ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG Trường Đại học Thăng Long - Thang Long University là một trường đại học tư thục ở TP Hà Nội, Việt Nam. Là cơ sở giáo dục bậc đại học ngoài công lập đầu tiên trong chính thể Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, trường được thành lập năm 1988 với tên gọi ban đầu là Trung tâm Đại học dân lập Thăng Long. Năm 2005, Thủ tướng Chính phủ ban hành quyết định chuyển đổi loại hình của Trường Đại học dân lập Thăng Long từ loại hình trường dân lập sang loại hình trường tư thục và mang tên: Trường Đại học Thăng Long. Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Quận Hoàng Mai Số điện thoại: +84.4 38587346 Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long các ngành năm 2018: BẤM XEM tại đây => https://doctailieu.com/diem-chuan-truong-truong-dai-hoc-thang-long Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước: Điểm chuẩn khoa Trường Đại học Thăng Long năm 2017: Điểm STT Tên ngành Tổ hợp môn ngành chuẩn 1 7210205 Thanh nhạc --- 2 7220201 Ngôn ngữ D01 19 3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 19 4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 18 5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 20 6 7310630 Việt Nam học 7 73101 Quản trị kinh doanh 8 73201 Tài chính Ngân hàng 9 73301 Kế toán C00, D01, D03, D04 D01, D04 --- 10 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 15.5 11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 15.5 Ghi chú Tiêu chí phụ: Điểm tiếng ; Tiêu chí phụ: Điểm ngoại ngữ; Tiêu chí phụ: Điểm ngoại ngữ; Tiêu chí phụ: Điểm Tiếng ;
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 15.5 13 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 15.5 14 7720301 Điều dưỡng B00 15.75 15 77201 Dinh dưỡng B00 --- 16 7720701 Y tế công cộng B00 --- 17 7720802 Quản lý bệnh viện B00 --- 18 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D03; D04 18 19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành --- Tiêu chí phụ: Điểm Sinh học; Tiêu chí phụ: Điểm Ngữ Văn; Điểm chuẩn của trường năm 2016: Tên nga nh xe t tuyển xe t tuyển Tổ hợp môn xe t tuyển Khối ngành Toán Tin học Toán ứng dụng TOÁN, Lý, Hóa Khoa học máy tính TOÁN, Lý, Truyền thông và DTL_TT01 (Toán là môn chính, mạng máy tính hệ số 2) Hệ thống thông tin Khối ngành Kinh tế Quản lý Kế toán Tài chính Ngân Toán, Lý, Hóa hàng Toán, Lý, DTL_KQ01 Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch Lữ hành Khối ngành Ngoại ngữ Toán, Văn,ANH Ngôn ngữ DTL_NN01 (Tiếng là môn Điểm tru ng tuyển theo thang điểm 10 5.28 21.12 5.18 15.54 5.00 20.00 15.42 Ngôn ngữ Trung DTL_NN02 5.14 Toán, Văn,TRUNG (Tiếng Trung là môn 20.56 Ngôn ngữ Nhật DTL_NN03 5.29 15.87 Tương đương vơ i tổng điểm
Toán, Văn,NHẬT (Tiếng Nhật là môn 21.16 Ngôn ngữ Hàn DTL_NN04 06.08 18.24 Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn Việt Nam học Văn, Sử, Địa DTL_XN01 Công tác xã hội Toán, Văn, Trung 05.08 15.24 Khối ngành Khoa học sức khỏe Y tế công cộng Điều dưỡng Toán, Hóa, Sinh Dinh dưỡng DTL_SK01 5.00 15.00 Quản lý bệnh viện Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Hóa Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018: Tên trường Nga nh học ngành Khối thi va tổ hợp môn xe t tuyển TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG (Ký hiệu trường: DTL) Đường Nghiêm Xuân Yêm, Phường Đại Kim, Q. Hoàng Mai, Tp Hà Nội ĐT: 04.38587346; 04.35592678 Fax: 04.35636775 Website:www.thanglong.edu.vn Các ngành đào tạo đại học Thanh nhạc 7210205 - Xét tuyển theo học bạ THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp kết hợp thi tuyển môn Năng khiếu: + Trung bình cộng điểm môn Văn (3 năm THPT) 5.0; + Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu). Chỉ tiêu Kế toán 73301 A00: Toán, Vật lý, Hóa học 150 Ghi chú 1.970 - Đào tạo theo tín chỉ. - Phương thức tuyển sinh: 30 + Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia + Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông - Học phí dự kiến: + Ngành Ngôn ngữ Nhật và Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành: 22 triệu đồng/năm + Ngành Ngôn ngữ và Điều dưỡng: 21 triệu đồng/năm + Các ngành còn lại: 20 triệu đồng/năm
Tài chính - Ngân A01: Toán, Vật lý, Tiếng 73201 hàng 100 Quản trị kinh 73101 doanh D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng 270 Quản trị dịch vụ Pháp du lịch và Lữ 7810103 280 hành Toán ứng dụng 7460112 30 Khoa học máy 7480101 tính A00: Toán, Vật lý, Hóa học 120 Truyền thông và A01: Toán, Vật lý, Tiếng 7480102 mạng máy tính (Toán là môn 60 Hệ thống thông tin 7480104 50 Điều dưỡng 7720301 - Xét tuyển theo kết quả thi 100 Y tế công cộng 7720701 THPT QG Quản lý bệnh + B00: Toán, Hóa học, Sinh 7720802 viện học - Xét tuyển theo học bạ THPT 20 Dinh dưỡng + Trung bình chung 3 môn 77201 Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT 30 18 (không có môn nào <5.0) Ngôn ngữ 7220201 300 (tiếng là môn chính, hệ số 2) Ngôn ngữ Trung D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng 7220204 Trung (tiếng Trung là môn chính, hệ số 2) Ngôn ngữ Nhật D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng 7220209 Nhật (tiếng Nhật là môn chính, hệ số 2) 100 Ngôn ngữ Hàn 7220210 Quốc 150 Việt Nam học 7310630 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 60 Công tác xã hội 7760101 D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung