Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành nghị địn

Tài liệu tương tự
THÔNG TƯ

Microsoft Word - TT08BKHCN.doc

CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN HỢP NHẤT - NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

18 CÔNG BÁO/Số /Ngày NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: 26/2015/TT-NHNN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:833 /QĐ-UBND.HC Đồng Tháp, ngày 24 tháng 7năm 2017 QU

Microsoft Word - Thong tu 10.doc

BỘ TÀI CHÍNH Số: 194/2013/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 t

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 63/2014/NĐ-CP Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2014 N


UBND TỈNH SƠN LA

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 15 /2019/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 11 tháng 9

CHÍNH PHỦ

Quyết định số 218/2000/QĐ-BTC ngày 29/12/2000

Microsoft Word - QD 02 HAN giao dat - thu hoi - chuyen muc dich dat 10 _thay QD 39_.doc

MỤC LỤC

CHÍNH PHỦ

QUY CHẾ NỘI BỘ VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY CÔNG TY CP LOGISTICS VINALINK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TÒA ÁN NHÂN DÂN

CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 07/2015/TT-BTNMT CỘ

Microsoft Word - IP Law 2005 (Vietnamese).doc

Nghị định số 130/2006/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc CHÍNH PHỦ Số: 130 /2006/NĐ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NA

NghÞ ®Þnh 132

Thñ t­íng ChÝnh phñ

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 11 /CT-TTg Hà Nội, ngàyíitháng 4 năm 2019 CHỈ THỊ về một số giả

Thông tư 43/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện

CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 138/2006/NĐ-CP Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2006 NGHỊ ĐỊNH

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KINH DOANH NƯỚC SẠCH NAM ĐỊNH DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG Nam Định, năm 2017

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 119/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2018 N

Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP ngày 19/12/2006 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước v/v hướng dẫn tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị

Nghị định số 39/2018/NĐ-CP CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 39/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2018

Trung tâm WTO và Hội nhập Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM EU Tóm tắt Chương 9 Mua sắm công Chương 9 EVFTA

Microsoft Word - du thao doc.doc

CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC VĂN BẢN HỢP NHẤT - BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạ

CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 158/2006/NĐ-CP Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2006 NGHỊ ĐỊNH Quy định chi t

Đề tài: Chính sách đào tạo nguồn nhân lực văn hóa ở tỉnh Quảng Ninh

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Sổ: 39/2019/NĐ-CP Hà Nội, ngàytưịtháng 4 năm 2019 NGHỊ ĐỊNH Ẵ X Ấ Ằ r Sửa đoi

MA FORM_2019_NEW_opt2

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1018/QĐ-BHXH Hà Nội, ngày 10 tháng

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 138/2017/TT-BTC Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 06/2019/TT-BTTTT Hà Nội, ngày

BỘ TÀI CHÍNH Số: 76/2013/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

a VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ CỤC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỂM BÁO Ngày 06 tháng 8 năm 2018

UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ ĐẤU THẦU VIỆT NAM Số: /CV-TVVN V/v Giáp đáp, tháo gỡ một số vướng mắc liên quan đến h

Nghị định 85/2011/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 100/2006/NĐ-CP ngày 21/09/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP GIÁO DỤC TÍCH HỢP BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG MỞ RỘNG (Được phê chuẩn theo Công văn số 1997/BTC-QLBH ngày 20 th

NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Số: 29/2011/NĐ-CP

Quốc hội CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO Hòa bình-độc lập-dân chủ-thống nhất-thịnh vượng Số 11/QH Viêng chăn, ngày 9/11/2005 LUẬT DOA

Microsoft Word - QD 1839 Bo TNMT 2014.doc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc QUY CHẾ TẠM THỜI VỀ QUẢN TRỊ TÀI SẢ

CHÍNH PHỦ

Microsoft Word - TT03_2008_BTP.doc.doc

BỘ TÀI CHÍNH

BẢO HIỂM VIETINBANK Mã số: QC Ngày ban hành :26/04/2018 QUY CHẾ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BAN KIỂM SOÁT MỤC LỤC Lần sửa đổi: 01 Trang: 1/ 18 CHƯƠ

