PHỤ LỤC

Tài liệu tương tự
Microsoft Word De an TS 2017 DH Ha Tinh Bao HT

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 02/2019/TT-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2019 THÔNG TƯ

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 3/2019

TCT_DATS_2019_Bia.docx

Phụ lục

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 8/2019

QUY CHẾ TUYỂN SINH

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 7/2019

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM Phương thức xét tuyển: Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 hoặc dựa vào kết quả học t

Phụ lục

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 CƠ SỞ PHÁP LÝ - Lu

BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Thông tin chung về trường

Xét tuyển bổ sung ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội 2017 Trường Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội thông báo xét tuyển đợt 2 năm 2017 với 2 phươ

Hotline: Mai Châu - Hòa Bình 2 Ngày - 1 Đêm (T-D-VNMVHBVCI-36)

Phụ lục

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

Microsoft Word - dh-phia-bac-sua doc

HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG ĐẶNG THỊ THU TRANG RÈN LUYỆN KỸ NĂNG HÁT CHO SINH VIÊN NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC TRƯ

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 11/2018/QĐ-TTg CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

Microsoft Word - Phu luc 1. Ä’e an tuyen sinh 2019_DC0320.doc

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ CHIÊN CHÂN KHÔNG MAGIC A70 New 1. Cảnh báo Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn này và giữ lại cho các lần sử dụn

10 CÔNG BÁO/Số ngày BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 17/2010/TT-BLĐTBXH CỘNG HÒA XÃ HỘI

Hotline: Du lịch Cù Lao Chàm 1 ngày, dịch vụ trọn gói 1 Ngày - 0 Đêm (T-S-OT-VCL-57)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Số: 258/ĐHNN-ĐT Về đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

Hotline: Du lịch Nha Trang: Đường Điệp Sơn - Đảo Điệp Sơn - Dốc Lết 1 Ngày - 0 Đêm (T-S-OT-NHA-17)

THÔNG TIN XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG của các trường cao đẳng phía Nam Cập nhật đến 15h00 ngày 01/9/2015 Danh sách này gồm 54 trường; mỗi trường có

SỞ GDĐT. MÃ SỞ: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI THPT QUỐC GIA VÀ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC (1) ; CAO Đ

TẬP ĐOÀN HOÁ CHẤT VIỆT NAM

Để Hiểu Thấu Hành Đúng Pháp Hộ Niệm DIỆU ÂM (MINH TRỊ) 1

Danh sách các công trình đoạt giải thưởng sáng tạo khoa học công nghệ Việt nam và giải thưởng WIPO năm 2010

Số 130 (7.113) Thứ Năm, ngày 10/5/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 ƯU T

Microsoft Word

Microsoft Word TT DA DT NMCDTIMI docx

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

UY TÍN - TẬN TÌNH - TRÁCH NHIỆM CÔNG TY TNHH TMDV XUẤT NHẬP KHẨU HẢI MINH

Nghị định số 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi các Nghị định quy định chi tết Luật Bảo vệ môi trường Một số quy định liên quan trực tếp đến doanh ng

Hướng dẫn an toàn và thoải mái

PL1 – Chính sách Hoàn trả

Hotline: Du lịch Tây Bắc: Mù Cang Chải - Bản Lướt 2 Ngày - 1 Đêm (T-D-VNMVYB-82)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NHUNG DẠY HỌC MÔN TRANG TRÍ CHO NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TIỂU HỌC

Inbooklet-Vn-FINAL-Oct9.pub

UBND TỈNH AN GIANG

Hotline: Chùa Bái Đính - Khu du lịch Tràng An - Lễ chùa cầu an 1 Ngày - 0 Đêm (T-D-OT-VNMVNB-40)

Hotline: Du lịch chùa Ba Vàng - Yên Tử 1 Ngày - 0 Đêm (T-S-OT-VNM-86)

LG-P698_VNM_cover.indd

Hotline: Du lịch Hạ Long: Hà Nội - Hạ Long - Du thuyền 1 ngày 1 Ngày - 0 Đêm (T-D-OT-AL-VNMVHO-44)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 01:2008/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN ĐIỆN National technical regulation on Electric safety HÀ NỘ

Hotline: Du lịch Cù Lao Chàm 1 Ngày - 0 Đêm (T-S-OT-VNM-69)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 27/2011/TT-BGDĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2011 THÔNG TƯ

Thời gian áp dụng: Bắt đầu từ ngày 01/07/2017 Đối tượng áp dụng: Các nhà bán mở từ ngày 01/07/2017 NOTE: (*Bắt buộc) (* ) Cá nhân, tổ chức khi ký Hợp

Hotline: Hà Nội - Sapa: Cung đường mới 2 Ngày - 1 Đêm (T-N-VNMVSP-107)

Hotline: Tour Hoa Lư - Tam Cốc - Rừng quốc gia Cúc Phương 2 ngày 1 đêm 2 Ngày - 1 Đêm (T-S-VNMVNB-30)

Hotline: Du lịch chùa Hương - Lễ Phật cầu may đầu năm mới 1 Ngày - 0 Đêm (T-D-OT-VNMHAN-41)

Hướng dẫn sử dụng

Cà Mau sẽ biến mất? Các nhà khoa học cảnh báo nếu không có giải pháp quyết liệt, bá

Title

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc NỘI DUNG KTTT H

Microsoft Word - Thiet ke XD be tu hoai.doc

PGS, TSKH Bùi Loan Thùy PGS, TS Phạm Đình Nghiệm Kỹ năng mềm TP HCM, năm

Việc hôm nay (cứ) chớ để ngày mai

QUỐC HỘI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG NÚI PHÍA BẮC ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC,

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ Nghị định số 156/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 biểu thuế nhập khẩu

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầ

Hotline: Du lịch: Hoa Lư - Tam Cốc 1 Ngày - 0 Đêm (T-S-VNMVNB-112)

SỞ GDĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG XÂY DỰNG VĂN HÓA PHÁP LÝ, ỨNG XỬ VĂN MINH Số 08 - Thứ Hai,

Hotline: Tour Phú Quốc 1 ngày: khám phá Nam Đảo siêu khuyến mãi 1 Ngày - 0 Đêm (T-D-OT-PQC-63)

Hotline: Du lịch miền Tây: Châu Đốc - Thất Sơn - Núi Cấm 2 Ngày - 1 Đêm (T-S-VNMSGNVCC-70)

Microsoft Word - QUY TAC DU LI?CH QUÔ´C TÊ´–2011.doc

Tổ chức Cứu trợ Trẻ em hoạt động vì quyền trẻ em. Chúng tôi mang đến sự cải thiện trước mắt cũng như lâu dài cho cuộc sống của trẻ em trên toàn thế gi

Số 196 (7.544) Thứ Hai ngày 15/7/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

Tài liệu được xây dựng bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trung tâm Sống và Học tập vì Môi trường và Cộng đồng (Live&Learn) Cùng hợp tác với các tổ chức Sa

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Ch­¬ng 3

CUỘC THI QUỐC GIA LÁI XE SINH THÁI TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU LẦN THỨ 31

Hotline: Khám phá miền Tây sông nước: Thành phố Hồ Chí Minh - Mỹ Tho - Bến Tre 1 Ngày - 0 Đêm (T-D-OT-VNMVMT

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc

năm TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LONG TRƯỜNG

Hotline: Yên Tử - Lễ đền chùa cầu an 1 Ngày - 0 Đêm (T-S-OT-VNM-77)

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUI NĂM 2016 CỦA CÁC ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN, CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH TỪ QUẢNG TRỊ Ở R

Trong bầu không khí khói hương thiêng liêng, các Ông Lớn Mỹ kính cẩn sám hối về chiến lược phân chia đất nước Việt Nam thành hai miền Nam Bắc trong ch

