BỘ XÂY DỰNG Số: 1354/QĐ-BXD CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH Công bố suất v

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - BXD_ TT-BXD_

BỘ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 05/2015/TT-BXD Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2015 THÔNG TƢ Quy định về q

1 BỘ TÀI CHÍNH Số: 133/2018/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 Dự thảo THÔNG TƯ H

BỘ XÂY DỰNG

BỘ XÂY DỰNG

Quyết định về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông xa lộ Vành đai ngoài phường Trường Thạnh, quận 9

Microsoft Word - Bao ve moi truong khu CN khu CNC TT-BTNMT.doc

môc lôc

THÔNG TƯ VỀ CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN Số: 38/2015/TT-BTNMT

90 CÔNG BÁO/Số ngày THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 2147/QĐ-TTg CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ng

Quyết định về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Bắc đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh -Long Thành - Dầu Giây, phường Phú

Thông tư 43/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện

BỘ TÀI CHÍNH

Microsoft Word - TT08BKHCN.doc

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHÍNH PHỦ

NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Số: 29/2011/NĐ-CP

CÔNG BÁO/Số ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 10/2010/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nộ

Nghị định số 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi các Nghị định quy định chi tết Luật Bảo vệ môi trường Một số quy định liên quan trực tếp đến doanh ng

Slide 1

Microsoft Word - du thao doc.doc

Thông tư 71/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn

KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 09/2017/QĐ-KTNN Hà Nội, ngày 15 tháng 8

LIÊN TỊCH

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 09/2016/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nộ

Microsoft Word - Bai giang ve quan ly DADTXD doc

THÔNG TƯ CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 11/2010/TT-BTC NGÀY 19 THÁNG 01 NĂM 2010 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHĨA VỤ THUẾ ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ VIỆT NAM ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGO

BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TÀI CHÍNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI Số: 26/2012/QĐ-UBND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG TƯ VỀ BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG, BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG VÀ QUẢN LÝ SỐ LIỆU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG Số: 43/2015/TT-BTNMT

Microsoft Word - QD 02 HAN giao dat - thu hoi - chuyen muc dich dat 10 _thay QD 39_.doc

BỘ TÀI CHÍNH Số: 194/2013/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 t

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 447/QĐ-TTg CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2010 QUYẾT ĐỊNH Về việc

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

BỘ TÀI CHÍNH

Quy hoạch KDC phường Tân Thới Nhất - Khu 1, Quận 12

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 146 /2011/TT-BTC Hà Nội,

UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ ĐẤU THẦU VIỆT NAM Số: /CV-TVVN V/v Giáp đáp, tháo gỡ một số vướng mắc liên quan đến h

52 CÔNG BÁO/Số 57/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 6013/Qð-UBN

CHÍNH PHỦ Số: 32/2015/NĐ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2015 NGHỊ ĐỊNH Về quản lý chi

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 96/2016/TT-BTC Hà Nội, ngày 28 tháng 06 năm 20

TRẢ LỜI KIẾN NGHỊ CỬ TRI SAU KỲ HỌP THỨ 3 HĐND TỈNH KHÓA IX ĐƠN VỊ: THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT 1. Cử tri phường Định Hòa phản ánh: Quỹ quốc phòng an ninh k

Quy hoạch KDC liên phường 2, 3 ,4, 5, 6, 8, 9, 10, Quận 4

Quy hoạch KDC Đa Phước, Huyện Bình Chánh

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 74/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2015 THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN VI

Quy hoạch KDC nhà vườn - du lịch sinh thái (khu 2), phường Long Phước, Quận 9

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG DỰ ÁN CẤP THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ VIỆT NAM BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG & XÃ H

THÔNG TƯ

Microsoft Word TT DA DT NMCDTIMI docx

ND &ND QuydinhGiadat

Hieän traïng moâi tröôøng noâng thoân Chöông MÔI TRƯỜNG ĐẤT Tình hình chung chất lượng đất khu vực nông thôn Nhìn chung, chất lượng môi

