Công ty Thương Mại Đầu Tư và Phát Triển – TID Co., Ltd

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - L?P TRÌNH T?NG ÐÀI SIEMENS HIPATH 1120, HIPATH 1150, HIPATH 1190

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGUYỄN ĐỨC 126 Lê Thanh Nghị - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện Thoai : Fax : Website : www.

Microsoft Word - HDSD_NVR_304&3016.docx

XJ-UT311WN_XJ-UT351WN

Hướng dẫn cấu hình tổng đài AsteriskNow và kết nối Trunk với tổng đài Cisco CME 1. Giới thiệu Bùi Quốc Kỳ Để nghiên cứu về tổng đài mã nguồn mở Asteri

Microsoft Word - HD SD CD T-88

MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ LEICA TCR1101

PNQP1420ZA-OI-MV72AVN.book

Modbus RTU - Modbus TCP/IP Converter

HEADING 1: PHẦN 1: QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH

ZTE-U V889D Hướng dẫn sử dụng

CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA VSE3T TÀI LIỆU KỸ THUẬT Dùng cho công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha VSE3T o 230/400V - 5(6)A (VSE3T

Microsoft Word - Huong dan su dung phan mem Evyhome.docx

ETH-MOD-T BỘ CHUYỂN ĐỔI GIAO THỨC HAI CHIỀU MODBUS - ETHERNET 1 Thông tin chung: Tất cả dữ liệu của đồng hồ và relay trong đường dây được kết nối với

FAQ: Hướng dẫn cấu hình Wireless Router N300 DIR-612 Release date: 17/12/2018 Model support: DIR-612 H/W: Bx F/W: N/A FAQ: Hướng dẫn cấu hình Wireless

MT4Y/MT4W Series ĐỒNG HỒ ĐO ĐA NĂNG HIỂN THỊ SỐ DIN W72 H36MM, W96 H48MM Đặc điểm Là phiên bản đa dụng của loại đồng hồ đo hiển thị số Có nhiều tùy ch

Bài 1:

Operating Instructions

Microsoft Word - Huong dan cau hinh mikrotik - Viet Tuan UNIFI.vn

Microsoft Word - Ig5A2

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI LILIN DVR 708/716/ Cấu tạo đầu ghi 1.1 Đầu ghi DVR 816 Mặt trước: Stt Tên Chức năng 1 Phím sang trái Di chuyển sang tr

Microsoft Word - AVT1303_VN Dịch

Một số thao tác trong windows XP Một số thao tác trong windows XP Bởi: Vien CNTT DHQG Hanoi MỘT SỐ THAO TÁC TRONG WINDOWS XP Tạo đĩa mềm khởi động DOS

- DEEBOT của tôi không thể kết nối với Wi-Fi. Tôi có thể làm gì? 1. Vui lòng kiểm tra cài đặt Wi-Fi. Robot chỉ hỗ trợ Wi-Fi 2.4G. Nó không hỗ trợ Wi-F

tài liệu hướng dẫn sử dụng dành cho người dùng cuối

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CỦA OFFICE 365 Hợp đồng số: 25/KTQD-FPT Cung cấp hệ thống Office trực tuyến và thư điện tử Trường Đại Học Kinh Tế Quốc

Hướng Dẫn Sử Dụng Doanh Nghiệp với Giao AdminLTE Bao gồm: - Trỏ record - Quản trị với giao diện AdminLTE - Cấu hình trên Outlook 2013 ( PO

Specification Eng-Viet-C10K.doc

Microsoft Word - HDSD digiTool.doc

Installation and Operating Instructions (Vietnamese)

Kyõ Thuaät Truyeàn Soá Lieäu

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MOBILE APP TRÊN iOS

GIẢI PHÁP NHÀ THÔNG MINH LUMI LIFE HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VOICE CONTROL

Microsoft Word - HDSD EH-DIH890 Tieng viet

Trang 1/13 Mua chữ tín Bán niềm tin CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DANH KIỆT Danh Kiet Joint Stock Company Branch Địa chỉ: Số 108 Láng Hạ - Q.Đống Đa - TP.

Cách thức sử dụng phần mềm MT4 của FxPro

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY FAX MFP PANASONIC KX-MB21XX I. Tính năng : 1. Print: In tốc độ cao 2 mặt 24ppm/A4, 1 mặt 26ppm/A4 Độ phân giải 600x600dpi Khay c

Z00D (ZE500CL) Hướng Dẫn

Dell Latitude 12 Rugged Extreme – 7214 Getting Started Guide

ASUS Phone Sổ tay hướng dẫn

eView Cty Viễn Tín Vinh

iCeeNee iOS User's Manual.docx

Microsoft Word - Huong dan su dung Mailchimp.docx

Installation and Operating Instructions

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị của bạn. MODEL : PD239W/ PD239P/ PD239Y/ PD239TW/ PD239TP/ PD239T

ITS Project

HDSD KS361M_2019.cdr

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ROLAND RP-102 1

Khảo sát và cấu hình QoS trên Switch 2900/3500 Bước 1. Kích hoạt tính năng QoS. Switch# show mls qos QoS is disabled QoS ip packet dscp rewrite is ena

PowerPoint 演示文稿

Microsoft Word - HDSD DVR Lilin _2_.doc

PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHÁCH SẠN

WICELL User Guide Smart Cloud Wicell Controller Standard Version Manual version

mySQL - Part 1 - Installation

Giới thiệu MSB trân trọng cảm ơn Quý Doanh nghiệp đã lựa chọn dịch vụ M-Banking của chúng tôi. Sứ mệnh đáp ứng tốt nhất các nhu cầu của Khách hàng Doa

1_GM730_VIT_ indd

ISA Server - Installation ISA Server - Installation Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên Chúng ta không thể phủ nhận rằng trong khoảng vài năm trở lại đây Inte

Microsoft Word - server_response_trong_servlet.docx

IPSec IPSec Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên Chúng ta đã biết khi ta sao chép dữ liệu giữa 2 máy hoặc thông qua mạng VPN để nâng cao chế độ bảo mật người q

