Microsoft Word - DeSinhBCT_CD_M867.doc

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - DeSinhBCT_CD_M571.doc

Sinh hồc - 202

Microsoft Word - SINHCT_CD_K13_ 279

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013 Môn: SINH HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không k

TRUNG TÂM BDVH & LTĐH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC THPTQG LẦN 2 T L - H Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi gồm 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC Thời g

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BÀI GIẢI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Vật Lý trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 1

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 Ngày 03 tháng 3 năm 2012 MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể t

Microsoft Word - SINH 1_SINH 1_132.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ (LẦN 1)

Sở GD & ĐT Thành Phố Cần Thơ Trung Tâm LTĐH Diệu Hiền Số 27 Đường Số 1 KDC Metro Hưng Lợi Ninh Kiều TPCT ĐT: ĐỀ THI THÁNG 04

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Hóa học THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

Sinh hồc - 222

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Sinh Học THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - lần 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1. Trong các phát biểu sau, có ba

Sinh hồc - 207

Gia sư Thành Được (05) ÔN TẬP TỔNG HỢP LTĐH 2017 Câu 1: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn b

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! Sở Giáo dục - Đào tạo Đồng Nai THI THỬ TH

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 LẦN 1 Môn: Sinh học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Người ta phân biệt nhóm thực vậ

BÀI GIẢI

De-Dap-An-Sinh-CVA-HN-

Khóa học LĐ Nâng cao 2018 Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NÂNG CAO MÔN SINH SỐ 11 ID: LINK XEM LỜI

SỞ GDĐT BẮC NINH

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phầ

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2015 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1: a) Nêu chức năng của marn và tarn trong quá

Câu 1

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 40 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã

Khóa học LĐ Nâng cao 2018 Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NÂNG CAO MÔN SINH SỐ 10 ID: LINK XEM LỜI

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA (Đề có 5 trang) KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC Bài khảo sát: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: Sinh học Thời

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VP TRƯỜNG THPT BÌNH

ÔN TẬP DI TRUYỀN QUẦN THỂ

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM MÔN: SINH HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍ

TRẮC NGHIỆM PHÁT HUY TƯ DUY TÍCH CỰC

CƠ CHẾ DI TRUYỀN BIẾN DỊ CẤP ĐỘ PHÂN TỬ Câu 1 :(ID:105972): Ở sinh vật nhân thực, các gen trong cùng một tế bào A. luôn phân li độc lập, tổ hợp tự do

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài 50 phút, không kể

Chiến lược ôn thi THPT quốc gia môn Toán 2016

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QG MÔN: SINH HỌC ĐỀ THI TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2 THANH HÓA LẦN 1 [ID: 61726] Kiểm duyệt đề và lời giải: thầy Phạm Ngọc Hà. F

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TẬP PHẦN HỌC THUYẾT TIẾN HÓA HIỆN ĐẠI Câu 1 : Quần thể là đơn vị tiến hóa cơ sở vì: (1)Quy tụ mật độ cao có thành phần kiểu gen đa

Chương 5 Kiểm định giả thuyết thống kê Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán Khái niệm chung Giả thuyết thống kê Thủ tục kiểm định Các bước ti

GIA ĐÌNH VIỆT NAM TRONG CƠN BÃO CỦA THỜI ĐẠI NGUYỄN HỒNG MAI Gia đình là một thể chế xã hội có tính chất toàn cầu, dù rằng ở quốc gia này, lãnh thổ ki

Table of Contents LỜI NÓI ĐẦU PHẦN MỞ ĐẦU I- NGUỒN GỐC CỦA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT II- NHỮNG ĐẶC ĐIỂM GIỐNG NHAU VÀ KHÁC NHAU GIỮA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT P

CHƯƠNG 2

Microsoft Word - PhuongThuy-Mang_van_hoc_tren_bao_Song.doc

Phong thủy thực dụng

Microsoft Word TÀI LI?U GIÁO D?C CHÍNH TR? TU TU?NG P2.doc

Đôi mắt tình xanh biếc 1 THÍCH THÁI HÒA ĐÔI MẮT TÌNH XANH BIẾC NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA VĂN NGHỆ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN NGỌC QUANG HẦU ĐỒNG TẠI PHỦ THƯỢNG ĐOẠN, PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 1, QUẬN HẢI AN, TH

