Inspiron 15 5000 Gaming Thiết lập và thông số kỹ thuật

Tài liệu tương tự
Dell Latitude 12 Rugged Extreme – 7214 Getting Started Guide

XPS 27 Thiết lập và Thông số kỹ thuật

Tôi và Dell của tôi Dành cho máy tính Inspiron, XPS và Alienware

Inspiron Series Sổ tay dịch vụ

Dell Latitude 14 Rugged — 5414Series Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu

Inspiron Gaming Sổ tay dịch vụ

Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất

ZTE-U V889D Hướng dẫn sử dụng

SM-G935F SM-G935FD Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 02/2016. Rev.1.0

CHƯƠNG I CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN

1_GM730_VIT_ indd

MÁY ẢNH SỐ Tài liệu hướng dẫn sử dụng Vi

Hướng dẫn sử dụng

SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SM-G970F/DS SM-G973F/DS SM-G975F/DS Vietnamese. 03/2019. Rev.1.1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

User Manual

SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1

User Manual

GA-G31M-ES2L/ GA-G31M-ES2C Bo mạch chủ với đế cắm LGA775 cho dòng bộ vi xử lý Intel Core Dòng bộ vi xử lý /Intel Pentium / Intel Celeron Sổ tay hướng

Inspiron Series Sổ tay dịch vụ

TIẾNG VIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-V400 MFL (1.0)

Dell Precision Rack 7910 Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu

LG-P698_VNM_cover.indd

SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0

TIẾNG VIỆT ENGLISH USER GUIDE LG-H990ds MFL (1.0)

GÓI AN NINH CHỐNG ĐỘT NHẬP & BÁO CHÁY OS-KIT-31-S2 Gói an ninh chống đột nhập OS-KIT-31-S2 gồm có 3 thiết bị: 1. Bộ điều khiển trung tâm (OS-UniGW-110

Nokia 7 Plus Hướng dẫn sư dụng Bản phát hành vi-vn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODE

Showroom: 27 và 47 Lương Văn Thăng TP Ninh Bình ** Hotline: BẢNG BÁO GIÁ MÁY TÍNH ĐỒNG BỘ NĂM 2019 ( Giá khuyến mãi Giá tốt

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0

Hướng dẫn Sử dụng Điện thoại Nokia C2-00 Số phát hành 1.1

Nokia 8.1 Hướng dẫn sư dụng Bản phát hành vi-vn

Hướng dẫn Sử dụng Điện thoại Nokia Lumia 1020

TIẾNGVIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-E988 MFL (1.0)

ZTE-G R255 越南说明书.doc

PM Nhà thông minh WIFI

Hướng dẫn bắt đầu sử dụng mozabook mozabook 2 Cài đặt, bắt đầu, Bản đồ màn hình Mở ấn phẩm, Nhập PDF và PPT Dẫn đường, Cập nhật ấn phẩm Ấn phẩm mới Nộ

Cách khởi động P-touch Editor Trước khi sử dụng máy in này, đảm bảo đã đọc Hướng dẫn sử dụng trực tuyến này. Chúng tôi đề nghị bạn cất giữ sách hướng

Cấu trúc và hoạt động của máy tính cá nhân Biên tập bởi: Vien CNTT DHQG Hanoi

Bo mạch đồ họa Bo mạch đồ họa Bởi: Wiki Pedia Bo mạch đồ họa (graphics adapter), card màn hình (graphics card), thiết bị đồ họa, card màn hình, đều là

HDSD 1551K TV (up web)

HDSD KS361_2018_v17.cdr

Dell UltraSharp U2518D Trình Quản Lý Màn Hình Dell Sổ tay hướng dẫn sử dụng

TIẾNGVIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-D618 MFL (1.0)

IEEE 1394 IEEE 1394 Bởi: Wiki Pedia IEEE 1394 là một chuẩn giao tiếp với băng thông cao do IEEE (Institute of Electrical and Electronic Engineers) côn

