BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP ƯU VIỆT Bình An Vui Sống Manulife - Cuộc Sống Tươi Đẹp Ưu Việt mang đến cho bạn sự bình a

Tài liệu tương tự
Brochure_CI_ _forweb

BẢNG MINH HOẠ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE - HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC Vững hoạch định - Trọn tương lai Chuẩn bị nền tảng tài chính vững vàng: Bảo vệ tài ch

brochure_saving_preview

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE CHẮP CÁNH TƯƠNG LAI ƯU VIỆT Trên từng chặng đường học vấn Manulife - Chắp Cánh Tương Lai Ưu Việt sẽ giúp đỡ

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE - CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP Bình An Vui Sống Manulife - Cuộc Sống Tươi Đẹp mang đến cho bạn sự bình an trong tâm tr

FWD_Brochure FWD_Cl_FA_IPAD_04_05

BA O HIÊ M BÊ NH HIÊ M NGHE O TƯ GIAI ĐOA N ĐÂ U Khởi đầu bảo vệ mọi bề an tâm

1

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM NÂNG CAO Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở THÔNG TIN CHUNG VỀ SẢN PHẨ

Brochure - CIE _VIB

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE - ĐIỂM TỰA ĐẦU TƯ Chủ động đầu tư, tương lai thịnh vượng Chỉ với 1 lần đóng phí duy nhất, bạn đã có ngay một

Microsoft Word - An Tam Tinh Duong

AIA AN TÂM TỊNH DƯỠNG

Danh muc benh benh chua tri dai ngay

QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP CHI TRẢ TIỀN MẶT ĐỊNH KỲ (Ban hành kèm theo Công văn số 16480/BTC-QLBH ngày 06/12/2017 của Bộ Tài chín

DANH SÁCH BỆNH HIỂM NGHÈO NHÓM BỆNH Bệnh ung thư/ Loạn sản tủy hay xơ hóa tủy xương CÁC BỆNH HIỂM NGHÈO THỂ NHẸ 1. Bệnh ung thư giai đoạn sớm Khối u á

brochure_Edu_ change logo & approval number

[2018_11_19]_SCB_Gia dinh toi yeu(w21cm x h21cm)

THỜI GIAN CHỜ VÀ ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM Thời gian chờ: 30 ngày đối với các điều trị do ốm bệnh thông thường 12 tháng đối với điều trị do bệnh đặc biệt, b

RHCO1 ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (Được phê chuẩn theo Công văn số 16678/BTC-QLBH ngày 22 tháng 11

Microsoft Word Dieu khoan cham soc suc khoe khau tru chi phi bao hiem rui ro - print

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ MSIG VIỆT NAM QUY TẮC BẢO HIỂM SỨC KHỎE Sản phẩm bảo hiểm VIB CARE MSIG VIB CARE Policy Wordings Version

Mẫu hồ sơ yêu cầu bảo hiểm chuẩn

FWD_Ci_Epolicy_Ke hoach 1

QUY TẮC BẢO HIỂM KẾT HỢP CON NGƯỜI An tâm tận hưởng cuộc sống NIỀM TIN VỮNG CHẮC, CAM KẾT VỮNG BỀN

Thuốc bổ và những công dụng độc đáo, phong phú

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP VỚI QUYỀN LỢI BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG - CHI TRẢ QUA BA GIAI ĐOẠN MỞ RỘNG (Được phê chuẩn theo Công văn số 1

QT bao hiem benh hiem ngheo

Microsoft Word - FWD Vietnam - Quy tac va dieu khoan - FWD Con vuon xa_For website

Microsoft Word - Policy wordings - SPULA - 200tr.doc

y häc cæ truyÒn

BẢO HIỂM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN Ban hành kèm theo QĐ số :3113/2012/QĐ/TGĐ-BHBV ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt.

QUY TẮC BAOVIETCARE Phần I: Quy định chung I. Định nghĩa 1. Tai nạn Là bất kỳ sự kiện bất ngờ hay không lường trước, gây ra bởi một lực từ bên ngoài,

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP GIÁO DỤC TÍCH HỢP BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG MỞ RỘNG (Được phê chuẩn theo Công văn số 1997/BTC-QLBH ngày 20 th

T&C Term basic 2014

SUNLIFE-QTDK-SPBH_SucKhoe-BenhUngThu-QuyenLoiPhoThong-T View-Logo

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH HỌC NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN SÁCH ĐÀO TẠO BÁC SĨ CHUYÊN KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN (Tái bản lần thứ nhất c

Điều khoản sản phẩm 1 - Ưu tiên tiết kiệm

BMHM - An Phúc Trọn Đời Ưu Việt - Quyền lợi bảo hiểm nâng cao

FA_Brochure - New ULP_Edu_040118_for web

PRUDENTIAL-DKHD-PRUKHOIDAULINHHOAT-BIA-T

CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM GÂY MÊ HỒI SỨC 1. Gây mê cho bệnh nhân mổ bướu tân dịch vùng cổ cần lưu ý a. Chảy máu b. Tụt nội khí quản c. Phù nề thanh quản

HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI ĐỊNH HƯỚNG BỀN VỮNG QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN (Được phê chuẩn theo Công văn số 14410/BTC-QLBH ngày 12/10/2016 và Công văn s

3.Quy tắc BHSK số

Những Thành Tựu Lẫy Lừng Trong Tâm Lý Học Hiện Đại Pierre Daco Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpa

190129_ SUL2018_brochure_final_website

BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THỦY NGUYÊN (Ban hành kèm theo QĐ 243 và 873/QĐ-SYT, Thông tư 37 Bộ Y tế) STT MA_DVKT TÊN DỊCH VỤ KỸ T

Brochure_ULP_Basic_052019_for print

UL3 - APTDUV [Watermark]

Nghị luận xã hội về tác hại của rượu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ VIETCOMBANK-CARDIF ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM TỬ KỲ DÀNH CHO NGƯỜI ĐI VAY (Được chấp thuận theo công văn số: 7097/BTC-QLBH ngà

BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE PTI CARE

LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ BỆNH VIỆN LỚP QUẢN LÝ BỆNH VIỆN KHÓA 8 ( ) STT Tên đề tài Tên tác giả Giáo viên hướng dẫn 1 Đáp ứng nhu cầu chăm sóc

ChuongTrinh-HNNCS-2010.doc

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: BỆNH HỌC: UNG THƯ THANH QUẢN 1

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CÁC TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG TRONG BỆNH HÔ HẤP Triệu chứng cơ năng là những triệu chứng do bệnh nhân tự cảm thấy khi mắc các bệnh hô hấp. Các triệu chứng c

Microsoft Word - bao cao ATVSLD_6 thang 2018.docx

Tài liệu sinh hoạt Khoa học Kỹ thuật Điều dưỡng BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG NHIỄM TRÙNG SƠ SINH I. ĐỊNH NGHĨA: Nhiễm trùng sơ sinh (NTSS) là

CẨM NANG LÀM VƯỜN RAU TẠI NHÀ Cho người mới bắt đầu Lời mở đầu Vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm đang trở thành mối quan tâm, lo ngại hàng đầu của mọi

Microsoft Word - MAX-641B- OK.doc

Thien yen lang.doc

GIÃN PHẾ QUẢN I. ĐỊNH NGHĨA Giãn phế quản là sự giãn không hồi phục các phế quản nhỏ và trung bình kèm theo sự loạn dạng các lớp phế quản và đa tiết p

PHỤ LỤC 03 BẢNG TRẢ TIỀN TỶ LỆ THƯƠNG TẬT Ban hành theo quyết định số 267 /QĐ-PTI-BHCN ngày 26 / 09 / 2012 của Tổng giám đốc Tổng công ty Cổ phần Bảo

Completed by Staff: Patient Name: Medical Record#: Tên: Địa chỉ nhà: Hồ sơ bệnh nhân mới Thông tin về bệnh nhân Ngày sinh (Tháng-Ngầy-Nam): - - Thành

Chương 16 Kẻ thù Đường Duyệt càng hoài nghi, không rõ họ đang giấu bí mật gì. Tại sao Khuynh Thành không ở bên cạnh nàng, rốt cuộc đã xảy ra chuyện gì

QUY TẮC BẢO HIỂM SỨC KHỎE VÀ TAI NẠN CÁ NHÂN (Ban hành theo Quyết định số 1538/QĐ-PHH ngày 12/07/2018 của Tổng Công ty bảo hiểm BIDV) PHẦN I CÁC ĐỊNH

QUY TẮC BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE Ô TÔ

1003_QD-BYT_137651

1

ĐẠI CƯƠNG BỆNH TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM * Mục tiêu: 1. Nêu được định nghĩa, nguyên nhân, phân loại, cách tiếp cận và trình bày được dịch tễ học của bệnh

1

Danh mục tương đương Đợt 5

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM Y TẾ STT Mã tương Giá dịch Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43 và 50 đương vụ (VNĐ) Ghi

Layout 1

cachetsaodangchuachet_2016MAY16

Thư Ngỏ Gửi Đồng Bào Hải Ngoại Của Nhà Báo Nguyễn Vũ Bình

SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ BỆNH LÝ VÙNG BỤNG THAI NHI sản Ths. Bs. Trần Mộng Thúy Đối tượng : Lớp siêu âm phu MỤC TIÊU: Mô tả sự phát triển của hệ tiêu hóa. Mô

BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG THÀNH PHỐ KHOA SỨC KHỎE TRẺ EM 1. Lịch tiêm chủng (bảng 1) Tên vắc xin BCG ENGERIX B PENTAXIM INFANRIX ROTARIX ROTATEQ Sơ sinh 1 li

1

SỞ GDĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG XÂY DỰNG VĂN HÓA PHÁP LÝ, ỨNG XỬ VĂN MINH Số 08 - Thứ Hai,

LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo Đại học, Bộ môn Điều Dưỡng đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá

Microsoft Word - QUY TAC DU LI?CH QUÔ´C TÊ´–2011.doc

MEDICAL EXPENSES AND

SỐ 112 MÙA THU TEXAS 2019 TRANG 91 Tập Đạt Ma Dịch Cân Kinh Sự tích Đạt Ma Dịch Cân Kinh N ăm 917 (sau Tây lịch), Đạt Ma Tổ Sư từ Ấn Độ sang Trung Quố

thu moi hoi thao khoa hoc_final_2

Điều khoản Sản phẩm Phát Nghiệp Hưng Vượng Bảo hiểm liên kết chung đóng phí ngắn hạn 1

