Interchange 1 UNIT 10 HAVE YOU EVER RIDDEN A CAMEL? 1. SNAPSHOT Leisure activities Which activities have you done? - Tôi chưa từng làm bất cứ hoạt động nào ở trên bởi vì tôi chưa từng đến New Orleans. Nhưng tôi đã từng một lần ghé thăm nhà lịch sử ở thủ đô nước tôi, Hà Nội. Tôi cũng đã từng tham gia một vài Lễ hội Ẩm thực địa phương. Ở TP. HCM, nhiều người trong số chúng tôi đã từng đi tour trên sông vì hệ thống xe buýt đường sông ở Bến Bạch Đằng (water bus system in Bach Dang wharf) khá là vui. Check the activities that you s like to try - Tôi muốn thử tất cả các hoạt động trên nếu có cơ hội được đến New Orleans. Đặc biệt là tôi muốn thử đi xe điện và đến một câu lạc bộ jazz ở đó một lần. Tôi đoán đó là một nơi cực kì thú vị. ASUKA S ENGLISH CLASS 1
2. CONVERSATION Một chuyến ghé thăm đến New Orleans A Self-practice - Thật tuyệt được gặp cậu, Todd. Bạn đã ở New Orleans lâu chưa? - Không, chưa hẳn lâu. Chỉ một vài ngày thôi. - Tôi nôn nóng chỉ cho cậu xem thành phố này quá. Cậu đã từng đến một câu lạc bộ jazz chưa? - Yeah, tớ đã từng đến một cái rồi. - Ồ, à, vậy còn tour thuyền đường sông thì sao? - Uh, tớ đã làm cái đó rồi. - Cậu đã đi xe điện thành phố chưa? - Thật ra thì, đó là cách tớ đến đây. - Chà, có cái gì mà cậu muốn làm hay không? - Cậu biết không, tớ thật sự chỉ muốn thong thả tí. Chân tớ đau đến chết đây này (Chân tớ đang giết chết tớ đây) B Self-practice - Vậy, chúng ta hãy cứ ở đây và thư giãn đi. Tớ biết cậu mệt mà. - Cám ơn, Jan. Nhưng chúng ta có thể lên kế hoạch (làm) gì đó cho ngày mai. - Tuyệt! Cậu có từng đến sở thú chưa? - Chưa, tớ chưa từng. Nhưng tớ đã nghe nói nó cũng hay. Chúng ta hãy cùng đi vào buổi chiều đi. - Ok. - Này, bạn đã từng đến Chợ Pháp chưa? Tớ cũng muốn đến đó nữa. - Thật ra thì, tớ chưa bao giờ đến đó. - Cậu đang đùa à. Cậu đã sống ở New Orleans được bao nhiêu năm rồi? Chúng ta phải đi đến đó. B Audio scripts - So let s just stay here and relax. I know you re tired. - Thanks, J. But we can plan something for tomorrow. - Great! Have you been to the zoo? - No, I haven t. But I ve heard it s good. Let s go there in the afternoon. - Ok. - Say, have you been to the French Market? I d love to go there, too. - Actually, I ve never been there. - You re kidding. How many years have you lived in New Orleans? We have to go there. ASUKA S ENGLISH CLASS 2
3. GRAMMAR FOCUS Usage: Cách sử dụng Công thức Hiện Tại Hoàn Thành S + have/has + Ved/3 + O Have/Has + S + Ved/3 + O? already; yet (GRAMMAR FOCUS 3 P.65) Have/Has + S (already) + V ed/3 + O (yet)? Bạn đã làm gì xong/rồi chưa? e.g. Has he visited the historic home yet? - No, he hasn t. lately/recently; today; this week/month (GRAMMAR FOCUS 3B P.65) Have/Has + S + V ed/3 + O + lately/recently? Gần đây bạn có làm gì đó hay không? e.g. Have they ridden a streetcar recently? - Yes, they have. Notes: Have you gone grocery shopping lately/today/this week/month? - Yes, I have. I ve gone (grocery shopping) twice this week. - Yes, I have. I went (grocery shopping) yesterday/this morning (GRAMMAR FOCUS 5 P.66) Have/Has + S (ever) + V ed/3 + O? Bạn đã (bao giờ) từng làm gì? e.g. Have you ever gone to a jazz club? - Yes, I have been to several. - Yes, I have. I went to several with my colleagues. ASUKA S ENGLISH CLASS 3
