TRUNG TÂM ĐIỀU ĐỘ HTĐ QUỐC GIA QUY TRÌNH ĐÓNG ĐIỆN LẦN ĐẦU NMĐ NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO GIÓ, MẶT TRỜI Mã số: QT.18.HT.TTĐ Lần sửa đổi: Hiệu lực: 09/04/2019

Tài liệu tương tự
TRUNG TÂM ĐIỀU ĐỘ HTĐ QUỐC GIA Mã số: QT.15.HT.TTĐ QUY TRÌNH Lần sửa đổi: 01 ĐÓNG ĐIỆN LẦN ĐẦU VÀ CHẠY THỬ NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỆN Hiệu lực: 25

Quy dinh lap ke hoach

BỘ XÂY DỰNG

Quy trinh lap lich huy dong

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 02/2019/TT-BCT Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm

14/2/2017 NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 39/2016/TT NHNN Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016

BỘ CÔNG THƯƠNG -

TỔNG CÔNG TY

TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Số 29, tuần 3, tháng 10/2018 Tin tức 554 Công bố Quyết định bổ nhiệm Phó Tổng giám đốc EVN của ông Nguyễn Xuân Nam Ông Nguy

HỢP ĐỒNG MỞ TÀI KHOẢN GIAO DỊCH KÝ QUỸ CHỨNG KHOÁN Hôm nay, ngày tháng năm 20..., tại trụ sở Công ty TNHH Chứng khoán ACB chúng tôi gồm có: A. BÊN CHO

- Minh bạch trong hoạt động của Petrolimex; - Lãnh đạo và kiểm soát Petrolimex có hiệu quả. 2. Trong Quy chế này, các tham chiếu tới một hoặc một số đ

BỘ CÔNG THƯƠNG

Microsoft Word - PQLKSTL.DOC

CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13 Số 1356/QĐ-LICOGI13-HĐQT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Hà nội, ngày 06 tháng 11 năm 2009 QUYẾT

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN B

quy phạm trang bị điện, chương i.1

90 CÔNG BÁO/Số /Ngày NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: 15/2015/TT-NHNN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

QUI_DINH_KHAI_THAC_PTI_final.doc

Thông tư 27/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện

Quy_che_quan_tri_Cty_KHP.doc

PHỤ LỤC 02: NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY CHẾ QUẢN TRỊ NỘI BỘ CỦA NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM Dự thảo Quy chế quản trị nội bộ của Techcombank đư

T×nh tr¹ng ban hµnh

MỤC LỤC Chương I... 1 QUY ĐỊNH CHUNG... 1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh... 1 Điều 2. Giải thích từ ngữ... 1 Điều 3. Quy chế quản trị công ty... 2 CHƯƠNG

QUY CHẾ NỘI BỘ VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY CÔNG TY CP LOGISTICS VINALINK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc HỢP ĐỒNG THAM GIA BÁN HÀNG ĐA CẤP Căn cứ Bộ luật D

02-03.Menu

TỔNG CÔNG XÂY DỰNG TRƯỜNG SƠN CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN 185 DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN 185 NGHỆ AN, THÁNG 08 NĂM

QUY CHẾ QUẢN TRỊ NỘI BỘ NGÂN HÀNG TMCP TIÊN PHONG Mã hiệu: Ngày ban hành/sửa đổi/bổ sung:../../. Số hiệu: Ngày hiệu lực:../../. 1 BẢNG KIỂM SOÁT Biên

BaocaoThuongnien2009_KHPC_New.doc

Quy dinh lap ke hoach

ĐIỀU KIỆN, ĐIỀU KHOẢN CẤP TÍN DỤNG Số hiệu Văn bản 1 : 143/2018/QĐ-TPB.RB Ngày hiệu lực 2 : 28/02/2018 A. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CHO VAY ĐIỀU 1. ĐIỀU KIỆN

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ ISO 9001:2015 SỔ TAY CHẤT L

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 119/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2018 N

COÂNG TY COÅ PHAÀN VIEÃN THOÂNG VTC

Microsoft Word - Policy wordings - SPULA - 200tr.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN TM - XNK THIÊN NAM

Tom tatluan van DONG THI VIET HA ban sua doc

PHỤ LỤC I BIỂU CAM KẾT CỦA NIU DI-LÂN (Bản dịch không chính thức của Vụ Chính sách thương mại đa biên, Bộ Công Thương)

Microsoft Word - BAO CAO TINH HINH QUAN TRI NAM 2017 ( in ).docx

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ IDICO

ANZ50019 ANZ Vietnam Definitions Schedule_VN_00119_150119

Microsoft Word - Policy wordings - ql uu vi?t - 200tr.doc

QUY TẮC ỨNG XỬ

Microsoft Word - 3. Hop dong mua hang hoa (thiet bi)

NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU LỆ CÔNG TY CỔ PHẦN KCN NAM TÂN UYÊN Thông qua tại Đại hội cổ đông thường niên năm 2019 STT ĐIỀU LỆ NTC (

Microsoft Word - thongtu doc

Microsoft Word - hop dong mua ban E6 (can ho).doc

TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐIỆN 2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày

CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN HỢP NHẤT - NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Nghị định số 39/2018/NĐ-CP CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 39/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2018

PHƯƠNG ÁN

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP VÀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ - Căn cứ Bộ Luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015; - Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009; - Căn cứ L

CÔNG TY TNHH TM LÔ HỘI CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CƠ BẢN

KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 09/2017/QĐ-KTNN Hà Nội, ngày 15 tháng 8

BẢO HIỂM VIETINBANK Mã số: QC Ngày ban hành :26/04/2018 QUY CHẾ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BAN KIỂM SOÁT MỤC LỤC Lần sửa đổi: 01 Trang: 1/ 18 CHƯƠ

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI CHO CÁC DỰ ÁN ĐIỆN GIÓ TẠI VIỆT NAM

CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC THỦ ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 008/BB-ĐHĐCĐ Tp.HCM, ngày 16 tháng 4 năm 2014 BIÊN BẢN

17Dec_Điều khoản và điều kiện vay

Chương 7 KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG Nguyên tắc Mọi cơ sở sản xuất phải có một hệ thống kiểm soát chất lượng được thiết lập để bảo đảm sản phẩm được sản xuất

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2019 Thời gian: 07h30, ngày 07 tháng 04 năm 2019 Địa điểm: Trụ sở Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển TD

PHỤ LỤC 11 HỘI SỞ CHÍNH Số 89 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội ĐT: Fax: Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2019 TỜ TRÌNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI Q

Microsoft Word - bai2.doc

Untitled-1

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG, NGÀNH PH

Chính sách bảo mật của RIM Research In Motion Limited và các công ty con và công ty chi nhánh ("RIM") cam kết có một chính sách lâu dài trong việc bảo

PHỤ LỤC 1 NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU LỆ (Kèm theo Tờ trình số.. ngày.. của Hội đồng quản trị) Điều khoản STT được sửa đổi 1 Khoản 6 Điều 5 2 Điểm

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT SÀI GÕN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 10 n

Thông tư 43/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện

Bao cao Quy Huu Tri 03 July 2018

Microsoft Word PA TL Cty TNHH CDT IMI doc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA PHÒNG TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH QUY TRÌNH XỬ LÝ VIÊN CHỨC ĐI NƯỚC NGOÀI QUÁ HẠN Số hiệu: QT.TCHC-40 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:

QUY CHẾ CÔNG BỐ THÔNG TIN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ GNVT XẾP DỠ TÂN CẢNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 192A/QĐ-HĐQT ngày 23 tháng 3 năm 2016 của Chủ

DU THAO DIEU LE TO CHUC VA HOAT DONG NHTMCP NGOAI THUONG VIET NAM

TC EPP all Partner_ final1 - Official

Chính sách bảo mật Trong Chính sách bảo mật này ( Chính sách ), chúng tôi, Qualcomm Incorporated và các công ty con (gọi chung là chúng tôi, hoặc của

Số: 25 /2012/BC-TPB.HĐQT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, n

Newsletter March VN Final

Microsoft Word - SSI - QD HDQT Quy che quan tri noi bo doc

L Bản cập nhật thông tin thường niên 2018 QUỸ CHỦ HỢP ĐỒNG CÓ THAM GIA CHIA LÃI

SCIENCE & TECHNOLOGY DEVELOPMENT, Vol 19, No Q Quản trị rủi ro tác nghiệp của ngân hàng theo Basel II - Tình huống ngân hàng Thương mại Cổ phần

Microsoft Word - NAB - BAN CAO BACH final

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 BÁO CÁO THƯƠNG NIÊN

DEVELOPMENT OF MARKET RULES

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH & QUY CHẾ HỌC VỤ Tài liệu dành cho sinh viê

CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC THỦ ĐỨC Digitally signed by CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC THỦ ĐỨC DN: c=vn, st=hồ Chí Minh, l=thủ Đức, cn=công TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC

ĐỀ CƯƠNG BÀI LUẬN VẦ DỰ ĐỊNH NGHIÊN CỨU

Coâng ty CP Saùch Giaùo duïc taïi TP.Hoà Chí Minh Baùo caùo thöôøng nieân 2018 BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Tên Công ty đại chúng: CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤ

QCVN

QUỸ ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU HƯNG THỊNH VINAWEALTH (VEOF) ĐIỀU LỆ QUỸ THÁNG 12 NĂM 2013

CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU

Quy tắc Ứng xử dành cho Nhà cung cấp của Microsoft Sứ mệnh của Microsoft là hỗ trợ tất cả mọi người và mọi tổ chức trên toàn cầu đạt được nhiều thành

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN FLC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2019 THÔNG BÁO MỜI HỌP ĐẠI HỘI

BỘ TÀI CHÍNH

Điều lệ Công ty CP Chứng khoán MB

QUY CHẾ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ TECHCOMBANK Mã hiệu: QC-VPHĐQT/04 Ngày hiệu lực: / /2019 Lần ban hành/sửa đổi: 03/00 MỤC LỤC CHƯƠNG

GTC-ver2.3 THỎA THUẬN VỀ DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Bằng cách hoàn tất thủ tục đăng ký bán hàng trên Lazada, Nhà Bán Hàng tại đây xác nhận rằng, Nhà B

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Bản ghi:

Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 2 / 20 THEO DÕI SỬA ĐỔI TÀI LIỆU STT Vị trí sửa đổi Tóm tắt nội dung sửa đổi Ghi chú 01 09/04/2019 Ban hành mới

Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 3 / 20 1. Mục đích Quy trình đóng điện lần đầu nhà máy điện năng lượng tái tạo gió, mặt trời (QT.18.HT.TTĐ) quy định trình tự, thủ tục và nội dung thống nhất cho các bộ phận/phòng thuộc Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia và các Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Miền trong công tác phối hợp, làm việc với Chủ đầu tư và Đơn vị phát điện để thực hiện các thủ tục đóng điện lần đầu đối với công trình mới là nhà máy điện năng lượng tái tạo (gió, mặt trời). 2. Phạm vi áp dụng Quy trình này áp dụng cho: - Các bộ phận/phòng chức năng chuyên môn có liên quan đến công tác đóng điện lần đầu của Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia và các Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Miền; - Thực hiện hướng dẫn các Chủ đầu tư và Đơn vị phát điện là chủ sở hữu các nhà máy điện năng lượng tái tạo (gió, mặt trời) trong công tác thực hiện đóng điện lần đầu nhà máy điện. - Quy trình có hiệu lực đến hết ngày 30/06/2019. 3. Tài liệu liên quan - Thông tư Quy định Hệ thống điện truyền tải (Thông tư số 25/2016/TT-BCT ban hành ngày 30/11/2016); - Thông tư Quy định Hệ thống điện phân phối (Thông tư số 39/2015/TT-BCT ban hành ngày 18/11/2015); - Thông tư Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia (Thông tư số 40/2014/TT-BCT ban hành ngày 05/11/2014); - Thông tư Quy định quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia (Thông tư số 44/2014/TT-BCT ban hành ngày 28/11/2014); - Thông tư Quy định quy trình xử lý sự cố trong hệ thống điện quốc gia ( Thông tư số 28/2014/TT-BCT ban hành ngày 15/09/2014); - Hướng dẫn trình tự, thủ tục đóng điện lần đầu và chạy thử nghiệm thu đối với các công trình điện (HD-09-04) ban hành kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-EVN ngày 09/12/2008; - Quyết định số 342/QĐ-EVN-ĐĐQG-KTSX ngày 28/01/2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam quy định về phân cấp quyền điều khiển, quyền kiểm tra và phối hợp thực hiện thao tác các thiết bị điện trong hệ thống điện Quốc gia; - Quy trình phối hợp kiểm soát thực hiện chỉnh định rơle bảo vệ ban hành kèm theo Quyết định 1198/QĐ-EVN ngày 13/12/2011 (QT-03-02); - Các văn bản bổ sung, chỉnh sửa có hiệu lực dưới các Thông tư liên quan đến công tác điều độ, vận hành hệ thống điện Quốc gia.

Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 4 / 20 4. Thuật ngữ và định nghĩa - Thuật ngữ: Công trình mới Đối tác Đơn vị quản lý lưới điện SCADA DCS EMS FRS WAMS PQS PQ Là các dự án nhà máy điện năng lượng tái tạo (gió, mặt trời) chuẩn bị đấu nối và đóng điện lần đầu vào lưới điện Quốc gia thuộc quyền điều khiển của Cấp Điều độ Quốc gia và Cấp Điều độ miền. Tổ chức, cá nhân là Chủ đầu tư công trình mới hoặc đơn vị được Chủ đầu tư ủy quyền thực hiện các công việc liên quan đến đóng điện và chạy thử nghiệm Công trình mới. Là Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia hoặc các Công ty Truyền tải điện 1, 2, 3, 4 theo phân công nhiệm vụ của Tổng công ty Truyền tải điện đối với lưới điện cấp điện áp từ 220kV trở lên, thiết bị cấp điện áp 110kV thuộc trạm 220kV do Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia quản lý, hoặc một số đường dây và trạm cấp điện áp 110kV theo quyết định riêng của Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Là Tổng công ty Điện lực hoặc các Điện lực tỉnh/thành phố theo phân công nhiệm vụ của các Tổng công ty Điện lực đối với lưới điện cấp điện áp 110kV. Hệ thống SCADA (viết tắt theo tiếng Anh: Supervisory Control And Data Acquisition) là hệ thống để phục vụ thu thập số liệu giám sát, điều khiển và vận hành hệ thống điện. Hệ thống điều khiển phân tán DCS (viết tắt theo tiếng Anh: Distributed Control System) là hệ thống các thiết bị điều khiển trong nhà máy điện hoặc trạm điện được kết nối mạng theo nguyên tắc điều khiển phân tán để tăng độ tin cậy và hạn chế các ảnh hưởng do sự cố phần tử điều khiển trong nhà máy điện hoặc trạm điện. Hệ thống quản lý năng lượng EMS (viết tắt theo tiếng Anh: Energy Management System) Hệ thống FRS (viết tắt theo tiếng Anh: Fault Recorder System) là hệ thống ghi sự cố chuyên dụng có khả năng tự động thu thập, lưu trữ thông tin các bản ghi sự cố từ các thiết bị ghi sự cố FR (Fault Recorder) và hỗ trợ công tác tính toán, phân tích sự cố. Hệ thống WAMS (viết tắt theo tiếng Anh: Wide Area Monitoring System) là hệ thống giám sát hệ thống điện diện rộng trong thời gian thực thông qua việc thu thập thông tin từ các thiết bị PMU. Hệ thống PQS (viết tắt theo tiếng Anh: Power Quality System) là hệ thống giám sát chất lượng điện năng trên hệ thống điện thông qua việc thu thập thông tin từ các thiết bị PQ. PQ (viết tắt theo tiếng Anh: Power Quality) là thiết bị đo chất lượng điện năng.

Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 5 / 20 PMU Điểm đấu nối Cổng thông tin điện tử lịch sửa chữa Ngày D Ngày E PMU (viết tắt theo tiếng Anh: Phasor Measurement Unit) là thiết bị đo góc pha đồng bộ thời gian, có khả năng đồng bộ góc pha, tần số và tốc độ thay đổi của tần số thông qua việc đo các tín hiệu điện áp và/hoặc dòng điện và tín hiệu đồng bộ thời gian. Điểm đấu nối là điểm nối trang thiết bị của lưới điện hoặc nhà máy điện của khách hàng sử dụng điện vào lưới điện cấp điện áp 110kV hoặc 220kV hoặc 500kV. Là cổng thông tin điện tử của Trung tâm Điều độ hệ thống điện quốc gia dùng để quản lý việc đăng ký và giải quyết đăng ký công tác nhà máy điện và lưới điện, có địa chỉ truy cập https://smov.vn. Ngày hiện tại Ngày dự kiến đóng điện (Expected day) - Qui định viết tắt: A0 Ax A1 A2 A3 ĐVQLLĐ P.ĐĐ P.TTĐ P.PT P.CN CĐT ĐĐV HTĐ TTĐ NMĐ CTM NLTT Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia (ĐĐQG) Trung tâm Điều độ Hệ thống điện miền (ĐĐM) Trung tâm Điều độ Hệ thống điện miền Bắc Trung tâm Điều độ Hệ thống điện miền Nam Trung tâm Điều độ Hệ thống điện miền Trung Đơn vị quản lý lưới điện Phòng Điều độ Phòng Điều hành Thị trường điện Phòng Phương thức Phòng Công nghệ thông tin và SCADA Chủ đầu tư Điều độ viên Hệ thống điện Thị trường điện Nhà máy điện Công trình mới Năng lượng tái tạo

Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 6 / 20 5. Nội dung 5.1. Sơ đồ thực hiện đóng điện lần đầu NMĐ NLTT STT Sơ đồ quá trình thực hiện Mô tả Thời gian 01 Cung cấp hồ sơ kiểm tra 5.2 E-45 điều kiện đóng điện điểm đấu nối 02 Đánh số thiết bị công trình mới 5.3 07 ngày (thực hiện đồng thời ngay sau mục 5.2) 03 Tính toán kiểm tra rơ le bảo vệ - 5.4 chế độ vận hành HTĐ 15 ngày (thực hiện đồng thời ngay sau mục 5.2) Đấu nối hệ thống 04 SCADA/EMS/FRS/WAMS/PQS 5.5 và thông tin liên lạc 15 ngày (thực hiện đồng thời ngay sau mục 5.2) 05 Đăng ký đóng điện lần đầu CTM (phần đường dây và trạm) E-10 5.6 06 Đăng ký đóng điện lần đầu CTM E-2 (phần NMĐ)

LƯỢNG TÁI TẠO GIÓ, MẶT TRỜI Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 7 / 20 5.2. Kiểm tra hồ sơ đề nghị đóng điện điểm đấu nối Trách nhiệm Sơ đồ quá trình thực hiện Mô tả Thời gian Đối tác Cung cấp hồ sơ kiểm tra 5.2.1 điều kiện đóng điện điểm đấu nối E-45 ngày Không hợp lệ A0/Ax Kiểm tra 5.2.1 Hợp lệ A0/Ax - Tính toán/ kiểm tra rơle bảo vệ; - Tính toán chế độ vận hành. Đấu nối SCADA/EMS, FRS/WAMS/PQS và hệ thống thông tin liên lạc. - Đánh số thiết bị CTM; - Lập phương thức đóng điện. 5.2.1.1 5.2.1.2 5.2.1.3 A0/Ax Gửi đến Đối tác/cđt. 5.2.1.4 15 ngày Có Kiểm tra, phản hồi Đối tác 5.2.2 Không

LƯỢNG TÁI TẠO GIÓ, MẶT TRỜI Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 8 / 20 Trách nhiệm Sơ đồ quá trình thực hiện Mô tả Thời gian Hoàn thiện hồ sơ đề nghị Đối tác 5.2.2 đóng điện điểm đấu nối A0/Ax Kiểm tra 5.6 Không hợp lệ E-10 ngày Hợp lệ A0/Ax và Đối tác Đăng ký đóng điện CTM 5.6 (phần đường dây và trạm) A0/Ax và Đối tác Đăng ký đóng điện CTM 5.6 E-02 ngày (phần NMĐ)

Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 9 / 20 5.2.1. Cung cấp hồ sơ kiểm tra điều kiện đóng điện điểm đấu nối - Chậm nhất bốn lăm (45) ngày trước ngày dự kiến đưa NMĐ vào đóng điện và vận hành lần đầu, theo phân cấp điều độ, Đối tác gửi cho ĐĐQG/ĐĐM hồ sơ kiểm tra điều kiện đóng điện điểm đấu nối. - Phương thức gửi hồ sơ kiểm tra điều kiện đóng điện điểm đấu nối: o Cổng dịch vụ công trực tuyến ĐĐQG/ Khai báo hồ sơ đóng điện công trình mới: https://dvtt.smov.vn. o Đối tác thực hiện cung cấp hồ sơ theo hướng dẫn và biểu mẫu quy định tương ứng với các nội dung công việc: Đánh số thiết bị công trình mới; Tính toán kiểm tra rơle bảo vệ - chế độ vận hành HTĐ; Đấu nối hệ thống SCADA/EMS và thông tin liên lạc; Đấu nối hệ thống FRS, WAMS, PQS (nếu có yêu cầu). Đăng ký tài khoản truy cập cổng thông tin điện tử lịch sửa chữa (https://smov.vn), phục vụ: (i) Thủ tục đăng ký chạy thử nghiệm thu vận hành thương mại nhà máy; (ii) Công bố công suất, báo cáo sản xuất và đăng ký kế hoạch sửa chữa, bảo dưỡng. - Theo phân công nhiệm vụ, các Phòng ĐĐQG/ĐĐM thực hiện tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đề nghị đóng điện điểm đấu nối của Đối tác, nếu thiếu yêu cầu Đối tác gửi bổ sung đầy đủ theo quy định. 5.2.1.1. Đánh số thiết bị Công trình mới - Chậm nhất bảy (07) ngày kể từ khi nhận đủ tài liệu, theo phân cấp điều độ, ĐĐQG/ĐĐM có trách nhiệm chuyển cho Đối tác Quyết định đánh số NMĐ. Cụ thể quy định tại mục 5.3 5.2.1.2. Tính toán kiểm tra rơle bảo vệ - chế độ vận hành HTĐ - Chậm nhất mười lăm (15) ngày kể từ khi nhận đủ tài liệu, theo phân cấp điều độ, ĐĐQG/ĐĐM có trách nhiệm chuyển cho Đối tác các phiếu chỉnh định rơle bảo vệ hoặc văn bản thông qua giá trị chỉnh định rơle bảo vệ cho CTM. Cụ thể quy định tại mục 5.4. 5.2.1.3. Đấu nối hệ thống SCADA/EMS và thông tin liên lạc - Chậm nhất mười lăm (15) ngày kể từ khi nhận đủ tài liệu, theo phân cấp điều độ, ĐĐQG/ĐĐM có trách nhiệm chuyển cho Đối tác các tài liệu sau, Cụ thể quy định tại mục 5.5:

Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 10 / 20 o Danh sách dữ liệu chi tiết đối với hệ thống SCADA; o Các thông số để thiết lập hệ thống thông tin liên lạc phục vụ điều độ; o Danh sách các tín hiệu chi tiết, dải địa chỉ IP, các yêu cầu để kết nối thiết bị FR/PQ/PMU tại nhà máy với hệ thống FRS/WAMS/PQS của ĐĐQG/ĐĐM (nếu có yêu cầu); 5.2.1.4. Kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị đóng điện điểm đấu nối - Chậm nhất mười lăm (15) ngày kể từ khi nhận đủ tài liệu, theo phân cấp điều độ, ĐĐQG/ĐĐM có trách nhiệm chuyển cho Đối tác các tài liệu sau: o Quyết định đánh số thiết bị NMĐ; o Các phiếu chỉnh định rơle bảo vệ hoặc văn bản thông qua giá trị chỉnh định rơle bảo vệ cho CTM o Danh sách dữ liệu chi tiết đối với hệ thống SCADA; o Các thông số để thiết lập hệ thống thông tin liên lạc phục vụ điều độ; o Biên bản nghiệm thu End - to - End hệ thống FRS/WAMS/PQS (nếu có yêu cầu). 5.2.2. Hoàn thiện hồ sơ kiểm tra điều kiện đóng điện điểm đấu nối - Sau khi nhận được các tài liệu của ĐĐQG/ĐĐM, Đối tác xem xét và phản hồi: o Nếu có ý kiến phản hồi sẽ gửi về ĐĐQG/ĐĐM và thực hiện lại từ bước 5.2.1; o Nếu không có ý kiến phản hồi, Đối tác hoàn thiện thủ tục đóng điện CTM và gửi đến ĐĐQG/ĐĐM; - ĐĐQG/ĐĐM thực hiện kiểm tra hồ sơ đề nghị đóng điện điểm đấu nối của Đối tác, trường hợp hồ sơ không đủ yêu cầu thực hiện lại. - Lưu hồ sơ, kết thúc.

LƯỢNG TÁI TẠO GIÓ, MẶT TRỜI Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 11 / 20 5.3. Đánh số thiết bị Công trình mới Trách nhiệm Sơ đồ quá trình thực hiện Mô tả Thời gian Công văn đề nghị, hồ sơ liên Đối tác quan đánh số thiết bị CTM E-45 A0/Ax Dự thảo Quyết định đánh số thiết bị CTM 04 ngày A0 và Đối tác Phê duyệt, Kiểm tra 02 ngày Không Có A0/Ax Ban hành quyết định đánh số CTM chính thức 01 ngày A0/Ax - Tính toán chỉnh định rơle bảo vệ - Cập nhật sơ đồ; - Xây dựng cơ sở dữ liệu cho hệ thống SCADA. Chuẩn bị hồ sơ đóng điện 15 ngày Đối tác - Tiếp nhận hồ sơ; - Tiến hành đánh số thiết bị tại đơn vị

Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 12 / 20 5.3.1. Cung cấp tài liệu phục vụ đánh số thiết bị CTM - Chậm nhất bốn lăm (45) ngày, theo phân cấp điều độ, Đối tác gửi cho ĐĐQG/ĐĐM các tài liệu phục vụ đánh số thiết bị CTM (nằm trong bộ hồ sơ kiểm tra điều kiện đóng điện điểm đấu nối), gồm có: o Công văn đề nghị đánh số thiết bị CTM; o Các tài liệu để phục vụ đánh số thiết bị CTM. - Phương thức gửi hồ sơ kiểm tra điều kiện đóng điện điểm đấu nối: o Cổng dịch vụ công trực tuyến ĐĐQG/ Khai báo hồ sơ đóng điện công trình mới: https://dvtt.smov.vn. o Đối tác thực hiện cung cấp hồ sơ theo hướng dẫn và biểu mẫu quy định. 5.3.2. Tiếp nhận hồ sơ, thực hiện đánh số thiết bị CTM - Theo phân cấp điều độ, ĐĐQG/ĐĐM tiến hành đánh số thiết bị sơ đồ phần nhất thứ cho công trình mới kèm theo phân cấp quyền điều khiển, quyền kiểm tra đối với các thiết bị điện trong sơ đồ phần nhất thứ của công trình mới và thời gian hiệu lực của sơ đồ. Cụ thể luồng công việc như sau: o Chậm nhất bốn (04) ngày kể từ khi nhận đủ tài liệu, ĐĐQG/ĐĐM có trách nhiệm chuyển cho các Phòng chuyên môn ĐĐQG/ĐĐM và Đối tác dự thảo Quyết định đánh số NMĐ. o Với các NMĐ do cấp ĐĐM thực hiện công việc đánh số thiết bị Công trình mới, ĐĐM có trách nhiệm gửi dự thảo Quyết định đánh số NMĐ và xin ý kiến thẩm định, phê duyệt của ĐĐQG. o Chậm nhất hai (02) ngày kể từ khi nhận bản dự thảo Quyết định đánh số thiết bị NMĐ, ĐĐQG có trách nhiệm kiểm tra, thẩm duyệt dự thảo Quyết định đánh số NMĐ. o Chậm nhất một (01) ngày kể từ khi nhận được phản hồi từ ĐĐQG, ĐĐM có trách nhiệm ban hành Quyết định đánh số NMĐ. 5.3.3. Ban hành Quyết định đánh số thiết bị CTM - Chậm nhất bảy (07) ngày kể từ khi nhận đủ tài liệu, theo phân cấp điều độ, ĐĐQG/ĐĐM hoàn thành đánh số thiết bị CTM, chuyển cho Đối tác Quyết định đánh số thiết bị CTM.

Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 13 / 20 5.4. Tính toán kiểm tra rơle bảo vệ - chế độ vận hành HTĐ Trách nhiệm Sơ đồ quá trình thực hiện Mô tả Thời gian Đề nghị tính toán/ kiểm tra Đối tác chỉnh định rơle bảo vệ, chế 5.4.1 E-45 độ vận hành HTĐ A0/Ax Sơ đồ đánh số thiết bị 5.3 04 ngày - Tính toán/kiểm tra chỉnh định rơle; A0/Ax - Tính toán chế độ vận hành HTĐ; 5.4.2 - Gửi văn bản/phiếu chỉnh định rơle cho đối tác. - Thực hiện chỉnh định rơle theo văn Đối tác bản/phiếu chỉnh định của A0/Ax; - Lập và gửi văn bản xác nhận đã 5.4.3 chỉnh định theo phiếu của A0/Ax. 11 ngày Sai P. PT Kiểm tra A0/Ax 5.4.3 Đúng P.PT A0/Ax Kết thúc, lưu hồ sơ 5.4.3 5.4.1. Cung cấp tài liệu phục vụ tính toán chỉnh định rơle bảo vệ - Chậm nhất bốn lăm (45) ngày trước ngày dự kiến đưa NMĐ vào vận hành thử lần đầu, theo phân cấp điều độ, Đối tác gửi cho ĐĐQG/ĐĐM hồ sơ tính toán chỉnh định rơle bảo vệ (nằm trong bộ hồ sơ kiểm tra điều kiện đóng điện điểm đấu nối). - Phương thức gửi hồ sơ kiểm tra điều kiện đóng điện điểm đấu nối:

Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 14 / 20 o Cổng dịch vụ công trực tuyến ĐĐQG/ Khai báo hồ sơ đóng điện công trình mới: https://dvtt.smov.vn. o Đối tác thực hiện cung cấp hồ sơ theo hướng dẫn và biểu mẫu quy định. 5.4.2. Tiếp nhận hồ sơ, thực hiện tính toán chỉnh định rơle bảo vệ - Theo phân cấp điều độ, ĐĐQG/ĐĐM tiếp nhận hồ sơ tài liệu kỹ thuật của Đối tác, trong trường hợp hồ sơ tài liệu chưa đầy đủ yêu cầu Đối tác cung cấp bổ sung; Thực hiện nhiệm vụ: o Tính toán/kiểm tra chỉnh định rơle bảo vệ và tự động; o Tính toán kiểm tra chế độ vận hành HTĐ; - Chậm nhất mười lăm (15) ngày kể từ khi nhận đủ tài liệu và được phê duyệt, ĐĐQG/ĐĐM có trách nhiệm chuyển cho Đối tác phiếu chỉnh định rơle bảo vệ hoặc văn bản thông qua phiếu chỉnh định rơle bảo vệ và tự động. 5.4.3. Kiểm tra, phản hồi thông tin tính toán chỉnh định rơle bảo vệ - Đối tác có trách nhiệm: o Cung cấp bổ sung các tài liệu kỹ thuật còn thiếu (nếu có); o Xem xét phản hồi về kết quả tính toán chỉnh định rơle (nếu có); o Thực hiện chỉnh định rơle bảo vệ và tự động theo phiếu chỉnh định rơle bảo vệ hoặc văn bản thông qua giá trị chỉnh định rơle bảo vệ; o Gửi văn bản xác nhận kết quả thực hiện chỉnh định rơle bảo vệ đến ĐĐQG/ĐĐM (theo phân cấp điều khiển). - ĐĐQG/ĐĐM có trách nhiệm: o Tiếp nhận, kiểm tra việc thực hiện chỉnh đinh rơle bảo vệ của Đối tác; o Nếu không đạt yêu cầu: gửi văn bản góp ý tới Đối tác. o Lưu các văn bản, phiếu chỉnh định rơle bảo vệ của Đối tác sau khi đã hoàn thành.

Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 15 / 20 5.5. Đấu nối hệ thống SCADA/EMS/FRS/WAMS/PQS và thông tin liên lạc Trách nhiệm Sơ đồ quá trình thực hiện Mô tả Thời gian Đối tác Hồ sơ tài liệu kết nối hệ thống SCADA/EMS/FRS/WAMS/PQS 5.5.1 E-45 và thông tin liên lạc A0/Ax Sơ đồ đánh số thiết bị 5.3 04 ngày - Cập nhật CSDL hệ thống A0/Ax SCADA/EMS/FRS/WAMS/PQ - Khai báo tổng đài: hotline, ĐTCĐ 5.5.2 - Kiểm tra nghiệm thu kênh truyền - Biên bản kiểm tra nghiệm thu kênh; Đối tác và A0/Ax - Kết nối hệ thống SCADA/EMS; 5.5.2 - Xác nhận kết nối SCADA/EMS. 11 ngày Sai A0/Ax Kiểm tra 5.5.3 Đúng Đối tác và A0/Ax Kết thúc, lưu hồ sơ 5.5.3 5.5.1. Cung cấp tài liệu phục vụ đấu nối hệ thống SCADA/EMS/FRS/WAMS/PQS - Chậm nhất bốn lăm (45) ngày, theo phân cấp điều độ, Đối tác gửi cho ĐĐQG/ĐĐM (nằm trong bộ hồ sơ kiểm tra điều kiện đóng điện điểm đấu nối): o Thiết kết hệ thống SCADA/EMS, hệ thống thông tin điều độ phía NMĐ; o Phương án thi công kết nối hệ thống SCADA/EMS và thông tin liên lạc; o Danh mục các tín hiệu SCADA/EMS theo yêu cầu; o Thiết kế hệ thống hệ thống FRS/WAMS/PQS (nếu có yêu cầu).

Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 16 / 20 o Công văn đề nghị đấu nối hệ thống SCADA/EMS, hệ thống thông tin liên lạc và FRS/WAMS/PQS (nếu có yêu cầu). 5.5.2. Tiếp nhận hồ sơ tài liệu, kết nối hệ thống SCADA/EMS - Chậm nhất mười lăm (15) ngày, Theo phân cấp điều độ, ĐĐQG/ĐĐM thực hiện: o Cập nhật cơ sở dữ liệu SCADA/EMS cho công trình mới; o Khai báo tổng đài: hotline, điện thoại cố định; o Kiểm tra nghiệm thu kênh truyền; o Cập nhật cơ sở dữ liệu FRS/WAMS/PQS cho công trình mới (nếu có yêu cầu); o Đối tác và ĐĐQG/ĐĐM phối hợp thực hiện kết nối với hệ thống SCADA/EMS của các cấp điều độ theo phân cấp. o Đối tác và ĐĐQG phối hợp thực hiện kết nối với hệ thống FRS/WAMS/PQS (nếu có yêu cầu). 5.5.3. Kiểm tra, phản hồi thông tin kết nối hệ thống SCADA/EMS - Đối tác, ĐĐQG/ĐĐM có trách nhiệm phối hợp ký biên bản xác nhận kết nối hệ thống SCADA/EMS và thông tin liên lạc. - Đối tác, ĐĐQG có trách nhiệm phối hợp ký biên bản xác nhận kết nối hệ thống FRS/WAMS/PQS (nếu có yêu cầu).

Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 17 / 20 5.6. Đăng ký đóng điện lần đầu NMĐ NLTT gió, mặt trời - Đăng ký đóng điện lần đầu NMĐ NLTT gió, mặt trời (phần đường dây và trạm): Trách nhiệm Sơ đồ quá trình thực hiện Mô tả Thời gian Đăng ký đóng điện lần đầu Đối tác 5.6.1 (phần đường dây và trạm) Sai A0/Ax Kiểm tra 5.6.2 Đúng A0/Ax Tập hợp hồ sơ đăng ký 5.6.2 đóng điện lần đầu E 10 ngày Ban Giám đốc A0/Ax Phê duyệt đăng ký đóng điện và các thí nghiệm sau đóng điện lần đầu 5.6.2 Chỉ huy thực hiện công tác ĐĐV A0/Ax 5.6.3 đóng điện lần đầu.

Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 18 / 20 - Đăng ký đóng điện lần đầu NMĐ NLTT gió, mặt trời (phần NMĐ): Trách nhiệm Sơ đồ quá trình thực hiện Mô tả Thời gian Đăng ký đóng điện lần đầu Đối tác 5.6.1 (phần nhà máy điện) Sai A0/Ax Kiểm tra 5.6.2 Đúng E 2 ngày A0/Ax Tập hợp hồ sơ đăng ký 5.6.2 đóng điện lần đầu Ban Giám đốc A0/Ax Phê duyệt đăng ký đóng điện và các thí nghiệm sau đóng điện lần đầu 5.6.2 Chỉ huy thực hiện công tác ĐĐV A0/Ax 5.6.3 đóng điện lần đầu. Ngày E 5.6.1. Cung cấp hồ sơ và đăng ký đóng điện lần đầu NMĐ NLTT Gió, Mặt trời - Hồ sơ đăng ký đóng điện lần đầu gồm có các hạng mục: o Các tài liệu xác nhận công trình đủ các thủ tục về pháp lý và kỹ thuật: Biên bản xác nhận đầu đủ điều kiện đóng điện: Các thiết bị CTM trong phạm vi đóng điện đã được thí nghiệm, kiểm tra đủ tiêu chuẩn vận hành; Các thiết bị liên quan đến điểm đấu nối đủ điều kiện vận hành: ĐVQLLĐ kiểm tra điểm đấu nối và thiết bị liên quan, có văn bản chấp thuận đóng điện điểm đấu nối của ĐVQLLĐ; Hệ thống đo đếm và Hệ thống thu thập số liệu đo đếm: Được hoàn thiện và nghiệm thu theo thiết kế được phê duyệt, có biên bản chốt chỉ số công tơ giao nhận điện năng giữa EPTC/PC hoặc ĐVQLLĐ với Đối tác. Để tạo điều

Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 19 / 20 kiện kịp tiến độ đóng điện đối với trường hợp Đối tác đang triển khai hệ thống thu thập số liệu đo đếm tuy nhiên chưa đủ điều kiện để nghiệm thu, thì đối tác phối hợp các bên nghiệm thu sau thời điểm đóng điện nhưng phải hoàn thành trước chu kỳ chốt số chỉ số cuối tháng đầu tiên. Hợp đồng mua bán điện đã được thống nhất, ký kết giữa Đối tác với EVN. o Các tài liệu xác nhận công trình đủ điều kiện về vận hành và điều độ: Thiết bị nhất thứ đã được đánh số đúng theo sơ đồ nhất thứ do Cấp điều độ điều khiển ban hành; Rơle bảo vệ và tự động đã được chỉnh định đúng theo phiếu chỉnh định rơle bảo vệ và tự động do Cấp điều độ điều khiển ban hành; Biên bản chấp thuận đóng điện điểm đấu nối của ĐVQLLĐ; Nhân viên vận hành đã được đào tạo đủ năng lực vận hành: Có quyết định công nhận các chức danh trưởng ca nhà máy điện, theo đúng cấp điều độ cấp và loại hình công nghệ phát điện phù hợp; Phương tiện thông tin điều độ (gồm: Trực thông, điện thoại quay số, Fax). Có biên bản xác nhận giữa Đối tác và Cấp điều độ điều khiển đối với Trực thông; Hoàn thiện kết nối thông tin, tín hiệu đầy đủ với hệ thống SCADA, hệ thống giám sát ghi sự cố, hệ thống PMU (đối với NMĐ đấu nối cấp điện áp từ 220kV trở lên) và hệ thống thông tin của Cấp điều độ có quyền điều khiển. Có biên bản nghiệm thu giữa Đối tác và Cấp điều độ điều khiển. Quy trình phối hợp vận hành đã được thống nhất giữa Đơn vị phát điện với Cấp điều độ có quyền điều khiển. - Đăng ký đóng điện lần đầu NMĐ NLTT gió, mặt trời (phần đường dây và trạm): o Chậm nhất mười (10) ngày trước ngày dự kiến đóng điện công trình mới, sau khi đã thỏa thuận với ĐVQLLĐ, Đối tác và ĐVQLLĐ thực hiện: Theo phân cấp điều độ, Đối tác gửi Đăng ký đóng điện lần đầu cho phần đường dây và trạm cho ĐĐQG/ĐĐM. ĐVQLLĐ gửi đăng ý cắt điện tới ĐĐQG/ĐĐM theo phân cấp điều khiển. - Đăng ký đóng điện lần đầu NMĐ NLTT gió, mặt trời (phần nhà máy điện): o Chậm nhất hai (02) ngày trước ngày dự kiến đóng điện công trình mới (phần NMĐ), theo phấn cấp điều độ, Đối tác thực hiện gửi Đăng ký đóng điện lần đầu nhà máy điện cho ĐĐQG/ĐĐM.

Mã số: QT.18.HT.TTĐ Trang: 20 / 20 5.6.2. Kiểm tra, phê duyệt đóng điện lần đầu NMĐ - Căn cứ theo công văn, hồ sơ đăng ký đóng điện lần đầu của Đối tác, phương án đóng điện lần đầu nhà máy, tổ máy đã được phê duyệt và tình hình vận hành thực tế của hệ thống điện; ĐĐQG/ĐĐM có trách nhiệm tổng hợp, hoàn thiện Hồ sơ đăng ký đóng điện lần đầu và các thí nghiệm sau khi đóng điện trình Lãnh đạo phê duyệt. - Ban Giám đốc ĐĐQG/ĐĐM chịu trách nhiệm phê duyệt thời gian đóng điện lần đầu và các thí nghiệm sau khi đóng điện. 5.6.3. Thực hiện đóng điện lần đầu CTM - ĐĐV A0/Ax kiểm tra lần cuối hồ sơ và các điều kiện đóng điện nghiệm thu công trình mới thuộc quyền điều khiển, đảm bảo đã đầy đủ tất cả các điều kiện cần thiết; - ĐĐV A0/Ax chỉ huy thực hiện thao tác đóng điện nghiệm thu các thiết bị thuộc phạm vi công trình mới theo phiếu thao tác đã được phê duyệt; - ĐĐV A0/Ax chỉ huy thực hiện chương trình chạy thử nghiệm thu đã được phê duyệt; - ĐĐV A0/Ax có quyền hoãn việc thực hiện đóng điện lần đầu và chương trình chạy thử nghiệm thu nếu việc chạy thử nghiệm thu này thực hiện không đúng như đăng ký được phê duyệt mà không có các lý do hợp lý.