Nghị luân xã hội về vấn nạn Game online trong học đường

Nghị luận về tệ nạn xã hội ma túy – Văn mẫu lớp 9

Microsoft Word - Tom tat luan an chinh thuc.doc

Tóm tắt Bảo hiểm OSHC Cơ bản Để có sức khỏe tốt hơn Dưới đây là tóm tắt về bảo hiểm của bạn. Phần này chứa thông tin quan trọng và chúng tôi khuyên bạ

Ai baûo veà höu laø khoå

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ

Thông n cho bệnh nhân XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG DI TRUYỀN

Pháp ngữ của hòa thượng Tuyên Hóa - Phần 2

Bản ghi:

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP ƯU VIỆT Manulife - Cuộc Sống Tươi Đẹp Ưu Việt mang đến cho bạn sự bình an trong tâm trí với các quyền lợi ưu việt và toàn diện. V01 - EIM12 Với phí đóng ngắn hạn nhưng bạn được bảo vệ đến 99 tuổi Bảo vệ toàn diện đến tuổi 75 trước các bệnh lý nghiêm trọng giai đoạn sớm, giai đoạn giữa, giai đoạn cuối; bệnh lý nghiêm trọng đối với trẻ em và bệnh lý theo giới tính với tổng quyền lợi lên đến 325% Số tiền bảo hiểm. Quyền lợi Phiếu tiền mặt an nhàn có thể lên đến 100% Số tiền bảo hiểm tại tuổi 75 Quyền lợi đáo hạn hấp dẫn bằng 100% Số Tiền Bảo Hiểm kèm Bảo tức và Lãi tích lũy Manulife Việt Nam một trong những công ty bảo hiểm nhân thọ hàng đầu và có vốn điều lệ lớn nhất Việt Nam, tính đến hết năm 2017. Ghi chú: Sản phẩm đã được Bộ Tài Chính phê duyệt theo công văn số 1997/BTC-QLBH ngày 20/02/2019 với tên gọi kỹ thuật là Bảo Hiểm Hỗn Hợp với Quyền Lợi Bệnh Lý Nghiêm Trọng chi trả qua ba giai đoạn mở rộng.

THÔNG TIN KHÁCH HÀNG THÔNG TIN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM Sản Phẩm Bảo Hiểm Chính THÔNG TIN HỢP ĐỒNG Sản phẩm Người Được Bảo Hiểm Tuổi Họ và tên Giới tính Ngày sinh Tuổi Loại nghề nghiệp Bên Mua Bảo Hiểm (BMBH) NGUYỄN VĂN A Nam 01/01/1989 30 Người Được Bảo Hiểm (NĐBH) NGUYỄN VĂN A Nam 01/01/1989 30 Thời hạn hợp đồng/ Thời hạn bảo hiểm (năm) Mức thẩm định Số Tiền Bảo Hiểm (đồng) Phí bảo hiểm hàng năm (đồng) Manulife - Cuộc Sống Tươi Đẹp Ưu Việt NGUYỄN VĂN A 30 69 Chuẩn 200.000.000 16.394.000 Tổng Phí Bảo Hiểm Định Kỳ 16.394.000 Phí giảm trên QLBH Chính cho hợp đồng có Số Tiền Bảo Hiểm lớn 492.000 Tổng Phí Bảo Hiểm Định Kỳ sau khi đã giảm 15.902.000 *2803548112* Năm Nửa Năm Quý Tháng Phí Bảo Hiểm Cơ Bản (a) 15.902.000 8.428.000 4.452.000 1.590.000 Phí Bảo Hiểm Bổ Trợ (b) Phí Bảo Hiểm Định Kỳ (c)= (a) + (b) 15.902.000 8.428.000 4.452.000 1.590.000 Thời hạn đóng phí: 12 năm 1 / 13

TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM A. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CỦA SẢN PHẨM CHÍNH Đơn vị: Đồng Quyền Lợi Bảo Hiểm 1. Quyền Lợi Phiếu Tiền Mặt An Nhàn Công ty sẽ chi trả quyền lợi này nếu quyền lợi BLNT giai đoạn cuối chưa được chi trả, khi người được bảo hiểm đạt 75 tuổi 2. Quyền Lợi Đáo Hạn Hợp Đồng Giá trị đảm bảo 200.000.000 Giá trị không đảm bảo Ghi chú 200.000.000 Trừ đi các Quyền lợi BLNT giai đoạn sớm, giai đoạn giữa đã được chi trả. 5.435.517.000 Giá trị tích lũy tại mức lãi suất minh họa 6,25%/năm nếu chưa nhận Quyền lợi phiếu tiền mặt an nhàn và bảo tức trước đó 3. Bảo Tức(*) Bảo tức là khoản không đảm bảo được chi trả dựa vào kết quả hoạt động của Quỹ chủ hợp đồng tham gia chia lãi. Bảo tức định kỳ Bảo tức tri ân 4. Quyền Lợi Bảo Hiểm Bệnh Lý Nghiêm Trọng [BLNT] (**) sớm giữa cuối Chi trả hàng năm vào mỗi ngày kỷ niệm hợp đồng. Chi trả hàng năm ngay khi hết thời hạn đóng phí cho đến tuổi 65 của Người được bảo hiểm. Bảo hiểm đến tuổi 75 50.000.000 Cho mỗi bệnh và có thể yêu cầu chi trả tối đa 4 lần cho các bệnh khác nhau. 100.000.000 Cho mỗi bệnh và có thể yêu cầu chi trả tối đa 2 lần cho các bệnh khác nhau trừ đi Quyền lợi BLNT giai đoạn sớm cho cùng một bệnh đã chi trả trước đó. 200.000.000 Trừ đi Quyền lợi BLNT giai đoạn sớm và giai đoạn giữa cho cùng một bệnh đã được chi trả trước đó. 2 / 13

