TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TIN HỌC Ghi chú: Nên tham khảo thêm trên mạng internet về ngân hàng đề thi ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản. Kiến thức cầ

Tài liệu tương tự
HỘI THI TIN HỌC TRẺ TỈNH AN GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI LÝ THUYẾT BẢNG A - KHỐI TIỂU HỌC Khóa ngày: Thời gian : 20 phút (không kể thời gian

ĐÁP ÁN 150 CÂU HỎI TIN HỌC KỲ THI NÂNG HẠNG GIÁO VIÊN TỈNH QUẢNG NAM 2018 Tác giả: Lê Quang Lưu HĐH là tập hợp các chương trình được tổ

Microsoft Word - Phan 1 - Kien thuc co so IFS-HANU 2011.doc

100 CÂU TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 6 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để viết đơn đăng kí tham gia câu lạc bộ, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây? A. Chương t

PHẦN LÝ THUYẾT Câu 1 : Trong Windows Explorer để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng ta sử dụng? a. ấn Alt + Click chuột c. Tổ hợp phím Ctrl + A b. Ấn

Nội dung chương 3 IT1110 Tin học đại cương Phần I: Tin học căn bản Chương 3: Hệ thống máy tính 3.1. Giới thiệu 3.2. Chức năng và các thành phần của má

Moduel 7:Trinh chiếu bài thuyết trình 163 Moduel 7: rình chiếu bài thuyết trình 7.1. rình chiếu bài thuyết trình Thiết lập các tùy ch n cho chế độ Sli

Microsoft Word - Module 2. Cau truc cua may tinh dien tu.doc

Slide 1

Hướng dẫn bắt đầu sử dụng mozabook mozabook 2 Cài đặt, bắt đầu, Bản đồ màn hình Mở ấn phẩm, Nhập PDF và PPT Dẫn đường, Cập nhật ấn phẩm Ấn phẩm mới Nộ

Bitdefender Total Security

Máy tính cá nhân Máy tính cá nhân Bởi: Wiki Pedia Định nghĩa Máy tính cá nhân (tiếng Anh: personal computer, viết tắt PC) là một máy điện toán siêu nh

1 Tạo slide trình diễn với Microsoft Powerpoint Tạo slide trình diễn với Microsoft Powerpoint Người thực hiện Hoàng Anh Tú Phạm Minh Tú Nội dung 1 Mục

Huong dan su dung phan mem Quan ly chat luong cong trinh GXD

Bài thực hành 6 trang 106 SGK Tin học 10

TRƢỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN TRUNG TÂM TIN HỌC DUY TÂN ĐỀ CƢƠNG KHẢO SÁT TIN HỌC DÀNH CHO KHỐI KHÔNG CHUYÊN TIN TOÀN TRƢỜNG ÁP DỤNG CHUẨN ỨNG DỤNG KỸ NĂNG C

1_GM730_VIT_ indd

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CỦA OFFICE 365 Hợp đồng số: 25/KTQD-FPT Cung cấp hệ thống Office trực tuyến và thư điện tử Trường Đại Học Kinh Tế Quốc

Microsoft Word - SGV-Q4.doc

Làm quen với chương trình Microsoft Excel Làm quen với chương trình Microsoft Excel Bởi: unknown Làm quen với chương trình Những thao tác đầu tiên với

PowerPoint Presentation

Trung Tâm Gia Sư Tài Năng Việt A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) ĐỀ 1 I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm:

Microsoft Word - Tin hoc dai cuong 2015

Microsoft Word - 10 quy tac then chot ve bao mat.doc

11 tính năng hay trong Windows 10 mà Windows 8 không có Windows 10 là một sự cải tiến đáng kể so với Windows 8. Ngoài giao diện được làm mới, hầu hết

Hãy chọn phương án đúng CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 7 HK1 Câu 1: Bảng tính thường được dùng để: a. Tạo bảng điểm của lớp em b. Bảng theo dõi kết quả h

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI LILIN DVR 708/716/ Cấu tạo đầu ghi 1.1 Đầu ghi DVR 816 Mặt trước: Stt Tên Chức năng 1 Phím sang trái Di chuyển sang tr

TRUNG TÂM TIN HỌC- ĐẠI HỌC AN GIANG Số 25 - Võ Thị Sáu, TP Long xuyên, An giang Tels: (076) ext. 666; Fax: (076) Website:

Hướng dẫn Sử dụng Điện thoại Nokia Lumia 1020

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHÍM TẮT TRONG PHẦN MỀM GÕ CÔNG THỨC MATHTYPE I. Cài đặt phần mềm a) File cài đặt phần mềm Mathtype 6.9 các quý thầy cô có thể tìm k

Ch­ng I

Nokia 7 Plus Hướng dẫn sư dụng Bản phát hành vi-vn

TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VIETTEL TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU HÀNH VĂN BẢN ĐIỆN TỬ Đối tượng Văn thư

Hướng dẫn Bắt đầu Nhanh Microsoft Publisher 2013 trông khác với các phiên bản trước, vì vậy chúng tôi tạo ra hướng dẫn này để giúp bạn dê dàng nắm bắt

TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ VIETTEL-CA SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHỨNG THƯ SỐ VIETTEL-CA MỤC LỤC 1. GIỚI THIỆU VỀ DỊCH VỤ

Lkgjlfjq?etyuiiofjkfjlsfjkslddghdgertt

10 Vạn Câu Hỏi Vì Sao - Tin Học

Microsoft Word - Giải pháp Kaspersky - NTS.docx

Chương II - KIẾN TRÚC HỆ ĐIỀU HÀNH

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Những khái niệm cơ bản của hệ điều hành mạng Windows Những khái niệm cơ bản của hệ điều hành mạng Windows Bởi: unknown Giới thiệu tổng quan về Windows

DocuWorks 9 Phần mềm quản lý tài liệu

Bảo mật hệ thống Bảo mật hệ thống Bởi: unknown Bảo vệ tài nguyên với NTFS Hệ thống tập tin NTFS cung cấp chế độ bảo mật cho tập tin và thư mục. Nghĩa

