ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG A. HỆ ĐIỀU HÀ NH VÀ WINDOWS: Câu 1: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì? a/ Secondary memory b/ Receive memory c/ Pr

Tài liệu tương tự
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN TRUNG TÂM TIN HỌC DUY TÂN ĐỀ CƢƠNG KHẢO SÁT TIN HỌC DÀNH CHO KHỐI KHÔNG CHUYÊN TIN TOÀN TRƢỜNG ÁP DỤNG CHUẨN ỨNG DỤNG KỸ NĂNG C

PHẦN LÝ THUYẾT Câu 1 : Trong Windows Explorer để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng ta sử dụng? a. ấn Alt + Click chuột c. Tổ hợp phím Ctrl + A b. Ấn

100 CÂU TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 6 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để viết đơn đăng kí tham gia câu lạc bộ, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây? A. Chương t

ĐÁP ÁN 150 CÂU HỎI TIN HỌC KỲ THI NÂNG HẠNG GIÁO VIÊN TỈNH QUẢNG NAM 2018 Tác giả: Lê Quang Lưu HĐH là tập hợp các chương trình được tổ

Moduel 7:Trinh chiếu bài thuyết trình 163 Moduel 7: rình chiếu bài thuyết trình 7.1. rình chiếu bài thuyết trình Thiết lập các tùy ch n cho chế độ Sli

Bài thực hành 6 trang 106 SGK Tin học 10

1 Tạo slide trình diễn với Microsoft Powerpoint Tạo slide trình diễn với Microsoft Powerpoint Người thực hiện Hoàng Anh Tú Phạm Minh Tú Nội dung 1 Mục

Microsoft Word - Tin hoc dai cuong 2015

BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Khái niệm định dạng văn bản: Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản nhằm mục đích cho văn bản rõ ràng và đẹp, nhấn

HỘI THI TIN HỌC TRẺ TỈNH AN GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI LÝ THUYẾT BẢNG A - KHỐI TIỂU HỌC Khóa ngày: Thời gian : 20 phút (không kể thời gian

GIÁO TRÌNH Microsoft Word 2013

asqw

Làm quen với chương trình Microsoft Excel Làm quen với chương trình Microsoft Excel Bởi: unknown Làm quen với chương trình Những thao tác đầu tiên với

TRUNG TÂM TIN HỌC- ĐẠI HỌC AN GIANG Số 25 - Võ Thị Sáu, TP Long xuyên, An giang Tels: (076) ext. 666; Fax: (076) Website:

Microsoft Word - Phan 1 - Kien thuc co so IFS-HANU 2011.doc

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM KBHXH NỘI DUNG I. Giới thiệu... 2 II. Hướng dẫn sử dụng phần mềm kê khai BHXH Nhập thông tin Doanh nghiệp Q

CÔNG TY TNHH PHẦN MỀM H2SOFT 38/1 Đường Đồi 82 Hòn Nghê Vĩnh Ngọc Nha Trang- Khánh Hòa Website: TÀI LIỆU

Hướng dẫn bắt đầu sử dụng mozabook mozabook 2 Cài đặt, bắt đầu, Bản đồ màn hình Mở ấn phẩm, Nhập PDF và PPT Dẫn đường, Cập nhật ấn phẩm Ấn phẩm mới Nộ

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TIN HỌC Ghi chú: Nên tham khảo thêm trên mạng internet về ngân hàng đề thi ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản. Kiến thức cầ

Huong dan su dung phan mem Quan ly chat luong cong trinh GXD

Ch­ng I

Cách khởi động P-touch Editor Trước khi sử dụng máy in này, đảm bảo đã đọc Hướng dẫn sử dụng trực tuyến này. Chúng tôi đề nghị bạn cất giữ sách hướng

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHÍM TẮT TRONG PHẦN MỀM GÕ CÔNG THỨC MATHTYPE I. Cài đặt phần mềm a) File cài đặt phần mềm Mathtype 6.9 các quý thầy cô có thể tìm k

TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ VIETTEL-CA SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHỨNG THƯ SỐ VIETTEL-CA MỤC LỤC 1. GIỚI THIỆU VỀ DỊCH VỤ

TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DIM OPERATOR v1.2 (Dành cho Đơn vị phát điện) Hà Nội, tháng 2/2008

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CỦA OFFICE 365 Hợp đồng số: 25/KTQD-FPT Cung cấp hệ thống Office trực tuyến và thư điện tử Trường Đại Học Kinh Tế Quốc

TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VIETTEL TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU HÀNH VĂN BẢN ĐIỆN TỬ Đối tượng Văn thư

Bài 3 Tựa bài

Lỗi thường gặp ở Windows Lỗi thường gặp ở Windows Bởi: Vien CNTT DHQG Hanoi LỖI THƯỜNG GẶP Ở WINDOWS Khi hệ thống gặp bất ổn, hệ điều hành (HĐH) sẽ cố

Tự học Macromedia Flash 5.0 Biên tập bởi: Phạm Quang Huy

Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Bởi: Khuyet Danh Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tổng quan

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Các thanh công cụ Toolbar Các thanh công cụ Toolbar Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Origin cung cấp các nút thanh công cụ cho những lệnh menu thường x

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng

Slide 1

HƯỚNG DẪN CÁC NGHIỆP VỤ KÊ KHAI (Trên phần mềm ebh của công ty Thái Sơn) Nghiệp vụ : Đăng ký đóng BHXH bắt buộc (Người lao động có thời hạn ở nước ngo

BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH Số: 1893/QĐ-ĐDN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do- Hạnh phúc Nam Định, ngày 09 tháng 12 năm

Slide 1

Microsoft Word - Cau hoi on tap.doc

Zotero Công Cụ Hỗ Trợ Lưu và Trích Dẫn Tài Liệu Tham Khảo Zotero [zoh-tair-oh] là phần mềm miễn phí và dễ sử dụng, được dùng cho việc sưu tập-lưu trữ,

Hướng dẫn Bài thực hành 7 SGK Tin học 6 | Giải bài tập SGK Tin lớp 6

Phụ lục 2: HỒ SƠ NĂNG LỰC NĂM 2014

XJ-UT311WN_XJ-UT351WN

Những khái niệm cơ bản của hệ điều hành mạng Windows Những khái niệm cơ bản của hệ điều hành mạng Windows Bởi: unknown Giới thiệu tổng quan về Windows

Microsoft Word - Muc dich mon hoc.doc

TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Bài 6. Phần mềm trình chiếu Bùi Trọng Tùng, SoICT, HUST 1 Nội dung 1. Giới thiệu chung về Microsoft Powerpoint 2. Một số quy tắc soạ

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] BÍ QUYẾT NGHIÊN CỨU KEYWORD HIỆU QUẢ Đây chính là bước đầu tiên bạn phải t

Một số thao tác trong windows XP Một số thao tác trong windows XP Bởi: Vien CNTT DHQG Hanoi MỘT SỐ THAO TÁC TRONG WINDOWS XP Tạo đĩa mềm khởi động DOS

Microsoft Word - Huong dan su dung Mailchimp.docx

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU KHOA CƠ KHÍ GIÁO TRÌNH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK INVENTOR 2014 Chủ biên: TS. Nguyễn Đứ

Trung Tâm Gia Sư Tài Năng Việt A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) ĐỀ 1 I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm:

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SMAS Tổ tin học TABLE OF CONTENTS I. Thông tin tài liệu... 2 II. Đăng nhập vào hệ thống... 3 III. Đổi mật khẩu đăng nhập...

Microsoft Word - SGV-Q4.doc

Hãy chọn phương án đúng CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 7 HK1 Câu 1: Bảng tính thường được dùng để: a. Tạo bảng điểm của lớp em b. Bảng theo dõi kết quả h

Slide 1

Exchange Server - Recipient Configuration - Create Mailbox Exchange Server - Recipient Configuration - Create Mailbox Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên Chún

Microsoft Word - Khai thac AWS EC2_Web hosting.docx

Bảo mật hệ thống Bảo mật hệ thống Bởi: unknown Bảo vệ tài nguyên với NTFS Hệ thống tập tin NTFS cung cấp chế độ bảo mật cho tập tin và thư mục. Nghĩa

2014 Encyclopædia Britannica, Inc.

Hướng dẫn sử dụng Adobe Presenter Pro 7.0

Microsoft Word - LedCenterM_HDSD.doc

Slide 1

Bài 1:

(Tái bản lần thứ hai)

A+ Guide to Managing and Maintaining Your PC, 4e

Operating Instructions

OpenStax-CNX module: m Giới thiệu về ngôn ngữ C và môi trường turbo C 3.0 ThS. Nguyễn Văn Linh This work is produced by OpenStax-CNX and licens