A. LÍ THUYẾT TÍCH HỢP XÁC SUẤT 1/ Định nghĩa xác suất: Xác suất (P) để một sự kiện xảy ra là số lần xuất hiện sự kiện đó (a) trên tổng số lần thử (n):

Baûn Tin Theá Ñaïo Soá 128 ngaøy Núi Bà Tây Ninh 1*- Thiệp Mời Tiệc Tân Niên Kỷ Hợi 2019 của Tậy Ninh Đồng Hương Hội - Hoa Kỳ tổ chức ngày 1

quy phạm trang bị điện chương ii.4

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ THU HIỀN XÂY DỰNG ĐỜI SỐNG VĂN HÓA CƠ SỞ Ở PHƯỜNG NINH PHONG, THÀNH PHỐ

daithuavoluongnghiakinh

Microsoft Word - GT modun 04 - Nhan dan ong

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ XI, NĂM 2018 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH HỌC 10 (HDC gồm 06 tra

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ CHÍNH PHỦ Số: 73/2012/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc l

Microsoft Word - 1a. Tiem nang PTTS _Theo Bo Thuy San _cu__.doc

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

Thuyết minh về hoa hồng – Văn mẫu lớp 8

Chuyện Ba Má Tôi và Phố Hàng Đàn Tác giả: Phùng Annie Kim Tác giả là một nhà giáo, định cư tại Mỹ theo diện HO năm 1991, hiện là cư dân Westminster, C

Thuyết minh về cây hoa đào – Văn mẫu lớp 8

ĐẢNG BỘ TỈNH BÌNH ĐỊNH

Nghị luận xã hội về bệnh vô cảm hiện nay

Tom tat luan van - Nhung cuoi.doc

Microsoft Word - KHÔNG GIAN TINH THẦN

Chương 7 TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ Tài nguyên với mỗi quốc gia cũng là nguồn lực quan trọng trong phát triển kinh tế. Vấn đề đặt r

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ

Lương Sĩ Hằng Tìm Lẽ Du Dương

CHƯƠNG 1: 1.1. Tổng quan Cảng biển. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC CẢNG BIỂN Khái niệm cảng biển Cảng biển là khu

Khóa học Pro T: Tổng ôn THPT Quốc gia 2018 môn Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ QUY LUẬT DI TRUYỀN (P1) ID: LINK XEM LỜI GIẢI

LỜI TỰA Sau khi cuốn sách Kinh nghiệm thành công của ông chủ nhỏ đầu tiên của tôi được phát hành, không ngờ chỉ trong vòng nửa năm đã có tới hơn một t

Microsoft Word - nhung-yeu-cau-ve-su-dung-tieng-viet.docx

Inbooklet-Vn-FINAL-Oct9.pub

Layout 1

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc

KHUYÊN NGƯỜI NIỆM PHẬT

Uû Ban Nh©n D©n tp Hµ néi Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

Chương 2 Vai trò của tế bào trong sự phát triển I. Nguyên lý tính liên tục của tế bào Như chúng ta đã biết tẩt cả các sinh vật đều được cấu tạo bởi cá

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

Tả cảnh mặt trời mọc trên quê hương em

Phân tích bài thơ Đồng chí của Chính Hữu

Công Chúa Hoa Hồng

Số 201 (7.184) Thứ Sáu, ngày 20/7/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Ưu t

Tả một cảnh đẹp mà em biết

Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh) Đột biến gen ĐỘT BIẾN GEN (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG) GIÁO VIÊN: NGUYỄN QUANG ANH Đây là tài liệu t

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG ĐẶNG THỊ THU TRANG RÈN LUYỆN KỸ NĂNG HÁT CHO SINH VIÊN NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC TRƯ

Microsoft Word - Giao duc va nang cao suc khoe.doc

Đề 11 – Giới thiệu về một loài cây hoặc loài hoa.(cây mai) – Phát triển kỹ năng làm bài văn chọn lọc 9

Kyyeu hoithao vung_bong 2_Layout 1.qxd

Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I 50 năm xây dựng và phát triển BAN BIÊN TẬP Tổng biên tập: Phó tổng biên tập: TS. Phan Thị Vân, Viện trưởng TS. N

ĐỀ CƯƠNG PHÁP LUẬT C u 1 : Hành vi nhũng nhiễu vì vụ lợi A. Sử dụng tài sản của Nhà nước vượt chế độ, định mức, tiêu chuẩn; C. Sử dụng chức vụ, quyền