Tay cưa xương ức Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C

User Manual

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Chế

Ti401 Pro, Ti480 Pro, TiX501 and TiX580 Infrared Cameras

Máy tính cá nhân Máy tính cá nhân Bởi: Wiki Pedia Định nghĩa Máy tính cá nhân (tiếng Anh: personal computer, viết tắt PC) là một máy điện toán siêu nh

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

Máy tính xách taycấu hình hướng dẫn vậnhành

Dell Vostro 15–3558 Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu

LG-P725_VNM_Cover.indd


Loa Máy Tính Loa Máy Tính Bởi: Lê Văn Tâm Loa máy tính là thiết bị dùng để phát ra âm thanh phục vụ nhu cầu làm việc và giải trí của con người với máy

PNQW5655ZA-IIQG-MV72AVN.book

PowerPoint Presentation

Operating Instructions (Vietnamese)

PQ_Mobil_2019.indd

Tay cưa Precision Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C

User manual TC cdr

Chân đế có bánh xe cấu hình hướng dẫn vậnhành

User Manual

UM-VN A

Dräger UCF 9000 Camera Quét ảnh Nhiệt Ghi hình liên tục: Camera quét ảnh nhiệt Dräger UCF 9000 là camera quét ảnh nhiệt và kỹ thuật số trong một. Came

HDSD ST106.cdr

User Manual

prem_sgm3_vn_01

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI LILIN DVR 708/716/ Cấu tạo đầu ghi 1.1 Đầu ghi DVR 816 Mặt trước: Stt Tên Chức năng 1 Phím sang trái Di chuyển sang tr

Tuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ giờ Tỉ lệ phóng s

E-MANUAL Cảm ơn bạn đa mua sản phẩm của Samsung. Để nhận được dịch vụ hoàn chỉnh hơn, vui lòng đăng ký sản phẩm của quý vị tại

BL40_OPEN_Vietnamese_1117.indd

Giải pháp số hóa và văn thư lưu trữ

User Manual

Chia sẻ Dữ liệu Vô danh Với Lenovo Nội dung Chia sẻ Dữ liệu Vô danh Với Lenovo... 1 Harmony... 1 Lenovo Companion Lenovo Customer Engagement

Microsoft Word - Huong dan su dung BSP 5S_Rev 3.1

User Manual

User Manual

说明书_A32F_VN

Chapter #

GIẢI PHÁP GIÁM SÁT THÔNG MINH CHO NGÂN HÀNG NGÂN HÀNG

APPROACH S60 Hướng dẫn sử dụng

DICENTIS_Wireless_ConfigSWM

Installation and Operating Instructions (Vietnamese)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị của bạn. MODEL : PD239W/ PD239P/ PD239Y/ PD239TW/ PD239TP/ PD239T

- DEEBOT của tôi không thể kết nối với Wi-Fi. Tôi có thể làm gì? 1. Vui lòng kiểm tra cài đặt Wi-Fi. Robot chỉ hỗ trợ Wi-Fi 2.4G. Nó không hỗ trợ Wi-F

untitled

User Manual

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ & KHUNG XE Innova 2.0V Kích thước - D x R x C mm 4735 x 1830 x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

CÔNG TY THIẾT BỊ SỐ CÔNG MINH Website: HỒ SƠ NĂNG LỰC HỆ THỐNG ĐỊNH VỊ, GIÁM SÁT HÀNH TRÌ

Microsoft Word - Module 2. Cau truc cua may tinh dien tu.doc

Bộ máy in báo cáo Hệ thống garô SmartPump Hướng dẫn sử dụng TIẾNG ANH (EN) Phiên bản D Ngày in: 16/06/ :06:

Sổ tay sử dụng VN11690 VN11690_ZS550KL_UM_Booklet_non-EU.indd /8/12 15:14:15

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Hướn

Bản ghi:

Inspiron 15 5000 Gaming Thiết lập và thông số kỹ thuật Dòng máy tính: Inspiron 15-5577 Dòng máy điều chỉnh: P57F Dòng máy điều chỉnh: P57F003

Ghi chú, thận trọng và cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng sản phẩm của mình tốt hơn. THẬN TRỌNG: THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng xảy ra hư hỏng phần cứng hoặc mất dữ liệu và cho bạn biết cách tránh được sự cố. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết có thể có thiệt hại về tài sản, gây thương tích hoặc tử vong ở người. 2017-2018 Dell Inc. hoặc các công ty con. Mọi quyền được bảo lưu. Dell, EMC và các nhãn hiệu khác là nhãn hiệu của Dell Inc. hoặc công ty con của Dell Inc. Các nhãn hiệu khác có thể là nhãn hiệu của chủ sở hữu tương ứng. 2018-11 Phiên bản A03

Nội dung Cài đặt máy tính... 5 Hình dạng...8 Trước...8 Trái...8 Phải...9 Trên xuống... 10 Màn hình... 11 Dưới cùng... 12 Thông số kỹ thuật... 13 Kích thước và trọng lượng... 13 Thông tin Hệ thống...13 Bộ nhớ...13 Cổng và Kết nối... 14 Giao tiếp... 14 Âm thanh...15 Bảo quản...15 Khe đọc thẻ nhớ... 16 Bàn phím...16 Camera...16 Bàn di chuột... 17 Bộ chuyển đổi nguồn...17 Pin...18 Màn hình...18 Video... 19 Môi trường máy tính... 19 3

Các phím tắt bàn phím...21 Nhận trợ giúp và liên hệ với Dell...23 Tài nguyên tự hỗ trợ...23 Liên hệ Dell... 24 4

Cài đặt máy tính 1 Kết nối bộ chuyển đổi nguồn và nhấn nút nguồn. 5

2 Kết thúc thiết lập hệ điều hành. a) Kết nối vào mạng. b) Đăng nhập vào tài khoản Microsoft của bạn hoặc tạo tài khoản mới. 6

3 Xác định vị trí các ứng dụng Dell trong Windows. Bảng 1. Xác định vị trí các ứng dụng Dell Đăng ký máy tính của bạn Ứng dụng Trợ giúp và hỗ trợ Dell SupportAssist Kiểm tra và cập nhật máy tính của bạn 7

Hình dạng Trước 1 Đèn tình trạng nguồn và pin/đèn hoạt động ổ đĩa cứng Chỉ báo tình trạng sạc pin hoặc hoạt động của ổ đĩa cứng. GHI CHÚ: Nhấn Fn+H để chuyển đổi giữa đèn trạng thái pin và nguồn và đèn hoạt động ổ đĩa cứng. Đèn hoạt động ổ đĩa cứng Bật khi máy tính đọc hay ghi vào ổ cứng. Đèn nguồn và trạng thái pin Cho biết tình trạng nguồn và điện tích của pin. Đèn trắng luôn sáng Bộ chuyển đổi nguồn được kết nối và pin đã sạc được hơn 5%. Hổ phách Máy tính đang sử dụng pin và pin đã sạc được chưa đầy 5%. Tắt Trái Bộ chuyển đổi nguồn được kết nối và pin đã được sạc đầy. Máy tính đang sử dụng pin và pin đã sạc được hơn 5%. Máy tính đang ở trạng thái ngủ, ngủ đông, hoặc tắt. 8