Hotline: Tour du lịch Trung Quốc: Vũ Hán - Ngân Hạnh Cốc - Tây Lăng Hiệp - Thần Nông Giá 6 Ngày - 5 Đêm (T-S-CHN

Bản ghi:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRỮỜNG ĐẠI HỌC ĐÒNG THÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 136/ĐA-ĐHĐT Đồng Tháp, ngày / j tháng 02 năm 19 ĐÈ ÁN TUYẺN SINH NĂM 19 1. Thông tin chung về trường 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chi các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chì trang web - Tên trường: Trường Đại học Đồng Tháp - Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp - Địa chỉ trang web: www.dthu.edu.vn - Sứ mệnh của Trường là: Đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao, đa lĩnh vực. trong đó khoa học giảo dục và đào tạo giáo viên là nòng cốt; nghiên cứu khoa học và cung cấp các dịch vụ cộng đông; góp phân phát trien kinh tế - xã hội vùng đong bang sông Cửu Long 1.2. Quy mô đào tạo Khối ngành/ Nhóm ngành* NCS Học viên CH GD chính quy Quy mô hiện tại ĐH CĐSP TCSP GD TX GD chính quy Khối ngành I 316 3.041 2.623 352 Khối ngành II 0 Khối ngành m 616 30 Khối ngành IV 32 78 Khối ngành V 333 11 Khối ngành VI 0 Khối ngành VII 47 911 443 Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, s v ĐH, CĐ, TC) 395 4.979 3.107 352 1.3. Thông tin vê tuyên sinh chính quy của 2 năm gần nhất 1.3.1. Phương thức tuyên sinh của 2 năm gần nhất: Năm 17 và năm 18 Trường sinh theo 4 phương thức sau: - Phương thức 1: Xét dựa theo kết quả thi quốc gia. GD TX - Phương thức 2: Xét dựa theo kết quả học bạ lớp 12. GD chính quy - Phương thức 3: Xét các môn văn hóa theo kết quà thi quốc gia (hoặc kết quả học bạ lớp 12 ) kết hợp kết quả thi các môn năng khiếu do Trường Đại học Đồng Tháp tô chức. 1 GD TX

- Phương thức 4: Xét thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường trung học phổ thông chuyên của các tỉnh vào các ngành sư phạm phù họp với môn học chuyên hoặc môn đạt giải. 1.3.2. Điêm trúng cùa 2 năm gần nhất (lẩy từ kết quà của Kỳ thi quốc gia) Nhóm ngành/ Ngành/ tổ họp xét tuvển Nhóm ngành I Chí tiêu Năm tuyến sinh 17 Năm sinh 18 Số trúng Chỉ tiêu Số trúng Trìnli độ đại học 30 2607 1440 1763 - Quản lí giáo đục THI: Ngữ văn. Lịch sử, Địa lí TH2: Toán. Ngữ văn. Tiếng Anh - Giáo dục Mầm non THI: Toán, Ngữ văn. NK GDMN (hs 2) TH2: Ngữ văn. Lịch sử. NK. GDMN (hs 2) TH3: Ngữ văn. Địa lí. NK GDMN (hs 2) TH4: Ngừ vãn. Tiếng Anh. NK GDMN (hs 2) 40 28 15,5 130 438 18 135 0 19 - Giáo dục Tiểu học THI: Toán. Ngữ văn, Tiếng Anh TH2: Ngữ văn. Toán. Vật li TH3: Ngữ văn, Toán, Lịch sử TH4: Ngừ văn, Toán, Địa lí - Giáo dục Chính trị TH 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí TH2: Toán. Ngữ văn. Tiếng Anh TH3: Ngữ văn. Lịch sử. GDCD TH4: Ngữ văn. Lịch sử, Tiếng Anh 100 189 19 45 40 75 15,5 30 78 18 24 17 - Giáo dục Thể chất TH 1: Toán. Sinh học. NK GDTC (hs 2) TH2: Ngữ vãn. GDCD. NK GDTC (hs 2) TH3: Toán. Địa lí. NK GDTC (hs 2) TH4: Ngữ văn. Địa lí. NK GDTC (hs 2) 40 30 15,5; 18,25 36 18,69 - Sư phạm Toán học THI: Toán. Vật lí. Hóa học TH2: Toán. Vật lí. Tiếng Anh TH3: Toán. Vật lí, Sinh học TH4: Toán, Vật lí. Địa lí - Sư phạm Tin học THI: Toán. Vật lí, Hóa học TH2: Toán. Vật lí, Tiếng Anh TH3: Toán. Vật lí. Sinh học TH4: Toán. Vật lí. Địa lí - Sư phạm Vật lí THI: Toán. Vật lí. Hóa học TH2: Toán. Vật lí, Tiếng Anh TH3: Toán. Vật lí, Sinh học 50 56 15,5 30 40 17 30 40 22,5 19 17,45 19,1 19,65 2

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ họp xét TH4: Toán, Vật lí. Địa lí - Sư phạm Hóa học THI: Toán. Vật lí. Hóa học TH2: Toán. Hóa học, Sinh học TH3: Toán. Hóa học. Tiếng Anh TH4: Toán. Hóa học. Địa lí - Sư phạm Sinh học TH 1: Toán. Hóa học. Sinh học TH2: Toán, Vật lí. Sinh học TH3: Toán. Sinh học. Địa lí TH4: Toán. Sinh học. Tiếng Anh - Sư phạm Ngữ văn THI: Ngữ văn. Lịch sử. Địa li TH2: Ngữ văn. Lịch sứ. GDCD TH3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh TH4: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh - Sư phạm Lịch sử TH 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí TH2: Ngữ văn. Lịch sứ. GDCD TH3: Toán. Lịch sử, Tiếng Anh TH4: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Sư phạm Địa lí TH 1: Toán. Lịch sứ. Địa lí TH2: Ngữ văn. Lịch sử, Địa lí TH3: Toán. Nẹữ văn. Địa lí TH4: Toán. Địa lí. Tiếng Anh - Sư phạm Âm nhạc TH 1: Ngữ văn. Hát (hs 2). Thấm âm - Tiết tấu TH2: Toán. Hát (hs 2). Thẩm âm-tiết tấu - Sư phạm Mỹ thuật THI: Văn. Trang trí. Hình họa (hs 2) TH2: Toán. Trang trí. Hình họa (hs 2) - Sư phạm Tiếng Anh THI: Toán. Ngữ văn. Tiếng Anh (hs 2) TH2: Ngữ văn. Sinh học. Tiếng Anh (hs 2) TH3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (hs 2) TH4: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (hs 2) - Sư phạm Công nghệ TH 1: Toán, Vật lí, Hóa học TH2: Toán. Vật lí. Tiếng Anh TH3: Toán. Vật lí. Sinh học TH4: Toán. Vật lí. Địa lí Nhóm ngành II Chí tiêu Năm tuyên sinh 17 Năm sinh 18 Số trúng tuyên tuven Chỉ tiêu 40 49 15,5; 17 40 22,75 50 73 18,5 30 40 83 15,5; 18 40 49 17 40 32 15,5; 18,25 40 80 116 15,5; 19,25 30 30 Số trúng 17 17,1 17 36 17 14 17 16 17,1 42 19,56 17 39 17,11 17 3

