§Ò kiÓm tra ®Þnh kú gi÷a kú I

Tài liệu tương tự
§Ò kiÓm tra ®Þnh kú gi÷a kú I

Tả lại con đường từ nhà đến trường

Tả cảnh mặt trời mọc trên quê hương em

hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí III. Dạy học bài mới: TiÕt 1 2' 1. Giới thiệu bài: - GV nêu ngắn gọn và ghi tên bài học: - GV đọc: iu, êu 2' 8' 6

Kể về một chuyến về thăm quê – Văn mẫu lớp 6

Gia sư Tài Năng Việt ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 1 HỌC KÌ 1 Đề số 1 Bài 1: Tính: Bài 2: Tí

Lời Dẫn

Kể lại một giấc mơ trong đó em được gặp một nhân vật cổ tích

§Ò kiÓm tra ®Þnh kú gi÷a kú I

Kể lại một kỷ niệm sâu sắc nhất về gia đình, bạn bè, người thân, thầy cô – Bài tập làm văn số 2 lớp 10

Giới thiệu về quê hương em

Tả khu vườn nhà em

Tả người thân trong gia đình của em

Lan Việt : Hài Hê len Paphiopedilum helenae Avery

Phần 1

36

Microsoft Word - NGH? T?M TANG XUA ? QUÊ TA

Văn miêu tả lớp 3- Em hãy miêu tả về quê hương của em

Cảm nhận của em về tùy bút “Mùa xuân của tôi” của Vũ Bằng

Microsoft Word - 22-NHÃ CA.docx

Phần 1

NGHI THỨC SÁM HỐI VÀ TỤNG GIỚI HT.Thanh Từ Thiền Viện Trúc Lâm Đà Lạt Việt Nam o0o--- Nguồn Chuyển sang ebook 20-

Tả con vật nuôi mà em yêu thích

Microsoft Word - V doc

Những bài văn miêu tả đồ vât lớp 4

Lan Man Chuyện Làng Tôi Đỗ Đình Tuân 1. Sông Đào Tôi sinh ra ở một làng nhỏ ven sông Kinh Thày mà dân cả vùng tôi vẫn quen gọi là sông Cái. Ngày nay,

Đà Lạt Những Hương Vị Khó Quên _ (Thiên Hương) (Hồi Ký)

Tả cánh đồng quê em văn 5

Thơ Bùi Giáng Cũng Là Như Thế Nằm giữa vườn cây nhớ bốn trời Ba bề bảy ngõ nhớ muôn nơi Tưởng chừng thiên hạ mênh mông quá Mà thơ ta chỉ có vài lời Tặ

Tiêu Kim Thủy TIẾP BỘI I Bội vừa bước vào sân bỗng dừng chân quày quả bước ra. Từ lâu rồi chị không về nhà, không gặp ông Nghị Tần, thân phụ chị, vì l

Hãy kể một kỷ niệm đáng nhơ về con vật nuôi mà em yêu thích

Microsoft Word baLanHoaKiep

Duyên ma - Nguyễn Vi Túy

Tả quang cảnh sân trường trong giờ ra chơi

KINH ĐẠI BI Tam tạng pháp sư Na Liên Đề Da Xá dịch từ Phạn văn ra Hán văn, tại Trung-quốc, vào thời Cao-Tề ( ). Cư sĩ Hạnh Cơ dịch từ Hán văn ra

Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm theo Thông tư 22 - Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 5 có bảng ma trận đề thi - VnDoc.com

Tả cô Tấm trong truyện Tấm Cám theo tưởng tượng của em

Cướp Biển và Trại Pulau Bidong

Tả quang cảnh một buổi sáng trên quê hương em

Cúc cu

Cảm nghĩ về người thân – Bài tập làm văn số 3 lớp 6

LỜI RU CHẠM MẶT TRỜI

BIỂN ĐÔNG BS Tô Đình Đài 1 MỘNG HÁN GIAN Hán Gian mơ ước từ lâu Muốn làm Bá Chủ Hoàn cầu Đưa nhân loại vào vòng lệ thuộc Dòng đời tang tóc bèo dâu! Hã

Công Chúa Hoa Hồng

Microsoft Word - Ngay XuaNguoiTinh_pthienthu.doc

Kỹ thuật nuôi lươn Kỹ thuật nuôi lươn Bởi: Nguyễn Lân Hùng Chỗ nuôi Trong cuốn Kỹ thuật nuôi lươn (NXB nông nghiệp, 1992) chúng tôi đưa ra qui trình n

