KHOA H C CÔNG NGH NH H NG C A CÁC Y U T CÔNG NGH CHÍNH N KH N NG TRÍCH LY 1- DEOXYNOJIRIMYCIN (DNJ) T LÁ DÂU T M VI T NAM Hoàng Th L H ng 1, Nguy n Mi

Tài liệu tương tự
THùC TR¹NG TI£U THô RAU AN TOµN T¹I MéT Sè C¥ Së

Tạp chí Khoa học công nghệ và Thực phẩm 12 (1) (2017) NGHIÊN CỨU CHỌN NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ CHỨA PROTEASE HOẠT TÍNH CAO VÀ XÁC ĐỊNH MỘT SỐ ĐẶ

Tạp chí Khoa học công nghệ và Thực phẩm 12 (1) (2017) XÁC ĐỊNH SALBUTAMOL TRONG MẪU THỊT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ GHÉP KHỐI PHỔ (GC/MS) Trần

(Microsoft Word Nguy?n Van Ph\372-ok.doc)

Tóm tắt Nghiên cứu sản xuất nước giải khát từ mầm đậu xanh (Vigna radiata) STUDY ON BEVERAGE FROM GREEN BEAN (Vigna radiata) Trần Thị Dịu, Nguyễn Đức

Kỷ yếu kỷ niệm 35 năm thành lập Trường ĐH ng nghiệp Th ph m T h inh -2017) NHẬN THỨC CỦA CỘNG ĐỒNG THÀNH PHỐ TÂY NINH VỀ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

Khoa hoc - Cong nghe - Thuy san.indd

J. Sci. & Devel., Vol. 10, No. 5: Tạp chí Khoa học và Phát triển 2012 Tập 10, số 5: NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH CHẾ BIẾN ĐỒ UỐ

Microsoft Word - 06-CN-TRAN HUU DANH(43-51)

Kỷ yếu kỷ niệm 35 năm thành lập Trường ĐH ng nghiệp Th c ph m T h inh ) NGHIÊN CỨU DỰ BÁO TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN NĂNG SUẤT LÚA VÙNG

Khoa hoc - Cong nghe - Thuy san.indd

Microsoft Word - VID 10 - P124.doc

VIỆN KHOA HỌC

Các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả học tập môn học quản trị học của sinh viên trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên

Microsoft Word - 18-TNN-34HUYNH VUONG THU MINH( )

Microsoft Word - VID 10 - P44.doc

Microsoft Word - CNTP-15-NGUYEN VAN MUOI(92-97)26

NguyenThanhLong[1]

Microsoft Word ?NH HU?NG C?A THÂM CANH Ð?N HÀM LU?NG M?T S? CH? TIÊU DINH DU?NG TRONG Ð?T T?I LÂM Ð?NG

HƯỚNG DẪN VIẾT BÀI

T p h ho h r ng i h n h Ph n D: Khoa h h nh trị, Kinh tế và Pháp luật: 26 (2013): TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC ĐI LÀM THÊM ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊ

Khoa hoc - Cong nghe - Thuy san so indd

Microsoft Word - TT lu?n án TS. Huy?n.doc

tang cuong nang luc day hoc THCS

NGHIÊN CỨU TRỒNG NẤM BÀO NGƯ VÀNG PLEUROTUS CITRINOPILEUTUS BẰNG PHỤ PHẨM NÔNG NGHIỆP NGUYỄN THỊ THƠM 1 MAI HƯƠNG TRÀ 1 - NGUYỄN THÀNH HƯNG 2 1 Trường

Microsoft Word - TT HV_NguyenThiThom_K18.doc

Microsoft Word - Savico-FS2013-VN-Consol V3

Ngh N áp d 1 ra ngày (1) N Berlin. (2) N ày c ày và gi c êm y (3) Gi ình thành m dân s 1a X Vi à x h ch 2 Quy (1) Có th à không c này có

Preliminary data of the biodiversity in the area

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH ISO 9001:2008 NGUYỄN THÚY AN GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

VIỆN KHOA HỌC

Microsoft Word - 03-GD-HO THI THU HO(18-24)

Microsoft Word - 09-MT-PHAM QUOC NGUYEN(78-89)

