BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 02/2019/TT-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2019 THÔNG TƯ

Tài liệu tương tự
Phụ lục

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

Phụ lục

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

Microsoft Word - Phu luc 1. Ä’e an tuyen sinh 2019_DC0320.doc

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐH KINH TẾ VÀ QTKD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 8/2019

Microsoft Word De an TS 2017 DH Ha Tinh Bao HT

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 3/2019

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 7/2019

QUY CHẾ TUYỂN SINH

Phụ lục

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Thông tin chung về trường

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 CƠ SỞ PHÁP LÝ - Lu

Microsoft Word - De an TS _2019_moi.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 27/2011/TT-BGDĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2011 THÔNG TƯ

TCT_DATS_2019_Bia.docx

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

Microsoft Word - Thong tu 10.doc

BO GIAO DUC VA BAO TAP CpNG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM S6: i04 /BGDDT-GDDH Doc lap - Tu do - Hanh phuc V/v ra soat, cung cap va cong bo thong tin t

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP ngày 19/12/2006 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước v/v hướng dẫn tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị

Đại Học Đà Nẵng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM Thông tin

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Số: 258/ĐHNN-ĐT Về đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc

UBND tỉnh An Giang

PHẦN I

ỦY BAN NHÂN DÂN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM Phương thức xét tuyển: Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 hoặc dựa vào kết quả học t

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2016 TÀI LIỆU Dùng cho thí sinh đăng ký xét tuyển Hà Nội, th

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI 1. Thông tin chung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 102 /TB-ĐHTL Hà Nội,

18 CÔNG BÁO/Số /Ngày NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: 26/2015/TT-NHNN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Xét tuyển bổ sung ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội 2017 Trường Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội thông báo xét tuyển đợt 2 năm 2017 với 2 phươ

Microsoft Word - CTĐT_Tiến sĩ_Quản trị kinh doanh.doc

TẬP ĐOÀN HOÁ CHẤT VIỆT NAM

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 318 /QĐ-ĐHM Hà Nội, ngày 26 tháng 08

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017 ******* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Ký hiệu trường: SPS Cơ sở đào tạo chí

Microsoft Word - Thong-1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 582/QĐ-BGDĐT Hà Nội, ngày 28 tháng 0

TỈNH UỶ QUẢNG NGÃI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHỨC NĂNG ĐIỀU CHỈNH NGUYỆN VỌNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (Dành cho Thí sinh và Điểm tiếp nhận hồ sơ điều c

B ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Sô: ý ỗ d '/ /QĐ-BGDĐT Hà Nội, ngày Ơ& tháng 11 năm 2017 QUYẾT

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

ĐẠI HỌC HUẾ HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Số: 860 /TB-HĐTSĐH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 6

THÔNG TIN XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG của các trường cao đẳng phía Nam Cập nhật đến 15h00 ngày 01/9/2015 Danh sách này gồm 54 trường; mỗi trường có

Đại học Quảng Nam thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2017 Đại học Quảng Nam thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2017 với các ngành và

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 28 /SGDĐT-TTr Đồng Tháp, ngày 27 tháng 0

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG NÚI PHÍA BẮC ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC,

NghÞ ®Þnh 132

LIÊN TỊCH

SỞ GDĐT. MÃ SỞ: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI THPT QUỐC GIA VÀ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC (1) ; CAO Đ

Microsoft Word - 1b- Lich kiem tra HKI-NH

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG ĐẶNG THỊ THU TRANG RÈN LUYỆN KỸ NĂNG HÁT CHO SINH VIÊN NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC TRƯ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG THANH TRA PHÁP CHẾ - SỞ HỮU TRÍ TUỆ BẢNG SO SÁNH NỘI DUNG LUẬT GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NĂM 2012 VÀ LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SU

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 15 /2019/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 11 tháng 9

UỶ BAN NHÂN DÂN

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Microsoft Word - dh-phia-bac-sua doc

PHỤ LỤC

Microsoft Word - Thong bao tuyen sinh Sau dai hoc_Dot

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUI NĂM 2016 CỦA CÁC ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN, CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH TỪ QUẢNG TRỊ Ở R

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

BOÄ GIAO THOÂNG VAÄN TAÛI

Microsoft Word - thong bao tuyen sinh 2019 UFM DH quoc te.doc

Template

QUY CHẾ TUYỂN SINH

LOVE

Microsoft Word - BCTỰ ĒÆNH GIÆ 2017-Chuyen NTT

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG PHẠM THỊ THU HƯƠNG DẠY HỌC MỸ THUẬT THEO HƯỚNG TIẾP CẬN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC Ở TRƯỜ