How many times/years + have/has + S + V ed/3 + O? Bạn đã làm gì được bao nhiêu lần/năm rồi? e.g. How many times have you eaten out this week? - I ve been to an Italian restaurants a couple of time. How long + have/has + S + V ed/3 + O Bạn làm gì (tính đến nay) đã được bao lâu rồi? e.g. How long has she dated him? - I think they have dated for about half a year. = I think they have dated since last September. Contraction: Thể rút gọn I have You have We have They have He/john has She/Isabelle has It/ The car has I ve You ve We ve They ve He's OR John s She's OR Isabelle s It's OR The car s + V 3/ed Chú ý thể rút gọn ở ngôi thứ 3 số it của HAS rất giống thể rút gọn của IS He has = He s He is = He s She has = She s She is = She s It has = It s It is = It s Cả hai thể rút gọn khi đi với V3/ed có thể được phân biệt nhờ vào ngữ cảnh của câu: He has She has It has He is She is It is + V3/ed = She s + V3/ed Thì Hiện Tại Hoàn Thành (nghĩa chủ động) He s He s kicked the ball to score the first goal Anh ấy vừa tung cú đá ghi bàn đầu tiên She s never bitten such a hard cake It s Cô ta chưa từng cắn cái bánh nào cứng vậy The car s been there all day Chiếc xe đã ở ngoài đó cả ngày rồi He s + V3/ed = She s + V3/ed It s Thể bị động ở Hiện Tại Đơn (nghĩa bị động) He s kicked out of the house by his father Anh ta bị đuổi ra khỏi nhà bởi cha She s never bitten by a dog Cô ấy chưa bao giờ bị chó cắn The car s repaired by the mechanic Chiếc xe được sửa bởi anh thợ máy ASUKA S ENGLISH CLASS 4
A Self-practice Have you V3/ed lately/recently? - Dạo gần đây ba bạn có nấu bữa tối cho gia đình bạn hay không? - Không, tôi không. Dạo gần đây tôi bận đi công tác. - Dạo gần đây bạn có đi chợ (mua thực phẩm) với mẹ bạn hay không? - Có. Tôi dạo này hay đưa Mum đến những khu chợ mới mở để xem có gì mới không. - Dạo gần đây em gái bạn có tự giặt giũ hay không? - Không. Nó chẳng bao giờ tự làm bất cứ thứ gì. Nó cũng chưa từng giúp việc nhà. Have you V3/ed yet? Have you already V3/ed? - Bạn đã dọn giường ngủ của bạn chưa? - Rồi, tôi thường làm việc đó ngay sau khi ngủ dậy chứ không đợi đến tối trước khi đi ngủ. - Thằng bé có rửa chén sau khi ăn tối chưa? - Rồi. Thằng bé ấy là một đứa trẻ ngoan. Nó đã rửa ngay sau khi chúng tôi ăn tối xong. - Chúng có dọn dẹp nhà cửa chưa? - Chưa. Chúng chẳng bao giờ tự giác làm gì cả. Chúng sẽ chờ đến khi cha mẹ chúng la mắng. B Self-practice 1. - Tuần này bạn có tập thể dục nhiều không? - Có, tôi đã đi đến lớp học Aerobics 4 lần rồi. 2. - Tháng này bạn có chơi môn thể thao nào không? - Không, tôi đã không có time. 3. - Tháng này bạn đã đi xem bao nhiêu bộ phim rồi? - Thât ra, tôi chưa xem bộ nào hết. A 4. - Dạo gần đây bạn có đi đến bất cứ bữa tiệc nào thú vị không? - Không, tôi đã không đi đến bất cứ bữa tiệc nào cũng một khoảng thời gian rồi. 5. - Bạn đã gọi cho bất cứ bạn bè nào hôm nay chưa? - Có, tôi đã thực hiện 3 cuộc gọi rồi. 6. - Tuần này bạn ra ngoài ăn bao nhiêu lần rồi? - Tôi đã ăn ở quán ăn nhanh được hai lần ASUKA S ENGLISH CLASS 5
4. CONVERSATION Thật ra, tôi đã từng A Self-practice - Tôi xin lỗi, tôi trễ. Bạn đã ở đây (chờ) lâu chưa? - Chưa, chỉ mới một vài phút thôi. - Bạn đã chọn (một) nhà hàng chưa? - Mình không thể quyết dịnh. Bạn đã từng ăn thức ăn Marôc chưa? - Chưa, tôi chưa từng. Nó ngon không? - Nó ngon tuyệt. Tôi đã từng ăn vài lần rồi. - Hoặc là thức ăn Thái thì sao? Bạn có bao giờ ăn cà ri xanh chưa? - Thật ra thì, tôi đã từng. Tôi đã sống ở Thái khi còn là một đứa tuổi teen. Tôi đã ăn nó nhiều ở đó. - Tôi đã không biết đấy. Bạn đã sống ở đó được bao lâu? - Tôi đã sống ở đó khoảng 2 năm. B Self-practice - Tôi xin lỗi, tôi trễ. Bạn đã ở đây (chờ) lâu chưa? 5. GRAMMAR FOCUS A - Have you (ever) V3/ed + O? - Bạn có bao giờ từng hát trong một quán Bar Karaoke chưa? - Có, tôi đã từng. Tôi hát ở một (quán) trong sinh nhật của tôi. - Bạn có bao giờ từng mất một thứ gì giá trị chưa? - Không, tôi chưa. Nhưng anh tôi đã một lần mất cái máy ảnh trong một chuyến đi. - Bạn có bao giờ nhận vé phạt giao thông chưa? - Có, tôi đã. Có một lần tôi nhận vé phạt và phải trả $50. - Bạn có bao giờ xem một buổi hoà nhạc sống? - Có, tôi đã từng. Tôi đã xem Black-Eyed Peas ở sân vận động năm ngoái. - Bạn có bao giờ trễ một cuộc hẹn quan trọng chưa? - Chưa, tôi chưa bao giờ. Nhưng em gái tôi đã trễ 30 phút cho lễ cưới của nó ASUKA S ENGLISH CLASS 6
B - Bạn đã từng tự cắt tóc chưa? - - Có, tôi đã tự cắt tóc một vài lần rồi. Nó cũng không đến nỗi tệ. Và tôi còn tiết kiệm được ít tiền tiêu vặt nữa. - Bạn đã từng ăn Blue Cheese chưa? - - Chưa, tôi chưa từng. Tôi chỉ từng ăn cheese bình thường thôi. - Các bạn có từng thứ thức ăn Hàn Quốc chưa? - - Có, chúng tôi đã ăn rất nhiều hải sản ngon. Nhưng chúng tôi đã không thích món bạch tuộc sống vì tôi nghĩ thật ác độc khi ăn sống bất cứ con vật gì. - Bạn có bao giờ bị mất danh tính chưa? - - Chưa, tôi chưa. Và tôi hy vọng không bao giờ chuyện đó xảy ra. C Self-practice 1. Năm ngoái Palm đã ở Trung Mỹ một tháng. 2. Tôi đã là nhân viên công ty này được gần 4 năm rồi. 3. Hiroshi đã đến nơi làm việc từ 6:00 sáng (đến giờ). 4. Tôi đã không đi tiệc tùng gì một thời gian dài rồi. 5. sống ở Venezuela trong 2 năm khi còn là một đứa trẻ. 6. Cha mẹ tôi đã đi nghỉ từ thứ Hai (đến giờ) 7. Natalie đã đính hôn với Danny được 6 tháng rồi. 8. Pat và Valeria đã là bạn thân từ thời trung học. ASUKA S ENGLISH CLASS 7
6. PRONUNCIATION Nối âm 7. LISTENING Tôi thấy ấn tượng thật! Self-practice (CD2-Track 16) - Dạo gần đây bạn đã làm gì? - Tôi đã thử (ăn) một nhà hàng mới vào tuần trước - Classico Café. Đã bao giờ bạn đến đó chưa? - Chưa, tôi chưa từng. Nó như thế nào? - Nó tuyệt vời lắm. Thức ăn tuyệt cú mèo. Và giá cả thì hợp lý. Nhưng điều thực sự thú vị là những người phục vụ. Họ hát. - Họ cái gì? - Họ hát. - Thật lạ lùng làm sao! - Còn bạn thì sao? Bạn đã làm bất cứ điều gì thú vị gần đây không? - Oh chà, tôi đã đi đến một lễ hội ẩm thực tuần trước. - Thật sao? Tôi chưa bao giờ đến một lễ hội ẩm thực. - Nó thật sự rất vui. Đó là một lễ hội ẩm thực của Đức. - Ồ, tôi yêu đồ ăn Đức. - Đây là lần đầu tiên tôi ăn nó. Mọi thứ đều tuyệt vời. Bây giờ tôi học cách nấu thức ăn Đức thật sự. - Ái chà! Tôi thấy rất ấn tượng. Audio scripts - What have you been up to lately? (to be up to something = to be doing something) - I tried a new restaurant last week the Classico Café. Have you ever been there? - No, I haven t. What s it like? ASUKA S ENGLISH CLASS 8
- It s wonderful. The food is great. And the prices are reasonable. But what s really interesting are the waiters. They sing. (What s really interesting is/are + N/Ns) - They what? - They sing. - How unusual! (How + Adj!) - And what about you? Have you done anything interesting lately? - Oh well, I went to a food festival last week. - Really? I ve never been to a food festival. - It was really fun. It was a German food festival. - Oh, I love German food. - This was the first time I had it. Everything was excellent. Now I m learning to cook real German food. - Wow! I m impressed. 8. WORD POWER Những hoạt động eat chicken s feet octopus drink herbal tea iced coffee drive a truck a sports car lose your phone your keys ride a camel a motorcycle wear a costume a uniform 9. SPEAKING Have you ever? ASUKA S ENGLISH CLASS 9