Microsoft Word NDKieu et al-So huyet.doc

Công nghệ sinh học & Giống cây trồng NHÂN GIỐNG CÂY ĐẢNG SÂM (Codonopsis javanica (Blume) Hook. f. et Thomson) BẰNG KỸ THUẬT NUÔI CẤY MÔ Bùi Văn Thắng

Khoa hoïc Xaõ hoäi vaø Nhaân vaên 37 PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG TIẾP CẬN VỐN TÍN DỤNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN T

Module MN 5

Microsoft Word - 1 Ho so dieu chinh_MFT_ (OGA)

Microsoft Word - 18.Tu

Journal of Science 2015, Vol. 5 (1), An Giang University KỸ NĂNG SỐNG CỦA SINH VIÊN KHOA SƯ PHẠM, TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG Hoàng Thế Nhật 1 1 ThS

TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ ISSN NHU CẦU HỌC TẬP KỸ NĂNG SỐNG CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TẠI THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, T

VIỆN KHOA HỌC

Tạp chí Khoa học công nghệ và Thực phẩm số 11 (2017) ỨNG DỤNG PECTIN TỪ NHA ĐAM ĐỂ BAO BỌC SUBMICRON CURCUMIN Nguyễn Cẩm Hƣờng *, Nguyễn Bích Ng

Microsoft Word - 09-KTXH-NGUYEN QUOC NGHI(80-86)55

Microsoft Word - NH-12-LE TRI NHAN(79-87)73

Microsoft Word - TP13-LE THI BICH PHUONG(84-91)

Khoa hoïc Xaõ hoäi vaø Nhaân vaên 49 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Ở THÀNH PHỐ CẦN THƠ Factor

Microsoft Word - DA17-TRAN THI HIEN( )

Microsoft Word - 09-NGO QUOC DUNG_MT(58-65)

Microsoft Word - VID 10 - P151.doc

KHOA HỌC CÔNG NGHÊ TÓM TẮT NGHIÊN CỨU CÔNG NGHÊ SẢN XUÂ T RƯỢU TỪ HỘT MÍT ThS. Phan Vĩnh Hưng, Nguyễn Thu Trang Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm T

BCTC-Q pdf

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m CPA098 INTERPRIME 198 GREY S n

LÝ LỊCH KHOA HỌC I. LÝ LỊCH SƠ LƢỢC Họ và tên: TRỊNH TRỌNG CHƢỞNG Ngày, tháng, năm sinh: 21/11/1976 Quê quán: Tp. Hải Dương, Hải Dương Giới tính: Nam

Microsoft Word - VID 10 - P131.doc

TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - SỐ 4(33).2009 HIỆU QUẢ KINH TẾ-KỸ THUẬT KHI SỬ DỤNG KHÁNG BÙ NGANG CÓ ĐIỀU KHIỂN TRÊN ĐƯỜNG DÂY TRUYỀ

J. Sci. & Devel. 2014, Vol. 12, No. 8: Tạp chí Khoa học và Phát triển 2014, tập 12, số 8: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC GIÁO

Khoa hoc - Cong nghe - Thuy san.indd

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG LÊ THỊ TUYẾT ANH TỐI ƢU HÓA QUY TRÌNH CHIẾT TÁCH, ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THU NHẬN DỊCH CHIẾT AXIT HIDROXYC

Khoa hoc - Cong nghe - Thuy san.indd

GIÁO XỨ THÁNH VINH SƠN LIÊM Tin Mục Vụ GIÁO X THÁNH VINH S N LIÊM CHÚA NHẬT III MÙA CHAY - NĂM C Ngày 24 Tháng 03, Năm th Street SE - Calg

MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ TÔNG AVENEAE (HỌ CỎ - POACEAE)

ANTENNAS FABRICATION FOR RFID UHF AND MICROWAVE PASSIVE TAGS

VIỆN KHOA HỌC

Microsoft Word - Savico-31Dec13-VN-Separate V7

Tạp chí Khoa học công nghệ và Thực phẩm 12 (1) (2017) SO SÁNH HIỆU QUẢ TRÍCH LY CHẤT MÀU BETACYANIN TỪ VỎ QUẢ THANH LONG BẰNG VI SÓNG VÀ SIÊU ÂM