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Số: 2731 /QĐ-HVN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc H

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHỨC NĂNG ĐIỀU CHỈNH NGUYỆN VỌNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN (Dành cho Thí sinh Điều chỉnh nguyện v

SỞ GD&ĐT LONG AN

Microsoft Word - CTĐT_TS_KTĐKTĐH.docx

QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN TRƯỜNG THCS BÀN CỜ QUẬN 3 Trường THCS Bàn Cờ tọa lạc tại số 16 đường số 3 Cư xá Đô Thành Phường 4 Quận 3. Trường đượ

TRƯỜNG THCS ÂU LẠC HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ Số: 26/KH-AL CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân Bình, ngày 20 tháng 02 năm 201

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NHUNG DẠY HỌC MÔN TRANG TRÍ CHO NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TIỂU HỌC

Microsoft Word - QCHV 2013_ChinhThuc_2.doc

DANH SÁCH CÁN BỘ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC LÀ GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ, TIẾN SĨ (số liệu thống kế có đến ngày 6/2012) STT Họ và tên Học hàm/học Vị Chuyên ngành

UBND TỈNH AN GIANG

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI THÔNG BÁO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Cam kết

Mẫu trình bày chương trình đào tạo theo tín chỉ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 155/QĐ-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH Ban hà

ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT Số: /TB-ĐHN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thừa Thiên Huế, ngày tháng 12 năm 201

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT SÀI GÕN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 10 n

Biểu mẫu 09 (Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Phòng Giáo dục và Đào tạo,

UBND TỈNH NGHỆ AN TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NGHỆ AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DỰ THẢO LẦN 2 QUY ĐỊNH TẠM THỜI Về đá

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 14/2018/TT-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

Trường Đại học Quy Nhơn CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƢỠNG NAM ĐỊNH BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ Nam Định, năm 2016

MỤC LỤC PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ... 1 PHẦN II: TỔNG QUAN CHUNG Bối cảnh chung của Trường Những phát hiện chính trong quá trình TĐG... 8 PHẦN

QUY ĐỊNH Về tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng vào hệ đại học chính quy Trường Đại học Ngoại thương năm 2016 (Kèm theo QĐ số 842 /QĐ-ĐH

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH SỐ: 25/KH-TrTHCS CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Đông Triều, ngày

ĐẢNG BỘ TỈNH HÀ NAM HUYỆN ỦY LÝ NHÂN * Số CV/HU V/v triệu tập dự Hội nghị sơ kết công tác 6 tháng đầu năm 2017 ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Lý Nhân, n

Bản ghi:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 02/2019/TT-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2019 THÔNG TƯ Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017; đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT- BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 07/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ- CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Căn cứ Nghị định số 141/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục đại học; Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp; Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, 1

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017; đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017; đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT- BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: 1. Điểm c khoản 1 Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau: "c) Các trường có thủ tục sơ tuyển; các trường tổ chức thi đánh giá năng lực chuyên biệt hoặc có môn thi năng khiếu kết hợp với sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia (sau đây gọi chung là các trường đặc thù): xác định và công bố công khai trên trang thông tin điện tử của trường và một số phương tiện thông tin đại chúng về thời gian, hồ sơ đăng ký sơ tuyển; thủ tục, điều kiện đạt yêu cầu sơ tuyển; phương thức tổ chức thi, phương thức xét tuyển và đề thi minh họa đối với các trường tổ chức thi đánh giá năng lực chuyên biệt; thực hiện quy trình xét tuyển quy định tại khoản 5 Điều 13 của Quy chế này." 2. Khoản 3 Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau: "3. Các trường sử dụng đồng thời nhiều phương thức tuyển sinh cho một ngành hoặc nhóm ngành (sau đây gọi chung là ngành) phải xác định và công bố công khai chỉ tiêu cho từng phương thức tuyển sinh; thực hiện các quyền và nhiệm vụ tương ứng với từng phương thức quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này; Đối với các ngành đào tạo giáo viên, các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng nếu trường sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp giữa điểm thi THPT quốc gia và kết quả học tập THPT hoặc kết hợp giữa điểm của trường tổ chức sơ tuyển hoặc thi tuyển với điểm thi THPT quốc gia và/hoặc kết quả học tập THPT thì ngưỡng đảm bảo chất 2