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng

CÔNG TY TNHH PHẦN MỀM H2SOFT 38/1 Đường Đồi 82 Hòn Nghê Vĩnh Ngọc Nha Trang- Khánh Hòa Website: TÀI LIỆU

TIẾNGVIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-E988 MFL (1.0)

ESET Mobile Security

Nh?ng cách cha?y Android trên máy tính

BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Khái niệm định dạng văn bản: Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản nhằm mục đích cho văn bản rõ ràng và đẹp, nhấn

Nokia 8.1 Hướng dẫn sư dụng Bản phát hành vi-vn

Slide 1

Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất

Trường Đại học Dân lập Văn Lang - Nội san Khoa học & Đào tạo, số 5, 11/2005 NHÓM HỌC TẬP SÁNG TẠO THS. NGUYỄN HỮU TRÍ Trong bài viết này tôi muốn chia

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ VIỄN NAM TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN WEBSITE MIỄN PHÍ ( WEBMIENPHI.INFO ) Mọi chi tiết về tài liệu xin liên hệ: CÔNG TY TNHH G

Slide 1

asqw

Chapter #

(Tái bản lần thứ hai)

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0

Slide 1

Lỗi thường gặp ở Windows Lỗi thường gặp ở Windows Bởi: Vien CNTT DHQG Hanoi LỖI THƯỜNG GẶP Ở WINDOWS Khi hệ thống gặp bất ổn, hệ điều hành (HĐH) sẽ cố

TIẾNG VIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-V400 MFL (1.0)

Các thanh công cụ Toolbar Các thanh công cụ Toolbar Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Origin cung cấp các nút thanh công cụ cho những lệnh menu thường x

Ngày nay, khi công nghệ thông tin đã xâm nhập vào mọi lĩnh vực của xã hội, trong công tác giáo dục và đào tạo, công nghệ thô

Tôi và Dell của tôi Dành cho máy tính Inspiron, XPS và Alienware

Inspiron Series Sổ tay dịch vụ

Hướng dẫn sử dụng phần mềm MISA Panda.NET 2011

BÀI MỞ ĐẦU BÀI MỞ ĐẦU Bởi: Vũ Khánh Quý Bài 1: GIỚI THIỆU MÔN HỌC 1. Giới thiệu môn học Với xu thế ứng dụng hệ thống thông tin vào tất cả các hoạt độn

Viện Đại học Mở Hà Nội Trung tâm Đào tạo Trực tuyến (E-Learning) Tài liệu hướng dẫn học viên TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN Dà

Chapter 9

Hướng dẫn sử dụng Adobe Presenter Pro 7.0

DocuCentre-V 5070 / 4070 DocuCentre-V 5070 / 4070 Vận hành linh hoạt giúp nâng cao công việc của bạn.

UBND TỈNH LONG AN TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ LONG AN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG E-LEARNING Version 1.2 Công Ty TNHH Uratek Website: TP.HCM, 11/2017

Hướng dẫn sử dụng

TIẾNGVIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-D618 MFL (1.0)

Modbus RTU - Modbus TCP/IP Converter

Một số thao tác trong windows XP Một số thao tác trong windows XP Bởi: Vien CNTT DHQG Hanoi MỘT SỐ THAO TÁC TRONG WINDOWS XP Tạo đĩa mềm khởi động DOS

Phụ lục 2: HỒ SƠ NĂNG LỰC NĂM 2014

SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0

Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Bởi: Khuyet Danh Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tổng quan

ZTE-U V889D Hướng dẫn sử dụng

LG-P725_VNM_Cover.indd

Easy UI Solution 3 Hướng dẫn sử dụng

OpenStax-CNX module: m Giới thiệu về ngôn ngữ C và môi trường turbo C 3.0 ThS. Nguyễn Văn Linh This work is produced by OpenStax-CNX and licens

Hướng dẫn sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VSD VIỆT NAM Số 35 Láng Hạ, Phường Thành Công, Ba Đình, Hà Nội Tel: (04) (04) Fax: (04) co

1

TIẾNG VIỆT ENGLISH USER GUIDE LG-H990ds MFL (1.0)

Microsoft Word - Authpaper_ICO_2019.docx

Internet Information Service - IIS Internet Information Service - IIS Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên Chúng ta đã tìm hiểu về cách dựng một NAT Server...

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO TRÌNH Microsoft Word 2013

PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHÁCH SẠN

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP TRỰC TUYẾN TOTAL 60 Đường 18, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP.HCM MST:

ThemeGallery PowerTemplate

iCeeNee iOS User's Manual.docx

KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1173/QĐ-KTNN Hà Nội, ngày 27 tháng 7 nă

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ỨNG DỤNG HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ CYBERBILL CLOUD V2.0 Phiên bản V2.0

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SMAS Tổ tin học TABLE OF CONTENTS I. Thông tin tài liệu... 2 II. Đăng nhập vào hệ thống... 3 III. Đổi mật khẩu đăng nhập...

Bản ghi:

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TIN HỌC Ghi chú: Nên tham khảo thêm trên mạng internet về ngân hàng đề thi ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản. Kiến thức cần quan tâm: Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính - Phần cứng: Máy vi tính và thiết bị cầm tay thông minh; các thành phần phần cứng; thiết bị trung tâm; thiết bị nhập, xuất, lưu trữ; cổng - Phần mềm: Phân loại phần mềm; lập trình; phần mềm thương mại và phần mềm nguồn mở - Hiệu năng máy tính - Mạng máy tính và truyền thông - Các ứng dụng của công nghệ thông tin truyền thông (CNTT-TT) + Một số ứng dụng công và ứng dụng trong kinh doanh + Một số ứng dụng phổ biến để liên lạc, truyền thông - An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTT-TT - Các vấn đề an toàn thông tin cơ bản khi làm việc với máy tính + Kiểm soát truy nhập, bảo đảm an toàn cho dữ liệu +Phần mềm độc hại (malware) - Một số vấn đề cơ bản liên quan đến pháp luật trong sử dụng CNTT +Bản quyền +Bảo vệ dữ liệu SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN - Các hiểu biết cơ bản để bắt đầu làm việc với máy tính + Trình tự và các lưu ý thực hiện công việc đúng cách, an toàn + Mở máy, đăng nhập và sử dụng bàn phím, chuột - Làm việc với Hệ diều hành + Màn hình làm việc + Biểu tượng và cửa sổ - Quản lý thư mục và tệp + Quản lý thư mục và tệp: xem thông tin, di chuyển đến nơi lưu giữ, tạo đường tắt đến nơi lưu giữ thư mục, tệp +Quản lý thư mục và tệp: Tạo, đặt tên, đổi tên tệp và thư mục, thay đổi trạng thái và hiển thị thông tin về tệp +Quản lý thư mục và tệp: Chọn, sao chép, di chuyển tệp và thư mục +Quản lý thư mục và tệp: Xóa, khôi phục tệp và thư mục +Quản lý thư mục và tệp: Tìm kiếm tệp và thư mục - Một số phần mềm tiện ích + Nén và giải nén tệp +Phần mềm diệt virus, phần mềm an ninh mạng +Chuyển đổi định dạng tệp + Đa phương tiện - Sử dụng tiếng Việt - Sử dụng máy in XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN - Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản - Sử dụng một phần mềm xử lý văn bản cụ thể - Biên tập nội dung văn bản - Xử lý lỗi hiển thị tiếng Việt - Định dạng văn bản - Định dạng đoạn văn - Kiểu dáng (style) Trang 1

- Nhúng (embed) các đối tượng khác nhau vào văn bản - Hình minh họa (đối tượng đồ họa) - Textbox - Tham chiếu (reference) - Kết xuất và phân phối văn bản -Soạn và xử lý một văn bản hành chính mẫu SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN - Kiến thức cơ bản về bảng tính - Sử dụng phần mềm bảng tính - Thao tác đối với ô (ô tính) -Thao tác trên trang tính - Biểu thức và hàm - Định dạng một ô, một dãy ô - Biểu đồ - Kết xuất và phân phối trang tính, bảng tính SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN - Kiến thức cơ bản về bài thuyết trình và trình chiếu - Sử dụng phần mềm trình chiếu - Xây dựng nội dung bài thuyết trình - Đưa biểu đồ, sơ đồ tổ chức vào trong trang thuyết trình - Chuẩn bị, trình chiếu và in bài thuyết trình SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN - Kiến thức cơ bản về Internet - Sử dụng trình duyệt web - Sử dụng Web - Sử dụng thư điện tử - Một số dạng truyền thông số thông dụng Một số câu hỏi tham khảo Khái niệm máy vi tính? A) Máy tính, hay còn gọi là máy vi tính hoặc máy điện toán, là những thiết bị hay hệ thống dùng để tính toán, kiểm soát các hoạt động có thể biểu diễn dưới dạng số hay quy luật logic. Máy tính được lắp ghép bởi các thành phần có thể thực hiện các chức năng đơn giản đã định nghĩa trước. Quá trình tác động của các thành phần này đã tạo cho máy tính khả năng xử lý thông tin. B) Là loại máy vi tính để bàn nhỏ, phổ biến nhất với giá cả, kích thước và sự tương thích của nó phù hợp với nhiều người sử dụng. Máy tính cá nhân được lắp ghép bởi nhiều linh kiện, thành phần khác nhau như: Vỏ máy tính, bộ nguồn, bo mạch chủ, khối xử lý trung tâm, bộ nhớ RAM, ổ đĩa cứng, ổ đĩa quang, vv C) Là loại máy tính cá nhân nhỏ gọn có thể mang xách được, thường dùng cho những người thường xuyên di chuyển. Nó thường có trọng lượng nhẹ, tùy thuộc vào hãng sản xuất và kiểu máy dành cho các mục đích sử dụng khác nhau. Trang 2

D) Là máy tính mỏng tất cả có trong một màn hình cảm ứng. Sử dụng bút cảm ứng hay ngón tay để giao tiếp với máy thay cho bàn phím và chuột máy tính. Phần cứng máy tính (Hardware) gồm: A) Là các bộ phận (vật lý) cụ thể của máy tính hay hệ thống máy tính như là màn hình,chuột,bàn phím, máy in, máy quét, vỏ máy tính, bộ nguồn, bộ vi xử lýcpu, bo mạch chủ, các loại dây nối, loa, ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng, ổ CDROM, ổ DVD,... B) Là một tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trật tự xác định nhằm tự động thực hiện một số nhiệm vụ, chức năng hoặc giải quyết một vấn đề cụ thể nào đó. C) Là phần mềm giúp đỡ hệ thống máy tính hoạt động. Nhiệm vụ chính của phần mềm hệ thống là tích hợp, điều khiển và quản lý các phần cứng riêng biệt của hệ thống máy tính. Khối xử lý trung tâm (CPU - Central Processing Unit) là: A) Khối xử lý trung tâm, hay còn gọi là bộ vi xử lý hoặc con chíp, là bộ não của máy tính. Công việc chính của khối xử lý trung tâm là tính toán và điều khiển mọi hoạt động trong máy tính. B) Các thiết bị vào cho phép thông tin hay dữ liệu được nhập vào máy tính, ví dụ như bàn phím, chuột, máy quét... C) Là thiết bị cung cấp điện năng cho bo mạch chủ, ổ cứng và các thiết bị khác, đáp ứng năng lượng cho tất cả các thiết bị phần cứng của máy tính hoạt động. D) Các thiết bị ra cho phép thông tin có thể được xuất ra từ máy tính, ví dụ như máy in, màn hình, loa... Các thiết bị vào (Input device) là: A) Các thiết bị vào cho phép thông tin hay dữ liệu được nhập vào máy tính, ví dụ như bàn phím, chuột, máy quét... B) Khối xử lý trung tâm, hay còn gọi là bộ vi xử lý hoặc con chíp, là bộ não của máy tính. Công việc chính của khối xử lý trung tâm là tính toán và điều khiển mọi hoạt động trong máy tính. C) Là thiết bị cung cấp điện năng cho bo mạch chủ, ổ cứng và các thiết bị khác, đáp ứng năng lượng cho tất cả các thiết bị phần cứng của máy tính hoạt động. D) Các thiết bị ra cho phép thông tin có thể được xuất ra từ máy tính, ví dụ như máy in, màn hình, loa... Các thiết bị ra (Output device) là: A) Các thiết bị ra cho phép thông tin có thể được xuất ra từ máy tính, ví dụ như máy in, màn hình, loa... Trang 3