1 Cổng bộ chuyển đổi nguồn điện Kết nối bộ chuyển đổi nguồn để cung cấp điện cho máy tính và sạc pin. 2 Cổng USB 3.0 (2) Kết nối các thiết bị ngoại vi như thiết bị lưu trữ bên ngoài và máy in. Cung cấp tốc độ truyền dữ liệu lên tới 5 Gbps. 3 Cổng tai nghe Phải Kết nối tai nghe hoặc bộ tai nghe (tai nghe và micrô kết hợp). 1 Khe đọc thẻ nhớ Đọc và ghi vào thẻ nhớ. 2 Cổng USB 3.0 với tính năng PowerShare Kết nối các thiết bị ngoại vi như thiết bị lưu trữ bên ngoài và máy in. Cung cấp tốc độ truyền dữ liệu lên tới 5 Gbps. Tính năng PowerShare cho phép sạc thiết bị USB ngay cả khi tắt máy tính. 3 Cổng HDMI GHI CHÚ: Nếu máy tính đang tắt hoặc ở trạng thái ngủ đông, bạn phải kết nối bộ chuyển đổi nguồn để sạc thiết bị của mình bằng cổng PowerShare. </Z2></Z4></Z6></Z8></Z10></Z12> GHI CHÚ: Một số thiết bị USB nhất định có thể không sạc khi máy tính đang tắt hoặc ở trạng thái ngủ. Trong trường hợp này, bật máy tính để sạc thiết bị. Kết nối với TV hoặc thiết bị hỗ trợ HDMI khác. Cung cấp ngõ ra video và âm thanh. 4 Cổng mạng Kết nối cáp Ethernet (RJ45) từ bộ định tuyến hoặc modem băng thông rộng để truy cập mạng hoặc Internet. 9

5 Khe cáp bảo vệ Đấu nối cáp bảo vệ để ngăn ngừa di chuyển trái phép máy tính của bạn. Trên xuống 1 Vùng nhấp trái Nhấn để nhấp trái. 2 Bàn di chuột Di chuyển ngón tay của bạn trên bàn di chuột để di chuyển con trỏ chuột. </Z2></Z4></Z6></Z8></Z10></Z12></Z14></Z16></Z18> 3 Vùng nhấp phải Nhấn để nhấp phải. 4 Nút nguồn Nhấn để bật máy tính nếu máy đang tắt, ở trạng thái ngủ hoặc trạng thái ngủ đông. Nhấn để đưa máy tính vào trạng thái ngủ nếu máy đang bật. Nhấn và giữ trong 4 giây để buộc máy tính phải tắt. GHI CHÚ: Bạn có thể tùy chỉnh cách hoạt động của nút nguồn trong Tùy chọn nguồn điện. Để biết thêm thông tin, hãy xem Me and My Dell tại www.dell.com/support/manuals. 10

Màn hình 1 Micrô trái Cung cấp đầu vào âm thanh số để ghi âm và thực hiện cuộc gọi thoại. 2 Đèn trạng thái camera Bật khi máy ảnh được sử dụng. 3 Camera Cho phép bạn trò chuyện qua video, chụp ảnh và quay video. 4 Micrô phải Cung cấp đầu vào âm thanh số để ghi âm và thực hiện cuộc gọi thoại. 11

Dưới cùng 1 Nhãn Thẻ dịch vụ Thẻ Dịch Vụ là mã định danh dạng chữ và số duy nhất cho phép các kỹ thuật viên dịch vụ của Dell nhận biết các thành phần phần cứng trong máy tính và truy cập thông tin bảo hành của bạn. 2 Loa trầm phụ Một thiết bị loa được thiết kế để phát ra âm trầm tần số thấp. 12

Thông số kỹ thuật Kích thước và trọng lượng Bảng 2. Kích thước và trọng lượng Chiều cao Rộng Sâu Trọng lượng (tối đa) 25,3 mm (0,99 inch) 383 mm (15,07 inch) 265 mm (10,43 inch) 2,57 kg (5,66 pound) GHI CHÚ: Trọng lượng máy tính của bạn sẽ thay đổi tùy theo cấu hình được đặt hàng và khả năng thay đổi sản xuất. Thông tin Hệ thống Bảng 3. Thông tin Hệ thống Model máy tính Inspiron 15-5577 Bộ xử lý Intel Core i5/i7 thế hệ 7 Chipset Intel HM175 Bộ nhớ Bảng 4. Thông số kỹ thuật bộ nhớ Khe cắm Loại Tốc độ Cấu hình được hỗ trợ Hai khe cắm SODIMM DDR4 kênh đôi 2400 MHz 4 GB, 8 GB, 12 GB, 16 GB và 32 GB 13

