B Ộ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CH Ủ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - T ự do - Hạnh phúc S ố: 53/2016/TT-BLĐTBXH

Tài liệu tương tự
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

Microsoft Word - TCVN

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

Microsoft Word

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ Nghị định số 156/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 biểu thuế nhập khẩu

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

SoŸt x¾t l·n 1

10 CÔNG BÁO/Số ngày BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 17/2010/TT-BLĐTBXH CỘNG HÒA XÃ HỘI

Microsoft Word - 01b02_01VN

BỘ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 05/2015/TT-BXD Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2015 THÔNG TƢ Quy định về q

BỘ CÔNG THƯƠNG

CHÍNH PHỦ Số: 21/2008/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2008 NGHỊ ĐỊNH Về sửa đổi, bổ

Microsoft Word _QD-BCT.doc

Microsoft Word TT DA DT NMCDTIMI docx

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

Phụ lục 1 DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRANG BỊ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI (Ban hành kèm theo Thông tư

TCVN

PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ tiên tiến trong thi công lắp ráp hệ trục- máy chính Tàu hàn

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcxd

Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hà

Microsoft Word - Chuong 3. cac may lam nho.doc

quy phạm trang bị điện chương ii.4

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcvn

Microsoft Word - Sach TTNT A4_P2.doc

MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VI Issue 13 03/ with people in mind

Hướng Dẫn Sử Dụng

5

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

Title

Quality Plan

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ĐIỀU ĐỘNG TÀU MÃ SỐ MĐ 04 NGHỀ THUYỀN TRƢỞNG TÀU CÁ HẠNG TƢ Trình độ Sơ cấp nghề

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Định mức dự toán xây dựng công trình Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là định mức dự t

Tài liệu hướng dẫn công tác an toàn lao động Shared by by HSEVIET.COM TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Điều 56 và các điều liên quan 29, 39, 61 của Hiến pháp nướ

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bct

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 43/2010/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 29 tháng 12

HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM

Phần 1

Title

Trong bầu không khí khói hương thiêng liêng, các Ông Lớn Mỹ kính cẩn sám hối về chiến lược phân chia đất nước Việt Nam thành hai miền Nam Bắc trong ch

Microsoft Word PA TL Cty TNHH CDT IMI doc

TÌM NƯỚC

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Thông tư số 36/2016/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016

CPKN

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM KHÓA BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Bài Giả

Bài 4 XÂY DỰNG THIẾT BỊ KHÍ SINH HỌC NẮP CỐ ĐỊNH

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

Số 298 (6.916) Thứ Tư, ngày 25/10/ Phấn đấu đưa kim ngạch thương mại Việt Nam -

Hammermills, Pellet Mills, Pellet Coolers, Crumblers

Microsoft Word - Phan 8H

BỘ XÂY DỰNG

PowerPoint Presentation

No tile

Tả một cảnh đẹp mà em biết

Kỹ thuật nuôi lươn Kỹ thuật nuôi lươn Bởi: Nguyễn Lân Hùng Chỗ nuôi Trong cuốn Kỹ thuật nuôi lươn (NXB nông nghiệp, 1992) chúng tôi đưa ra qui trình n

Microsoft Word - Chuong3.Tong quan CTN_TNR.doc

Tả cảnh mặt trời mọc trên quê hương em

Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Bởi: Đại học Tôn Đức Thắng Hệ thống kiến thức cơ bản về băng bó chuyên t

Document

THÔNG TƯ VỀ CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN Số: 38/2015/TT-BTNMT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 01:2008/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN ĐIỆN National technical regulation on Electric safety HÀ NỘ

Microsoft Word - TCVN

Chương 16 Kẻ thù Đường Duyệt càng hoài nghi, không rõ họ đang giấu bí mật gì. Tại sao Khuynh Thành không ở bên cạnh nàng, rốt cuộc đã xảy ra chuyện gì

AR75-A1(2017) OK

ỨNG DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI trong sản xuất nước mắm tại xã Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh Mã số dự án: VN/SGP/OP5/Y3/13/02 1

Microsoft Word - GT Cong nghe moi truong.doc

SỞ GDĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG XÂY DỰNG VĂN HÓA PHÁP LÝ, ỨNG XỬ VĂN MINH Số 08 - Thứ Hai,

CHƯƠNG 1: 1.1. Tổng quan Cảng biển. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC CẢNG BIỂN Khái niệm cảng biển Cảng biển là khu

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Thông tư 71/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn

Document

binhnguyenloc.com 1 a êm Tr ng S p Bình-nguyên L c Làm xong bài toán hình h c không gian, Nhan ngáp dài. Nàng xem l i ng h tay thì th y ã m i gi b n m

NHỮNG CÂU HỎI CÓ KHẢ NĂNG RA KHI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC LỚP KỸ SƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT Học viên phải trả lời bằng cách đánh dấu chọn ( x ) vào các dòng. T

1 Xã hội Việt Nam trong sơ diệp nền đô hộ Pháp Dương Đình Khuê Thực dân Pháp đã chiếm Lục tỉnh Nam bộ từ năm 1867, nhưng mãi đến năm 1884 mới đặt được

Microsoft Word - chotinhyeutronven03.doc

3CX - 4CX ECO

Tải truyện Nàng Không Là Góa Phụ | Chương 17 : Chương 17

Tuyen Tap

ỐNG NHỰA PHẲNG HDPE ỐNG NHỰA PHẲNG HDPE 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY RỬA BÁT BOSCH SMS69N48EU Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm máy rửa bát mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH, hi vọng sản ph

Microsoft Word - NGH? T?M TANG XUA ? QUÊ TA

THÍCH CA PHƯƠNG CHÍ Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh

Document

Số 151 (7.499) Thứ Sáu ngày 31/5/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

Bài tập làm văn số 1 lớp 7 - Đề 4

NHỮNG CÁNH HẢI ÂU Gặp lại Phạm Hữu Phước thật tình cờ. Khoảng cuối năm Tôi đưa vợ, bốn con, đứa lớn nhất bảy tuổi, đứa nhỏ sáu tháng, đi kinh tế

Hạ Nguồn Sông Mekong trong Cơn Khát Vô Tận của Bắc Kinh Gần hai mươi triệu người Việt Nam phụ thuộc vào nước ở hạ nguồn sông Mekong. Nhưng thượng nguồ

Thế nay cạn, sự đã rồi! Mở mang dời đổi Lập Đời Thượng Nguơn. Chuyển luân thiên địa tuần huờn, Hội Này thấy lửa tàm lam cháy mày. Ít ai tỏ biết đặng h

Microsoft Word - mua xuan ve muon- Tran Dan Ha

Khái quát

môc lôc

Bên lề

QUAN TRỌNG LÀ BỀN VỮNG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

Thông tư 43/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện

MỐI GHÉP REN

Thử bàn về chiến lược chiến thuật chống quân Minh của vua Lê Lợi Tìm hiểu Thế chiến thứ Hai cùng chiến tranh Triều Tiên, người nghiên cứu lịch sử khâm

Bản ghi:

B Ộ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CH Ủ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - T ự do - Hạnh phúc --------------- S ố: 53/2016/TT-BLĐTBXH Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2016 THÔNG TƯ BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LOẠI MÁY, THIẾT B Ị, VẬT T Ư, CHẤT CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT V Ề AN TOÀN, V Ệ SINH LAO ĐỘNG Căn c ứ Luật an toàn, v ệ sinh lao độ ng số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn c ứ Ngh ị định s ố 44/2016-NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một s ố điều của Luật an toàn, v ệ sinh lao động v ề hoạt động kiểm định k ỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, v ệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động; Căn c ứ Ngh ị định s ố 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính ph ủ quy định chức năng, nhiệm v ụ, quyền hạn và c ơ cấu t ổ chức của B ộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Theo đ ề ngh ị của Cục trưởng Cục An toàn lao động; B ộ trưởng B ộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông t ư Ban hành Danh mục các loại máy, thiết b ị, vật t ư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt v ề an toàn, v ệ sinh lao động. Điều 1. Danh mục các loại máy, thiết bị, vật t ư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt v ề an toàn, v ệ sinh lao động Ban hành kèm theo Thông t ư này Danh mục các loại máy, thiết b ị, vật t ư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt v ề an toàn, v ệ sinh lao động. Điều 2. T ổ chức thực hiện 1. Căn c ứ vào tình hình phát triển kinh t ế - xã hội và yêu cầu quản lý nhà nước, các B ộ theo thẩm quyền quản lý đối với máy, thiết b ị, vật t ư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt v ề an toàn, v ệ sinh lao động quy định tại Điều 33 Luật an toàn v ệ sinh lao động khi có đ ề ngh ị sửa đổi, b ổ sung Danh mục thì gửi công văn v ề B ộ Lao động - Thương binh và Xã hội, với các nội dung sau:

- Tên máy, thiết b ị, vật t ư, chất cần sửa đổi, b ổ sung vào Danh mục, bao gồm c ả tên khoa học và tên giao dịch thương mại (nếu có); - Đánh giá s ự cần thiết, tính kh ả thi, tác động của việc sửa đổi, b ổ sung các loại máy, thiết b ị, vật t ư, chất vào Danh mục (kèm theo d ự thảo các quy trình kiểm định, nếu có). 2. Cục An toàn lao động, B ộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo B ộ Lao động - Thương binh và Xã hội các đ ề xuất, sửa đổi, b ổ sung Danh mục các loại máy, thiết b ị, vật t ư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, v ệ sinh lao động của các B ộ theo quy định. 3. S ở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành ph ố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm phối hợ p với các c ơ quan liên quan phổ biến, hướng dẫn thực hiện Thông t ư này tới các doanh nghiệp, c ơ quan, t ổ chứ c, hợp tác xã, h ộ gia đình và cá nhân có s ử dụng máy, thiết b ị, vật t ư, chấ t có yêu cầu nghiêm ngặt v ề an toàn, v ệ sinh lao động trên địa bàn; tổng hợp, báo cáo B ộ Lao động - Thương binh và Xã hội hàng năm về tình hình thực hiện Thông t ư này cùng với báo cáo tình hình thực hiện công tác an toàn lao động, v ệ sinh lao động trên địa bàn. Điều 3. Hiệu lực thi hành 1. Thông t ư này có hiệu lực k ể t ừ ngày 12 tháng 02 năm 2017. 2. Thông t ư s ố 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của B ộ Lao động - Thương binh và Xã hội v ề việc ban hành danh mục máy, thiết b ị, vật t ư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động hết hiệu lực k ể từ ngày Thông t ư này có hiệu lực. 3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các c ơ quan, t ổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản v ề B ộ Lao động - Thương binh và Xã hội đ ể xem xét, giải quyết./. Nơi nhận: - Ban Bí th ư Trung ương Đảng; - Th ủ tướng, các Phó Th ủ tướng Chính ph ủ; - Các B ộ, c ơ quan ngang B ộ, c ơ quan thuộc Chính ph ủ; - Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng; KT. B Ộ TRƯỞNG TH Ứ TRƯỞNG Doãn Mậu Diệp

- Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng bí th ư; - Văn phòng Ch ủ tịch nước; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - C ơ quan Trung ương của các đoàn th ể; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - S ở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (B ộ T ư pháp); - Cổng Thông tin điện t ử Chính ph ủ; - Cổng Thông tin điện t ử B ộ LĐTBXH; - Các đơn v ị có liên quan thuộc B ộ LĐTBXH; - Lưu: VT, Cục ATLĐ (30 bản). DANH MỤC CÁC LOẠI MÁY, THIẾT B Ị, VẬT T Ư, CHẤT CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT V Ề AN TOÀN, V Ệ SINH LAO ĐỘNG (Ban hành kèm theo Thông t ư s ố 53/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của B ộ Lao động - Thương binh và Xã hội) STT MÁY, THIẾT B Ị, VẬT T Ư, CHẤT CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT V Ề AN TOÀN, V Ệ SINH LAO ĐỘNG Mục I Các loại máy, thiết b ị, vật t ư có yêu cầu nghiêm ngặt v ề an toàn lao động 1 Nồi hơi các loại (bao gồm c ả b ộ quá nhiệt và b ộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar; nồi đun nước nóng có nhiệt đ ộ môi chất trên 115 C. 2 Nồi gia nhiệt dầu. 3 H ệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài t ừ 51mm tr ở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có