SỐ 112 MÙA THU TEXAS 2019 TRANG 91 Tập Đạt Ma Dịch Cân Kinh Sự tích Đạt Ma Dịch Cân Kinh N ăm 917 (sau Tây lịch), Đạt Ma Tổ Sư từ Ấn Độ sang Trung Quố

Bản ghi:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn thi: SINH HỌC, Khối B Thời gian làm bài: 90 phút. Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã đề thi 867 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (43 câu, từ câu 1 đến câu 43): Câu 1: Enzim cắt (restrictaza) được dùng trong kĩ thuật di truyền vì nó có khả năng A. đánh dấu được thể truyền để dễ nhận biết trong quá trình chuyển gen. B. phân loại được các gen cần chuyển. C. nối gen cần chuyển vào thể truyền để tạo ADN tái tổ hợp. D. nhận biết và cắt đứt ADN ở những điểm xác định. Câu 2: Loài cỏ Spartina có bộ nhiễm sắc thể 2n=120 được xác định gồm bộ nhiễm sắc thể của loài cỏ gốc châu Âu 2n= 50 và bộ nhiễm sắc thể của loài cỏ gốc châu Mĩ 2n= 70. Loài cỏ Spartina được hình thành bằng A. con đường tự đa bội hóa. B. con đường lai xa và đa bội hóa. C. con đường sinh thái. D. phương pháp lai tế bào. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến? A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình. B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình. C. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình. D. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình. Câu 4: Nhân tố tạo nên nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hoá là A. quá trình đột biến. B. quá trình chọn lọc tự nhiên. C. quá trình giao phối. D. các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 5: Cônsixin gây đột biến đa bội vì trong quá trình phân bào nó cản trở A. việc tách tâm động của các nhiễm sắc thể kép. B. màng tế bào phân chia. C. sự hình thành thoi vô sắc. D. nhiễm sắc thể tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. Câu 6: Trình tự các khâu của kỹ thuật cấy gen là A. cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmít ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp - chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận - tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào. B. cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmít ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp - tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào - chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận - tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào - cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmít ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp. D. tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào - cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmít ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp - chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. Câu 7: Hình thành loài mới bằng con đường địa lý thường gặp ở A. thực vật và động vật ít di động. B. tất cả các loài sinh vật. C. thực vật, không gặp ở động vật. D. động vật, không gặp ở thực vật. Câu 8: Ở cây hoa liên hình (Primula sinensis), màu sắc hoa được quy định bởi một cặp gen. Cây hoa màu đỏ thuần chủng (kiểu gen RR) trồng ở nhiệt độ 35 o C cho hoa màu trắng, đời sau của cây hoa màu trắng này trồng ở 20 o C thì lại cho hoa màu đỏ; còn cây hoa màu trắng thuần chủng (rr) trồng ở nhiệt độ 35 o C hay 20 o C đều cho hoa màu trắng. Điều này chứng tỏ ở cây hoa liên hình A. tính trạng màu hoa không chỉ do gen qui định mà còn chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường. B. gen R qui định hoa màu đỏ đã đột biến thành gen r qui định hoa màu trắng. C. màu hoa phụ thuộc hoàn toàn vào kiểu gen. D. màu hoa phụ thuộc hoàn toàn vào nhiệt độ. Trang 1/5 - Mã đề thi 867

