SỞ GD&Đ QẢNG BÌNH ĐỀ HI CHÍNH HỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ HI HỬ HP QỐC GIA NĂM 09 Bài thi: KHOA HỌC Ự NHIÊN Môn thi thành phần: VẬ Í hời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề HƯỚNG DẪN GIẢI CHI IẾ Câu : rong dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi trường nhỏ. B. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. C. tần số lực cưỡng bức nhỏ. D. biên độ lực cưỡng bức lớn. Câu : Chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu lam. B. màu đỏ. C. màu vàng. D. màu cam. Câu : Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos ωt + φ, pha của dao động là Câu 4: ia ωt. B. ωt + φ. C. φ. D. ω. có bản chất là dòng các hạt nhân 4 He. B. hạt electron. C. hạt phôtôn. D. hạt pozitron. Câu 5: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra? Chất lỏng. B. Chất khí ở áp suất thấp. C. Chất rắn. D. Chất khí ở áp suất cao. Câu 6: Đơn vị đo cường độ âm là J/s. B. J/m. C. Wm. D. W/m. Câu 7: Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp xoay chiều. B. biến đổi tần số dòng điện. C. biến đổi điện áp một chiều. D. biến đổi công suất dòng điện. Câu 8: Một dây đàn hồi dài 40 cm, căng hai đầu cố định. Khi dây dao động với tần số 600 Hz quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là 0 cm. B. 80 cm. C., cm. D. 40 cm. Câu 9: Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6, ev, giới hạn quang điện của kim loại đó là 0,0 µm. B. 0,5 µm. hc C. 0,00 µm. A o D. 0,86 µm. Câu 0: Sóng điện từ có tần số 00 khz khi truyền trong chân không có bước sóng là.0 6 m. B. m. c C. 000 m. f D. 0,0 m. Câu : Điện áp xoay chiều u = 00 cos00πt V (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung -5 0 Mã đề thi: 00 π F. Dung kháng của tụ điện là 0, Ω. B. 0 Ω C. 00 Ω. D. 000 Ω. Z C C Câu : ương tác nào sau đây không phải là tương tác từ? ương tác giữa nam châm và dòng điện. B. ương tác giữa các dòng điện. C. ương tác giữa các điện tích đứng yên. D. ương tác giữa các nam châm. Câu : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng 0,4m/s, chu kỳ dao động s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là 0, m. B. 0, m. C. 0,4 m. D. 0,8 m. Câu 4: ừ không khí, chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và đỏ. Khi đó tia màu vàng bị phản xạ toàn phần, tia màu đỏ khúc xạ vào nước. B. góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của tia màu đỏ. C. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu đỏ lệch ít hơn tia khúc xạ màu vàng. D. tia màu đỏ bị phản xạ toàn phần, tia màu vàng khúc xạ vào nước. rang /4 - Mã đề 00
Câu 5: Hạt nhân có khối lượng nghỉ 4,005u. Biết khối lượng nghỉ nơtron,008665u của prôtôn là,00776u. Năng lượng liên kết riêng của là 4,77 MeV/nuclôn. B. 8,0 MeV/nuclôn. C. 4,50 MeV/nuclôn. D. 7,075 MeV/nuclôn. Câu 6: hấu kính có độ tụ D = -4 dp đó là thấu kính hội tụ, tiêu cự có độ lớn 4 cm. B. phân kì, tiêu cự có độ lớn 5 cm. C. hội tụ, tiêu cự có độ lớn 5 cm. D. phân kì, tiêu cự có độ lớn 4 cm. Câu 7: Một mạch dao động C lý tưởng. Nếu giữ độ tự cảm không đổi, tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch tăng lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm lần. Câu 8: heo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng của một phôtôn không phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng tương ứng. B. tỉ lệ nghịch với chu kì của sóng ánh sáng tương ứng. hf h C. giảm dần khi đi xa nguồn sáng. D. bằng nhau với mọi ánh sáng. E, r R Câu 9: Cho mạch điện như hình. Biết R =, R = 5; R = ; E= V, r =. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện R có giá trị 0,4 V. B., V. R R C.,0 V. D.,4 V. Hình E R R R I 0.6 (A); N I.,4( V ) ; N. R R R R R R R R R r R R R Câu 0: rong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0, mm,bước sóng ánh sáng 600nm. Các vân giao thoa hứng được trên màn cách hai khe m. ại điểm M cách vân sáng trung tâm,6cm có vân tối thứ. B. vân tối thứ. C. vân sáng bậc. D. vân sáng bậc. Câu : ia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? ia X. B. ia γ. C. ia β +. D. ia α. Câu : Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là điện trở. B. điện áp giới hạn. C. độ tự cảm. D. điện dung. Câu : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x0cos t cm (t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là 0 cm. B. 40 cm. =4.A C. 5 cm. D. 0 cm. Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = 0coωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? u + i I =. B. u i I = 0. C. + I = 0 I0. D. I = 0. 0 I0 Câu 5: Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 400 nm vào catốt của tế bào quang điện thì đo được dòng quang điện bão hòa 00 m Biết hiệu suất lượng tử của quá trình quang điện H=0%. Công suất của bức xạ mà catốt nhận được xấp xỉ bằng mw. B. W. C.,W. D., mw. Pt N hc Ibh.. h c H P Ibh. t P. e Ne e Câu 6: Mạch điện gồm R,,C nối tiếp cộng hưởng với tần số góc ω và mạch điện gồm R,, C nối tiếp cộng hưởng với tần số góc ω. Biết ω ω và =. Nếu đoạn mạch gồm hai đoạn mạch nói trên mắc nối tiếp thì cộng hưởng với tần số ω bằng rang /4 - Mã đề 00
C. B. ; ; C. C.. CC C C C C C C C. D... Câu 7: Cho một mạch dao động điện từ C lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là 4 V. B. 6 V. C. V. D. 5V i o Io 4 5 o 4 i o 4 o o 4 Io Câu 8: Một con lắc lò xo nằm ngang, dao động điều hòa với phương trình x = 5cos t + cm. rong khoảng thời gian 0,75 s đầu tiên, khoảng thời gian lực hồi phục cùng chiều 6 với vectơ vận tốc của vật là 5 s. B. s 4 C. s D. 60 90 Vẽ giản đồ véc tơ ta thấy t. 60 s. Câu 9: rong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước giữa hai nguồn đồng bộ tần số 5 Hz, cách nhau SS = cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0 cm/s. M là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn S, S và cách trung điểm I của SS một khoảng cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn nằm trong đoạn thẳng MI là 6. B.. C. 4. D.. v, cm ; đặt SM = d ta có d k f SS d, k 6, 6 S S và k=4, 5 và 6 M S I S rang /4 - Mã đề 00
Câu 0: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 60V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất của cuộn dây là 0,6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 45V. B. 80V. C. 06,7V. D. 00V. R 0,8 d 8 d 80V R 0,6 6 d Câu : Ngày nay tỉ lệ của 5 là 0,7% urani tự nhiên, còn lại là 8. Cho biết chu kì bán rã của chúng là 7,04.0 8 năm và 4,46.0 9 năm. ỉ lệ của 5 trong urani tự nhiên vào thời kì trái đất được tạo thành cách đây 4,5 tỉ năm là ( tỉ năm =0 9 năm ) %. B. 46%. C. %. D. 6%. 0,69. t 5 5 o5 0,69 N N e 8 ;l. t N8 No8 e N 0,69( ). 5 N t o5 0,7 5 N 8 05 ;. e 0,0 N N 99,8 N 8 o8 08 N05 0,04 No8 No5 0, kq N o5 N o8 Câu : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. hời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường của mạch giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là µs. hời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch tăng từ 0 đến nửa giá trị cực đại là bao nhiêu? µs. B. µs. C.,5 µs. D. 4 µs. 0 a có s t.,5s 8 60 Câu : Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 50 g, mang điện tích 0-6 C, được treo vào sợi dây mảnh, nhẹ, cách điện, không giãn chiều dài m. oàn bộ hệ thống đặt trong điện trường đều nằm ngang, cường độ 7500 V/m. Ban đầu dây treo được giữ theo phương thẳng đứng, thả nhẹ cho vật dao động. ấy g = 9,8 m/s. Khi dây treo lệch góc 0 thì tốc độ của vật là 0,46 m/s. B. 0,49 m/s. C. 0,55 m/s. D. 0,57 m/s. VCB khi có điện trường của con lắc lệch so với phương thẳng đứng góc ; ta có qe g tan 8,5077 o ; ta có g ' và v lg ' cos cos o với o và o mg cos Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = cos t V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự 0 gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = R và tụ điện. Điểm M là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, N là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uan và umb vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 40 5V. Giá trị của 0 bằng 80 V. B. 80 5V. C. 60 V. D. 80 V. 4r 40.5 r R 40V r C 40.5 40V 80 o 60V C 0V r r C Giải hệ rang 4/4 - Mã đề 00
Câu 5: rong thí nghiệm Y-âng dùng ánh sáng trắng ( 0,40 μmλ 0,75μm ), khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0, mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là m. rên màn quan sát, vị trí trùng nhau của vân sáng đơn sắc gần vân sáng trung tâm nhất, cách vân sáng trung tâm,50 mm. B. 0,00 mm. C.,5 mm. D. 8,65 mm. 0,4 5. 0, 4 5. 0,5 4 ; 0, 4 5. 0,6 ; Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi, điện trở thuần và tụ điện. Gọi R là điện áp hiệu dụng đoạn mạch gồm cuộn cảm và điện trở, cosφ là hệ số công suất đoạn mạch AB. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của R và cosφ theo Z. Giá trị của R gần nhất với giá trị nào sau đây? 5 Ω. B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 6 Ω. R R Z Z. Z Z R Z ZC Biện luận Rlmax ta có Câu 7: rong phản ứng hạt nhân Kn = MeV. Hạt α và hạt nhân C C R Z ( loại do 0,40 μmλ 0,75μm ); kết quả Z 49 49. 0 Z. ZC R 0 ZC R R R R 6,75 cos 0,8 R Z ZC R 49 ZC H n i H. Hạt nhân 6 0 6 i 0.4.000 4 5. 0 m 0, đứng yên, nơtron có động năng bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương 0 0 ứng bằng 5 và 0. ấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? Phản ứng thu năng lượng,66 MeV. B. Phản ứng tỏa năng lượng 0,4 MeV. C. Phản ứng tỏa năng lượng 4,5 MeV. D. Phản ứng thu năng lượng,48 MeV. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng Pn PH P PH P Pn P ; k P. m.k o o o sin5 sin 0 sin5 m mhkh. mk. mnk n KH 0, 089MeV o o o sin5 sin 0 sin5 K 0,5MeV Kn E KH K E, 6607MeV 0 Câu 8: heo tiên đề Bo, bán kính Bo là ro=5,.0 - m. Khi electron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo có bán kính,5.0 - m đi được quãng đường S, thì cũng trong khoảng thời gian đó electron chuyển động trên quỹ đạo M sẽ đi được quãng đường là 4S. B. 5,S. C. 5S. D.,5S. a có,5.0 5 =5 ; 5,.0 e v e S v r k m v k S r r mr S v r 5 Câu 9: rên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 4 cm dao động cùng pha, cùng chu kì 0, s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 80 cm/s. Xét điểm M, N, Q nằm trên tia By vuông góc với AB tại B. Điểm M là điểm dao động với biên độ cực đại và cách B một đoạn nhỏ nhất, N là điểm có biên độ cực đại và cách B một đoạn xa nhất, Q là trung điểm của MN. Điểm Q cách B một khoảng xấp xỉ bằng 9 cm. B. 5 cm. C. 48 cm. D. cm. R(V) cosφ 49 cosφ R P H 5s P Z (Ω) P n rang 5/4 - Mã đề 00
v. 8cm ; 4 4 k 4,5 k 4,5 ; 8 8 BM BN BQ ; a có BM AB BM 4 BN AB BN =>BM=,065cm và BN=68,5cm=>BQ=5,565cm Câu 40: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nặng khối lượng 400 g. ừ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi thả vật 7 0 s thì đột ngột giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là 7 cm. B. 4 cm. C. 4 cm. D. m 7 s t 7 =>lúc giữ điểm chính giữa của lò xo thì m có tọa độ 4cm và đang k 5 0 6 chuyển động ngược chiều dương với vận tốc 4 cm. v A x 0 8 4 40 cm / s A' v 40 x' ' 0 7 cm (x =x/ do giữ ở điểm chính giữa của lò xo ở tọa độ x)...hết... SỞ GD&Đ QẢNG BÌNH ĐỀ HI CHÍNH HỨC KỲ HI HỬ HP QỐC GIA NĂM 09 ĐÁP ÁN - HANG ĐIỂM Bài thi: KHOA HỌC Ự NHIÊN Môn thi thành phần: VẬ Í rang 6/4 - Mã đề 00
Câu hỏi Mã đề thi 00 00 00 004 A B D A A A B D B B A D 4 B D C C 5 B B C C 6 D D D D 7 A A B C 8 D C D A 9 C D B A 0 C A C B D C A B C C A B C A A D 4 C A D B 5 D B C D 6 B A A B 7 D B D A 8 B C B B 9 A C C A 0 C C C D A D A C D B B C B D B A 4 A D D C 5 C B A C 6 B A B D 7 D C B A 8 A D D C 9 D A C B 0 B C D D A B C B C D B B D B C C 4 C D C B 5 B D A A 6 D B D D 7 A C B B 8 C C B D 9 B A D A 40 A A A C rang 7/4 - Mã đề 00