Vietnam J. Agri. Sci. 2019, Vol. 17, No. 1: Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2019, 17(1): NHÂN GIỐNG IN VITRO CÂY RAU

TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC HẠ ÁP ÍCH NHÂN TRONG ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT ĐỘ I Nguyễn Nhược Kim, Lại Thanh Hiền, Trần Thị Hải Vân Trường

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Con Nhà Giàu 1 (01) Con Nhà Giàu Bi u Chánh Quy n I Ông K hi n To i, ch t ã lâu r i, mà trong qu n Ch G o t già chí tr ai c ng còn

MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ TÔNG AVENEAE (HỌ CỎ - POACEAE)

ĐẶT VẤN ĐỀ

CHÍNH PH : 910/1997/Q -TTg NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM c l p T do H nh phúc Hà N i, ngày 24 tháng 10 n m 1997 QUY T NH C A TH T NG CHÍNH PH vi c p

Microsoft Word - P223_Cover_VN.doc

TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ H TH T NỘI SOI ĐIỀU TRỊ VIÊM RUỘT THỪA CẤP TRONG CHẬU H NG NHỎ TÓM TẮT Nguy

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m LAD260 INTERSHEEN 579 INTERNATI

BIA CHINH PHAN D.cdr

BỘ LUẬT DÂN SỰ CỦA QUỐC HỘI NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỐ 33/2005/QH11 NGÀY 14 THÁNG 6 NĂM 2005 Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội

Tcbc Dao tu cua Duc Tang Thong gui Le Phat Nguyen tai San Jose ngay

VIỆN KHOA HỌC

trang 1 Th ng, Paris ngày 23/08/2008. Trân tr ng kính chào t t c quý v thân hào nhân s, quý h i oàn, và quý v thân h u, Tôi là Tr ng T n Trung, xin m

NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÙ HỢP CHO CẤP NƯỚC NÔNG THÔN TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU CỦA TỈNH NAM ĐỊNH Lương Văn Anh 1, Phạm Thị Minh Thúy 1,

Microsoft Word - 11-KHMT-52NGUYEN VAN CUONG(88-93)

Khoa hoc - Cong nghe - Thuy san.indd

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2018 Ngày 22/04/2018 Nội dung Đại biểu làm thủ tục đăng ký, nhận tài liệu Báo cáo tình hình đại biểu dự đ

Y M I PH I HOVAN TRUNG T BI U-CHÁNH chi t tháo Duyên h i ng, c cù lao, Ch tình ch hi u ch nào n ng h n Nguy n-du Longxuyen, quí- ông 1913 Giá: 0$10 SA

Microsoft Word - 15-CN-PHAN CHI TAO( )

Microsoft Word - 61F-1cat.doc

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m PHF384 INTERTHANE 990 EAU-DE-NI

VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 35, No. 1 (2019) Original Article Diversity of Medicinal Plants at Phia Oac - Phi

Microsoft Word - 09-KTXH-NGUYEN QUOC NGHI(75-82)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

binhnguyenloc.com 1 a êm Tr ng S p Bình-nguyên L c Làm xong bài toán hình h c không gian, Nhan ngáp dài. Nàng xem l i ng h tay thì th y ã m i gi b n m

Microsoft Word - 10-MT-DANG PHAM THU THAO(80-86)

HỎI - ĐÁP VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM CHO NGƯỜI CHẾ BIẾN, KINH DOANH THỨC ĂN ĐƯỜNG PHỐ Hà Nội -2016

Microsoft Word - tapchicon

Trong trường hợp khẩn cấp Khi nào cần di tản Khi đề xuất sơ tán đi ra, chúng ta hãy xác nhận nơi sơ tán gần nhà và đường sơ tán an toàn để chắc rằng c

BÀI BÁO KHOA HỌC ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU TỈNH AN GIANG Lưu Văn Ninh 1, Nguyễn Minh Giám 2 Tóm tắt: Để sử dụng hợp lý tài nguyên khí hậu cần tiến hành phân tí

Bản ghi:

NH H NG C A CÁC Y U T CÔNG NGH CHÍNH N KH N NG TRÍCH LY 1- DEOXYNOJIRIMYCIN (DNJ) T LÁ DÂU T M VI T NAM Hoàng Th L H ng 1, Nguy n Minh Châu 1, Nguy n Th Di u Thúy 1 TÓM T T T tiêu c a nghiên c u này là xác nh các thông s k thu t t i u c a quá trình trích ly nh m thu c hi u su t trích ly DNJ cao nh t t gi ng dâu Qu hi n ang c tr ng ph bi n t i Vi t Nam. H p ch t DNJ c trích ly t lá dâu t m, gi ng Qu c tr ng t i t nh Thái Bình, Vi t Nam b ng dung môi ethanol 30% c axit hóa b ng axit axetic (v i n ng 1%). Nghiên c u quá trình trích ly các i u ki n nhi t, th i gian và các t l lá dâu khô/dung môi khác nhau nh m xác nh các thông s k thu t t i u cho quá trình trích ly DNJ. K t qu nghiên c u cho th y kh n ng trích ly DNJ t lá dâu t m t hi u qu cao nh t khi quá trình trích ly c ti n hành các i u ki n t i u sau: T l dung môi/ nguyên li u 15/1 trong th i gian trích ly 6 gi nhi t 43 0 C. Các i u ki n này s cho hi u su t trích ly DNJ t 80%. T khóa: DNJ, dâu t m, t i u hóa, trích ly, dung môi trích ly. I. T V N 5 H p ch t 1- deoxynojirimycin (DNJ) là m t alcaloit có ho t tính sinh h c, có ch c n ng ch ng s t ng ng huy t, h tr i u tr và phòng ng a b nh ti u ng. Hi n nay, vi c nghiên c u tách chi t DNJ t lá dâu t m và s d ng trong ch bi n th c ph m ch c n ng ã c ti n hành nhi u n c có truy n th ng tr ng dâu nuôi t m nh Nh t B n, Trung Qu c [8, 10]. Theo ó, m t s s n ph m t lá dâu t m v i tác d ng h tr i u tr b nh ti u ng nh trà túi l c, viên th c ph m ch c n ng ã có m t trên th tr ng các n c này. Bên c nh ó, Vi t Nam c ng là n c có truy n th ng tr ng dâu lâu i v i s n l ng t ng i l n. Vì v y, vi c nghiên c u tách chi t ho t ch t DNJ t lá dâu t m ng d ng trong ch bi n th c ph m ch c n ng dùng cho ng i b b nh ti u ng có ti m n ng r t l n c v nguyên li u và kh n ng ng d ng th c ti n. dù v y, cho n nay v n còn r t ít k t qu nghiên c u c công b trong l nh v c này [3]. II. V T LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U 1. V t V li u Lá dâu thu c gi ng dâu Qu, có già bánh t (lá th 5-1) c thu hái vào v hè t i t nh Thái Bình. Thí nghi m c b trí t i phòng thí nghi m B môn B o qu n Ch bi n - Vi n Nghiên c u Rau qu (Hà N i).. Ph ng pháp nghiên c u c 1 Viện Nghiên cứu Rau quả - nh l ng alcaloit toàn ph n trong th c v t theo D c i n Vi t Nam [1]. - Xác nh DNJ trong lá dâu b ng ph ng pháp t o d n xu t v i 9-fluorenylmethyl cloroformat (FMOC trên h th ng HPLC pha ng c). CL: Ch ng trình ch y c a HPLC: Pha ng trong 0 phút, sau ó r a c t b ng metanol trong 10 phút và sau ó l i tráng c t b ng pha ng trong 15 phút v i thành ph n pha ng g m h n h p n c (b sung 0,% axit formic) và metanol (b sung 0,% axit formic) theo t l 6:4 (v/v). T c ch y: 0,5 ml/phút, lo i c t: YMC Pack ODS (C-18), kích th c h t là 3 µ m. B ph n phát hi n (detector): Hu nh quang v i b c sóng Ex 54/Em 3 nm. - xác nh các giá tr t i u c a các y u t nh h ng (X i ) t i ó quá trình trích ly t hi u qu nh t (hàm m c tiêu Y i kh i l ng DNJ t c c i), các thí nghi m c b trí theo ma tr n Doehlert v i các kho ng bi n i c a các y u t nh sau: Ch tiêu d i gi a trên T l dung môi / nguyên li u 1/1 14/1 16/1 Nhi t trích ly ( 0 C) 30 40 50 Th i gian trích ly( gi ) 18 4 30 Quá trình tính toán và k t qu c x lý b ng máy tính theo ch ng trình NEMROD (New Efficient Methodology For Research Using Optimal Design). - Ki m tra gi thi t th ng kê theo ANOVA b ng ph n m m SAS 9.0. 58

III. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 1. Nghiên c u c xác nh mi n nh h ng c a c nhi t n kh n ng trích ly DNJ Ti n hành kh o sát kh n ng trích ly DNJ và alcaloit t lá dâu t m các kho ng nhi t khác nhau c a dung môi ethanol 30% ã c axit hóa 1% axit. T k t qu nêu trong b ng 1 th y r ng hi u su t trích ly alcaloit và DNJ t ng t l thu n v i nhi t trích ly, i u này phù h p v i các k t qu nghiên c u c a Vi n Công ngh Th c ph m (Báo cáo t ng k t 007 [5]). Tuy nhiên m c t ng có khác bi t các ng ng nhi t. ng ng nhi t t 30-50 0 C m c t ng c a hi u su t trích ly alcaloit và DNJ gi a các m u chênh l ch nhau r t nhi u. Ng c l i, các ng ng nhi t cao h n (60-70 0 C) thì m c chênh l ch c a các giá tr này không áng k và th m chí còn có xu h ng gi m nh. i u này có th do nh h ng c a l ng pectin hòa tan t lá dâu vào d ch chi t t ng lên gây khó kh n cho quá trình trích ly alcaloit và DNJ. T l DNJ /alcaloit có trong d ch trích ly lá dâu nhìn chung l gi m d n theo chi u t ng c a nhi t trích ly, nh ng m c gi m không nhi u. i u này là do nhi t cao, m t l ng l n alcaloit khác nh sáp, nh a, clorophyl c chi t ra nhi u h n so v i khi nhi t th p. C ng theo k t qu thu c cho th y v i m c ích thu nh n DNJ thì vi c trích ly các ng ng nhi t th p s cho d ch trích ly có t l DNJ cao h n. H n n a, khi trích ly các nhi t th p s ít t n n ng l ng nên hi u qu kinh t s cao h n. T các nh n xét trên, ã l a ch n mi n nghiên c u nh h ng c a y u t nhi t t 30-50 0 C. B ng 1. nh h ng c a nhi t n kh n ng trích ly DNJ và alcaloit t t lá dâu t m Nhi t trích ly ( 0 C) alcaloit (%) Hi u su t trích ly alcaloit (%) Hi u su t trích ly DNJ (%) T l DNJ/alcaloit 30 0,09 65,3 0,14 c 61,7 68,0 40 0,38 76,3 0,160 b 69,6 67, 50 0,5 78,8 0,168 a 73,0 66,7 60 0,54 79,5 0,168 a 73,0 66,1 70 0,47 77,1 0,167 a 7,8 67,6 m c p<0,05.. Nghiên c u c xác nh mi n nh h ng c a t l s làm cho hi u qu quá trình s n xu t th p, ng nguyên li u/dung môi n kh n ng trích ly DNJ th i t ng chi phí và giá thành s n ph m. Theo lý thuy t, hi u su t trích ly DNJ t l thu n v i t l dung môi/nguyên li u. Tuy nhiên trong th c t trích ly thêm c m t l ng DNJ nh t nh c n ph i s d ng thêm m t l ng dung môi khá l n cùng v i h th ng thi t b có dung tích r t l n, do ó Chính vì v y, xác nh c t l dung môi/nguyên li u thích h p m b o hi u qu kinh t cho quá trình s n xu t th c t ã ti n hành kh o sát quá trình trích ly các t l dung môi khác nhau. B ng. nh h ng c a t l nguyên li u / dung môi n kh n ng trích ly DNJ và alcaloit t lá dâu t m T l ng. li u /dung môi alcaloit (g) H. su t trích ly alcaloit(%) H. su t trích ly DNJ (%) T l DNJ/alcaloit 1/8 0,160 50,1 0,10 d 44,3 63,8 1/10 0,17 53,7 0,110 c 47,8 64 1/1 0,09 65,3 0,14 b 61,7 68,0 1/14 0,8 71,1 0,155 b 67,4 67,8 1/16 0,41 75,3 0,165 a 71,7 68,5 1/18 0,4 76,0 0,167 a 7,6 69,0 m c p<0,05 K t qu c trình bày b ng cho th y kh n ng trích ly t ng áng k so v i các m u c trích n ng trích ly alcaloit và DNJ t ng khi t l nguyên ly t l nguyên li u/dung môi t 1/8-1/10, nh ng li u/dung môi gi m. Trong ó, v i các m u có t l khi t l này gi m n 1/18 thì kh n ng trích ly lá dâu/dung môi trong kho ng 1/1-1/16 có kh ( c th hi n kh i l ng DNJ và alcaloit thu c 59

trong d ch chi t) t ng không áng k so v i m u ngay tr c ó (t l 1/16). Ngoài ra, t l 1/18 tuy kh n ng trích ly t ng không áng k trong khi ph i t n thêm m t l ng dung môi và n ng l ng cô c d ch sau trích ly. C ng t các k t qu thu c cho th y, t l DNJ/alcaloit t ng t l ngh ch so v i t l nguyên li u/ dung môi. i u ó cho th y khi l ng dung môi t ng s không nh ng làm t ng hi u su t trích ly alcaloit và DNJ mà còn t ng tinh s ch c a d ch DNJ. T các nh n xét trên ã l a ch n mi n nghiên c u nh h ng c a y u t t l nguyên li u/dung môi n trích ly DNJ t 1/1-1/16. 3. Nghiên c u c xác nh mi n nh h ng c a th i gian n n kh n ng trích ly DNJ K t qu b ng 3 cho th y kh n ng trích ly (th Th i gian (gi ) hi n qua hi u su t trích ly alcaloit và DNJ) t l thu n v i th i gian trích ly. Tuy nhiên, kh n ng trích ly c a các m u có th i gian trích ly trong kho ng t 6-18 gi không cao và khác nhau không áng k. Trong khi ó, các m u c trích ly th i gian 4 gi và 30 gi cho hi u su t cao h n nhi u. Nh ng khi ti p t c kéo dài th i gian trích ly ( i v i m u có th i gian trích ly 36 gi ) thì hi u su t trích ly tuy có t ng nh ng m c t ng không áng k. Các nh n xét trên cho th y kho ng th i gian nh h ng l n n kh n ng trích ly alcaloit và DNJ t lá dâu t m là 18-30 gi. Trong nghiên c u này ã ch n mi n nh h ng c a th i gian trích ly n hi u su t trích ly alcaloit và DNJ là 18-30 gi. B ng 3. nh h ng c a th i gian n kh n ng trích ly DNJ và alcaloit t lá dâu t m alcaloit (g) Hi u su t trích ly alcaloit (%) Hi u su t trích ly DNJ (%) 6 0,136 4,5 0,081 e 35,5 59,7 1 0,167 5, 0,105 d 45,7 63,3 18 0,193 60,3 0,14 c 54,0 64,4 4 0,09 65,3 0,14 b 61,7 68,0 30 0,5 74,9 0,151 a 65,6 67,1 36 0,6 75,1 0,153 a 66,5 68,0 m c p<0,05 4. T i T u hóa i u ki n trích ly DNJ t lá dâu t m T l DNJ/ alcaloit B ng 4. K t quá các thí nghi m c b trí theo ma tr n Doehlert Bi n mã hóa Bi n s th c K t qu TT T l Nhi t Th.gian X1 X X3 DM / NL trích ly trích ly (h) 1 1 0 0 16 40 4 0,170-1 0 0 1 40 4 0,167 3 0,5 0,866 0 15 48,7 4 0,175 4-0,5-0,866 0 13 31,3 4 0,150 5 0,5-0,866 0 15 31.3 4 0,16 6-0,5 0,866 0 13 48,7 4 0,173 7 0,5 0,88 0,816 15 4.9 8,9 0,183 8-0,5-0,88-0,816 13 37,1 19,1 0,145 9 0,5-0,88-0,816 15 37,1 19,1 0,153 10 0 0,577-0,816 14 45,8 19,1 0,175 11-0,5 0,88 0,816 13 4,9 8,9 0,167 1 0-0,577 0,816 14 34, 8,9 0,170 13 0 0 0 14 40 4 0,185 14 0 0 0 14 40 4 0,184 15 0 0 0 14 40 4 0,185 60

Ti n hành các thí nghi m v i các i m thí nghi m theo ma tr n Doehlert v i các bi n X i c xác nh trong các kho ng gi i h n và k t qu ã c trình bày ph n III.. Các thí nghi m t i u hóa c ti n hành v i 15 i m thí nghi m và thu c các s li u th c nghi m (B ng 4). M i thí nghi m c ti n hành 3 l n v i sai s c a Y là 5%. Sau khi x lý các k t qu th c nghi m trên máy tính b ng ch ng trình NEMROD ã xác nh c giá tr c a l ch chu n t ng i nh (0,00006) và h s t ng quan ( 0,947) 0,7 ch ng t ph ng trình h i quy th c nghi m có tin c y cao. H s f - h s gia t ng là s o tuy t i th hi n tính thích ng c a mô hình trên toàn mi n ã ch n có giá tr t 1,0-1, ch ng t ma tr n ã ch n là hoàn toàn thích ng. T ó ã xác nh c các ph ng trình h i quy th c nghi m i v i i l ng Y kh i l ng DNJ thu c trong quá trình trích ly nh sau: Y = 0,1847 + 0,0055X 1 + 0,013X + 0,0096X 3 0,016X 1 0,008X 0,0195 X 3-0,0058X 1 X + 0,0069 X 1 X 3 0,0165 X X 3. tìm vùng t i u cho quá trình, ã v b m t áp ng c a kh i l ng DNJ thu c (Y) b ng ch ng trình Marlab theo các bi n X i. Hình 1. B B l ng ng DNJ theo t l dung môi / nguyên li u và nhi t trích ly Hình. B B l ng ng DNJ theo t l dung môi / nguyên n li u và th i gian trích ly Hình 3. B B l ng ng DNJ theo nhi t và th i gian trích ly Các b m t áp ng trên th hi n s tác ng t ng tác c a hai y u t ng th i vào kh i l ng DNJ c trích ly. T các hình 1, và 3 ã nh n th y s tác ng c a nhi t và th i gian, th i gian và t l dung môi/ nguyên li u và c a t l dung môi/ nguyên li u và nhi t n trích ly DNJ là r t l n. DNJ cao nh t ng v i kho ng X 1 = -0,-0,5 và X = 0-0,6, t c là kho ng t l dung môi/nguyên li u t 13,5/1-15/1 và nhi t trích ly t 40-46 0 C. DNJ cao nh t ng v i kho ng X 1 = -0,05-0,55 và X 3 = 0-0,6 t c là kho ng t l dung môi/nguyên li u t 14/1-15/1 và th i gian trích ly là 4-7gi. DNJ cao nh t ng v i kho ng X = -0,1-0,55 và X 3 = -0,-0,5, t c là nhi t trích ly t 40-46 0 C và th i gian t 3-6 gi. T ây ã ti n hành gi i bài toán t i u hóa tìm ra i m t i u v i hàm mong i là kh i l ng DNJ =0,185 g. K t qu thu c c trình bày b ng 5 và b ng 6. B ng 5. i m t i u c a các hàm áp ng Bi n Giá tr mã hóa Tên bi n Giá tr bi n th c X 1 0,396798 T l dung môi/nguyên li u 14,8 X 0,33060 Nhi t trích ly 43,3 X 3 0,395673 Th i gian trích ly 6,4 B ng 6. Giá tr t i u c a các hàm áp ng và hàm mong i i Hàm m c tiêu Y - Hàm l ng DNJ Giá tr hàm m c tiêu % hàm mong i H s tr ng l ng 0,185 100,00 1 Mong i 100,00 61

