CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnhphúc BIÊN BẢN KIÊ M TRA THỰC TẾ ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN, TRANG THIẾ T BI, THƯ VIỆN - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học - Địa chỉ trụ sở chính: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh - Các nội dung kiểm tra: 1. Đội ngũ giảng viên và kỹ thuật viên cơ hữu của cơ sở 1.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở phân theo các chương trình giảng dạy trong đó bao gồm cả chương trình đang đăng ký mở ngành: 25. Ngành đăng ký đào tạo: Ngành An Toàn Thông Tin 1. Nguyễn Thành Trung1980 Tiến sỹ 2018 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Lê Ngọc Xuân 1953 Lê Văn Hạnh 1962 Lê Hồng Phong 1987 Tô Minh Nhựt 1982 Nguyễn Văn Thảo 1984 Nguyễn Tuyên Linh 1976 Nguyễn Thị Huyền Trang 1981 Nguyễn Hữu Việt Long 1989 Phan Quang Huy 1988 Đỗ Duy Phúc 1989 Lương Chấn Viễn 1989 Tiến sĩ; 2008 2012 2018 Toán học toán Công nghệ thông tin Hệ thống thông tin
13. 14. 15. 16. 17. Trần Thanh Trúc 1967 Nguyễn Thanh Tuấn 1973 Nguyễn Thị Hoài Phương 1966 Lê Thị Thu Hồng 1978 Thái Hữu Tuấn 1954 Thạc sĩ, Úc, 2012 Thạc sĩ, 2006 Phó Giáo sư Tiến sĩ,, Thạc sĩ,, Tiến sĩ,, Giảng dạy tiếng Anh Giảng dạy tiếng Anh Luật học Triết học Triết học 18. Nguyễn Văn Thảo 1984 Thạc sĩ,. 2. Cơ sở vật chất và trang thiết bị Pho ng hoc, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ dạy đặt tại cơ sở 213 Ho a Bình, Phường Ho a Thạnh, Q. Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh:
S ố T T Loại phòng học (Phòng học, giảng đường, phòng học đa phương tiện, phòng học ngoại ngữ, phòng máy ) Số lượng Diện tích (m 2 ) Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy / Không đúng với hồ sơ Ghi chú (Mã số trong sổ tài sản) Tên thiết bị Số lượng Phục vụ học phâ n/ môn hoc 2. 1. Pho ng học: 14.6, 14.5 Hội trường: 2.3: Plat on Auditorium 2 1 150 125 Phòng Máy Tính 8.1 1 100 Máy chiếu: Panasonic PT- 3 LB51 Bảng trắng hoặc bảng viết phấn 3 Tất cả Các (400cm x 150cm) Bàn, ghế giảng viên 3 bộ môn học trong khung chương Bàn, ghế (đủ bộ cho trình đào tạo 150 bộ học viên) Bộ Âm Thanh Aston, UBL 3 bộ Màn chiếu 3 bộ Mạng máy có ít nhất 1 máy chủ và các máy trạm có cấu hình tốt tuỳ theo tình hình cụ thể của thị trường nhưng đảm bảo được thông tin thông suốt, nối với mạng LAN của trường và nối Internet (có thể hợp LAN của thư viện) đảm bảo việc học tin học của học sinh, mỗi học sinh 1 máy, (cấu hình hiện nay: Pentium IV, DDRam 256MB, ổ cứng 40GB, ổ CD, card màn hình 50 Tin học Đại Cương HS00 1-003 HS00 4-007 HS00 8- HS01 011 1- HS01 015 51-0154 HS01 55-0158 HS015 9-0259
3. Pho ng học ngoại 1 4. 5 1 80 Bảng xanh chống loá 6m 2, hoặc bảng bút dạ. Bàn ghế giáo viên (có thể cùng bộ học Từ điển Y học Pháp Việt Từ điển Y học Anh - Việt 1 Ngoại ngữ và các môn học liên quan HS026 0 1 HS026 1 1 HS026 2 1 HS026 3 2.2) Pho ng thi nghiêm, cơ sở hành và trang thiết bi thưc phuc Bình, Phường Ho a Thạnh, Q. Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh: Số TT Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở thực hành 1. Phòng TN 1 8.6 Diện tích (m2) vu thi nghiêm, thưc hành đặt tại cơ sở 213 Hòa Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ thí nghiệm, thực hành Tên thiết bị Phục vụ Số môn học lượng /hoc phần - Bàn, ghế 40 bộ Đóng vai - Bảng trắng và các 1 bộ tro máy chủ thiết bị phụ trợ của hệ - Máy chiếu và màn 1 bộ thống hình trình chiếu - Giá đỡ thiết bị và 1 bộ tủ có khóa - Máy in Laser 1 bộ - Máy chủ Sun 1 bộ Solaris Blade Server - Router (Thiết bị 1 bộ định tuyến) (Cisco) - Switch (Thiết bị 1 bộ chuyển mạch) (Cisco) - Firewall (Tường 1 bộ lửa - phần cứng) (Cisco) - Access points 1 bộ (Cisco) - Thiết bị đám mây 1 bộ (Cisco) - Modem và Wifi 1 bộ - Đường truyền 1 bộ Internet tốc độ cao - Đường điện thoại cho truy cập từ xa - Hệ điều hành 1 bộ Microsoft Windows Server - Hệ điều hành Đú ng/ Không đú ng vớ i hồ sơ Ghi chú
2. Phòng TN 2 8.4 3. Phòng TN 3 8.5 Linux - Các phần mềm ứng dụng - Máy để bàn nối mạng LAN và Internet tốc độ cao bằng cáp - Bàn, ghế 32 bộ 32 bộ Đóng vai tro mạng bên ngoài - Bảng trắng và các 1 bộ thiết bị phụ trợ - Máy chiếu và màn 1 bộ hình trình chiếu - Laptop nối 32 bộ Đóng vai mạng LAN và tro mạng Internet tốc độ cao bên ngoài bằng wifi - Bàn, ghế 32 bộ - Bảng trắng và các thiết bị phụ trợ - Máy chiếu và màn hình trình chiếu 1 bộ 1 bộ Mô hình thiết lập đề xuất 2.3) Thư viên Tổng diện tích 540 m 2, số chổ ngồi: khoảng 200, máy sử dụng: 20 máy. Nhằm tăng cường năng lực nghiên cứu của tập thể Giảng viên và Sinh viên của nhà trường, từng bước nâng cao chất lượng đào tạo và
nâng vị thế của trường Đại học lên tầm cao mới, xứng đáng là một trong những trường đại học Quốc tế hàng đầu của khu vực, nhà trường đã tiến hành mua quyền sử dụng tài khoản truy cập các Cơ sở dữ liệu trực tuyến để Giảng viên và Sinh viên của trường khai thác- Số lượng sách, giáo trình điện tử: theo nguồn Khoa Công nghệ thông tin Đại học Quốc tê Hồng : Thư viện số: http://thuvienso.hiu.vn/ Cơ sở dữ liệu Proquest: https://dbonline.cesti.gov.vn/login?url=https://search.proquest.com/central/index?accountid=39958 Cơ sở dữ liệu SpringerLink: https://dbonline.cesti.gov.vn/login?url=https://link.springer.com Cơ sở dữ liệu Tạp chí Khoa học & Công nghệ: http://www.cesti.gov.vn/thu-vien/7/tap-chi-chuyennganh-khcn - Số lượng sách, giáo trình điện tử: theo nguồn Khoa An Toàn thông tin Đại học. 2.4) Danh muc giáo trình củ a ngành đào taọ : Đú ng/ Sư dung cho Số Tên giáo Tên tác Nhà xuất Năm Không Số bản môn học/ hoc TT trình giả bản xuất bản đú ng vớ phâ n i hồ sơ 1. Mạch điện (tập 1, 2) (Tái bản) 2. Giáo trình Lập trình C tập 2 (Tái bản) 3. Mạng máy 4. Giáo trình Nhập môn Trí tuệ nhân tạo (Tái bản) 5. Toán rời rạc (Tái bản) 6. Hệ cơ sở dữ liệu 7. Lý thuyết đồ thị (ngành Tin học) Phạm Thị Cư Trần Đan Thư Khoa KH&KT MT Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Hoàng Kiếm, Đinh Nguyễn Anh Dũng Đỗ Văn Nhơn Dương Tuấn Anh, Nguyễn Trung Trực PTS. Nguyễn Cam, NXB Khoa học và Kỹ thuật 2018 1 NXB Đại học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh 2018 1 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM 2018 1 NXB ĐHQG- HCM NXB ĐH Khoa học Tự Nhiên TPHCM NXB Đại học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh NXB Trẻ 2018 1 1 1 1 Nhập môn mạch số (Introduction to Digital Circuits) Kỹ thuật lập trình (Programming technique) Ghi chú 005.3 005.3 Nhập môn mạng máy (Computer Network) 005.3 Nhập môn trí tuệ nhân tạo (Introduction to Artificial Intelligence) Toán Rời Rạc (Discrete Mathematics) Cơ sở dữ liệu (Database Concept) 005.3 005.3 005.3 Lý thuyết đồ thị (Graph Theory) 005.3
8. Phương pháp nghiên cứu khoa học PTS. Chu Đức Khánh Phương Kỳ Sơn NXB Chính trị Quốc gia 1 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học (Methodology of Scientific Research) 005.3 9. Toán rời rạc (Tái bản) Nguyễn Hữu Anh NXB Giáo dục 2013 1 Toán Rời Rạc (Discrete Mathematics) 005.3 10. Điện tử cơ bản Trần Thu Hà NXB Đại học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh 2013 1 Nhập môn Điện tử (Introduction to Electrical Engineering) 005.3 11. Giáo trình Nhập môn lập trình 12. Giáo trình cấu trúc dữ liệu 1 Khoa CNTT Trường ĐHKHT N Tp.HCM Trần Hạnh Nhi, Dương Anh Đức NXB Khoa học và Kỹ thuật NXB Đại học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh 2013 1 2013 1 Nhập môn lập trình (Basic programming) Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data structures and algorithm) 005.3 005.3 2.5) Danh mục sách chuyên khảop, tạp chí của ngành đào tạo: Số TT Tên sách chuyên khảo/tạp chí 1. Structured Computer Organization Tên tác giả đơn vị xuất bản Andrew S. Tanenbaum Nhà xuất bản số, tập, năm xuất bản Prentice- Hall 2018 Số bản Sư dung cho môn học/hoc phâ n 1 Kiến Trúc Máy Tính (Computer Architecture) / Không đúng với hồ sơ Ghi chú 005.4 2. Designing for Cisco Internetwork Solutions (DESGN) Diane Teare Cisco Press 2018 1 Phân tích thiết kế hệ thống mạng (Conputer Networks Analys & Design) 005.4 3. Cisco ASA: All-in- One Firewall, IPS, Anti-X, and VPN Adaptive Security Appliance Jazib Frahim and Omar Santos Cisco Press 2018 1 Công nghệ tường lửa và bảo vệ mạng ngoại vi (Firewall Technology and 005.4
Perimeter 4. Information Technology Risk Management in Enterprise Environments: A Review of Industry Practices and a Practical Guide to Risk Management Teams 5. Business Continuity and Disaster Recovery Planning for IT Professionals 6. Introduction to Java programming Jake Kouns, Daniel Minoli Susan Snedaker Liang, Y. Daniel 7. Big Data Now O Reilly Media 8. Business data communications and networking : a research perspective 9. Digital Forensics for Network, Internet, and Cloud Computing: A Forensic Evidence Guide for Moving Targets and Data 10. Digital Evidence and Computer Crime: Forensic Science, Computers, and the Internet 11. Information Security Policy Best Practice Document Jairo Gutierrez Garrison C. P. Casey E. Kenneth Hostland, Per Arne Enstad, Oyvind Eilertsen, Gunnar Boe Wiley- Interscienc e Syngress Pearson Prentice Hall O Reilly Media Idea Group Publishing Elsevier Academic Press UNINETT 1 Quản lý rủi ro và an toàn thông tin trong doanh nghiệp (Enterprise Risk Management and Information 1 An toàn dữ liệu, khôi phục thông tin sau sự cố (Data Integrity and Disater Recovery) 1 Lập trình hướng đối tượng (Object Oriented Programming) 005.4 005.4 005.4 1 Dữ liệu lớn (Big Data) 005.4 1 Truyền dữ liệu (Data communications ) 1 An ninh nhân sự, định danh và chứng thực (Personnel security, identification and authentication) 1 Pháp chứng mạng di động (Mobile Forensics) 1 Xây dựng chính sách an toàn thông tin cho Doanh Nghiệp (Building Enterprise 005.4 005.4 005.4 005.4
Information Security Policies) 12. Pattern Recognition and Machine Learning Christopher Bishop Springer 1 Học máy (Machine Learning) 005.4 13. Operating System Concepts (9 th edition) Silberschatz- Galvin-Gagne John Wiley & Sons 1 Nhập môn Hệ Điều Hành (Operating System Concepts) 005.4 14. The Technology of Video and Audio Streaming David Austerberry Elsevier 1 Công nghệ thoại IP (VoIP Phone Technology) 005.4 15. Wireless and Mobile Network Security: Security Basics, Security in On-the-shelf and Emerging Technologies 16. Network and System Security Hakima Chaouchi, Maryline Laurent- Maknavicius Vacca J. R. Wiley Online Books Syngress 1 An toàn mạng không dây và di động (Wireless and Mobile Networks 1 An toàn Mạng máy (Network 005.4 005.4 17. Data Science from Scratch: First Principles with Python 18. Information Security Risk Analysis Joel Grus Thomas R. Peltier O Reilly CRC Press Book 1 Khoa học dữ liệu (Data Science) 1 Bảo mật với smartcard và Near-Field Communication s (Smart Card and Near-Field Communication s 005.4 005.4 19. CCNP Security IPS 642-627 Official Cert Guide David Burns, Odunayo Adesina, Keith Barker Cisco Press 1 Hệ thống tìm kiếm, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập (Intrusion Detection and Prevention System) 005.4 20. Web application security Ronald Cohn Jesse Russell VSD 1 Bảo mật web và ứng dụng (Web and Application 005.4
21. Multimedia Communication Technology Ohm, Jens R. Springer 1 Thiết bị mạng và truyền thông đa phương tiện (Network Appliances and Multimedia Communication s) 005.4 22. Understanding Cryptography: A Textbook for Students and Practitioners 23. Network Management: principles and practice Christof Paar, Jan Pelzl, Bart Preneel Mani Subramanian Springer Prentice Hall 1 Mật mã học (Cryptography) 1 Quản trị hệ thống mạng (Computer Network Administration) 005.4 005.4 24. Java Network Programming Elliotte Rusty Harold O'Reilly Media, Inc. 1 Lập trình mạng căn bản (Basic Network Programming) 005.4 25. CISSP All-in-One Exam Guide 26. Beginning Android Application Development Shon Harris Wei-Meng Lee McGraw- Hill Osborne Media John Wiley & Sons 1 Pháp chứng kỹ thuật số (Digital Forensics) 005.4 1 Phát triển ứng dụng đa phương tiên trên thiết bi di động (Mobile Application Development) 005.4 27. Network Attacks and Defenses: A Hands-on Approach Zouheir Trabelsi CRC Press 1 Tấn công mạng (Network Offences) 005.4 28. Professional Android 2 Application Development Reto Meier Wrox Press Ltd. 2013 1 Phát triển ứng dụng đa phương tiên trên thiết bi di động (Mobile Application Development) 005.4 29. Building the Internet of things with IPv6 and MIPv6 Daniel Minoli Wiley 2013 1 Vạn vật nối Internet (Internet of Things) 005.4
30. Foundations of CentOS Linux Ryan Baclit, Chivas Sicam Springer 2013 1 Hệ điều hành Linux (Linux Operating System) 005.4 31. Network Security Essentials Applications and Standards William Stallings Prentice Hall 2013 1 Bảo mật trên Internet (Internet 005.4 Tp Hồ Chí Minh, ngày 08 thá ng 10 năm 2018 Hiệu Trưởng Đã ký