Nhập môn Công Nghệ Thông Tin 1

PHẦN II

UBND TỈNH LONG AN TRƯỜNG CĐN LONG AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP (Ban hành

Bitdefender Total Security

Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất

Microsoft Word - 10 quy tac then chot ve bao mat.doc

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ KIỂM TRA ỨNG DỤNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG

11 tính năng hay trong Windows 10 mà Windows 8 không có Windows 10 là một sự cải tiến đáng kể so với Windows 8. Ngoài giao diện được làm mới, hầu hết

10 Vạn Câu Hỏi Vì Sao - Tin Học

Chương II - KIẾN TRÚC HỆ ĐIỀU HÀNH

iCeeNee iOS User's Manual.docx

SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0

1_GM730_VIT_ indd

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ HDA VIỆT NAM Biệt thự BT8 Lô D8 Khu đô thị Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội Điện thoại: (84-4) Fax: (84-4) 62928

mySQL - Part 1 - Installation

Ngày nay, khi công nghệ thông tin đã xâm nhập vào mọi lĩnh vực của xã hội, trong công tác giáo dục và đào tạo, công nghệ thô

Modbus RTU - Modbus TCP/IP Converter

DocuWorks 9 Phần mềm quản lý tài liệu

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ebh NỘI DUNG I. Giới thiệu II. Hướng dẫn sử dụng phần mềm kê khai BHXH ebh Bắt đầu sử dụng chương trình...

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG E-LEARNING Version 1.2 Công Ty TNHH Uratek Website: TP.HCM, 11/2017

Phụ lục 2: HỒ SƠ NĂNG LỰC NĂM 2014

Dell E2418HN Trình Quản Lý Màn Hình Dell Sổ tay hướng dẫn sử dụng

Microsoft Word - form_trong_html.docx

Nh?ng cách cha?y Android trên máy tính

ZTE-U V889D Hướng dẫn sử dụng

Thiết kế website động với mã nguồn Drupal 7 - Phần 1

tài liệu hướng dẫn sử dụng dành cho người dùng cuối

Các câu hỏi nhỏ về visual basic Các câu hỏi nhỏ về visual basic Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Các câu hỏi nhỏ về visual basic Sau đây là một số câu

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP TRỰC TUYẾN TOTAL 60 Đường 18, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP.HCM MST:

Hướng dẫn sử dụng

Sunlite Suite 2 III Programming Chọn tab "All" để xem số channels của tất cả fixture của bạn. -Bạn có thể đánh số fixture của bạn bằng danh mục (index

Microsoft Word - Module 2. Cau truc cua may tinh dien tu.doc

Bản ghi:

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG A. HỆ ĐIỀU HÀ NH VÀ WINDOWS: Câu 1: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì? a/ Secondary memory b/ Receive memory c/ Primary memory d/ Random access memory Câu 2: Phát biểu nà o sau đây là sai: a. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy. b. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ. c. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPU d. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ. Câu 3: Dữ liệu là gì? a/ Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý. b/ Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ, tìm kiếm, sao chép, biến đổi c/ Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau. d/ Tất cả đều đúng. Câu 4: Bit là gì? a/ Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính b/ là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1 c/ Là một đơn vị đo thông tin d/ Tất cả đều đúng. Câu 5: Hex là hệ đếm: a/ hệ nhị phân b/ hệ bát phân c/ Hệ thập phân d/ hệ thập lục phân Câu 6: Các thà nh phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hà nh là : a/ Phần cứng b/ Phần mềm c/ Thiết bị lưu trữ d/ Tất cả đều sai Câu 7: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là m môi trườ ng trung gian

giữ a ngườ i sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là : a/ Phần mềm b/ hệ điều hà nh c/ Các loại trình dịch trung gian d/ Tất cả đều đúng. Câu 8: Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cà i đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng: a/ Plug and Play b/ Windows Explorer c/ Desktop d/ Multimedia Câu 9: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là : a/ Menu bar b/ Menu pad c/ Menu options d/ Tất cả đều sai Câu 10: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là : a/ Dialog box b/ list box c/ Control box d/ Text box Câu 11: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là gì? a/ Status bar b/ Menu bar c/ Task bar d/ tất cả đều sai Câu 12: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut: a/ 1 loại b/ 3 loại c/ 2 loại d/ 4 loại Câu 13: Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn là m thế nà o? a/ b/ b/ Nhấp đúp vào biểu tượng d/ Tất cả đều đúng Câu 14: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trườ ng là m việc cho phù hợp a/ Display c/ Control panel b/ Sreen Saver d/ Tất cả đều có thể Câu 15: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục: a/ @, 1, % b/ - (,)

c/ ~,,?, @, #, $ d/ *, /, \, <, > B. MICROSOFT WORD: Câu 16: Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word: a/ 2 cách b/ 3 cách c/ 4 cách d/ 5 cách Câu 17 : Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy: a/ 10 b/ 12 c/ 16 d/ 20 Câu 18: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì? a/ Xuống hàng chưa kết thúc paragraph c/ Nhập dữ liệu theo hà ng dọc b/ Xuống một trang mà n hình d/ Tất cả đều sai Câu 19: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào: a/ Format/Paragragh c/ Format/Font b/ Format/Style d/format/object Câu 20: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì? a/ Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi c/ Bật hoặc tắt chỉ số trên b/ Bật hoặc tắt chỉ số dưới d/ Trả về dạng mặc định Câu 21: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nà o: a/ Ctrl + Shift + D c/ Ctrl + Shift + A b/ Ctrl + Shift + W d/ Ctrl + Shift + K Câu 22: trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây: a/ Định dạng cột c/ Thay đổi font chữ b/ Canh chỉnh Tab d/ Tất cả đều sai Câu 23: Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì? a/ Quy định khoảng cách từ mép đến trang in b/ Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn c/ Phần chừa trống để đóng thành tập. d/ Quy định lề của trang in. Câu 24: Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:

a/ Format/Tabs c/ Format/Object b/ Tools/Option/General d/ Tools/Option/View Câu 25: Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì? a/ Bar tab c/ Decinal Tab b/ Frist line indent d/ Hanging indent Câu 26: Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong nà y, phần Number Format dù ng để: a/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Number c/ Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị b/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets d/ Thay đổi font chữ Câu 27: Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dù ng để xác định khoảng cách: a/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề trái c/ Giữ a ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo b/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề phải d/ Giữ a ký tự Drop Cap với toà n văn bản Câu 28: Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dù ng để: a. Đặt lề cho văn bản cân xứng c. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng b. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản d. Đặt lề cho các section đối xứng nhau Câu 29: Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ, 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là : a. chú thích được trình bà y ở cuối từ cần chú thích b. chú thích được trình bà y ở cuối trang c. chú thích được trình bà y ở cuối văn bản d. chú thích được trình bà y ở cuối toàn bộ Câu 30: Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dù ng để: a. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước c. Thêm một tab và o ô b. Di chuyển con trỏ đến hà ng trên d. Phím nóng trên không có chức năng gì Câu 31: Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím a. Alt + Shift + 5 (5 trên bà ng phím số) c. a và b đều đúng b. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock) d. a và b đều sai Câu 32: Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin.

Đây là chức năng: a. auto correct c. auto Format b. auto text d. Tất cả đều sai Câu 33: trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dù ng để xác định khoảng cách: a. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập c. Cả a và b đều đúng b. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập d. a và b đều sai Câu 34: Để xem tà i liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng: a. Ctrl + Alt + P c. Ctrl + Alt + Format/ b. Ctrl + Alt + B d. Ctrl + Alt + 1 Câu 35: Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation trong đây có chức năng: a. Quay ngược phong bì 180 độ c. Quay theo chiều máy in b. Quay theo chiều của phong bì d. Tất cả đều sai C. MICROSOFT EXCEL: Câu 36: Một bảng tính worksheet bao gồm a. 265 cột và 65563 dò ng c. 266 cột và 65365 dò ng b. 256 cột và 65536 dò ng d. 256 cột và 65365 dò ng Câu 37: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính: a. 3 loại c. 5 loại b. 4 loại d. Câu trả lờ i khác Câu 38: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7 a. Địa chỉ tương đối c. Địa chỉ hỗn hợp b. Địa chỉ tuyệt đối d. Tất cả đều đúng Câu 39: Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là : a. Ngày c. Cả ngày và số b. Số d. Tất cả đều sai Câu 40:Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là : a. Không tìm thấy tên hàm c. Không tham chiếu đến được b. Giá trị tham chiếu không tồn tại d. Tập hợp rỗng Câu 41: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là :