B) Các thiết bị vào cho phép thông tin hay dữ liệu được nhập vào máy tính, ví dụ như bàn phím, chuột, máy quét... C) Khối xử lý trung tâm, hay còn gọi là bộ vi xử lý hoặc con chíp, là bộ não của máy tính. Công việc chính của khối xử lý trung tâm là tính toán và điều khiển mọi hoạt động trong máy tính. D) Là thiết bị cung cấp điện năng cho bo mạch chủ, ổ cứng và các thiết bị khác, đáp ứng năng lượng cho tất cả các thiết bị phần cứng của máy tính hoạt động. Bộ nhớ trong là: A) Dùng để chứa các lệnh và dữ liệu phục vụ cho quá trình thực hiện các chương trình, bao gồm bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) và bộ nhớ chỉ đọc (ROM). B) Bao gồm đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, USB, đĩa Zip... C) Là bộ vi xử lý hoặc con chíp, là bộ não của máy tính. Công việc chính của khối xử lý trung tâm là tính toán và điều khiển mọi hoạt động trong máy tính. D) Là thiết bị cung cấp điện năng cho bo mạch chủ, ổ cứng và các thiết bị khác, đáp ứng năng lượng cho tất cả các thiết bị phần cứng của máy tính hoạt động. Bộ nhớ RAM (Random Access Memory): A) Là bộ nhớ của máy tính dùng để ghi lại các dữ liệu tạm thời trong phiên làm việc của máy tính, cũng được hiểu là một bộ nhớ đọc - ghi để lưu trữ các thông tin thay đổi và các thông tin được sử dụng hiện hành. Thông tin lưu trên RAM chỉ là tạm thời, chúng sẽ mất đi khi mất nguồn điện cung cấp. B) Là bộ nhớ chỉ đọc có chức năng lưu trữ các thông tin, khi mất nguồn điện cung cấp sẽ không bị (xóa) mất. C) Là bộ vi xử lý hoặc con chíp, là bộ não của máy tính. Công việc chính của khối xử lý trung tâm là tính toán và điều khiển mọi hoạt động trong máy tính. D) Là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu trên bề mặt các tấm đĩa hình tròn phủ vật liệu từ tính. Nó là một thiết bị rất quan trọng trong hệ thống bởi chúng chứa dữ liệu, thành quả cả quá trình làm việc của người sử dụng máy tính. Bộ nhớ ROM (Read Only Memory): A) Là bộ nhớ chỉ đọc có chức năng lưu trữ các thông tin, khi mất nguồn điện cung cấp sẽ không bị (xóa) mất. B) Là bộ nhớ của máy tính dùng để ghi lại các dữ liệu tạm thời trong phiên làm việc của máy tính, cũng được hiểu là một bộ nhớ đọc - ghi để lưu trữ các thông tin thay đổi và các thông tin Trang 4

được sử dụng hiện hành. Thông tin lưu trên RAM chỉ là tạm thời, chúng sẽ mất đi khi mất nguồn điện cung cấp. C) Là bộ vi xử lý hoặc con chíp, là bộ não của máy tính. Công việc chính của khối xử lý trung tâm là tính toán và điều khiển mọi hoạt động trong máy tính. D) Là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu trên bề mặt các tấm đĩa hình tròn phủ vật liệu từ tính. Nó là một thiết bị rất quan trọng trong hệ thống bởi chúng chứa dữ liệu, thành quả cả quá trình làm việc của người sử dụng máy tính. Ổ cứng là: A) Là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu trên bề mặt các tấm đĩa hình tròn phủ vật liệu từ tính. Nó là một thiết bị rất quan trọng trong hệ thống bởi chúng chứa dữ liệu, thành quả cả quá trình làm việc của người sử dụng máy tính. B) Là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu ngoài máy tính, bao gồm: ổ cứng di động, USB Flash C) Là bộ nhớ của máy tính dùng để ghi lại các dữ liệu tạm thời trong phiên làm việc của máy tính, cũng được hiểu là một bộ nhớ đọc - ghi để lưu trữ các thông tin thay đổi và các thông tin được sử dụng hiện hành. Thông tin lưu trên RAM chỉ là tạm thời, chúng sẽ mất đi khi mất nguồn điện cung cấp. D) Là thiết bị dùng để đọc đĩa quang, nó sử dụng một loại thiết bị phát ra tia laser chiếu vào bề mặt đĩa quang và phản xạ lại trên đầu thu và được giải mã thành tín hiệu. Ổ cứng di động là? A) Là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu ngoài máy tính, bao gồm: FireWare, USB Flash B) Là thiết bị dùng để lưu trữdữ liệu trên bề mặt các tấm đĩa hình tròn phủ vật liệu từ tính. Nó là một thiết bị rất quan trọng trong hệ thống bởi chúng chứa dữ liệu, thành quả cả quá trình làm việc của người sử dụng máy tính. C) Là bộ nhớ của máy tính dùng để ghi lại các dữ liệu tạm thời trong phiên làm việc của máy tính, cũng được hiểu là một bộ nhớ đọc - ghi để lưu trữ các thông tin thay đổi và các thông tin được sử dụng hiện hành. Thông tin lưu chỉ là tạm thời, chúng sẽ mất đi khi mất nguồn điện cung cấp. D) Là thiết bị dùng để đọc đĩa quang, nó sử dụng một loại thiết bị phát ra tia laser chiếu vào bề mặt đĩa quang và phản xạ lại trên đầu thu và được giải mã thành tín hiệu. Bàn phím (Keyboard) là: Trang 5

