Microsoft Word - tong_hop_thuoc_tinh_trong_css.docx

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - list_trong_css.docx

BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Khái niệm định dạng văn bản: Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản nhằm mục đích cho văn bản rõ ràng và đẹp, nhấn

Microsoft Word - dinh_dang_smartart_trong_powerpoint_2010.docx

Microsoft Word - dinh_dang_text_trong_css.docx

Microsoft Word - bang_trong_css.docx

Microsoft Word - font_trong_css.docx

Bài 4 Tựa bài

PHẦN LÝ THUYẾT Câu 1 : Trong Windows Explorer để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng ta sử dụng? a. ấn Alt + Click chuột c. Tổ hợp phím Ctrl + A b. Ấn

GIÁO TRÌNH Microsoft Word 2013

Bài thực hành 6 trang 106 SGK Tin học 10

1 Tạo slide trình diễn với Microsoft Powerpoint Tạo slide trình diễn với Microsoft Powerpoint Người thực hiện Hoàng Anh Tú Phạm Minh Tú Nội dung 1 Mục

Định dạng các phần tử HTML bằng CSS Định dạng các phần tử HTML bằng CSS Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Mục tiêu của chương: Giúp học viên hiểu rõ hơn

TRUNG TÂM TIN HỌC- ĐẠI HỌC AN GIANG Số 25 - Võ Thị Sáu, TP Long xuyên, An giang Tels: (076) ext. 666; Fax: (076) Website:

TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Bài 6. Phần mềm trình chiếu Bùi Trọng Tùng, SoICT, HUST 1 Nội dung 1. Giới thiệu chung về Microsoft Powerpoint 2. Một số quy tắc soạ

asqw

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BẢNG GIÁ I-BOARD Menu A. LAYOUT VÀ CHẾ ĐỘ VIEW BẢNG GIÁ Chọn theme màu nền khác nhau Chọn chế độ view... 3 B. CÁC TÍ

Bài tập số 1:

TRƢỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN TRUNG TÂM TIN HỌC DUY TÂN ĐỀ CƢƠNG KHẢO SÁT TIN HỌC DÀNH CHO KHỐI KHÔNG CHUYÊN TIN TOÀN TRƢỜNG ÁP DỤNG CHUẨN ỨNG DỤNG KỸ NĂNG C

2014 Encyclopædia Britannica, Inc.

(Tái bản lần thứ hai)

Microsoft Word - Huong dan su dung Mailchimp.docx

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG E-LEARNING Version 1.2 Công Ty TNHH Uratek Website: TP.HCM, 11/2017

PowerPoint Presentation

Nơi bạn đặt niềm tin Hướng dẫn sử dụng Biểu đồ phân tích kỹ thuật FPTS Chart 3.0 1

Microsoft Word - form_trong_html.docx

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP

ĐÁP ÁN 150 CÂU HỎI TIN HỌC KỲ THI NÂNG HẠNG GIÁO VIÊN TỈNH QUẢNG NAM 2018 Tác giả: Lê Quang Lưu HĐH là tập hợp các chương trình được tổ

BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH Số: 1893/QĐ-ĐDN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do- Hạnh phúc Nam Định, ngày 09 tháng 12 năm

SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0

Sunlite Suite 2 III Programming Chọn tab "All" để xem số channels của tất cả fixture của bạn. -Bạn có thể đánh số fixture của bạn bằng danh mục (index

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGUYỄN ĐỨC 126 Lê Thanh Nghị - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện Thoai : Fax : Website : www.

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0

100 CÂU TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 6 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để viết đơn đăng kí tham gia câu lạc bộ, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây? A. Chương t

27_7193.pdf

Hướng dẫn bắt đầu sử dụng mozabook mozabook 2 Cài đặt, bắt đầu, Bản đồ màn hình Mở ấn phẩm, Nhập PDF và PPT Dẫn đường, Cập nhật ấn phẩm Ấn phẩm mới Nộ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CỦA OFFICE 365 Hợp đồng số: 25/KTQD-FPT Cung cấp hệ thống Office trực tuyến và thư điện tử Trường Đại Học Kinh Tế Quốc

BanggiaQC_VNE_

Khai báo hàm và chèn tập tin trong PHP Khai báo hàm và chèn tập tin trong PHP Bởi: Phạm Hữu Khang Bài học này chúng ta sẽ làm quen cách khai báo hàm,

Viện Đại học Mở Hà Nội Trung tâm Đào tạo Trực tuyến (E-Learning) Tài liệu hướng dẫn học viên TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN Dà

BanggiaQC_VNE_

Ebook Facebook Marketing Du Kích Nguyễn Huỳnh Giao

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ VIỄN NAM TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN WEBSITE MIỄN PHÍ ( WEBMIENPHI.INFO ) Mọi chi tiết về tài liệu xin liên hệ: CÔNG TY TNHH G

Một số thao tác trong windows XP Một số thao tác trong windows XP Bởi: Vien CNTT DHQG Hanoi MỘT SỐ THAO TÁC TRONG WINDOWS XP Tạo đĩa mềm khởi động DOS

Chào bạn, mình là Đạt. Chào mừng bạn đã đến với cuốn sách Làm thế nào để có được một triệu lượt xem trên Youtube của mình. Đây là cuốn sách giá trị mà

Thiết kế bài giảng điện tử bằng PowerPoint

Slide 1

OpenStax-CNX module: m Giới thiệu về ngôn ngữ C và môi trường turbo C 3.0 ThS. Nguyễn Văn Linh This work is produced by OpenStax-CNX and licens

Microsoft Word - LedCenterM_HDSD.doc

Hướng dẫn sử dụng Adobe Presenter Pro 7.0

Microsoft Word - Tin hoc dai cuong 2015

Microsoft Word - Day_lop_4_P1.doc

Microsoft Word - Huong dan su dung phan mem Evyhome.docx

BÁO GIÁ QUẢNG CÁO TRUYỀN THÔNG Quảng cáo banner (phiên bản Desktop) Công ty CP Truyền thông VietNamNet Hà Nội : Tầng 4, toà nhà C Land, 156 ngõ Xã Đàn

Bài 3 Tựa bài

62_1593.pdf

Máy chiếu giải trí gia đình với cường độ sáng 3,000 Lumens và độ phân giải 1080p PX706HD Tỷ lệ phóng hình ngắn Thu phóng quang học 1,2X Tích hợp cổng

Moduel 7:Trinh chiếu bài thuyết trình 163 Moduel 7: rình chiếu bài thuyết trình 7.1. rình chiếu bài thuyết trình Thiết lập các tùy ch n cho chế độ Sli

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Phân tích nhân vật Việt và Chiến trong Những đứa con trong gia đình Những đứa con trong gia đình của nhà

SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1

Microsoft Word - cau-truc-du-lieu-danh-sach-lien-ket.docx

Microsoft Word - tra_cuu_bang_ascii_trong_html.docx

Ký kết hợp tác toàn diện với trường Đại học Seojeong Hàn Quốc

Microsoft Word - bang_trong_html.docx

Tổ chức Cứu trợ Trẻ em hoạt động vì quyền trẻ em. Chúng tôi mang đến sự cải thiện trước mắt cũng như lâu dài cho cuộc sống của trẻ em trên toàn thế gi

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Microsoft Word - MSWSmokeTribuneCondensed.doc

Hướng dẫn sử dụng phần mềm ISPRING SUITE I. Giới thiệu ispring Suite: Bài giảng theo chuẩn e-learning là bài giảng có khả năng tích hợp đa phương tiện

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng

SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SM-G970F/DS SM-G973F/DS SM-G975F/DS Vietnamese. 03/2019. Rev.1.1

I. MSWLogo là gì. Giới thiệu. Là một ngôn ngữ lập trình được thiết kế và phát triển bởi Seymour Papert, Daniel Bobrow và Wallace Feurzeig. Trong chươn

