Nine9 Mui khoan NC Helix_Phay tho, Khoan va phay ranh.pdf

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

Hammermills, Pellet Mills, Pellet Coolers, Crumblers

Microsoft Word - CNC DRILL-MILLING UNIT _MAY KHOAN-PHAY CNC_.doc

EHI845BB Bếp điện từ Sách hướng dẫn sử dụng & lắp đặt thiết bị

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Thông tư số 36/2016/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016

Microsoft Word - Hướng dẫn lắp đặt PLEXIGLAS Hi-Gloss.docx

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ Nghị định số 156/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 biểu thuế nhập khẩu

T&P chap1 online

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ

Microsoft Word - Huong dan su dung BSP 5S_Rev 3.1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY RỬA BÁT BOSCH SMS69N48EU Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm máy rửa bát mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH, hi vọng sản ph

CUỘC THI QUỐC GIA LÁI XE SINH THÁI TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU LẦN THỨ 31

HD9640, HD9641 HD9642, HD9643 HD9645, HD9646 HD9647 Hướng dẫn sử dụng Always here to help you Register your product and get support at

HỆ THỐNG Ổ ĐỠ BÔI TRƠN BẰNG NƯỚC Ống Lót Bánh Lái Bằng Nhựa Composite DuraBlue E Không Dầu, Tự Bôi Trơn, Không Ô Nhiễm E Tuổi Thọ Cực Lâu Bền E Khả Nă

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

Title

Khoa Cô Khí Coâng Ngheä Baøi giaûng Maùy GCCH NSTP BM: Maùy STH vaø CB Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. Vai trò của phương pháp GCCH trong CBNSTP. Th

CPKN

PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ tiên tiến trong thi công lắp ráp hệ trục- máy chính Tàu hàn

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn - 1t9 2t9

Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín Composite - isuzu 1t4 2t5 QKR77 EURO 4

Cảm nghĩ về tình bạn

TCCS

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bct

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

Microsoft Word TT DA DT NMCDTIMI docx

Microsoft Word - TCVN

Microsoft Word - GAMVKXD-ch1-1.doc

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODE

THIẾT BỊ HỖ TRỢ TẬP BÓNG BÀN TỰ CHẾ *-*-*-*-* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BẮN BÓNG BÀN HIEPASC Homemade ( Có kèm tài liệu chi tiết cấu tạo máy ) Thiết bị đư

Hướng dẫn sử dụng Bếp Từ Bosch PID775N24E Bếp từ 3 bếp nhập khẩu Bosch PID775N24E có DirectControl với truy cập trực tiếp đến 17 cấp độ nấu ăn. 3 khu

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BẾP TỪ BOSCH PID679F27E Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm bếp điện từ mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH, hi vọng sản phẩm sẽ

MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VI Issue 13 03/ with people in mind

Những bài văn miêu tả đồ vât lớp 4

Catalog ES_

Microsoft Word

Lương Sĩ Hằng Ðời Ðạo Siêu Minh

Phần 1

Chương 22: Động cơ nhiệt, entropy, và nguyên lý thứ hai của nhiệt động lực học Một động cơ Stirling vào đầu thế kỷ XIX được miêu tả như trên hình 22.1

CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA VSE3T TÀI LIỆU KỸ THUẬT Dùng cho công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha VSE3T o 230/400V - 5(6)A (VSE3T

SoŸt x¾t l·n 1

CÔNG TY TNHH 3DS VIỆT NAM Địa chỉ: Di Trạch - Hoài Đức - Hà Nội Tel: (024) * Hotline: Website: vattuphu3ds.com - E

Document

A. MỤC ĐÍCH: Để đảm bảo việc Bảo quản, lắp đặt, vận hành lô tủ nói trên được an toàn (cho người và thiết bị) và tin cậy; tránh các hư hỏng và sự cố tr

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN Bởi: Nguyễn Tuấn Hùng KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI Định nghĩa Máy điện

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ

System 8 Tay khoan Cordless RX ONLY Rev-

Microsoft Word - TCVN

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

HỒI I:

CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ KHẢ VIỆT Nhà sản xuất và cung cấp cánh vít tải hàng đầu Việt Nam Giới thiệu Địa chỉ: B4/87B Ấp 2, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh, T

TCVN TIÊU CHUẨN Q UỐC GIA TCVN 9411 : 2012 Xuất bản lần 1 NHÀ Ở LIÊN KẾ - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Row houses - Design standards HÀ NỘI

Tay khoan phổ quát Sonopet Tay khoan có góc Tay khoan thẳng Hướng dẫn sử dụng Phiên bản F Ngày in: 11/11/ :

- DEEBOT của tôi không thể kết nối với Wi-Fi. Tôi có thể làm gì? 1. Vui lòng kiểm tra cài đặt Wi-Fi. Robot chỉ hỗ trợ Wi-Fi 2.4G. Nó không hỗ trợ Wi-F