a. Không tìm thấy tên hàm c. Không tham chiếu đến được b. Giá trị tham chiếu không tồn tại d. Tập hợp rỗng. Câu 42: Để có thể cuộn chữ thà nh nhiều dò ng trong ô, ta dù ng a. Format Cells, chọn Wrap Text c. Format Cells, chọn Onentation b. Format Cells, Chọn Shrink to fit d. Alt + Enter Câu 43: kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là : a. 2 b. -2 c. -4 d. tất cả đều sai Câu 44: Công thức sau : = ROUND(136485.22m-3) sẽ cho kết quả là : a. 136,000.22 c. 136000 b. 137,000.22 d. 137000 Cho bảng số liệu sau (dù ng cho câu 45 47) A B C D 30 Họ và tên Chức vụ Thâm niên Lương 31 NVA TP 8 100.000 32 NVB TP 5 50.000 33 TTC PP 4 55.000 34 LTD KT 6 45.000 35 NVE NV 2 30.000 45. Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả là : a. 4 và 5 c. 5 và 4 b. 5 và 5 d. Báo lỗi vì công thức sai 46. Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là : a. 17 b. 25 c. 13 d. Báo lỗi vì công thức sai 47. Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF(A:D35, >=50000,D31.D35 kết quả là : a. 205000 b. 155000 c. 0 d. báo lỗi vì công thức sai 48. Khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM( ABCDEF )), kết qua sẽ là a. 9 b. 7 c. 6 d. 0 49. Ở ô B4 ta có công thức là : =B$2*$C3. Khi sao chép công thức nà y qua ô D6 thì công thức trở thà nh

a. E$#C5 b. D$#$C5 c. E$2#$C3 d. D$2#$C5 50. Khi ta gõ công thức : =DAY(DATEVALUE( 12/03/98 ) thì kết quả là : a. 12 b. 03 c. 98 d. Báo lỗi vì công thức sai 51. Để tính tuổi của một ngườ i sinh ngà y 24/11/1983 biết ngà y sinh name ở ô A2, ta sẽ gõ công thức : a. = YEAR(TIMEVALUE(A2)) c. = YEAR(TODAY0) YEAR(A2) b. = YEAR(DAY0) - YEAR(A2) d. = YEAR(TODAY0) - YEAR(A2) +1 Cho bảng tính sau (dùng cho câu 52 61) Bảng 1 A B C D E F 40 Họ tên Mã CV Mã KV C Vụ K vực Hệ số 41 NVA TP QD??? 42 NTB PP TN??? 43 TTC PP LD??? 44 PTK KT QD??? 45 DCL NV LD??? Bảng 2 D E Mã CV Mã KV C Vụ K vực Hệ số 41 NVA TP QD??? 42 NTB PP TN??? 43 TTC PP F G 50 Mã K Vực QD LD TN 51 K Vực Quốc doanh Liên doanh Tư nhân Bảng 3 A B 49 Bảng tra 1 50 Mã CV C Vụ 51 TP Trưởng phòng 52 PP Phó phòng 53 KT Kế toán 54 NV Nhân viên

52. Điền công thức cho cột KVực để điền vào khu vực của từng người: a. = Vlookup(C41, $E$50:$G$51,2,0) b. = Vlookup(C41, $E$50:$G$51,2,1) c. = Vlookup(C41, $E$50:$G$Sản xuất d. = Vlookup(41, $E$50:$G$51,2,1) 53. Điền công thức cho cột Cvụ để điền và o chức vụ từ ng ngườ i: a. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1) b. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0) c. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1) d. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0) 54. Khi ta nhập công thức : =MATCH( TN, c40:c45,0) thì kết quả sẽ là : a. 2 b. 3 c. 4 d. Báo lỗi vì công thức sai 55. Khi ta nhập công thức : = INDEX(A:F45,2,3) thì kết quả sẽ là : a. Mã KV b. QD c. TN d. LD 56. Khi ta nhập công thức 1: = LEFT(A1)&INDEX(A40:F45,3,2) thì kết quả sẽ là : a. NPP b. NQD c. N&PP d. N&QD 57. Khi ta nhập công thức : = MID(A40,2,5) thì kết quả là : a. O b. o t c. o te d. o tê 58. Khi ta nhập công thức : =MID(PROPER(A40),2,4) thì kết quả là : a. o b. o T c. o Te d. o Tê 59. Khi ta gõ công thức : = TRIM(A40) thì kết quả sẽ là? a. Họ ten b. Họ tên c. Họ tên d. Họ tên 60. Khi ta nhập công thức : = MID(LOWE(UPPER(A40)),2,4) thì kết quả là : a. ọ T b. ọ te c. ọ t d. ọ Te 61. Khi ta nhập công thức : =MID(B40,MATCH( QD,c40:C45,0),5) thì kết quả là : a. ã b. ã C c. ã CV d. Công thức sai Cho bảng số liệu sau đây (dù ng cho câu 62 69) A B C D 56 QD LD TN 57 TP 75 80 90 58 PP 60 65 70

59 KT 45 50 55 60 NV 30 35 40 62. Khi ta nhập công thức : = MATCH(65,B57:B60) thì kết quả sẽ là : a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 63. Khi ta nhập công thức : = MATCH(50,C56:C60,0) + INDEX(A56:D60,3,4) thì kết quả sẽ là : a. 73 b. 74 c. 53 d. 54 64. Khi ta nhập công thức : = INT(-C57/9)&RIGHT(B58) thì kết quả sẽ là : a. -90 b. -80 c. -960 d. -90 65. Khi ta nhập công thức : =COUNTA(2,INT(B60/15), (INDEX(A56:D60,2,3) thì kết quả sẽ là : a. 2 b. 3 c. 80 d. 30 66. Khi ta nhập công thức : =ABS(INT(LEFT(B57)&RIGHT(D60))) thì kết quả sẽ là : a. căn 70 b. căn 70 c. 70 d. -70 67. Khi ta nhập công thức : = INDEX(D56:D60,LEN(A58),LEFT(C60) thì kết quả là : a. 80 b. 35 c. 3 d. Báo lỗi vì công thức sai 68. Số 57.5 là số chính giữ a của dã y số cột C, ta phải gõ công thức nà o để có kết quả như vậy: a. =MEDIAN(C56:C60,0) b. = MEDIAN(C57:C60,0) c. = MEDIAN(C56:C60) d. = MEDIAN(C57:C60) 69. Cho biết kết quả của công thức sau: = COUNTIF(A56:D60 >62.9 ) a. 60 b. 5 c. 62.9 d. 6 Bảng số liệu sau đây dù ng cho câu 70 83 A B C D E F 1 Tên Bậc lương C Vụ Mã KT Tạm ứng Lương 2 Thái 273 TP A 50000 300000 3 Hà 310 PP C 45000 160000 4 Vân 330 NV B 50000 200000 5 Ngọc 450 CN D 35000 100000

6 Uyên 270 TK A 25000 300000 70. Khi ta nhập công thức : =MID(A3,1,2)&MID(A6,1,2) thì kết quả sẽ là : a. HUy b. HaUy c. Hà Uy d. Hà U 71. Khi ta nhập công thức : = VLOOKUP(310,A1:F6,2,0) thì kết quả sẽ là : a. 310 b. pp c. 45000 d. Báo lỗi vì công thức sai 72. Khi ta nhập công thức : = CHOOSE( TP,C2:C6,0) thì kết quả sẽ là : a. 0 b. 1 c. TP d. Báo lỗi vì công thức sai 73. Cho biết kết quả của công thức sau : = LEFT(F1,(LEN(D1)-3)) a. Lư b. Lưo c. Lươ d. Báo lỗi vì công thức sai 74. Cho biết kết quả khi nhập công thức sau: = PRODUCT(INDFX(A1:F6,5,6),3) a. 75000 b. 300000 c. 100000 d. 3 75. Khi ta nhập công thức : = Bạn tên là &LEFT(A3)&MID(C1,3,1)&RIGHT(A6,1) thì kết quả là : a. Bạn tên là Hun b. Bạn tên là Hu c. Bạn tên là Hù n d. Bạn tên là Hù 76. Kết quả của công thức: = HLOOKUP(B2,B2:F6,2,0) là gì: a. 273 b. 310 77. Cho một công thức : = ROUND(E2,-3) sẽ cho kết quả là : a. 50 b. 500 c. 5000 d. 50000 78. Khi ta nhập công thức sau: MATCH(15000,F2:F6,-1) sẽ cho kết quả là : a. 3 b. 2 c. 1 d. 0 79. Để tính tổng tiền tạm ứng của những người có Mã KT là A thì ta phải gõ công thức : a. = SUMIF(D2D6, A,E2E6) c. = SUMIF(AF:F6,DI= A E2:E6) b. = SUMIF(D2D6,DI= A E2:E6) d. = SUMIF(A1:F6, A,E2:E6) 80. Khi ta nhập công thức : = DSUM(A1:F6,5,B8:B9) thì kết quả là mây nếu ô B8, B9 không có dữ kiện nào: a. 75000 b.95000 c. 100000 d.205000 81. Muốn biết bạn tên Thái giữ chức vụ gì, ta phải gõ hà m như thế nà o? a. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,1)

