tcvn tiªu chuèn quèc gia national STANDARD tcvn : 2009 ISO : 1994 XuÊt b n lçn 1 First edition CẦN TRỤC TỪ VỰNG PHẦN 2: CẦN TRỤC TỰ HÀNH

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcvn

4. Kết luận Đề tài nghiên cứu Phát triển hệ thống nâng hạ tàu bằng đường triền dọc có hai đoạn cong quá độ, kết hợp sử dụng xe chở tàu thông minh đã t

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Microsoft Word - TCVN Moc noi do dam

Output file

Microsoft Word - TCVN Sieu am truc banh xe

Kỹ thuật và Công nghệ 179 MỘT VÀI SUY NGHĨ VỀ VẤN ĐỀ TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO VÁCH CỨNG NHÀ CAO TẦNG HIỆN NAY SOME THOUGHTS ON THE CURRENT CALCULATION F

(Microsoft Word - TCVN9385_2012 Ch?ng s\351t cho c\364ng tr\354nh x\342y d?ng - Hu?ng d?n thi?t k?, ki?m tra v\340 b?o tr\354 h? th?ng)

MỐI GHÉP REN

Xe nâng Tự hành Thẳng đứng Kiểu Trụ Di động, Đẩy Xung quanh

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9391:2012 LƯỚI THÉP HÀN DÙNG TRONG KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ, THI CÔNG LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU Welded stee

Microsoft Word - bai 16 pdf

Microsoft Word - 06-CN-TRAN HUU DANH(43-51)

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Hướng dẫn cụ thể từng bước để đăng ký sử dụng Đơn đăng ký không tín chỉ sau đó ghi danh vào các lớp không tín chỉ. 1 tháng Sáu, 2018 Các sinh viên dự

CONTROL SWITCHBOARD TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN The control switchboard and control are, of course, integrated with the various control and operating apparatus

Microsoft Word

Bình luận bài thơ Đoàn thuyền đánh cá của nhà thơ Huy Cận

Slide 1

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Ngoại ngữ 25 (2009) Thành phần khởi ngữ trong câu tiếng Việt xét về mặt hệ thống Nguyễn Lân Trung* Trường Đại học Ngo

FAQs Những câu hỏi thường gặp 1. What is the Spend Based Rewards program for Visa Vietnam? The Spend Based Rewards program for Visa Vietnam is a servi

Mẫu giấy phép lái xe quốc tế do Việt Nam cấp Mẫu giấy phép lái xe quốc tế do Việt Nam cấp được ban hành kèm theo thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06

PowerPoint Presentation

H­íng dÉn chung

TIÕP CËN HÖ THèNG TRONG Tæ CHøC L•NH THæ

TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 10592:2014 ISO 14125:1998 WITH AMENDMENT 1:2011 Xuất bản lần 1 COMPOSITE CHẤT DẺO GIA CƯỜNG SỢI XÁC ĐỊNH CÁC

Microsoft Word - Chuong3.Tong quan CTN_TNR.doc

3CX - 4CX ECO

HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH Page 1 PHƯƠNG PHÁP TĂNG CƯỜNG PHẢN XẠ VÀ TƯ DUY TIẾNG ANH ĐỂ NÓI BẤT KỲ ĐIỀU GÌ BẠN MUỐN Tài liệu nà

Mau ban thao TCKHDHDL

HEINONLINE

Phân tích Thiết kế Hướng đối tượng - OOAD

Microsoft Word - Phan 8H

说明书 86x191mm

Microsoft Word - Bai 4. GS.Tran Thi Minh Duc _ban cuoi _.doc

Microsoft Word - Huong dan lap dat

CUỘC THI QUỐC GIA LÁI XE SINH THÁI TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU LẦN THỨ 31

1 VIETNAMESE Sổ tay dành cho phụ huynh về Smarter Balanced Assessment và Hawai i State Science Assessment trực tuyến Hawai i Department of Education,

Phòng GD& ĐT Huyện Dầu Tiếng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA THÁI NGUYÊN BỘ MÔN GIẢI PHẪU HỌC BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU HỌC TẬP 1 NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC HÀ NỘI

Hammermills, Pellet Mills, Pellet Coolers, Crumblers

Truyện ngắn QUẢ PHỤ HOÀNG SA Kính tặng tất cả Quả Phụ Hoàng Sa ĐIỆP MỸ LINH Vừa đẩy cửa bước vào, Bằng hơi khựng lại, vì tiếng đàn và giọ

PHẦN III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: Khối kiến thức chung 158 tín

Phân tích hai khổ thơ cuối bài Tràng Giang của Huy Cận

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ Nghị định số 156/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 biểu thuế nhập khẩu

Đề 11: Hình ảnh thiên nhiên, vũ trụ, con người trong Đoàn thuyên đánh cá của Huy Cận – Bài văn chọn lọc lớp 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU KHOA CƠ KHÍ GIÁO TRÌNH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK INVENTOR 2014 Chủ biên: TS. Nguyễn Đứ

TCVN TIÊU CHUẨN Q UỐC GIA TCVN 9411 : 2012 Xuất bản lần 1 NHÀ Ở LIÊN KẾ - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Row houses - Design standards HÀ NỘI

Sách hướng dẫn kiểm tra cho TiX560/TiX520

QCVN 02-30:2018/BNNPTNT CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG MWE 210G Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng và giữ sách hướng dẫn để tiện việc tham khảo về sau. 1

03. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT CO KHI.doc

quy phạm trang bị điện, chương i.1

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ

Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh Tổng hợp và biên soạn: Thầy Tâm - Anh Văn ( TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Mục lục Tóm tắt

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

Phân tích bài thơ Bánh trôi nước của Hồ Xuân Hương

Microsoft Word - dh ktd 2012.doc

Hướng dẫn sử dụng

Microsoft Word - Chuong 3. cac may lam nho.doc

SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1

Tả lại con đường từ nhà đến trường

untitled

Approach for sustainable growth and profitability for IDBI Bank

5667 vn-SEA 422ZX Wheeled Loader Brochure Issue 1

Tả một cảnh đẹp mà em biết

THIẾT BỊ HỖ TRỢ TẬP BÓNG BÀN TỰ CHẾ *-*-*-*-* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BẮN BÓNG BÀN HIEPASC Homemade ( Có kèm tài liệu chi tiết cấu tạo máy ) Thiết bị đư

Microsoft Word - Note03.doc

Microsoft Word - Drain Selection

ĐỀ NGHỊ GIAO KÊT HỢP ĐồNG TRONG BỘ LUẬT DÂN sự 2015 VÀ CÔNG ƯỚC VIÊN 1980 VE H0P ĐồNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUÔC TÊ NGUYỀN THỊ DlẾM HƯỜNG - HOÀNG NHƯ THÁI

TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, tập 72A, số 3, năm 2012 BÚT PHÁP CHÍNH LUẬN TRONG VĂN XUÔI TRẦN NHÂN TÔNG Trần Thị Thanh Trường Đại học Khoa học, Đại h

Microsoft Word - HBO860X \( \) -Vn

AN TOÀN LAO ĐỘNG KHI LÀM VIỆC TRÊN CAO

Microsoft Word - GAMVKXD-ch1-1.doc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM KHOA CƠ KHÍ - CÔNG NGHỆ BỘ MÔN : MÁY SAU THU HOẠCH & CHẾ BIẾN BÁO CÁO MÁY NÂNG CHUYỂN 1 GV: Nguyễn Hải Đăng

44 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ Y TẾ BỘ Y TẾ Số: 24/2016/TT-BYT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

64 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ Y TẾ Số: 27/2016/TT-BYT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 30 thán

Bình giảng tác phẩm “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 01:2008/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN ĐIỆN National technical regulation on Electric safety HÀ NỘ

Cảm nghĩ về mái trường

Questionnaires_K_FINAL_Vietnamese

NHÀ THƠ HỮU LOAN, LẦN GẶP MẶT Cung Tích Biền Sau tháng Tư 1975, tôi có dịp gặp gỡ các văn nghệ sĩ từ miền Bắc vào Nam. Những cuộc gặp lẫn gỡ này, cái

Ngày xưa - Thành Bắc Ninh Tỉnh Bắc Ninh là cửa ngõ của cố đô Thăng Long, là vùng đất trung chuyển giữa kinh đô xưa với miền địa đầu giáp giới Trung Qu

Microsoft Word - MA-I-67

JSC Volgogradneftemash Pump TKA120/ Í Ò Â Ò À Ã 13 Ê 1. Pump casing; 13. Spiral-woun

1. Tình hình thế giới và trong nước sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 Sau Chiến tranh thế giới lần thứ II, chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống trên thế

Bản ghi:

tcvn tiªu chuèn quèc gia national STANDARD tcvn 8242 2 : 2009 ISO 4306 2 : 1994 XuÊt b n lçn 1 First edition CẦN TRỤC TỪ VỰNG PHẦN 2: CẦN TRỤC TỰ HÀNH Cranes Vocabulary Part 2: Mobile cranes HÀ NỘI 2009 1

2

Lời nói đầu hoàn toàn tương đương ISO 4306-2 : 1994. do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Bộ TCVN 8242 (ISO 4306), Cần trục - Từ vựng gồm các phần sau: - TCVN 8242-1 : 2009 (ISO 4306-1 : 2007), Phần 1: Quy định chung. - (ISO 4306-2 : 1994), Phần 2: Cần trục tự hành. - TCVN 8242-3 : 2009 (ISO 4306-3 : 2003), Phần 3: Cần trục tháp. - TCVN 8242-5 : 2009 (ISO 4306-5 : 2005), Phần 5: Cầu trục và cổng trục. 3

4

tiªu chuèn quèc gia national STANDARD Cần trục Từ vựng Phần 2: Cần trục tự hành Cranes Vocabulary Part 2: Mobile cranes 1 Phạm vi áp dụng 1 Scope Tiêu chuẩn này quy định từ vựng về các thuật ngữ được sử dụng phổ biến nhất trong lĩnh vực cần trục. Tiêu chuẩn này quy định những thuật ngữ có liên quan đến các loại cần trục tự hành cơ bản. Tiêu chuẩn này không bao gồm máy xúc và các loại máy xây dựng khác như quy định trong ISO 6165. This standard establishes a vocabulary in English, French and Russians of the most commonly used terms in the field of cranes. This standard defines the terms relating to the basic types of self-powered mobile cranes. Excavators and other construction machines as described in ISO 6165 are excluded. 2 Thuật ngữ và định nghĩa 2 Terms and definitions 2.1 Quy định chung 2.1 General 2.1.1 Cần trục tự hành Cần trục tay cần, có thể được trang bị cột (thiết bị tháp), có khả năng di chuyển có tải hoặc không tải mà không cần đường riêng và đảm bảo được độ ổn định của cần trục dưới tác dụng của trọng lực. 2.1.1 Mobile crane Jib crane, which may be fitted with a mast (tower attachment) capable of traveling, laden or unlade, without the need for fixed runways and which relies on gravity for stability. 5

2.2 Khung gầm 2.2 Mounting 2.2.1 Khung gầm bánh xích Cần trục tự hành được trang bị bánh xích để di chuyển. Xem Hình 1, Hình 2 và Hình 7. 2.2.2 Khung gầm bánh lốp Cần trục tự hành được trang bị các bánh lốp để di chuyển. Xem Hình 3, Hình 4 và Hình 5. 2.2.1 Crawler-mounted Mobile crane equipped with crawler tracks for travel. See figures 1,2 and figures 7. 2.2.2 Wheel-mounted Mobile crane equipped with wheels for travel. See figures 3,4 and figures 5. 2.2.3 Khung gầm chuyên dùng Cần trục tự hành được trang bị các phương tiện khác ngoài bánh lốp và bánh xích để di chuyển. 2.2.3 Specially mounted Mobile crane equipped with means, other than wheels or crawler tracks, for travel. 2.3 Kết cấu 2.3 Structures 2.3.1 Kết cấu quay phía trên Cần trục tự hành trong đó toàn bộ kết cấu phía trên cùng với thiết bị tháp - cần quay được trên khung gầm. Xem Hình 1 đến Hình 4. 2.3.1 Slewing upper structure Mobile crane, in which the complete upper structure with attachment rotates on its mounting. See figures 1 to 4. 2.3.2 Cần quay Cần trục tự hành không có kết cấu phía trên và cần quay được so với kết cấu phía dưới (khung gầm) 2.3.2 Slewing jib Mobile crane, without an upper structure, in which the jib rotates relative to its undercarriage (base mounting). 2.3.3 Cần trục có khớp nối bản lề Cần trục tự hành trong đó máy gồm hai phần liên kết với nhau bằng khớp nối bản lề để quay cần theo phương ngang và để lái máy khi di chuyển. Xem Hình 5. 2.3.3 Articulated Mobile crane in which the machine, consisting of two pivoting parts, is pivoted for horizontal rotation of the jib and steering of the machine. See figure 5. 6

2.3.4 Cần không quay Cần trục tự hành có hoặc không có kết cấu phía trên cố định, cần trục không quay được so với kết cấu phía dưới (khung gầm). Xem Hình 6. 2.3.4 Non-slewing jib Mobile crane, with or without a fixed upper structure, in which the jib does not rotate relative to its undercarriage (base mounting). See figure 6. 2.4 Kiểu cần (thiết bị tháp - cần) 2.4 Jib (attachment) types 2.4.1 Cần có chiều dài cố định Cần có chiều dài làm việc cố định, chiều dài của cần có thể thay đổi bằng cách lắp thêm hoặc tháo bớt các đoạn cần trung gian nhưng không thể thay đổi chiều dài cần trong chu kỳ làm việc của cần trục. 2.4.1 Fixed length Jib of fixed operating length, the length of which may be varied by the addition or removal of inserts, but which cannot be varied during the operating cycle. 2.4.1.1 Cần dạng giàn Cần có chiều dài cố định, có kết cấu dạng giàn. Xem Hình 1 và Hình 3. 2.4.1.1 Lattice fixed length jib of trussed construction. see figures 1 and figures 3. 2.4.2 Cần ống lồng Cần bao gồm đoạn cần cơ sở mà từ đó một hoặc một số đoạn cần được kéo ra để tăng chiều dài. Xem Hình 2, Hình 4 và Hình 5. 2.4.2 Telescoping Jib consisting of a base section from which one or more jib sections are telescoped for additional length See figures 2,4 and 5. 2.4.3 Cần lắp đặt trên cột Thiết bị bao gồm cần được lắp trên đỉnh hoặc gần đỉnh cột thẳng đứng hoặc gần như thẳng đứng. Xem Hình 7. 2.4.3 Mast-mounted assembly comprising a jib mounted at or near the top of a vertical or almost vertical mast member. See figure 7. 7

2.4.4 Cần phụ Đoạn cần bổ sung gắn vào đầu cần hoặc gần đầu cần để tăng chiều dài cần và lắp cáp của cơ cấu nâng phụ. Xem Hình 7. 2.2.4 Fly jib extension attached at or near the jib point to provide additional jib length and an auxiliary hoisting means. See figure 7. 2.4.5 Cần khớp bản lề (cần dao gấp) Cần bao gồm các bộ phận của khớp nối bản lề, có khả năng quay trong mặt phẳng thẳng đứng. 2.4.5 Articulated jib Jib consisting of hinged members that pivot in a vertical plane. 2.5 Các dạng đặc biệt 2.5 Special configurations 2.5.1 Dạng đặc biệt Các dạng thiết bị cần khác nhau được lắp đặt bổ sung trên cần trục tự hành để nâng cao tải trọng nâng hoặc mở rộng chức năng của cần trục. Xem các ví dụ cần trục trên khung gầm bánh xích hoặc bánh lốp trong Hình 8. 2.5.1 Special configuration Various attachments added to the basic mobile crane to increase lifting capability or function See examples of crawler-or wheel-mounted cranes in figure 8. 2.5.2 Cần trục xếp dỡ Cần trục dẫn động thuỷ lực, thường được lắp đặt trên các ô tô tải để chất tải và dỡ tải trên ô tô tải đó. 2.5.2 Loader crane Hydraulically powered crane which is normally fitted to a commercial vehicle and is designed for loading and unloading the vehicle. CHÚ THÍCH 1. Ô tô tải: Ô tô có kết cấu và trang bị chủ yếu dùng để chở hàng. Ô tô tải cũng có thể có rơmooc [TCVN 6211 (ISO 3833), định nghĩa 3.1.3] 2. Cần trục, theo định nghĩa 2.5.2, được lắp đặt trên các ô tô tải khác hoặc trên nền cố định được coi là cần trục xếp dỡ. Trên Hình 9 cho ví dụ về một loại ô tô tải được trang bị cần trục xếp dỡ. NOTES 1. "commercial vehicle: A motor vehicle which, on account of its design and appointments, is used mainly for conveying goods. It may also tow a trailer" [TCVN 6211 (ISO 3833), definition 3.1.3]. 2. A crane, as defined in 2.5.2, installed on another type of vehicle or on a static base is still considered as a loader crane. An example of one type of commercial vehicle equipped with a loader crane is shown in figure 9. 8

Hình 1 Cần dạng giàn trên khung gầm bánh xích, có kết cấu quay phía trên Figure 1 Crawler mounted lattice jib with slewing upper structure Hình 2 Cần ống lồng trên khung gầm bánh xích, có kết cấu quay phía trên Figure 2 Crawler-mounted telescoping jib with slewing upper structure 9

Hình 3 Cần dạng giàn trên khung gầm bánh lốp, có kết cấu quay phía trên Figure 3 Wheel mounted lattice jib with slewing upper structure Hình 4 Cần ống lồng trên khung gầm bánh lốp, có kết cấu quay phía trên Figure 4 Wheel mounted telescoping jib with slewing upper structure 10

Hình 5 Cần trục có khớp nối bản lề trên khung gầm bánh lốp, với cần ống lồng Figure 5 Articulating wheel mounted with telescoping jib 11

Hình 6 Cần không quay Figure 6 Non slewing jib 12

Hình 7 Cần trục trên khung gầm bánh xích, với cần lắp trên cột và có cần phụ Figure 7 Crawler mounted with mast mounted jib fly jib 13

Hình 8 Các dạng đặc biệt Các ví dụ điển hình Figure 8 Special configurations Typical examples 14

Hình 9 Ô tô tải được trang bị cần trục xếp dỡ Ví dụ điển hình Figure 9 Commercial vehicle equipped with a loader crane Typical examples 15

Phụ lục A (Tham khảo) Thư mục tài liệu tham khảo Annex A (informative) Bibliography [1] TCVN 6211 (ISO 3833), Phương tiện giao thông đường bộ Kiểu Thuật ngữ và định nghĩa. [1] TCVN 6211 (ISO 3833), Road vehicles Types Terms and definitions [2] ISO 6165 : 1987, Máy làm đất Kiểu cơ bản Từ vựng. [2] ISO 6165 : 1987, Earth moving machinery Basic types Vocabulary 16