.49 short throw ratio SuperColor technology 15,000 hours lamp

Nokia 7 Plus Hướng dẫn sư dụng Bản phát hành vi-vn

PowerPoint Presentation

PrA4_Belec-BVL-1704-GB-VarioLab_A4S05on-K1aLR _ LowResolution

Máy Đa Chức Năng Màu Kĩ Thuật Số Gestetner MP C3003SP MP C3503SP Sao chụp In Fax Quét MP C3003SP MP C3503SP Trắng đen 30 Màu ppm Trắng đen 35 Màu ppm

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODE

HDSD 1551K TV (up web)

CÔNG TY THIẾT BỊ SỐ CÔNG MINH Website: HỒ SƠ NĂNG LỰC HỆ THỐNG ĐỊNH VỊ, GIÁM SÁT HÀNH TRÌ

Máy tính xách taycấu hình hướng dẫn vậnhành

Bản ghi:

XPS 8900 Bản quyền 2016 Dell Inc. Mọi quyền đã được bảo lưu. Sản phẩm này được bảo vệ bởi các luật về bản quyền và sở hữu trí tuệ của Hoa Kỳ và quốc tế. Dell TM và logo Dell là các thương hiệu của Dell Inc. tại Hoa Kỳ và/hoặc các vùng tài phán khác. Tất cả các dấu hiệu và các tên khác được đề cập ở đây có thể là thương hiệu đã đăng ký của các công ty tương ứng. 2016 04 Phiên bản A01 Model quy định: D14M Loại: D14M002 Model : XPS 8900 GHI CHU : Các hình ảnh trong tài liệu này có thể khác với của bạn tùy thuộc vào cấu hình bạn đã đặt hàng.

Trước 1 2 Trước 3 5 4 Sau Đỉnh 1 Đèn khe đọc thẻ nhớ Bật khi khe đọc thẻ nhớ đang được sử dụng. 2 Đọc và ghi vào thẻ nhớ. 3 Khoang ổ đĩa quang (2) Cho phép lắp đặt ổ đĩa quang nếu chưa được lắp đặt. 4 Cổng USB 3.0 (2) Kết nối thiết bị ngoại vi như thiết bị lưu trữ, máy in v.v... Cung cấp tốc độ truyền dữ liệu lên tới 5 Gbps. 5 Nút đẩy khoang ổ đĩa quang (2) Bấm để mở hoặc đóng khay ổ đĩa quang.

Sau Trước 1 2 3 Sau 4 5 6 7 10 9 8 Đỉnh 1 Cổng nguồn Kết nối cáp nguồn để cung cấp điện cho. 2 Cổng mạng Kết nối cáp Ethernet (RJ45) từ bộ định tuyến hoặc modem băng thông rộng để truy cập mạng hoặc internet. Hai đèn bên cạnh đầu nối này sẽ chỉ báo tình trạng kết nối và hoạt động mạng. 3 Cổng USB 2.0 (2) Kết nối thiết bị ngoại vi như thiết bị lưu trữ, máy in v.v... Cung cấp tốc độ truyền dữ liệu lên tới 480 Mbps. 4 Cổng DisplayPort Kết nối với cổng DisplayPort trên màn hình hoặc máy chiếu. Cung cấp đầu ra video và âm thanh. 5 Cổng HDMI Kết nối TV hoặc thiết bị hỗ trợ ngõ vào HDMI khác. Cung cấp đầu ra video và âm thanh. 6 Cổng USB 3.0 (4) Kết nối thiết bị ngoại vi như thiết bị lưu trữ, máy in v.v... Cung cấp tốc độ truyền dữ liệu lên tới 5 Gbps. 7 Cổng âm thanh (6) Kết nối loa. 8 Khe cắm card mở rộng (4) Giúp tiếp cận các đầu nối trên card PCI Express được lắp đặt. 9 Khe cáp bảo vệ Kết nối cáp bảo vệ để ngăn chặn việc di chuyển trái phép. 10 Vòng gắn khóa Gắn ổ khóa để ngăn chặn truy cập trái phép vào bên trong của bạn.

Đỉnh 1 2 34 Trước 5 6 Sau Đỉnh 1 Cổng USB 2.0 với tính năng PowerShare Kết nối thiết bị ngoại vi như thiết bị lưu trữ, máy in v.v... Cung cấp tốc độ truyền dữ liệu lên tới 480 Mbps. Tính năng PowerShare cho phép bạn sạc các thiết bị USB ngay cả khi đang tắt. GHI CHU : Nếu đang tắt hoặc ở trạng thái Ngủ đông (Hibernate), bạn phải kết nối bộ chuyển đổi nguồn điện để sạc các thiết bị của mình bằng cổng PowerShare. Bạn phải bật tính năng này trong chương trình thiết lập BIOS. GHI CHU : Một số thiết bị USB nhất định có thể không sạc khi đang tắt hoặc ở trạng thái Ngủ. Trong trường hợp đó, hãy bật để sạc thiết bị. 2 Cổng USB 2.0 Kết nối thiết bị ngoại vi như thiết bị lưu trữ, máy in v.v... Cung cấp tốc độ truyền dữ liệu lên tới 480 Mbps. 3 Cổng micrô Kết nối một micrô để ghi lại âm thanh, thực hiện cuộc gọi thoại, cuộc gọi video và nhiều ứng dụng khác. 4 Cổng tai nghe Kết nối một cặp tai nghe hoặc loa. 5 Khay phụ kiện Nơi đặt các phụ kiện như tai nghe, thiết bị USB và các thứ khác. 6 Nút nguồn Nhấn để bật nếu máy đang tắt hoặc ở trạng thái ngủ. Nhấn để đưa vào trạng thái ngủ nếu máy đang bật. Nhấn và giữ trong 4 giây để buộc phải tắt. GHI CHU : Bạn có thể tùy chỉnh cách hoạt động của nút nguồn trong Tùy chọn Nguồn điện. Để biết thêm thông tin, xem Tôi và Dell của tôi tại www.dell.com/support/ manuals.