Microsoft Word - cau-truc-du-lieu-hang-doi.docx

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING KHOA DU LỊCH T CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Tp. HCM, ngày 26 tháng 11 năm 2018 KẾ HOẠ

Slide 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2019 Môn thi: NGỮ VĂN (Đề thi có 09 trang) Thời gian: 45 phút, không kể th

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU KHOA CƠ KHÍ GIÁO TRÌNH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK INVENTOR 2014 Chủ biên: TS. Nguyễn Đứ

Microsoft Word - selector_trong_jquery.docx

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] BÍ QUYẾT NGHIÊN CỨU KEYWORD HIỆU QUẢ Đây chính là bước đầu tiên bạn phải t

MƠ MỘNG TỪ NƠI NỌ 1. Đ Ấ T S Ắ P - Đ Ã T À N Lấy bối cảnh ở Gwangju vào năm hư cấu 2080 khi hầu hết loài người đã sơ tán lên sao Hỏa, sắp đặt video củ

Bang-gia-online-2019-final.ai

SM-G935F SM-G935FD Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 02/2016. Rev.1.0

support: mr.cong – mobile:

Sổ tay hướng dẫn thực hiện cải tiến tại thực tế hiện trường công việc lưu chuyển hàng hóa 改 善 活 Xây dựng cơ chế để thực hiện cải tiến 動 Nắm bắt hiện t

Các thanh công cụ Toolbar Các thanh công cụ Toolbar Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Origin cung cấp các nút thanh công cụ cho những lệnh menu thường x

Giải pháp nhà thông minh Lumi Life Lumi Vietnam.,JSC GIẢI PHÁP NHÀ THÔNG MINH LUMILIFFE HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CẢM BIẾN KHÓI 1/8

PR TTOL

ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN

Baogia_dantri_admicro_2019

Chương 6 thuyết trình Chương 6 Chuẩn bị thuyết trình Nội dung 1. Tạo tiêu đề đầu và chân trang 2. Ghi chú và nhận xét cho các slide 3. Chuyển định dạn

Tải truyện Sống lại làm vợ yêu vô địch | Chương 26 : Chương 26

Bao gia VietNamNet Video

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH & QUY CHẾ HỌC VỤ Tài liệu dành cho sinh viê

I

ST T Thuật ngữ Viết đầy đủ Gia i thi ch y nghi a 1 Back Links Những liên kết được trỏ tới website của bạn từ những website bên ngoài (còn gọi là backl

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9391:2012 LƯỚI THÉP HÀN DÙNG TRONG KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ, THI CÔNG LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU Welded stee

Phân tích đoạn trích Trao duyên của truyện kiều

Phụ lục 2: HỒ SƠ NĂNG LỰC NĂM 2014

QUY ĐỊNH HỌC PHẦN THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ĐỐI VỚI SINH VIÊN CÁC HỆ ĐẠI HỌC LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1206 /QĐ-HVTC ngà

Tài liệu được xây dựng bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trung tâm Sống và Học tập vì Môi trường và Cộng đồng (Live&Learn) Cùng hợp tác với các tổ chức Sa

Bản ghi:

Tổng hợp các thuộc tính trong CSS Trong chương này, mình sẽ liệt kê hầu như tất cả các thuộc tính trong CSS để giúp bạn tiện tìm kiếm và tham khảo. Trong List dưới đây, mình tổng hợp và phân loại các thuộc tính liên quan với nhau thành một nhóm để bạn tiện theo dõi. Aural tạo nội dung bảng Background List và Marker định dạng Text Nhóm thuộc tính Border Margin in ấn Nhóm thuộc tính hỗn hợp Outline Pseudo Class kích thước Padding Nhóm thuộc tính Pseudo Element Nhóm thuộc tính Font xác định vị trí Bảng dưới đây liệt kê toàn bộ các thuộc tính được đề nghị sử dụng bởi W3 Consortium và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái. Bạn click vào link để tìm hiểu chi tiết: Thuộc tính Miêu tả Thuộc tính azimuth Thuộc tính này miêu tả vị trí của một Sound Source theo trục ngang của môi trường của Listener Thuộc tính background Sử dụng thuộc tính này, bạn có thể xác định các giá trị cho tất cả các thuộc tính liên quan tới background, bao gồm:

background-attachment background-color background-image background-position background-repeat Thuộc tính backgroundattachment Thuộc tính này xác định trạng thái cố định và trạng thái scroll của hình nền Thuộc tính background-color Thuộc tính này thiết lập màu nền cho một phần tử Thuộc tính background-image Thuộc tính này thiết lập hình nền cho một phần tử Thuộc tính background-position Thuộc tính background-repeat Thuộc tính này thiết lập vị trí ban đầu của hình nền của phần tử. Các giá trị thường là một cặp vị trí x y. Vị trí mặc định là 0% 0%. Thuộc tính này xác định hướng mà một hình nền được lặp đi lặp lại Thuộc tính border Thuộc tính border-bottom Thuộc tính border-bottom-width Thuộc tính này thiết lập 4 giá trị cho thuộc tính border: giá trị có thể là một hoặc nhiều trong các giá trị sau: một giá trị cho màu, một giá trị cho border-width, và một giá trị cho border-style. Thuộc tính này thiết lập 4 giá trị cho đường viền bên dưới: giá trị có thể là một hoặc nhiều trong các giá trị sau: một giá trị cho màu, một giá trị cho border-width, và một giá trị cho border-style. Thuộc tính này thiết lập độ dày cho đường viền bên dưới Thuộc tính border-collapse Thuộc tính này thiết lập một thuật toán trong việc hiển thị đường viền trong khi hiển thị bảng Thuộc tính border-color Thuộc tính này xác định màu cho border. Giá trị mặc định là màu của phần tử

Thuộc tính border-left-color Thuộc tính này xác định màu cho đường viền bên trái. Giá trị mặc định là màu của phần tử Thuộc tính border-right-color Thuộc tính này xác định màu cho đường viền bên phải. Giá trị mặc định là màu của phần tử Thuộc tính border-top-color Thuộc tính này xác định màu cho đường viền bên trên. Giá trị mặc định là màu của phần tử Thuộc tính border-bottom-color Thuộc tính này xác định màu cho đường viền bên dưới. Giá trị mặc định là màu của phần tử Thuộc tính border-left Thuộc tính border-left-width Thuộc tính này thiết lập 4 giá trị cho đường viền bên trái: giá trị có thể là một hoặc nhiều trong các giá trị sau: một giá trị cho màu, một giá trị cho border-width, và một giá trị cho border-style. Thuộc tính này xác định độ rộng của đường viền bên trái Thuộc tính border-right Thuộc tính border-right-width Thuộc tính này thiết lập 4 giá trị cho đường viền bên phải: giá trị có thể là một hoặc nhiều trong các giá trị sau: một giá trị cho màu, một giá trị cho border-width, và một giá trị cho border-style. Thuộc tính này xác định độ rộng của đường viền bên phải Thuộc tính border-spacing Thuộc tính border-style Thuộc tính này xác định khoảng cách giữa các đường viền khác nhau. Hai giá trị tương ứng để xác định khoảng cách theo chiều dọc và chiều ngang. Thường được sử dụng để xác định khoảng cách của đường viền ô trong bảng Thuộc tính này xác định style cho đường viền Thuộc tính border-top Thuộc tính border-top-width Thuộc tính này thiết lập 4 giá trị cho đường viền bên trên: giá trị có thể là một hoặc nhiều trong các giá trị sau: một giá trị cho màu, một giá trị cho border-width, và một giá trị cho border-style. Thuộc tính này thiết lập độ rộng của đường viền bên trên Thuộc tính border-width Thuộc tính này thiết lập độ rộng cho toàn bộ đường viền