đường kính ngoài t ừ 76mm tr ở lên theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996. 4 Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không k ể áp suất thủ y tĩnh) theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010 và các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức trên 210 bar. 5 Bồn, b ể (xi téc), thùng dùng đ ể chứa, chuyên ch ở khí hóa lỏng, khí dầu m ỏ hóa lỏng, khí thiên nhiên nén hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010. 6 Các loại chai dùng đ ể chứa, chuyên ch ở khí nén, khí hóa lỏng, khí thiên nhiên nén, khí dầu m ỏ hóa lỏng, khí hòa tan có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar. 7 H ệ thống cung cấp, h ệ thống điều ch ế, h ệ thống nạp khí nén, khí hóa lỏng, khí dầu m ỏ hóa lỏng, khí hòa tan. 8 H ệ thống đường ống dẫn khí đốt c ố định, đường ống, dẫn khí đốt trên biển; H ệ thống đường ống dẫn khí y t ế. 9 H ệ thống lạnh các loại theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6104:2015, tr ừ h ệ thống lạnh có môi chất làm việc bằng nước, không khí; h ệ thống lạnh có lượng môi chất nạp vào nh ỏ hơn 5kg đối với môi chất làm lạnh thuộc nhóm 1, nh ỏ hơn 2,5kg đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 2, không giới hạn lượng môi chất nạp đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 3. 10 Cần trục các loại: cần trục ô tô, cần trục bánh hơi, cần trục bánh xích, cần trục tháp, cần trục đường sắt, cần trục chân đ ế. 11 Cầu trục các loại: Cầu trục lăn, cầu trục treo. 12 Cổng trục các loại: Cổng trục, bán cổng trục. 13 Trục cáp ch ở hàng; Trục cáp ch ở người; Trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng, trục tải giếng đứng. 14 Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng nâng t ừ 1.000kg tr ở lên. 15 Xe tời điện chạy trên ray.

16 Tời điện dùng đ ể nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng; sàn nâng; sàn nâng dùng đ ể nâng người làm việc trên cao; tời nâng người làm việc trên cao. 17 Tời tay có tải trọng nâng t ừ 1.000kg tr ở lên. 18 Xe nâng hàng dùng động c ơ có tải trọng nâng t ừ 1.000kg tr ở lên. 19 Xe nâng người: Xe nâng người t ự hành, xe nâng người s ử dụng c ơ cấu truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2m. 20 Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người; máy vận thăng s ử dụng trong thi công xây dựng. 21 Thang máy các loại. 22 Thang cuốn; băng tải ch ở người. 23 Sàn biểu diễn di động. 24 Các thiết b ị trò chơi: tàu lượn, đu quay, máng trượt mang theo người lên cao t ừ 2m tr ở lên, tốc đ ộ di chuyển của người t ừ 3m/s so với sàn c ố định tr ừ các phương tiện thi đấu th ể thao. 25 H ệ thống cáp treo ch ở người. 26 Tời, trục tải có tải trọng nâng t ừ 1.000kg tr ở lên s ử dụng trong khai thác hầm lò. 27 Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống t ự hành cấu tạo t ừ các cột chống thủy lực đơn s ử dụng trong việc chống gi ữ lò trong khai thác hầm lò. 3 28 Động c ơ đốt trong (th ể tích Cac-te trên 0,6 m hoặc đường kính xi lanh trên 200mm). 29 Máy biến áp phòng n ổ. 30 Động c ơ điện phòng n ổ. 31 Thiết b ị phân phối, đóng cắt phòng n ổ (khởi động t ừ, khởi động mềm, Aptomat, máy cắt điện t ự động, biến tần, r ơ le dòng điện rò).

32 Thiết b ị điều khiển phòng n ổ (bảng điều khiển, hộp nút nhấn). 33 Máy phát điện phòng n ổ. 34 Cáp điện phòng n ổ. 35 Đèn chiếu sáng phòng n ổ. 36 Máy n ổ mìn điện. 37 H ệ thống cốp pha trượt. 38 H ệ thống cốp pha leo. 39 H ệ giàn thép ván khuôn trượt. 40 Máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc chuyên dùng có h ệ thống tời nâng. 41 Máy bơm bê tông. 42 Máy thi công công trình hầm, ngầm: Máy và thiết b ị trong các công ngh ệ đào h ở; máy và thiết b ị trong các công ngh ệ đào kín; máy thi công tuyến ngầm bằng công ngh ệ khiên và t ổ hợp khiên; máy làm bê tông công trình ngầm. 43 H ệ giàn giáo thép; thanh, cột chống t ổ hợp. 44 Sàn treo nâng người s ử dụng trong thi công xây dựng. 45 Đài phát thanh có công suất phát cực đại t ừ 150W tr ở lên. 46 Đài truyền hình có công suất phát cực đại t ừ 150W tr ở lên. Mục II Các loại máy, thiết b ị, vật t ư có yêu cầu nghiêm ngặt v ề an toàn lao động đặc thù quân sự 1 Các loại thuốc n ổ. 2 Phương tiện n ổ (kíp n ổ, dây n ổ, dây cháy chậm,...). 3 Cáp và cáp quang cẩu b ộ thiết b ị 3f-24.40; 3f-24.50; ƃfmи 468929.058. 4 Quang cẩu b ộ thiết b ị 3f-10.36-04.

