Bộ máy in báo cáo Hệ thống garô SmartPump Hướng dẫn sử dụng TIẾNG ANH (EN) Phiên bản D Ngày in: 16/06/ :06:

Tài liệu tương tự
Giá lăn Hệ thống garô SmartPump Hướng dẫn sử dụng Phiên bản A

Bàn điều khiển Hệ thống Phẫu thuật Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản L Ngày in: 31/08/ :46:12 PM

Khay đựng và khử trùng dụng cụ y tế Hướng dẫn sử dụng Phiên bản A Ngày in: 01/02/ :15:16 AM , Phi

Bộ pin Stryker SmartLife TM Hướng dẫn sử dụng RX

Tay khoan phổ quát Sonopet Tay khoan có góc Tay khoan thẳng Hướng dẫn sử dụng Phiên bản F Ngày in: 11/11/ :

Tay khoan Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản D Ngày in: 31/08/ :40:31 PM , Phiên bản D.

System 8 Tay khoan Cordless RX ONLY Rev-

CÁC BỘ PHẬN ĐÍNH KÈM POWEReam

Ngày in : 16/09/ :18:22 Chiều , Phiên bản. D Ngày có hiệu lực : 16/09/2016 1:06:00 Chiều

Tay cưa xương ức Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C

System 8 Bộ pin Hướng dẫn sử dụng Rev-

MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VI Issue 13 03/ with people in mind

Tay cưa Precision Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

THÔNG TIN QUAN TRỌNG Cuốn sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng trên thiết bị MTTS CPAP Việc bảo trì bảo dưỡng nên được tiến

System 8 Tay khoan xoay nút bấm đơn Hướng dẫn sử dụng Rev-B

Title

Hướng dẫn an toàn và thoải mái

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BẾP TỪ BOSCH PID679F27E Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm bếp điện từ mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH, hi vọng sản phẩm sẽ

Hướng dẫn sử dụng Bếp Từ Bosch PID775N24E Bếp từ 3 bếp nhập khẩu Bosch PID775N24E có DirectControl với truy cập trực tiếp đến 17 cấp độ nấu ăn. 3 khu

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Title

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG MWE 210G Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng và giữ sách hướng dẫn để tiện việc tham khảo về sau. 1

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

Giới Thiệu về Đường Truyền Tĩnh Mạch Trung Tâm Từ Ngoại Biên (PICC)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY RỬA BÁT BOSCH SMS69N48EU Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm máy rửa bát mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH, hi vọng sản ph

SM-G935F SM-G935FD Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 02/2016. Rev.1.0

Quality Plan

MÁY ĐẾM TIỀN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL: MC-2300.

Operating Instructions (Vietnamese)

untitled

Microsoft Word - HEM-7300 manual Apr-2011.doc

EHI845BB Bếp điện từ Sách hướng dẫn sử dụng & lắp đặt thiết bị

Máy tính xách taycấu hình hướng dẫn vậnhành

English

AR75-A1(2017) OK

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ

SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1

Công thái học và quản lý an toàn

Microsoft Word - HBA43B450A Oven SI vn B.doc

Microsoft Word - HEM-7101 manual Apr-2011.doc

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODE

UM-VN A

SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SM-G970F/DS SM-G973F/DS SM-G975F/DS Vietnamese. 03/2019. Rev.1.1

Chân đế có bánh xe cấu hình hướng dẫn vậnhành

Hê thô ng Tri liê u Bê nh nhân Citadel Hươ ng dâ n Sư du ng VI Rev A 03/ with people in mind

CÔNG TY CP SXTM VÀ ĐT HƯƠNG VIỆT

Hướng dẫn Sử dụng Điện thoại Nokia C2-00 Số phát hành 1.1

Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Bởi: Đại học Tôn Đức Thắng Hệ thống kiến thức cơ bản về băng bó chuyên t