Thuộc tính bottom Được sử dụng với thuộc tính position để xác định vị trí cạnh dưới cùng của một phần tử Thuộc tính caption-side Thuộc tính này xác định vị trí của caption trong bảng Thuộc tính clear Thuộc tính clip Thuộc tính này ngăn không cho phần tử được hiển thị ngay bên cạnh phần tử được xác định với thuộc tính float Thuộc tính này để xác định phần bên ngoài mà nội dung của phần tử này hoàn toàn bị ẩn dấu Thuộc tính color Thuộc tính này xác định màu cho phần tử Thuộc tính content Thuộc tính này chèn nội dung nào đó (text hoặc hình ảnh) vào trước, sau phần tử Thuộc tính counter-increment Thuộc tính counter-reset Thuộc tính cue-after Thuộc tính này hữu ích khi sử dụng trong việc xác định các đầu đề của bạn theo dạng mục lục như trong một cuốn sách Thuộc tính này tương tự như thuộc tính counterincrement, khác nhau là ở chỗ giá trị của counter được reset về 0 Thuộc tính này được sử dụng trong các thiết bị audio để chơi một bản nhạc (chẳng hạn) sau một phần tử Thuộc tính cue-before Thuộc tính này được sử dụng trong các thiết bị audio để chơi một bản nhạc (chẳng hạn) trước một phần tử Thuộc tính cursor Thuộc tính này xác định hình dáng của con trỏ Thuộc tính direction Thuộc tính này xác định hướng của nội dung phần tử Thuộc tính display Thuộc tính này điều khiển cách phần tử được hiển thị Thuộc tính elevation Thuộc tính này xác định độ cao tại đó một sound được chơi

Thuộc tính empty-cells Với các đường viền khác nhau, thuộc tính này ẩn các ô trống trong bảng Thuộc tính float Thuộc tính này làm cho một phần tử di chuyển tới một bên cạnh nào đó của phần tử cha Thuộc tính font Thuộc tính này xác định 4 thuộc tính font của phần tử. Giá trị của thuộc tính là một trong các giá trị sau: font-style font-variant font-weight font-size line-height font-family Thuộc tính font-family Thuộc tính font-size Thuộc tính này xác định font cho một phần tử. Hoặc là một font cụ thể hoặc là một trong các serif, sans-serif, cursive, fantasy, và monospace. Thuộc tính này thiết lập kích cỡ font Thuộc tính font-size-adjust Thuộc tính này điều chỉnh kích cỡ font theo tỉ lệ tương ứng Thuộc tính font-stretch Thuộc tính này làm chữ cái được hiển thị to hơn hay nhỏ hơn Thuộc tính font-style Thuộc tính này xác định font style Thuộc tính font-variant Thuộc tính này xác định văn bản theo dạng chữ hoa nhỏ Thuộc tính font-weight Thuộc tính này xác định độ đậm của văn bản. Nếu một giá trị số được sử dụng, số đó phải là bội số của 100 trong khoảng 100 và 900; 400 là normal, 700 là tương ứng với từ khóa bold

Thuộc tính height Thuộc tính này xác định chiều cao của phần tử Thuộc tính left Thuộc tính này được sử dụng cùng với thuộc tính position để xác định cạnh trái của phần tử Thuộc tính letter-spacing Thuộc tính này xác định khoảng cách giữa các chữ cái Thuộc tính line-height Thuộc tính này thiết lập chiều cao của Baseline Thuộc tính list-style Thuộc tính này xác định style cho một list, sử dụng một trong các giá trị sau: list-style-image list-style-position list-style-type Thuộc tính list-style-image Thuộc tính này sử dụng một hình ảnh để làm marker (giống như các bullet), và được sử dụng thay thế cho: list-style-type Thuộc tính list-style-position Thuộc tính này xác định độ thụt hoặc độ dãn của một marker tương ứng với nội dung của phần tử Thuộc tính list-style-type Thuộc tính margin Thuộc tính này xác định một marker cho unordered list (giá trị là circle, disc, hoặc square) hoặc cho ordered list (giá trị là decimal, loweralpha, lower-roman, none, upper-alpha, hoặc upper-roman). Thuộc tính này xác định lề cho phần tử Thuộc tính margin-bottom Thuộc tính này xác định lề dưới của phần tử. Giá trị mặc định là 0 Thuộc tính margin-left Thuộc tính này xác định lề trái của phần tử. Giá trị mặc định là 0