QUY CHẾ MỞ VÀ SỬ DỤNG TÀI KHOẢN THANH TOÁN CHƯƠNG I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Quy chế này hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản th

CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 52/2018/TT-BGTVT CỘNG HÒA XÃ HỘI


UL3 - APTDUV [Watermark]

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 27/2011/TT-BGDĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2011 THÔNG TƯ

14/2/2017 NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 39/2016/TT NHNN Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016

Microsoft Word - thongtu doc

BỘ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 05/2015/TT-BXD Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2015 THÔNG TƢ Quy định về q

CHöông1

Số 361 (6.979) Thứ Tư, ngày 27/12/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 TỔNG

QUY CHẾ QUẢN TRỊ NỘI BỘ NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM Mã hiệu: QC-PC/03 Ngày hiệu lực: / /2019 Lần ban hành/sửa đổi: 01/00 QUY CHẾ SỐ /2019/QC NGÀ

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

LOVE

PRUDENTIAL-DKHD-PRUKHOIDAULINHHOAT-BIA-T

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP VỚI QUYỀN LỢI BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG - CHI TRẢ QUA BA GIAI ĐOẠN MỞ RỘNG (Được phê chuẩn theo Công văn số 1

MỤC LỤC Chương I... 1 QUY ĐỊNH CHUNG... 1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh... 1 Điều 2. Giải thích từ ngữ... 1 Điều 3. Quy chế quản trị công ty... 2 CHƯƠNG

Đối với giáo dục đại học, hiện có 65 cơ sở giáo dục đại học ngoài công lập với tổng số 244 nghìn sinh viên, chiếm 13,8% tổng số sinh viên cả nước; đã

1

Số 154 (7.502) Thứ Hai ngày 3/6/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM

VĂN PHÕNG LUẬT SƯ TÔ ĐÌNH HUY BẢN TIN PHÁP LUẬT THÁNG 10/2016 Liên hệ: Văn Phòng Luật Sư Tô Đình Huy Địa chỉ: 441/15B Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận B

CÔNG BÁO/Số ngày BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH Số: 225/2010/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà

VĂN PHÒNG LUẬT SƯ TÔ ĐÌNH HUY BẢN TIN PHÁP LUẬT THÁNG 05/2017 Liên hệ: Văn Phòng Luật Sư Tô Đình Huy Địa chỉ: 441/15B Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận B

THÔNG TƯ VỀ CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN Số: 38/2015/TT-BTNMT

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TÀI CHÍNH

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Nghị Định số 28/2017/NĐ-CP ngày 20/3/ 2017 Sửa Đổi, Bổ Sung Một Số Điều Của Nghị Định số 131/2013/NĐ-CP ngày 16/10/ 2013 của Chính Phủ Quy Định Xử Phạ

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

UỶ BAN NHÂN DÂN

KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 09/2017/QĐ-KTNN Hà Nội, ngày 15 tháng 8

trac-nghiem-thi-cong-chuc-chuyen-nganh-hanh-chinh - Download.com.vn

BỘ CÔNG THƯƠNG

Số 49 (7.397) Thứ Hai ngày 18/2/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM

Untitled-1

Hop Dong Co So va Phai Sinh (KH Ca nhan)(14 trang)( ).cdr

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 146 /2011/TT-BTC Hà Nội,

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

Bộ Công nghiệp

TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN ĐẤT ĐỎ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC Số: 28/2018/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Vĩnh Phúc, ngày 13 tháng 11 năm 2018

Microsoft Word - 3. Hop dong mua hang hoa (thiet bi)

BỆNH VIỆN NHÂN DÂN 115

Chuyên đề 3 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 1. Khái niệm quản lý hành chính

TERMS AND CONDITIONS GOVERNING SAVINGS ACCOUNTS

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 08/2018/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc H

LIÊN TỊCH

Bản ghi:

BỘ KHOA HỌC VÀ CỘNG HÕA XÁ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 05/2013/TT-BKHCN Hâ Nội, ngây 20 tháng 02 năm 2013 THÔNG TƯ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 01/2007/TT-BKHCN NGÀY 14/02/2007 HƯỚNG DẪN THI HÀNH NGHỊ ĐỊNH SỐ 103/2006/NĐ-CP QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ VỀ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THEO THÔNG TƯ SỐ 13/2010/TT-BKHCN NGÀY 30/7/2010 VÀ THÔNG TƯ SỐ 18/2011/TT-BKHCN NGÀY 22/7/2011 Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngây 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn vâ cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học vâ Công nghệ; Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ ngây 29/11/2005 vâ Luật số 36/2009/QH12 ngây 19/6/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngây 29/11/2005 (sau đãy gọi lâ "Luật Sở hữu trí tuệ ); Căn cứ Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngây 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết vâ hướng dẫn thi hânh một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp vâ Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngây 31/12/2010 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2006/NĐ- CP; Bộ trưởng Bộ Khoa học vâ C{ng nghệ sửa đổi, bổ sung một số quy định của Th{ng tư số 01/2007/TT-BKHCN ngây 14/02/2007 hướng dẫn thi hânh Nghị định số 103/2006/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu c{ng nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Th{ng tư số 13/2010/TT-BKHCN ngây 30/7/2010 vâ Th{ng tư số 18/2011/TT-BKHCN ngây 22/7/2011 (sau đãy gọi lâ Th{ng tư số 01/2007/TT-BKHCN ) như sau: Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN 1. Sửa đổi điểm 1.1 của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN như sau: 1.1 Các quyền sở hữu c{ng nghiệp phát sinh hoặc được xác lập dựa trên các căn cứ quy định tại khoản 3 Điều 6 của Luật Sở hữu trí tuệ, các khoản 1, 2, 3 vâ 4 Điều 6 của Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngây 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết vâ hướng dẫn thi hânh một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu c{ng nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP và theo quy định cụ thể tại điểm nây. 2. Sửa đổi điểm 7.1.b (iii) vâ bổ sung điểm 7.1.b (iv) của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN như sau:

(iii) Bản đồ khu vực địa lý (nếu nhãn hiệu đăng ký lâ nhãn hiệu chứng nhận nguồn gốc địa lý của sản phẩm, hoặc nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận cy chứa địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương); (iv) Văn bản của Ủy ban nhãn dãn tỉnh, thânh phố trực thuộc Trung ương cho phép đăng ký nhãn hiệu theo quy định tại điểm 37.7.a của Th{ng tư nây (nếu nhãn hiệu đăng ký lâ nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận cy chứa địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương). 3. Sửa đổi, bổ sung điểm 13.8 của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN như sau: 13.8 Thời hạn thẩm định hînh thức đơn a) Thời hạn thẩm định hînh thức đơn lâ 01 tháng kể từ ngây nộp đơn theo quy định tại khoản 1 Điều 119 của Luật Sở hữu trí tuệ. b) Trong trường hợp Cục Sở hữu trí tuệ ra th{ng báo theo điểm 13.6.a của Th{ng tư nây, thî khoảng thời gian để người nộp đơn phản hồi th{ng báo kh{ng tính vâo thời hạn thẩm định hînh thức. Khoảng thời gian nây được hiểu lâ: (i) Thời gian từ ngây ra th{ng báo đến ngây người nộp đơn phản hồi th{ng báo; hoặc (ii) Thời hạn ấn định trong th{ng báo (kể cả được kéo dâi theo quy định), trong trường hợp người nộp đơn kh{ng phản hồi th{ng báo. c) Trong trường hợp người nộp đơn chủ động yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn, hoặc phản hồi th{ng báo của Cục Sở hữu trí tuệ nêu tại điểm 13.6.a của Th{ng tư nây, thời hạn thẩm định hînh thức được kéo dâi thêm 10 ngây theo quy định tại khoản 4 Điều 119 của Luật Sở hữu trí tuệ. d) Trước ngây kết thúc thời hạn quy định tại các điểm 13.8.a, 13.8.b hoặc 13.8.c trên đãy, Cục Sở hữu trí tuệ phải thẩm định xong về hînh thức đơn vâ th{ng báo kết quả cho người nộp đơn theo quy định tại điểm 13.6 hoặc điểm 13.7 của Th{ng tư nây. 4. Sửa đổi điểm 15.6.d, bổ sung các điểm 15.6.đ vâ 15.6.e của Thông tư số 01/2007/TT- BKHCN như sau: d) Trước khi ra th{ng báo dự định cấp văn bằng bảo hộ theo quy định tại điểm 15.7.a (iii) của Th{ng tư nây, Cục Sở hữu trí tuệ kiểm tra nguyên tắc nộp đơn đầu tiên theo quy định tại các điểm 25.7, 35.9 vâ 39.10 của Th{ng tư nây. đ) Th{ng báo quy định tại điểm 15.7.a (iii) của Th{ng tư nây được thực hiện đối với các đơn sau đãy: (i) Đơn kh{ng thuộc các trường hợp quy định tại Điều 90 của Luật Sở hữu trí tuệ;