Câu 9: Trong tự nhiên, con đường hình thành loài nhanh nhất là con đường A. lai khác dòng. B. lai xa và đa bội hoá. C. địa lí. D. sinh thái. Câu 10: Đacuyn giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi màu xanh lục ở các loài sâu ăn lá là do A. quần thể sâu ăn lá xuất hiện những biến dị màu xanh lục được chọn lọc tự nhiên giữ lại. B. chọn lọc tự nhiên đã đào thải những cá thể mang biến dị có màu sắc khác màu xanh lục, tích lũy những cá thể mang biến dị màu xanh lục. C. sâu ăn lá đã bị ảnh hưởng bởi màu sắc của lá cây có màu xanh lục. D. quần thể sâu ăn lá đa hình về kiểu gen và kiểu hình, chọn lọc tự nhiên đã tiến hành chọn lọc theo những hướng khác nhau. Câu 11: Khi nói về quá trình phát sinh loài người, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên trực tiếp của loài người. B. Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của loài người. C. Trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có quan hệ họ hàng gần với người nhất. D. Vượn người ngày nay và người là hai nhánh phát sinh từ một gốc chung. Câu 12: Cơ chế phát sinh thể đa bội chẵn là A. một số cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân ly. B. một cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân ly. C. tất cả các cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân ly. D. tất cả các cặp nhiễm sắc thể (NST) tự nhân đôi nhưng có một số cặp NST không phân ly. Câu 13: Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtít này bằng một cặp nuclêôtít khác loại thì A. các bộ ba từ vị trí cặp nuclêôtít bị thay thế đến cuối gen bị thay đổi. B. toàn bộ các bộ ba nuclêôtít trong gen bị thay đổi. C. nhiều bộ ba nuclêôtít trong gen bị thay đổi. D. chỉ bộ ba có nuclêôtít thay thế mới thay đổi còn các bộ ba khác không thay đổi. Câu 14: Bệnh chỉ gặp ở nam mà không có ở nữ là bệnh A. Đao. B. Máu khó đông. C. Hồng cầu hình liềm. D. Claiphentơ. Câu 15: Để phân biệt hai loài vi khuẩn, người ta vận dụng tiêu chuẩn nào sau đây là chủ yếu? A. Tiêu chuẩn địa lý. B. Tiêu chuẩn hoá sinh. C. Tiêu chuẩn hình thái. D. Tiêu chuẩn di truyền. Câu 16: Phương pháp nghiên cứu phả hệ là A. nghiên cứu những dị tật và những bệnh di truyền bẩm sinh liên quan tới các đột biến nhiễm sắc thể. B. nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường đối với một kiểu gen đồng nhất. C. theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ. D. nghiên cứu những dị tật và những bệnh di truyền bẩm sinh liên quan tới các đột biến gen. Câu 17: Trong quá trình phát sinh sự sống, bước quan trọng để dạng sống sản sinh ra những dạng giống chúng, di truyền đặc điểm cho thế hệ sau là sự A. xuất hiện cơ chế tự sao chép. B. hình thành lớp màng. C. xuất hiện các enzim. D. hình thành các đại phân tử. Câu 18: ADN tái tổ hợp trong kỹ thuật cấy gen là A. ADN của thể truyền đã ghép (nối) với gen cần lấy của sinh vật khác. B. ADN plasmit tổ hợp với ADN của sinh vật khác. C. ADN của sinh vật này tổ hợp với ADN của sinh vật khác. D. ADN thể ăn khuẩn tổ hợp với ADN của sinh vật khác. Câu 19: Một quần thể bò có 400 con lông vàng, 400 con lông lang trắng đen, 200 con lông đen. Biết kiểu gen BB qui định lông vàng, Bb qui định lông lang trắng đen, bb qui định lông đen. Tần số tương đối của các alen trong quần thể là A. B = 0,8; b = 0,2. B. B = 0,4; b = 0,6. C. B = 0,6; b = 0,4. D. B = 0,2; b = 0,8. Câu 20: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,64 AA : 0,04Aa : 0,32 aa. B. 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04 aa. C. 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa. D. 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa. Trang 2/5 - Mã đề thi 867

