RM6 Manual - Huong dan xay lap & lap dat

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Microsoft Word - HBA43B450A Oven SI vn B.doc

Microsoft Word DOC

Microsoft Word - Chuong 3. cac may lam nho.doc

Title

Title

quytrinhhoccotuong

Microsoft Word - GT Phuong phap thi nghiem.doc

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bct

Microsoft Word - NghiDinh CP ve SoHuuTriTue.doc

Microsoft Word - Document1

Microsoft Word - TCVN doc

MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VI Issue 13 03/ with people in mind

quy phạm trang bị điện chương ii.2

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY RỬA BÁT BOSCH SMS69N48EU Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm máy rửa bát mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH, hi vọng sản ph

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầ

untitled

QCVN

Phaät Thuyeát Ñaïi Thöøa Voâ Löôïng Thoï Trang Nghieâm Thanh Tònh Bình Ñaúng Giaùc Kinh Nguyên Hán bản: Ngài HẠ LIÊN CƯ hội tập TÂM TỊNH chuyển ngữ

Microsoft Word - QL-Tam.doc

Chinh phục tình yêu Judi Vitale Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

Phong thủy thực dụng

Xử lý, Bảo tồn và Tái sử dụng nước

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

untitled

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2 Công trình ñược hoàn thành tại ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ THU VÂN Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS Nguyễn

Microsoft Word - TCVN

EHI845BB Bếp điện từ Sách hướng dẫn sử dụng & lắp đặt thiết bị

Microsoft Word - HBO860X \( \) -Vn

(Microsoft Word - Ph? k\375 t?c \320?A TH? PHONG2)

Cái ngày thay đổi cuộc đời tôi Lời nói đầu Sau khi bước sang tuổi 25 không bao lâu, tôi gặp một người đàn ông tên là Earl Shoaff. Thực sự, tôi đã khôn

LỜI GIỚI THIỆU Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage : C

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

Newsletter March VN Final

Microsoft PowerPoint - Hoang Sa Truong Sa Bien Dong Biet hieu va hanh dong

bé x©y dùng céng hoµ x• héi chñ nghÜa viÖt nam

Ác cầm, nắm Tráp đối xử Ỷ ỷ lại Uy uy quyền Vi hành vi 1 2 Vĩ vĩ đại Vi sai khác Duy buộc Vĩ vĩ độ Nhất số một 2 3 Dụ củ khoai Â

LỜI TỰA Sau khi cuốn sách Kinh nghiệm thành công của ông chủ nhỏ đầu tiên của tôi được phát hành, không ngờ chỉ trong vòng nửa năm đã có tới hơn một t

Microsoft Word - He TA - he Tay doc

Untitled

(Microsoft Word - T\364i.doc)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District

Document

INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM

Microsoft Word _QD-BCT.doc

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

Chan uot chan raoTPV

THIẾT BỊ HỖ TRỢ TẬP BÓNG BÀN TỰ CHẾ *-*-*-*-* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BẮN BÓNG BÀN HIEPASC Homemade ( Có kèm tài liệu chi tiết cấu tạo máy ) Thiết bị đư

Microsoft Word - HDSD EH-DIH890 Tieng viet

Tay cưa Precision Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C

(Microsoft Word - Cham S\363c T\342m Linh_R.Ruthe_T\355n Nh\342n.doc)

Mười Vạn Câu Hỏi Vì Sao?: Toán Học Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

Tay cưa xương ức Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C

Hammermills, Pellet Mills, Pellet Coolers, Crumblers

Microsoft Word - Phat trien nganh BC9_tom tat.doc

AR75-A1(2017) OK

MÁY ĐẾM TIỀN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL: MC-2300.

Bàn điều khiển Hệ thống Phẫu thuật Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản L Ngày in: 31/08/ :46:12 PM

PHÓNG SANH VẤN ĐÁP

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc

Microsoft Word - LV _ _.doc

No tile

Quality Plan

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Microsoft Word - HD Thuong mai Hang hoa trong khuon kho HD khung ve HTKT toan dien ASEAN-Trung Quoc.doc

Inbooklet-Vn-FINAL-Oct9.pub

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hà

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BẾP TỪ BOSCH PID679F27E Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm bếp điện từ mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH, hi vọng sản phẩm sẽ

Hướng dẫn Sử dụng Điện thoại Nokia C2-00 Số phát hành 1.1

PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ tiên tiến trong thi công lắp ráp hệ trục- máy chính Tàu hàn

CPKN

Chọn size khi mua quần áo Vài mẹo vặt về Quần Áo, Giầy Dép Bạn rất thích xài hàng xịn nhưng bạn không chắc bộ đồ có vừa với mình không, bởi ký hiệu kí

PHẬT THUYẾT ĐẠI THỪA

Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Khối 1 Giáo viên: Nguyễn Thanh Quang Ngày dạy: thứ, ngày tháng năm 201 Môn Mỹ thuật tuần 19 Chủ đề EM VÀ NHỮNG VẬT NU