Xe tải Isuzu FRR thùng đông lạnh 6.2 tấn

AR75-A1(2017) OK

Microsoft Word - HDSD EH-DIH890 Tieng viet

1

MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ BƠM HTbx PHỤC VỤ TƢỚI Tóm tắt TIÊU CHO ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG TS. Phạm Văn Thu, Ths. Nguyễn Hồng Long, Ths. Vũ Mạ

MỐI GHÉP REN

Chương 5: Mục tiêu chương 5: BẢN MẶT CẦU - HỆ MẶT CẦU 218 Chương 5: Bản mặt cầu Hệ dầm mặt cầu Cung cấp kiến thức cơ bản cho người học thiết kế bản mặ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Title

Hướng dẫn sử dụng Camera thông minh EZVIZ C6C Bước 1 : Kết nối Camera với phần mêm EZVIZ (ta có thể tham khảo phần thêm Camera vào trong phần EZVIZ) B

Kể lại một giấc mơ trong đó em được gặp một nhân vật cổ tích

INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM

Microsoft Word - Chiec La Roi Yen.doc

PHẬT THUYẾT ĐẠI THỪA

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA ĐỀ THI THỰC HÀNH TÊN NGHỀ Bậc trình độ kỹ năng nghề

Microsoft Word - Phan 8H

Mục lục trang SHARP CORPORATION OSAKA, JAPAN Hướng dẫn sử dụng máy giặt hoàn toàn tự động ES-U82GV ES-U80GV ES-U78GV ES-U72GV Hướng dẫn sử dụng Cảm ơn

Microsoft Word _MOC Định hướng xây dựng.docx

Nine9 cutting tools and tool holders_Cat. 17_B.pdf

Tả người thân trong gia đình của em

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e

Microsoft Word - Chuong 3. cac may lam nho.doc

Microsoft Word - KHÔNG GIAN TINH THẦN

quy phạm trang bị điện chương ii.4

Hướng Dẫn Sử Dụng

Tay khoan Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản D Ngày in: 31/08/ :40:31 PM , Phiên bản D.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ & KHUNG XE Innova 2.0V Kích thước - D x R x C mm 4735 x 1830 x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm

thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 Ể 3. Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 t

Microsoft Word - Sach TTNT A4_P2.doc

Hướng Dẫn Sử Dụng Tấm D-Plate Tài liệu này cung cấp các thông tin thực tiễn liên quan đến việc cắt, tạo hình và chế tạo tấm chịu mòn D-Plate. Nếu khôn

Tay cưa xương ức Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C

Installation Guide (Vietnamese)

BẢN MÔ TẢ GIẢI PHÁP I. TÊN TÁC GIẢ NGUYỄN ANH TIẾN II. TÊN GIẢI PHÁP Mảng bê tông liên kết gài tự chèn ba chiều lắp ghép dùng cho các công trình kè bả

Tự hào thanh niên xung phong Tây Nam bộ Trong những năm kháng chiến chống Mỹ cứu nước, cùng với cả nước, hàng ngàn thanh niên xung phong (TNXP) Tây Na

hoi3HvavuxubanTV_2017FEB18


Em hãy kể lại một câu chuyện về lòng nhân ái hay hiếu thảo mà em đã chứng kiến hoặc tham gia

Microsoft Word - HBO860X \( \) -Vn

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây tiêu

Kinh Bat Chu Tam Muoi - HT Minh Le Dich

* Mục tiêu * Nội dung CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ 1. Trình bày được cách đánh giá 1 trẻ ngưng tim ngưng thở. 2. Phân tích được các bước tiến hành hồi

Phần 1

Brochure Hako Citymaster 600

Bản ghi:

Tool ath Một dụng cụ thực hiện nhiều ứng dụng nine9.jic-tools.com.tw M K H C Helix Drill ội suy xoắn ốc Cat. 05 Tool Rotation

Tool ath guyên lý Tool Rotation hay thô, Khoan và phay rãnh (Rough Milling, Drilling & lotting) Cắt vật liệu bằng nội suy xoắn ốc Cạnh cắt lưỡi cưa giảm thiểu chiều dài phoi. Công suất trục chính thấp không thành vấn đề, tốt cho khoan vật liệu mà phoi dây dài, các phoi mềm. Góc Ramping 20 Hoặc ramping xéo hoặc ramping vòng tròn Giảm lượng trữ kho dụng cụ của bạn Chỉ sáu dụng cụ có thể khoan các đường kính lỗ từ 13-65 Mỗi cán dao có thể gia công trên máy nhiều chiều sâu lỗ và các đường kính khác nhau tích kiệm chi phí và lượng trữ kho dụng cụ của ban. Không cần khoan nhấp hoặc thời gian dừng trong nguyên công thậm trí gia công trên máy không tưới nguội trong. 20 Lượng trữ kho