5 Thiết b ị th ử tải 8E088. 6 Thiết b ị MC-35004/B ộ thiết b ị MC-35030. 7 B ộ xe nâng chuyển tên lửa K350-110. 8 Trạm sấy và làm lạnh YXHC f55-70mэ. 9 Giá đ ỡ tháo d ỡ K350-60. 10 Đòn gánh cẩu K350-14-01. 11 H ệ thống chai, mạng đường ống dẫn Nit ơ. 12 H ệ thống trạm, mạng tồn tr ữ, chiết nạp, điều ch ế Nit ơ lỏng-khí có đ ộ tinh khiết cao đến 98%. 13 Bình khí Nit ơ xe b ệ phóng 9Õ-117M. 14 B ộ cáp cẩu công ten n ơ tên lửa. 15 Thanh cẩu tên lửa P-15UÕY9513-0. 16 Cáp cẩu công ten n ơ tên lửa; động c ơ phóng Õ9510-10A; đầu đạn Õ9590-0; đầu đạn trong hòm C1.42-00. 17 Máy nén khí ДK-9M và ЭK-9. 18 Thiết b ị an định thuốc phóng, thuốc n ổ (Thiết b ị an định Linter; thiết b ị an định Hecxozen; thiết b ị an định Nitro Xelulo (NC). 19 Thiết b ị phản ứng thuộc dây chuyền sản xuất thuốc phóng, thuốc n ổ (thiết b ị tạo NitroGlyxerin (NG); thiết b ị tạo NitroXelulo (NC); Thiết b ị tạo Dinitrotoluen (DNT); thiết b ị ch ế tạo axít Tetraxen; thiết b ị ch ế tạo axít Stipnat chì). 20 Thiết b ị chịu áp lực chứa nguyên liệu ch ế tạo vật liệu n ổ (thùng áp suất vận chuyển Na2CO 3 ; thùng áp suất vận chuyển DNT; thùng áp suất vận chuyển Na2SO 4 ; thùng áp suất vận chuyển Na2SO 3. 21 Thiết b ị nhồi, nén thuốc n ổ thuộc dây truyền sản xuất thuốc phóng, thuốc n ổ: Thiết b ị bằng c ơ khí (máy nén tinh, máy nén 10 v ị trí); thiết b ị bằng thủy lực (máy nén thủy lực, thiết b ị nén thuốc hạt lửa, máy ép thuốc đen).

22 Thiết b ị hỗn lô thuốc phóng, thuốc n ổ được dây truyền thuốc phóng, thuốc n ổ: Thiết b ị trộn thùng quay (máy trộn thuốc dây dẫn n ổ, máy nghiền trộn thuốc đen 3 phần, máy nghiền trộn Amonit, máy trộn bột tan với thuốc); thiết b ị trộn dạng lắc (máy sang thuốc TEN, máy kh ử bụi chọn hạt thuốc đen, máy tạo hạt thuốc đen, máy sàng thuốc gợi n ổ); thiết b ị trộn dạng cánh đảo (máy trộn thuốc hỗn hợp, máy trộn hỗn hợp thuốc n ổ ướt, máy trộn gôm với thuốc). 23 Thiết b ị lắp ráp, rung xóc đạn, hạt lửa: Máy th ử chấn động; máy th ử va đập; máy rút, tóp đạn; thiết b ị tháo ngòi và ống đuôi đạn B40. 24 Máy đánh r ỉ đạn. 25 Thiết b ị kẹp đạn bằng khí nén. 26 Buồng tăng, giảm áp suất; bình lọc khí cao áp; buồng áp suất s ử dụng trong huấn luyện và điều dưỡng cho đặc công nước. 27 Trạm khí nén YKC; VZ20/350; trạm ôxy AKZC 75M; trạm Azốt UGZCIA. 28 Cần trục các loại dùng: Nâng h ạ ng ư lôi, tên lửa, nâng h ạ xuồng trên tàu, đảo. 29 Xà cẩu đạn tên lửa. 30 H ệ thống nâng h ạ b ộ cầu phà PMP (tời đ ể nâng h ạ). 31 Thiết b ị nâng h ạ bom, đạn (Palăng điện; Pa lăng kéo tay có trọng tải nâng t ừ 500 kg tr ở lên). 32 Tời điện, tời th ủ công dùng đ ể nâng tải, kéo tải trong các xưởng sản xuất thuốc phóng, thuốc n ổ. 33 Xe nâng bom, đạn. 34 Xe cẩu gh ế dù.