Microsoft Word - bang gia dat tinh ba ria vung tau

Quyết định Về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và công viên Phước Thiện, phường Long Bình và phường Long Thạnh Mỹ, Qu

44 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ Y TẾ BỘ Y TẾ Số: 24/2016/TT-BYT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 15 /2019/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 11 tháng 9

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1343 /QĐ-UBND Quảng Nam, ngày 09 tháng 5 năm 2019 QU

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 02/2019/TT-BCT Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Microsoft Word - TT03_2008_BTP.doc.doc

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 63/2014/NĐ-CP Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2014 N

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 08/2018/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc H

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:833 /QĐ-UBND.HC Đồng Tháp, ngày 24 tháng 7năm 2017 QU

CÔNG BÁO/Số ngày BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH Số: 225/2010/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà

Microsoft Word - Thong tu 10.doc

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Quy hoạch KDC và công viên Phước Thiện, Quận 9

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 950/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm

Microsoft Word - Decision 144_2010_UBND_.doc

BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 03/2018/TT-BTP Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2018

Nghị định 85/2011/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 100/2006/NĐ-CP ngày 21/09/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 138/2017/TT-BTC Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2

56 CÔNG BÁO/Số /Ngày CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÔNG TƯ Quy định về phát hành kỳ phiếu, tín ph

Bộ Công nghiệp

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 27/2011/TT-BGDĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2011 THÔNG TƯ

Microsoft Word - quyet-dinh qd-ubnd-hcm-quy-dinh-ve-phan-loai-chat-thai-ran-sinh-hoat.doc

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 163/QĐ-BTTTT Hà Nội, ngày 14 t

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 362/QĐ-TTg CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH Phê duyệ

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

54 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 42/2015/TT-BTNMT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 639/QĐ-BNN-KH Hà Nội

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ CHÍNH PHỦ Số: 167/2017/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 428/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2019 QUYÉT ĐỊNH Phê duyệ

Microsoft Word - 21_2011_ND-CP_12tr-1.doc

Thông báo 210/TB-VPCP của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Văn Ninh tại cuộc họp Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 43/2010/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 29 tháng 12

Quy hoạch KDC phía Bắc xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh

BỘ CÔNG THƯƠNG -

a

Quyết định số 218/2000/QĐ-BTC ngày 29/12/2000

Luan an dong quyen.doc

Microsoft Word - hop dong mua ban E6 (can ho).doc

ĐƠN VỊ TƢ VẤN CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ THẢO NGUYÊN XANH Website: Hotline: THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƢ MỞ RỘN

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 121/2018/TT-BTC Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2

60 CÔNG BÁO/Số /Ngày phiếu chính phủ hàng năm theo tiến độ thực hiện các dự án, bảo đảm hiệu quả sử dụng nguồn vốn trái phiếu ch

Bản ghi:

BỘ XÂY DỰNG Số: 1354/QĐ-BXD CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH Công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng; Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng, Cục trưởng Cục Hạ tầng kỹ thuật và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng, QUYẾT ĐỊNH : Điều 1. Công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong quá trình đầu tư và vận hành cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2018 và thay thế Quyết định số 322/QĐ-BXD ngày 06/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt./. Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Sở Xây dựng, các Sở quản lý lĩnh vực CTR; - Website của Bộ Xây dựng; - Các Cục, Vụ thuộc BXD; - Lưu: VT, Cục KTXD, Cục HTKT, Viện KTXD. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Phan Thị Mỹ Linh

SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ MỨC CHI PHÍ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT (Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-BXD ngày 29/12 /2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) ------------------------- PHẦN I. SUẤT VỐN ĐẦU TƯ 1. Thuyết minh chung 1.1. Suất vốn đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt (gọi tắt là suất vốn đầu tư) là mức chi phí cần thiết để đầu tư xây dựng mới cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tính cho một đơn vị công suất xử lý theo thiết kế của từng loại công nghệ xử lý, phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng và quy chuẩn về môi trường hiện hành. theo thiết kế là khả năng xử lý của cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt theo thiết kế được xác định bằng đơn vị đo tấn/ngày. 1.2. Suất vốn đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt công bố tại Quyết định này là một trong những cơ sở để xác định sơ bộ tổng mức đầu tư, tổng mức đầu tư dự án và quản lý chi phí ở giai đoạn chuẩn bị dự án đến khi kết thúc đầu tư xây dựng, đưa cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt vào vận hành, khai thác sử dụng. 1.3. Suất vốn đầu tư được xác định cho cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt xây dựng mới, có tính chất phổ biến, với mức độ kỹ thuật công nghệ thi công trung bình tiên tiến. Suất vốn đầu tư được xác định theo mặt bằng giá nhiên liệu, năng lượng, vật tư, nhân công và chế độ chính sách theo qui định tại thời điểm quý II/2017. 1.4. Suất vốn đầu tư đã bao gồm các chi phí: nghiên cứu công nghệ, chế tạo, lắp đặt thiết bị; xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt (gồm cả chi phí xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi của cơ sở xử lý, chi phí đầu tư hệ thống xử lý nước rỉ rác, chi phí đầu tư hệ thống quan trắc bảo vệ môi trường trực tuyến ); quản lý dự án; tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác. Suất vốn đầu tư tính toán đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên. Nội dung chi phí trong suất vốn đầu tư chưa bao gồm các chi phí như: - Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; - Lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư (đối với các dự án có sử dụng vốn vay); - Vốn lưu động ban đầu; 1

- Chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư (dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh và dự phòng cho yếu tố trượt giá trong thời gian thực hiện dự án); - Một số chi phí khác gồm: chi phí đánh giá tác động môi trường và xử lý các tác động của dự án đến môi trường; chi phí kiểm định chất lượng công trình; chi phí gia cố đặc biệt về nền móng (nếu có); chi phí thuê tư vấn (nếu có) và chi phí xây dựng các công trình ngoài hàng rào. 1.5. Suất vốn đầu tư công bố tại Quyết định này được xác định: - Cho cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt và Bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh đáp ứng QCVN 07-9:2016/BXD (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng kỹ thuật: Công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng); - Cho công nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường sau: QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt); QCVN 09-MT:2015/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất); QCVN 05:2013/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng môi trường không khí xung quanh); QCVN 61-MT:2016/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải sinh hoạt) và một số tiêu chuẩn môi trường khác có liên quan. 2. Hướng dẫn sử dụng 2.1. Khi sử dụng suất vốn đầu tư theo công bố tại Quyết định này cần căn cứ vào loại, cấp công trình; thời điểm lập tổng mức đầu tư; tính chất, yêu cầu của dự án (điều kiện về mặt bằng xây dựng, nguồn vốn, tiến độ thực hiện, quy mô công suất xử lý, mặt bằng giá cả ) để tính bổ sung các khoản chi phí chưa tính đến trong suất đầu tư và điều chỉnh suất vốn đầu tư cho phù hợp. 2.2. Điều chỉnh suất vốn đầu tư đã công bố tại Quyết định này trong một số trường hợp: - Quy mô công suất của cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt nằm trong khoảng quy mô công suất công bố tại Quyết định này. - Sử dụng chỉ tiêu suất vốn đầu tư để xác định tổng mức đầu tư cho cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt mở rộng, nâng cấp, cải tạo hoặc cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt có yêu cầu đặc biệt về công nghệ. - Có những yếu tố đặc biệt về địa điểm xây dựng, địa chất nền móng công trình. - Dự án đầu tư cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) có những nội dung chi phí được quy định khác với những nội dung chi phí nêu trong công bố. - Mặt bằng giá tại thời điểm xác định chi phí đầu tư xây dựng có sự khác biệt đáng kể so với thời điểm công bố suất vốn đầu tư. 2