1_GM730_VIT_ indd

HỆ THỐNG SIÊU THỊ BẾP ĐÔNG DƯƠNG Showroom 1: 248 Đường Láng Đống Đa Showroom 2: 1136 Đê La Thành Ba Đình Hotline: CSKH: 0915

Tài liệu sinh hoạt Khoa học Kỹ thuật Điều dưỡng BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG NHIỄM TRÙNG SƠ SINH I. ĐỊNH NGHĨA: Nhiễm trùng sơ sinh (NTSS) là

CPKN

Giải pháp Kiểm soát Truy cập Dựa trên Nền tảng Web ACW2-XN Hướng dẫn Dịch vụ Kỹ thuật ACW2XN-905-EN, Sửa đổi A.0 PLT A.0

Microsoft Word - HBO860X \( \) -Vn

PHỤ LỤC 17

HOTLINE: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TRIỆT LÔNG CHUYÊN NGHIỆP BEURER IPL7500 Cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và lựa chọn sản phẩm máy triệt lông

PNQW5655ZA-IIQG-MV72AVN.book

Microsoft Word - Sach TTNT A4_P2.doc

Microsoft Word - HDSD EH-DIH890 Tieng viet

(Microsoft Word - TCVN9385_2012 Ch?ng s\351t cho c\364ng tr\354nh x\342y d?ng - Hu?ng d?n thi?t k?, ki?m tra v\340 b?o tr\354 h? th?ng)

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

FPI2073S.indd

Microsoft Word - TCVN

Microsoft Word - Huong dan su dung BSP 5S_Rev 3.1

SoŸt x¾t l·n 1

Microsoft Word

HD9640, HD9641 HD9642, HD9643 HD9645, HD9646 HD9647 Hướng dẫn sử dụng Always here to help you Register your product and get support at

Chọn size khi mua quần áo Vài mẹo vặt về Quần Áo, Giầy Dép Bạn rất thích xài hàng xịn nhưng bạn không chắc bộ đồ có vừa với mình không, bởi ký hiệu kí

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầ

Thuyết minh về cái bút bi – Văn mẫu lớp 8

Hammermills, Pellet Mills, Pellet Coolers, Crumblers

RM6 Manual - Huong dan xay lap & lap dat

TIẾNG VIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-V400 MFL (1.0)

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0

Microsoft Word - Ethyl Acetate_1A_Vietnamese version

INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM

Giải pháp Kiểm soát Truy Cập Dựa trên Nền tảng Web ACW2-XN Hướng dẫn Lắp đặt ACW2XN-902-VI, Sửa đổi A.0 PLT A.0 1 Giới thiệu Mô tả Sản phẩm Giải

IF-LIGHT 30S - 3MF 2IAX.indd

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 10 Tháng Chín 2019 Phiên bản 2.01 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać đ

Người ấy (bạn, thầy, người thân, …) sống mãi trong lòng tôi – Văn mẫu lớp 8

TIẾNG VIỆT ENGLISH USER GUIDE LG-H990ds MFL (1.0)

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP DỰ THẢO Phụ lục 01 SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC NGÀNH: KỸ THUẬT VẬ

Microsoft Word _MOC Định hướng xây dựng.docx

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

Installation Guide (Vietnamese)

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY SẤY SFE 820CEA

HƯƠ NG DÂ N SƯ DU NG VA LĂ P ĐĂ T BÊ P TƯ KÊ T HƠ P ĐIÊ N

Hướng dẫn về an toàn sản phẩma (HL-L2300D / HL-L2320D / HL-L2321D / HL-L2340DW / HL-L2360DN / HL-L2361DN / HL-L2365DW / HL-L2366DW / DCP-L2500D / DCP-

KỸ THUẬT VÔ KHUẨN 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1 Thực hiện được kỹ thuật rửa tay nội khoa đúng quy trình.