A) Là thiết bị ngoại vi của máy tính. Về hình dáng, là sự sắp đặt các nút hay phím, có các ký tự được khắc hoặc in trên phím. Giao tiếp của bàn phím kết nối với bo mạch chủ thông qua cổng PS/2, USB hoặc không dây. B) Là thiết bị ngoại vi của máy tính dùng để điều khiển và làm việc với máy tính. Bao gồm các thao tác: Lựa chọn đối tượng, nhấn chuột trái, rê chuột, nhấn đúp chuột.. C) Là thiết bị có khả năng quét ảnh để đưa vào đĩa cứng của máy tính dưới dạng file ảnh, giúp cho việc lưu trữ hoặc gửi file đi nơi khác dễ dàng, ngoài ra người sử dụng có thể dùng các phần mềm khác để chỉnh sửa file cho đẹp hơn, vv... D) Là thiết bị có khả năng đưa âm thanh vào đĩa cứng của máy tính dưới dạng files, giúp cho việc lưu trữ hoặc gửi file đi nơi khác dễ dàng vv... Chuột máy tính (Mouse) là: A) Là thiết bị ngoại vi của máy tính dùng để điều khiển và làm việc với máy tính. Bao gồm các thao tác: Lựa chọn đối tượng, nhấn chuột trái, rê chuột, nhấn đúp chuột.. B) Là thiết bị ngoại vi của máy tính. Về hình dáng, là sự sắp đặt các nút hay phím, có các ký tự được khắc hoặc in trên phím. Giao tiếp của bàn phím kết nối với bo mạch chủ thông qua cổng PS/2, USB hoặc không dây. C) Là thiết bị có khả năng quét ảnh để đưa vào đĩa cứng của máy tính dưới dạng file ảnh, giúp cho việc lưu trữ hoặc gửi file đi nơi khác dễ dàng, ngoài ra người sử dụng có thể dùng các phần mềm khác để chỉnh sửa file cho đẹp hơn, vv... D) Là thiết bị có khả năng đưa âm thanh vào đĩa cứng của máy tính dưới dạng file, vv... Màn hình (Monitor) là: A) Là thiết bị điện tử gắn liền với máy tính dùng để hiển thị và giao tiếp giữa người sử dụng với máy tính. B) Là thiết bị dùng để thể hiện ra cácchất liệu khác nhau các nội dung được soạn thảo hoặc thiết kế sẵn. C) Là thiết bị có khả năng quét ảnh để đưa vào đĩa cứng của máy tính dưới dạng file ảnh, giúp cho việc lưu trữ hoặc gửi file đi nơi khác dễ dàng, ngoài ra người sử dụng có thể dùng các phần mềm khác để chỉnh sửa file cho đẹp hơn, vv... D) Là thiết bị có khả năng đưa âm thanh vào đĩa cứng của máy tính dưới dạng file, giúp cho việc lưu trữ hoặc gửi file đi nơi khác dễ dàng, vv... Máy in: Trang 6

A) Là thiết bị dùng để thể hiện ra các chất liệu khác nhau các nội dung được soạn thảo hoặc thiết kế sẵn. B) Là thiết bị điện tử gắn liền với máy tính dùng để hiển thị và giao tiếp giữa người sử dụng với máy tính. C) Là thiết bị dùng để phát ra âm thanh phục vụ nhu cầu làm việc và giải trí của người sử dụng với máy tính. D) Là thiết bị dùng để quét ảnh và lưu thành file trong ổ cúng máy tính. Loa: A) Là thiết bị dùng để phát ra âm thanh phục vụ nhu cầu làm việc và giải trí của người sử dụng với máy tính. B) Là thiết bị điện tử gắn liền với máy tính dùng để hiển thị và giao tiếp giữa người sử dụng với máy tính. C) Là thiết bị dùng để thể hiện ra cácchất liệu khác nhau các nội dung được soạn thảo hoặc thiết kế sẵn. D) Là thiết bị dùng để quét ảnh và lưu thành file trong ổ cúng máy tính. Phần mềm (Software): A) Là một tập hợp nhữngcâu lệnh được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trật tự xác định nhằm tự động thực hiện một số nhiệm vụ, chức năng hoặc giải quyết một v/ đề cụ thể nào đó. B) Là chương trình giúp cho máy tính thực hiện trực tiếp một công việc nào đó mà người dùng muốn thực hiện. Trên thị trường có 2 loại phần mềm: Phần mềm đóng gói và phần mềm phát triển theo yêu cầu riêng. C) Là chương trình giúp cho máy tính thực hiện trực tiếp một công việc nào đó mà người dùng muốn thực hiện. D) Là phần mềm giúp đỡ hệ thống máy tính hoạt động. Nhiệm vụ chính của phần mềm hệ thống là tích hợp, điều khiển và quản lý các phần cứng riêng biệt của hệ thống máy tính. Phần mềm hệ thống: A) Là phần mềm giúp đỡ hệ thống máy tính hoạt động. Nhiệm vụ chính của phần mềm hệ thống là tích hợp, điều khiển và quản lý các phần cứng riêng biệt của hệ thống máy tính. Ví dụ: Hệ điều hành dành cho máy tính cá nhân như Microsoft Windows XP, Microsoft Windows Vista, Microsoft Windows 7 Trang 7

B) Là một tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiềungôn ngữ lập trình theo một trật tự xác định nhằm tự động thực hiện một số nhiệm vụ, chức năng hoặc giải quyết một vấn đề cụ thể nào đó. C) Là chương trình giúp cho máy tính thực hiện trực tiếp một công việc nào đó mà người dùng muốn thực hiện. Trên thị trường có 2 loại phần mềm: Phần mềm đóng gói và phần mềm phát triển theo yêu cầu riêng. D) Là chương trình giúp cho máy tính thực hiện trực tiếp một công việc nào đó mà người dùng muốn thực hiện. Phần mềm ứng dụng: A) Là chương trình giúp cho máy tính thực hiện trực tiếp một công việc nào đó mà người dùng muốn thực hiện. Trên thị trường có 2 loại phần mềm: Phần mềm đóng gói và phần mềm phát triển theo yêu cầu riêng. B) Là phần mềm giúp đỡ hệ thống máy tính hoạt động. Nhiệm vụ chính của phần mềm hệ thống là tích hợp, điều khiển và quản lý các phần cứng riêng biệt của hệ thống máy tính. C) Là một tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trật tự xác định nhằm tự động thực hiện một số nhiệm vụ, chức năng hoặc giải quyết một vấn đề cụ thể nào đó. Desktop? A) Là màn hình lớn nhất sau khi đã khởi động xong máy tính. B) Là cửa sổ. C) Là thanh nằm phía dưới cùng của màn hình chứa lệnh Start. D) Là một biểu tượng (Icon) liên kết đến chương trình ứng dụng. Shortcut? A) Là một biểu tượng (Icon) liên kết đến tệp tin hoặc chương trình ứng dụng. B) Là cửa sổ. C) Là thanh nằm phía dưới cùng của màn hình chứa Menu Start. D) Là màn hình lớn nhất sau khi đã khởi động xong máy tính. Task Bar? A) Là thanh tác vụ nằm phía dưới cùng của màn hình chứa Menu Start B) Là cửa sổ C) Là một biểu tượng (Icon) liên kết đến chương trình ứng D) Là màn hình lớn nhất sau khi đã khởi động xong máy tính Trang 8