Hướng dẫn Board ISD9160 Vr2.1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BOARD ISD9160 Công ty TNHH Giải pháp TULA( & Tập đoàn Công nghệ Nuvoton( P

TM Series ĐIỀU KHIỂN PID LOẠI MÔ-ĐUN ĐA KÊNH (4 KÊNH / 2 KÊNH) Truy cập website ( của chúng tôi để tải xuống tài liệu Hướng dẫn sử

Bộ khuếch đại công suất Karaoke DAS-400/DAS-200 Sách hướng dẫn sử dụng /EXIT TONE LO/MID/HI (EQ-SEL) ECHO DLY/RPT (ECHO-SEL) Rất cảm ơn quý khách đã c

Folie 1

Stored Procedures Stored Procedures Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Trong những bài học trước đây khi dùng Query Analyzer chúng ta có thể đặt tên và s

ZC520TL Hướng Dẫn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1) Các thông số cài đặt client (MS Outlook, Outlook Express, Thunder Bird ) 2) Hướng dẫn đổi password 3) Hướng dẫn

Khoa Quản lý Đất đai và Bất động sản KS. Đinh Quang Vinh ( )

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY HÚT ẨM STADLER FORM ALBERT 20 L

DATECS ESC/POS DPP-250

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT & CẬP NHẬT DỮ LIỆU CỔ PHIẾU TỪ DATA24 VÀO PHẦN MỀM AMIBROKER I. CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DATA24 Bước 1: Download file cài đặt Data24 tại Web

(Tái bản lần thứ hai)

Hướng dẫn sử dụng Adobe Presenter Pro 7.0

GÓI AN NINH CHỐNG ĐỘT NHẬP & BÁO CHÁY OS-KIT-31-S2 Gói an ninh chống đột nhập OS-KIT-31-S2 gồm có 3 thiết bị: 1. Bộ điều khiển trung tâm (OS-UniGW-110

Hướng dẫn bắt đầu sử dụng mozabook mozabook 2 Cài đặt, bắt đầu, Bản đồ màn hình Mở ấn phẩm, Nhập PDF và PPT Dẫn đường, Cập nhật ấn phẩm Ấn phẩm mới Nộ

ASUS_Z00UD (ZD551KL) Hướng Dẫn

第一章 概述

Microsoft Word - TaiLieuTNKTD1PhanPLC-05[1].2008.doc

PDT8A-Specification.doc

MCSA 2012: Distributed File System (DFS) MCSA 2012: Distributed File System (DFS) Cuongquach.com Ở bài học hôm nay, mình xin trình bày về Distributed

Tiê ng Việt Hươ ng dâ n ngă n go n Model No. KX-TGD310CX KX-TGD312CX Kê t nô i Ma y me 1 Nối bộ chuyển đổi AC vào bộ bằng cách ấn chặt phích cắm. 2 Cố

CÂN ĐÔNG ĐÔ

Bài 3 Tựa bài

Hướng dẫn sử dụng Model No. KX-TGC410CX KX-TGC412CX Kê t nô i Ma y me 1 Kết nối bộ chuyển đổi AC vào máy mẹ bằng cách ấn chặt phích cắm. 2 Cố định dây

asqw

Yeastar S50 VoIP PBX Installation Guide Version 1.0 Jun. 2016

thacmacveTL_2019MAY06_mon

TỔNG CỤC THUẾ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG HỖ TRỢ KÊ KHAI PHIÊN BẢN 4.0.X (DÙNG CHO NGƯỜI NỘP THUẾ) HÀ NỘI

Nội dung chương 3 IT1110 Tin học đại cương Phần I: Tin học căn bản Chương 3: Hệ thống máy tính 3.1. Giới thiệu 3.2. Chức năng và các thành phần của má

TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Bài 6. Phần mềm trình chiếu Bùi Trọng Tùng, SoICT, HUST 1 Nội dung 1. Giới thiệu chung về Microsoft Powerpoint 2. Một số quy tắc soạ

Nokia 7 Plus Hướng dẫn sư dụng Bản phát hành vi-vn

(Tái bản lần thứ hai)

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT, KÍCH HOẠT, SỬ DỤNG SOFT TOKEN TRÊN ỨNG DỤNG M-EMOBILE DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP 1. Định nghĩa - M-eMobile (Mobile App) là ứn

Tiếng Việt Hươ ng dâ n ngă n go n Model No. KX-TGF310CX KX-TGF320CX Kết nô i Ma y me 1 Nối bộ chuyển đổi AC vào bộ bằng cách ấn chặt phích cắm. 2 Cắm

100 CÂU TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 6 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để viết đơn đăng kí tham gia câu lạc bộ, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây? A. Chương t

I- Giới thiệu Giới thiệu & Hướng dẫn sử dụng Google Driver Ngày 27/4, Google chính thức giới thiệu dịch vụ lưu trữ Drive với 5GB dung lượng miễn phí.

PNQW5655ZA-IIQG-MV72AVN.book

Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất

BÀI THỰC HÀNH 1: THỰC HÀNH KÍCH HOẠT IPV6 TRÊN HĐH WINDOW, LINUX

Bản ghi:

