ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2709/TB-ĐHTV Trà Vinh, ngày 14 tháng 08 năm 2019 THÔNG BÁO V/v xét tuyển Đại học và Cao đẳng Giáo dục mầm non, đại học liên thông hệ chính quy năm 2019 (Đợt 2) I. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng có bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo trong nước cấp. Thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định. II. Thông tin về ngành xét tuyển Thí sinh xem trong danh mục đính kèm. III. Phương thức xét tuyển 1. Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2019 1.1 Xét tuyển những thí sinh có tổng điểm 3 môn thi của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 (không có môn nào đạt từ 1.0 trở xuống) cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực bằng mức điểm xét tuyển của trường trở lên. Riêng những thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non phải thỏa thêm điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau: tổng điểm 02 bài thi/môn thi + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng ngưỡng ba bài/môn thi *2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). 1.2 Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Điều kiện 1: được áp dụng trong trường có nhiều thí sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển như nhau dẫn đến vượt chỉ tiêu, cụ thể như sau: Ngành Sư phạm ngữ văn, Sư phạm tiếng Khmer, Ngôn ngữ Khmer, Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam, Luật, Quản trị văn phòng, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Văn hóa học, Công tác xã hội, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Ngữ văn cao hơn. Ngành Dinh dưỡng, Y học dự phòng,: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn. Ngành Công nghệ KT hóa học, Y tế công cộng, Hóa dược, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Hóa học cao hơn. Ngành Giáo dục mầm non, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Quản lý thể dục thể thao: xét ưu tiên thí sinh có điểm Năng khiếu cao hơn. Các ngành còn lại: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn. Điều kiện 2: Trong trường vẫn còn thí sinh có điểm bằng nhau, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Tiếng cao hơn. 2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT - Trường sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ môn xét tuyển. - Mức điểm xét điểm: tổng điểm 03 môn xét tuyển (có tính đến ưu tiên khu vực và đối tượng) đạt từ 18 điểm trở lên. Trong đó: o Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề trình độ đại học (Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Dinh dưỡng), thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. o Các ngành còn lại: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên. 3. Phối giữa xét tuyển với thi năng khiếu: - Áp dụng đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên (gọi chung là THPT) có nguyện vọng dự tuyển vào ngành có môn năng khiếu trong tổ môn xét tuyển.
- Đối với thí sinh chưa dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Trà Vinh, Trường tổ chức thi năng khiếu (đợt 2) vào ngày 28/08/2019. Thí sinh làm thủ tục dự thi năng khiếu trước 25/08/2019. - Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển: o Đối với thí sinh sử dụng điểm thi của các môn văn hóa là kết quả của kỳ thi THPT quốc gia: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển được áp dụng theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia. o Đối với thí sinh sử dụng điểm thi của các môn văn hóa là kết quả học tập THPT: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển được áp dụng theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT. 4. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập toàn khoá: - Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình toàn khoá đạt từ 5,0 trở lên (tính theo thang điểm 10) hoặc 2,0 trở lên (tính theo thang điểm 4). IV. Chính sách ưu tiên Trường thực hiện chính sách ưu tiên, khung điểm ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành. V. Hồ sơ đăng ký xét tuyển + Phiếu đăng ký xét tuyển đã điền đầy đủ thông tin (thí sinh điền tại nơi nộp hồ sơ hoặc in từ cổng đăng ký xét tuyển trực tuyến hoặc tải phiếu đăng ký xét tuyển tại địa chỉ https://tuyensinh.tvu.edu.vn). + 01 bao thư có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh có kèm lệ phí chuyển phát theo mức thu của đơn vị chuyển phát) + Bản sao lệ: Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia, học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có). + Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng. VI. Tổ chức tuyển sinh: TT NỘI DUNG THỜI GIAN 1 Nhận hồ sơ xét tuyển Đến hết ngày 28/8/2019 2 Công bố kết quả trúng tuyển 29/8/2019 3 Thí sinh xác nhận nhập học và Làm thủ tục nhập học Từ 03/09/2019 đến 06/9/2019 (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT 2019 mang theo bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi để nhận Giấy báo trúng tuyển) VII. Địa điểm nộp hồ sơ: Bộ phận tuyển sinh Phòng Khảo thí Phòng A11.307 Trường Đại học Trà Vinh: Địa chỉ: số 126, Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, Phường 5, Tp Trà Vinh. Điện thoại: 0294.3.855944 (0965. 