5. Quyền Lợi Bảo Hiểm Bệnh Lý Nghiêm Trọng Bổ Sung Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng cho trẻ em(**) Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng dành riêng cho Nam (***) 6. Quyền Lợi Bảo Hiểm Khi Tử Vong (**)(****) Trước thời điểm đã phát sinh Quyền lợi Phiếu tiền mặt an nhàn Từ thời điểm đã phát sinh Quyền lợi Phiếu tiền mặt an nhàn 50.000.000 Bảo hiểm đến tuổi 18 (chỉ áp dụng trong trường hợp Người Được Bảo Hiểm Chính dưới 18 tuổi) Bảo hiểm từ 18 tuổi đến 75 tuổi 400.000.000 Trong trường hợp Công ty đã chi trả Quyền lợi Bệnh Lý Nghiêm Trọng Giai Đoạn Cuối, Quyền lợi bảo hiểm khi tử vong là 200.000.000 200.000.000 Lưu ý: (*) Bảo tức là khoản không đảm bảo được chi trả dựa vào kết quả hoạt động của Quỹ chủ hợp đồng tham gia chia lãi. Khách hàng có thể (1) nhận Bảo tức bằng tiền mặt bất cứ thời điểm nào hoặc (2) để lại Công ty và hưởng Lãi tích lũy theo mức lãi suất được công bố tại từng thời điểm hoặc (3) dùng đóng phí bảo hiểm cho các kỳ phí tiếp theo. (**)Trong trường hợp Người Được Bảo Hiểm là trẻ em dưới bốn (04) tuổi tại thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm, Quyền Lợi Bảo Hiểm sẽ được điều chỉnh theo quy định tại điều khoản hợp đồng (***)Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng dành riêng cho Nam sẽ không được chấp nhận chi trả nếu Quyền lợi BLNT cho trẻ em đã được thanh toán trước đó. (****)Ngay khi nhận được yêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm tử vong, công ty sẽ tạm ứng trước 10% STBH, tối đa không quá 30 triệu đồng cho khách hàng và số tiền trên sẽ được khấu trừ vào quyền lợi tử vong được chi trả. Vui lòng tham khảo điều khoản điều 12.1 để biết thêm chi tiết về điều kiện nhận quyền lợi. 3 / 13

DANH SÁCH BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG NHÓM BỆNH GIAI ĐOẠN SỚM GIAI ĐOẠN GIỮA GIAI ĐOẠN CUỐI KHỐI U Ung thư biểu mô tại chỗ Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến yên thông qua đường xuyên xoang bướm hoặc đường mũi Chẩn đoán bệnh Sa sút trí tuệ bao gồm Bệnh Alzheimer Ung thư biểu mô tại chỗ của các cơ quan cụ thể dưới sau điều trị bằng phẫu thuật triệt để Phẫu thuật mở hộp sọ để cắt bỏ toàn bộ u tuyến yên Bệnh Alzheimer mức độ trung bình Ung thư nghiêm trọng U não lành tính Bệnh Alzheimer / Sa sút trí tuệ trầm trọng Bệnh Parkinson nhẹ Bệnh Parkinson trung bình Bệnh Parkinson nặng Câm bất động (Akinetic Mutism) Hội chứng khóa trong (Locked in syndrome) Hội chứng Apallic HỆ THẦN KINH Hôn mê kéo dài ít nhất 48 giờ Động kinh nặng Hôn mê kéo dài ít nhất 96 giờ Bệnh thần kinh ngoại biên Bệnh tế bào thần kinh vận động nhẹ Bệnh tế bào thần kinh vận động nặng Bệnh xơ cứng rải rác giai đoạn sớm Bệnh xơ cứng rải rác mức độ nhẹ Bệnh xơ cứng rải rác mức độ nặng Bệnh hoặc tổn thương tủy sống gây rối loạn chức năng của ruột và bàng quang Loạn dưỡng cơ mức độ trung bình Loạn dưỡng cơ Phẫu thuật não Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ Bệnh nhược cơ (Myasthenia Gravis) Phương pháp điều trị truyền cơ tim bằng tia Phẫu thuật nội soi tim mạch Phẫu thuật nối tắt động mạch vành Laser Bệnh động mạch vành nhẹ Bệnh động mạch vành trung bình Bệnh động mạch vành nghiêm trọng khác Đặt máy điều hòa nhịp tim Phẫu thuật cắt bỏ màng ngoài tim Bệnh nhồi máu cơ tim được xác định là nghiêm trọng 4 / 13