STAPHONE.,JSC Ho tro ky thuat: 04.37823853-0974002002 - Http://www.staphone.vn LẬP TRÌNH TEB308 / 824 CƠ BẢN BẰNG BÀN KEY Bắt đầu vào lập trình hệ thống: (Để lập trình hệ thống thì bàn lập trình phải gắn vào Port 1) Nhấn phím Program >> *#1234 >> PITS-PGM NO? >> nhập mã lập trình theo hướng dẫn dưới đây: Chú ý: Các lệnh sau đây tương đương với các phím trên bàn lập trình KXT7730 hoặc KXT7030 Next Select Store End FWD CONF Redial 1. Ngày giờ hiện hành : : Tương đương với phím SP-Phone dùng để lật trang màn hình đi tới : Tương đương với phím Auto Answer : Tương đương với phím Auto dial store : Tương đương với phím Hold : Dùng để di chuyển con trỏ đi tới : Dùng để di chuyển con trỏ đi lui : Dùng để lui trang màng hình trở lui - Nhập 000 >> bấm Next (SP-Phone) >> Year (00-99) nhập hai số cho năm >> bấm Select (Auto answer: chọn từ Jan >> Dec) cho tháng >> Day (1 >> 31)nhập hai số cho ngày >> bấm Select (Auto answer: chọn Sun >> Sat) >> Hour (Bấm từ 1 >> 12) để chọn giờ >> Minute (Bấm từ 00 >> 99) để chọn phút >> bấm Select (Auto answer: AM/PM) để chọn AM/PM >> bấm Store (Auto dial) để lưu >> bấm End (Hold) để kết thúc. 2. Đổi Password lập trình hệ thống: - Nhập 002 >> bấm Next >> Password(0000 9999) nhập Password bốn số cần thay đổi (mặc định là 1234) >> bấm Store để lưu >> bấm End kết thúc. 3. Bàn giám sát DSS : - Nhập 003 >> bấm Next >> DSS Console No (1>>2) Nhập 1 hoặc 2 để chọn bàn DSS1 hay DSS2 >> Ext Jack No (02 >> 16) chọn jack đã gắn bàn DSS >>bấm Store >>bấm End kết thúc. - Nhập 004 >> bấm Next >> DSS Console No (1>>2) Nhập 1 hoằc 2 để chọn DSS1 hoặc 2 vừa chọn ở bước trên >> Ext Jack No (01>>24) chọn Jack mà gắn bàn lập trình (thường chọn Jack 01) >> bấm Store để lưu >> bấm End để kết thúc. 4. Chế độ ngày đêm chuyển đổi tự động (Auto) hoặc nhân công (Man) : - Nhập 006 >> bấm Next >> bấm Select để chọn Auto hay Man >> bấm Store để lưu >> bấm End kết thúc. 5. Định thời gian làm việc ở chế độ ngày đêm : - Nhập 007 >> bấm Next >> bấm Next (Sun >> Sat)để chọn thứ hoặc Prew-tương đương phím Redial (sun >> sat) hoặc * (Everyday) chọn tất cả các ngày trong tuần >> bấm Select (day / night / lunch-s/lunch- E) chọn chế độ ngày, đêm >> Hour (1 >> 12) bấm từ 1>>12 chọn giờ >> Minute (00 >> 59) nhập tư 00-59 chọn phút >> bấm select chọn AM hoặc PM >> bấm Store để lưu >> bấm End kết thúc. 6. Chọn Jack làm máy Operator : - Nhập 008 >> bấm Next >> Ext jack No (01 >> 08) nhập từ 01>> 08 để chọn Jack cho Operator >> bấm Store để lưu >> bấm End kết thúc. 7. Thay đổi số máy nhánh: Để thay đổi số máy nhánh bạn có thể chọn một trong 3 giải số sau: Plan 1 : 100 >> 199 Plan 2 : 100 >> 499 Plan 3 : 10 >> 49 TEB308/TES824 LB Trang 1

- Nhập 009 >> bấm Next >> bấm Select chọn Plan 1/2/3 >> bấm Store >> bấm Next >> Ext jack No (01>>24) >> Ext No nhập số máy nhánh cần thay đổi >> bấm Store để lưu >> bấm End kết thúc. 8. Kết nối CO hoặc không kết nối CO: - Nhập 400 >> bấm Next >> CO No? (1 8/*) nhập 1>>8 để chọn CO1-CO8 hoặc * chọn tất cả CO >> bấm Select chọn Connect hoặc No connect >> bấm Store để lưu >>bấm End kết thúc. 9. Chọn chế độ quay số cho CO line :chọn chế độ DTMF - Nhập 401 >> bấm Next >> CO No?(1 8/*) nhập 1>>8 chọn CO1>>CO8 hoặc * chọn tất cả CO >> bấm Select để chọn DTMF Mode >> bấm Store để lưu >> bấm End kết thúc. 10. Xác lập máy đổ chuông ở chế độ ngày / đêm / trưa : Chế độ ngày : (theo thời gian trong chương trình 007) - Nhập 408 >> bấm Next >> CO No (1 8/*) nhập 1>> 8 chọn CO1>> CO8 hoặc bấm * để chọn tất cả CO >> Ext jack No (01 24/*) nhập từ 01>>24 chọn máy đổ chuông hoặc bấm * chọn tất cả máy nhánh đổ chuông >> bấm Select chọn Enable / Disable>> bấm Store để lưu >> bấm End kết thúc. Chế độ đêm : (theo thời gian trong chương trình 007) - Nhập 409 >> bấm Next >> CO No (1 8/*) nhập 1>> 8 chọn CO1>> CO8 hoặc * chọn tất cả các CO >> Ext Jack No (01 24/*) nhập 01>>24 chọn máy đổ chuông hoặc bấm * chọn tất cả các máy đổ chuông >>bấm Select chọn Enable/ Disable>> bấm Store để lưu >> bấm End kết thúc. Chế độ trưa : (theo thời gian trong chương trình 007) - Nhập 410 >> bấm Next >> CO No (1 8/*) nhập 1>> 8 chọn CO1>> CO8 hoặc bấm * chọn tất cả CO >> Ext Jack No (01 24/*) nhập 01>> 24 chọn máy đổ chuông hoặc bấm * chọn tất cả các máy đổ chuông >> bấm select chọn Enable/ Disable >> bấm Store để lưu >> bấm End kết thúc. 11. Chế độ Delay chuông ở chế độ ngày / đêm / trưa : Chế độ ngày tương ứng với chương trình 408 - Nhập 411 >> bấm Next >> CO No (1 8/*) nhập 1>> 8 chọn CO1>> CO8 hoặc bấm * chọn tất cả CO >> Ext Jack No (01 24/*) nhập 01 >>24 chọn máy nhánh đổ chuông Delay >> bấm Select chọn Immediately, 5s, 10s, 15s >> bấm Store để lưu >> bấm End kết thúc. Chế độ đêm tương ứng với chương trình 409 - Nhập 412 >> bấm Next >> CO No (1 8/*) nhấp>> chọn CO1>>CO8 hoặc bấm * chọn tất cả CO >> Ext Jack No (01.24/*) nhập 01>>24 chọn máy nhánh đổ chuông Delay hoặc bấm * tất cả các máy nhánh đổ chuông Delay >>bấm Select chọn Immediately, 5s, 10s, 15s >> bấm Store để lưu>> bấm End kết thúc. Chế độ trưa tương ứng với chương trình 410 - Nhập 413 >> bấm Next >> CO No (1 8/*) nhập 1>> 8 chọn CO1>>CO8 hoặc) chọn tất cả CO >> Ext Jack No (01 24/*) nhập 01>>24 chọn máy nhánh đổ chuông Delay hoặc bấm * chọn tất cả các máy đổ chuông Delay >> bấm Select chọn Immediately, 5s, 10s, 15s >> bấmstore để lưu >> bấm End kết thúc. 12. Chế độ Hunting : Tìm máy rỗi trong nhóm đổ chuông - Nhập 600 >> bấm Next >> Ext jack No (01 >> 24) nhập 01>>24 chọn máy nhánh để nhóm trong một nhóm >> Ext group (1 8) nhập 1>>8 chọn nhóm >> bấm Store để lưu >> bấm End kết thúc. (Chọn các Ext vào trong một nhóm.) - Nhập 100 >> bấm Next >> Ext group No (1 8) nhập 1>>8 chọn nhóm máy nhánh >> bấm Select chọn Enable/ Disable >> bấm Store lưu >> bấm End kết thúc. (Chọn Group Ext dùng Hunting tương ứng với lệnh 600). - Nhập101 >> bấm Next >> Ext group (1 8) nhập 1>> 8 chọn nhóm máy nhánh >> bấm Select chọn Terminal / Circular >> bấm Store lưu >> bấm End kết thúc - Nhập 414 (chế độ ngày) >> bấm Next >> CO No(1 8/*) nhập 1>> 8 chọn CO1>> CO8 hoặc tất cả các CO >> bấm Select chọn Normal/DIL/DISA1/DISA2/UCD (chọn DIL) >> Ext Jack No (01>>24/*) nhập TEB308/TES824 LB Trang 2