PHỤ LỤC 17 (Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương) Số CAS: Số UN: 1090 Số đăng ký EC: Phiế

Microsoft Word - Done_reformatted_4C_Code_of_Conduct_v2.3_VIE.docx

Hướng Dẫn Sử Dụng

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

Print

Bản ghi:

Bộ máy in báo cáo Hệ thống garô SmartPump Hướng dẫn sử dụng TIẾNG ANH (EN) 2016-02 5920-012-700 Phiên bản D www.stryker.com

EN 5920-012-700 Phiên bản D Giới thiệu Sổ tay hướng dẫn sử dụng này chứa thông tin nhằm đảm bảo việc sử dụng sản phẩm an toàn, hiệu quả và phù hợp. Sổ tay hướng dẫn này dành cho các giảng viên tại chức, bác sĩ, y tá, kỹ thuật viên phẫu thuật, và các kỹ thuật viên thiết bị y sinh học. Hãy giữ và tham khảo sổ tay hướng dẫn này trong suốt thời gian sử dụng sản phẩm. Các quy ước sau được sử dụng trong sổ tay hướng dẫn này: CẢNH BÁO nêu bật vấn đề liên quan đến an toàn. LUÔN LUÔN tuân thủ thông tin này để ngăn ngừa thương tích của bệnh nhân và/hoặc nhân viên y tế. THẬN TRỌNG nêu bật vấn đề về độ tin cậy của sản phẩm. LUÔN LUÔN tuân thủ thông tin này để tránh hư hại cho sản phẩm. LƯU Ý bổ sung và/hoặc làm rõ các thông tin quy trình. Để biết thêm thông tin, bao gồm thông tin về an toàn, đào tạo tại chức hoặc tài liệu hiện tại, hãy liên hệ với đại diện bán hàng của Stryker hoặc gọi cho dịch vụ khách hàng của Stryker. Nếu ở ngoài Hoa Kỳ, hãy liên hệ với công ty con Stryker gần nhất của bạn. Sử dụng với Bộ máy in báo cáo Hệ thống garô SmartPump của Stryker được sử dụng với các thiết bị sau đây trong khu vực phẫu thuật không vô trùng: MÔ TẢ REF Bơm Garô Một Kênh Hệ thống Garô 5920-010-000 SmartPump Bơm Garô Hai Kênh Hệ thống Garô 5920-011-000 SmartPump Giá lăn 5920-013-000 Mục đích sử dụng Máy in báo cáo cung cấp hồ sơ về thủ thuật garô và có thể được đưa vào hồ sơ bệnh án của bệnh nhân. Hồ sơ này nhằm bổ sung các yêu cầu ghi chép của bệnh nhân do cơ sở chăm sóc y tế thiết lập. Chỉ thị an toàn CẢNH BÁO: 2 www.stryker.com