(ii) Đơn cy ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên sớm nhất trong số các đơn đăng ký sáng chế thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 90 của Luật Sở hữu trí tuệ; (iii) Đơn cy ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên sớm nhất trong số các đơn đăng ký kiểu dáng c{ng nghiệp thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 90 của Luật Sở hữu trí tuệ; (iv) Đơn cy ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên sớm nhất trong số các đơn đăng ký nhãn hiệu thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 90 của Luật Sở hữu trí tuệ; (v) Đơn theo thỏa thuận quy định tại khoản 3 Điều 90 của Luật Sở hữu trí tuệ. e) Đơn kh{ng thuộc các trường hợp quy định tại điểm 15.6.đ của Th{ng tư nây được xử lý như sau: (i) Bị từ chối cấp văn bằng bảo hộ vî kh{ng đáp ứng nguyên tắc nộp đơn đầu tiên, nếu đơn cy ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên sớm nhất được cấp văn bằng bảo hộ; hoặc (ii) Được coi lâ đơn cy ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên sớm nhất vâ được xử lý theo quy định tại điểm 15.6.đ trên đãy, nếu tất cả các đơn cy ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên sớm hơn bị từ chối cấp văn bằng bảo hộ hoặc bị rút bỏ, bị coi như rút bỏ. 5. Sửa đổi, bổ sung điểm 15.7.a (iii) của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN như sau: (iii) Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp ứng điều kiện bảo hộ hoặc người nộp đơn đã sửa chữa thiếu syt đạt yêu cầu hoặc cy ý kiến giải trînh xác đáng trong thời hạn quy định tại các điểm 15.7.a (i) vâ (ii) trên đãy, Cục Sở hữu trí tuệ ra th{ng báo kết quả thẩm định nội dung đơn, trong đy: - Đối với đơn thuộc các trường hợp quy định tại điểm 15.6.đ của Th{ng tư nây: Th{ng báo dự định cấp văn bằng bảo hộ vâ ấn định thời hạn 01 tháng kể từ ngây ra th{ng báo để người nộp đơn nộp lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, lệ phí c{ng bố quyết định cấp văn bằng bảo hộ, lệ phí đăng bạ vâ lệ phí duy trî hiệu lực năm thứ nhất đối với sáng chế. Người nộp đơn cy thể yêu cầu gia hạn thời hạn trên theo quy định tại điểm 9.2 của Th{ng tư nây. - Đối với đơn kh{ng thuộc các trường hợp quy định tại điểm 15.6.đ của Th{ng tư nây: Th{ng báo tiếp tục xử lý đơn theo điểm 15.6.e của Th{ng tư nây. 6. Sửa đổi, bổ sung điểm 15.8 của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN như sau: 15.8 Thời hạn thẩm định nội dung đơn a) Thời hạn thẩm định nội dung đơn được thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 119 của Luật Sở hữu trí tuệ.