Thủ thuật tạo hình van tim, tách van tim qua da Phẫu thuật nội soi van tim Phẫu thuật thay thế van tim HỆ TUẦN HOÀN Tăng áp lực động mạch phổi giai đoạn sớm Tăng áp lực động mạch phổi thứ phát mức độ nặng Phẫu thuật phình động mạch ở não Phẫu thuật động mạch cảnh Đột quỵ Tăng áp lực động mạch phổi nguyên phát mức độ nặng Phình động mạch chủ lớn không triệu chứng Phẫu thuật xâm lấn tối thiểu động mạch chủ Phẫu thuật động mạch chủ Bệnh cơ tim Hội chứng Eisenmenger HỆ HÔ HẤP Phẫu thuật cắt bỏ 1 bên phổi Hen suyễn nặng Bệnh phổi giai đoạn cuối HỆ TIÊU HÓA Phẫu thuật gan Xơ gan Bệnh suy gan giai đoạn cuối Phẫu thuật tái cấu trúc đường mật Bệnh viêm xơ chai đường mật nguyên phát Viêm gan siêu vi tối cấp mãn tính HỆ TIẾT Phẫu thuật cắt bỏ một thận Bệnh thận mạn tính Suy thận NIỆU, SINH DỤC HỆ THỐNG CƠ, XƯƠNG VÀ MÔ LIÊN KẾT Mất khả năng sống độc lập (giai đoạn sớm) Mất khả năng sống độc lập (giai đoạn trung gian) Bệnh viêm tụy mãn tái phát Bệnh Crohn mức độ nặng Bệnh nang tủy thận Mất khả năng sống độc lập (giai đoạn cuối) Bệnh viêm cân cơ hoại tử (Necrotising fasciitis) Bệnh viêm đa khớp dạng thấp nặng Loãng xương nặng 5 / 13

NHIỄM KHUẨN VÀ KÝ SINH VẬT Viêm màng não nhiễm khuẩn phục hồi hoàn toàn HIV mắc phải do bị tấn công hoặc do nghề nghiệp Viêm màng não nhiễm khuẩn với di chứng thần kinh có khả năng hồi phục HIV do cấy ghép cơ quan Viêm màng não nhiễm khuẩn với di chứng thần kinh vĩnh viễn HIV mắc phải do truyền máu hoặc do nghề nghiệp Viêm não do virus phục hồi hoàn toàn Viêm não do virus mức độ nhẹ Viêm não do virus mức độ nặng Sốt bại liệt (giai đoạn sớm) Sốt bại liệt (giai đoạn trung gian) Bệnh sốt bại liệt Bệnh xơ cứng bì tiến triển giai đoạn sớm Bệnh xơ cứng bì tiến triển với hội chứng Bệnh xơ cứng bì tiến triển mức độ nặng DA VÀ TỔ CREST CHỨC DƯỚI DA Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống dạng nhẹ Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống dạng trung bình có kèm viêm thận do Lupus Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống dạng nặng có kèm viêm thận do Lupus CÁC NHÓM BỆNH KHÁC Thiếu máu bất sản có khả năng hồi phục Hội chứng rối loạn sinh tủy hoặc xơ tủy Thiếu máu bất sản Mù 1 (một) mắt Teo thần kinh thị giác gây khiếm thị Mù 2 (hai) mắt Mở khí quản vĩnh viễn (hoặc tạm thời) Câm do liệt dây thanh Câm Bỏng mức độ nhẹ Bỏng khuôn mặt mức độ trung bình Bỏng nặng Điếc cục bộ Phẫu thuật cấy ghép ốc tai Điếc Chấn thương đầu mặt cổ cần phẫu thuật phục hồi Ghép ruột non Mất khả năng sử dụng của 1 (một) chi Chấn thương sọ não cần phẫu thuật mở hộp sọ Chấn thương sọ não nghiêm trọng Cấy ghép tủy xương hoặc các cơ quan chính (trong danh sách chờ phẫu thuật) Mất khả năng sử dụng của 1 (một) chi cần phải có bộ phận giả Cấy ghép tủy xương hoặc các cơ quan chính Liệt Bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối Bệnh Creutzfeld Jacob Bệnh suy tuyến thượng thận mãn tính 6 / 13

DANH SÁCH CÁC BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG BỔ SUNG ĐỐI VỚI TRẺ EM 1. Bệnh teo cơ tủy sống type 1 ở trẻ em 2. Viêm khớp dạng thấp nặng ở trẻ em 3. Hemophilia nặng 4. Bệnh thấp có tổn thương van tim 5. Bệnh xương thủy tinh 6. Đái tháo đường phụ thuộc insulin 7. Bệnh Kawasaki 8. Viêm cầu thận với hội chứng thận hư Nam 1. Ung thư gan 2. Ung thư phổi 3. Ung thư tuyến tiền liệt THEO GIỚI TÍNH Nữ 1. Ung thư biểu mô tại chỗ của vú, cổ tử cung, tử cung, buồng trứng, ống dẫn trứng hoặc âm đạo 2. Biến Chứng Thai Sản 3. Dị Tật Bẩm Sinh 4. Phẫu thuật Phục Hồi 7 / 13

Năm HĐ / Tuổi Tổng Phí BHSP Chính Lũy Kế BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHO SẢN PHẨM CHÍNH Quyền lợi đảm bảo Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng Giá trị tiền mặt (***) (**) Đã nhận QL Chưa nhận PTMAN QL sớm và Bổ sung cuối (****) (1) PTMAN giữa (****) QLBH Tử Vong (2) QL Phiếu Tiền Mặt an nhàn TL (3) Quyền lợi minh họa (Không đảm bảo*) Bảo Tức Định Kỳ TL (4) Bảo Tức Tri Ân TL (5) Tổng Giá Trị Hoàn Lại (*****) (6) Đơn vị: Ngàn đồng Tổng QLBH SP Chính Khi Tử Vong (7) 1/31 15.902 400.000 200.000 50.000 400.000 148 148 400.148 2/32 31.804 400.000 200.000 50.000 960 960 400.000 345 1.305 400.345 3/33 47.706 400.000 200.000 50.000 3.920 3.920 400.000 649 4.569 400.649 4/34 63.608 400.000 200.000 50.000 8.980 8.980 400.000 1.072 10.052 401.072 5/35 79.510 400.000 200.000 50.000 16.300 16.300 400.000 1.623 17.923 401.623 6/36 95.412 400.000 200.000 50.000 25.960 25.960 400.000 2.316 28.276 402.316 7/37 111.314 400.000 200.000 50.000 38.100 38.100 400.000 3.165 41.265 403.165 8/38 127.216 400.000 200.000 50.000 52.860 52.860 400.000 4.185 57.045 404.185 9/39 143.118 400.000 200.000 50.000 70.400 70.400 400.000 5.391 75.791 405.391 10/40 159.020 400.000 200.000 50.000 90.840 90.840 400.000 6.798 97.638 406.798 11/41 174.922 400.000 200.000 50.000 114.360 114.360 400.000 8.427 122.787 408.427 12/42 190.824 400.000 200.000 50.000 138.280 138.280 400.000 10.296 13.274 161.850 423.570 13/43 190.824 400.000 200.000 50.000 142.640 142.640 400.000 12.336 25.508 180.484 437.844 14/44 190.824 400.000 200.000 50.000 147.100 147.100 400.000 14.559 36.500 198.159 451.059 15/45 190.824 400.000 200.000 50.000 151.640 151.640 400.000 16.979 46.037 214.656 463.016 16/46 190.824 400.000 200.000 50.000 156.280 156.280 400.000 19.608 53.890 229.778 473.498 17/47 190.824 400.000 200.000 50.000 160.980 160.980 400.000 22.462 62.374 245.816 484.836 18/48 190.824 400.000 200.000 50.000 165.800 165.800 400.000 25.556 71.528 262.884 497.084 19/49 190.824 400.000 200.000 50.000 170.700 170.700 400.000 28.901 81.397 280.998 510.298 8 / 13

Năm HĐ / Tuổi Tổng Phí BHSP Chính Lũy Kế Quyền lợi đảm bảo Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng Giá trị tiền mặt (***) (**) Đã nhận QL Chưa nhận PTMAN QL sớm và Bổ sung cuối (****) (1) PTMAN giữa (****) QLBH Tử Vong (2) QL Phiếu Tiền Mặt an nhàn TL (3) Quyền lợi minh họa (Không đảm bảo*) Bảo Tức Định Kỳ TL (4) Bảo Tức Tri Ân TL (5) Tổng Giá Trị Hoàn Lại (*****) (6) Tổng QLBH SP Chính Khi Tử Vong (7) 20/50 190.824 400.000 200.000 50.000 175.720 175.720 400.000 32.515 92.026 300.261 524.541 21/51 190.824 400.000 200.000 50.000 180.800 180.800 400.000 36.421 103.464 320.685 539.885 22/52 190.824 400.000 200.000 50.000 185.960 185.960 400.000 40.637 115.761 342.358 556.398 23/53 190.824 400.000 200.000 50.000 191.220 191.220 400.000 45.189 128.972 365.381 574.161 24/54 190.824 400.000 200.000 50.000 196.480 196.480 400.000 50.105 143.151 389.736 593.256 25/55 190.824 400.000 200.000 50.000 201.780 201.780 400.000 55.411 158.356 415.547 613.767 26/56 190.824 400.000 200.000 50.000 207.120 207.120 400.000 61.124 174.649 442.893 635.773 27/57 190.824 400.000 200.000 50.000 212.500 212.500 400.000 67.272 192.101 471.873 659.373 28/58 190.824 400.000 200.000 50.000 217.920 217.920 400.000 73.885 210.779 502.584 684.664 29/59 190.824 400.000 200.000 50.000 223.360 223.360 400.000 81.001 230.761 535.122 711.762 30/60 190.824 400.000 200.000 50.000 228.800 228.800 400.000 88.646 252.124 569.570 740.770 31/61 190.824 400.000 200.000 50.000 234.240 234.240 400.000 96.856 274.954 606.050 771.810 32/62 190.824 400.000 200.000 50.000 239.640 239.640 400.000 105.672 299.341 644.653 805.013 33/63 190.824 400.000 200.000 50.000 244.960 244.960 400.000 115.137 325.382 685.479 840.519 34/64 190.824 400.000 200.000 50.000 250.220 250.220 400.000 125.291 353.178 728.689 878.469 35/65 190.824 400.000 200.000 50.000 255.300 255.300 400.000 136.176 382.842 774.318 919.018 36/66 190.824 400.000 200.000 50.000 260.060 260.060 400.000 147.927 406.770 814.757 954.697 37/67 190.824 400.000 200.000 50.000 264.880 264.880 400.000 160.546 432.193 857.619 992.739 38/68 190.824 400.000 200.000 50.000 269.880 269.880 400.000 174.106 459.205 903.191 1.033.311 39/69 190.824 400.000 200.000 50.000 275.180 275.180 400.000 188.668 487.905 951.753 1.076.573 40/70 190.824 400.000 200.000 50.000 280.940 280.940 400.000 204.304 518.399 1.003.643 1.122.703 41/71 190.824 400.000 200.000 50.000 287.440 287.440 400.000 221.101 550.799 1.059.340 1.171.900 9 / 13