5920-012-700 Phiên bản D EN Trước khi sử dụng thiết bị này, hoặc bất kỳ bộ phận nào tương thích với thiết bị này, hãy đọc và hiểu rõ các hướng dẫn sử dụng. Chú ý đặc biệt đến thông tin an toàn. Hãy làm quen với thiết bị trước khi sử dụng. Chỉ những chuyên gia y tế được đào tạo và có kinh nghiệm trong việc sử dụng thiết bị y tế này mới được vận hành thiết bị này. Khi nhận được lần đầu và trước mỗi lần sử dụng, hãy kiểm tra hư hỏng của từng bộ phận. KHÔNG ĐƯỢC sử dụng bất kỳ thiết bị nào nếu có hư hỏng. Xem phần Kiểm tra và Thử nghiệm. Khi nhận được lần đầu và trước mỗi lần sử dụng, hãy vệ sinh thiết bị theo chỉ định. Xem phần Vệ sinh. KHÔNG ĐƯỢC sử dụng thiết bị này ở các khu vực có thuốc gây mê dễ cháy hoặc các chất dễ cháy được trộn lẫn với không khí, oxy hoặc oxit nitơ. Để tránh nguy cơ bị điện giật, LUÔN LUÔN kết nối thiết bị này với ổ cắm điện cơ sở, cấp bệnh viện có nối đất an toàn. LUÔN LUÔN đặt thiết bị này sao cho dây điện có thể dễ dàng ngắt kết nối theo yêu cầu. LUÔN LUÔN vận hành thiết bị trong các giá trị điều kiện môi trường được chỉ định. Xem phần Thông số kỹ thuật. Phụ kiện CẢNH BÁO: Chỉ sử dụng các linh kiện và phụ kiện được Stryker phê duyệt, trừ khi được quy định khác. Các phụ kiện khác có thể làm tăng phát thải điện từ hoặc giảm khả năng miễn nhiễm điện từ của hệ thống. KHÔNG ĐƯỢC sửa đổi bất kỳ thành phần hoặc phụ kiện nào. LƯU Ý: Để có danh sách đầy đủ các phụ kiện, hãy liên hệ với đại diện bán hàng của Stryker. Nếu ở ngoài Hoa Kỳ, hãy liên hệ với công ty con Stryker gần nhất của bạn Các phụ kiện được Stryker phê duyệt sau đây được bán riêng: MÔ TẢ REF Nhãn tự dính (cuộn) 5920-012-050 Định nghĩa Các biểu tượng nằm trên thiết bị và/hoặc ghi nhãn được định nghĩa trong phần này hoặc trong Biểu đồ Định nghĩa Biểu tượng. Xem Biểu đồ Định nghĩa Biểu tượng được cung cấp cùng với thiết bị. BIỂU TƯỢNG ĐỊNH NGHĨA www.stryker.com 3

EN 5920-012-700 Phiên bản D BẬT (kết nối điện với nguồn điện) TẮT (ngắt kết nối điện khỏi nguồn điện) Tính năng Các hợp phần của bộ dụng cụ A B C Máy in - Cung cấp một báo cáo in về các dữ liệu thủ thuật garô chính khi kết nối với máy bơm garô. Dây buộc nhanh (năm) - Được sử dụng để tổ chức và cố định dây cáp giao diện nối tiếp và dây nguồn vào cột của giá lăn. Khay máy in - Được lắp đặt trên cột của giá lăn, khay có thể điều chỉnh độ cao này chống đỡ cho máy in. 4 www.stryker.com F G H Nhãn tự dính (cuộn) - Được sử dụng để in dữ liệu về thủ thuật garô, các nhãn tự dính này cho phép dễ dàng đặt trên hồ sơ bệnh nhân. Dải ổ cắm điện - Nằm trên bộ tổ chức dây nguồn, cung cấp nhiều ổ cắm AC cho một hoặc nhiều máy bơm garô và máy in. KHÔNG ĐƯỢC lắp bất kỳ thiết bị nào khác vào các ổ cắm này. Bộ tổ chức dây nguồn - Cho phép lưu trữ nguồn cấp điện, truy cập vào dải ổ cắm điện và tổ chức các dây nguồn.

5920-012-700 Phiên bản D EN D E Dây cấp điện - Cung cấp kết nối giữa nguồn cấp điện và ổ cắm điện cấp bệnh viện. Nguồn cấp điện - Chuyển đổi nguồn điện AC sang nguồn điện DC cho máy in. I Phần cứng vít (bốn) và tấm (hai) - Được sử dụng để siết chặt bộ tổ chức dây nguồn vào phần dưới cùng của giỏ băng quấn (cuff) trên giá lăn. J Cáp giao diện nối tiếp - Cho phép truyền dữ liệu giữa máy bơm garô và máy in. Máy in A B C Đèn trạng thái - Chiếu sáng màu xanh lá, hổ phách hoặc đỏ để cung cấp trạng thái của máy in. Xem hướng dẫn sử dụng kèm theo máy in. Ổ cắm nguồn cấp điện - Tiếp nhận phích cắm điện. Đầu nối giao diện USB - KHÔNG ĐƯỢC lắp bất kỳ thiết bị nào vào đầu nối. Đầu nối KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG. D E F G Đầu nối giao diện nối tiếp Tiếp nhận đầu cắm cáp giao diện nối tiếp. Công tắc điện - Nhấn để áp dụng hoặc loại bỏ nguồn điện. Chốt thả (hai) - Kéo chốt về phía trước và nâng nắp để nạp một cuộn nhãn tự dính. Nút nạp - Nhấn để lấy nhãn. Nhãn tiếp theo sẽ tự động cân chỉnh với dải xé mở. www.stryker.com 5