Thanh tiêu đề (Title Bar)? A) Là thanh trên cùng hiển thị tên cửa sổ B) Là thanh chứa các lệnh tương ứng với các nhóm chức nằng xử lý C) Là một biểu tượng (Icon) liên kết đến chương trình ứng D) Là màn hình lớn nhất sau khi đã khởi động xong máy tính Thanh menu (Menu Bar)? A) Là thanh chứa các lệnh tương ứng với các nhóm chức nằng xử lý B) Là thanh trên cùng hiển thị tên cửa sổ C) Là một biểu tượng (Icon) liên kết đến chương trình ứng D) Là màn hình lớn nhất sau khi đã khởi động xong máy tính Mở Menu View/Arange Icons/By Name có chức năng? A) Sắp xếp theo tên B) Sắp xếp theo kiểu C) Sắp xếp theo ngày tháng D) Sắp xếp theo kích thước Mở Menu View/Arange Icons/By Type có chức năng? A) Sắp xếp theo kiểu B) Sắp xếp theo tên C) Sắp xếp theo ngày tháng D) Sắp xếp theo kích thước Mở Menu View/Arange Icons/By Size có chức năng? A) Sắp xếp theo kích thước B) Sắp xếp theo tên C) Sắp xếp theo ngày tháng D) Sắp xếp theo kiểu Hệ nhị phân dùng bao nhiêu ký tự để biểu diễn các số? A. 2 B. 10 C. 8 D. 16 Đơn vị nào dưới đây không dùng để đo lượng thông tin? A. Nanobyte B. Kilobyte C. Bit D. Megabyte Trang 9

1 byte bằng bao nhiêu bit? A. 8 B. 16 C. 32 D. 64 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Máy quét, webcam, bàn phím là thiết bị vào B. Loa, màn hình, máy chiếu, máy in là thiết bị ra C. Modem, màn hình cảm ứng là thiết bị vào/ra D. ROM, RAM, đĩa cứng là thiết bị lưu trữ trong Bộ nhớ nào được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình máy tính đang hoạt động? A. ROM B. RAM C. Registers D. Modem Thiết bị nào sau đây không thuộc bộ nhớ ngoài máy tính? A. Floppy disk B. Monitor C. Hard disk D. USB disk Thiết bị nào vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra? A. Monitor B. Modem C. Printer D. Projector Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì? A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Mạng LAN Hãy chỉ ra tên của thiết bị mạng? A. USB B. UPS C. Switch D. Webcam Thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung trong mạng cục bộ? A. Máy in B. Micro C. Loa D. Chuột Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là gì? A. Chia sẻ tài nguyên B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng Trang 10

C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ Lợi ích của máy tính bảng (Tablet) là: A. Khai thác thông tin và ứng dụng cá nhân mọi lúc, mọi nơi B. Làm đau khớp tay, có thể ảnh hưởng cột sống C. Dễ gây trầm cảm D. Giảm thị lực, gây rối loạn đồng hồ sinh học Ngày nay, một số thiết bị ngoại vi như bàn phím, chuột, máy quét, máy in, webcam, micro,... thường được kết nối với máy tính thông qua cổng nào? A. USB B. Parallel (cổng song song) C. LAN D. Audio Thiết bị có khả năng truy cập thông tin nhanh nhất là: A. HDD/SSD B. DVD C. CD/VCD D. USB Nhược điểm của máy tính khi kết nối mạng là: A. Tạo môi trường dễ lay lan virus B. Dễ dàng bảo trì, sửa chữa C. Thông tin cập nhật đồng bộ D. Dùng chung tài nguyên bao gồm phần cứng và phần mềm Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lý các tệp tin và thư mục? A. Microsoft Office B. Accessories C. Control Panel D. Windows Explorer Thành phần nào cho phép thiết lập môi trường trên Windows? A. Display B. Screen Saver C. Control Panel D. Help and Support Có thể khôi phục tệp tin bị xóa nhầm bằng cách mở cửa sổ nào? A. Documents B. Computer C. Internet Explorer D. Recycle Bin Trong Windows, để xóa vĩnh viễn tệp tin hoặc thư mục, bấm tổ hợp phím nào? A. Ctrl+Del B. Ctrl+Esc C. Alt+Del D. Shift+Del Trong hệ điều hành Windows, tên thư mục nào sau đây đặt không hợp lệ? A. VANBAN B. TINTUC Trang 11

C. HOCTAP D. BT\TIN Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không dùng để sắp xếp các tệp tin và thư mục? A. Tên B. Tần suất sử dụng C. Kích thước D. Kiểu Trong Windows, cửa sổ nào cho phép hiển thị các máy tính trong mạng cục bộ? A. Computer B. Internet Explorer C. Network D. Mozilla Firefox Các tệp tin sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift+Delete A. Có thể khôi phục khi mở Recycle Bin B. Có thể khôi phục khi mở Computer C. Không thể khôi phục lại D. Chỉ có tệp văn bản DOC là có thể khôi phục lại Trong Windows, để thay đổi dấu. thành dấu, phân cách phần thập phân, sử dụng chức năng nào trong Control Panel? A. System B. Region and Language C. Display D. Administrative Tools Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều tập tin rời rạc trong cửa sổ thư mục? A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Ctrl+Shift Các thao tác: 1. Chạy các phần mềm ứng dụng cần thiết, lưu lại hoặc đưa các kết quả công việc ra ngoài. 2. Mở máy và đăng nhập vào hệ thống. 3. Kết thúc làm việc, tắt máy. 4. Sử dụng các công cụ của hệ điều hành để chuẩn bị môi trường làm việc. Thông thường khi sử dụng máy ta thực hiện theo thứ tự thế nào? A. 2->4->1->3. B. 1->4->2->3. C. 3->4->1->2. D. 2->3->1->4. Chức năng nào không có trong Thực đơn Start Menu? A. Hiển thị ngày. B. Ẩn / Hiển thị Start Menu. C. Chạy một ứng dụng từ Start Menu. D. Tùy chỉnh Start Menu. Để xóa một hoặc nhiều tập tin ta đánh dấu chọn và nhấn phím nào trên bàn phím? A. Delete. Trang 12

B. Backspace. C. Insert. D. Esc. Phần mềm nào sau đây dùng để nén thư mục và tập tin? A. WinRAR. B. WindowsRAR. C. Photoshop. D. Jet-audio. Đối với hệ điều hành WINDOWS, tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự? A. 255 kí tự. B. 1024 kí tự. C. 256 kí tự. D. 8 kí tự. Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím: A. Insert B. Tab C. Del D. CapsLock Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là: A. Xóa tệp văn bản B. Chèn kí hiệu đặc biệt C. Lưu tệp văn bản vào đĩa D. Tạo tệp văn bản mới Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để: A. Cắt một đoạn văn bản B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard C. Sao chép một đoạn văn bản D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện: A. Bấm phím Enter B. Bấm phím Space C. Bấm phím mũi tên di chuyển D. Bấm phím Tab Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là: A. Mở một hồ sơ mới B. Đóng hồ sơ đang mở C. Mở một hồ sơ đã có D. Lưu hồ sơ vào đĩa Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: A. Ctrl Z B. Ctrl X C. Ctrl - V Trang 13

D. Ctrl - Y Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo: A. Ctrl + A B. Alt + A C. Alt + F D. Ctrl + F Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là : A. Tạo tệp văn bản mới B. Chức năng thay thế trong soạn thảo C. Định dạng chữ hoa D. Lưu tệp văn bản vào đĩa Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: A. Chọn ô cần tách-nhấp phải chuột - Cells B. Chọn ô cần tách-nhấp phải chuột - Merge Cells C. Chọn ô cần tách-nhấp phải chuột - Insert Cells D. Chọn ô cần tách-nhấp phải chuột - Split Cells Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là : A. Tạo tệp văn bản mới B. Lưu tệp văn bản vào đĩa C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo D. Định dạng trang Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện : A. Insert - Columns B. View - Columns C. Page Layout - Columns D. Home - Columns Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện: A. File - Numbering B. Insert - Numbering C. Home - Numbering D. View - Numbering Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện việc chọn các ô cần gộp, rồi chọn thao tác sau: A. Nhấp chuột phải - Merge Cells B. Nhấp chuột phải - Split Cells C. Nhấp chuột phải - Insert Cells D. Nhấp chuột phải - Copy Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề đầu trang, ta thực hiện: A. Insert - Header _C. Home - Header D. Page Layout - Header Trang 14

Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn : A. Edit - Options Proofing - AutoCorrect Options... B. Window - Options Proofing - AutoCorrect Options... C. View - Options Proofing - AutoCorrect Options... D. File - Options Proofing - AutoCorrect Options... Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm: A. Phím 10 B. Phím ESC C. Phím Enter D. Phím Delete Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm: A. Phím F5 B. Phím F3 C. Phím F1 D. Phím F10 Trong PowerPoint, sử dụng tổ hợp phím nào để ghi tệp tin? A. Ctrl+O B. Ctrl+A C. Shift+S D. Ctrl+S Trong PowerPoint, chế độ hiển thị nào cho phép soạn thảo văn bản? A. Slide Sorter B. Note Page C. Normal D. Reading View Trong PowerPoint, phím F12 dùng để thực hiện công việc gì? A. Mở tệp tin B. Lưu tệp tin với tên khác C. Xóa tệp tin D. Di chuyển tệp tin Trong PowerPoint, để chọn tất cả các đối tượng trên Slide, sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl+U B. Ctrl+B C. Ctrl+A D. Ctrl+I Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm bảng tính? A. OpenOffice Site. B. LibreOffice Calc. C. OpenOffice Calc. D. Microsoft Excel. Trong bảng tính MS Excel, đơn vị cơ sở để xử lý của bảng tính là: A. Cell. B. Sheet. C. Column. D. Row. Trang 15

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai khi nói về chức năng phần mềm xử lý bảng tính? A. Tự động liên kết dữ liệu với những phần mềm khác. B. Vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu. C. Tự động lặp lại các giá trị, tiêu đề và công thức. D. Nhập và tính toán dữ liệu. Trong bảng tính MS Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số? A. SUM. B. COUTIF. C. COUNT. D. SUMIF. Trong bảng tính MS Excel, công thức =Mid( m12345,2,3) cho kết quả: A. chuỗi 123 B. số 23 C. số 123 D. số 12 Trong bảng tính MS Excel, Trong ô hiển thị: #### thì đó là lỗi gì? A. Giá trị kiểu số hay ngày tháng, do độ rộng ô quá nhỏ nên không hiển thị đủ giá trị. B. Một dòng văn bản không hiển thị đủ trong. C. Công thức không hợp lệ. D. Sai giá trị trong công thức. Trong bảng tính MS Excel, cách chọn (đánh dấu) nhiều ô không liền kề ở trang tính ta thực hiện? A. Giữ phím Ctrl và chọn. B. Giữ phím Atl và chọn. C. Giữ phím Shift và chọn. D. Không cần kết hợp chỉ kích chọn bình thường. Trong bảng tính MS Excel, lệnh hủy kết quả vừa làm ta thực hiện tổ hợp phím? A. Ctrl + Z. B. Ctrl + M. C. Alt + Z. D. Shift + A. Trong bảng tính MS Excel, hàm COUNT dùng để? A. Đếm số lượng ô có chứa số trong vùng chọn. B. Đếm các kí tự trắng trong vùng chọn. C. Đếm các kí tự trong vùng chọn. D. Đếm số lượng ô có chứa số trong vùng chọn nếu thõa mãn điều kiện cho trước. Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là? A. Dữ liệu B. Ô C. Trường D. Công thức Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ: A. Dấu chấm hỏi (?) B. Dấu bằng (=) C. Dấu hai chấm (:) D. Dấu đô la ($) Trang 16

Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện: A. Tools - Sort B. File - Sort C. Data - Sort D. Format - Sort Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2017 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả : A. #NAME! B. #VALUE! C. Giá trị kiểu chuỗi 2017 D. Giá trị kiểu số 2017 Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(35,10,87,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là: A. 35 B. 5 C. 87 D. 110 Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước? A. SUM B. COUNTIF C. COUNT D. SUMIF Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc ; Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận được kết quả tại ô C2: A. #Value B. TINHOC C. TinHoc D. Tinhoc Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì? A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? A. B$1:D$10 B. $B1:$D10 C. B$1$:D$10$ D. $B$1:$D$10 Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là: A. E7*F7/100 Trang 17

B. B6*C6/100 C. E6*F6/100 D. E2*C2/100 Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả: A. #VALUE! B. 2 C. 10 D. 50 Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả? A. 3 B. HOC C. TIN D. Tinhoc Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là: A. 200 B. 100 C. 300 D. False Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi? A. #NAME! B. #VALUE! C. #N/A! D. #DIV/0! Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm trình chiếu? A. OpenOffice Slide. B. Google Docs Presentation. C. OpenOffice Impress. D. Microsoft Powerpoint. Thuật ngữ dùng để trao đổi thư tín qua mạng Internet là gì? A. Hệ thống điện tử (E-System) B. Mạng điện tử (E-Network) C. Thương mại điện tử (E-Commerce) D. Thư điện tử (E-mail) Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt Web? A. Microsoft Internet Explorer B. Mozilla Firefox C. Google Chrome D. Unikey Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Một người sử dụng có thể đăng ký nhiều hộp thư khác nhau trên cùng một nhà cung cấp dịch vụ với điều kiện tên đăng ký phải giống nhau. Trang 18

B. Một người sử dụng có thể đăng ký nhiều hộp thư khác nhau trên cùng một nhà cung cấp dịch vụ với điều kiện tên đăng ký phải khác nhau. C. Một người sử dụng chỉ được đăng ký một hộp thư duy nhất trên tất cả các nhà cung cấp dịch vụ D. Cả ba phát biểu trên đều đúng Để truy cập trang Web, cần sử dụng phần mềm nào dưới đây? A. Windows Media Player B. Microsoft Word C. Google Chrome D. Networking Manager Khi sử dụng hộp thư điện tử trên Internet, nếu (máy A), gửi thư cho (máy B) nhưng tại thời điểm đó máy B không bật thì trường hợp nào là đúng? A. Máy B sẽ không nhận được thư vì hai đầu mạng không thông nhau B. Hệ thống sẽ báo lỗi vì hai máy không thông nhau C. Cần phải gọi điện cho người D. Máy B vẫn nhận được thư từ máy A khi bật máy tính Khi đăng ký mở hộp thư trên Internet, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Có thể đăng ký tên tùy thích không cần theo quy tắc chuẩn nào B. Bắt buộc phải theo một cấu trúc chuẩn của nhà cung cấp dịch vụ C. Không phụ thuộc vào tên đăng ký, chỉ phụ thuộc vào tên miền D. Không phụ thuộc vào tên đăng ký, tên miền chỉ cần chưa có tên trùng nhau Mục đích chính của việc sử dụng tên miền là gì? A. Tên miền đẹp hơn địa chỉ Internet B. Giúp người sử dụng dễ nhớ hơn so với địa chỉ IP C. Máy tính dễ xử lý hơn D. Bổ sung cho các địa chỉ Internet bị thiếu ISP là từ viết tắt của cụm từ nào? A. Internet Service Provider B. Internet Server Provider C. Cả hai phương án A và B đều sai D. Cả hai phương án A và B đều đúng Để gửi Email khi đã soạn xong ở những trang Web bằng tiếng Anh, chọn mục nào? A. Inbox B. Compose C. Send D. Check mail Khi nhận được tệp tin đính kèm trong hộp thư, nên xử lý thế nào để đảm bảo an toàn cho máy tính? A. Mở tệp tin ra để kiểm tra loại tệp tin B. Lưu bản sao tệp tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này C. Quét tệp tin này bằng chương trình chống virus D. Mở tệp tin và in ra giấy Khi soạn thảo Email trong giao diện tiếng Anh, nếu muốn gửi tệp tin đính kèm, bấm vào nút nào? Trang 19

A. Send B. Copy C. Attachment D. File\Save Để xóa Email đã nhận ở trang Gmail.com, thực hiện như thế nào? A. Inbox\chọn Email cần xóa\delete B. Inbox\chọn Email cần xóa\compose C. Inbox\chọn Email cần xóa\sent Mail D. Inbox\chọn Email cần xóa\check mail Mục đích chính của việc sử dụng tên miền là gì? A. Tên miền đẹp hơn địa chỉ Internet B. Giúp người sử dụng dễ nhớ hơn so với địa chỉ IP C. Máy tính dễ xử lý hơn D. Bổ sung cho các địa chỉ Internet bị thiếu Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Internet là mạng cục bộ có phạm vi giới hạn. B. Mạng máy tính sử dụng chung giao thức truyền thông TCP/IP. C. Internet đảm bảo cho mọi người thu thập nhiều thông tin. D. Internet cung cấp các dịch vụ mua bán, truyền tệp, thư tín và nhiều chức năng khác. TCP/IP là: A. 1 bộ giao thức. B. 1 giao thức. C. 1 thiết bị mạng. D. 1 phần mềm. Trang 20