Cổng và Kết nối Bảng 5. Thông số kỹ thuật về cổng và đầu nối Ngoài: Mạng USB Âm thanh/video Một cổng RJ-45 Một cổng USB 3.0 có PowerShare Hai cổng USB 3.0 Một cổng HDMI Một cổng bộ tai nghe (tai nghe và microphone kết hợp) Bảng 6. Thông số kỹ thuật về cổng và đầu nối Trong: Card M.2 Một khe cắm M.2 cho card SSD (SATA) Một khe cắm M.2 cho WiFi/ Bluetooth Giao tiếp Bảng 7. Thông số kỹ thuật giao tiếp Ethernet Bộ điều khiển Ethernet 10/100/1000 Mbps được tích hợp vào bo mạch hệ thống Không dây (với nhiều dạng Ăng-ten) Wi-Fi 802.11ac Bluetooth 4.1 Bluetooth 4.2 14

Âm thanh Bảng 8. Thông số kỹ thuật âm thanh Bộ điều khiển Loa Công suất loa Loa trầm phụ Micrô Điều khiển âm lượng Realtek ALC3246CG với Waves MaxxAudio Pro Hai Trung bình: 2 W Đỉnh: 2,5 W Một Micrô kỹ thuật số kiểu dãy Phím tắt điều khiển media Bảo quản Bảng 9. Thông số kỹ thuật về bộ nhớ Giao diện Ổ cứng </Z2></Z4></Z6> Capacity Ổ cứng SSD SATA 6 Gb/giây PCIe NVMe Một ổ đĩa 2,5 inch (SATA) Một ổ đĩa M.2 (SATA hoặc PCIe NVMe) Tối đa 1 TB (cấu hình chỉ có ổ đĩa cứng) Ổ đĩa cứng tối đa 1 TB + SSD tối đa 128 GB (cấu hình hai ổ đĩa) GHI CHÚ: Bạn có thể mua riêng SSD tối đa 512 GB và nâng cấp sau. Tối đa 512 GB (Cấu hình chỉ có PCIe NVMe SSD) 15

Khe đọc thẻ nhớ Bảng 10. Thông số kỹ thuật của đầu đọc thẻ nhớ Loại Một khe 2 trong 1 Thẻ nhớ hỗ trợ Thẻ SD Thẻ MultiMedia Card (MMC) Bàn phím Bảng 11. Thông số kỹ thuật bàn phím Loại Phím tắt Bàn phím tiêu chuẩn Bàn phím có đèn nền (tùy chọn) Một số phím trên bàn phím của bạn có hai biểu tượng trên phím. Các phím này có thể được sử dụng để gõ ký tự thay thế hoặc để thực hiện các chức năng phụ. Để gõ ký tự thay thế, hãy nhấn Shift và phím mong muốn. Để thực hiện chức năng phụ, hãy nhấn Fn và phím mong muốn. GHI CHÚ: Bạn có thể định nghĩa hành vi chính của các phím chức năng (F1-F12) bằng cách thay đổi Hành vi của phím chức năng trong chương trình thiết lập BIOS. Các phím tắt bàn phím Camera Bảng 12. Thông số kỹ thuật camera Độ phân giải Ảnh tĩnh: 1 megapixel 16

Video: 1280 x 720 (HD) ở 30 khung hình/giây (tối đa) Góc nhìn chéo 74 độ Bàn di chuột Bảng 13. Bàn di chuột Độ phân giải Kích thước Ngang: 800 Dọc: 800 Cao: 80 mm (3,14 inch) Rộng: 105 mm (4,13 inch) Bộ chuyển đổi nguồn Bảng 14. Thông số kỹ thuật của bộ chuyển đổi nguồn Loại Điện áp đầu vào Tần số đầu vào Dòng đầu vào (tối đa) Dòng đầu ra (liên tục) Điện áp đầu ra định mức Phạm vi nhiệt độ: Vận hành Phạm vi nhiệt độ: Bảo quản 130 W 100 VAC 240 VAC 50 Hz 60 Hz 1,80 A 6,70 A 19,50 VDC 0 C đến 40 C (32 F đến 104 F) 40 C tới 70 C ( 40 F tới 158 F) 17

Pin Bảng 15. Thông số kỹ thuật pin Loại Kích thước: Rộng Sâu Chiều cao Trọng lượng (tối đa) Điện áp Thời gian sạc (xấp xỉ) Thời gian hoạt động Tuổi thọ (xấp xỉ) Dải nhiệt độ Pin dạng đồng xu Lithium ion 6 cell thông minh (74 watt giờ) 177,80 mm (7 inch) 87,85 mm (3,45 inch) 11,30 mm (0,44 inch) 0,35 kg (0,77 pound) 11,10 VDC 4 giờ (khi tắt máy tính) Thay đổi tùy theo điều kiện hoạt động và có thể suy giảm đáng kể dưới những điều kiện cần nhiều năng lượng nhất định 300 chu kỳ xả/sạc điện Vận hành: 0 C đến 35 C (32 F đến 95 F) Bảo quản: 40 C đến 65 C ( 40 F đến 149 F) CR-2032 Màn hình Bảng 16. Thông số kỹ thuật màn hình Loại Màn hình cảm ứng FHD 15,6 inch Màn hình không cảm ứng FHD 15,6 inch Góc nhìn (Trái/Phải/Lên/Xuống) 18

Màn hình cảm ứng (Tấm nền IPS) 80/80/80/80 </Z2></Z4> Tấm nền tinh thể lỏng dạng xoắn: 40/40/10/30 Tấm nền IPS: 80/80/80/80 Độ phân giải (tối đa) 1920 x 1080 Độ lớn điểm ảnh Cao (không bao gồm mép) Rộng (không bao gồm mép) Đường chéo (không bao gồm mép) Tốc độ làm mới Góc hoạt động Điều khiển 0,179 mm 193,59 mm (7,62 inch) 344,16 mm (13,55 inch) 394,87 mm (15,60 inch) 60 Hz 0 độ (đóng nắp) đến 135 độ Có thể kiểm soát độ sáng bằng cách sử dụng phím tắt Video Bảng 17. Thông số kỹ thuật video Được tích hợp Chuyên dụng Bộ điều khiển Intel HD Graphics 630 NVIDIA GeForce GTX 1050 Bộ nhớ Bộ nhớ hệ thống chia sẻ GDDR5 4 GB Môi trường máy tính Mức độ ô nhiễm không khí: G1 như được định nghĩa theo ISA-S71.04-1985 Bảng 18. Môi trường máy tính Hoạt động Dải nhiệt độ 0 C đến 35 C (32 F tới 95 F) Bảo quản 40 C tới 65 C ( 40 F tới 149 F) Độ ẩm tương đối (tối đa) 10% tới 90% 0% tới 95% 19

Hoạt động (không ngưng tụ) Bảo quản (không ngưng tụ) Độ rung (tối đa) * 0,66 GRMS 1,30 GRMS Va đập (tối đa) 110 G 160 G Độ cao (tối đa) 15,2 m tới 3048 m ( 50 ft tới 10.000 ft) 15,2 m tới 10.668 m ( 50 ft tới 35.000 ft) * Đo bằng dải phổ rung động ngẫu nhiên nhằm mô phỏng môi trường người dùng. Đo bằng một xung nửa hình sin 2 miligiây khi đang sử dụng ổ đĩa cứng. Đo bằng một xung nửa hình sin 2 ms khi đầu đọc ổ đĩa cứng đang ở vị trí dừng. 20

