ĐÁP ÁN 150 CÂU HỎI TIN HỌC KỲ THI NÂNG HẠNG GIÁO VIÊN TỈNH QUẢNG NAM 2018 Tác giả: Lê Quang Lưu 0905914411 1. -HĐH là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống. -Là phần mềm cài đặt đầu tiên trong máy tính, các phần mềm khác chỉ hoạt động sau khi máy cài hệ điều hành. 2. Hệ điều hành nhà phát triển cho phép người dùng gọi chung là các cá nhân hoặc tố chức được phép can thiệp vào sâu bên trong bao gồm chỉnh sửa hoặc tùy biến mã nguồn thành những hệ điều hành mới để sử dụng cho các mục đích cụ thể mà không thu phí. Chức năng của các hệ điều hành mã nguồn mở tương tự như các hệ điều hành bình thường khác như Windows, ios, TizenOS Các hệ điều hành mã nguồn mở tuy không bị tính phí khi sử dụng nhưng người sử dụng nó để phát triển hoặc tùy biến vẫn phải tuân theo một số giấy phép đặc biệt do nhà giới thiệu đưa ra 3. Window (có thể Linux) 4. Office (trừ windown) 5. Excel, 6. Rất nhiều (có thể là Photoshop, Mspaint) 7. Power Point 8. Word hoặc Writer 9. Là phần mềm mã nguồn mở 10. Writer 11. Calc 12. Chuột, bàn phím, Scanner,.. 13. Màn hình, máy in, loa,.. 14. Nhiều (là các thiết bị mình thấy bên ngoài CPU như màn hình, loa, chuột, modem,..) 15. Microsoft Outlook 16. Nhiều (có thể là điện thoại, máy tính bảng,..) 17. Random Access Memory 18. Read Only Memory 19. Byte, Kb, Mb, Gb, TB 20. Trừ (MHz đây là tốc độ đo bộ nhớ trong) 21. Tạo file văn bản mới 22. Insert / Page Namber 23. Bullet & Numbering 24. Số bản sao của trang in 25. Từ trang 2 đến trang 5 26. Doc, docx, rtf 27. Đánh chỉ số trên (VD: cm 2 )
28. Đánh chỉ số dưới (VD: H 2 O) 29. Fiel / Save as hoặc phím F12 tùy câu trả lời 30. End 31. Home 32. Print Preview 33. Insert / Header 34. Insert / Footer 35. Tìm kiếm nội dung văn bản 36. Replace 37. _không có (Ctrl+5 giãn dòng 1.5) 38. Giãn dòng 2pt 39. Insert / Table 40. Ctrl + L 41. Layout / Columns (Fomart / Columns đối với word 2003) 42. Font color 43. Đóng dấu cho văn bản (chữ chìm trong văn bản) 44. Page border 45. Orientation ( dọc hoặc ngang) 46. Portrait 47. Landscape 48. Hiển thị thanh thước 49. In toàn trang lẻ 50. In toàn trang chẵn 51. Mở hộp thoại in 52. Dán đoạn văn bản 53. Từ thấp đến cao (1,2,3 ) 54. Từ cao xuống thấp ( 10,9,8,7 ) 55. Insert footnote 56. Theo dõi lịch sử chỉnh sữa 57. Signature Line 58. Insert / Picture 59. Có nhiều cách nhưng chọn cách có chữ Sercurity 60. In trang đang mở 61. Chèn hình vẽ và văn bản 62. Insert / Chart 63. Review / Compare 64. Hiển thị 2 trang trên màn hình 65. Review / Word Count 66. Ppt hoặc pptx 67. Ctrl + W 68. F5
69. ESC 70. Insert / Slide 71. Nhân đôi Slide đang mở 72. Animation 73. Insert / Picture 74. Insert / word art 75. Outline 76. Ví dụ : = A1-B1 (không có dấu $) 77. Ví dụ : = $A$1-$B$1 (cứ có thấy dấu $ đầy đủ là tương đối) 78. Ví dụ : = $A1-$B$1 ( hỗn hợp cả tương đối và tuyệt đối) 79. =90 80. Tính trung bình cộng 81. 14 82. -52 83. 3 84. UPPER 85. F2 86. Ctrl + Home 87. Trừ (thường là: AND, OR, IF, NOT) 88. =counta(a1:a5) 89. = day(a1) 90. Vlookup hoặc Hlookup (tùy cha ra đề) 91. Thi Thăng Hạng Viên Chức Tỉnh Quảng Nam 92. =18 93. Data / Sort 94. Hlookup dùng để tìm kiếm giá trị hàng trong bảng 95. 14 96. giáo viên quảng nam 97. Hàm logic 98. Câu này khó nhưng thường là IFS hoặc SUMIF 99. xlsx 100. Độ rộng ô quá nhỏ 101. #NAME? 102. Địa chỉ vùng được xác định: Địa chỉ ô đầu góc trên bên trái: Địa chỉ ô cuối góc dưới bên phải. Ví dụ: A2:C5 103. Ctrl + Page Up hoặc Ctrl + Page down 104. Lề phải 105. View / Freeze Panes 106. Print Area 107. Dấu = 108. SUMIF
109. Không tìm thấy giá trị 110. Lỗi tham chiếu 111. Trừ: tính toán, biểu đồ,.. 112. #DIV/0 (không chia hết cho 0) 113. <> 114. 4 115. Chèn đồ thị 116. Chữ nằm gọn trong ô 117. #NAME? 118. =countif 119. =80 120. 300 121. Nhiều lắm không biết mấy anh Sở tính ai đây (thường là Google, Microsoft, Yahoo) 122. ISP (Internet Service Provider) 123. Ctrl + H 124. Lưu lịch sử các trang web đã mở 125. Giáo dục 126. Nhiều lắm anh Sở ơi (Facebook, Twiter, Instagrams, Forums, trường học kết nối ) 127. Gởi và nhận Email 128. Trả lời thư đã nhận 129. Thư chưa được gởi đi và mail người nhận bị sai (sai địa chỉ gởi) 130. Mbps 131. Á, câu này khó, biết cái mô sai đây (thường là: Phần mềm diệt virus có thể diệt được tất cả virus 132. Có nhiều ký tự bao gồm chử hoa, thường, số và ký tự đặc biệt 133. World wide web 134. Khó nhỉ ( ông sở để baoquangnam.com cũng là trang không phải tìm kiếm. Nói chung là trừ Google, Bing, Yahoo ra là đều không phải) 135. Một trong các tên sau: Chrome, Fire Fox, Internet Explorer, Cốc Cốc 136. Sended (đã gởi) 137. Inbox (Thư đến) 138. Spam (thư rác) 139. Nút có hình kẹp giấy 140. % 141. Thấy cái mô không có.vn là không thuộc về việt nam 142. Chủ đề hoặc tiêu đề 143. Power Point
144. Window Media Player 145. Unikey hoặc Việt Key tùy ông sở ra đề 146. Nhiều lắm biết phần mềm mô đây (Picter Manager, Picter View, Window Photo view) 147. Thấy cái nào mà không giống cấu trúc như trang này http://www.zing.vn là chọn ngay 148. Tên hộp thư dấu @ - tên nhà cung cấp dịch vụ(vd: quangluutk@gmail.com) 149. Thấy cái nào không có @ và dấu. là loại ngay 150. Mạng Lan, Wan, Man