Cán hình trụ Áp dụng cho tưới nguội ngoài Đầu khoan nối ren Với lỗ tưới nguội xuyên tâm Cho khoan lỗ sâu 4xDc ~ 8xDc Ti6Al4V, Titanium Hai loại cán ội dung Mũi dao Cán dao Hướng dẫn kỹ thuật Ứng dụng M K H Trang 03 Trang 03 Trang 05 Trang 10 II

ine9 C Helix Drill 01 11> Tiêu thụ năng lượng trục chính ít hơn Dễ dàng để cắt! hay tròn Góc Ramping 20 hờ lực cắt nhỏ trên cạnh cắt răng cưa và nội suy xoắn ốc nên nó tiêu thụ ít năng lượng hơn. Làm việc nhanh hơn hay ramping tròn, góc ramping tối đa là 20. Cho ví dụ: Dụng cụ HD27 gia công lỗ Ø50, bước 9 cho nhôm, bước 6 cho thép các bon. rinciple 02 11> Ví dụ : Chỉ sáu dụng cụ để khoan Ø13~Ø65 hoặc lớn hơn 15 Too 11 I 20 Too 11 I Lợi ích Feat Cắt bằng nội suy xoắn ốc. Mỗi cán có thể gia công trên máy chiều sâu lỗ và đường kính khác nhau. Mở rộng lỗ có thể thực hiện được bằng cách sử dụng đầu khoan nối ren, xin tham khảo trang 5. 03 ình học mũi dao đặc biệt tạo ra phoi vụn đặc biệt. i ao hoi Đa năng Cạnh cắt răng cưa làm cho phoi ngắn và nhỏ và dể dàng hơn cho thoát phoi Loại bỏ vấn đề về phoi và rung trong khi khoan vật liệu khó hoặc các lỗ sâu hơn. 1

Một dụng cụ thực hiện nhiều ứng dụng nh ng 04 ine9 Mạnh mẽ ures Cô hội Không chỉ là mũi khoan mà còn là dao phay ngón. Đường chạy dao các bán kính nhỏ để cắt một lỗ hoặc lỗ bậc, các hình dạng hốc cong khác nhau trên các vật liệu khác nhau. Các chức năng trong các điều kiện khác nhau Lỗ thông thường Lỗ nửa hình tròn Lỗ trên bề mặt cong 4 Lỗ trên bề mặt nghiêng 05 C Helix Drill hi Thường Khoan lỗ xuyên qua các phôi chồng lên nhau Các lỗ Giao nhau o độ nhám Lỗ trên phôi trụ tròn hôi Các lỗ quanh bề mặt côn Làm một đáy phẳng chỉ bằng chương trình C, dễ dàng và th ửa lỗ trên bán kính Thực hiện Một lượt nữa sau khi đạt đến độ sâu. Ví dụ : 06 Độ phẳng G03 I-1.5 Z-30 5 G03 I-1.5 <thực hiện thêm một lượt nữa > G01 X0 Y0 < sau đó, để công cụ trở lại tâm của lỗ> 2

ine9 C Helix Drill M t Mũi dao C5072 : 40, hủ TiA C2032 : K20F, hủ TiA R C5072 C2032 Mã đặt hàng Lớp phủ hủ 01-9MX04T002 01-9MX05T103 01-9MX070204 01-9MX100306 01-9MX12T308 Cán dao Cán hình trụ T t t Có th (Thép) M (Inox) K (Gang) (hôm) (Titanium) H ( cứng) C5072 C2032 C5072 C2032 C5072 C2032 C5072 C2032 C5072 C2032 40 K20F 40 K20F 40 K20F 40 K20F 40 K20F Rãnh thoát phoi hình xoắn ốc>> át t ØDc Kích thước L Re TiAl TiAl TiAl L TiAl TiAl ( từ th i ) Re L1 L Vít -18037-20045 -25045-30072 -35080 Khóa K-T6 K-T6 K-T7 K-T9 K-T15 Ød Mã đặt hàng Loại Khả năng của mũi khoan ĐK Chiều sâu Ød ØDc L L1 Loại mũi dao Dmin. Dmax. lớn nhất Góc ramping lớn nhất 00-99321-010-1320 BC10-HD11-1320 13 20 10 11 80 40 30 9MX04T002 20 00-99321-012-1525 BC12-HD13-1525 15 25 12 13 100 50 36 9MX05T103 20 00-99321-016-2030 BC16-HD17-2030 20 30 16 17 110 60 50 9MX070204 20 00-99321-020-2540 BC20-HD22-2540 25 40 20 22 125 70 60 9MX100306 20 00-99321-025-3050 BC25-HD27-3050 30 50 25 27 165 85 75 9MX12T308 20 3

Đầu khoan nối ren (crew Fit Cutter) Với làm mát trong Được thiết kế cho các máy CC với tưới nguội trong. Đầu khoan nối ren tiêu chuẩn lắp được hầu hết các loại cán hoặc thân kéo dài (extention bar) trên thị trường. ử dụng cho mở rộng lỗ Mã đặt hàng Loại Với tưới nguội trong Khả năng khoan ĐK ØDc ØD1 L M DM W Loại mũi dao Góc ramping Dmin. Dmax. lớn nhất 00-99323-010-1320 M05-HD11-1320 13 20 11 10 20 M5 5.5 8 9MX04T002 20 ØDc L W DM * ử dụng cờ lê mở để siết chặt đầu khoan M ØD1 sw ine9 00-99323-012-1525 M06-HD13-1525 15 25 13 12 25 M6 6.5 10 9MX05T103 20 00-99323-016-2030 M08-HD17-2030 20 30 17 16 25 M8 8.5 14 9MX070204 20 00-99323-020-2540 M10-HD22-2540 25 40 22 20 30 M10 10.5 18 9MX100306 20 00-99323-025-3050 M12-HD27-3050 30 50 27 25 35 M12 12.5 23 9MX12T308 20 Đầu khoan khóa cạnh (ide Lock hank) Với tưới nguội trong Kích thước đặc biệt có thể cung cấp yêu cầu. ØDc 98 Ø6 L1 56 L 40 Ø10 Ød Ø32 C Helix Drill Mã đặt hàng Loại (Thân kéo dài) Extension Bar Loại thép T là chiều dài nhô ra tối đa Với lỗ tưới nguội trong Mô-men xoắn lắp ráp Mã đặt hàng Loại ØD T L M T1* T2** 00-99801-10 BC10-075M05 10 25 75 M5 2.5 m 6.9 m 00-99801-12 BC12-075M06 12 25 75 M6 4 m 11.8 m 00-99801-16 BC16-090M08 16 35 90 M8 10 m 28.6 m 00-99801-20 BC20-100M10 20 40 100 M10 15 m 56.7 m 00-99801-25 BC25-120M12 25 50 120 M12 20 m 99 m Loại hợp kim carbide nguyên khối T là chiều dài nhô ra tối đa. Với lỗ tưới nguội trong Thân keo dài carbide với chiều dài dụng cụ dài hơn có thể cung cấp theo yêu cầu. ( thương hiệu REVA) Khả năng khoan ĐK. Ød ØDc L L1 Chiều sâu Loại mũi dao Dmin. Dmax. Tối đa Mô-men xoắn lắp ráp T1 & T2 Mô men xoắn lắp ráp (Assembled Torque) T1 & T2 T M L Đánh dấu đường thẳng Mô-men xoắn lắp ráp Mã đặt hàng Loại ØD T L M T1* T2** 00-99801-10W BC10-100M05W 10 60 100 M5 2.5 m 6.9 m 00-99801-12W BC12-100M06W 12 60 100 M6 4 m 11.8 m 00-99801-16W BC16-150M08W 16 80 150 M8 10 m 28.6 m 00-99801-20W BC20-200M10W 20 100 200 M10 15 m 56.7 m M T Được phủ Ti L Góc ramping Lớn nhất 00-99321-025-4265 L25-HD33-4265 42 65 25 33 130 74 50 9MX12T308 9 ØD ØD 00-99801-25W BC25-200M12W 25 125 200 M12 20 m 99 m * T1: Mô-men xoắn lắp ráp cho đến khi chạm vào ** T2: Mô-men xoắn lắp ráp cho đến khi khóa an toàn 4

ine9 C Helix Drill Hướng dẫn kỹ thuật Trước khi bạn bắt đầu, hãy chú ý các điều kiện sau >> 1 2 3 4 5 Chương trình Đề xuất về hướng Độ phẳng trên Khoan lỗ bậc Tưới nguội ngoài Tất cả mũi khoan C Helix đáy lỗ bít Từ nguyên khối là an toàn hơn Thực hiện thêm một lượt phải được lập trình bằng và giảm thời gian cắt nữa sau khi đạt chiều sâu. nội suy xoắn ốc (helical interpolation) Ví dụ: guyên công. b t u Vc itch i tr th p i tr trung bình t u i u ch nh i tr cao Đường chạy dao (Tool path) di chuyển về phí dưới ngược chiều kim đồng hồ (G03), Dao quay tròn theo hướng cùng chiều kim đồng Tool ath Tool Rotation Tool path - Đường chạy dao Tool Rotation - Dao quay G03 I-1.5 Z-30 5 G03 I-1.5 <Làm thêm 1 lần nữa > G01 X0 Y0 < Dụng cụ quay lại về phía sau trở về tâm lỗ > Độ phẳng (Flatness) 6 7 8 9 10 Xuyên qua lỗ Xuyên qua lỗ Mở rộng lỗ thêm 1 vào Giảm Vc 50% ở chu kỳ cuối cùng độ sâu yêu cầu (Z) Chương trình không vượt quá khi xuyên qua lỗ có thể vỡ mũi dao do lực từ nội suy cung tròn gây ra. guyên công. Chọn cán khoan có lỗ tưới nguội trong. Max. Ae=Dc- (Rex2) để mở rộng lỗ - Tối thiểu là 5 bar. - Đưa vòi phun về phí thân dụng cụ, để dung dịch tưới nguội vào lỗ hiệu quả Tưới nguội trong - Tối thiểu là10 bar âng lên C i ti n Vc adj. 1 adj. 1 adj. 2 adj. 2 1 Re Ae Chọn một cán khoan phù hợp Đường kính lỗ yêu cầu nằm trong phạm vi được đề nghị (Các số màu xanh) Đường kính lỗ yêu cầu (nhiều hơn một kích thước), chọn mũikhoan có thể bao gồm các đường kính lỗ khác nhau. Đường kính khoan Loại tưới nguội Chiều sâu khoan tối đa Loại dụng cụ Dc Loại mũi dao Re Max. Ae 13-15-20 Trong 80 00-99323-010-1320 11 goài 30 00-99321-010-1320 11 9MX04T002 0.2 10.6 15-20-25 Trong 85 00-99323-012-1525 13 goài 36 00-99321-012-1525 13 9MX05T103 0.3 12.4 20-25-30 Trong 105 00-99323-016-2030 17 goài 50 00-99321-016-2030 17 9MX070204 0.4 16.2 25-30-40 Trong 130 00-99323-020-2540 22 goài 60 00-99321-020-2540 22 9MX100306 0.6 20.8 30-40-50 Trong 160 00-99323-025-3050 27 goài 75 00-99321-025-3050 27 9MX12T308 0.8 25.4 42-50-65 Trong 50 00-99321-025-4265 33 9MX12T308 0.8 31.4 5

Mũi khoan C Helix được lập trình sử dụng "ội suy xoắn ốc" trên máy CC, Bộ điều khiển CC phải có chuyển động đồng thời 3 trục ine9 Mũi khoan C Helix Thông số cắt ( & F ) Công thức = Vc X 1000 Dc X vòng/phút Dc = Đường kính mũi khoan D = Đường kính của lỗ F = x /phút L = Chiều sâu khoan d = D - Dc Vc = Tốc độ cắt m/phút L I = T = (D-Dc) 2 Thời gian cắt ( T ) x d x L x 60 F x giây = Tốc độ trục chính Vòng/phút I = Bán kính đường dao xoắn ốc = Lượng ăn dao (Feed rate) /vòng F = Table eed rate /phút d = Đường kính đường dao xoắn ốc (D-Dc) C Helix Drill ØD Tỷ lệ thể tích loại bỏ phoi (Chip removal Volume rate) Q = x D² x L x 60 4 x 1000 x T ( Q ) cm³ /phút = của nội suy xoắn ốc T = Thời gian cắt Giây Q = Tỷ lệ thể tích loại bỏ phoi (Chip removal Volume rate) cm³ / phút Ramping vòng tròn (α) α = tan -1 (D-Dc) x Góc Ramping độ α = Ramping xéo (α) tan -1 ap Lm Re độ L ØD Max. ap < 3/4 chiều dài mũi dao Độ dài dường chạy dao cho ramping xéo. Độ dai của đường chạy dao cho ramping vòng tròn = (D-Dc) x 3.14 0 T002 05T10 07020.0 20 15 10.5 20 15 10.0 20 15 10 8.3 11.3 17.1 12.4 16.8 25.6 16.5 22.4 34.1 100 0 7.5 20 15 10 12T 0.0 20 15 10 20.7 28.0 42.6 24.8 33.6 51.1 6

ine9 C Helix Drill 7 M K H Dữ liệu cắt Chữ số bôi đâm được khuyến nghị để bắt đầu có thể tăng 20% trong khi tất cả các điều kiện cắt là tốt 00-99321-010-1320 / 00-99323-010-1320 >> hôi %C 0.45% C %C thấp cao Thép không gỉ (Inox) Vc m/phút Ø13 Ø14 Ø16 Ø18 Ø20 99321 99323 /rev. itch /vòng /vòng /vòng /vòng 60 ~ 90 ~ 130 100 160 220 60 ~ 90 120 100 150 200 50 70 110 80 130 180 40 70 100 80 120 160 Gang 40 70 100 80-120 160 hôm 80 130 180 120 210 300 Đồng 60 105 150 100 170 240 Hợp kim i 10 20 30 15 28 40 Titanium 30 40 50 40 60 80 Thép cứng 0.01 0.01 0.75 0.50 0.65 0.50 0.65 0.50 0.65 0.50 0.65 0.50 0.65 0.50 0.65 0.01 0.01 1.25 1.25 1.12 1.25 1.87 00-99321-012-1525 / 00-99323-012-1525 >> phôi %C 0.45% C %C thấp cao M Inox K 1.35 1.75 1.75 1.57 1.75 2.62 1.70 Vc m/phút Ø15 Ø17 Ø20 Ø22 Ø25 99321 99323 /vòng /vòng /vòng /vòng /vòng 60 ~ 90 ~ 130 100 160 220 60 ~ 90 120 100 150 200 50 70 110 80 130 180 40 70 100 80 120 160 Gang 40 70 100 80-120 160 hôm 80 130 180 120 210 300 Đồng 60 105 150 100 170 240 Hợp kim i 10 20 30 15 28 40 Titanium 30 40 50 40 60 80 H Thép cứng 5 5 1.78 1.78 1.61 2.02 1.78 2.69 3.37 2.15 5 5 1.78 2.98 3.75 2.18 2.75 2.18 2.75 1.94 2.47 2.18 2.75 3.26 4.12 2.65 3.30 2.15 2.85

Dữ liệu cắt M K H Chữ in đậm là được khuyến nghị để bắt đầu có thể tăng lên 20% khi tất cả các điều kiện cắt là tốt. 00-99321-016-2030 / 00-99323-016-2030 >> hôi %C 0.45% C %C thấp cao Inox Vc m/phút Ø20 Ø22 Ø25 Ø27 Ø30 99321 99323 /vòng /vòng /vòng /vòng /vòng 60 ~ 90 ~ 130 100 160 220 60 ~ 90 120 100 150 200 50 70 110 80 130 180 40 70 100 80 120 160 Gang 40 70 100 80-120 160 hôm 80 130 180 120 210 300 Đồng 60 105 150 100 170 240 Hợp kin i 10 20 30 15 28 40 Titanium 30 40 50 40 60 80 Thép cứng 2.15 2.85 2.56 3.25 2.56 3.25 1.70 2.30 2.05 2.05 2.05 2.58 3.25 3.84 4.87 2.30 3.10 3.90 2.05 2.05 2.05 00-99321-020-2540 / 00-99323-020-2540 >> hôi %C 0.45% C %C thấp cao M Inox K 3.10 4.05 3.35 4.20 2.96 3.75 2.96 3.75 3.40 2.98 3.75 3.30 4.45 5.60 0.21 0.21 0.21 0.21 0.21 2.85 3.80 Vc m/phút Ø25 Ø28 Ø32 Ø36 Ø40 99321 99323 /vòng /vòng /vòng /vòng /vòng 60 ~ 90 ~ 130 100 160 220 60 ~ 90 120 100 150 200 50 70 110 80 130 180 40 70 100 80 120 160 Gang 40 70 100 80-120 160 hôm 80 130 180 120 210 300 Đồng 60 105 150 100 170 240 Hợp kin i 10 20 30 15 28 40 Titanium 30 40 50 40 60 80 H Thép cứng 2.15 2.85 1.70 1.70 1.70 3.10 4.15 5.20 3.35 4.20 1.70 1.70 1.70 5.35 6.70 4.30 5.40 7.50 ine9 C Helix Drill 8

ine9 C Helix Drill 9 M K H M K Dữ liệu cắt Chữ in đâm được khuyến nghị khi bắt đầu có thể tăng lên 20% khi các điều kiện cắt là tốt. 00-99321-025-3050 / 00-99323-025-3050 >> phôi %C 0.45% C Vc m/phút Ø30 Ø35 Ø40 Ø45 Ø50 99321 99323 /vòng /vòng /vòng /vòng /vòng 60 ~ 90 ~ 130 100 160 220 60 ~ 90 120 100 150 200 %C 50 70 110 80 130 180 thấp 40 70 100 80 120 160 cao Inox Gang 40 70 100 80-120 160 hôm 80 130 180 120 210 300 Đồng 60 105 150 100 170 240 Hợp kim i 10 20 30 15 28 40 Titanium 30 40 50 40 60 80 Thép cứng 00-99321-025-4265 >> phôi %C 0.45% C %C thấp cao Inox 5.35 6.70 4.30 5.40 7.50 3.30 5.50 3.30 5.50 3.30 5.50 4.90 6.55 8.20 5.30 6.60 4.30 5.40 5.40 7.20 9.00 4.30 5.75 7.20 Vc m/phút Ø42 Ø50 Ø55 Ø60 Ø65 99321 /vòng /vòng /vòng /vòng /vòng 100 160 220 100 150 200 80 130 180 80 120 160 60 90 120 60 90 120 Gang 80 120 160 hôm 120 210 300 Đồng 100 170 240 Hợp kim i 15 28 40 Titanium 40 60 80 H Thép cứng 60 90 120 7.50 3.10 4.15 5.20 3.10 4.15 5.20 3.75 4.70 3.35 4.20 3.35 4.20 3.35 4.20 3.10 4.15 5.20 4.70 6.25 7.80 3.80 5.05 6.30 3.35 4.20 3.35 4.20 3.35 4.20 3.30 5.50 3.30 5.50 3.30 5.50 4.90 6.55 8.20 5.30 6.60 0.29 3.40 4.55 5.70 3.40 4.55 5.70 4.05 5.10 3.70 4.60 3.70 4.60 3.70 4.60 3.40 4.55 5.70 5.20 6.90 8.60 4.10 5.50 6.90 3.70 4.60 3.70 4.60 3.70 4.60 4.30 5.40 5.40 7.20 9.00 4.30 5.75 7.20