b) Trong trường hợp Cục Sở hữu trí tuệ ra th{ng báo theo điểm 15.7.a (i) vâ (ii) Th{ng tư nây, thî khoảng thời gian để người nộp đơn phản hồi th{ng báo kh{ng tính vâo thời hạn thẩm định hînh thức. Khoảng thời gian nây được hiểu lâ: (i) Thời gian từ ngây ra th{ng báo đến ngây người nộp đơn phản hồi th{ng báo; hoặc (ii) Thời hạn ấn định trong th{ng báo (kể cả được kéo dâi theo quy định), trong trường hợp người nộp đơn kh{ng phản hồi th{ng báo. c) Trong trường hợp người nộp đơn chủ động yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn, hoặc phản hồi th{ng báo của Cục Sở hữu trí tuệ nêu tại điểm 15.7.a (i) vâ (ii) của Th{ng tư nây, thî thời hạn thẩm định nội dung được kéo dâi thêm tương ứng với thời hạn xử lý yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn hoặc giải trînh của người nộp đơn theo quy định tại khoản 4 Điều 119 của Luật Sở hữu trí tuệ như sau: (i) Đối với sáng chế, kh{ng quá 06 tháng; (ii) Đối với nhãn hiệu, kh{ng quá 03 tháng; (iii) Đối với kiểu dáng c{ng nghiệp, kh{ng quá 02 tháng vâ 10 ngây; (iv) Đối với chỉ dẫn địa lý, kh{ng quá 02 tháng. 7. Sửa đổi, bổ sung điểm 25.7 của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN như sau: 25.7 Kiểm tra nguyên tắc nộp đơn đầu tiên đối với sáng chế Đối với những đơn đăng ký sáng chế đã được kết luận lâ đáp ứng các điều kiện bảo hộ, trước khi ra th{ng báo dự định cấp Bằng độc quyền sáng chế hoặc Bằng độc quyền giải pháp hữu ích theo quy định tại điểm 15.7.a (iii) của Th{ng tư nây, Cục Sở hữu trí tuệ kiểm tra để bảo đảm nguyên tắc nộp đơn đầu tiên quy định tại khoản 1 vâ khoản 3 Điều 90 của Luật Sở hữu trí tuệ theo các quy định sau đãy: a) Để kiểm tra nguyên tắc nộp đơn đầu tiên, ít nhất phải tiến hânh tra cứu th{ng tin trong các nguồn bắt buộc sau đãy (nhưng kh{ng chỉ giới hạn việc tra cứu ở nguồn tối thiểu đy): Tất cả các đơn đăng ký sáng chế đã được Cục Sở hữu trí tuệ tiếp nhận (tính đến thời điểm kiểm tra) cy cûng Chỉ số phãn loại với Chỉ số phãn loại của đối tượng nêu trong đơn đang được thẩm định - tính đến Chỉ số phãn lớp (Chỉ số hạng thứ ba) vâ cy ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên sớm hơn ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên của đơn đang được thẩm định (nếu đơn được hưởng quyền ưu tiên) mâ chưa được c{ng bố hoặc cy ngây c{ng bố muộn hơn ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên (nếu đơn được hưởng quyền ưu tiên) của đơn đang được thẩm định. b) Việc tra cứu lâ để tîm ra trường hợp cy nhiều đơn (kể cả đơn đang được thẩm định) đăng ký các sáng chế trûng hoặc tương đương với nhau vâ xác định đơn cy ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên sớm nhất.