Câu 21: Dạng cách ly nào đánh dấu sự hình thành loài mới? A. Cách ly địa lý. B. Cách ly địa lý và cách ly sinh thái. C. Cách ly sinh thái. D. Cách ly sinh sản và cách ly di truyền. Câu 22: Nhân tố qui định chiều hướng tiến hoá của sinh giới là A. quá trình chọn lọc tự nhiên. B. cơ chế cách ly. C. quá trình giao phối. D. quá trình đột biến. Câu 23: Phương pháp không được áp dụng trong nghiên cứu di truyền người là A. nghiên cứu phả hệ. B. nghiên cứu trẻ đồng sinh. C. lai và gây đột biến. D. nghiên cứu tế bào. Câu 24: Theo Lamác, sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật là do A. ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng biến đổi kịp thời để thích nghi, do đó không có dạng nào bị đào thải. B. quá trình tích lũy biến dị có lợi, đào thải biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên. C. ngoại cảnh thay đổi nên sinh vật phát sinh đột biến. D. sự tác động của các nhân tố: đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên. Câu 25: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể là A. chuyển đoạn nhỏ NST. B. đảo đoạn NST. C. lặp đoạn NST. D. mất một đoạn lớn NST. Câu 26: Thể dị bội (thể lệch bội) là thể có A. một số gen trong một số tế bào sinh dưỡng của cơ thể bị đột biến. B. tất cả các cặp NST tương đồng trong tất cả các tế bào sinh dưỡng của cơ thể đều tăng lên hoặc giảm đi. C. số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở một hoặc một số cặp NST tương đồng nào đó trong tất cả các tế bào sinh dưỡng của cơ thể tăng lên hoặc giảm đi. D. một số NST trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến cấu trúc. Câu 27: Giao phối cận huyết được thể hiện ở phép lai nào sau đây? A. AABBCCDD x aabbccdd. B. AaBbCcDd x AaBbCcDd. C. AaBbCcDd x aabbccdd. D. AaBbCcDd x aabbccdd. Câu 28: Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn qua nhiều thế hệ thường gây hiện tượng thoái hoá giống vì A. các gen tồn tại ở trạng thái dị hợp nên gen lặn có hại không biểu hiện. B. thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện. C. các gen tồn tại ở trạng thái đồng hợp trội nên gen lặn có hại không biểu hiện. D. thể dị hợp giảm, thể đồng hợp tăng trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện. Câu 29: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần nuclêôtit của gen? A. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit. B. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit. Câu 30: Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen là đúng? A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được. B. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp. C. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp. D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp. Câu 31: Trong chọn giống, người ta sử dụng phương pháp giao phối cận huyết và tự thụ phấn chủ yếu để A. tạo giống mới. B. củng cố các đặc tính tốt, tạo dòng thuần chủng. C. kiểm tra kiểu gen của giống cần quan tâm. D. cải tiến giống có năng suất thấp. Câu 32: Tế bào sinh dưỡng của thể ngũ bội (5n) chứa bộ nhiễm sắc thể (NST), trong đó A. bộ NST lưỡng bội được tăng lên 5 lần. B. tất cả các cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc. C. một số cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc. D. một cặp NST nào đó có 5 chiếc. Câu 33: Sự phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể là mặt chủ yếu của Trang 3/5 - Mã đề thi 867

A. quá trình giao phối. B. quá trình đột biến. C. các cơ chế cách li. D. quá trình chọn lọc tự nhiên. Câu 34: Ở một loài thực vật, khi cho cây tứ bội có kiểu gen AAaa giao phấn với cây tứ bội có kiểu gen Aaaa; các cây này giảm phân đều cho giao tử 2n. Số kiểu tổ hợp tạo ra từ phép lai trên là A. 36. B. 6. C. 16. D. 12. Câu 35: Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có kiểu gen Bb. Sau 4 thế hệ tự thụ phấn, tính theo lý thuyết thì tỷ lệ thể dị hợp (Bb) trong quần thể đó là A. 1/4. B. 1- (1/2) 4. C. 1/8. D. (1/2) 4. Câu 36: Trong chọn giống, người ta ít sử dụng phương pháp gây đột biến bằng các tác nhân vật lý, hoá học đối với A. vật nuôi, cây trồng. B. vật nuôi. C. vi sinh vật, vật nuôi. D. vi sinh vật, cây trồng. Câu 37: Ở một loài thực vật, gen A qui định hạt màu nâu trội hoàn toàn so với gen a qui định hạt màu trắng; các cơ thể đem lai giảm phân đều cho giao tử 2n. Phép lai không thể tạo ra con lai có kiểu hình hạt màu trắng là A. AAaa x Aaaa. B. AAAa x aaaa. C. Aaaa x Aaaa. D. AAaa x AAaa. Câu 38: Trong kỹ thuật cấy gen, việc ghép (nối) đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit nhờ enzim A. ADN pôlimeraza. B. ARN pôlimeraza C. ADN restrictaza. D. ADN ligaza. Câu 39: Giao phối gần không dẫn đến hiện tượng A. giảm thể dị hợp. B. ưu thế lai. C. thoái hoá giống. D. tăng thể đồng hợp. Câu 40: Quá trình đột biến là nhân tố tiến hoá vì đột biến A. làm biến đổi tần số tương đối các alen trong quần thể. B. không gây hại cho quần thể. C. làm cho sinh vật thích nghi với môi trường sống. D. làm cho sinh vật biến đổi theo hướng xác định. Câu 41: Tần số đột biến ở một gen phụ thuộc vào 1. số lượng gen có trong kiểu gen. 2. đặc điểm cấu trúc của gen. 3. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến. 4. sức chống chịu của cơ thể dưới tác động của môi trường. Phương án đúng là A. (2), (4). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (3), (4). Câu 42: Trong tiến hoá tiền sinh học, những mầm sống đầu tiên xuất hiện ở A. trong ao, hồ nước ngọt. B. trong lòng đất. C. trong nước đại dương nguyên thuỷ. D. khí quyển nguyên thuỷ. Câu 43: Đột biến gen là những biến đổi A. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit tại một điểm nào đó trên ADN. B. vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào. C. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số nuclêôtit tại một điểm nào đó trên ADN. D. trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (7 câu, từ câu 44 đến câu 50): Câu 44: Phép lai hai cặp tính trạng phân ly độc lập, F 1 thu được: cặp tính trạng thứ nhất có tỷ lệ kiểu hình là 3 : 1, cặp tính trạng thứ hai là 1 : 2 : 1, thì tỷ lệ phân ly kiểu hình chung của F 1 là A. 3 : 3 : 1 : 1. B. 1 : 2 : 1. C. 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1. D. 3 : 6 : 3 : 1. Câu 45: Nếu các gen liên kết hoàn toàn, một gen qui định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn thì phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 3 : 1 là A. AB ab X AB ab. Ab B. ab X AB ab. AB C. ab X ab Ab. D. ab ab X Ab ab. Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhịp sinh học? A. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi không liên tục của môi trường. Trang 4/5 - Mã đề thi 867

B. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi có tính chu kỳ của môi trường. C. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật với những thay đổi đột ngột của môi trường. D. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật khi môi trường thay đổi. Câu 47: Ở ruồi giấm, gen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt trắng, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể X, không nằm trên nhiễm sắc thể Y. Cho ruồi mắt đỏ giao phối với ruồi mắt trắng, F 1 thu được tỉ lệ: 1 đực mắt đỏ : 1 đực mắt trắng : 1 cái mắt đỏ : 1 cái mắt trắng. Kiểu gen của ruồi bố mẹ là A. X a Y, X A X A. B. X A Y, X a O. C. X A Y, X a X a. D. X a Y, X A X a. Câu 48: Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì trong quần xã? A. Phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học. B. Làm tăng mối quan hệ giữa các loài. C. Làm giảm mối quan hệ giữa các loài. D. Dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học. Câu 49: Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi loại ADN là A. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtít trên ADN. B. hàm lượng ADN trong nhân tế bào. C. thành phần các bộ ba nuclêôtit trên ADN. D. tỉ lệ A+T/ G +X. Câu 50: Nghiên cứu cấu trúc di truyền của một quần thể động vật người ta phát hiện có 1 gen gồm 2 alen (A và a); 2 alen này đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong quần thể. Có thể kết luận gen này nằm ở trên A. nhiễm sắc thể Y. B. nhiễm sắc thể X và Y. C. nhiễm sắc thể X. D. nhiễm sắc thể thường. Phần II. Theo chương trình phân ban (7 câu, từ câu 51 đến câu 57): Câu 51: Có thể hiểu diễn thế sinh thái là sự A. biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xã. B. thay đổi hệ động vật trước, sau đó thay đổi hệ thực vật. C. thu hẹp vùng phân bố của quần xã sinh vật. D. thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác. Câu 52: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là một quần thể? A. Các con chim sống trong một khu rừng. B. Các con voi sống trong rừng Tây Nguyên. C. Các cây cọ sống trên một quả đồi. D. Các con cá chép sống trong một cái hồ. Câu 53: Một gen dài 0,51 micrômet, khi gen này thực hiện sao mã 3 lần, môi trường nội bào đã cung cấp số ribônuclêôtit tự do là A. 4500. B. 6000. C. 3000. D. 1500. Câu 54: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp; gen B qui định quả tròn, gen b qui định quả dài; các cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường. Lai phân tích cây thân cao, quả tròn thu được F 1 : 35% cây thân cao, quả dài; 35% cây thân thấp, quả tròn; 15% cây thân cao, quả tròn; 15% cây thân thấp, quả dài. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của P là A. (AB/ab), 30%. B. (AB/ab), 15%. C. (Ab/aB), 30%. D. (Ab/aB), 15%. Câu 55: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa A. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể. B. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống. C. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống. D. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống. Câu 56: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể? A. Tỷ lệ đực cái. B. Mối quan hệ giữa các cá thể. C. Tỷ lệ các nhóm tuổi. D. Kiểu phân bố. Câu 57: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái? A. Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần. B. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn. C. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn. D. Trong hệ sinh thái sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 867