Năm HĐ / Tuổi Tổng Phí BHSP Chính Lũy Kế Quyền lợi đảm bảo Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng Giá trị tiền mặt (***) (**) Đã nhận QL Chưa nhận PTMAN QL sớm và Bổ sung cuối (****) (1) PTMAN giữa (****) QLBH Tử Vong (2) QL Phiếu Tiền Mặt an nhàn TL (3) Quyền lợi minh họa (Không đảm bảo*) Bảo Tức Định Kỳ TL (4) Bảo Tức Tri Ân TL (5) Tổng Giá Trị Hoàn Lại (*****) (6) Tổng QLBH SP Chính Khi Tử Vong (7) 42/72 190.824 400.000 200.000 50.000 294.960 294.960 400.000 239.118 585.224 1.119.302 1.224.342 43/73 190.824 400.000 200.000 50.000 303.860 303.860 400.000 258.431 621.801 1.184.092 1.280.232 44/74 190.824 400.000 200.000 50.000 314.840 314.840 400.000 279.139 660.664 1.254.643 1.339.803 45/75 190.824 400.000 200.000 50.000 145.860 345.860 200.000 200.000 301.343 701.956 1.349.159 1.403.299 46/76 190.824 148.220 348.220 200.000 212.500 322.615 745.828 1.429.163 1.480.943 47/77 190.824 150.520 350.520 200.000 225.781 344.080 792.442 1.512.823 1.562.303 48/78 190.824 152.740 352.740 200.000 239.892 366.907 841.970 1.601.509 1.648.769 49/79 190.824 154.920 354.920 200.000 254.885 391.181 894.593 1.695.579 1.740.659 50/80 190.824 157.060 357.060 200.000 270.815 416.990 950.505 1.795.370 1.838.310 51/81 190.824 159.160 359.160 200.000 287.741 444.432 1.009.912 1.901.245 1.942.085 52/82 190.824 161.180 361.180 200.000 305.725 473.607 1.073.032 2.013.544 2.052.364 53/83 190.824 163.120 363.120 200.000 324.833 504.623 1.140.097 2.132.673 2.169.553 54/84 190.824 164.980 364.980 200.000 345.135 537.594 1.211.353 2.259.062 2.294.082 55/85 190.824 166.740 366.740 200.000 366.706 572.642 1.287.063 2.393.151 2.426.411 56/86 190.824 168.400 368.400 200.000 389.625 609.896 1.367.504 2.535.425 2.567.025 57/87 190.824 169.980 369.980 200.000 413.977 649.493 1.452.973 2.686.423 2.716.443 58/88 190.824 171.500 371.500 200.000 439.851 691.578 1.543.784 2.846.713 2.875.213 59/89 190.824 173.000 373.000 200.000 467.342 736.308 1.640.271 3.016.921 3.043.921 60/90 190.824 174.500 374.500 200.000 496.551 783.845 1.742.788 3.197.684 3.223.184 61/91 190.824 176.020 376.020 200.000 527.585 834.367 1.851.712 3.389.684 3.413.664 62/92 190.824 177.620 377.620 200.000 560.559 888.061 1.967.444 3.593.684 3.616.064 63/93 190.824 179.360 379.360 200.000 595.594 945.125 2.090.409 3.810.488 3.831.128 10 / 13

Năm HĐ / Tuổi Tổng Phí BHSP Chính Lũy Kế Quyền lợi đảm bảo Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng Giá trị tiền mặt (***) (**) Đã nhận QL Chưa nhận PTMAN QL sớm và Bổ sung cuối (****) (1) PTMAN giữa (****) QLBH Tử Vong (2) QL Phiếu Tiền Mặt an nhàn TL (3) Quyền lợi minh họa (Không đảm bảo*) Bảo Tức Định Kỳ TL (4) Bảo Tức Tri Ân TL (5) Tổng Giá Trị Hoàn Lại (*****) (6) Tổng QLBH SP Chính Khi Tử Vong (7) 64/94 190.824 181.280 381.280 200.000 632.819 1.005.769 2.221.060 4.040.928 4.059.648 65/95 190.824 183.420 383.420 200.000 672.370 1.070.222 2.359.876 4.285.888 4.302.468 66/96 190.824 185.800 385.800 200.000 714.393 1.138.721 2.507.368 4.546.282 4.560.482 67/97 190.824 188.400 388.400 200.000 759.043 1.211.523 2.664.079 4.823.045 4.834.645 68/98 190.824 191.260 391.260 200.000 806.483 1.288.897 2.830.584 5.117.224 5.125.964 69/99 190.824 200.000 400.000 200.000 856.888 1.371.133 3.007.496 5.435.517 5.435.517 11 / 13