Các phím tắt bàn phím Bảng 19. Danh sách phím tắt bàn phím Các phím Mô tả Tắt âm Giảm âm lượng Tăng âm lượng Phát bản nhạc/chương trước đó Phát/Tạm dừng Phát bản nhạc/chương kế tiếp Chuyển đổi sang màn hình hiển thị bên ngoài Tìm kiếm Bật tắt đèn nền bàn phím Giảm độ sáng Tăng độ sáng Tắt/mở mạng không dây Pause/Break Chế độ Ngủ Bật tắt phím Scroll lock 21

Các phím Mô tả Mở menu ứng dụng Bật tắt giữa đèn nguồn và đèn tình trạng pin/đèn hoạt động ổ đĩa cứng Bật tắt khóa phím Fn 22

Nhận trợ giúp và liên hệ với Dell Tài nguyên tự hỗ trợ Bạn có thể lấy các thông tin và hỗ trợ về các sản phẩm và dịch vụ của Dell bằng các nguồn tài nguyên tự hỗ trợ sau: Bảng 20. Tài nguyên tự hỗ trợ Tài nguyên tự hỗ trợ Thông tin về các sản phẩm và dịch vụ của Dell Vị trí tài nguyên www.dell.com Ứng dụng Trợ giúp & Hỗ trợ Dell Truy cập vào phần trợ giúp Trợ giúp trực tuyến về hệ điều hành Thông tin về xử lý sự cố, hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn cài đặt, thông số kỹ thuật sản phẩm, blog trợ giúp kỹ thuật, trình điều khiển, cập nhật phần mềm, và nhiều nội dung khác. Bài viết về kiến thức cơ sở của Dell cho nhiều mối lo ngại khác nhau về máy tính. Tìm hiểu và biết thông tin sau về sản phẩm của bạn: Trong ô tìm kiếm của Windows, nhập Help and Support (Trợ giúp và hỗ trợ) và nhấn Enter. www.dell.com/support/windows www.dell.com/support 1 Truy cập vào www.dell.com/ support. 2 Nhập chủ đề hoặc từ khóa vào ô Search (Tìm kiếm). 3 Nhấp vào Search (Tìm kiếm) để tải xuống bài viết có liên quan. Xem Me and My Dell tại www.dell.com/support/manuals. 23

Tài nguyên tự hỗ trợ Thông số kỹ thuật về sản phẩm Hệ điều hành Thiết lập và sử dụng sản phẩm của bạn Sao lưu dữ liệu Khắc phục sự cố và chẩn đoán Khôi phục hệ thống và khôi phục cài đặt gốc Thông tin BIOS Vị trí tài nguyên Để tìm phần Me and My Dell liên quan đến sản phẩm của bạn, hãy xác định sản phẩm của bạn thông qua một trong các tùy chọn sau: Chọn Detect Product (Phát hiện sản phẩm). Tìm sản phẩm thông qua menu thả xuống trong View Products (Xem sản phẩm). Nhập Service Tag number (số Thẻ dịch vụ) hoặc Product ID (ID sản phẩm) vào thanh tìm kiếm. Liên hệ Dell Để liên hệ Dell về các vấn đề liên quan đến bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật hoặc dịch vụ chăm sóc khách hàng, hãy truy cập www.dell.com/contactdell. GHI CHÚ: Khả năng sẵn có sẽ thay đổi theo từng quốc gia và sản phẩm, và một số dịch vụ có thể không có sẵn ở quốc gia của bạn. GHI CHÚ: Nếu không có kết nối internet hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin liên hệ trên hóa đơn mua hàng, phiếu gói hàng, hóa đơn, hoặc danh mục sản phẩm của Dell. 24