c) Nếu cy nhiều đơn thuộc trường hợp nêu tại điểm 25.1.b trên đãy thî Bằng độc quyền sáng chế hoặc Bằng độc quyền giải pháp hữu ích chỉ cy thể được cấp cho sáng chế trong đơn hợp lệ cy ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên sớm nhất trong số những đơn đáp ứng các điều kiện để được cấp văn bằng bảo hộ. d) Trong số các đơn thuộc trường hợp nêu tại điểm 25.7.b trên đãy, nếu cy nhiều đơn cûng cy ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên sớm nhất thî Bằng độc quyền sáng chế hoặc Bằng độc quyền giải pháp hữu ích chỉ cy thể được cấp cho sáng chế của một đơn duy nhất trong số các đơn đy theo thỏa thuận của tất cả những người nộp đơn; nếu kh{ng thỏa thuận được thî tất cả đối tượng tương ứng của các đơn đy đều bị từ chối cấp văn bằng bảo hộ. 8. Sửa đổi, bổ sung điểm 35.9 của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN như sau: 35.9 Kiểm tra nguyên tắc nộp đơn đầu tiên đối với kiểu dáng công nghiệp Đối với những đơn đăng ký kiểu dáng c{ng nghiệp đã được kết luận lâ đáp ứng các điều kiện bảo hộ, trước khi ra th{ng báo dự định cấp Bằng độc quyền kiểu dáng c{ng nghiệp theo quy định tại điểm 15.7.a (iii) của Th{ng tư nây, Cục Sở hữu trí tuệ kiểm tra để bảo đảm nguyên tắc nộp đơn đầu tiên quy định tại khoản 1 vâ khoản 3 Điều 90 của Luật Sở hữu trí tuệ theo các quy định sau đãy: a) Để kiểm tra nguyên tắc nộp đơn đầu tiên, phải tiến hânh tra cứu th{ng tin trong nguồn bắt buộc quy định tại điểm 35.4.b (iv) của Th{ng tư nây. b) Việc tra cứu lâ để tîm ra trường hợp cy nhiều đơn (kể cả đơn đang được thẩm định) đăng ký các kiểu dáng c{ng nghiệp của bộ phận sản phẩm vâ/hoặc sản phẩm trûng hoặc kh{ng khác biệt đáng kể với nhau vâ xác định đơn cy ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên sớm nhất. c) Nếu cy nhiều đơn thuộc trường hợp nêu tại điểm 35.9.b trên đãy thî Bằng độc quyền kiểu dáng c{ng nghiệp chỉ cy thể được cấp cho kiểu dáng c{ng nghiệp trong đơn hợp lệ cy ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên sớm nhất trong số những đơn đáp ứng các điều kiện để được cấp văn bằng bảo hộ. d) Trong số các đơn thuộc trường hợp nêu tại điểm 35.9.b, nếu cy nhiều đơn cûng cy ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên sớm nhất thî Bằng độc quyền kiểu dáng c{ng nghiệp chỉ cy thể được cấp cho kiểu dáng c{ng nghiệp của một đơn duy nhất trong số các đơn đy theo thỏa thuận của tất cả những người nộp đơn; nếu kh{ng thỏa thuận được thî tất cả đối tượng tương ứng của các đơn đy đều bị từ chối cấp văn bằng bảo hộ. 9. Sửa đổi, bổ sung điểm 37.7 của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN như sau: 37.7 Yêu cầu về văn bản cho phép đăng ký nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận có chứa địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý đặc sản địa phương của Việt Nam