Ghi chú: (6) = (1) + (3) + (4) + (5); (7) = (2) + (3) + (4) + (5); QL = Quyền lợi; QLBH = Quyền lợi bảo hiểm; BH = Bảo hiểm; HĐ = Hợp Đồng; TL = Tích lũy; SP = Sản phẩm; PTMAN = Phiếu tiền mặt an nhàn Bảng minh họa dựa trên giả định: (i) Phí bảo hiểm được đóng theo định kỳ hàng năm và có thể khác với phí bảo hiểm thực đóng và định kỳ thực tế; (ii) hợp đồng được đóng phí đầy đủ và đúng hạn; đồng thời không có các giao dịch làm giảm các Bảo tức tích lũy và Quyền lợi phiếu tiền mặt an nhàn tích lũy; và (iii) Người Được Bảo Hiểm có sức khỏe, nghề nghiệp ở Mức thẩm định như được quy định tại mục Thông Tin Hợp Đồng Bảo Hiểm. (*) Quyền lợi này đang được minh họa theo lãi suất tích lũy 6,25%/năm và có thể thay đổi theo quyết định của Công ty. Bảo tức và lãi tích lũy được tính toán dựa trên giá trị kỳ vọng trong tương lai của nhiều yếu tố bao gồm: kết quả đầu tư, chi phí, tình hình bồi thường và hủy hợp đồng. Số liệu trên chỉ được sử dụng cho mục đích minh họa và không đảm bảo. Trên thực tế, quyền lợi minh họa có thể thay đổi phụ thuộc vào giá trị thực tế của các yếu tố trên. Để khoản bảo tức của khách hàng không bị thay đổi nhiều trước tác động của biến đổi thị trường, phương pháp cân đối bảo tức qua các năm có thể được áp dụng. (**) Mức minh họa cho Quyền lợi Bệnh Lý Nghiêm Trọng dựa trên giả định mức chi trả tối đa cho từng giai đoạn. (***) Trường hợp khách hàng đã được Công ty chấp thuận chi trả Quyền lợi Bệnh Lý Nghiêm Trọng giai đoạn cuối và chưa đến thời điểm phát sinh Phiếu tiền mặt an nhàn, Giá trị Tiền Mặt thực tế sẽ được nhân với hệ số điều chỉnh là 50% so với giá trị được thể hiện trong Bảng giá trị tiền mặt nêu tại Hợp Đồng hay Xác Nhận Thay Đổi Hợp Đồng (nếu có). (****) Quyền lợi phiếu tiền mặt an nhàn sẽ được chi trả khi người được bảo hiểm đạt 75 tuổi. Quyền lợi phiếu tiền mặt an nhàn được minh họa mức tối đa. Quyền lợi này sẽ không được chi trả nếu Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng giai đoạn cuối đã được chi trả và đồng thời sẽ trừ đi các Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng giai đoạn sớm, giai đoạn giữa đã được chi trả trước đó (nếu có). (*****) Giá trị hoàn lại đang được tính toán dựa trên giả định chưa có bất kì quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng nào được chi trả. Vui lòng tham khảo điều khoản để biết thêm chi tiết. 12 / 13

THÔNG TIN DOANH NGHIỆP Công ty TNHH Manulife (Việt Nam) Trụ sở chính: Manulife Plaza, 75 Hoàng Văn Thái, P.Tân Phú, Q.7, TP.Hồ Chí Minh Điện thoại: (028) 5416 6888 Fax: (028) 5416 1818 Lĩnh vực kinh doanh: Bảo hiểm nhân thọ và đầu tư tài chính Giấy phép thành lập và hoạt động: Số 13GP/KDBH ngày 24/01/2005 Vốn điều lệ: 9.695 tỷ đồng Website: www.manulife.com.vn THÔNG TIN TẬP ĐOÀN Manulife là Tập đoàn tài chính hàng đầu thế giới có trụ sở chính tại Canada, với hơn 130 năm kinh nghiệm hoạt động toàn cầu, hiện đang cung cấp các sản phẩm bảo vệ tài chính và dịch vụ quản lý tài sản cho hàng chục triệu khách hàng trên toàn thế giới. Sức mạnh tài chính vững chắc: là một trong những công ty bảo hiểm nhân thọ hàng đầu thế giới, quản lý tổng tài sản giá trị hơn 829,4 tỷ USD (tính đến ngày 31/12/2017). Cam kết đầu tư lâu dài tại Việt Nam: là doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài đầu tiên được cấp phép kinh doanh bảo hiểm nhân thọ tại Việt Nam (tháng 6/1999), nằm trong nhóm các công ty bảo hiểm nhân thọ hàng đầu thị trường và là công ty bảo hiểm nhân thọ có vốn điều lệ lớn nhất tại Việt Nam. XÁC NHẬN CỦA TƯ VẤN TÀI CHÍNH Tôi cam đoan đã trình bày trung thực các thông tin về sản phẩm và giải thích rõ ràng về các yếu tố không đảm bảo của sản phẩm cho khách hàng. Ngày: Chữ ký: Nguyễn Thị Phượng, 13088, HCM09 XÁC NHẬN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM Bảng minh họa quyền lợi bảo hiểm này chỉ có giá trị đến ngày 21/04/2019 và được đính kèm với bản Phân tích nhu cầu tài chính. Tôi/chúng tôi cam kết: 1. Đã đọc cẩn thận và hiểu rõ nội dung của Điều khoản sản phẩm và các thông tin được nêu trong bảng minh họa này. 2. Đại lý đã giải thích rõ ràng cho tôi/chúng tôi những thông tin cơ bản của sản phẩm và các yếu tố không được đảm bảo của sản phẩm này. Tôi đã hiểu rõ quyền lợi và trách nhiệm của tôi khi tham gia sản phẩm này. Tôi/chúng tôi cũng hiểu rằng bảng minh họa này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang và không có bất kỳ sự sửa đổi nào. Ngày: Chữ ký: NGUYỄN VĂN A 13 / 13