BUU SON KY ` H U ONG -D AI. PHONG THAN `ˆ U (N OC MAT ME. HIÈN) ˆ T AI BAN Yˆ eu C`au ˆ Phoˆ Bien ˆ Rong ˆ. Rãi In Lai. Theo An ˆ Ban 2011 BUU SON KY

Bài tập làm văn số 1 lớp 7 - Đề 4

Kinh Bat Chu Tam Muoi - HT Minh Le Dich

Tác Giả: Sói Xám Mọc Cánh Người Dịch: Đỗ Thu Thủy HOÀI NIỆM Chương 6 Hai chị em lôi kéo nhau lên lầu, vừa mở cửa đã thấy mẹ Phùng đang ngồi đợi con tr

Tả cây chuối nhà em – Văn mẫu lớp 4

Document

Microsoft Word - Chieu o thi tran Song Pha.doc

mộng ngọc 2

Trần Thị Thanh Thu

binhnguyenloc.com 1 a êm Tr ng S p Bình-nguyên L c Làm xong bài toán hình h c không gian, Nhan ngáp dài. Nàng xem l i ng h tay thì th y ã m i gi b n m

Đặc Sản U Minh Hạ Quê Tôi Nguyễn Lê Hồng Hưng Quê hương của Trúc Thanh nằm nép mình cuối dãy Trường Sơn. Nơi đó có núi, rừng, ruộng, rẫy và biển xanh.

Vỡ Hoang Trước Bình Mình Cung Tích Biền Đêm động phòng hoa chúc mà không thể làm tình, có chăng chuyện xảy ra với một gã liệt dương đặt bày cưới vợ. C

Nghị luận xã hội về tình yêu quê hương đất nước – Văn mẫu lớp 12

Phân tích nhân vật Liên trong tác phẩm Hai đứa trẻ của Thạch Lam

MỘT VÀI VẺ ĐẸP CỦA NGÔN NGỮ VĂN CHƯƠNG TRONG CÁC BÀI TẬP ĐỌC Ở TIỂU HỌC NHÌN TỪ GÓC ĐỘ RÈN KĨ NĂNG CẢM THỤ VĂN HỌC CHO HỌC SINH Lê Phương Nga ĐHSP Hà

Phát biểu cảm nghĩ của em về người cha – Văn hay lớp 10

PHẬT THUYẾT ĐẠI THỪA

No tile

Microsoft Word - 05_PVS Ho ngheo_xom 2_ xa Hung Nhan-Nghe An.doc

Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh (Hồ Gươm) – Văn mẫu lớp 8

Microsoft Word - tmthuong-chuanguyen[2]

Tấm Cám Ngày xưa, có Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ. Hai chị em suýt soát tuổi nhau. Tấm là con vợ cả, Cám là con vợ lẽ. Mẹ Tấm đã chết từ

Hương Cốm mùa Thu ********* Chúng tôi đi xa, cứ mỗi độ thu về thường nhớ đến món cốm ở quê nhà. Hương cốm theo chúng tôi đi suốt tuổi thơ, lớn lên, hư

Microsoft Word - 08-toikhongquen

Moät boâng hoàng cho nhöõng thôøi gian chuùng ta chia seû vaø cho nhöõng kyû nieäm cuûa chuùng ta

Microsoft Word - 25-AI CA.docx

Thơ NGUYỄN KINH BẮC

NGHỀ CÁ Ở ĐỒNG THÁP MƯỜI XƯA VÀ NAY Lê Công Lý I - Điều kiện thuận lợi của nghề cá ở Đồng Tháp Mười Đồng Tháp Mười là một cánh đồng rộng bao la, khoản

Tả mẹ đang nấu ăn

Microsoft Word - nhphuoc-ngunghiepcadao[1]

KINH PHÁP CÚ Illustrated Dhammapada Illustrations by Mr. P. Wickramanayaka Tâm Minh Ngô Tằng Giao CHUYỂN DỊCH THƠ

TÌNH ĐẠO PHẬT ***** Trấn tâm hết hồ tư loạn tưởng, Phản hồi nơi Vô Lượng Thọ Quang (1); An cư tịch tịnh Niết Bàn, Không còn trói buộc trong hàng tử sa

CHUYÊN ĐỀ: HAI ĐỨA TRẺ - THẠCH LAM A. TÁC GIẢ - TÁC PHẨM 1. Tác giả: Thạch Lam ( ) a. Cuộc đời: - Ông là nhà văn trong Tự Lực Văn Đoàn. - Đặc

Kể về một người bạn mới quen

-DẠI -D AO. TAM K Y ` PH Oˆ -D ˆỌ -D AO. HOC. CHI NAM TAM TONG ˆ MIEU ˆ Phˆ o Bien ˆ Noi ˆ. Bˆọ In Lai. Theo An ˆ Ban 2007 MINH L Ý -DẠO

Lam Te Ngu Luc - HT Nhat Hanh

Microsoft Word - chotinhyeutronven10.doc

Vì ngh a vì tình 1 Vì Ngh a Vì Tình Bi u Chánh I CON TH LÌA M n h t n a canh n m, h ng ông sao mai ã ló m c. B u tr i r c sáng, nê

Họp Tổ Dân Phố. Nguyễn Thị Thanh Dương Chiều nay chị Bông ăn cơm sớm để đi họp tổ dân phố, ban trưa ông tổ trưởng đã đi rảo qua từng nhà để mời họp, ô

Tác Giả: Lã Mộng Thường AI NGƯỜI TRI ÂM CHƯƠNG II Quãng tám giờ, trời đã tối đậm nơi thành phố Hòn Ngọc Viễn Đông; tôi đứng nơi đầu con ngõ lối vào ch

Tuyển Tập 2018 Chàng & Nàng 277


Microsoft Word - thientongtrucchi-read.doc

nguoiHSI_2019AUG18_sun

ĐỀ 1 I. ĐỌC HIỂU (3.0 điểm) Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi cho bên dưới: Những tay thét ra lửa, những tay sừng sỏ mà tôi từng kính nể, bỗng

Lộn Sòng Hữu Loan Hôm nay Tuất nhất định làm cho xong hồ sơ để đưa lên ty giáo dục. Hắn cho là sở dĩ hắn bị biên chế ra khỏi trung đoàn cũng chỉ vì bả

Khóm lan Hạc đính

Chuyện Ông Lãnh và 5 Bà Vợ Nức Tiếng Sài Gòn Chợ Bà Chiểu, Bà Hạt, Bà Điểm, Bà Quẹo, Bà Hom thân thuộc với người Sài Gòn được cho là tên của 5 người v

Em hãy phát biểu cảm nghĩ của em về loài cây mà em yêu thích

Hội Hoa Lan Việt Nam Tâm Tình Tây Bắc Seattle Tháng Cuộc Trùng Phùng Bà Vân mở cánh cửa tủ lạnh, đẩy những chai, những hộ

Phân tích hình tượng nhân vật bà cụ Tứ trong tác phẩm Vợ nhặt của Kim Lân

Thuyết minh về cây tre

Document

Ai baûo veà höu laø khoå

Bản ghi:

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 MÔN THI: TOÁN 1 Trang 1 Bài 1: Tính: + 3 2 + 0 4 + 2 1 + 2 3 + 4 1 + 5 0 Bài 2: Tính: 1 + 2 + 1= 3 + 1 + 1 2 + 0 + 1 = Bài 3: > < = 2 + 3.5 2 + 2.1 + 2 1 + 4.4 + 1? 2 + 2..5 2 + 1.1 + 2 5 + 0..2 + 3 Bài 4: Sè? 1 +. = 1 1 +. = 2 + 3 = 3 2 +. = 2 Bài 5: Viết phép tính thích hợp a. b.

Trang 2 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 MÔN THI: TOÁN 1 Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống : a/ 0 ; 1; 2;.;.; ; 6 ;.; 8;.; 10. b/ 10; 9 ;.;..; 6 ;..; 4;. ; 2 ;..; 0. Bài 2: (2,5 điểm) Tính: a/ 4 + 5 =.. 4 + 3+ 2 =.. 10 3 = 8 6 0 =. b/ 7 10 8 6 + - + - 1 5 2 4.... Bài 3: Số (1 điểm) 3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5 Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số? năm hai ba... 7 6 Bài 5: Điền dấu > < = : (1,5 điểm) a/ 5 + 4 9 6 5 b/ 8-3 3 +5 7 2 3 + 3 Bài 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác - Có hình vuông Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp : a. Có : 9 quả bóng. Cho : 3 quả bóng. Còn lại : quả bóng? b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng : = 6 = 9

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 MÔN THI: TOÁN 1 Trang 3 1/Tính: 6 5 7 9 + - + - 3 1 2 6 (1đ) 2/ Tính: 6 + 2 = 9-5 = 4 + 3-6 = 7-3 = 10 + 0 = 3-2 + 8 = (1,5đ) 3/ Số? a/ + 2-5 8 b/ - 4 + 7 (1đ) 6 4/Điền dấu đúng: > < =? 9 6 + 2 7 8-2 5 + 3 3 + 5 4 8-5 6 7 + 1 9-2 8 + 1 (3đ) 5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống: Có: 10 cây bút Cho: 3 cây bút Còn:...cây bút 6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ) Có :...hình tam giác

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 MÔN THI: TOÁN 1 Trang 4 Bài 1: (1 điểm) a) Viết các số từ 0 đến 10:.................................................. b) Viết các số từ 10 đến 0:.................................................. Bài 2: (3 điểm) Tính: a) b) 6 + 2 =........ 6 + 2 + 2 =........ Bài 3: (2 điểm) + 5 3..... + 6 4..... 10 + 0 =........ 10 5 3 =........ 8 3 =........ 4 + 3 2 =........ 5 2 =........ 9 4 + 5 =........ 10 3..... 7 7..... Số? 4 +... = 10 9 = 5 +...... + 3 = 5 8 =... + 6 7... = 3 10 = 10 +...... 5 = 0 10 =... + 7 Bài 4: (1 điểm) < > =? 7 + 2 2 + 7 9 3 6 + 2 3 + 4 10 5 4 + 4 4 4 Bài 5: (1 điểm) a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2; 8; 4; 7 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6; 9; 1; 3

Bài 6: (1 điểm) Trang 5 Bài 7:(1 điểm) Hình bên có: -......................... hình tam giác. -......................... hình vuông

Trang 6 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5 MÔN THI: TOÁN 1 Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. (1điểm) 0 1 3 5 6 9 Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4.... Bài 3: Viết các số : 5, 9, 2, 7 (1điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:.. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:.. Bài 4: Tính ( 1 điểm ) a. 2 + 5-0 = 2 + 3 + 4 = b. 8 0... 2 7... Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm) 10 - = 6 + 7 = 9 + 8 = 10 8 - = 4 Bài 6: ( 1 điểm) < > = 5... 8 7.. 7 9 6 8 10

Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm) Trang 7 2 + 6 = 8 9 5 = 3 Bài 8: Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm ) Hình tròn Bài 9: ( 1 điểm) a. Viết phép tính thích hợpvào ô trống: Hình tam giác giác Hình vuông b. Viết phép tính thích hợp vào ô trống Có : 8 quả cam Cho : 2 quả cam Còn :.quả cam? Bài 10: Hình bên có: ( 1 điểm ) a. Có.. hình vuông b. Có.. hình tam giác

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6 MÔN THI: TOÁN 1 Trang 8 Câu 1: Tính: (1 đ) 1 + 1 = 2 + 3 = 5 + 4 = 7 + 2= Câu 2: Số : (2 đ) 3 +..= 7 8 -..= 5 4 +..= 9 6 -..= 2 2 +..= 5..- 4 =6 Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: (<, >, =) (2 đ) 4+1 5 2+2 3 5 1+2 3-1 1 Câu 4: Trong các số : 6, 2, 4, 5, 8, 7 (1 đ) a) Số nào bé nhất :. b) Số nào lớn nhất : Câu 5: Hình bên có mấy hình vuông? 1 đ A. 5 B. 4 C. 3 Câu 6: Thực hiện các phép tính : 4 + 2-3=? (1 đ) A. 2 B. 3 C. 5 Câu 7 : Thực hiện phép tính thích hợp (2 đ) Có : 4 con bướm Thêm : 3 con bướm Có tất cả : con bướm

Bài 1. (1điểm) a) Điền số vào ô trống : ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7 MÔN THI: TOÁN 1 1 ; 2 ;.. ;.. ;.. ; 6 ;.. ; 8 ; 9 ; 10 b) Điền số vào chỗ chấm (.) theo mẫu: Trang 9..6.... Bài 2. (1điểm) > < = 3 + 5 9 2 + 6 7 7 +2 5 + 4 9-3 4 + 3 Bài 3. (3điểm) Tính : a) 6 5 8 8 9 + + + - - 3 2 0 7 5............... b) 3 + 4-5 =... c) 8-3 + 4 =... Bài 4. (1điểm) Viết các số 2 ; 5 ; 9 ; 8 : a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :. Bài 5. (1điểm) S? 4 + = 6-2 = 8 + 5 = 8 7 - = 1 Bài 6. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

Trang 10 a) Có... hình tròn. b) Có... hình tam giác. c) Có.. hình vuông. Bài 7.(2điểm) Viết phép tính thích hợp : a) Có : 7 quả Thêm : 2 quả Có tất cả :. quả b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng = 8 = 6

Trang 11 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 8 MÔN THI: TOÁN 1 Câu 1 / Viết ( 3 đ ) a/ Viết các số từ 5 đến 10 :... b/ Viết số vào chỗ chấm :................ c/ Đọc các số : 8 :........ 10 :........ 9 :.......... 1 :......... Câu 2 / Tính : ( 2 đ ) a/ 8 0 10 6 + 2 + 9 _ 6 _ 3... b/ 8-5 =.... 7+3 =.... 1 + 4 + 5 =.... 2-1 + 9 =.... Câu 3 / Viết các số 9, 6, 3, 1,8 : ( 1 đ ) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn :...,...,...,...,..... b/ Theo thứ tự từ lớn đếnbé :....,...,...,....,..... Câu 4 / Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ )... + 1 = 6 5 +... = 9... 5 = 5 10... = 10 Câu 5 / Điền dấu > < = vào ô trống : ( 1 đ ) 4 + 3 8 9 2 10 7 10 1 8 +0 5 10 5 Câu 6 / ( 1 đ ) Viết phép tính thích hợp :

1. Tính: (2 điểm) a/ ĐỀ KIỂM TRA SỐ 9 MÔN THI: TOÁN 1 Trang 12 4 + 9-5 + 2 + 10-1 + 10 + 6 3 3 7 8 8 0 b/ 10 4 + 3 = 6 + 2 3 =.. 10 5 + 2 = 7 4 + 6 =.. 10 + 0 4 = 8 3 + 3 =.. 2. Số? (2 điểm): 9 =.. + 4 3 + > 9 1 3 + 6 < 7 + 10 = 7 + 10 4 < 7 -.. 5 > 3 + 1 9 = 10 -. - 8 = 9-1 10 - = 8-2 3. Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. (2 điểm) a/ Theo thứ tự từ bé.. đến lớn: b/ Theo thứ tự từ lớn.. đến bé: 4. Viết phép tính thích hợp (2 điểm) Lan có: 6 lá cờ Có: 9 quả cam? lá Hồng có: 4 lá cờ Cho: 4 quả cam Còn:? quả cam

5. Trong hình dưới đây (2 điểm) a/ b/ Trang 13 Có hình tam giác Có hình vuông

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 10 MÔN THI: TOÁN 1 Trang 14 Bài 1 : Điền số. 5 +... = 9... 6 = 3 5 +... = 8... + 2 = 7 6 + 3 =...... + 7 = 8 9 -... = 5... + 5 = 7 1 +... = 6 9 5 =... Bài 2 : Tính. 9 1 =... 7 + 2 =... 9 4 =... 9 7=... 9 5 =... 8 7 =... 6 + 2 =... 9 0 =... 8 3 =... 8 6 =... 7 3 =... 9 8 =... 7 + 1 =... 0 + 9 =... 2 + 3 =... 5 3 =... 6 2 =... 6 5 =... Bài 3 : Viết các số 6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3 theo thứ tự từ bé lớn. Bài 4 : Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống. 6 > 0 2 < 3 < 4 2 + 3 > 5 7 = 7 3 < 9 4 > 7 > 8 5 + 0 = 5 3 < 1 Bài 5 : Viết phép tính thích hợp. Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình bên có số hình tam giác là: A. 4 B. 5 C. 6 Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp: + hoặc 1... 2= 3 2... 1 = 3 1... 1 = 2 1... 4 = 5.3... 1 = 2 3... 2 = 1 2... 1 = 1 2... 2 = 4 4... 2 = 2 4... 3 = 1 3... 3 = 0 3... 2 = 5

Trang 15 9... 5 = 4 8... 6 = 2 6... 3 = 9 7... 3 = 10 3... 6 = 9 2... 6 = 8 7... 1 = 8 5... 3 = 8

Trang 16 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 11 MÔN THI: TOÁN 1 1. Viết a/ Các số từ 1 đến 10:.. b/theo mẫu: 3...... c/đọc số: 7 :bảy 10 : 3 : 8 : 5 :. 2.Tính: a/ 5 8 9 10 + + - - 4 2 3 6 b/ 7 + 2 = 6-0 = 5 + 3-4 = 8-0 + 1 = 3. Viết các số 3 ; 6 ; 9 ; 2: a/theo thứ tự từ bé đến lớn b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + =7.+ 6 = 8 8 - =4.- 5 =0 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm 4 + 3.. 7 5 + 2. 6 8-5.. 4 7-0..4 + 2 6. SỐ Có.hình tam giác Có.hình tròn Có.hình tam giác 7.Viết phép tính thích hợp: a/ Có : 6 viên kẹo Được cho thêm : 2 viên kẹo Có tất cả :? viên kẹo b/điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:

= 7 Trang 17 = 7

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 12 MÔN THI: TOÁN 1 Trang 18 Bài 1. (1,5 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống 8 + 0 = 8 4 0 > 3 7 + 1 > 9 10 0 = 10 3 + 3 < 6 0 + 6 < 1 + 0 + 5 Bài 2. (1 điểm) 6 Số? - 4 + 3 + 0 + 1 Bài 3. (1 điểm) Tính 7 + 9 + 10-6 - 2 Bài 4. (1 điểm) Tính 1 8 0 4 + 4 3 =. 9 5 + 2 =.. Bài 5. (1 điểm) Viết các số 4, 6, 8, 7, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 6. (1 điểm) Viết phép tính thích hợp Có 9 quả bóng Bớt 3 quả bóng Còn..quả bóng Bài 7. (1 điểm) Hính vẽ sau có mấy đoạn thẳng? Khoanh vào trước câu trả lời đúng. 3 đoạn thẳng 4 đoạn thẳng 5 đoạn thẳng

Trang 19 Bài 8. (1 điểm) Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 2 cái kẹo, anh được ít hơn em. Hỏi anh được mấy cái kẹo? Trả lời: Anh được mẹ chia cho.cái kẹo. Bài 9. (1,5 điểm) Ghi số thích hợp vào ô trống - + = 0 + - = 9

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Trang 20 I. KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh. 2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi. 3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười. 4. Đọc thành tiếng các c â u sau: - Cây bưởi sai trĩu quả. - Gió lùa qua khe cửa. 5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm) cò đố bé chữ bố tha cá lái dì na xe ô tô II. KIỂM TRA VIẾT: ( GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ ) 1. Âm: m : l, m, ch, tr, kh. 2. Vần : ưi, ia, oi, ua, uôi. 3. Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi 4. Câu: bé chơi nhảy dây.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Trang 21 I/KIỂM TRA ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng: a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em. b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm. c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm. Con suối sau nhà rì rầm chảy. 2. Đọc hiểu: a. Nối ô chữ cho phù hợp: Sóng vỗ chuồn chuồn Bay lượn Rì rào b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.? eng hay iêng : Cái x...; bay l... /. ong hay âng : Trái b...; v...lời? II.KIỂM TRA VIẾT: 1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông. 2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm. 3. Viết câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng I. Đọc thành tiếng - 6 điểm Phần A. Kiểm tra đọc 1. Đọc vần: en ương ôm ươu iu at iêu au ưu ưng on iêm ân âm ôn ơn im ên yêm ot iên ênh ât ươn eng ăt ăng et yên uôm ăn iêng êt om ang anh inh an uông am yêu ơt uôn ơm ut um ưt êu ôt un 2) Đọc từ: câu cá gió bão líu lo già yếu trái lựu con đò

Trang 22 khăn rằn ôn bài dế mèn con lươn hồ sen xe tăng rau ngót lương khô bánh mì con kênh cái cưa rơm rạ trẻ em mũm mĩm âu yếm gõ kẻng lá lốt con vịt 3) Đọc câu: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào II. Đọc hiểu - 4 điểm(10 phút): 1. Nối (1,5 điểm) Bé luôn luôn Trong phố Chú bé 2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm) a. Điền c hay k?...ái...éo b. Điền anh hay inh? tinh nh... ngồi trong lòng mẹ. nghe lời thầy cô. Có nhiều nhà cao tầng....ua bể k... sợ Phần B. Kiểm tra viết -10 điểm(30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly) Giáo viên đọc cho học sinh viết: ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Trang 23 I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm ) a. Đọc thành tiếng các vần sau: ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât b. Đọc thành tiếng các từ sau: khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột c. Đọc thành tiếng các câu sau: HOA MAI VÀNG Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng. Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. 2. Đọc hiểu: ( 3 điểm ) a. Nối ô chữ cho phù hợp Chị ngã như ý Vạn sự em nâng Mưa thuận gió hoà b.điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm ) Lưỡi c. Trời m. Con c. II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10điểm) ( Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly) 1. Viết vần: ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh, um, ăt. 2. Viết các từ sau: cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh 3.Viết bài văn sau:

Trang 24 NHỚ BÀ Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà. Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Trang 25 A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm ) ( GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu ) 1. Đọc thành tiếng các vần: oi am iêng ut 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu 3. Đọc thành tiếng các câu: Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở. II. Đọc hiểu: (4 điểm) 1. Nối câu ( theo mẫu ): 3 điểm. Đi học Cô giáo giảng bài sân trường Nắng đỏ Điểm mười thắm trang vở thật là vui 2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm ) Lưỡi c. con c. B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM Tập chép ( Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly ) 1. Các vần: ( 3 điểm ) ay eo uôm iêng ưt êch 2. Các từ ngữ: ( 4 điểm ) bàn ghế bút mực cô giáo học sinh 3. Câu: ( 3 điểm ) Làng em vào hội cồng chiêng

Trang 26 1. KiÓm tra äc (10 ióm) a- äc thµnh tiõng c c vçn sau : an, eo, yªn, ng, t b- äc thµnh tiõng c c tõ ng : ræng dõa, Ønh nói, s ng mï, c nh buåm, trang vë c- äc thµnh tiõng c c c u sau : Chim Ðn tr nh rðt bay vò ph ng nam. C µn thêm möt nh ng vén cè bay theo hµng. d- Chän vçn thých hîp iòn vµo chç trèng : - n hay ng : con l... ; yªu... / - t hay c : ch u ch...; m... o. 2. kióm tra viõt (10 ióm) a. ViÕt 5 vçn : u«m, ªnh, ng, n, u thµnh mét dßng. b. ViÕt c c tõ sau thµnh mét dßng : u quay, thµnh phè, b«ng sóng, nh lµng c. ViÕt c c c u sau : bay cao cao vót chim biõn mêt råi chø cßn tiõng hãt lµm xanh da trêi

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Trang 27 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a- Đọc thành tiếng các vần sau : an, eo, yên, ương, ươt b- Đọc thành tiếng các từ ngữ : rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở c- Đọc thành tiếng các câu sau : Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2. kiểm tra viết (10điểm) - ươn hay ương : con l... ; yêu... - ăt hay ăc : cháu ch...; m... áo. c. Viết 5 vần : uôm, ênh, ăng, ân, ươu thành một dòng. / d. Viết các từ sau thành một dòng : đu quay, thành phố, bông súng, đình làng e. Viết các câu sau : bay cao cao vút chim biến mất rồi chỉ còn tiếng hót làm xanh da trời

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Trang 28 Phần đọc thành tiếng Câu 1 / Đọc thành tiếng các vần sau : 2đ on iêng ươt im ay Câu 2 / Đọc thành tiếng các từ ngữ sau : 2đ cầu treo cá sấu dừa xiêm cưỡi ngựa kì diệu Câu 3 / Đọc thành tiếng các câu sau : 2đ Những bơng cải nở rộ, nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn. Phần viết Câu 1 / Đọc cho học sinh viết các vần (2đ) âm ươm ong ơt ênh Câu 2 / Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ) rừng tràm hái nấm lưỡi xẻng chẻ lạt xin lỗi Câu 3 / Tập chép (4 đ) Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con. Phần viết Câu 1 / Đọc cho học sinh viết các vần (2đ) âm ươm ong ơt ênh Câu 2 / Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ) rừng tràm hái nấm lưỡi xẻng chẻ lạt Câu 3 / Tập chép (4 đ) Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con.

Phần Đọc hiểu Trang 29 Câu 1 / Nối ô chữ cho phù hợp : 2đ Chị Na gánh Con hươu đang ăn cỏ chăm chỉ Cả nhà lúa về nhà Em làm bài đi vắng Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ oi hay ơi : làn kh ăm hay âm : ch chỉ cây c ù m cơm