Thuộc tính margin-right Thuộc tính này xác định lề phải của phần tử. Giá trị mặc định là 0 Thuộc tính margin-top Thuộc tính này xác định lề trên của phần tử. Giá trị mặc định là 0 Thuộc tính marker-offset Thuộc tính marks Thuộc tính max-height Thuộc tính marker-offset có thể được sử dụng trong các Bullet List để xác định khoảng cách giữa các bullet (hoặc marker) với các cạnh của đường viền gần nhất với bullet đó Thuộc tính marks được sử dụng để thiết lập Crop mark và Cross mark trên một thiết bị được đánh số trang. Thuộc tính này được sử dụng với qui tắc @page Thuộc tính max-height được sử dụng để thiết lập chiều cao tối đa của phần tử Thuộc tính max-width Thuộc tính max-width được sử dụng để thiết lập chiều rộng tối đa của phần tử Thuộc tính min-height Thuộc tính min-height được sử dụng để thiết lập chiều cao tối thiểu của phần tử Thuộc tính min-width Thuộc tính min-width property được sử dụng để thiết lập chiều rộng tối thiểu của phần tử Thuộc tính orphans Thuộc tính outline Thuộc tính này được sử dụng để xác định số dòng tối thiểu phải xuất hiện tại bottom của trang. Bạn theo đường link này để hiểu rõ hơn về khái niệm Orphan Thuộc tính outline được sử dụng để xác định tất cả các thuộc tính liên quan tới outline Thuộc tính outline-color Thuộc tính outline-color xác định màu cho outline. Thuộc tính outline-color-style Thuộc tính outline-style xác định style cho outline Thuộc tính outline-width Thuộc tính outline-width xác định độ rộng của outline Thuộc tính overflow Thuộc tính này xác định cách mà phần nội dung bị tràn khỏi khu vực chứa phần tử được hiển thị

Thuộc tính padding Thuộc tính này xác định tất cả các thuộc tính liên quan tới padding Thuộc tính padding-bottom Thuộc tính này xác định bottom padding. Giá trị mặc định là 0 Thuộc tính padding-left Thuộc tính này xác định left padding. Giá trị mặc định là 0 Thuộc tính padding-right Thuộc tính này xác định right padding. Giá trị mặc định là 0 Thuộc tính padding-top Thuộc tính này xác định top padding. Giá trị mặc định là 0 Thuộc tính page Thuộc tính này được sử dụng để triệu hồi một page layout đã được xác định bởi qui tắc @page Thuộc tính page-break-after Thuộc tính này bắt buộc hoặc không bắt buộc trình ngắt trang sau một phần tử Thuộc tính page-break-before Thuộc tính này bắt buộc hoặc không bắt buộc trình ngắt trang trước một phần tử Thuộc tính page-break-inside Thuộc tính này không ngắt trang bên trong phần tử Thuộc tính pause Thuộc tính pause xác định tất cả các giá trị liên quan tới pause trong aural media. Thuộc tính pause-after Thuộc tính này xác định khoảng thời gian ngừng được chèn vào sau phần nội dung của phần tử Thuộc tính pause-before Thuộc tính này xác định khoảng thời gian ngừng được chèn vào trước phần nội dung của phần tử Thuộc tính pitch Thuộc tính này xác định độ pitch trung bình trong khi phát thanh nội dung một phần tử Thuộc tính pitch-range Thuộc tính này xác định dãy pitch, từ 0 (flat) tới 100 (broad); giá trị mặc định là 50. Thuộc tính play-during Nếu cung cấp một URL, thì audio được trỏ tới bởi URL này sẽ được play trong khi render phần tử. Thuộc tính