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật, Quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng áp dụng để xác định suất vốn đầu tư tại Quyết định này thay đổi. 2.3. Có thể sử dụng chỉ số giá xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc sử dụng kinh nghiệm chuyên gia trên cơ sở phân tích, đánh giá, so sánh các yếu tố về địa chất, địa hình, thủy văn, mặt bằng giá khu vực để điều chỉnh suất vốn đầu tư đã công bố về thời điểm tính toán. 3. Suất vốn đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt 3.1. Công nghệ chế biến phân vi sinh Bảng 1. Suất vốn đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ chế biến phân vi sinh Suất vốn đầu tư (triệu đồng/tấn.ngày) 1 100 đến < 300 680 560 500 400 2 300 đến < 500 560 470 400 340 3 500 đến < 1.000 470 400 340 290 3.2. Công nghệ đốt không phát điện và không thu hồi năng lượng Bảng 2. Suất vốn đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ đốt Suất vốn đầu tư (triệu đồng/tấn.ngày) 1 < 50 850 640 2 50 đến < 300 850 750 640 460 3 300 đến < 500 750 650 460 390 4 500 đến 800 650 550 390 300 3

3.3. Công nghệ chế biến phân vi sinh kết hợp đốt Bảng 3. Suất vốn đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ chế biến phân vi sinh kết hợp đốt Suất vốn đầu tư (triệu đồng/tấn.ngày) 1 100 đến < 300 700 580 600 480 2 300 đến < 500 580 485 480 370 3 500 đến < 1.000 485 370 370 300 4 1.000 đến 1.500 370 260 300 230 3.4. Công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh Bảng 4. Suất vốn đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh Suất vốn đầu tư (triệu đồng/tấn.ngày) 1 < 100 200 2 100 đến < 300 200 180 3 300 đến < 800 180 140 4 800 140 Lưu ý: xác định trong suất vốn đầu tư là công nghệ, thiết bị có nguồn gốc xuất xứ từ một số nước phát triển (như Pháp, Đức, Phần Lan, Bỉ, Hàn Quốc...). 4

PHẦN II. MỨC CHI PHÍ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT 1. Thuyết minh chung và hướng dẫn sử dụng 1.1. Mức chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt (gọi tắt là mức chi phí xử lý) là toàn bộ chi phí cần thiết với mức lợi nhuận hợp lý để xử lý 01 tấn chất thải rắn sinh hoạt sau khi qua trạm cân tại nơi xử lý. 1.2. Mức chi phí xử lý công bố tại Quyết định này sử dụng để tham khảo trong quá trình lập dự án đầu tư cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt; thẩm định và phê duyệt giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt. 1.3. Mức chi phí xử lý công bố tại Quyết định này được xác định: - Cho cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt và bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh đáp ứng QCVN 07-9:2016/BXD (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng kỹ thuật: Công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng); - Cho công nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường sau: QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt); QCVN 09-MT:2015/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất); QCVN 05:2013/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng môi trường không khí xung quanh); QCVN 61-MT:2016/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải sinh hoạt) và một số tiêu chuẩn môi trường khác có liên quan. 1.4. Mức chi phí xử lý được xác định trong điều kiện cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt hoạt động bình thường, khối lượng chất thải rắn sinh hoạt được xử lý đúng qui trình kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm đầu ra sau quá trình xử lý phải đáp ứng các yêu cầu công nghệ đã lựa chọn và quy chuẩn môi trường theo quy định hiện hành. 1.5. Mức chi phí xử lý được xác định trên cơ sở các chi phí có liên quan đến quá trình đầu tư xây dựng, vận hành cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt (bao gồm cả chi phí xử lý nước rỉ rác, chi phí quan trắc bảo vệ môi trường trực tuyến, chi phí chôn lấp sau xử lý...) và không tính đến việc thu hồi chi phí từ việc tiêu thụ sản phẩm của quá trình xử lý (đối với các công nghệ xử lý có tạo ra sản phẩm). 1.6. Mức chi phí xử lý được xác định theo mặt bằng giá nhiên liệu, năng lượng, vật tư, nhân công và chế độ chính sách tại thời điểm quý II/2017. 5