lượng đầu vào của điểm thi THPT quốc gia, điểm kết quả học tập THPT phải tương đương với các ngưỡng theo quy định của quy chế này. Cụ thể: - Điểm trung bình cộng xét tuyển sử dụng điểm thi THPT quốc gia của trường tối thiểu bằng điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định. - Đối với các ngành đào tạo giáo viên và các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 8,0 trở lên. - Đối với các ngành sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất, Huấn luyện thể thao, Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 6,5 trở lên. Riêng các ngành Giáo dục Thể chất và Huấn luyện thể thao, điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT đối với các đối tượng là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế, tối thiểu là 5,0 trở lên". 3. Điểm a khoản 1 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau: "a) Cung cấp đầy đủ các thông tin về điều kiện đảm bảo chất lượng: cơ sở vật chất (phòng học, phòng thực hành/thí nghiệm và các trang thiết bị chính yếu, học liệu), đội ngũ giảng viên, quy mô đào tạo, tỷ lệ sinh viên chính quy có việc làm trong một năm kể từ khi tốt nghiệp của 2 năm gần nhất so với năm tuyển sinh theo khối ngành (Phụ lục kèm theo)." 4. Gạch đầu dòng thứ 5, điểm b khoản 4 Điều 7 được sửa đổi, bổ sung như sau: - Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự thi, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo hộ khẩu thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo hộ khẩu thường trú trước khi nhập ngũ"; 5. Khoản 1 Điều 12 được sửa đổi, bổ sung như sau: 3

"1. Căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia, Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành sau để các trường xây dựng phương án xét tuyển: a) Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở các trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp; b) Các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năngđào tạo trình độ đại học." 6. Điểm a, khoản 3 Điều 13 được sửa đổi, bổ sung như sau: a) Trước khi thí sinh làm thủ tục ĐKXT, các trường công bố các thông tin cần thiết lên trang thông tin điện tử của trường để thí sinh ĐKXT: mã số trường, mã số ngành, chỉ tiêu tuyển sinh của ngành, tổ hợp xét tuyển, quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển và các quy định khác không trái với quy định của Quy chế này; nhập đầy đủ các thông tin về tuyển sinh của trường lên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT trong thời hạn quy định. Riêng ngưỡng điểm nhận ĐKXT có thể quy định sau khi có kết quả thi THPT quốc gia và phù hợp với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Quy chế này; thực hiện quy trình xét tuyển theo quy định tại khoản 5 điều này. 7. Điểm e khoản 5 Điều 13 được sửa đổi, bổ sung như sau: "e) Các trường tiếp nhận và lưu bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi, tổng hợp kết quả thí sinh xác nhận nhập học, cập nhật lên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT và quyết định dừng xét tuyển hay tiếp tục xét tuyển bổ sung." 8. Khoản 3 Điều 17 được sửa đổi, bổ sung như sau: "3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT để vào ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên; các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng như sau: a) Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: - Trình độ đại học xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 4

12 xếp loại giỏi. Riêng các ngành sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất, Huấn luyện thể thao xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; ngành Giáo dục Thể chất và Huấn luyện thể thao xét tuyển các đối tượng là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên. - Trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. Riêng các ngành sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất (trình độ cao đẳng), Sư phạm Thể dục thể thao (trình độ trung cấp) xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên." b) Đối với các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năngtrình độ đại học xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi vào các ngành: Y khoa, Y học cổ truyền, Răng - Hàm - Mặt, Dược học; xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng." 9. Bổ sung điểm d khoản 1 Điều 19 như sau: "d) Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định của trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được hiểu là từ chối nhập học và trường được xét tuyển thí sinh khác; thí sinh xác nhận nhập học thông qua việc nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi vào một trường và không được tham gia xét tuyển ở các trường khác." Điều 2. Bỏ cụm từ "Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến" tại điểm a khoản 2 Điều 7; thay thế cụm từ "thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ "bằng" thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ" tại điểm i khoản 2 Điều 7; thay thế cụm từ ''Ủy ban TDTT'' bằng ''Tổng cục TDTT" tại điểm b khoản 3 Điều 7; thay thế cụm từ "các thôn, xã khó khăn, đặc 5

biệt khó khăn" bằng cụm từ "các thôn, xã đặc biệt khó khăn" tại gạch đầu dòng thứ 4 điểm b khoản 4 Điều 7; Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng 02 năm 2019. Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc sở giáo dục và đào tạo; Giám đốc sở giáo dục, khoa học và công nghệ; Giám đốc đại học, học viện; Hiệu trưởng trường đại học; Hiệu trưởng trường cao đẳng, Hiệu trưởng trường trung cấp tuyển sinh nhóm ngành đào tạo giáo viên chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Ủy ban VHGDTNTNNĐ của Quốc hội; - Ban Tuyên giáo TƯ; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Kiểm toán Nhà nước; - Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Như Điều 4; - Cổng TTĐT Chính phủ; - Cổng TTĐT Bộ GDĐT; - Lưu: VT, Vụ PC, Vụ GDĐH. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (đã kí) Lê Hải An 6

Phụ lục (Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) (Cơ quan chủ quản)... Trường:... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM... 1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án) 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường 1.2. Quy mô đào tạo Quy mô hiện tại Khối ngành/ Nhóm ngành* Khối ngành/ Nhóm ngành I * - Ngành 1 - Ngành 2... Khối ngành II Khối ngành III Khối ngành IV Khối ngành V Khối ngành VI Khối ngành VII Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐSP, TCSP) NCS Học viên CH GD chính quy ĐH CĐSP TCSP GD TX GD chính quy GD TX GD chính quy Khối ngành/nhóm ngành I *: Nhóm ngành đào tạo giáo viên, kê khai theo ngành 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất 1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển) 1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia) GD TX 7

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển Khối ngành/ Nhóm ngành I* - Ngành 1 Tổ hợp 1: Tổ hợp 2: Tổ hợp 3: - Ngành 2 - Ngành 3 - Ngành 4.. Khối ngành II Khối ngành III Khối ngành IV Khối ngành V Khối ngành VI Khối ngành VII Tổng Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1 Số Điểm Số Điểm Chỉ Chỉ tiêu trúng trúng trúng trúng tiêu tuyển tuyển tuyển tuyển - Khối ngành/ Nhóm ngành I*: Kê khai theo ngành - Nếu tuyển sinh năm 2018 thì Năm tuyển sinh -2 : là năm tuyển sinh 2016; Năm tuyển sinh -1 : là năm tuyển sinh 2017 2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2.1. Đối tượng tuyển sinh 2.2. Phạm vi tuyển sinh 2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển) 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo 2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển... 2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo... 2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;... 8

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển... 2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) 2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)... 3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm 3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: 3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: 3.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3:... 4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng 4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: 4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá: - Tổng diện tích đất của trường; - Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập) - Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có). 4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính 1. Phòng thực hành - Tên thiết bị 1: - Tên thiết bị 2: - 2. Phòng thí nghiệm - Tên thiết bị 1: - Tên thiết bị 2: -.. 4.1.3. Thống kê phòng học TT Loại phòng Số lượng 1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 2. Phòng học từ 100-200 chỗ 3. Phòng học từ 50-100 chỗ 4. Số phòng học dưới 50 chỗ... Số phòng học đa phương tiện 4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện TT Khối ngành đào tạo/nhóm ngành Số lượng 1. Khối ngành/nhóm ngành I 2. Khối ngành II 3. Khối ngành III 9

4. Khối ngành IV 5. Khối ngành V 6. Khối ngành VI 7. Khối ngành VII 4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu GS.TS/ GS.TSKH Khối ngành/ Nhóm ngành Khối ngành/ Nhóm ngành I Ngành 1 Nguyễn Văn A Lê văn B Hoàng Văn C` Ngành 2 Tổng của khối ngành/nhóm ngành Khối ngành II Khối ngành III Khối ngành IV Khối ngành V Khối ngành VI Khối ngành VII GV các môn chung Tổng số giảng viên toàn trường X PGS.TS/ PGS.TSK H X TS ThS ĐH CĐ X 10

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng GS.TS/ GS.TSKH Khối ngành/ Nhóm ngành Khối ngành/ Nhóm ngành I Ngành 1 Nguyễn Văn D Lê Văn E Hoàng Văn F Ngành 2 Tổng của khối ngành/nhóm ngành I Khối ngành II Khối ngành III Khối ngành IV Khối ngành V Khối ngành VI Khối ngành VII X PGS.TS/ PGS.TSK H X TS ThS ĐH CĐ X Tổng số giảng viên toàn trường 11

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất) Nhóm ngành Khối ngành/nhóm ngành Khối ngành II Khối ngành III Khối ngành IV Khối ngành V Khối ngành VI Khối ngành VII Tổng Trong đó số SV/HS tốt nghiệp Số SV/HS trúng tuyển Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm trong 1 năm kể nhập học từ khi tốt nghiệp ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP 6. Tài chính - Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường; - Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh. Cán bộ kê khai (Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email) Ngày.tháng năm 201 HIỆU TRƯỞNG 1