855944) 0294.3.855247. Email: tuyensinh@tvu.edu.vn Website: https://tuyensinh.tvu.edu.vn Nơi nhận: - UBND Tỉnh (b/c); - Sở GD&ĐT các tỉnh; - BGH; - Các trường THPT; Thí sinh; - Các đơn vị thuộc Trường; - Trang TTĐT: - Lưu: VT, HSTS. KT.HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) THẠCH THỊ DÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐỢT 2 (Kèm theo thông báo số: 2709/TB-ĐHTV ngày 14/08/2019 về việc xét tuyển các ngành đại học và ngành cao đẳng Giáo dục mầm non hệ chính quy năm 2019) Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Mã TT Mã ngành Tên ngành tổ Tên tổ XÉT TUYỂN theo XÉT TUYỂN theo KQ thi THPT QG PHƯƠNG THỨC KHÁC Tến tổ Tến tổ Tến tổ Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng 1 5140201 CĐ Giáo dục mầm non 16 M00 M01 M02 Các ngành đào tạo trình độ đại học 2 7140201 ĐH Giáo dục mầm non 18 M00 M01 M02 3 7140202 ĐH Giáo dục tiểu học 18 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng D84 Toán, GDCD, Tiếng 4 7140217 Đại học Sư phạm Ngữ văn 18 C00 Địa lí Tiếng 5 7140226 ĐH Sư phạm Tiếng Khmer 18 C00 Địa lí C20 GDCD Tiếng D15 Tiếng 6 7210210 ĐH Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 15 THPT N00 Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2 C00 Địa lí 7 7220106 ĐH Ngôn ngữ Khmer 14 17 C00 Địa lí D01 Tiếng Tiếng 8 7220112 ĐH Văn hóa các DT thiểu số Việt Nam 14 17 C00 Địa lí Tiếng 9 7220201 ĐH Ngôn ngữ 15 17 D01 Tiếng D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Tiếng 10 7229040 ĐH Văn hóa học 14 17 C00 Địa lí Tiếng 11 7310101 ĐH Kinh tế 15 17 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí D01 Tiếng 12 7310201 ĐH Chính trị học 14 17 C00 Địa lí D01 Tiếng 13 7310205 ĐH Quản lý Nhà nước 14 17 C00 Địa lí C04 Địa lí D01 Tiếng Tiếng 14 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh 15 17 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí D01 Tiếng
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Mã TT Mã ngành Tên ngành tổ Tên tổ XÉT TUYỂN theo XÉT TUYỂN theo KQ thi THPT QG PHƯƠNG THỨC KHÁC Tến tổ Tến tổ Tến tổ 15 7340122 ĐH Thương mại điện tử 15 17 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí D01 16 7340201 ĐH Tài chính - Ngân hàng 15 17 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí D01 17 7340301 ĐH Kế toán 15 17 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí D01 Tiếng Tiếng Tiếng 18 7340406 ĐH Quản trị văn phòng 15 17 C00 Địa lí C04 Địa lí D01 Tiếng Tiếng 19 7380101 ĐH Luật 15 17 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C00 Địa lí D01 Tiếng 20 7420201 ĐH Công nghệ sinh học 14 17 A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 21 7480201 ĐH Công nghệ thông tin 15 17 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí D07 Toán, Hóa học, Tiếng 22 7510102 ĐH CNKT Công trình Xây dựng 15 17 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí D01 Tiếng 23 7510201 ĐH CNKT Cơ khí 15 17 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí D01 24 7510205 ĐH CNKT Ô tô 15 17 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí D01 Tiếng Tiếng 25 7510301 ĐH CNKT Điện, điện tử 15 17 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí 26 7510303 ĐH CNKT Điều khiển và tự động hóa 14 17 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí 27 7510401 ĐH CNKT Hóa học 14 17 A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 28 7520320 ĐH Kỹ thuật môi trường 14 17 A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 29 7540101 ĐH Công nghệ thực phẩm 14 17 A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 30 7580205 ĐH KT xây dựng công trình giao thông 15 17 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí 31 7620101 ĐH Nông nghiệp 14 17 A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 32 7620301 ĐH Nuôi trồng thủy sản 14 17 A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 33 7640101 ĐH Thú y 15 17 A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Mã TT Mã ngành Tên ngành tổ Tên tổ XÉT TUYỂN theo XÉT TUYỂN theo KQ thi THPT QG PHƯƠNG THỨC KHÁC Tến tổ Tến tổ Tến tổ 34 7720203 ĐH Hóa dược 15 18 A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 35 7720110 ĐH Y học dự phòng 18 18 B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 36 7720301 ĐH Điều