Chiều cao Rộng Sâu Trọng lượng (tối đa) 406,80 mm (16 in) 185,34 mm (7,3 in) 444,26 mm (17,5 in) 13,3 kg (29,3 pound) GHI CHU : Trọng lượng để bàn của bạn sẽ thay đổi tùy theo cấu hình được đặt hàng và khả năng thay đổi sản xuất.

Model XPS 8900 Bộ xử lý Bộ xử lý Intel Core i5 thế hệ thứ 6 Bộ xử lý Intel Core i7 thế hệ thứ 6 Chipset Intel Z170

Khe Loại Tốc độ Cấu hình được hỗ trợ Bốn khe cắm DIMM DDR4 2133 MHz 8 GB, 16 GB, 24 GB, 32 GB và 64 GB

Các cổng panel sau: Mạng Một cổng RJ45 USB Hai cổng USB 2.0 Âm thanh Video Các cổng panel mặt trước: Bốn cổng USB 3.0 Một cổng loa siêu trầm Một cổng ngõ vào Một cổng ngõ ra Một cổng mirô Một cổng ngõ ra âm thanh vòm phía sau Một cổng âm thanh vòm bên hông Một cổng HDMI Một cổng DisplayPort USB Hai cổng USB 3.0 Các cổng panel đỉnh: USB Âm thanh Các đầu nối bên trong: Một cổng USB 2.0 với tính năng PowerShare Một cổng USB 2.0 Một cổng mirô Một cổng tai nghe USB Một đầu nối USB 2.0 Card M.2 card PCIe Một khe cắm card M.2 cho card mạng Wi-Fi và Bluetooth chung Một khe cắm card M.2 cho ổ SSD Một khe cắm card PCIe x4 Một khe cắm card PCIe x16 Một khe cắm card PCIe x16 (x4 đường)

Giao tiếp Ethernet Wireless (Không dây) Bộ điều khiển Ethernet 10/100/1000 Mbps được tích hợp vào bo mạch Wi-Fi 802.11b/g/n Wi-Fi 802.11ac Bluetooth 4.0

Video Bộ điều khiển: Được tích hợp Intel HD Graphics 530 Chuyên dụng NVIDIA GT 730 NVIDIA GTX 745 NVIDIA GTX 750 Ti NVIDIA GTX 960 AMD Radeon R9 370 : Được tích hợp chia sẻ Chuyên dụng Lên tới 4 GB GDDR5

Âm thanh Bộ điều khiển Âm thanh tích hợp 7.1 kênh Realtek ALC3861 High Definition Audio với Waves MaxxAudio Pro

Giao diện SATA 3 Gbps cho ổ đĩa quang SATA 6 Gbps cho ổ đĩa cứng M.2 cho ổ đĩa SSD Ổ đĩa cứng Ba ổ đĩa cứng 3,5 inch Ổ đĩa thể rắn (SSD) Một khe cắm M.2 Ổ đĩa quang (tùy chọn) Hai ổ ghi đĩa DVD+/-RW và Blu-ray 5,25-inch

Loại Thẻ được hỗ trợ Một khe 19-trong-1 Thẻ Compact Flash I, II Thẻ Compact Flash MD Thẻ Secure Digital (SD) Thẻ Secure Digital mini SD Thẻ Secure Digital HC Class 2, 4, 6 Thẻ MultiMedia Card (MMC) Thẻ MultiMedia Card Plus (MMC+) Thẻ RS MMC Thẻ MultiMedia Card (MMC) Mobile Thẻ Secure Digital Extended Capacity (SDXC) Thẻ Memory Stick (MS) Thẻ nhớ Memory Stick Pro Thẻ nhớ Memory Stick Duo Thẻ nhớ Memory Stick Pro Duo Thẻ nhớ Memory Stick Pro-HG Duo Thẻ nhớ Memory Stick XC Thẻ nhớ Smart Media Card xd

Điện áp đầu vào Tần số đầu vào Dòng đầu vào (tối đa) 100 VAC 240 VAC 50 Hz 60 Hz 8,0 A

Môi Trường Mức độ chất gây ô nhiễm không khí Độ ẩm tương đối (tối đa) G2 hoặc thấp hơn theo quy định bởi ISA-S71.04-1985 20% đến 80% (không ngưng tụ) Hoạt động Bảo quản Phạm vi nhiệt độ 10 C đến 35 C (50 F đến 95 F) 40 C đến 65 C ( 40 F đến 149 F) Rung (tối đa) * 0,25 GRMS 2,20 GRMS Va đập (tối đa) Độ cao (tối đa) 40 G trong vòng 2 miligiây với thay đổi vận tốc là 51 cm/giây (20 in/giây) 15,24 m đến 3048 m ( 50 foot đến 10.000 foot) * Đo bằng dải phổ rung động ngẫu nhiên nhằm mô phỏng môi trường người dùng. Đo bằng một xung nửa hình sin 2 ms khi đang sử dụng ổ đĩa cứng. Đo bằng một xung nửa hình sin 2 ms khi đầu đọc ổ đĩa cứng đang ở vị trí dừng. 50 G trong vòng 26 miligiây với thay đổi vận tốc là 813 cm/giây (320 in/giây) 15,24 m đến 10.668 m ( 50 foot đến 35.000 foot)