EN 5920-012-700 Phiên bản D Ghi lại garô A B C D E F G ID bệnh nhân - Nhập thông tin nhận dạng bệnh nhân. Kích thước băng quấn Nhập thông tin kích thước băng quấn. Áp dụng bởi - Nhập tên của chuyên gia y tế chịu trách nhiệm quản lý băng quấn. Ngày - Chỉ ra ngày thực hiện thủ thuật theo định dạng tháng, ngày, năm [MON. DD, YYYY]. Áp suất băng quấn - Chỉ ra áp suất của mỗi hoạt động băng quấn theo milimet của thủy ngân [mmhg]. Thời gian băng quấn trôi qua - Chỉ ra tổng thời gian trôi qua tích lũy của hoạt động bơm phồng băng quấn. Số sêri và mô hình - Chỉ ra thông tin về hệ thống garô. H I J K L Thời gian hoạt động - Chỉ ra thời gian trong ngày ở định dạng 24 giờ [hh:mm] của mỗi hoạt động băng quấn. Hoạt động băng quấn - Chỉ ra hoạt động của băng quấn bao gồm bơm phồng băng quấn garô (TQT UP), điều chỉnh áp suất (prs adj) và tháo hơi băng quấn garô (TQT DOWN). Nhận dạng băng quấn - Chỉ ra băng quấn được sử dụng, bao gồm băng quấn 1, băng quấn 2, hoặc cả hai băng quấn. Số trang Chỉ ra số trang và tổng số trang của hồ sơ. Vị trí Nhập vị trí phẫu thuật nơi áp dụng băng quấn. 6 www.stryker.com

5920-012-700 Phiên bản D EN Hướng dẫn CẢNH BÁO: ĐỪNG BAO GIỜ sử dụng máy bơm có giá đỡ không ổn định. LUÔN LUÔN sử dụng giá lăn có cột REF 5920-013-000 để cố định và đặt máy bơm bên ngoài khu vực vô trùng. LUÔN LUÔN đặt dây nguồn tránh xa các khu vực đi lại của nhân viên để loại bỏ nguy cơ vấp ngã. LUÔN LUÔN đặt dây nguồn tránh xa nước hoặc chất lỏng để tránh nguy cơ gây điện giật. Để lắp khay máy in (hình 1) 1. Nới lỏng núm trên khay và lắp khay lên cột của giá lăn. 2. Đặt khay ở chiều cao thích hợp và siết chặt núm trên khay. Để lắp bộ tổ chức dây nguồn (hình 1) LƯU Ý: Dải ổ cắm điện của bộ tổ chức hỗ trợ các yêu cầu về điện như sau: 120 volt, 10 ampe, 60 Hertz, điện AC. KHÔNG ĐƯỢC sử dụng bộ tổ chức nếu không có các yêu cầu về điện được trích dẫn. Xem phần Để kết nối máy in mà không cần bộ tổ chức, nếu cần. Nhiệm vụ này yêu cầu phải có hai người. 1. Đặt và giữ bộ tổ chức dưới giỏ băng quấn. 2. Cố định bộ tổ chức vào giỏ bằng cách sử dụng hai dải lắp và bốn vít gắn. Siết chặt các vít gắn bằng tay. Hình 1 Để lắp khay và bộ tổ chức www.stryker.com 7

EN 5920-012-700 Phiên bản D Để kết nối máy in (hình 2 và 3) CẢNH BÁO: ĐỪNG BAO GIỜ chạm vào bệnh nhân và máy in cùng một lúc. ĐỪNG BAO GIỜ kết nối bất kỳ thiết bị nào với đầu nối giao diện USB của máy in. ĐỪNG BAO GIỜ kết nối bất kỳ thiết bị nào với dải ổ cắm điện ngoại trừ máy bơm hoặc các máy bơm được Stryker phê duyệt và một máy in. 1. Đặt máy in lên khay. 2. Kết nối dây nguồn AC với nguồn cấp điện và đặt nguồn cấp điện vào bộ tổ chức. 3. Kết nối đầu nối ống của nguồn cấp điện với máy in. 4. Kết nối phích cắm dây nguồn AC vào dải ổ cắm điện. 5. Lắp cáp giao diện nối tiếp giữa máy in và máy bơm. Siết chặt bằng tay hai vít gắn để cố định mỗi đầu cáp. 6. Gắn dây nguồn AC của máy bơm vào dải ổ cắm điện. 7. Kết nối phích cắm nguồn AC của phích cắm dải ổ cắm điện vào ổ cắm trên tường cấp bệnh viện. 8. Đảm bảo máy in đã có một cuộn nhãn tự dính được lắp đặt. Xem hướng dẫn sử dụng của ZEBRA được cung cấp với máy in để vận hành máy in. LƯU Ý: Các dây buộc nhanh có thể được sử dụng để tổ chức và cố định dây cáp giao diện nối tiếp, dây cấp nguồn, và dây nguồn vào cột của giá lăn. Hình 2 Để lắp máy in và nguồn cấp điện 8 www.stryker.com

5920-012-700 Phiên bản D EN Hình 3 Để kết nối máy in và máy bơm www.stryker.com 9

EN 5920-012-700 Phiên bản D Để kết nối máy in mà không cần bộ tổ chức (hình 4 và 5) CẢNH BÁO: ĐỪNG BAO GIỜ chạm vào bệnh nhân và máy in cùng một lúc. ĐỪNG BAO GIỜ kết nối bất kỳ thiết bị nào với đầu nối giao diện USB của máy in. 1. Đặt máy in lên khay. 2. Kết nối dây nguồn AC với nguồn cấp điện và đặt nguồn cấp điện vào giỏ băng quấn. 3. Kết nối đầu nối ống của nguồn cấp điện với máy in. 4. Kết nối phích cắm dây nguồn AC vào ổ cắm trên tường cấp bệnh viện. 5. Lắp cáp giao diện nối tiếp giữa máy in và máy bơm. Siết chặt bằng tay hai vít gắn để cố định mỗi đầu cáp. 6. Kết nối dây nguồn AC của máy bơm vào ổ cắm trên tường cấp bệnh viện. LƯU Ý: Đảm bảo ổ cắm trên tường dùng cho máy bơm nằm trên cùng mạch nhánh như máy in được kết nối. Mạch nhánh phải được kiểm soát bởi cùng một bộ ngắt mạch. 7. Đảm bảo máy in đã có một cuộn nhãn tự dính được lắp đặt. Xem hướng dẫn sử dụng của ZEBRA được cung cấp với máy in để vận hành máy in. LƯU Ý: Các dây buộc nhanh có thể được sử dụng để tổ chức và cố định dây cáp giao diện nối tiếp, dây cấp nguồn, và dây nguồn vào cột của giá lăn. Hình 4 Để lắp máy in và nguồn cấp điện mà không cần bộ tổ chức 10 www.stryker.com

5920-012-700 Phiên bản D EN Để in báo cáo garô Hình 5 Để kết nối máy in và máy bơm mà không cần bộ tổ chức Báo cáo được in trên một nhãn tự dính để đặt trong hồ sơ bệnh nhân. Xem hướng dẫn sử dụng được cung cấp cùng với hệ thống máy bơm garô kênh đơn hoặc kép để in báo cáo. Để đặt thời gian và ngày tháng Đồng hồ bên trong của hệ thống máy bơm garô cung cấp thông tin về thời gian và ngày tháng hiện tại. Xem hướng dẫn sử dụng được cung cấp cùng với hệ thống máy bơm garô kênh đơn hoặc kép để đặt thời gian và ngày tháng. www.stryker.com 11

EN 5920-012-700 Phiên bản D Kiểm tra và bảo trì CẢNH BÁO: Chỉ những kỹ thuật viên thiết bị y sinh được đào tạo và có kinh nghiệm trong việc bảo trì thiết bị y tế có thể tái sử dụng này mới được kiểm tra và thử nghiệm thiết bị này. KHOẢNG THỜI GIAN Khi nhận được Trước khi sử dụng Sau khi sử dụng Hàng năm HÀNH ĐỘNG Vận hành thiết bị và kiểm tra hư hỏng của từng bộ phận. KHÔNG ĐƯỢC sử dụng bất kỳ thiết bị nào nếu có hư hỏng. Kiểm tra hư hỏng, dấu hiệu mòn hoặc các bộ phận bị thiếu của thiết bị. Kiểm tra vỏ máy in, tất cả các đầu nối, các mô-đun nguồn AC, và dây cáp để phát hiện các vết nứt và mài mòn. KHÔNG ĐƯỢC sử dụng bất kỳ thiết bị nào nếu có hư hỏng. Vệ sinh thiết bị. Xem phần Vệ sinh. Xem hướng dẫn sử dụng kèm theo máy in. Vệ sinh CẢNH BÁO: LUÔN LUÔN vệ sinh thiết bị theo chỉ định khi nhận được lần đầu và trước mỗi lần sử dụng. Trước khi vệ sinh thiết bị, LUÔN LUÔN ngắt kết nối thiết bị khỏi nguồn điện cơ sở để giảm nguy cơ bị điện giật. THẬN TRỌNG: KHÔNG ĐƯỢC ngâm bất kỳ bộ phận nào trong chất lỏng. KHÔNG ĐƯỢC để cho chất lỏng hoặc hơi ẩm xâm nhập vào bất kỳ kết nối điện nào. KHÔNG ĐƯỢC tiệt trùng thiết bị. KHÔNG ĐƯỢC sử dụng dung môi, chất bôi trơn, hoặc các hóa chất khác, kể cả glutaraldehyde hoặc các chất tẩy rửa hóa học tương tự, trừ khi được quy định khác. KHÔNG ĐƯỢC sử dụng các chất khử trùng không được phê duyệt. Việc không tuân thủ có thể gây ra hư hại cho hệ thống. Thiết bị và vật liệu được khuyên dùng PPE theo khuyến cáo của nhà cung cấp chất khử trùng Vải mềm, không có xơ vải 12 www.stryker.com