01>>24 chọn máy nhánh hoặc bấm * chọn tất cả máy nhánh >> bấm Store lưu >>bấm End kết thúc. (Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm) - Nhập 415 (chế độ đêm) >> bấm Next >> CO No(1 8/*) nhập 1>> 8 chọn CO1>> CO8 hoặc bấm * chọn tất cả CO >> bấm Select Normal/DIL/DISA1/DISA2/UCD (chọn DIL) >> Ext Jack No (01 24/*) nhập 01>>24 chọn máy nhánh hoặc bấm * chọn tất cả máy nhánh >> bấm Store lưu >>bấm End kết thúc. (Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm) - Nhập 416 (chế độ trưa) >> bấm Next >> CO No (1 8/*) nhập 1>> 8 chọn CO1>> CO8 hoặc bấm * chọn tất cả các CO >> bấm select normal/dil/disa1/disa2/ucd (chọn DIL) >> Ext Jack No (01 24/*) nhập 01>>24 chọn máy nha1nh hoặc bấm * chọn tất cả các máy nhánh >> bấm Store lưu >> bấm End kết thúc. (Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm) 13. Chế độ DISA : Khi gọi vào trên CO sử dụng DISA thì tổng đài phát ra bản tin OGM, người gọi có thể bấm trực tiếp số nội bộ muốn gặp (nếu biết). Nếu không bấm gì thì cuộc gọi thự động chuyển về Operator đã quy định. - Nhập 414 (chế độ ngày) >> CO No (1.8/*) nhập 1>> 8 chọn CO1>> CO8 hoặc bấm * chọn tất cả CO >> bấm Select chọn Normal/DIL/OGM1/OGM2/UCD (chọn OGM 1 hoặc OGM 2) >> bấm Store lưu >> bấm End kết thúc. (Chọn OGM1/OGM2) - Nhập 415 (chế độ đêm) >> CO No (1.8/*) nhập 1>>8 chọn CO1>> CO8 hoặc bấm * tất cả các CO >> bấm select NORMAL/DIL/OGM1/OGM2/UCD (chọn OGM 1 hoặc OGM 2) >> bấm Store >> bấm End kết thúc. - Nhập 416 (chế độ trưa) >> Next>> CO No (1.8/*) nhập 1>>8 chọn CO1>>CO8 hoặc bấm * chọn tất cả các CO >> bấm Select chọn NORMAL/DIL/OGM1/OGM2/UCD (chọn OGM 1 hoặc OGM 2) >> bấmn Store lưu >> bấm End kết thúc. (Chọn OGM1/OGM2). - Nhập 504 >> Next >> bấm Select để chọn 0s >> bấm Store (Lời chào sẽ phát ngay khi khách gọi đến, mặc định là 3s) - Nhập 505 >> Next >> bấm Select để chọn 10s hoặc 15s >> bấm Store (Tăng thời gian chờ để khách bấm số máy cần gặp) 14. Chế độ DISA bận: Trong trường hợp người gọi nghe lời chào rồi bấm số cần gặp nhưng không may lúc đó số máy cần gặp ta co thể lập trình để tổng đài phát ra một lời thông báo (ví dụ: Số máy này hiện đang bận, xin vui lòng gọi lại sau ) - Nhập 506 (DISA Busy Mode) >> Next >> bấm Select để chọn DISA chọn lời số 2 OMG-2 - Muốn ghi âm lời 2 ta bấm Program >> (không nhập Password) bấm 9 >> bấm 1 >> bấm 2 >> nghe tiếng tút thì đọc lời ghi âm xong bấm Store để lưu lại. 15. Cấm Ext gọi ra trên đường CO : - Nhập 4X (X=05,06,07) >> bấm Next >> CO no nhập 1 6 chọn từ CO 1 CO6 hoặc bấm * chọn tất cả CO >> Ext Jack No (chọn Ext jack từ 1>> 24 hoặc * chọn tất cả) >> bấm Select (Enable) chế độ cho phép chiếm co khi bấn số 9 gọi ra ngoài / Disable chế độ không cho gọi ra ngoài) >> bấm Store lưu >> bấm End kết thúc. X=05 ban ngày, 06 ban đêm, 07 trưa Chọn Enable cho các Ext trên đường CO nếu cho máy Ext chiếm CO gọi ra ngoài. Nếu không cho thì chọn Disable. 16. Hạn Chế cuộc gọi : - Nhập 3X (X= 02-05) >> bấm Next >> Code No (01-20 là nơi tạo mã cấm cho từng COS từ COS 2 >> COS 5) >> bấm store lưu >> bấm End kết thúc 02 : Class 2 03 : Class 3 04 : Class 4 05 : Class 5 - Nhập 6X (X= 01 03) >> bấm Next >> Ext jack No (01 24/*) >> Cos No (Ext jack ở COS 1 thì không bị giới hạn) >> Store(lưu) >> End(kết thúc). TEB308/TES824 LB Trang 3

01 : cho ban ngày 02 : cho ban tối 03 : cho ban trưa 17. Gọi ra ngoài bằng Account code : - Nhập 605 >> Next >> Ext jack No (01 24/*) >> select (Option/ Forced/ Verify all / verify toll) >> store >> End. Verify all : ko tạo mã cấm nào trong chương trình (khi gọi ra ngoài là phải nhập Account code). Verify toll : Áp dụng từ COS3 >> COS5, khi đó muốn gọi những mã đã cấm trong chương trình 303 >> 305 phải nhấn Account code, những mã không cấm trong chương trình 303>>305 không cần nhấn Acount code. - Nhập 310 >> Next >> code No (01-50) >> account code (0>>9) >> store >> End. Tạo mã Account để khi gọi thì nhấn mã có 4 ký tự.(0000>>9999) - Nhập 303-305 : tạo mã cấm tương ứng khi sử dụng từng COS3 >> COS5 ở chế độ Verify toll. - Nhập 601-602-603 : đưa Ext jack No vào COS sử dụng Account code (COS3 >> COS5). 18. Đảo cực : - Nhập 424>> Next >> Co line No (1 8/*) chọn từ 1 >>8 cho CO 1>>CO 8 hoặc chọn tất cả thì chọn * >> select (enable chọn chế độ đảo cực / Disable không chọn chế độ đảo cực) >> Store >> End Enable : chọn chế độ đảo cực. 19. Chỉnh thời gian Flash time : - Nhập 418 >> Next >> CO No (1 8/*) nhập từ 1>>8 nếu chọn từ CO 1>> CO 8 nhập * nếu chọn tất cả >> Select (600/900/1200ms) >> Store >> End 20. Giới hạn thời gian gọi ra ngoài : - Nhập 212>> Next >> Time (1>>32 minite là thời gian cần giới hạn )>> Store>> End. Tạo khoảng thời gian giới hạn để đàm thoại (1>> 32 min) - Nhập 613 >> Next >> Ext jack No (01 24/* chọn jack Ext từ 0 >> 24 nếu chọn tất cả các jack thì nhập *)>> select (enable là giới hạn/ Disable là không giới hạn) >> Store>> End Chọn Ext nào giới hạn thời gian gọi ra. 21. Giới hạn gọi ra trên đường CO : - Nhập 205 >> Next >> 1-32 min là thời gian cần giới hạn >> Store >> End. Áp dụng khi sử dụng ở chế độ call forwarding to out side CO line, call transfer to outside CO line. Khi hết thời gian giới hạn sẽ chấm dứt cuộc đàm thoại. 22. Chuyển cuộc gọi trên đường CO line : - Nhập 606 >> Next >> Ext jack No (01 24/* nhập từ 1>>24 để chọn Ext jack nếu chọn tất cả các jack thì nhập *) >> select (enable chế độ cho phép chuyển) cuộc gọi/ Disable chế độ không cho phép chuyển cuộc gọi) >> Store >> End. Enable (cho phép), Disable (không cho phép) Ext tranfer to outside CO line. 23. Call Forwarding cuộc gọi trên đường CO line : - Nhập 607 >> Next >> Ext Jack No (01 24/* nhập từ 1>>24 để chọn từ jack 1>>24, nhập * nếu chọn tất cả) >> Select (Enable chế độ cho phép sử dụng / Disable không cho phép) >> Store >> End. Enable (cho), Disable(không cho) Ext call forwarding outside CO line. 24. Reset dữ liệu hệ thống (Reset phần mềm) - Nhập 999 >> Next >> Select (All para / system / CO / Ext / Dss /Speed dial) >> Store >> End. All para : Reset Tổng Đài trả về giá trị Default. CO para: Reset Tổng Đài trả về giá trị Default của các chức năng CO line TEB308/TES824 LB Trang 4

Ext para: Reset Tổng Đài trả về giá trị Default của các chức năng Ext line DSS para: Reset Tổng Đài trả về giá trị Default của các chức năng DSS console 25. Hiển thị số gọi đến : Chọn có hoặc không có hiển thị trên từng CO - Nhập 900>> Next >> CO line No (1 8/* nhập từ 1>>8 nếu chọn từ CO 1>> CO 2,nhập * nếu chọn tất ca các CO) >> Select (Enable chế độ hiển thị / Disable chế độ không hiển thị) >> store>> End Chọn chế độ hiển thị FSK hoặc DTMF cho từng CO line. - Nhập 910 >> Next>> CO line No (1 8/*) nhập từ 1>>8 nếu chọn từ CO 1>>CO 8, nhập * nếu chọn tất cả) >> Select (FSK chọn chế độ hiển thị ở hệ FSK / DTMF chọn chế hiển thị ở hệ DTMF) >> Store>> End. Cho phép hiện số trên máy thường - Nhập 628 >> Next >> Jack No (1 8/*) >> Select (Enable/Disable) >> Store >> End. 26. Set cổng COM máy in RS232C - Nhập 800 >> Next >> Select (CR+LF/CR) >> Store >> Next >> Select (1200/ 2400/ 4800/ 9600 bps tốc độ máy in phải giống với tốc độ của tổng đài ) >> Store >> Next >> Select (7/8 bit) >> Store >> Next >> Select (Mark/Space/Even/All/None) >> Store >> Next >> Select (1 bit /2 bit) >> Store >> End. - Chọn mã đường line: CR + LF/CR - Chọn tốc độ bit: 1200/2400/4800/9600 - Chọn độ dài ký tự: 7/8 bit. - Chọn bit parity: Mark/Space/Even/Old/None - Chọn bit stop: 1 bit / 2 bit. 27. Chọn chế độ in hay không in cuộc gọi ra hoặc vào : - Nhập 802 >> Next >> select (On / Off / toll) >> store >> Next >> select (On / Off) >> store >> End. - Outgoing call : cuộc gọi ra : ON(in tất cả cuộc gọi) / OFF(không in)/ Toll (in những cuộc gọi giới hạn). - Incoming call : Cuộc gọi vào : On(in) / Off (không gọi) LẬP TRÌNH TEB308 / 824 CƠ BẢN BẰNG PC Cài đặt KX-TEB308 Maintenance Console hoặc TES824 Maintenance Console Cài đặt Driver USB nếu lập trình bằng USB, cũng có thể lập trình bằng cổng RS_232: Mở KX-TEB308 Maintenance Console/TES 824 Maintenance Console >> Enter Program console >> 1234 >> chọn Connect to PABX >> Enter system Password >> 1234 >> chọn USB (nếu lập trình USB) chọn RS232 (Nếu lập trình bằng cổng COM RS-232C) 1. Ngày giờ hiện hành: - 1.System >> 1.1 Date & time >> Date (nhập ngày, tháng, năm) >> time >> chọn AM/PM >> nhập giờ, phút >> Apply. 2. Đổi Password lập trình: - 1.System >> 1.2 Main >> System Password >> nhập Password mới >> Apply. 3. Chức năng giám sát: - 2.Extension >> 2.5 Dss console >> Dss console No >> chọn DSS >> console Port >> chọn Port để gán bàn DSS >> pair Ext >> chọn Port đi kèm với DSS >> Apply. 4. Chuyển đổi chế độ ngày, đêm và trưa - 1.System >> 1.4 Time service >> Time service Switching Mode >> chọn Manual (chuyển bằng tay), chọn Auto (chuyển tự động) >> Apply. 5. An định thời gian làm việc ở chế độ ngày, đêm, trưa. - System >> 1.4 Time service >> Time service Switching Mode >> Time Setting >> Nhập giờ bắt đầu ngày, đêm, trưa cho các ngày trong tuần từ thứ hai >> Chủ nhật >> Apply. 6. An định máy Operator: - 1.System >> Main >> Operator >> chọn Jack làm Operator >> Apply. 7. Đổi số máy nhánh: - 1.System >> Numbering Plan >> Numbering Plan >> chọn Plan (1-3) >> đổi số Ext tương ứng từng Jack >> Apply. TEB308/TES824 LB Trang 5

8. Kết nối CO chọn chế độ quay số, CO group >> thời gian Flash, Đảo cực CO. - 3.CO >> Detail >> Connection >> chọn CO kết nối >> Dial mode >> chọn chế độ quay số >> CO line group >> chọn Group cho CO line >> Flash / recal time >> chọn thời gian Flash >> Reverse detection chọn hay không chọn chế độ đảo cực CO >> Apply 9. Đổ chuông thường: - 3.CO >> 1 line Mode >> CO line >> chọn Normal cho chế độ ngày, đêm, trưa >> Apply. - 3.CO >> 2.Incoming / Outgoing >> CO line Number >> chọn CO đổ chuông (1..8) >> Ext >> chọn máy nhánh đổ chuông vào các thời gian ngày, đêm, trưa >> Apply >> Ok 10. Đổ chuông Delay: - 3.CO >> 3.1.Time mode >> CO line >> Chọn Normal cho chế độ ngày, đêm, trưa >> Apply - 3.CO >> 3.2.Incoming/outgoing >> CO line Number >> chọn CO đổ chuông (1..8) >> Ext >> chọn máy nhánh đổ chuông >> chọn thời gian đổ chuông máy tiếp theo >> Apply >> Ok 11. Hunting Ring: Tìm máy rỏi đổ chuông trong nhóm - 3.CO >> 3.2.Incoming / outgoing >> CO line Number >> chọn CO>>chọn máy nhánh đổ chuông vào các chế độ ngày đêm trưa(các máy đổ chuông phải chung một nhóm) >> apply >> ok - 2.Extention >> 2.6 Extention group >> chọn Jack theo số máy nhánh đổ chuông vào cùng một nhóm >> Group no >> chọn Group no cho nhóm Huning từ group 1 >> gruop8 >> Extention hunting >> Group no chọn Group hunting tương ứng ở trên >> Extention hunting >> Set >> chọn Group >> Type >> chọn chế độ Terminal (đổ chuông đầu cuối) hay chế độ Cicular (chế độ đổ chuông xoay vòng) cho nhóm Hunting >> Apply - 3.CO >> 3.1 Line mode>> Co No>> chọn Co sử dụng Hunting >> chọn chế độ ngày đêm trưa >> Type >> chọn Dil tương ứng với từng Co hunting >> Detail >> chọn Jack Ext(máy nhánh) đổ chuông đầu tiên trong nhóm Hunting nếu bận đổ chuông máy tiếp theo trong nhóm>> Apply >> Ok 12. Chế độ DISA: Khi gọi vào trên Co sử dụng disa thì tổng đài phát ra bản tin OGM, người gọi có thể bấm trực tiếp số nội bộ muốn gặp(nếu biết). Nếu không bấm gì thì cuộc gọi thự động chuyển về operator đã quy định. Phải có card disa - 3.CO >> 3.1 line mode >> CO line >> Type >> chọn DISA >> Detail chọn OGM No (từ OGM 1>>OGM 8) cho ngày, đêm, trưa >> Apply >> Ok 13. Chế độ UCD: Nếu có cuội từ ngoài vào các máy đổ chuông bận trên đường CO sử dụng chế độ UCD thì tổng đài sẽ thực hiện chế độ UCD như phát bản thông báo khoảng thời gian chờ hoặc kke61t thúc cuộc gọi Phải có card disa - 3.CO >> 3.1 line mode >> CO line >> Type >> chọn UCD >> cho ngày, đêm, trưa >> Apply - 8.UCD >> 8.1 UCD >> UCD Group >> chọn Group Ext (nhóm máy nhánh đổ chuông khi gọi vào nếu bận thì sử dụng chế độ UCD) >> UCD waiting Message >> chọn bản tin OGM phát ra khi các máy trong nhóm sử dụng ở chế độ UCD bận hết >> Timer >> UCD Busy Waiting time >> chọn Thời gian chờ sau khi bảng tin OGM ở chế độ UCD waiting message phát ra >> Mode >> UCD busy mode. Chọn 1 trong 4 chế độ sau: Intercept-Normal, Intercept-DISA, Disconnect, Disconnect OGM1 >> Apply. Intercept-Normal: Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì cuộc gọi sẽ chuyển đến 1 máy khác cho đổ chuông hoặc người gọi có thể ấn số nội bộ nếu biết. Intercept-DISA: Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ phát ra bản tin OGM và sau đó sẽ chuyển đến 1 máy khác cho đổ chuông ngoài nhóm Ext group sử dụng ở chế độ UCD hoặc người gọi có thể nhấn số nội bộ nếu biết. Disconnect: Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ kết thúc cuộc gọi. Disconnect OGM1: Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ phát ra bản tin OGM và sau đó kết thúc cuộc gọi. 14. Chế độ DISA 3 cấp: DISA AA - 3.1 Line mode >> chọn CO (từ 1>>8) >> Chọn chế độ ngày đêm tương ứng cho từng Co >> Type >> chọn DISA >> Detail >> chọn OGM No (bản tin tổng từ OGM 1 >> OGM 8) >> Apply - 7.DISA >> 7.1 Automatic Attendant >> DISA Incoming call Disa mode >> chọn with AA >> AA table >> chọn (từ 0 >> 9) >> AA Dial (0 >> 9) >> chọn 2.Level AA >> OK >> (0 >> 9) 2.Level AA >> chọn (từ 0 >> 9) >> AA Dial (0 >> 9) (0 >> 9) >> chọn 3.Level AA>> OK >>(0 >> 9) (0 >> 9) chọn 3.Level AA>> chọn (từ 0 >> 9) >> (0 >> 9) (0 >> 9) (0 >> 9) >> Ext >> chọn Jack Ext >> OK >> Apply. 15. Cho phép gọi ra hoặc không cho phép gọi ra trên đường CO TEB308/TES824 LB Trang 6