a) Văn bản cho phép đăng ký nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận cy chứa địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương do cơ quan cy thẩm quyền sau đãy cấp: (i) Ủy ban nhãn dãn tỉnh, thânh phố trực thuộc Trung ương nơi cy khu vực địa lý tương ứng với địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ dẫn nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương (trong trường hợp khu vực địa lý thuộc một địa phương); (ii) Tất cả các Ủy ban nhãn dãn tỉnh, thânh phố trực thuộc Trung ương nơi cy khu vực địa lý tương ứng với địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ dẫn nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương (trong trường hợp khu vực địa lý thuộc nhiều địa phương). b) Bản đồ khu vực địa lý tương ứng với địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ dẫn nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương phải thể hiện đầy đủ th{ng tin tới mức cy thể xác định chính xác vùng địa lý đy vâ phải cy xác nhận của cơ quan cy thẩm quyền nêu tại điểm 37.7.a trên đãy. 10. Bổ sung điểm 37.8 của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN như sau: 37.8 Tiêu chí xác định địa danh, dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của sản phẩm a) Dấu hiệu chỉ nguồn gốc địa lý của sản phẩm lâ dấu hiệu dûng cho sản phẩm của địa phương vâ cy ý nghĩa chỉ dẫn nguồn gốc địa lý của sản phẩm (chỉ dẫn rằng sản phẩm cy nguồn gốc từ địa phương đy). Dấu hiệu chỉ nguồn gốc địa lý của sản phẩm thường lâ địa danh, nhưng cũng cy thể lâ dấu hiệu biểu trưng của địa phương (hînh ảnh các sự vật tiêu biểu của địa phương, như biểu tượng, bản đồ, cờ, huy hiệu, thắng cảnh, c{ng trînh đặc biệt của địa phương...), hoặc cũng cy thể lâ bất kỳ dấu hiệu nâo khác. Địa danh cy thể lâ tên gọi hiện hânh hay tên gọi trong lịch sử, tên gọi chính thức hoặc tên gọi dãn gian của một khu vực địa lý (xác định theo địa giới hânh chính hay các phương thức địa lý học). b) Một địa danh, dấu hiệu biểu trưng của địa phương sử dụng cho sản phẩm th{ng thường (không phải lâ đặc sản) cy thể cy hoặc kh{ng cy ý nghĩa chỉ dẫn nguồn gốc địa lý của sản phẩm, tûy thuộc vâo sản phẩm vâ thực tế sử dụng địa danh, dấu hiệu biểu trưng của địa phương. c) Địa danh, dấu hiệu biểu trưng của địa phương cy ý nghĩa chỉ dẫn nguồn gốc địa lý của sản phẩm trong các trường hợp sau đãy: (i) Dûng cho đặc sản của địa phương (sản phẩm đặc biệt, cy danh tiếng nhờ những đặc trưng nhất định, được sản xuất tại địa phương); (ii) Dûng cho cãy trồng, vật nu{i vâ các sản phẩm chế biến từ cãy trồng, vật nu{i của địa phương;