5920-012-700 Phiên bản D EN Chất khử trùng đã đăng ký với Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (US EPA) có yêu cầu về hoạt động chống viêm gan B. Những chất khử trùng sau đây đã được chứng thực để sử dụng trên bề mặt bên ngoài của thiết bị: Chất khử trùng Sodium Hypochlorite Based - Clorox Clean-Up có chất tẩy trắng (Số đăng ký EPA 67619-17) Quaternary Ammonium Based - CaviCide (Số đăng ký EPA 46781-6) Để lau chùi thiết bị 1. Ngắt kết nối dây nguồn khỏi nguồn điện cơ sở. 2. Lau sạch tất cả bề mặt bên ngoài của máy in và dây nguồn bằng miếng vải mềm, không có xơ vải được làm ẩm bằng chất khử trùng không gây ăn mòn dùng trong bệnh viện được điều chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất. 3. Khi loại bỏ được lượng đất thô nhìn thấy được, sử dụng một miếng vải sạch được làm ẩm bằng chất khử trùng và lau tất cả các bề mặt. Các bề mặt phải còn ướt ở nhiệt độ phòng trong ít nhất thời gian tối thiểu được quy định trong hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất chất khử trùng cung cấp. 4. Hủy bỏ mọi dung dịch khử trùng dư thừa bằng cách sử dụng miếng vải mềm, không có xơ vải được làm ẩm bằng nước nếu được yêu cầu theo hướng dẫn do nhà sản xuất chất khử trùng cung cấp. 5. Kiểm tra thiết bị. Xem phần Kiểm tra và bảo trì. Bảo quản và xử lý THẬN TRỌNG: LUÔN LUÔN cất giữ thiết bị trong phạm vi giá trị điều kiện môi trường được quy định trong suốt thời hạn sử dụng của thiết bị. Xem phần Thông số kỹ thuật. Để đảm bảo hiệu suất tuổi thọ và tính an toàn của thiết bị này, nên sử dụng vật liệu đóng gói ban đầu khi cất giữ hoặc vận chuyển thiết bị này. Thải bỏ/tái chế CẢNH BÁO: LUÔN LUÔN tuân theo các khuyến nghị hiện hành của địa phương và/hoặc các quy định về bảo vệ môi trường và các rủi ro liên quan đến tái chế hoặc thải bỏ thiết bị khi kết thúc thời hạn sử dụng. Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: KHÔNG ĐƯỢC tháo rời hoặc sửa chữa thiết bị này mà không có sự cho phép của nhà sản xuất. www.stryker.com 13

EN 5920-012-700 Phiên bản D LƯU Ý: Để sửa chữa, hãy liên hệ với đại diện bán hàng của Stryker hoặc gọi cho dịch vụ khách hàng của Stryker. Nếu ở ngoài Hoa Kỳ, hãy liên hệ với công ty con Stryker gần nhất của bạn. SỰ CỐ NGUYÊN NHÂN HÀNH ĐỘNG Xảy ra tình trạng nhiễu điện lẻ tẻ. Có nhiễu điện. Tắt tất cả thiết bị điện không sử dụng. Di dời thiết bị điện; tăng khoảng cách không gian. Cắm thiết bị điện vào các ổ cắm điện khác nhau. Thông số kỹ thuật LƯU Ý: Các thông số kỹ thuật là tương đối và có thể thay đổi từ đơn vị này sang đơn vị khác hoặc do dao động nguồn cấp điện. Mô hình: Máy in báo cáo hệ thống garô SmartPump (REF 5920-012-000) Kích thước: cao 6.8 inch x rộng 3.9 inch x sâu 7.5 inch [17.3 x 9.9 x 19 cm] Khối lượng: 2.7 lb [1.2 kg] Nguồn cấp điện: Loại: Nguồn cấp điện chuyển đổi phổ quát bên ngoài Phương pháp cách ly khỏi Tháo dây nguồn khỏi ổ cắm điện của máy in. nguồn cấp điện: Đầu vào AC: 100-240 VAC, 50/60 Hertz Điện áp đầu ra DC: 20 VDC, 2.5 A Công suất đầu ra DC: tối đa 50 W Bảo vệ chống xâm nhập: Thiết bị thông thường IPX0 Khay máy in: Kích thước: rộng 8.25 inch x sâu 7.5 inch [21 cm x 19 cm] Công suất tải: tối đa 5 lb [3.2 kg] Giỏ máy in: Kích thước: cao 6 inch x rộng 13 inch x sâu 8 inch [15.3 cm x 33 cm x 20.3 cm] Công suất tải: tối đa 5 lb [3.2 kg] Điều kiện môi trường: Hoạt động Bảo quản và vận chuyển Giới hạn nhiệt độ: Giới hạn độ ẩm: Giới hạn áp suất khí quyển: 14 www.stryker.com