1.7. Nội dung các khoản mục chi phí cấu thành mức chi phí xử lý của 01 tấn chất thải rắn sinh hoạt gồm: chi phí trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí quản lý doanh nghiệp (không bao gồm chi phí lãi vay), lợi nhuận định mức và thuế giá trị gia tăng. 1.8. Khi vận dụng mức chi phí theo công bố tại Quyết định này cần căn cứ vào công nghệ xử lý, quy mô công suất xử lý, khả năng tiêu thụ sản phẩm đầu ra (nếu có), mặt bằng giá cả, chế độ chính sách tại thời điểm tính toán để điều chỉnh cho phù hợp. 1.9. Sử dụng phương pháp nội suy để xác định mức chi phí xử lý đối với cơ sở xử lý có quy mô công suất nằm trong khoảng quy mô công suất theo công bố tại Quyết định này. 2. Mức chi phí xử lý 2.1. Công nghệ chế biến phân vi sinh Bảng 5. Mức chi phí xử lý của cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ chế biến thành phân vi sinh Mức chi phí xử lý (triệu đồng/tấn.ngày) 1 100 đến < 300 0,34 0,30 0,30 0,25 2 300 đến < 500 0,30 0,26 0,25 0,22 3 500 đến < 1.000 0,26 0,22 0,22 0,20 2.2. Công nghệ đốt không phát điện và không thu hồi năng lượng Bảng 6. Mức chi phí xử lý của cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ đốt Mức chi phí xử lý (triệu đồng/tấn.ngày) 1 < 50 0,34 0,32 2 50 đến < 300 0,50 0,48 0,47 0,44 3 300 đến < 500 0,48 0,45 0,44 0,39 4 500 đến < 800 0,45 0,41 0,39 0,35 6

2.3. Công nghệ chế biến phân vi sinh kết hợp đốt Bảng 7. Mức chi phí xử lý của cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ chế biến phân vi sinh kết hợp đốt Mức chi phí xử lý (triệu đồng/tấn.ngày) 1 100 đến < 300 0,41 0,37 0,38 0,34 2 300 đến < 500 0,37 0,33 0,34 0,30 3 500 đến < 1.000 0,33 0,29 0,30 0,26 4 1.000 đến < 1.500 0,29 0,25 0,26 0,22 2.4. Công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh Bảng 8. Mức chi phí xử lý của cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh Mức chi phí (triệu đồng/tấn.ngày) Có tính khấu hao Không tính khấu hao cho đầu tư bãi chôn lấp (1) (2) (3) (4) 1 < 100 0,14 0,13 2 100 đến < 300 0,14 0,12 0,13 0,11 3 300 đến < 800 0,12 0,10 0,11 0,09 4 800 0,10 0,09 Một số lưu ý: - Chi phí công nghệ, thiết bị phân bổ trong mức chi phí là công nghệ, thiết bị có nguồn gốc, xuất xứ từ một số nước phát triển (như Pháp, Đức, Phần Lan, Bỉ, Hàn Quốc...). - Mức chi phí công bố tại Bảng 5, 6, 7 đã bao gồm chi phí khấu hao máy, thiết bị và tài sản cố định. - Mức chi phí công bố tại cột (3) Bảng 8 đã bao gồm chi phí khấu hao máy, thiết bị và tài sản cố định (nếu có) và chi phí khấu hao cho đầu tư bãi chôn lấp. Mức chi phí công bố tại cột (4) Bảng 8 đã bao gồm chi phí khấu hao máy, thiết bị và tài sản cố định (nếu có) nhưng chưa bao gồm chi phí khấu hao cho đầu tư bãi chôn lấp. 7