dưỡng 18 18 B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 38 7720602 39 7720603 ĐH Kỹ thuật hình ảnh y học ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng 18 18 A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học 18 18 A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học 40 7760101 ĐH Công tác xã hội 14 17 C00 Địa lí C04 Địa lí D66 Ngữ văn, GDCD, Tiếng D78 Ngữ văn, KHXH, Tiếng 41 7810103 ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 17 C00 Địa lí C04 Địa lí D01 Tiếng D15 Tiếng 42 7810201 ĐH Quản trị khách sạn 14 17 C00 Địa lí C04 Địa lí D01 Tiếng D15 Tiếng 43 7810202 44 7810301 45 7220106LT ĐH Quản trị nhà hàng và DV ăn uống ĐH Quản lý thể dục thể thao Liên thông ĐH Ngôn ngữ Khmer 14 17 C00 Địa lí C04 Địa lí D01 14 17 B04 Toán, Sinh học, GDCD C18 14 C00 Địa lí D01 Ngữ văn, Sinh học, GDCD Tiếng T00 Tiếng Toán, Sinh học, NK Thể dục thể thao Tiếng D15 T03 Tiếng Ngữ văn, Sinh học, NK Thể dục thể thao 46 7220112LT Liên thông ĐH VH các DT thiểu số Việt Nam 14 C00 Địa lí Tiếng 47 7220201LT Liên thông ĐH Ngôn ngữ 15 D01 Tiếng D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Tiếng 48 7310101LT Liên thông ĐH Kinh tế 15 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí D01 Tiếng 49 7340101LT 50 7340201LT Liên thông ĐH Quản trị kinh doanh Liên thông ĐH Tài chính - Ngân hàng 15 TB toàn khoá >=5.0 hoặc 2.0 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí D01 15 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí D01 Tiếng Tiếng 51 7340301LT Liên thông ĐH Kế toán 15 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí D01 Tiếng 52 7340406LT Liên thông ĐH Quản trị văn phòng 15 C00 Địa lí C04 Địa lí D01 Tiếng Tiếng 53 7380101LT Liên thông ĐH Luật 15 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C00 Địa lí D01 Tiếng
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Mã TT Mã ngành Tên ngành tổ Tên tổ XÉT TUYỂN theo XÉT TUYỂN theo KQ thi THPT QG PHƯƠNG THỨC KHÁC Tến tổ Tến tổ Tến tổ 54 7480201LT 55 7510102LT 56 7510201LT 57 7510301LT 58 7510303LT 59 7510401LT Liên thông ĐH Công nghệ thông tin Liên thông ĐH CNKT Công trình Xây dựng Liên thông ĐH CNKT Cơ khí Liên thông ĐH CNKT Điện, điện tử Liên thông ĐH CNKT Điều khiển và TĐH Liên thông ĐH CNKT Hóa học 15 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí D07 15 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí D01 15 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí D01 15 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí 14 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng C01 Vật lí TB toàn khoá >=5.0 hoặc 2.0 14 A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Tiếng Tiếng 60 7540101LT Liên thông ĐH Công nghệ thực phẩm 14 A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 61 7620101LT Liên thông ĐH Nông nghiệp 14 A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 62 7620301LT Liên thông ĐH Nuôi trồng thủy sản 14 A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 63 7640101LT Liên thông ĐH Thú y 15 A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Chú ý: Trường chỉ sử dụng kết quả thi năng khiếu do trường tổ chức đối với những ngành tổ xét tuyển có môn năng khiếu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH (DVT) PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY PT2 ĐỢT 2 NĂM 2019 1. Họ và tên: Giới tính:.. Dân tộc: 2. Số CMND: 3. Ngày sinh:.. 5. Nơi học THPT hoặc tương đương 4. Nơi sinh:.. Mã tỉnh Mã trường Lớp 10: Lớp 11: Lớp 12: 6. Hộ khẩu thường trú:.. 7. Đối tượng ưu tiên: 8. Học l l : 9. Ngành đăng ký ưu tiên 1:..Mã ngành: Tổ môn Điểm 10. Ngành đăng ký ưu tiên 2:..Mã ngành: Tổ môn Điểm 11. Địa chỉ nhận giấy báo:. 12. Điện thoại: 13. Email: (*) thí sinh tham khảo các tổ môn tại trang web: tuyensinh.tvu.edu.vn Thí sinh nộp kèm: - Bản sao có công chứng học bạ THPT, hộ, ngày tháng năm 2019 khẩu thường trú, giấy khai sinh. (thí sinh ký và ghi rõ họ tên) - 1 bao thư ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH (DVT) PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY PT1 ĐỢT 2 NĂM 2019 1. Họ và tên: Giới tính:.. Dân tộc: 2. Số CMND: 3. Ngày sinh:.. 5. Nơi học THPT hoặc tương đương 4. Nơi sinh:.. Mã tỉnh Mã trường Lớp 10: Lớp 11: Lớp 12: 6. Hộ khẩu thường trú:.. 7. Đối tượng ưu tiên: 8. Ngành đăng ký ưu tiên 1:..Mã ngành: Tổ môn Điểm 9. Ngành đăng ký ưu tiên 2:..Mã ngành: Tổ môn Điểm 10. Địa chỉ nhận giấy báo:. 11. Điện thoại: 12. Email: (*) thí sinh tham khảo các tổ môn tại trang web: tuyensinh.tvu.edu.vn Thí sinh nộp kèm: - Bản sao có công chứng học bạ THPT, hộ, ngày tháng năm 2019 khẩu thường trú, giấy khai sinh. (thí sinh ký và ghi rõ họ tên) - 1 bao thư ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh