Danh Sách Sinh Viên Nhận Học Bổng Thực Tập 2014-2017 STT Họ và tên Ngày sinh Ngành Nơi thực tập tại Pháp 1 Lê Gia Thanh Trúc 13/10/1996 Năng lượng Laboratory G2Elab - Grenoble Alpes Thời gian dự kiến 2 Vương Đặng Lê Mai 21/01/1996 Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano INP-ENSIACET 3 Dương Vũ Hoàng Linh 16/12/1996 Công nghệ of Poitiers XLIM 4 Trần Quang Duy 23/08/1996 Công nghệ 5 Hoàng Hoài Nam 04/10/1996 Vũ trụ và Hàng không 6 Lê Ngọc Anh 18/07/1996 Công nghệ Sinh INRIA Saclay Île-de- France Paris Diderot LBPA trường ENS Cachan 27/06/2017 18/04/2017-18/07/2017 04/4/2017 7 Lê Thị Khánh Huyền 18/09/1996 Công nghệ Sinh The Architecture et Fonction des Macromolécules Biologiques (AFMB) laboratory, CNRS - AIX MARSEILLE UNIVIVERSITY 21/08/2017 8 Đặng Thị Ngọc Bảo 28/03/1995 Công nghệ Sinh TAGC laboratory, Aix Marseille 30/7/2017 9 Nguyễn Trọng Đạt 10/12/1996 Công nghệ Sinh SupAgro - 0
10 Ngô Quốc Bảo 30/10/1996 Công nghệ Sinh 11 Nguyễn Đình Thành 01/09/1996 Nước Môi 12 Nguyễn Vũ Sơn 10/10/1996 Nước Môi Montpellier Pháp Ecole Normale Supérieure Institut du Littoral et de l'environnement - Voie 2 rue Olympe de Gouges - La Rochelle - 17000 d'océanologie et de Géosciences, Université de Lille 29/9/2017 7/7/2017 02/4/2017 Danh Sách Sinh Viên Thực Tập Tự Túc STT Họ và tên Ngày sinh Ngành Nơi thực tập tại Pháp Thời gian dự kiến 1. Đinh Thị Lan Anh 28/08/1996 Vũ trụ và Ứng 2. Phạm Việt Dũng 27/02/1996 Vũ trụ và Ứng CNRS (Ile de France Ouest et Nord) Observatoire de Paris - LERMA CNRS Paris Villejuif : AstroParticule & Cosmologie (APC) 0 31/7/2017 11/04/2017-3. Nguyễn Khánh Duy 19/08/1996 Vũ trụ và Ứng Université Paris Diderot : AstroParticule & Cosmologie (APC)
4. Nguyễn Mai Hương 05/08/1995 Vũ trụ và Ứng 5. Hà Quốc Thịnh 08/10/1994 Vũ trụ và Ứng Université Paris Diderot : AstroParticule & Cosmologie (APC) Université Paris Diderot : AstroParticule & Cosmologie (APC) 6. Vũ Phan Việt Hoa 04/08/1996 Vũ trụ và Ứng Université Paris Diderot / Institut de Physique du Globe de Paris / Planétologie et Sciences Spatiales 7. Lê Đức Anh 14/07/1996 Vũ trụ và Ứng 8. Lê Quốc Đạt 07/11/1996 Công nghệ 9. Đỗ Quang Huy 25/08/1996 Công nghệ 10. Ngô Sỹ Tùng Lâm 09/09/1996 Công nghệ LaSTIG- MATIS UPEM/IGN International Rice Research Institute (IRRI), Philippines Informatique, Image et Interaction (L3i) - Université de La Rochelle Informatique, Image et Interaction (L3i) - Université de La Rochelle 11/04/2017-02/06/2017 01/04/2017 03/05/2017 01/04/2017 31/08/2017 11. Vũ Ngọc Linh 19/01/1996 Năng lượng CIRIMAT, France 01/04/2017 29/06/2017 12. Phan Nguyễn Long 22/08/1996 Năng lượng Institut Superieur de 01/04/2017
Tuấn Mecanique de Paris - Supméca, France 13. Nguyễn Thị Hương Ly 09/08/1996 Năng lượng Department of Forest Biomaterials and Technology- Swedish of Agricultural Sciences, Sweden 01/04/2017 14. Nguyễn Hà Trang 26/09/1995 Năng lượng Energy design (Shanghai) Co.,Ltd, China 01/04/2017 15. Nguyễn Thẩm Thảo 16. Nguyễn Thành Trang 21/09/1996 Năng lượng TEMISTH SAS, France 03/04/2017 Trung 08/11/1996 Năng lượng CIRIMAT, France 01/04/2017 31/05/2017 17. Mai Thị Minh Anh 8/2/1996 Nước Môi Japan Environmental Science Co.,Ltd 18. Hoàng Hà 17/8/1996 Nước Môi Institut National Polytechnique de Toulouse 10/4/2017 26/7/2017 19. Nguyễn Khánh Linh 5/6/1996 Nước Môi Faculty of Agriculture, Khon Kaen 20. Võ Diệu Linh 17/11/1996 Nước Môi Davao Del Norte State College 21. Nguyễn Phương Quỳnh 20/4/1995 Nước Môi Pohang of Science and Technology 10/4/2017 10/7/2017 22. Nguyễn Vũ Sơn 10/10/1996 Nước Môi d Océanologie et de 02/4/2017
23. Hoàng Anh Thái 28/11/1996 Nước Môi Géosciences Davao Del Norte State College 24. Nguyễn Đình Thành 1/9/1996 Nước Môi LIENSs 0 25. Trần Thu Trang 15/7/1996 Nước Môi 26. Bùi Quang Tú 20/11/1995 Nước Môi Davao Del Norte State College d Océanologie et de Géosciences 0 0 27. Trương Nguyễn Minh Phương 7/1/1995 Nước Môi Davao Del Norte State College 28. Vũ Thị Linh 16/7/1994 Công nghệ Sinh 17/4/2017 29. Lê Ngọc Anh 16/7/1994 Công nghệ Sinh LBPA - ENS Cachan 4/42017 30. Nguyễn Phan Anh 18/7/1996 Công nghệ Sinh 31/3/2017 31. Nguyễn Trâm Anh 7/9/1996 Công nghệ Sinh Ramathibodi Hospital, Mahidol 32. Trần Tuấn Anh 28/2/1996 Công nghệ Sinh of Freiburg, IMTEK 33. Đặng Thị Ngọc Bảo 10/4/1996 Công nghệ Sinh TAGC - Marseille 34. Ngô Quốc Bảo 28/3/1995 Công nghệ Sinh Univeristé Pierre et Marie Curie (UPMC)- Paris 7/7/2017
35. Đoàn Ngọc Bích 30/10/1996 Công nghệ Sinh Appennino Food Group S.p.A. 31/9/2017 36. Nguyễn Trọng Đạt 10/4/1996 Công nghệ Sinh SupAgro - Montpellier 29/9/2017 37. Hoàng Minh Đức 10/12/1996 Công nghệ Sinh 17/4/2017 38. Hoàng Hương Giang 28/4/1996 Công nghệ Sinh 31/3/2017-39. Phạm Hồng Hà 3/3/1996 Công nghệ Sinh 31/03/2017-40. Nguyễn Vũ Minh Hằng 13/1/1996 Công nghệ Sinh 31/03/2017-41. Đặng Hoàng Hiệp 6/8/1996 Công nghệ Sinh 42. Lê Thị Khánh Huyền 18/9/1996 Công nghệ Sinh le Architecture et Fonction des Macromolécules Biologiques (AFMB) 1/4/2017-43. Trần Mai Hương 25/5/1995 Công nghệ Sinh 44. Nguyễn Ngọc Khôi 28/12/1996 Công nghệ Sinh Université Pierre et Marie Curie 2/5/2017 45. Nguyễn Phương Lan 27/7/1996 Công nghệ Sinh Korea Polar Research Institute 46. Nguyễn Diệu Linh 25/11/1996 Công nghệ Sinh Korea Polar Research Institute 1/4/2017-47. Vũ Thị Loan 6/5/1994 Công nghệ Sinh Chungnam National 1/4/2017-48. Trương Việt Hải Long Công nghệ Sinh Mahidol 31/7/2017
49. An Nhật Minh 24/4/1996 Công nghệ Sinh National Museum of Natural History 31/5/2017 50. Nguyễn Hoàng 51. Nguyễn Thanh Minh 31/8/1996 Công nghệ Sinh Nga 7/1/1996 Công nghệ Sinh Ajou CNRS 30/9/2017 52. Nguyễn Huyền Ngân 14/7/1996 Công nghệ Sinh Universität für Bodenkultur Wien (BOKU) 30/9/2017 53. Nguyễn Thu Ngân 8/8/1996 Công nghệ Sinh LBPA - ENS Paris- Saclay 54. Nguyễn Hồng Ngọc 23/10/1996 Công nghệ Sinh 55. Doãn Thảo Nguyên 7/1/1995 Công nghệ Sinh 56. Nguyễn Trọng Nguyên 29/12/1996 Công nghệ Sinh Ajou 57. Đoàn Duy Phương 29/11/1996 Công nghệ Sinh 58. Lê Minh Phương 24/7/1996 Công nghệ Sinh IHU - Méditerranée 03/04/2017 2/6/2017 59. Lê Nguyễn Thu Phương 12/1/1996 Công nghệ Sinh 60. Nguyễn Minh Quang 22/5/1996 Công nghệ Sinh BioCIS 31/5/2017 61. Nguyễn Hương Quỳnh 25/1/1996 Công nghệ Sinh 17/04/2017 62. Nguyễn Hữu Quỳnh 30/7/1996 Công nghệ Sinh Mahidol 17/4/2017 17/7/2017 63. Nguyễn Ngọc Sơn 29/8/1996 Công nghệ Sinh Universität für Bodenkultur Wien 30/9/2017
64. Trịnh Thanh Thảo 24/11/1996 Công nghệ Sinh (BOKU) Instituto Zooprofilattico Sperimentale delle Venezie 30/9/2017 65. Vũ Hà Thu 16/10/1996 Công nghệ Sinh INRA - UMR B&PMP 31/7/2017 66. Vi Bảo Trâm 9/9/1996 Công nghệ Sinh 67. Phạm Nhã Uyên 15/7/1996 Công nghệ Sinh 68. Bùi Thanh Vân 12/12/1995 Công nghệ Sinh Mahidol Yang Ming university 31/3/2017