- 3.CO >> 3.2 Incoming/ Outgoing >> CO line >> chọn CO >> chọn Ext(máy nhánh) >> Outgoing call >> chọn hoặc không chọn ở chế độ gọi ra cho chế độ ngày đêm >> Apply. 16. Hạn chế cuộc gọi: - 5.TRS >> 5.2 Deneied codes >> tạo mã cấm trên class (class2 >> 5) >> Apply. - 5.TRS >> 5.1 Class of Service (cos) >> cho máy nhánh vào cos muốn giới hạn đã tạo ở trên theo chế độ ngày, đêm, trưa >> Apply. 17. Gọi bằng Account code: - 5.TRS >> 5.2 Deneied codes >> tạo mã cấm trên class (class 3 >> 5) >> Apply. - 5.TRS >> 5.1 Class of Service (cos) >> cho nhánh vào cos muốn giới hạn đã tạo ở trên theo chế độ ngày, đêm, trưa >> Apply. - 2. Ext >> 2.1 main >> Account code model (Option, forced, veryfile all, veryfile toll) chọn cho từng Ext (máy nhánh)các chế độ option >> Apply. Veryfile all: Không cần tạo mã cấm, bất cứ khi nào gọi ra cũng phải nhập mã account. Verifile toll: Nhấn Account khi gọi những mã đã được cấm ở trên. - 1. System >> 1.5 Account code >> tạo mã account để gọi Account >> Apply. 18. ARS: - 6.ARS >> 6.1 Common >> ARS Mode >> chọn CO sử dụng ARS từ CO >> CO 8 >> Apply. - 6.ARS >> 6.2 Routing Plan >> tạo mã vùng liên tỉnh khi sử dụng ARS theo từng Route để chèn dịch vụ >> Modification >> Added Number >> chọn dịch vụ chèn (171, 177, 178, 179) >> Apply. 19. Giới hạn thời gian gọi ra ngoài: - 2. Ext >> 2.1 main >> Pager 2 >> Ext(máy nhánh) >> CO Call Duration limited >> chọn hoặc không chọn giới hạn thời gian gọi ra cho từng Ext (máy nhánh)>> Apply. - 1. System >> 1.6 Times >> Call Duration >> Ext to CO Duration limited >> chọn thời gian giới hạn >> Apply. 20. Chuyển cuộc gọi trên đường CO: - 2. Ext >> 2.1 Main >> Page 1 >> Transfer to CO chọn hoặc không chọn Ext (máy nhánh) có thể Transfer to CO >> Apply. 21. Call forward to CO: - 2. Ext >> 2.2 Main >> Page 1 >> Call Forward to CO chọn hoặc không chọn Ext(máy nhánh) có thể Call Forward to CO >> Apply. 22. Reset Tổng Đài: - Utility >> System Reset >> Normal On >> Default >> Yes hoặc No. - Utility >> System Data clear >> Select target system data >> All >> OK. 23. Caller ID: Hiển Thị số gọi đến - 11. Caller ID >> 11.1 Main >> CO line Setting >> CO line >> Caller ID >> chọn CO hiển thị >> Caller ID type >> chọn loại hiển thị DTMF hoặc FSK >> apply.chỉ hiển thị ở bàn lập trình - 11.Caller ID >> 11.2 SLT caller ID >> Ttype >> chọn hệ FSK hoặc DTMF >> Jack >> Ext number(máy nhánh) >> SLT caller ID muốn hiển thị trên máy thường đánh dấu chéo >> Apply. 24. Set cổng máy in (SMDR)RS 232C: (Set các thông số giữa tổng đài và cổng máy in giống nhau) - System >> 1.7 SMDR >> RS232C Parameter >> NL code >> CCR + LF (CR) >> Baud Rate (bps) (9600, 1200, 4800, 2400) thường chọn 9600>> Word lenghth >> 8 bit/ 7 bit chọn 8 bit >> Parity bit >> None (Mark/old/Even) >> Stop bit >> 1 bit/ 2 bit chọn 1bit >> Selection for printing >> Outgoing call >> On, Off, toll >> Incoming call >> On, Off >> Account code >> Code / Index >> Apply. SỬ DỤNG TEB308/TES824 1. Gọi nội bộ: - Nhấc máy >> nhấn số nội bộ (hay phím DSS tương ứng với số nội bộ đã lưu) >> nói chuyện 2. Gọi Operator: - Nhấc máy >> nhấn số (0/9) >> nói chuyện. 3. Gọi ra ngoài chiếm ngẫu nhiên CO - Nhấc máy >> nhấn số (0/9) chiếm CO >> quay số Điện thoại cần gọi >> nói chuyện. 4. Chiếm trực tiếp CO gọi ra ngoài - Nhấc máy >> nhấn số (81>> 88) chiếm CO >> quay số Điện thoại cần gọi >> nói chuyện. 5. Gọi bằng Account Code: - Nhấc máy >> nhấn số 9 (81/ 88) chiếm CO >> nhấn ** >> Password (account code) >> quay số Điện thoại cần gọi >> nói chuyện. 6. Call Pickup: Rước cuộc gọi Plant 1: - Rước theo nhóm: Nhấc máy >> nhấn số 40 >> nói chuyện. TEB308/TES824 LB Trang 7