Nhóm ngành/ Ngành/ tố họp xét Nhóm ngành III - Quản trị kinh doanh TH1: Toán. Vật lí. Hóa học TH2: Toán. Vật lí. Tiếne Anh TH3: Toán. Ngữ văn. Tiếng Anh TH4: Toán. Địa lí. Tiếng Anh - Tài chính-ngân hàng THI: Toán. Vật lí. Hóa học TH2: Toán. Vật lí. Tiếng Anh TH3: Toán. Ngữ văn. Tiếng Anh TH4: Toán. Địa lí, Tiếng Anh - Ke toán TH1: Toán. Vật lí. Hóa học TH2: Toán. Vật lí. Tiếng Anh TH3: Toán. Ngữ văn. Tiếng Anh TH4: Toán. Địa lí, Tiếng Anh Nhóm ngành IV - Khoa học môi trường TH1: Toán. Vật lí. Hóa học TH2: Toán. Hóa học. Sinh học TH3: Toán. Hóa học. Tiếng Anh TH4: Toán. Sinh học. Tiếng Anh Nhóm ngành V - Khoa học máy tính THI: Toán. Vật lí. Hóa học TH2: Toán. Vật lí, Tiếng Anh TH3: Toán. Vật lí. Sinh học TH4: Toán. Vật lí. Địa lí - Nông học TH1: Toán, Vật lí. Hóa học TH2: Toán. Hóa học. Sinh học TH3: Toán. Hóa học. Tiếng Anh TH4: Toán. Sinh học. Tiếng Anh - Nuôi trồng thủy sản TH1: Toán. Vật lí. Hóa học TH2: Toán. Hóa học. Sinh học TH3: Toán. Hóa học. Tiếng Anh TH4: Toán. Sinh học. Tiếng Anh Nhóm ngành VI Nhóm ngành VII - Việt Nam học (Văn hóa du lịch) TH1: Ngữ văn. Lịch sử. Địa lí Chi tiêu Năm sinh 17 Năm sinh 18 số trúng tuyến Chỉ tiêu số trúng Điếm tuyến 1 160 15,5 80 116 15,1 60 65 15.5 60 77 14 170 244 15,5 1 178 15 100 58 15,5 40 21 14 40 54 15,5 40 86 14,2 40 37 15,5 40 27 14 100 67 15,5 80 61 14,05 100 223 15,5 100 164 18,5 4

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ họp xét TH2: Ngữ văn. Lieh sứ. GDCD TH3: Ngữ văn. Địa lí. GDCD TH4: Ngữ văn. Lịch sứ. Tiếng Anh - Ngôn ngữ Anh THI: Toán. Ngữ vãn. Tiếng Anh (hs 2) TH2: Ngừ văn. Sinh học. Tiếng Anh (hs 2) TH3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (hs 2) TH4: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (hs 2) - Ngôn ngữ Trung Ọuốc TH 1: Ngữ văn. Lịch sử. Địa lí TH2: Toán. Ngữ văn. Tiếng Anh TH3: Ngữ văn. Lịch sử, Tiếng Anh TH4: Ngữ văn. Địa lí. Tiếng Anh - Quản lí văn hóa THI: Ngữ vãn. Lịch sử. Địa lí TH2: Ngữ văn, Lịch sứ. GDCD TH3: Ngữ văn, Địa lí. GDCD TH4: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Quàn lí đất đai THI: Toán. Vật li. Hóa học TH2: Toán. Vật lí. Tiếng Anh TH3: Toán. Hóa học. Sinh học TH4: Toán. Hóa học. Tiếng Anh - Công tác xã hội THI: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí TH2: Ngữ văn, Lịch sứ, GDCD TH3: Ngữ văn, Địa lí, GDCD TH4: Ngữ văn. Lịch sử, Tiếng Anh Chỉ tiêu Năm sinh 17 Năm sinh 18 Số trúng tuvên Chỉ tiêu Số trúng Điêm 100 172 15,5 100 187 15,8 100 134 15,5 100 182 16 50 50 15,5 40 46 14 50 40 16 14 150 125 15,5 80 81 14 Nhóm ngành I Trình độ cao đẳng 280 301 355 249 - Giáo dục Mầm non TH 1: Toán. Ngữ văn. NK GDMN (hs 2) TH2: Ngữ văn. Lịch sứ. NK GDMN (hs 2) TH3: Ngữ văn. Địa lí. NK GDMN (hs 2) TH4: Ngữ văn. Tiếng Anh. NK GDMN (hs 2) 140 148 12,5; 16 105 103 15 - Giáo dục Tiểu học THI: Toán. Ngữ văn. Tiếng Anh TH2: Ngữ văn, Toán. Vật lí TH3: Ngữ văn. Toán, Lịch sừ TH4: Ngữ văn. Toán, Địa lí - Giáo dục Thể chất THI: Toán, Sinh học, NK GDTC (hs 2) TH2: Ngữ văn. GDCD. NK GDTC (hs 2) 140 153 12,5; 16 30 78 16,5 5 16,66 5

Nhóm ngành/ Ngành/ tỗ họp xét TH3: Toán. Địa lí. NK GDTC (hs 2) TH4: Ngữ văn. Địa lí. NK GDTC (hs 2) Chi' tiêu Năm sinh 17 Năm sinh 18 sá trúng tuvến Chỉ tiêu số trúng Điêm - Sư phạm Toán học TH 1: Toán. Vật lí. Hóa học TH2: Toán. Vật lí, Tiếng Anh TH3: Toán. Vật lí, Sinh học TH4: Toán. Vật lí. Địa lí - Sư phạm Tin học TH 1: Toán. Vật lí. Hóa học TH2: Toán. Vật lí, Tiếng Anh TH3: Toán. Vật lí. Sinh học TH4: Toán. Vật lí. Địa lí - Sư phạm Vật lí TH 1: Toán. Vật lí. Hóa học TH2: Toán. Vật lí, Tiếng Anh TH3: Toán. Vật lí. Sinh học TH4: Toán. Vật lí. Địa lí - Sư phạm Hóa học THI: Toán. Vật lí. Hóa học TH2: Toán. Hóa học. Sinh học TH3: Toán. Hóa học. Tiếng Anh TH4: Toán. Hóa học. Địa lí - Sư phạm Sinh học TH 1: Toán. Hóa học, Sinh học TH2: Toán, Vật li. Sinh học TH3: Toán, Sinh học. Địa lí TH4: Toán, Sinh học. Tiếng Anh - Sư phạm Ngữ văn TH 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí TH2: Ngữ văn, Lịch sứ, GDCD TH3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh TH4: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh - Sư phạm Lịch sử THI: Ngữ văn. Lịch sử, Địa lí TH2: Ngữ văn. Lịch sử, GDCD TH3: Toán. Lịch sứ. Tiếng Anh TH4: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 23 15,1 7 16,06 14 15,5 7 15 - Sư phạm Địa lí THI: Toán. Lịch sử. Địa lí TH2: Ngữ văn. Lịch sử, Địa lí TH3: Toán. Ngữ văn. Địa li TH4: Toán. Địa lí, Tiếng Anh - Sư phạm Âm nhạc 7 15 5 16,5 6