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Trang 30 1/GV coi thi cho học sinh lên bảng đọc các vần sau: (3đ) - Ôm iên uông ung ăng anh 2/Gv cho học sinh đọc các từ sau (3đ) - - Chó đốm Rau muống Cành chanh Trung thu Phẳng lặng Viên phấn 3/GV cho học sinh đọc các câu sau (4đ) Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 8 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Trang 31 A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm) 1. Đọc các vần: Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt. 2. Đọc các từ: Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng, luống cày, đường hầm. 3. Đọc các câu: + Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. + Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. II. ĐỌC HIỂU: (3 điểm) * Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa. A/ Vườn nhãn B/ Đều cố gắng Từng đàn Ngựa phi Tung bờm Bướm bay lượn Bé và bạn Sai trĩu quả B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Viết cá từ: ghế đệm, nhuộm vải, sáng sớm, đường hầm (7 điểm) 2. Làm các bài tập: (3 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ ong hay ông: con. cây th... b.chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) Lá... en...e đạp..ĩ ngợi ửi mùi.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 9 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Trang 32 I. Phần kiểm tra đọc ( 10 đ ) 2. Đọc vần :( 2 đ ) - âu, ôn, oi, ia, ua. - Ây, ươi. iu, âu - Eo, ay, êu, iên, ut - Ưu, iêu, ưng, inh, ênh - An, ăn, un, ươu, ưu 2.Đọc thành tiếng các từ ( 2 đ ) - rổ rá, nhổ cỏ, gồ ghề, giỏ cá mùi thơm, con vượn. - mua mía, trỉa đỗ, mùa dưa, đôi đũa,cối xay,vây cá. - cái kéo, chào cờ, trái đào, sáu sậu, vườn nhãn. 3. Đọc thành tiếng các câu ( 2 đ ) Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn. 4. Nối ô chữ cho thích hợp ( 2 đ ) Siêng Trường làng Năng 5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ ) - om hay am số t.. ống nh.. - im hay um xâu k.. ch. Nhãn. II. PHẦN KIỂM TRÁ VIẾT:

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 10 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Trang 33 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a/ Đọc thành tiếng các vần: âu, an, ung, om, ươm b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: mái ngói, cây cau, khen thưởng,bông súng, chuối chín c/ Đọc thành tiếng các câu: Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường.các bạn bẻ xuống làm bướm bay trong vở. d/nối ô chữ cho phù hợp: cánh diều Gió thổi cô giáo gà con ăn thóc như mẹ hiền rì rào no gió e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: -ôm hay ơm: gối.., bó r.. -uôn hay uông: quả ch, b.. bán 2/Kiểm tra viết(10 điểm) a/vần: ui, âu, anh, ươn, iêt b/từ ngữ: dòng kênh, cây bàng, măng tre, hươu nai c/câu: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 11 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Trang 34 A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC 10 điểm I. Đọc thành tiếng (7 điểm) 1. Đọc vần (2 điểm) Học sinh đọc sai mỗi vần trừ 0,1 điểm ay uôn ươn iu ưu ươu iên uôm ươm iêt ân uôt ang anh iêng ưng ênh eng yêm ương 2. Đọc từ ngữ (2 điểm) Học sinh đọc sai, ngọng mỗi từ ngữ trừ 0,5 điểm mưu trí nhà rông bầu rượu buôn làng 3. Đọc đoạn, bài (3 điểm) Học sinh đọc sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm và tuỳ mức độ đọc của học sinh mà giáo viên cho điểm phù hợp. Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. II. Bài tập (3 điểm) Thời gian 15 phút Bài 1. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống chim iến nóng nực Bài 2. (1 điểm) ghế đệm cái ciềng Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp Rửa tay sạch Bé rất thích Mẹ đi chợ Quả gấc học môn Tiếng Việt. bán hoa. chưa chín. trước khi ăn cơm. Bài 3. (1 điểm) nước ôi Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp đĩa ôi PHẦN KIỂM TRA VIẾT 9 điểm Thời gian 20 phút

Giáo viên đọc cho học sinh viết 10 vần đầu và đoạn văn bài 3. Chữ viết, trình bày 1 điểm Trang 35

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 12 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Trang 36 A. Kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng (6đ). II. Bài tập : (4đ) 1 -Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : ( 2đ) ` + uôm hay uôn : nắng nh... vàng ; l... lách + iên hay iêng : bay l ; h.... ngang. 2. Điền ng hay ngh: vào chỗ chấm: e..óng;...ĩ..ợi. 3 -Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : ( 2đ) Vườn cải nhà em Đàn sẻ Bữa cơm trưa Con suối đi kiếm mồi ngon miệng nở rộ chảy rì rầm B. Kiểm tra VIẾT 1/Viêt chính tả (5đ). Em tự chép lại bốn câu văn ở bài tập 3 cho đúng

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 13 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Trang 37 I. Kiểm tra đọc (10 điểm ) A. Đọc thành tiếng (6 điểm) B. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) 1/ (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp: Cánh đồng líu lo Chim hót bát ngát Lá cờ gợn sóng Mặt hồ đỏ thắm 2. (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) - ong hay ông : con.; cây th.. - iên hay iêng : Hà T. ; Sầu r.. b.chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) - Lá en, e đạp. -.ĩ ngợi, ửi mùi. II. Kiểm tra viết ( 10 điểm ) a. Vần : iêu, uông, anh, iêt, ac. b.từ ngữ: thanh kiếm, kết bạn, đường hầm, hiểu biết c. Câu : Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió?