THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VIỆT NAM NĂM 2018 Doanh thu TMĐT B2C Việt Nam QUY MÔ THỊ TRƯỜNG TMĐT VIỆT NAM 7 6 5 4 3 2 1 0 Doanh thu B2C (tỷ USD) 37% Tăng trưởng 6.2 5.0 4.1 24% 3.0 23% 2014 2015 2016 2017 40% 30% 25% 20% 15% 10% 5% 0% 30.3 Triệu người 32.7 Triệu người 33.6 Triệu người Số người tham gia mua sắm trực tuyến 2015 2016 2017 Tỷ trọng doanh thu TMĐT B2C/ Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dung cả nước Giá trị mua sắm trực tuyến/ người 2.8% Năm 2015 3.0% Năm 2016 3.6% Năm 2017 160 USD/ người 170 USD/ người 186 USD/ người SO VỚI MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI Doanh thu (Tỷ USD) Giá trị mua sắm trực tuyến trung bình (USD/người) Trung Quốc 489.6 841.9 US 421.1 1,872.4 Ấn Độ 19.1 107.8 Australia 10.6 875.6 Indonesia 7.1 251.3 Việt Nam 6.2 186 Thái Lan 3 248.5 Philippines 1.2 36.6
TÂM LÝ NGƯỜI MUA HÀNG TRỰC TUYẾN Thiết bị thường dùng để đặt hàng trực truyến Các kênh mua sắm trực tuyến chủ yếu Điện thoại di động 75% Máy tính để bàn/ Máy tính xách tay 65% Thiết bị khác (Ipad, máy tính bảng) 13% 68% Website TMĐT (bao gồm cả sàn TMĐT) 51% Diễn đàn/ mạng xã hội 41% Ứng dụng di động 1% Hình thức khác Các hàng hóa/ dịch vụ được mua phổ biến 59% Quần áo, giày dép và mỹ phẩm Đặt chỗ khách sạn/ tour du lịch Sách, văn phòng phẩm, hoa, quà tặng Đồ công nghệ và điện tử 30% Vé máy bay, tàu hỏa, ô tô 30% Vé xem phim, ca nhạc, Thiết bị đồ dung gia đình 27% Thực phẩm Các hình thức thanh toán phổ biến Trong năm 2017, trung bình mỗi người mua () 82% Tiền mặt khi nhận hàng Chuyển khoản 48% Thẻ thanh toán quốc tế 7% Ví điện tử 4% Thẻ cào (thẻ điện thoại, thẻ game, ) <5 hàng hóa/dv 10 15 hàng hóa/dv 30% 38% 13% 5-10 hàng hóa/dv >15 hàng hóa/dv <1 triệu đồng 3-5 triệu đồng 25% 20% 24% 1 3 triệu đồng >5 triệu đồng
TÂM LÝ KHÁCH HÀNG KHI MUA SẮM TRỰC TUYẾN Các yếu tố người mua hàng trực tuyến quan tâm Trở ngại khi mua hàng trực tuyến Tỷ lệ người tiêu dùng Chất lượng hàng hóa/dv 79% SP kém chất lượng so với quảng cáo 77% Giá cả Uy tín của người bán Vận chuyển & giao nhận Phương thức thanh toán Chính sách đổi/trả hàng DV chăm sóc KH 77% 63% 41% 39% Lo ngại thông tin cá nhân bị tiết lộ Giá cả (không thấp hơn mua trực tiếp/ không rõ ràng) DV chăm sóc KH kém DV vận chuyển và giao nhận còn yếu Cách thức đặt hàng trực tuyến rắc rối 36% 32% 23% Cách thức đặt hàng Chính sách bảo mật thông tin 32% 26% Cách thức thanh toán phức tạp Website/ứng dụng bán hàng thiết kế không chuyên nghiêpj 16% Thiết kế của /ứng dụng bán hàng 18% Khác 2% Lý do lựa chọn 1 / ứng dụng để mua hàng Lý do chưa mua hàng trực tuyến Tỷ lệ người tiêu dùng Xem bình luận, đánh giá trên mạng (Mạng xã hội/ TMĐT bán hàng) Bạn bè, người thân giới thiệu trực tiếp 64% 49% Khó kiểm định chất lượng đơn hàng Không tin tưởng đơn vị bán hàng Mua hàng tại cửa hàng thuận tiện hơn 43% 33% Xem quảng cáo (Tivi/ báo điện tử/ báo giấy) Website/ ứng dụng đã thông báo/ đăng ký với Bộ Công Thương 41% 24% Sợ lộ thông tin cá nhân Hàng hóa, dịch vụ không phong phú Không có các loại thẻ thanh toán 22% 15% 14% Website/ ứng dụng có gắn nhãn uy tín (vd: Safeweb, Ngân Lượng, ) Khác 2% Chưa có kinh nghiệm mua bán trên mạng Không có đủ thông tin để ra quyết định Không có nhu cầu mua bán Cách thức đặt hàng trực tuyến quá rắc rối 13% 13% 11% 8%
MỨC ĐỘ THAM GIA CỦA NGƯỜI DÂN VÀO MÔ HÌNH KINH TẾ CHIA SẺ Tỷ lệ người dân sẵn sàng chia sẻ, cho thuê tài sản nhàn rỗi Tỷ lệ người dân sẵn sàng thuê, sử dụng lại các tài sản nhàn rỗi, dư thừa của người khác 65% Sẵn sàng chia sẻ, cho thuê Người sẵn sàng chia sẻ, cho thuê Người sẵn sàng thuê, sử dụng lại 57% Sẵn sàng thuê, sử dụng lại Tỷ lệ người dân từng sử dụng dịch vụ đặt xe được cài đặt trên thiết bị di động 81% Đã từng sử dụng Chưa từng sử dụng Đánh giá của người dân về các dịch vụ đặt xe được cài đặt trên thiết bị di động Lý do chưa sử dụng dịch vụ đặt xe được cài trên thiết bị di động 60% Nhanh chóng, tiện lợi 01 02 33% Giá thành rẻ 03 7% An toàn do các thông tin của tài xế được lưu lại trên ứng dụng 18% Hình thức thanh toán không phù hợp 25% Giá dịch vụ không hợp lý 03 02 58% Không an toàn 01 Tỷ lệ người đã từng sử dụng dịch vụ đặt xe trên thiết bị di động Tỷ lệ người chưa sử dụng dịch vụ đặt xe trên thiết bị di động
Tỷ lệ / ứng dụng di động TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA WEBSITE/ ỨNG DỤNG TMĐT Mô hình hoạt động của / ứng dụng di động 88% Website/ ứng dụng TMĐT bán hàng, trong đó: Có đặt hàng trực tuyến Không có đặt hàng trực tuyến 48.4% 39.6% 12% Website/ ứng dụng cung cấp dịch vụ TMĐT (gồm sàn TMĐT, khuyến mãi trực tuyến, đấu giá trực tuyến) Các / ứng dụng TMĐT bán hàng phổ biến Các / ứng dụng cung cấp DV TMĐT phổ biến 2 1 3 2 1 3 9.2 29.4 9.0 36.0 41.1 32.5 Trung bình trong 1 tháng của Q4/2018 Nguồn: iprice.vn Trung bình trong 1 tháng của Q4/2018 Nguồn: iprice.vn Các hình thức thanh toán được / ứng dụng di động chấp nhận Tỷ lệ / ứng dụng di động có tích hợp DV trung gian thanh toán Đơn vị cung cấp DV trung gian thanh toán được tích hợp trên / ứng dụng di động Năm 2016 Năm 2017 Năm 2016 Năm 2017 Tỷ lệ / ứng dụng có tích hợp DV trung gian thanh toán 28% 18% 22% 9% 11% 20% Thanh toán điện tử Thanh toán khi nhận hàng (COD) Napas Paypal Bảo Kim Onepay Ngân lượng Khác
Nguồn: Cục thương mại điện tử & Kinh tế số, Hiệp hội thương mại điện tử Việt Nam