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ họp xét THI: Ngữ văn. Hát (hs 2). Thấm âm - Tiết tấu TH2: Toán, Hát (hs 2), Thẩm âm-tiết tấu - Sư phạm Mỹ thuật TH1: Vàn, Trang trí. Hình họa (hs 2) TH2: Toán. Trang trí, Hình họa (hs 2) Chi' tiêu Năm sinh 17 Năm sinh 18 Số trúng Chỉ tiêu Số trúng tuyến Tổng CĐ, ĐH 2.310 2.908 1.795 2.012 2. Các thông tin cua năm sinh 19 2.1. Đôi tượng tuyên sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung câp nhưng chưa có băng tôt nghiệp phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục theo quy định của Bộ GDĐT; Thí sinh có đủ sức khoẻ đế học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiêm chât độc hoá học: Hiệu trưởng xem xét, quyêt định cho dự tuyên sinh vào các ngành học phù họp với tình trạng sức khỏe. Quân nhân hoặc công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự khi được cấp có thẩm quyền cho phép đi học; Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau. 2.6; 2.2. Phạm vi tuyên sinh: Cả nước 2.3. Phương thức tuyên sinh: 2.3.1. Xét theo kết quả thi quốc gia năm 19. - Xét tuyến các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học theo tổ hợp môn thi quy định tại mục - Xét tuyên các ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đảng theo tổ họp môn thi quy định tại mục 2.6 với 70% chỉ tiêu theo từng ngành; - Các ngành không thuộc lĩnh vực đào giáo viên 50% chi tiêu theo phương thức này. 2.3.2. Xét theo kết quả học bạ lóp 12 (giáo dục chính quy) - Xét các ngành đảo tạo giáo viên trình độ cao đẳng, với 30% chỉ tiêu theo từng ngành; - Xét các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên, với 50% chỉ tiêu theo từng ngành; - Xét dựa vào kết quả học bạ lóp 12 theo tổ họp môn thi quy định tại mục 2.6 hoặc theo diêm trung bình chung cả năm lóp 12. 2.3.3. Xét kết họp thi : Xét các môn văn hóa theo kết quả thi quốc gia năm 19 với 80% chỉ tiêu theo từng ngành (hoặc kết quả học bạ lóp 12 với % chỉ tiêu theo từng neành) kết họp thi các môn năng khiêu. 2.3.4. Xét thảng các ngành sư phạm: 7

TT Xét tuyên thăng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường trung học phổ thông chuyên của các tỉnh vào các ngành phù họp với môn học chuyên hoặc môn đạt giải. 2.4. Chỉ tiêu tuyên sinh: Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyên sinh và trình độ đào tạo: Xem mục 2.6 2.5. Ngiĩỡng đam bào chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: 2.5.1. Điều kiện nhận ĐKXT theo kết quả thi quổc gia năm 19: - Đối với các ngành Sư phạm: tổng điểm 3 môn theo tổ họp môn (trong đó không cỏ môn nào 1,0 điêm trơ xuống) + điểm ưu tiên > ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT. - Đối với các ngành ngoài Sư phạm: Nhà trường sẽ tự xác định điểm xét dựa trên cơ sở kết quả của kỳ thi quốc gia và số lượng thí sinh đăng ký vào Trường. 2.5.2. Điều kiện nhận ĐKXT theo kết quả học bạ lớp 12 trung bình 3 môn theo tổ họp môn > 6,0 điểm hoặc điểm trung bình chung cả năm lóp 12 > 6,0 điểm. 2.5.3. Điều kiện nhận ĐKXT kết họp thi (các ngành năng khiếu) - Các môn văn hóa: + Theo kết quả thi quốc gia năm 19: không có môn nào có két quả từ 1,0 điểm trở xuống. + Theo kết quả học bạ lóp 12 : Đối với trình độ đại học: kết quả học lực lóp 12 xếp loại giỏi và điểm trung bình cộng các môn xét tối thiểu là 8,0 trở lên. Riêng các ngành sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất xét học sinh tốt nghiệp có học lực lóp 12 xếp loại khá trở lên và điềm trung bình cộng các môn xét tối thiểu là 6,5 trở lên; ngành Giáo dục Thể chất xét các đối tượng là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên và điểm trung bình cộng các môn xét tối thiểu là 5,0 trở lên. Đối với trình độ cao đẳng: kết quà xếp loại học lực lóp 12 từ loại khá trở lên. Riêng các ngành sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất xét học sinh tốt nghiệp có học lực lóp 12 xếp loại trung bình trở lên. - Thi các môn năng khiếu: Thi tại Trường Đại học Đồng Tháp 2.5.4. Điều kiện nhận ĐKXT đối với xét thẳng các ngành sư phạm: Thí sinh có ba năm học trung học phổ thông chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giòi do cấp tỉnh trở lên tổ chức. 2.6. Các thông tin cân thiêt khác đê thí sinh ĐKXT vào các ngành cùa trường: Chi Tên ngành Mã tiêu Tổ ngành (Dự họp Môn thi Môn kiến) môn chính Phirong thức xét tuyên CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC 1619 1 71401 160 M00 Văn. Toán, NK GDMN Kết hợp xét tuyến kết quà thi M05 Vàn. Sứ. NK GDMN NK QG 19 (hoặc kết quà học bạ lớp M07 Văn. Địa. NK GDMN GDMN 12 ) với thi các môn MI 1 Văn. Tiếng Anh. NK GDMN năng khiếu 8

TT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ họp môn Môn thi Môn chính Phương thức xét 2 Giáo dục Tiêu học 71402 54 COI C03 C04 D01 Văn, Toán, LÝ Văn, Toán, Sư Văn. Toán, Địa Văn. Toán.Tiếng Anh 1. Theo kết quà thi QG 19 2. Theo phương thức xét thăng học sinh các trường chuyên. 3 Giáo dục Chính trị 71405 30 coo C19 DOI D14 Văn, Sừ. Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Toán. Tiếng Anh Văn, Sừ. Tiếng Anh 1. Theo kết quà thi QG 19 2. Theo phương thức xét tuyến thăng học sinh các trường chuyên. 4 Giáo dục Thể chất 71406 5 Sư phạm Toán học 71409 35 6 Sư phạm Tin học 7140210 30 7 Sư phạm Vật lý 7140211 8 Sư phạm Hóa học 7140212 24 9 Sư phạm Sinh học 7140213 10 Sư phạm Ngữ văn 7140217 30 11 Sư phạm Lịch sử 7140218 12 Sư phạm Địa lý 7140219 13 Sư phạm Âm nhạc 7140221 30 14 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 T00 T05 T06 T07 A01 A02 A04 AOI A02 A04 AOI A02 A04 BOO D07 A06 A02 BOO D08 B02 coo C19 D14 D15 coo C19 D14 D09 coo C04 D10 A07 NOO NOI HOO H07 Toán. Sinh. NKTDTT Văn, GDCD. NKTDTT Toán. Địa. NKTDTT Văn. Địa, NKTDTT Toán. Lý, Hóa Toán, Lý. Tiếng Anh Toán. Lý, Sinh Toán. Lý, Địa Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán. Lý, Sinh Toán, Lý, Địa Toán. Lý. Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán. Lý. Sinh Toán. Lý. Địa Toán. Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán. Hóa. Tiếng Anh Toán, Hóa, Địa Toán. Lý, Sinh Toán. Hóa, Sinh Toán. Sinh, Tiếng Anh Toán. Sinh, Địa Vãn, Sừ, Địa Văn. Sứ. GDCD Văn. Sử, Tiếng Anh Văn. Địa. Tiếng Anh Văn. Sử, Địa Văn. Sứ. GDCD Văn. Sứ, Tiếng Anh Toán. Sử, Tiếng Anh Văn. Sử, Địa Văn. Toán. Địa Toán. Địa, Tiếng Anh Toán. Sứ, Địa Văn. Hát. Thẩm âm-tiết tấu Toán. Hát. Thâm âm-tiết tấu Văn. Trang tri. Hình họa Toán. Trang trí. Hình họa NK TDTT Hát Hình họa Ket hợp xét tuyền kết quá thi QG 19 (hoặc kết quà học bạ lớp 12 ) với thi tuyến các môn năng khiếu 1. Theo kết qua thi QG 19 2. Theo phương thức xét thang học sinh các trường chuvên. 1. Theo kết quá thi QG 19 2. Theo phương thức xét tuyên thang học sinh các trường chuyên. 1. Theo kết quà thi QG 19 2. Theo phương thức xét thăng học sinh các trường chuvên. 1. Theo kết qua thi Qỏ 19 2. Theo phương thức xét thăng học sinh các trường chuyên 1. Theo kết quà thi QG 19 2. Theo phương thức xét thăng học sinh các trường chuyên 1. Theo kết quà thi QG 19 2. Theo phương thức xét thắng học sinh các trường chuyên 1. Theo kết quà thi QG 19 2. Theo phương thức xét tuyên thăng học sinh các trường chuyên 1. Theo kết quà thi ỌG 19 2. Theo phương thức xét tuyền thẳng học sinh các trường chuyên Kết hợp xét tuvển kết quà thi QG 19 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 ) với thi các môn năng khiếu Kết hợp xét kết quá thi QG 19 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 ) với thi tuyền các môn năng khiếu 9