này xác định các giá trị liên quan tới thời gian repeat và giá trị mix Thuộc tính position Thuộc tính này xác định vị trí cho một phần tử Thuộc tính quotes Thuộc tính này xác định biểu tượng trích dẫn để được sử dụng khi trích dẫn một đoạn văn bản Thuộc tính richness Thuộc tính này xác định độ Richness, từ 0 (flat) tới 100 (mellifluous); giá trị mặc định là 50. Thuộc tính right Thuộc tính này được sử dụng cùng với thuộc tính postion để xác định cạnh phải của một phần tử Thuộc tính size Thuộc tính size này được sử dụng trong paged media để xác định kích cỡ của trang Thuộc tính speak Thuộc tính này xác định cách mà nội dung của một phần tử được phát Thuộc tính speak-header Thuộc tính speak-numeral Thuộc tính này được sử dụng để xác định các table header nên được phát một lần cho mỗi hàng hoặc cột hay một lần cho mỗi ô Thuộc tính này xác định cách các chữ số được phát Thuộc tính speak-punctuation Thuộc tính này xác định xem các dấu chấm câu có nên được phát hay không Thuộc tính speech-rate Thuộc tính này thiết lập speech rate. Tức là số từ được phát mỗi phút Thuộc tính stress Thuộc tính này thiết lập voice stress, từ 0 (catatonic) tới 100 (hyperactive); giá trị mặc định là 50. Thuộc tính table-layout Thuộc tính này xác định layout cho một bảng Thuộc tính text-align Thuộc tính thiết lập cách căn chỉnh văn bản cho một phần tử Thuộc tính text-decoration Thuộc tính xác định hướng văn bản của một phần tử

Thuộc tính text-indent Thuộc tính này thiết lập độ thụt dòng đầu tiên của đoạn văn bản trong một phần tử. Giá trị mặc định là 0 Thuộc tính text-shadow Thuộc tính này tạo shadow cho văn bản với các hiệu ứng màu sắc đa dạng Thuộc tính text-transform Thuộc tính này tịnh tiến văn bản trong phần tử tương ứng với giá trị đã cho Thuộc tính top Thuộc tính này được sử dụng cùng với thuộc tính position để xác định cạnh trên của phần tử Thuộc tính vertical-align Thuộc tính này xác định sự căn chỉnh theo chiều dọc cho một phần tử Thuộc tính visibility Thuộc tính này xác định phần tử có là visible hay không Thuộc tính voice-family Thuộc tính này lựa chọn voice family để phát nội dung phần tử Thuộc tính volume Thuộc tính white-space Thuộc tính này thiết lập âm lượng khi phát nội dung phần tử. Giá trị của thuộc tính là một số trong dãy từ 0 tới 100 Thuộc tính này xác định cách xử lý các khoảng trắng trong một phần tử Thuộc tính widows Thiết lập số dòng tối thiểu xuất hiện trong đoạn văn của cửa sổ Thuộc tính width Thuộc tính này xác định độ rộng của phần tử Thuộc tính word-spacing Thuộc tính thiết lập khoảng cách giữa các từ trong đoạn văn Thuộc tính z-index Thuộc tính này xác định Layer cho phần tử hiện tại Pseudo Class và Pseudo Element trong CSS Thuộc tính Miêu tả

:active Pseudo Class một Active Element :focus Pseudo Class một phần tử khi phần tử đó được focus :hover Pseudo Class một phần tử khi bạn di chuyển chuột qua nó :link Pseudo Class một unvisited link. :visited Pseudo Class một visited link. :first-child Pseudo Class một phần tử mà là phần tử con đầu tiên của phần tử nào đó :lang Pseudo Class Sử dụng Pseudo Class này để xác định một ngôn ngữ được sử dụng trong một phần tử cụ thể :first-letter Pseudo Element Sử dụng Pseudo Element này để thêm hiệu ứng đặc biệt tới chữ cái đầu tiên của phần văn bản đã cho :first-line Pseudo Element Sử dụng Pseudo Element này để thêm hiệu ứng đặc biệt tới dòng đầu tiên của phần văn bản nào đó :before Pseudo Element Sử dụng Pseudo Element này để chèn một số nội dung vào trước một phần tử nào đó (ví dụ chèn các bullet) :after Pseudo Element Sử dụng Pseudo Element này để chèn một số nội dung vào sau một phần tử nào đó