(iii) Dûng cho sản phẩm khai thác nguyên liệu thiên nhiên (than, sắt, thép, nh{m, xi măng, đá, muối, gỗ...) ở địa phương; (iv) Dûng cho những sản phẩm thuộc các ngânh c{ng nghiệp phát triển ở địa phương; (v) Các trường hợp khác được xác định theo sản phẩm vâ thực tế sử dụng địa danh, dấu hiệu biểu trưng của địa phương cho sản phẩm. d) Địa danh, dấu hiệu biểu trưng của địa phương kh{ng cy ý nghĩa chỉ dẫn nguồn gốc địa lý của sản phẩm trong các trường hợp sau đãy: (i) Đã được sử dụng với chức năng nhãn hiệu th{ng thường vâ được thừa nhận rộng rãi, tức lâ đạt được ý nghĩa chỉ dẫn nguồn gốc thương mại (khả năng phãn biệt) vâ mất ý nghĩa m{ tả nguồn gốc địa lý, ví dụ: bia Hâ Nội, bia Sâi Gzn; (ii) Địa phương tương ứng kh{ng thể lâ nơi sản phẩm được sản xuất, ví dụ: thuốc lá Bắc Cực... Những địa danh, dấu hiệu biểu trưng của địa phương mâ kh{ng cy ý nghĩa chỉ dẫn nguồn gốc địa lý của sản phẩm cy thể được bảo hộ như nhãn hiệu th{ng thường, kh{ng cần sự cho phép của chính quyền địa phương. đ) Địa danh, dấu hiệu biểu trưng của địa phương thuộc kiến thức địa lý phổ th{ng được nhiều người biết đến (ví dụ: tên các tỉnh, thânh phố, các danh lam, thắng cảnh) dûng cho sản phẩm th{ng thường của địa phương (kể cả sản phẩm mâ địa phương cy lợi thế kinh doanh nhưng chưa cy danh tiếng, đặc trưng về chất lượng), được nhiều chủ thể kinh doanh ở địa phương sử dụng cho hâng hya, dịch vụ của mînh cy ý nghĩa m{ tả địa điểm sản xuất (nhưng kh{ng cy đủ căn cứ để xếp vâo loại (c) vâ (d) trên đãy), sẽ lâ đối tượng kh{ng được bảo hộ. Tuy nhiên, những địa danh, dấu hiệu biểu trưng của địa phương như vậy vẫn cy thể được sử dụng lâm một yếu tố phụ cấu thânh nhãn hiệu th{ng thường của các tổ chức, cá nhãn ở địa phương tương ứng, với điều kiện địa danh đy bị loại trừ khỏi phạm vi bảo hộ (kh{ng bảo hộ riêng) vâ kh{ng phải xin phép chính quyền địa phương. 11. Sửa đổi, bổ sung điểm 39.10 của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN như sau: 39.10 Kiểm tra nguyên tắc nộp đơn đầu tiên đối với nhãn hiệu Đối với những đơn đăng ký nhãn hiệu đã được kết luận lâ đáp ứng điều kiện bảo hộ, trước khi ra th{ng báo dự định cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu theo quy định tại điểm 15.7.a (iii) của Th{ng tư nây, Cục Sở hữu trí tuệ tiến hânh kiểm tra để bảo đảm nguyên tắc nộp đơn đầu tiên quy định tại khoản 2 vâ khoản 3 Điều 90 của Luật Sở hữu trí tuệ theo quy định sau đãy: a) Để kiểm tra nguyên tắc nộp đơn đầu tiên, phải tiến hânh tra cứu tất cả các đơn đăng ký nhãn hiệu đã được Cục Sở hữu trí tuệ tiếp nhận (tính đến thời điểm kiểm tra) cy ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên (nếu đơn được hưởng quyền ưu tiên) sớm hơn ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên (nếu đơn được hưởng quyền ưu tiên) của đơn đang được thẩm định.

b) Việc tra cứu lâ để tîm ra trường hợp cy nhiều đơn (kể cả đơn đang được thẩm định) của nhiều người khác nhau đăng ký các nhãn hiệu trûng hoặc tương tự đến mức gãy nhầm lẫn với nhau dûng cho các sản phẩm, dịch vụ trûng hoặc tương tự với nhau, hoặc cy nhiều đơn của cûng một người đăng ký các nhãn hiệu trûng nhau dûng cho các sản phẩm, dịch vụ trûng nhau; vâ xác định đơn cy ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên sớm nhất. c) Nếu cy nhiều đơn thuộc trường hợp nêu tại điểm 39.10.b trên đãy thî Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu chỉ được cấp cho nhãn hiệu trong đơn hợp lệ cy ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên sớm nhất trong số những đơn đáp ứng các điều kiện để được cấp văn bằng bảo hộ. d) Trong số các đơn thuộc trường hợp nêu tại điểm 39.10.b trên đãy, nếu cy nhiều đơn cûng cy ngây nộp đơn hoặc ngây ưu tiên sớm nhất thî Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu chỉ được cấp cho nhãn hiệu của một đơn duy nhất trong số các đơn đy theo thỏa thuận của tất cả những người nộp đơn; nếu kh{ng thỏa thuận được thî tất cả đối tượng tương ứng của các đơn đy đều bị từ chối cấp văn bằng bảo hộ. Điều 2. Hiệu Iực thi hânh Th{ng tư nây cy hiệu lực sau 45 ngây, kể từ ngây ký ban hânh./. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: - Thủ tướng vâ các Phy Thủ tướng CP (để báo cáo); - Tza án Nhãn dãn tối cao; - Viện kiểm sát Nhãn dãn tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; Nguyễn Quãn - UBND các tỉnh, thânh phố trực thuộc TƯ; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Lưu: VT, PC, SHTT