TT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ họp môn Môn thi Môn chính Phuong thức xét 15 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 30 D01 D14 D15 D13 Văn, Toán. Tiếng Anh Văn, Sừ. Tiếng Anh Văn. Địa. Tiếng Anh Văn, Sinh. Tiếng Anh Tiếng Anh 1. Theo kết quà thi QG 19 2. Theo phương thức xét thăng học sinh các trường chuyên 16 Sư phạm Công nghệ 7140246 30 A01 A02 A04 Toán, Lý. Hóa Toán. Lý, Tiếng Anh Toán. Lý. Sinh Toán, Lý. Địa 1. Theo kết quà thi QG 19 2. Theo phương thức xét thảng học sinh các trường chuyên. 17 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch và Quản lý Nhà hàng - Khách sạn) 7310630 100 co o C19 C D14 Văn, Sử, Địa Văn. Sứ, GDCD Văn. Địa. GDCD Văn, Sừ, Tiếng Anh 1. Theo kết quà thi QG 19 2. Theo kết quá học bạ lớp 12 18 19 Ngôn ngữ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh Ngôn ngữ Trung Quốc 721 110 724 110 DOI D14 D15 D13 co o DOI D14 D15 Văn, Toán, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh Văn. Sinh. Tiếng Anh Văn, Sử. Địa Văn.Toán.Tiếng Anh Văn. Sừ, Tiếng Anh Vãn. Địa. Tiếng Anh Tiếng Anh 1. Theo kết quà thi QG 19 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 1. Theo kết quá thi QG 19 Quản lý văn hóa 7229042 40 C00 C19 C D14 Văn. Sừ. Địa Văn. Sứ. GDCD Văn. Địa. GDCD Văn, Sừ, Tiếng Anh 1. Theo kết quà thi QG 19 21 Khoa học thư viện (Thông tin - Thư viện) 731 40 coo DOI D09 D15 Văn. Sử, Địa Văn. Toán. Tiếng Anh Toán. Sừ. Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh 1. Theo kết quà thi QG 19 22 Quàn trị kinh doanh 7340101 100 A01 DOI D10 Toán, Lý. Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Tiếng Anh Toán. Địa. Tiếng Anh 1. Theo kết qua thi QG 19 23 Tài chính - Ngân hàng 73401 60 A01 DOI D10 Toán, Lý, Hóa Toán. Lý, Tiếng Anh Văn. Toán, Tiếng Anh Toán, Địa, Tiếng Anh 1. Theo kết quả thi QG 19 24 Kế toán 7340301 130 AOO A01 DOI D10 Toán, Lý, Hóa Toán. Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Tiếng Anh Toán. Địa. Tiếng Anh 1. Theo kết quà thi QG 19 2. Theo kết quá học bạ lớp 12 25 Khoa học môi trường 7440301 50 AOO BOO D07 D08 Toán. Lý, Hóa Toán. Hóa. Sinh Toán, Hóa. Tiếng Anh Toán. Sinh. Tiếng Anh 1. Theo kết quả thi QG 19 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 26 Khoa học Máy tính (Cóng nghệ thông tin) 7480101 50 AOO A01 A02 A04 Toán. Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán. Lý. Sinh Toán, Lý, Địa 1. Theo kết quà thi QG 19 2. Theo kết quá học bạ lớp 12 10

TT Tên ngành Mã ngành Chí tiêu (Dự kiến) Tổ họp môn Môn thi Môn chính Phương thức xét 27 Nông học 76109 40 B00 D07 D08 Toán. Lý. Hóa Toán. Hóa. Sinh Toán, Hóa. Tiếng Anh Toán. Sinh. Tiếng Anh 1. Theo kết quà thi QG 19 2. Theo kết quá học ba lớp 12 28 Nuôi trồng thúv sàn 76301 88 B00 D07 D08 Toán. Lý, Hóa Toán. Hóa. Sinh Toán. Hóa. Tiếna Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh 1. Theo kết quả thi QG 19 29 Công tác xã hội 7760101 88 coo C19 C D14 Văn, Sử, Địa Văn. Sử, GDCD Văn. Địa.GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh 1. Theo kết quà thi QG 19 30 Quàn lý đất đai 7850103 40 CÁC NGÀNH CAO ĐẢNG 355 1 Giáo dục Mầm non 511401 105 A01 B00 D07 M00 M05 M07 Ml 1 Toán, Lý, Hóa Toán. Lý. Tiếng Anh Toán. Hóa. Sinh Toán. Hóa. Tiếng Anh Văn. Toán. NK GDMN Văn. Sử, NK GDMN Văn. Địa. NK GDMN Văn. Tiếng Anh. NK GDMN NK GDMN 1. Theo kết quà thi QG 19 Kết hợp xét kết quà thi QG 19 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 ) với thi tuyền các môn nâng khiếu 2 Giáo dục Tiều học 511402 30 COI C03 C04 DOI Văn, Toán. Lý Văn, Toán, Sử Vàn. Toán. Địa Văn. Toán.Tiếng Anh 1. Theo kết quá thi QG 19 3 Giáo dục Thể chất 511406 T00 T05 T06 T07 Toán, Sinh. NK TDTT Văn. GDCD. NK TDTT Toán. Địa. NK TDTT Văn. Địa. NK TDTT NK TDTT Kết hợp xét kết quá thi QG 19 (hoặc kết quá học bạ lớp 12 ) với thi tuyên các môn năng khiếu 4 Sư phạm Toán học 511409 A01 A02 A04 Toán. Lý, Hóa Toán. Lý, Tiếng Anh Toán. Lý, Sinh Toán. Lý, Địa 1. Theo kết quà thi QG 19 5 Sư phạm Tin học 51140210 A01 A02 A04 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán. Lý, Sinh Toán, Lý, Địa 1. Theo kết quà thi QG 19 6 Sư phạm Vật lý 51140211 AOO A01 A02 A04 Toán. Lý. Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán. Lý. Sinh Toán, Lý. Địa 1. Theo kết quả thi QG 19 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 7 Sư phạm Hóa học 51140212 AOO BOO D07 A06 Toán. Lý. Hóa Toán. Hóa. Sinh Toán. Hóa, Tiếng Anh Toán. Hóa, Địa 1. Theo kết quá thi QG 19 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 8 Sư phạm Sinh học 51140213 A02 BOO D08 B02 Toán. Lý, Sình Toán. Hóa. Sinh Toán, Sinh. Tiếng Anh Toán, Sinh, Địa 1. Theo kết quà thi QG 19 11

TT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ họp môn Môn thi Môn chính Phương thức xét 9 Sư phạm Ngữ văn 51140217 c o o C19 D14 D15 Văn. Sử. Địa Văn. Sử, GDCD Văn. Sừ, Tiếng Anh Văn. Địa. Tiếng Anh 1. Theo kết quà thi QG 19 2. Theo kết quả học bạ lớp 12 10 Sư phạm Lịch sử 51140218 11 Sư phạm Địa lý 51140219 c o o C19 D14 D09 c o o C04 D10 A07 12 Sư phạm Âm nhạc 51140221 N00 13 Sư phạm Mỹ thuật 51140222 TỒNG CỘNG 1974 N01 H00 H07 * Ghi chú: Môn chính nhân hệ số 2 2.7. Tô chức tuyên sinh: Văn. Sứ. Địa Văn. Sứ. GDCD Vãn, Sử. Tiếng Anh Toán. Sừ, Tiếng Anh Văn. Sử, Địa Văn. Toán, Địa Toán, Địa. Tiếng Anh Toán. Sừ. Địa Văn. Hát. Thẩm âm-tiết tấu Toán, Hát. Thâm âm-tiết tấu Văn. Trang trí, Hình họa Toán. Trang trí, Hình họa Hát Hình họa 2.7.1. Nhận hồ sơ ĐKXT theo kết quả thi quốc gia năm 19: - Đợt 1: Theo quy định của Bộ GDĐT - Các đợt bổ sung: Thông báo cụ thể trên website www.dthu.edu.vn 2.7.2. Nhận hồ sơ ĐKXT theo kết quả học bạ lóp 12 - Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: 08/6/19 đến 25/7/19 - Hồ sơ gồm: + Phiếu đăng ký xét : mẫu 1; + Học bạ (bản sao công chứng); 1. Theo kết quà thi QG 19 1. Theo kết quả thi QG 19 Ket hợp xét tuyền kết quà thi QG 19 (hoặc kết quà học bạ lớp 12 ) với thi các môn năng khiếu Kết hợp xét tuyền kết quả thi QG 19 (hoặc kết quá học bạ lớp 12 ) với thi các môn năng khiếu + Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có). Đẻ được hưởng chế độ thuộc vùng cao, vùng sâu, khu kinh tế mới, xã đặc biệt khó khăn thí sinh phải có bản sao công chứng sổ đăng ký hộ khẩu thường trú; + Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. + Lệ phí: Theo quy định của Bộ GDĐT - Hình thức nhận: Nhận tại trường hoặc qua bưu điện bàng chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Phòng Đảm bảo chất lượng, Trường Đại học Đồng Tháp, số 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. 2.7.3. Nhận hồ sơ đăng ký xét kết họp thi : - Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: 08/6/19 đến 06/7/19 12

- Hô sơ gôm: + Phiếu đăng ký xét : mẫu 2 (nếu sử dụng kết quả thi quốc gia) hoặc mẫu 3 (nếu sừ dụng kết quả học bạ lớp 12 y, + Học bạ (bản sao công chứng); + Các giấy chứng nhận họp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có). Đẻ được hưởng chế độ thuộc vùng cao, vùng sâu, khu kinh tế mới, xã đặc biệt khó khăn thí sinh phải có bản sao công chứng sổ đăng ký hộ khẩu thường trú; + Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. + Lệ phí: Theo quy định của Bộ GDĐT - Hình thức nhận: Nhận tại trường hoặc qua bưu điện bàng chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Phòng Đảm bảo chất lượng, Trường Đại học Đồng Tháp, số 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. - Thời gian thi năng khiếu dự kiến: Ngày 10/7/19 tại trường Đại học Đồng Tháp 2.8. Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ GDĐT 2.9. Lệ phí xét tuyến/thi : Theo quy định của Bộ GDĐT - Lệ phí xét : 30.000 đ/ nguyện vọng - Lệ phí thi (các môn năng khiếu); 300.000 đ/ hồ sơ 2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chỉnh quy; và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Học phí và lộ trình tăng học phí năm học 19- thực hiện theo mức trần và lộ trình tăng học phí quy định tại Nghị định 86/15/NĐ-CP ngày 02/10/15 của Thủ tướng Chính phủ. 2.11. Thông tin trực hô trợ đê giãi đáp thăc mắc trong quá trình đăng ký dự thi. đăng ký xét tuyên đại học hệ chính quy; tuyên sinh cao đăng, tuyên sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 19 Địa chỉ website của trường: www.dthu.edu.vn Thông tin trực hỗ trọ- để giải đáp thắc mắc: STT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email 1 Nguyễn Ọuốc Tuấn Tổ trường tổ khảo thí, Phòng ĐBCL 2 Nguyễn Trí Túc Chuyên viên, Ban tư vấn s v 3 Bùi Ngọc Ngà Chuyên viên, Ban tư vấn s v 0277. 3882258 nqtuan@dthu.edu. vn 0277.3995599 nttuc@dthu.edu. vn 0277. 3995599 bnnga@dthu.edu.vn 3. Thời gian dự kiến sinh các đợt bổ sung trong năm 3.1. Tuyên sinh bô sung đợt 1: từ ngày 22-31/8/19 3.2. Tuyến sinh bô sung đợt 2: từ ngày 14-23/9/19 13

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lưọng 4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: 4.1.1..Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá: - Tổng diện tích đất của trường: 114.921 m2 - Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 41.232,10 m2. - Số chồ ở ký túc xá sinh viên: 1.504 chồ, khang trang, tiện nghi, cách trường khoảng 1 km. 4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị STT Tên Danh mục trang thiết bị chính 1 2 3 Vật lý Đại cưong Phưong pháp Vật lý 1 Phương pháp Vật lý 11 Bộ dụng cụ đo hằng số Faraday và điện tích nguyên tố E; Bộ dụng cụ thí nghiệm hiện tượng phân cực; Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng và các loại quang phổ, đo chiết suất lăng kinh.; Bộ dụng cụ thí nghiệm xác định bước sóng và vận tốc âm theo phưong pháp sóng dùng; Thiết bị xử lí dữ liệu và hiển thị kết quả thí nghiệm; Cảm biến lực; Cảm biến cổng quang; Bức xạ nhiệt định luật Strafan- Budonan; Bộ dụng cụ thí nghiệm xác định bước sóng và vận tốc âm theo pp sóng dừng; Bộ TN hiệu ứng quang điện... Lực kế; Bộ TN quang điện ngoài; Bộ TN quang phổ; Bộ TN máy phát điện xoay chiều 3 pha; Bộ TN máy biển áp & truyền tải điện năng đi xa; Bộ TN về sóng nước; Bộ TN về sóng dừng; Máy phát chức năng... Máy chiếu; Bộ thu nhận hiển thị tín hiệu; Bộ cảm biển đo lực.; Bộ cơ học chất lỏng - nhiệt học cơ bản; Bộ điện cơ bàn; Bộ điện/điện tử cơ bản; Bộ quang học sóng; Bộ thí nghiệm nghiên cứu chuvển động; Bộ thiết bị điện tử cơ bản; Cảm biển chuyển động quay; Bộ thiết bị quang học cơ bản; Bộ thiết bị quang học và các định luật qhcb; Cảm biến chuyền động quay; Đồng hồ vạn năng; Bộ quang học chứng minh 1; Bộ thiết bị về sự giãn nỏ' vì nhiệt; Bộ thiết bị về từ học... 4 Động vật 1,2 Bể nước ổn nhiệt; Nồi hấp tự động; kính hiển vi; Máy ghi hoạt động tim - cơ; Bộ các tiêu bản Kính hiển vi dựng gpsl; Bộ các tiêu bản và tấm bảng dựng; Bộ khung xương người trên giá quay; Bộ mô hình các hệ cơ quan cơ thê người; Bộ tấm bản trong dựng cho hp gpsl; Bộ tiêu bản cho học phần đvkxs; Mô hình bắp thịt + cơ quan nội tạng; Tủ ẩm; Tấm bàng trong khối THCS; Tấm bảng trong khối ; Kính hiểm vi 2 mắt; Tủ sấy; Bom hút tuần; Máy đo tốc độ gió, lưu lượng gió, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ; Bộ Mô hình các động vật có xưong sống; Bộ tiêu bản cho học phần đvcxs; Bộ tiêu bàn về giun đất Lieder; Lóp bò sát; Lớp chim; Lóp thú; Mô hình sọ; Ngành động vật nguyên sinh; Tế bào động vật 14