- Rước trực tiếp: Nhấc máy >> nhấn số 4 + Ext No >> nói chuyện. Plant 2,3: - Rước theo nhóm: Nhấc máy >> nhấn số #40 >> nói chuyện. - Rước trực tiếp: Nhấc máy >> nhấn số #4 1+ Ext No >> nói chuyện. 7. Chuyển cuộc gọi: Chuyển nội bộ: - Đang nói chuyện nhấn Transfer/Flash/Hookswitch >> nhấn số Ext hoặc nhấn phím trên DSS >> gác máy. Chuyển trên đường CO: - Đang nói chuyện nhấn Transfer >> nhấn 9 (81 >> 88) >> nhấn số điện thoại >> gác máy. 8. Đàm thoại tay ba: - Nhấc máy >> nhấn số 9 (81/ 88) >> nhấn số điện thoại >> nói chuyện>> nhấn CONF/ Flash / Hookswitch >> nhấn số Ext >> nói chuyện >> nhấn CONF/ Flash >> Hookswitch >> nhấn số 3 >> 3 người nói chuện cùng lúc. 9. Ghi âm bản tin thường: - Program >> 9 >> 1 >> OGM no (có 8 OGM từ OGM1>> OGM8) >> Record(bắt đầu đọc bản tin >> Store (kết thúc bản tin và lưu bản tin). - Nghe lại: Program >> 9 >> 2 >> OGM No (1>>8) 10. Lưu số trên bàn DSS từ bàn lập trình và bàn DSS: Lưu số Ext: - Program # * >> nhấn phím cần lưu trên bàn DSS >> nhấn phím số 1 (trên bàn lập trình) >> số Ext >> store. Lưu số CO: - Program # * >> nhấn phím cần lưu trên bàn DSS >> nhấn phím số 0 (trên bàn lập trình)>> số CO >> store. Lưu số quay nhanh: - Program # * >> nhấn phím cần lưu trên bàn DSS >> nhấn phím số 2 trên bàn lập trình>> nhấn số 9 >> số cần lưu >> Store. 11. Call Forwarding: All call tất cả cuộc gọi vào sẽ Forward đến một máy khác được gán - Set: Nhấc máy >> FWD/DND (71) >> 1 >> Ext No >> # >> gác máy. - Cancel: Nhấc máy >> FWD/DND (71) >> 0 >> gác máy. Busy/No answer khi gọi vào máy bị bận hoặc không trả lời thì sẽ forward cuộc gọi đến máy khác đã được gán - Set: Nhấc máy >> FWD/DND (71) >> 2 >> Ext No >> # >> gác máy. - Cancel: Nhấc máy >> FWD/DND (71) >> 0 >> gác máy. To outside CO line cuộc gọi sẽ được forward trên đường CO đến một máy cố định hay máy di động đã được gán - Set: Nhấc máy >> FWD/DND (71) >> 3 >> 9/0 >> số điện thoại >> # >> gác máy. - Cancel: nhấc máy >> FWD/DND (71) >> 0 >> #. Follow me: - Set: Nhấc máy >> FWD/DND (71) >> 5 >> Ext No >> # >> gác máy. - Cancel: Nhấc máy >> FWD/DND (71) >> 8 >> Ext No >> # >> gác máy. 12. Tránh làm phiền: DND sẽ không có chuông đổ khi có cuộc gọi đến - Set: Nhấc máy >> FWD/DND (71) >> 4 >> # >> gác máy. - Cancel: Nhấc máy >> FWD/DND (71) >> 0 >> # >> gác máy. 13. Khoá bàn phím chỉ nhận cuộc gọi không thực hiện cuộc gọi - Lock: Nhấc máy nhấn 77 >> Password >> Password >> # >> gác máy. - Unlock: Nhấc máy nhấn 77 >> Password >> # >> gác máy. 14. Chuyển chế độ ngày đêm bằng tay ở máy Operator: - Ngày: Nhấc máy >> 781 >> # >> gác máy. - Đêm: Nhấc máy >> 782>> # >> gác máy. 15. Kiểm tra chế độ ngày đêm ở máy Operator: - Không nhấc máy nhấn phím #. 16. Xoá các cài đặt chức năng ở máy nhánh (Đưa về chế độ bình thường) - Nhấc máy >> 79 >> # >> gác máy. TEB308/TES824 LB Trang 8