Présentation PowerPoint

Tài liệu tương tự
Présentation PowerPoint

CHƯƠNG VI PHÂN TÍCH HỒI QUI LOGISTIC (LOGISTIC REGRESSION) Môn học: PPTN Bộ Môn: Giống Động Vật GV: Cao Phước Uyên Trân

TẠP CHÍ KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH SỐ Số 01 (03)

Hôm nay liều mình, em mới dám nói lên những suy nghĩ của mình

HỘI NGHỊ HÓA SINH 2017

MỐI LIÊN QUAN GIỮA HÚT THUỐC LÁ THỤ ĐỘNG VÀ NGUY CƠ SINH NON

PowerPoint Presentation

Combined Hospice Bill of Rights - Vietnamese - Large Print

UMR 225 IRD - Paris-Dauphine PHONG VŨ BIỂU THAM NHŨNG TOÀN CẦU 2010 PHÂN TÍCH QUAN ĐIỂM VÀ TRẢI NGHIỆM VỀ THAM NHŨNG CỦA CƯ DÂN ĐÔ THỊ VIỆT NAM

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

hướng dẫn sử dụng phần mềm tính toán cỡ mẫu

Prolapsus vaginal : en pratique au quotidien, qu’est-il raisonnable de faire?

PowerPoint Presentation

Microsoft PowerPoint - Lecture 5 (Viet). Quantifying treatment effect.ppt

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRUNG TÂM LUYỆN THI THỦ KHOA Hồ Chí Minh - Năm

CHƯƠNG 1

Chương 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

CÓ THAI RA HUYẾT

System 8 Tay khoan xoay nút bấm đơn Hướng dẫn sử dụng Rev-B

Phụ lục số II

BENH VIEN CHO RAY TRUNG JAM BAO TAG - CBT S6: - TTDT CONG HOA XA HOI CHU NGHIa VIET NAM Doc lap - Tir do - Hanh phuc Tp. Ho CM Minh, ngay 23 thdng 04

BỘ LUẬT DÂN SỰ CỦA QUỐC HỘI NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỐ 33/2005/QH11 NGÀY 14 THÁNG 6 NĂM 2005 Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội

Giai phap go A4

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƢƠNG * LƢU THỊ KIM OANH HIỆU QUẢ CAN THIỆP THAY ĐỔI KIẾN

Mặt Trận Quốc Dân Đảng Mặt Trận Quốc Dân Đảng hay Quốc Dân Đảng Việt Nam Là một kết hợp chính trị giữa ba chính đảng quốc gia năm 1945 là Đại Việt Quố

Microsoft Word - TCVN Sieu am truc banh xe

02-2大使館説明資料VN(特定技能説明会)

TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN THẠCH THÀNH TỈNH THANH HOÁ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bản án số: 25/2017/HSST Ngày 10/7/2017

Mô hình thực hành của người bác sĩ gia đình trong bối cảnh mới

DỰ ÁN XÂY NHÀ TÌNH THƢƠNG (TẠI CHÙA LIÊN SƠN) Thực hiện : Phạm Thị Hồng Yến Thầy : Chơn Nguyên Chủ trì chùa Liên Sơn Tổ 7, ấp 5, Xã Thanh Sơn, Định Qu

Microsoft Word - b 2010_ IYCF Che ban Vietnamese Unicode A4 size.doc

Chương trình Nghệ thuật đặc biệt truyền hình trực tiếp Xuân Về Bản Em Năm TẾT CHO TRẺ EM NGHÈO Chương trình giao lưu nghệ thuật Xuân về Bản em

Việt Nam Dân số: 86,9 triệu Tỷ lệ tăng trưởng dân số: 1,0% GDP (PPP, tỷ USD): 278,6 GDP bình quân đầu người (PPP, USD): Diện tích: km2 T

Số: CHÍNH PHỦ /2018/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2018 DỰ THẢO 2 NGHỊ ĐỊNH Quy định chi

CS process proposal

VINCENT VAN GOGH

Tài liệu nghiên cứu dệt may và da giày Châu Á - Thái Bình Dương Số 5 Tháng Ngành dệt may Châu Á có mức độ tuân thủ tiền lương tối thiểu thấp Tá

Vietnam CHƯƠNG TRÌNH TRẢ THƯỞNG Học cách nâng cao thu nhập

Dịch thuật là Phản bội? Bài của : Đoàn Thanh Liêm Từ lâu lắm rồi, lúc tôi còn đang theo học cấp trung học ở Hanoi, thì đã đọc được một câu tiếng Pháp

Bài học về Tình thương

Resident Bill of Rights - MN NH & BCH

Microsoft Word - vietnam_vn.doc

Tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế Tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế Bởi: Học Viện Tài Chính Khái niệm phát triển và tăng trưởng kinh t

14-17/11/ Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Hà Nội, Việt Nam THƯ MỜI ANNUAL CONGRESS OF VIETNAM RESPIRATORY SOCIETY 2019 Hợp tác vì sức khỏe phổi - C

Kỷ yếu kỷ niệm 35 năm thành lập Trường ĐH ng nghiệp Th c ph m T h inh ) NGHIÊN CỨU DỰ BÁO TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN NĂNG SUẤT LÚA VÙNG

Đức Hùynh Phú Sổ Chủ Trương Tòan Dân Chánh Trị

hoi3HvavuxubanTV_2017FEB18

Microsoft Word - dia ly gia truyen bi thu dai toan.doc

ĐỨC TIN LÀ GÌ? Đức tin có một tầm quan trọng hết sức cơ bản trong cuộc sống đời người, đặc biệt là người trẻ. Một số người tự nhiên có đức tin, cơ hồ

Triển khai M&A tại Việt Nam Những thách thức và giải pháp Góc nhìn Người trong cuộc kpmg.com.vn

Nghị luận xã hội về lối sống đẹp – Văn mẫu lớp 12

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN Lựa chọn công nghệ trong Quản lý chất thải rắn bền vững Nghiên cứu điển hình tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Tác giả Nguyễn Thị

Combined Federal and State Bill of Rights - Vietnamese

Chương 4 Ước lượng tham số Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán Lý thuyết mẫu Phương pháp mẫu Cách trình bày mẫu Các đặc trưng mẫu Tính các đ

HEÏP VAN ÑMC TS.BS PHAÏM NGUYEÃN VINH

Resident Bill of Rights (Nursing Homes) - Vietnamese - Large Print

Your Rights Under The Combined Federal and Minnesota Residents Bill of Rights: Vietnamese

Microsoft Word - phuong phap nghien cuu dich te phan tich.doc

Trâ n Mâ u Thân 1968 qua nguồn từ điển tiếng Anh BBC, 10 tháng GETTY IMAGES 18/4/1968: Thủy quân lục chiến Mỹ ở Khe Sanh Việt Nam kỷ niệm 50 nă

SỞ GD&ĐT LONG AN

CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ Y TẾ BỘ Y TẾ Số: 11/2018/TT-BYT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự d

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

KỸ THUẬT VÔ KHUẨN 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1 Thực hiện được kỹ thuật rửa tay nội khoa đúng quy trình.

Microsoft Word - Kinh nghi?m sau chuy?n di Vi?t Nam_compressd.doc

BỆNH MẮT DO TIỂU ĐƯỜNG Dịch vụ thông tin miễn phí cung cấp bởi:

CHI DUNG NGUYEN Minister of Planning and Investment of Vietnam CHI DUNG NGUYEN Minister of Planning and Investment of Vietnam Dr. Chi Dung Nguyen is a

LỜI NÓI ĐẦU Ebook miễn phí tại : Khi tình yêu đồng nghĩa với đau khổ, nghĩa là bạn đang yêu mù quáng. Khi phần lớn những cuộc trò chuy

Công thái học và quản lý an toàn

DANH MỤC ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN MÔN HỌC

Output file

VIETNAM ATTRACTS RECORD LEVEL OF FOREIGN DIRECT INVESTMENT - Asia Pulse

Microsoft Word - Day_lop_4_P1.doc

TÌM BẠN, KẾT BẠN, ĐƯA BẠN ĐẾN VỚI CHÚA Xin chia sẻ cùng gia đình Cursillo Sài gòn một số hình ảnh của anh chị em Nhóm Dấn Thân sống ngày thứ tư trong

Hợp tác vì sức khỏe phổi CHƯƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ VNRS 2019 Thời gian: Thứ 6 ngày 19 tháng 07 năm 2019 HỘI TRƯỜNG NGỌC VỪNG 7:00-9:30 ĐẠI HỘI HỘI HÔ HẤP

Chào các bạn chạy bộ VJM, Đầu tiên, xin chân thành cảm ơn các bạn đã tham gia cuộc đua của chúng tôi tại Pù Luông xinh đẹp, một điểm đến rất gắn bó vớ

Học viện Phật giáo Việt Nam tại TP. HCM Tâm lý học đại cương

Nhịp cầu Chubb Life Số 76, Tháng 1-2/2019 Chúc Mừng Năm Mới 2019

2019_Survey Instruments_Vietnamese_mail-Updateda

Tiêu chuẩn hành động bom mìn quốc tế (IMAS) - Giáo dục Nguy cơ Bom mìn - Hướng dẫn thực hành tốt nhất 1 - GIỚI THIỆU VỀ GIÁO DỤC NGUY CƠ BOM MÌN

Luận văn tốt nghiệp

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH KHOA ĐIỀU DƯỠNG KỸ THUẬT Y HỌC KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ KHÓA HỌC (CỬ NHÂN ĐIỀU

TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC HẠ ÁP ÍCH NHÂN TRONG ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT ĐỘ I Nguyễn Nhược Kim, Lại Thanh Hiền, Trần Thị Hải Vân Trường

DIGNITY HEALTH CHÍNH SÁCH VÀ THỦ TỤC QUẢN LÝ TỪ: CHỦ ĐỀ: SỐ CHÍNH SÁCH: Ban Giám Đốc Dignity Health Chính Sách Hỗ Trợ Tài Chính Arizona NGÀY CÓ

RM6 Manual - Huong dan xay lap & lap dat

Cần xét xử Cuộc Tàn sát Tết Mậu Thân ở Huế Luật sư Trần Thanh Hiệp LTS. Luật sư Trần Thanh Hiệp là chủ tịch Trung Tâm Việt Nam về Nhân Quyền, trụ sở đ

Nghị luận xã hội về gian lận trong thi cử – Văn mẫu lớp 9

(Microsoft Word - 4. \320\340o Thanh Tru?ng doc)

BỘ CÔNG THƯƠNG VIỆN NGHIÊN CỨU THƯƠNG MẠI PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN Tháng

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

System 8 Bộ pin Hướng dẫn sử dụng Rev-

UL4_Brochure FINAL Review

Sáng kiến tự nguyện về cao su thiên nhiên bền vững (SNR): Các tiêu chí và chỉ tiêu thực hiện

Microsoft PowerPoint - 7 HT1 11G30 GS NGO QUY CHAU-CHAN DOAN VA DIEU TRI COPD

1 LƯU ĐÌNH NAM

Phụ lục A ST. JOHN HEALTH SYSTEM CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TÀI CHÍNH Ngày 1 tháng 7 năm 2019 CHÍNH SÁCH/NGUYÊN TẮC Chính sách của St. John Health System ( Tổ

L

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH DÀNH CHO GV – CBCC

Bản ghi:

Y TẾ TOÀN CẦU CHO MẸ VÀ BÉ: Tiến triển của mổ lấy thai trên thế giới? Alexandre Dumont, Directeur de recherche, IRD-Paris Descartes Clémence Schantz, Doctorante, IRD-Paris Descartes 16 ème conférence de Gynécologie Obstétrique Vietnam - France - Asia - Pacifique

Y TẾ TOÀN CẦU LÀ GÌ? Lĩnh vực nghiên cứu, tìm hiểu và thực hành ưu tiên nâng cao sức khỏe và công bằng về y tế cho mọi người trên toàn thế giới «Globale» đề cập đến mức ảnh hưởng của vấn đề, không phải vị trí Nhấn mạnh vào những vấn đề về sức khỏe xuyên quốc gia, yếu tố quyết định và giải pháp Đòi hỏi sư tham gia của nhiều ngành trong và ngoài ngành khoa học liên quan đến sức khỏe và sự hợp tác liên ngành Sử dụng các nguồn lực, kiến thức và kinh nghiệm của các quốc gia để giải quyết những thách thức y tế toàn cầu Selon Koplan et al. (2009)

Những thách thức của mổ lấy thai ính ưu tiên không đuợc đạt đến 1 tỷ lệ đặc biệt nhưng tất cả đều phải thực hiện mổ lấy thai những phụ nữ có yêu cầu(khuyến cáo của OMS 2015) - Mổ lấy thai làm tăng tỷ lệ sống nhưng chỉ khi có chỉ định Tình hình mổ lấy thai trên thế giới năm 2003 - > 10 % không liên quan đến giảm tỷ lệ tử vong của mẹ và trẻ.

Những yếu tố quyết định Tỷ lệ thấp ở ASS liên quan đến những khó khăn trong tiếp cận dịch vụ y tế đối lập với tỷ lệ cao hoặc tăng ở phần còn lại của thế giới. Với những nước có tỷ lệ cao hoặc đang tăng: Yếu tố liên quan đến nhân viên y tế: nữ hộ sinh và bác sĩ sản khoa ảnh hưởng đến người phụ nữ trong quyết định có hay không mổ lấy thai Yếu tố liên quan đến bệnh nhân : Mổ lấy thai được thực hiện theo yêu cầu hoặc áp lực của bệnh nhân hoặc gia đình

Phân tích tỷ lệ mổ lấy thai Phân tích các số liệu dân số từ các cuộc điều tra nhân khẩu học lớn: xác định xu hướng Tiến hành nghiên cứu thực địa về số lượng và chất lượng tại các cơ sở y tế công và tư nhân : Phân tích các hoạt động sinh đẻ để đánh giá nhân viên y tế Phỏng vấn các thai phụ và quan sát những người tham gia để hiểu sự phát triển Việc thực hiện các nghiên cứu tiến cứu ở phụ nữ để theo dõi dọc thai kỳ và chuyển dạ nhằm xác định những yếu tố chính

Phân tích số liệu dân số tại Việt Nam 40 35 30 25 20 15 10 5 0 EDS 2002 MICS 2011 MICS 2013-2014 Delta du Fleuve Rouge Sud-Est Tout le pays

Phân tích tỷ lệ mổ lấy thai ở các bệnh viện Nhiều phân loại được đề xuất : Khi nào? Trước hay trong chuyển dạ (ít thông tin) Cấp cứu (chủ quan) Tại sao? Ai? Chỉ định, mẹ với thai nhi (khó mã hóa, tính chủ quan) Chỉ định hợp lý hay không(chủ quan, khó nghiệm thu) Những đặc điểm của người phụ nữ/ thai phụ

Phân loại Robson Groupe 1: Groupe 2: động Groupe 3: Con so, đơn thai, ngôi đầu, 37 tuần, CD tự nhiên Con so, đơn thai, ngôi đầu, 37 tuần, gây chuyển dạ hoặc mổ chủ Con dạ, không mổ cũ, đơn thai, ngôi đầu, 37 tuần, CD tự nhiên Groupe 4: Con dạ, không mổ cũ, đơn thai, ngôi đầu, 37 tuần, gây chuyển dạ hoặc mổ chủ động Groupe 5: Mổ cũ, đơn thai, ngôi đầu, 37 tuần Groupe 6: Con so ngôi ngược Groupe 7 : Con dạ ngôi ngược Groupe 8: Đa thai (bao gồm cả mổ cũ) Groupe 9 : Ngôi bất thường (bao gồm cả mổ cũ) Groupe 10 : Đơn thai, ngôi đầu, <37 tuần (bao gồm cả mổ cũ) (Robson et al. Fetal Matern Med Rev 2001)

Phân loại Robson Ưu điểm: Phân loại bao gồm đầy đủ loại trừ lẫn nhau Ít nguy cơ lỗi / không đồng nhất phân loại dữ liệu thường có sẵn Nhược điểm : Lý do cụ thể cho mổ lấy thai không được xác định Ngày càng được sử dụng (Chong ActaObstetGynecolScand 201), (Ciriello JMaterFetalNeonatMed 2012) (Delbaeare BMC 2012 et Brennan Obstet Gynecol 2011) (Vogel, The Lancet Global Health 2015)

Thay đổi tỷ lệ mổ lấy thai ở Pháp Phụ nữ «nguy cơ thấp» (groupes 1 đến 4) Tỷ lệ MLT (%) 40 35 30 25 20 15 10 groupe 1 groupe 2 groupe 3 groupe 4 Con so CD tự nhiên, đơn thai đủ tháng, ngôi đầu 5 0 1995 1998 2003 2010 Enquêtes Nationales Périnatales

Thay đổi tỷ lệ mổ lấy thai ở Pháp Phụ nữ «Nguy cơ cao» (groupes 5 đến 10) Tỷ lệ MLT (%) 100 90 Siège : Effet Term Breech Trial 80 70 60 50 40 Sinh đôi groupe 5 groupe 6 groupe 7 groupe 8 groupe 9 groupe 10 30 20 Đẻ non 10 0 1995 1998 2003 2010 Enquêtes Nationales Périnatales

Sự thay đổi tỷ lệ của các nhóm thai phụ khác nhau 1995 1998 2003 2010 p groupe 1 Primipares, singleton céphalique >37SA, travail spontané groupe 2 Primipares, singleton céphalique >37SA, travail déclenché ou césarienne avant travail groupe 3 Multipares singleton céphalique >37SA, travail spontané groupe 4 Multipares singleton céphalique >37SA, travail déclenché ou césarienne avant travail groupe 5 Antécédent de césariennes, singleton céphalique >37SA groupe 6 Toutes les primipares, présentation siège groupe 7 Toutes les multipares, présentation siège groupe 8 Toutes les grossesses multiples ((ut cicatriciel inclus) groupe 9 Toutes les présentations transverses (ut cicatriciel inclus) groupe 10 tous les singletons céphaliques <36SA (ut cicatriciel inclus) 2838 (22.3) 2998 (22.6) 3122 (22.1) 2952 (20.7) 955 (7.5) 971 (7.3) 1149 (8.1) 1200 (8.4) 5098 (40.1) 5151 (38.9) 5372 (38.0) 5277 (37.0) 1694 (13.3) 1673 (12.6) 1738 (12.3) 1864 (13.1) 898 (7.1) 1043 (7.9) 1141 (8.1) 1341 (9.4) <0.01 195 (1.5) 215 (1.6) 282 (2.0) 226 (1.6) 289 (2.3) 334 (2.5) 350 (2.5) 335 (2.3) 167 (1.3) 236 (1.8) 254 (1.8) 221 (1.5) 49 (0.4) 57 (0.4) 61 (0.4) 72 (0.5) 532 (4.2) 576 (4.3) 658 (4.7) 766 (5.4) Enquêtes Nationales Périnatales

Đóng góp của mỗi nhóm trong tỷ lệ chung LMT Tỷ lệ mổ Tỷ lệ = (số mổ/ tổng số) x 100 Tổng số đóng góp = tỷ lệ chung của MLT Sự đóng góp của 1 nhóm : Tỷ lệ mổ của nhóm Đóng góp của nhóm trong số sản phụ

Nombre de césarienne Taille relative du groupe (%) 1995 2003 Comparaison entre 1995 et 2003 Taux brut de césarienne (%) Contribu tion(%) Nombre de césarienne Taille relative du groupe (%) Taux brut de césarienne (%) Contribu tion(%) Δ du taux de césarienne Δ de la contribution Groupe 1 284/3493 27.7 8.1 2.2 324/3852 27.5 8.4 2.3 0.3 0.1 [-0.3 ; 0.5] Groupe 2 388/1171 9.3 33.1 3.1 550/1451 10.3 37.9 3.9 4.8 0.8 [0.4 ; 1.2] Groupe 3 59/4376 34.7 1.3 0.5 89/4562 32.5 2.0 0.7 0.7 0.2 [0.0 ; 0.4] Groupe 4 144/1455 11.5 9.9 1.1 226/1423 10.1 15.9 1.6 6.0 0.5 [0.2 ; 0.8] Groupe 5 526/894 7.1 58.8 4.2 698/1141 8.1 61.2 5.0 2.4 0.8 [0.3 ; 1.3] Groupe 6 171/252 2.0 67.9 1.3 303/361 2.6 83.9 2.2 16.0 0.9 [0.6 ; 1.2] Groupe 7 123/225 1.8 54.7 1.0 188/267 1.9 70.4 1.3 15.7 0.3 [0.0 ; 0.6] Groupe 8 72/165 1.3 43.6 0.6 125/253 1.8 49.4 0.9 5.8 0.3 [0.1 ; 0.5] Groupe 9 44/48 0.4 91.7 0.3 48/55 0.4 87.3 0.3-4.4 0.0 [-0.1 ; 0.1] Groupe 10 131/529 4.2 24.8 1.0 206/656 4.7 31.4 1.5 6.6 0.5 [0.2 ; 0.8] Total 12608 100.0 15.4 14021 100.0 19.7 4.3 [3.4 ; 5.2] Từ 1995 đến 2003, sự đóng góp vào tỷ lệ mổ lấy thai nói chung tăng ở tất cả các nhóm, trừ Nhóm 9. IC 95%

2003 2010 Comparaison entre 2003 et 2010 Nombre de Taille relative Taux brut de Contribu Nombre Taille relative Taux brut de Contribu Δ du taux Δ de la IC 95% césarienne du groupe (%) césarienne (%) tion(%) de césarienne du groupe (%) césarienne (%) tion(%) de césarienne contribution Groupe 1 324/3852 27.5 8.4 2.3 403/3795 26.7 10.6 2.8 2.2 0.5 [0.1 ; 0.9] Groupe 2 550/1451 10.3 37.9 3.9 556/1628 11.5 34.1 3.9-3.8 0.0 [-0.5 ; 0.5] Groupe 3 89/4562 32.5 2.0 0.7 93/4393 31.1 2.1 0.7 0.1 0.0 [-0.2 ; 0.2] Groupe 4 226/1423 10.1 15.9 1.6 192/1418 10.0 13.5 1.4-2.4-0.2 [-0.5 ; 0.1] Groupe 5 698/1141 8.1 61.2 5.0 817/1334 9.4 61.2 5.8 0.0 0.8 [0.3 ; 1.3] Groupe 6 303/361 2.6 83.9 2.2 243/295 2.1 82.4 1.7-1.5-0.5 [-0.8 ;-0.2] Groupe 7 188/267 1.9 70.4 1.3 177/259 1.8 68.3 1.2-2.1-0.1 [-0.4 ; 0.2] Groupe 8 125/253 1.8 49.4 0.9 116/220 1.6 52.7 0.8 3.3-0.1 [-0.3 ; 0.1] Groupe 9 48/55 0.4 87.3 0.3 61/70 0.5 87.1 0.4-0.2 0.1 [0.0 ; 0.2] Groupe 10 206/656 4.7 31.4 1.5 242/762 5.4 31.8 1.7 0.4 0.2 [-0.1 ; 0.5] Total 14021 100.0 19.7 14174 100.0 20.5 0.8 [-0.1 ; 1.7] Từ 2003 đến 2010, Tỷ lệ MLT ổn định hoặc giảm trong tất cả các nhóm, ngoại trừ trong nhóm 1 và 5, tăng.

Giải thích kết quả Tại Pháp, Tăng tỷ lệ MLT đến nắm 2003 sau đó ổn định từ 2003 đến 2010 xung quanh 20% Trong 3 năm nghiên cứu, nhóm 5 (tử cung có sẹo) = đóng góp lớn nhất với tỷ lệ mổ lấy thai tổng thể (1/4 mổ đẻ) Từ 1995 đến 2003, sự đóng góp vào tỷ lệ mổ lấy thai tăng ở tất cả các nhóm Từ 2003 đến 2010, sự đóng góp vào tỷ lệ mổ lấy thai ổn định và giảm ở tất cả các nhóm, trừ nhóm 1 và 5 tăng. - Trong nhóm 1 (Con so chuyển dạ tự nhiên) sự tăng được giải thích bởi tăng tỷ lệ mổ lấy thai trong nhóm. - Trong nhóm 5 (MC), sự tăng được giải thích bởi tăng kích thước của nhóm.

Thay đổi tỷ lệ MLT ở Phnom Penh - Cam - pu - chia Lợi ích của sự tiếp cận hỗn hợp Dữ liệu được ghi trong 4 thai kỳ để ước tính tỷ lệ mổ lấy thai ở thủ đô (n=21 673, khoảng 50% số ca đẻ ở Phnom Penh) 143 thai phụ được hỏi đang ở cuối thai kỳ (Quý 3) sà sau đẻ để xác định những yếu tố khác nhau liên quan đến MLT (Yếu tố về y tế, xã hội và nhân khẩu học) 31 cuộc phỏng vấn bán trực tiếp được ghi (14 SF et GO, 10 thai phụ hoặc sản phụ, 7 đàn ông)

Tổng số đẻ được ghi nhận Tỷ lệ mổ đẻ Kết quả 1: Tỷ lệ mổ đẻ ở Phnom Penh, Cam-pu-chia 25000 35.0 30.0 20000 25.0 15000 20.0 10000 15.0 10.0 5000 5.0 0 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 Années 0.0 Nombre total d'accouchements sur les 4 maternités % de césarienne sur les 4 maternités

Kết quả 2: Yếu tố liên quan đến MLT Table 3: Factors independently associated with a cesarean delivery, multivariate logistic regression, Cambodia, 2014-2015 Factors Odds Ratio [95% IC] P> History of c-section 27.1 [4.8 152.6] <0.001 Family covering all or a part of the delivery costs 14.4 [2.5-84.7] 0.003 Delivery in a private facility 3.3 [1.1-10.2] 0.036 Above media age at 1rst intercourse 2.9 [1.1-7.4] 0.031 Residing in Phnom Penh 0.3 [0.1 1.0] 0.046 Note: ORs are only reported for factors independently associated with a c-delivery AIC: 146.02; Log likelihood chi-square test: 53.81, p<0.001; Area under ROC curve 0.8299;

Kết quả 3: Lý do mổ lấy thai

CẢM ƠN!