STT Tên Danh mục trang thiết bị chính 5 6 7 8 Thực vật Hóa phân tích, Hóa vô cơ Hóa lý - Hóa hữu cơ hóa học Kính hiển vi; Máy so màu; Máy cắt tiêu bản; Máy cất nước tự động 1 lần; Máy ly tâm; Cân điện tử; Máy đo cường độ âm thanh; Máy đo độ ẩm; Bộ chưng cất đạm: Bể cách thủy; Bộ chiết xuất béo ( soxlex); Kính hiển vi sinh học; Kính hiển vi đảo pha huỳnh quang; Tủ hút khí độc; Bộ các tấm bản trong cho phần di truyền; Bộ các tiêu bản hiển vi; Bộ hút chân không; Bộ mô hình cho học phần hình thỏi; Bộ tiêu bản cho học phần tế bào; Bộ thiết bị điện di; Bộ thiết bị sắc ký... Máy cất nước một lần; Tủ hút Khí độc + lọc; Máy khuấy từ gia nhiệt; Máy khuấy đũa; Máy ly tâm chạy điện; Máy bom Atman; Đồng hồ bấm giây; Máy khoan nút cao su;... Máy quay ly tâm; Máy khuấy từ có gia nhiệt; Bộ máy điện phân nước; Bể ổn nhiệt; Bộ cô quay chân không RV 06ML; Lò nung; Máy ly tâm điện; Máy đo độ dẫn; Bài TN chiết Soxhlet thực hiện; Tủ sấy phòng thí nghiệm; Thiết bị TH CO' bàn hóa lý; Thiết bị TH hóa hữu cơ; Thiết bị TH cơ bán hóa đại cương; Cân cơ kỹ thuật; Thiết bị thực hành hoá; Tù sấy; Nguồn điện; Đầu đo cho Máy đo độ dẫn; Đầu đo nhiệt độ; Bộ hút chân không;... Máy đo nhiệt độ nóng chảy; Máy đo ph để bàn; Máy đo hàm lượng kim loại nặng tại hiện trường và phòng thí nghiệm bằng phưong pháp cực phổ: Dụng cụ lấy mẫu nước đúng; Máy khuấy từ gia nhiệt; Lọc nước siêu sạch; Các phưong pháp chiết tách, kết tinh 01 chất, lọc chân không; Bộ thiết bị cảm biến kết nối máy tính; Máy quang phổ UV/vis Nicole..300; Bộ phận chuẩn bị mẫu rắn phân tích TOC... 9 PPDH Hóa học 10 Phòng bộ môn Hóa 11 12 Phân tích môi trường Thủy sản Cân kỹ thuật; Cân phân tích; Lò nung; Bộ dụng cụ thí nghiệm hóa cơ bản; Bộ thiết bị đo các thông số môi trường ngoài trời; Điện phân nước - điều chế Ôxy - Hydrô bằng pin mặt trời; Tốc độ phàn ứng của sự thủy phân của ethyl acetat; Đường chuẩn độ và khả năng đệm cùa dung dịch đệm; Xác định nhiệt của phản ứng trung hòa; Tủ hút phòng thí nghiệm; Vòi nước cấp cứu; Phần mềm cho các thí nghiệm; Hệ thống điều khiển trung tâm... Máy chiếu; Camera vật thể; Bộ thu nhận hiển thị tín hiệu; Điều chế, xác định đưong lượng, chuẩn độ, tốc độ phản ứng hoá học; Bộ dụng cụ hóa học cơ bản; Bộ dụng cụ hóa học nâng cao; Bộ dụng cụ điện hóa; Cảm biến xác định hiệu điện thế... Máy cất nước một lần; Bộ chưng cắt tự động; Bộ phá mẫu BOD; Bộ phá mẫu DK85+phụ tùng; Bộ xử lý SMS; Bom hút JP; Máy lắc tròn KS260 Dasic; Máy quang phổ phân tích nước; Bộ đo BOD 6 chổ; Bộ phân tích BOD; Máy quang phổ tia đôi; Burette bán tự động; Nồi hấp tiệt trùng (50 lít); Thiết bị đo COD trong nước; Bộ đo BOD; Máy cất nước; Tù sấy; Máy đo khí đa năng... Bộ thu nhận hiến thị tín hiệu; Tù sấy; Bế nước ổn nhiệt; Nồi hấp tự động; Máy đo đa chi tiêu nước để bàn; Bộ chưng cất đạm; Máy đo ph; Bộ đo nhu cầu Oxy hóa học; Máy ly tâm; Máy đo ph và ORP cầm tay; Hệ thống điều khiển trung tâm...

STT Tên Danh mục trang thiết bị chính 13 14 15 16 17 18 19 Phòng Đo đạc và thí nghiệm đất Vi sinh Phòng thực hành Điện tử Phòng thực hành Máy tính Phòng thực hành Ngoại ngữ Phòng thực hành Nấu ăn Phòng thực hành Kế toán ảo Trường THSP Mầm non Hoa Hồng 21 Xưởng Ô tô 22 Xưởng cơ khí 23 Nhà tập đa năng Máy vi tính FPT; Máy vi tính xách tay HP; GPS cầm tay; Bộ dụng cụ chứa mâu; Hệ thông Tensiometer điện tử; Máy thủy bình cơ; Máy thủy bình số; Bộ khoan máng Gouge; Hệ thống đo Ksat; Hệ thống phân tích thành phần cơ giới đất; Hộp Sand-Kaolinbox xác định pf(2,0-2,7), 08.02.SA; Máy khuấy đất; Kính lập thể; Kính thiên văn cầm tay; Máy đo khoảng cách (đo xa); Máy đo nhiệt độ, tốc độ gió cầm tay; Máy kinh vĩ điện tử; Máy toàn đạc điện tử; Thiết bị đo độ muối trong đất; Thiết bị đo tốc độ gió... Bê điều nhiệt 14 lít; Máy lẳc ống nghiệm; Máy cất nước một lần; Máy đo khí độc đa chỉ tiêu; Máy đo lưu lưọng khí, đo áp suất, đo nhiệt độ; Máy định vị cầm tay GPS; Máy đo oxy hòa tan; Máy lấc ngang; Máy đo cưòng độ ánh sáng; Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm ; Cân phân tích 04 số lẻ ; Trạm thời tiết di động; Máy đo độ dẫn EC/ mặn/ nhiệt độ cầm tay; Bộ khoan lấy mẫu đất (3,5 ~ 5 m)... Bộ lập trình Zenomron; Máy chiếu; Máy đếm tần; Máy phát sóng âm tần; Máy phát sóng cao tần; Bộ thu nhận hiển thị tín hiệu; Bộ cảm biến đo lực; Cảm biến chuyển động quay; Dao động ký 2 tia; Kỷ thuật xung; Hệ thống điều khiển trung tâm; máy vi tính; Khuyểch đại của Transitor; Khuyểch đại thuật toán; Linh kiện bán dẫn; Mạch điện một chiều; Mạch điện xoay chiều; Mạch logic kết họp; Mạch logic số... 600 máy tính các loại: Acer, Dell, FPT, HP, Lenovo... Bộ điều khiển trung tâm Lab; Màn hình máy vi tính LCD: Máy chiêu; Professional Master Recorder for Teacher; Tai nghe chuyên dụng; UPS; Bàn máy tính 2 chổ; Linksys wireless;... Lò nướng Sanaky 508; Máy sinh tố Philip; Nồi áp suất Toshiba 6 lít; Bếp gas;... Máy tính đề bàn; máy điếm tiền; máy photocopy; phần mềm quản lý chung; phần mền kế toán misa; Bộ from mẫu Các loại hồ sơ kế toán; Máy chấm công màn hỉnh màu;bộ chứng từ kế toán; máy in;... Nhà chòi mái chóp cầu trưọt xoẳn; Tivi LCD; Đàn Casio-Organ LK-300; Tủ lạnh Hitachi 19AGV7; Máy giặt Toshiba D980; Xích đu tự hành rồng vàng có mái che... Cầu nâng hai trục thuỷ lực; Máy ép thủy lực; cầu sau ô tô bổ cắt; Hệ thống điện ô tô; Hệ thống phun xăng đánh lửa điện tử; Thiết bị kiểm tra vòi phun nhiên liệu; Đồng hồ đo áp suất dầu động cơ; Bàn cân vòi phun; Mô hình bổ cắt hộp số; mô hình cắt động cơ ô tô chạy xăng 4 kỳ... Máy cắt đột liên họp; Máy đột (dập); Máy gắp tole; Máy hàn 3 pha; Máy khoan cần; Máy lốc tole; Máy phay đứng; Máy tiện vạn năng Hồng Kỳ; Máy tiện vạn năng T18A; Bộ hàn hơi Generrico; Palăng xích kéo tay; Trục phay; ụ phân độ vi sai cao 125; Máy hàn 1 pha; Máy khoan; Bàn cắt tay; Dao phay; Máy hàn bấm;... Dimming console C-1; Dimming pack D-12; Compressor ART- TCS; Controller - Das - CT-1; Effect Electronic M-300; Equalizer - HD -231; Eqlizer 31 band 1/3 octave/hq-231; Loa; Ampli loa: Micro không dây cầm tay; EFFECT TC ELECTRONIC M-300; Đèn follow HMI 575; Đèn Scanner; Thiết bị điều chinh giải tần số; Mixer; Máy chiếu... 16

4.1.3. Thống kê phòng học TT Loại phòng Số lượng 1 Hội trường, phòng học lón trên 0 chỗ 02 2 Phòng học từ 100-0 chỗ 10 3 Phòng học từ 50-100 chỗ 11 4 Số phòng học dưới 50 chỗ 87 5 Số phòng học đa phương tiện 78 4.1.4. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện TT Nhóm ngành đào tạo Số lưọng 1 Nhóm ngành 1 74.802 2 Nhóm ngành 11 263 3 Nhóm ngành III 6.195 4 Nhóm ngành IV 1.404 5 Nhóm ngành V 4.070 6 Nhóm ngành VI 0 7 Nhóm ngành VII 18.484 4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu: (đính kèm) 4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giáng-, (đính kèm) 17

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất) 5.1. Năm 16 Số SV/HS trúng Chỉ tiêu Tuyển sinh T rong đó số SV/HS tốt nghiệp đâ SỐSV/HS tốt nghiệp Nhóm ngành nhập học có viêc làm sau 12 tháng ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP Khối ngành I 1.540 230 804 124 600 396 524 294 Khối ngành II 6 Khối ngành III 300 82 190 183 Khối ngành IV 150 04 24 18 Khối ngành V 150 60 9 6 Khối ngành VI Khối ngành VII 500 125 73 65 Tổng 2.640 230 1.075 124 902 396 796 294 5.2. Năm 17 Số SV/HS trúng Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã Chỉ tiêu Tuyển sinh SỐSV/HS tốt nghiệp Nhóm ngành nhập học có việc làm sau 12 tháng ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP 1 TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP Khối ngành I 850 240 671 155 1.230 514 774 181 Khối ngành II Khối ngành III 350 213 113 105 Khối ngành IV 100 23 111 94 Khối ngành V 180 77 44 42 Khối ngành VI Khối ngành VII 550 230 215 190 Tổng 2.030 240 1.214 1.713 514 1.5 181 18

6. Tài chính - Tổng nguồn thu họp pháp/năm của trường: 72.0.000.000 đ/năm. - Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm sinh: 11.515.000đ/sv/năm Đồng Tháp, ngày tháng 02 năm 19 PGS, TS. Nguyễn Văn Đệ 19

MẪU 1 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP HỆ CHÍNH QUY NĂM 19 (Sử dụng để xét dựa vào kết quả học bạ lớp 12 ) 1. Họ và tên: Giới tính (Nam ghi 0, Nữ ghi 1): 2. Ngày, tháng và 02 số cuối của năm sinh: 3. Giấy chứng minh nhân dân số (Ghi mỗi số vào một ô) 4. Hộ khẩu thường trú:.. Mã tỉnh Mã huyện 5. Trường (lớp 10): Trường (lớp 11): Trường (lớp 12): 6. Khu vực: KV1, KV2-NT, KV2, KV3; Đối tượng ưu tiên: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 (Khoanh tròn vào khu vực, đối tượng ưu tiên (nếu có)) 7. Đăng ký xét : TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp Môn 1 M1 * Môn 2 Mã tỉnh Mã trường M2 * Môn 3 M3 * (*) - trung bình cả năm của từng môn ; - trung bình chung cả năm học ở lớp 12. 8. Năm tốt nghiệp hoặc tương đương 9. Nộp lệ phí thi (30.000 đồng)/01 NV bằng hình thức: (Đánh dấu x vào 1 trong 2 ô sau): Tiền mặt Qua bưu điện Ngày tháng năm 19 Người đăng ký (Ký và ghi rõ họ tên) 1

MẪU 2 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI NĂNG KHIẾU VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP HỆ CHÍNH QUY NĂM 19 (Sử dụng kết quả thi quốc gia sinh các ngành năng khiếu) 1. Họ và tên: Giới tính (Nam ghi 0, Nữ ghi 1): 2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh: 3. Giấy chứng minh nhân dân số (Ghi mỗi số vào một ô): 4. Ngành đăng ký dự thi:... Mã ngành 5. Dự thi quốc gia tại cụm thi:... Mã cụm: 6. Nơi nhận hồ sơ ĐKDT quốc gia: Mã đơn vị ĐKDT: 7. Năm tốt nghiệp hoặc tương đương: 8. Nộp lệ phí thi (330.000 đồng) bằng hình thức: (Đánh dấu x vào 1 trong 2 ô sau) Tiền mặt Qua bưu điện.., ngày tháng năm 19 (Họ tên, chữ ký của thí sinh) Ảnh 4x6 Ảnh 4x6 2

MẪU 3 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI NĂNG KHIẾU VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP HỆ CHÍNH QUY NĂM 19 (Sử dụng kết quả lớp 12 sinh các ngành năng khiếu) 1. Họ và tên: Giới tính (Nam ghi 0, Nữ ghi 1): 2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh 3. Giấy chứng minh nhân dân số (Ghi mỗi số vào một ô) 4. Ngành đăng ký dự thi:... Mã ngành 5. Hộ khẩu thường trú: Mã tỉnh Mã huyện 6. Trường (lớp 10): Trường (lớp 11): Trường (lớp 12): 7. Khu vực: KV1, KV2-NT, KV2, KV3; Đối tượng ưu tiên: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 (Khoanh tròn vào khu vực, đối tượng ưu tiên (nếu có)) Mã tỉnh Mã trường 8. trung bình cả năm ở lớp 12 :... - Xếp loại học lực, hạng kiểm:... Tên môn 1:.; :.. Tên môn 2: ; :.. 9. Năm tốt nghiệp hoặc tương đương 10. Nộp lệ phí thi (330.000 đồng) bằng hình thức: (Đánh dấu x vào 1 trong 2 ô sau): Tiền mặt Qua bưu điện 11. Số điện thoại:... Ngày tháng năm 19 Người đăng ký (Ký và ghi rõ họ tên) Ảnh 4x6 Ảnh 4x6 3