Ví dụ ứng dụng Thông số hình học mũi dao đặc biệt có thể cắt được nhiều vật liệu khác nhau>> Cạnh cắt răng cưa làm cho phoi ngắn và nhỏ, dễ dàng để thoát phoi. Được đề xuất cho tất cả các loại vật liệu, tốt cho khoan vật liệu phoi dây dài và phoi mềm. Ví dụ 1 ine9 AE8620 U304 C1100 AL6061T6 TiAl6V4 Inconel 718 Kích thước lỗ: Ø25 x 50L Dụng cụ: 00-99321-016-2030 : AE8620 Vc = 80 m/phút = 1500 vòng/phút = /vòng F = 225 /phút = 6.0 T = 63 giây load 28% : U304 (Inox 304 ) Vc = 80 m/phút = 1500 vòng/phút = /vòng F = 120 /phút = 6.0 T = 118 giây 25% M C Helix Drill : C1100 Vc = 120 m/phút. = 2250 vòng/phút = /vòng F = 225 /phút = 6.0 T = 63 giây 25% : AL6061T6 Vc = 180 m/phút. = 3370 vòng/phút = /vòng F = 674 /phút = 6.0 T = 21 giây 20% : TiAl6V4 Vc = 80 m/phút. = 1500 vòng/phút = /vòng F = 120 /phút = 6.0 T = 118 giây 24% : Inconel 718 (Drill with internal coolant) Vc = 40 m/phút. = 750 vòng/phút = 0.3 /vòng F = 225 /phút = 2.0 T = 100 giây 24% Lớp phủ mũi dao được đề xuất cho kết quả tốt nhất >> Đường kính () 25 Chiều sâu () 50 Ví dụ 2 Tool (Dc=17) 00-99321-016-2030 (Tưới nguội ngoài) M Thép không gỉ H Thép dụng cụ DI C45E X5Cri18-10 X40CrMoV5 1 AE 1045 304 H13 JI 45C U304 KD61 (HRC50 ) Lớp phủ mũi dao 9MX070204-C5072 9MX070204-C5072 9MX070204-C2032 ố cạnh cắt 2 2 2 Vc = (m/phút) 120 40 80 = Vòng/phút 2250 750 1500 = (/vòng) 0.2 0.1 F = (/phút) 450 97.5 150 itch = () 6 3 3 Machine Load = % (BT40, VMC) 35% 20% 20% Tuổi thọ dụng cụ (Lỗ) 150 108 18 Thể tích thoát phoi (cm³) 3682 2651 441.78 10

Tạo ra một lỗ bậc Ø53.5 & Ø45 bằng một dụng cụ>> ine9 C Helix Drill Ví dụ 3 50C (JI). cao Dụng cụ 99323-L32-HD40 (Kích thước không tiêu chuẩn) Mũi dao 9MX12T308-C2032 Máy gia công BT40, 22.5 Kw Tưới nguội Trong Lỗ Dc D L Vc F I T m/phút Vòng/phút /vòng /phút Giây Ø40 Ø53.5 10 300 2400 360 6.75 5.0 14 Ø45.0 32 300 2400 360 2.5 2.0 42 O O Ứng dụng Hydraulic port or plug-in valve cylinders, counter re or bolt, and more! bo Dụng cụ Ø40 Dụng cụ Ø40 Lỗ Ø53.5 Lỗ Ø45 Chỉ một Mũi khoan C Helix có thể gia công trên máy các chiều sâu lỗ và đường kính khác nhau. Chỉ một dụng cụ để khoan chiều sâu lỗ và đường kính khác nhau có thể lên đến 6xDc >> 6xDc 5.5xDc AL6061T6 Dụng cụ 00-99323-016-2030 Mũi dao Máy gia công 9MX070204-C5072 HAA VM-3, BT40, 22.5KW Ví dụ 4 Tưới nguội Tưới nguội trong Hình Dc D L Vc F m/phút Vòng/phút /vòng /phút 20 100 120 2250 0.1 225 3 Ø17 25 95 100 1900 342 4.5 30 95 60 1200 300 6 Công suất trục chính thấp không là vấn đề Máy BT30, đường kính lỗ Ø30, chiều sâu khoan 3.3xDc>> Khả năng khoan tối đa của trục chính 5.5kw là Ø16 50C (JI), High carbon steel Dụng cụ Mũi dao 00-99321-020-2540 / BC20-HD22-2540 9MX100306-C2032 Example 5 Máy gia công BT30, 5.5 Kw Tưới nguội Tưới nguội ngoài Dc D L Vc F I T m/phút vòng/phút /vòng /phút giây Ø22 Ø30 70 200 * 2893 0.2 600 4 2.8 62 11 * 3000 vòng/phút là được sử dụng. Đường kính khoan, tăng tính linh hoạt và và chiếm ít dụng cụ trong máy CC.

Một dụng cụ thực hiện nhiều mẫu >> Ví dụ 6 AL6061T6 Dụng cụ 00-99323-016-2030 M08-HD17-2030 Mũi dao 9MX070204-C5072 Máy gia công HAA VM-3, BT40, 22.5KW Tưới nguội Trong Hình Dc Vc F T m/phút Vòng/phút /vòng /phút Giây ine9 200 3800 570 4 67 Ø17 200 3800 570 4 95 200 3800 570 4 80 Đường chạy dao (Tool ath) % G40 G80 G69 G28 G91 Z0 G28 G91 X0 Y0 G00 G90 G126 G00 G90 X0. Y0. G52 X18. Y-20. G00 G90 X0. Y0. T5 M06 #1= 6.5 (X1) #11= -6.5 (X1=-I) #6= 1.5 (X2) #7= -1.5 (X2=-I) #2= 0. (Y) #3= 2.0 (Z1-1) #13= -2.0 (Z1-2) #16= -10.0 (Z1-1) #17= -12.0 (Z1-2) #4= 190.0 (F1-1) #5= 570.0 (F1-2) #14= 190.0 (F1-1) #15= 380.0 (F1-2) #8= 3 (L1=Deepth/#9) #9= 4.0 (1=Z#3-DOW itch) #18= 7 (L2=Deepth/#9) #19= 2.0 (2=Z#16-DOW itch) M88 G00 G90 X#1 Y#2 3800 M03 G43 H05 Z30. (M08) Z10. Z5. G01 Z#3 F#4 M97 1000 L#8 G03 I#11 F#4 G01 X#6 Y#2 (Holes 2) M97 2000 L#18 G03 I#7 F#14 G01 X0. Y0. G00 G90 Z10. M05 G00 G90 Z20. M89 G00 G90 Z30. M09 G28 G91 Z0. M05 M00 G28 G91 Y0. M30 1000 G03 I#11 Z#13 F#5 #13= #13 - #9 M99 2000 G03 I#7 Z#17 F#15 #17= #17 - #19 M99 % % G40 G80 G69 G28 G91 Z0 G28 G91 X0 Y0 G00 G90 G126 G00 G90 X0. Y0. G52 X0. Y0. G00 G90 X0. Y0. T5 M06 #12= 1.0 (Z-U) #13= 0.0 (Z1) #14= -1.512 (Z2) #15= -8 (Z3) #16= -4 (Z4) #17= -4.0 (Z5-1) (Z2-1) #4= 190.0 (F1) #5= 570.0 (F2) #7= -6.5 (X2=-I) #18= -12.0 (Z2-2) #19= 4.0 (2=Z#17-DOW ITCH) G00 G90 X25. Y-51. M88 3800 M03 G43 H05 Z30. (M08) Z10. G01 Z#12 F#4 M97 1000 L2 G01 X35.757 Y-55.924 F#4 G03 X35.757 Y-46.076 R-6.5 G02 X15.537 Y-49.599 R20. G03 X15.537 Y-51 R-1.5 G02 X35.757 Y-55.924 R20. G01 X46.5 Y-51. M97 2000 L3 G03 I#7 F#4 G01 X40. Y-51. G00 G90 Z10. M05 G00 G90 Z20. M89 G00 G90 Z30. M09 G28 G91 Z0. M05 M00 G28 G91 Y0. M30 1000 G01 X35.757 Y-55.924 Z#13 F#4 G03 X35.757 Y-46.076 R-6.5 Z#14 F#5 G02 X15.537 Y-49.599 R20. Z#15 G03 X15.537 Y-51 R-1.5 Z#16 G02 X35.757 Y-55.924 R20. Z#17 #13= #13-4.0 #14= #14-4.0 #15= #15-4.0 #16= #16-4.0 #17= #17-4.0 M99 2000 G03 I#7 Z#18 F#5 #18= #18 - #19 M99 % % G40 G80 G69 G28 G91 Z0 G28 G91 X0 Y0 G00 G90 G126 G00 G90 X0. Y0. G52 X0. Y0. G00 G90 X0. Y0. T5 M06 #1= 4.0 (Z up) #2= 0.0 (Z1) #3= -4.0 (Z2) #4= 210.0 (F1) #5= 420.0 (F2) #6= 4.0 (Z#13-itch) G00 G90 X92.56 Y-17 M88 2800 M03 G43 H05 Z30. (M08) Z10. Z5. M97 1000 L5 (Z-itch) G00 G90 Z30. M05 M09 M89 G28 G91 Z0. M05 M00 G28 G91 Y0. M30 1000 G00 G90 X92.56 Y-17 G01 Z#1 F#4 G02 X108.5 Y-20.416 Z#2 R72. F#5 G03 X92.56 Y-17 Z#3 R72. F#5 G01 Z#2 G03 X75.679 Y-12.5 Z#3 R72. F#5 G01 Z#2 G03 X58.798 Y-17 Z#3 R72. F#5 G01 Z#2 G03 X42.858 Y-20.416 Z#3 R72. F#5 G01 Z#2 G00 G90 Z5. #1= #1 - #6 (Z up) #2= #2 - #6 (Z1.) #3= #3 - #6 (Z2.) M99 % C Helix Drill 12

Không cần chọn ine9 làm tất cả M K H 8xDc Distributor *ubject to change without notice. Copy right reserved. 201708 Cat o.05:1000mc