b. = VLOOKUP(A2,A300:F6,3,1) c. = VLOOKUP(A2,A2:F6,3,0) d. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,) 82. Cho biết kết quả của công thức sau: = SUMPRODUCT(B2:B6) là gì a. Là tổng của tích từ B2 đến B6 b. Là tích từ B2 đến B6 c. Là tổng từ B2 đến B6 d. Tất cả đều sai 83. Khi gõ công thức : = EXP(F5) thì kết quả là : a. e100000 b. 1000000e c. Ln100000 d. Tất cả đều sai 84. Nếu ở ô B4 có dữ kiện là 28/02/96 và ô C4 có dữ kiện là 09/03/96 thì công thức : = INT((C4-B4/7) có kết quả là bao nhiêu? a. 0 b. 1 c. 2 d. 3 85. Trong hà m t i chính, thì Type có giá trị là bao nhiêu khi ta lờ đi hoặc không viết trong công thức: a. -1 b. 0 c. 1 d. Tất cả đều sai 86. Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dù ng để: a. Chép định dạng c. Chép bề rộng ô b. Chép giá trị trong ô d. Chép ghi chú 87. Chức năng Data/Consolidate thì Reference dù ng để xác định dữ liệu dù ng để thống kê thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng là field đầu tiên của phạm vi nà y phải là : a. Là field mà ta dù ng để phân nhóm thống kê. b. Là field mà ta cần tính c. Là field có chứa dữ liệu kết hợp d. Là field có phạm vi dữ liệu 88. Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã : a. Đã sort theo thứ tự chưa. b. Đã có vù ng tổng hợp chưa c. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa d. Không cần gì thêm

89. Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây: a. Trích theo tên bắt đầu b. Trích theo kiểu And giữ a các kiểu logic c. Theo các mẫu tin của cơ sở dữ liệu d. Theo mệnh đề On giữ a các fieldname 90. Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối số a. 15 b. 30 c. 45 d. 50 D. MICROSOFT POWER POINT: 91. Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất a. Normal view c. outline view b. Slide show d. slide view 92. Bạn có thể đổi mà u nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây: a. Chọn format/background b. Nhấp và o nút fill color trên thanh drawing c. Chọn format/slide design d. Chọn format/objects 93. Phần mở rộng của power point là gì? a. PPP b. PPF c. POP d. POW 94. Các slide của presentation có thể được xem dưới mấy dạng khác nhau: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 95. Slide color scheme là gì a. bộ màu chuẩn của power point c. màu nền b. Chèn màu vào các slide d. tên của một slide mới 96. Nghi thức chuyển tập tin thông qua mọi trườ ng mạng là : a. http b. html c. www d. fpt 97. Phần history trong mạng internet dù ng để: a. Liệt kê các trang web đã dù ng trong quá khứ b. Liệt kê các địa chỉ mail đã dù ng c. Liệt kê tên các trang web d. Liệt kê số ngườ i đã sử dụng mạng internet 98. Web site là gì

a. là một ngôn ngữ siêu văn bản b. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính c. là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point rồi chuyển sang dạng HTML d. Tất cả các câu đều sai 99. Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail là org thì có nghĩa a. Thuộc lĩnh vực chính phủ b. Thuộc lĩnh vực giáo dục c. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin d. Thuộc về các tổ chức khác. 100. Các thông số cơ bản khi sử dụng internet mail là địa chỉ mail, địa chỉ hồi âm, server chuyển thư đi, tên truy cập hộp thư và : a. Server quản lý hộp thư b. Server tìm kiếm c. Server Browser d. Tất cả đều sai