Qua k t qu trên ã nh n th y hàm mong i th a mãn 100% s k v ng. T các vùng t i u thu c trên k t h p v i hi u qu kinh t trong quá trình s n xu t ã l a ch n c các y u t công ngh t i u phù h p v i i u ki n s n xu t th c t là: T l nguyên li u/dung môi =15/1; th i gian trích ly =6 gi ; thi t trích ly = 43 0 C. T ng ng khi ó hàm l ng DNJ thu c là 0,185 g. T các s li u trên ã ti n hành làm thí nghi m ki m ch ng các i u ki n ã xác nh; k t qu thu c kh i l ng DNJ là 0,184 g (s li u r t g n v i tính toán). IV. K T LU N - Các y u t công ngh (nhi t, th i gian, t l nguyên li u/ dung môi) có nh h ng l n n kh n ng trích ly DNJ t lá dâu t m. - Kh n ng trích ly DNJ t lá dâu t m t hi u qu cao nh t là khi trích ly i u ki n: t l dung môi/ nguyên li u 15/1 trong th i gian trích ly 6 gi nhi t 43 0 C, khi ó hi u su t trích ly DNJ t 80%. TÀI LI U THAM KH O 1. B Y t, 00. D c i n Vi t Nam, Hà N i: Dâu (lá).. Lê V n ng, 005. Chuyên m t s h p ch t thiên nhiên. NXB i h c Qu c gia Tp.HCM. 3. Nguy n Quang Trung, 007. ánh giá tác d ng b t chi t lá dâu trên các ch s lipit và tr ng thái ch ng oxy hóa trong máu chu t nh t tr ng gây r i lo n lipit máu và ái tháo ng th c nghi m. T p chí Y h c Th c hành. S 10. 4. Nguy n Minh Châu, 011. Nghiên c u quy trình công ngh s n xu t b t lá dâu t m có ch a hàm l ng ho t ch t ch c n ng DNJ (1- deoxynojirimycin). Lu n v n th c s khoa h c, 49-53. 5. Vi n Công nghi p Th c ph m, 007. Nghiên c u công ngh s n xu t b t lá dâu t m giàu 1- Deoxynojirimycin. Báo cáo t ng k t tài 007. 6. Bondada Andalulua N. Ch., 003. Antioxidant role of mulberry leaves in streptozotocin-diabetic rats. Elsevier, Clinica Chimica Acta. 7. Cockram C. S., T. Van Binh, Gaela G., 007. Diabetes prevention and control in Viet Nam: Demonstration project in two provinces, Global Report. 8. Kimura T., Nagakawa K., Kubota H., Kojima Y. Goto, Y., 007. Food grade mulberry powder enriched with 1-Deoxynojirimycin suppresses the elevation of postprandial blood glucose in humans. Journal of Agricultural and Food chemistry. 55, 5869-5874. 9. Nuengchamnong N., Ingkaninan K., Kaewruang W., Wongareonwanakij S., Hongthongdaeng B., 007. Quantitative determination of 1-deoxynojirimycin in mulberry leaves using liquid chromatography tandem mass spectrometry. Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis, 44, 853 858. 10. Venkatesh Kumar R., Seema C., 008. Mulberry: Life enhancer. Journal of Medicinal Plants Research, (10), 71-78. 11. http://vi.wikipedia.org/wiki/%c4%90%c3%a 1i_th%C3%A1o_%C4%91%C6%B0%E1%BB%9Dng INFLUENCE OF MAIN TECHNOLOGICAL FACTORS UPON 1-DEOXYNOJIRIMYCIN 1 (DNJ) EXTRACTION FROM VIETNAMESE MULBERRY LEAVES Hoang Thi Le Hang, Nguyen Minh Chau, Nguyen Thi Dieu Thuy Summary The objective of this study was to determine the optimal technical parameters to obtain the highest DNJ extraction performance from the mulberry Que crop is widely grown in Vietnam. DNJ compounds were extracted from the mulberry leaves, Que crop is grown in Thai Binh province, Vietnam with 30% ethanol solvent was acidified with acetic acid (with the concentration is 1%). Research in the process of extraction temperature, time and the rate of dried mulberry leaves per various solvents to determine the optimal technical parameters for the DNJ extraction process. Research results show the most effectively potential for extracting DNJ from mulberry leaves is when the extraction is conducted in the following optimal conditions: The rate of solvent/material 15/1, in the extracted time: 6 hours and a temperature at 43 0 C. With these conditions the DNJ extraction efficiency will be reached 80%. Keywords: DNJ, extraction, mulberry leaves, optimalization, extraction solvent. Ng i i ph n bi n: PGS.TS. Nguy n Duy Lâm 6