52 CÔNG BÁO/Số 57/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 6013/Qð-UBN

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

(Microsoft Word - TCVN9385_2012 Ch?ng s\351t cho c\364ng tr\354nh x\342y d?ng - Hu?ng d?n thi?t k?, ki?m tra v\340 b?o tr\354 h? th?ng)

Quy che to chuc, hoat dong cua HDQT theo N59

DỰ ÁN XÂY NHÀ TÌNH THƢƠNG (TẠI CHÙA LIÊN SƠN) Thực hiện : Phạm Thị Hồng Yến Thầy : Chơn Nguyên Chủ trì chùa Liên Sơn Tổ 7, ấp 5, Xã Thanh Sơn, Định Qu

Tác giả: Giáo sư Andreas Thalassinos (Trưởng phòng Đào tạo của FXTM)

Microsoft Word - GT modun 04 - Nhan dan ong

Phân tích bài thơ Tiếng hát con tàu – Chế Lan Viên

HD9640, HD9641 HD9642, HD9643 HD9645, HD9646 HD9647 Hướng dẫn sử dụng Always here to help you Register your product and get support at

ptdn1101

Microsoft Word - Chan_Ly_La_Dat_Khong_Loi_Vao doc

Microsoft Word - TOM TAT.KIEU NGA.doc

- 1 - BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Công trình ñược hoàn thành tại ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG BÙI VĂN VĨ Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN ĐỨC

PHÁP MÔN TỊNH ÐỘ HT. Trí Thủ ---o0o--- Nguồn Chuyển sang ebook Người thực hiện : Nam Thiên Link A

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG ĐẶNG THỊ THU HIỀN VĂN HÓA CÔNG SỞ TẠI ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH HẢI PHÒNG LUẬN

Hướng dẫn sử dụng Bếp Từ Bosch PID775N24E Bếp từ 3 bếp nhập khẩu Bosch PID775N24E có DirectControl với truy cập trực tiếp đến 17 cấp độ nấu ăn. 3 khu

Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn - 1t9 2t9

Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín Composite - isuzu 1t4 2t5 QKR77 EURO 4

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 01:2008/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN ĐIỆN National technical regulation on Electric safety HÀ NỘ

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ

Bản ghi:

RM6 Tủ hợp bộ trung thế phục vụ khách hàng HƯỚNG DẪN XÂY LẮP VÀ LẮP ðặt ****************** P1: NỘI DUNG Lời nói ñầu Các ký hiệu và quy ước Phù hợp với ISO 3864-2 Phù hợp với ISO 3864-2 Phù hợp với ISO 3864-2 ---- Schneider Electric phục vụ khách hàng Liên hệ Schneider Electric Vietnam ñể có chuẩn ñoán và lời khuyên Qui ñịnh phân phối Nguyên tắc an toàn ---- Mô ta kích thước và khối lượng của các loại tủ Loại tủ một chức năng Loại tủ hai chức năng Loại tủ ba chức năng Loại tủ bốn chức năng Tủ ño lường Vận chuyển bằng xe nâng

Lưu kho Dỡ hàng tại chỗ Kiểm tra các phụ tùng kèm theo Thông số kỹ thuật Nhận biết Nhận biết ------------- Khuyến cáo lắp ñặt Nhắc nhở Khuyến cáo ------------- Kích thước xây lắp Cho tủ dao cắt tải và tủ máy cắt Cho tủ dao cắt kết hợp cầu chì Chân ñế bổ sung Cho tủ ño lường DE-Mt Chi tiết ống dẫn cáp cho trạm phân phối có ño lường trung thế Tủ ño lường DE-Mt ----- Lắp ñặt và cố ñịnh tủ Chuẩn bị mặt nền gắn tủ Gắn tủ vào nền Lắp ñặt trạm biến áp chống hồ quang bên trong ----- Chỉ dẫn ñấu nối

ðấu nối cáp cao áp Các loại ñấu nối hữu ích Chỉ dẫn Phương pháp và quá trình ñấu nối cáp ðấu nối tủ chức năng NE 1 Phương pháp và quá trình ñấu nối cáp ðấu nối hạ thế Khoang hạ thế cấp ñiện cho khách hàng Ví dụ kết nối cho khách hàng Chỉ thị dao cắt, máy cắt và dao nối ñất Chỉ thị chảy cầu chì Chỉ thị cắt sự cố Cuộn cắt Mô tơ trên cơ cấu truyền ñộng dao cắt Mô tơ trên cơ cấu truyền ñộng máy cắt ************************************************** P2 ðiều khiển từ xa ----- Mục lục Các thay ñổi và bổ sung ************************************************** P3: các ký hiệu và quy ước Chú ý: khách hàng sẽ thấy các ký hiệu bên dưới trong suốt tài liệu này, chỉ thị mức ñộ nguy hiểm phụ thuộc vào các loại tình huống khác nhau.

theo ISO 3864-2 Cấp nguy hiểm: không theo chỉ dẫn này sẽ dẫn ñến tử vong hoặc chấn thương trầm trọng. theo ISO 3864-2 Cấp cảnh báo: không theo chỉ dẫn này có thể dẫn ñến tử vong hoặc chấn thương trầm trọng. theo ISO 3864-2 Cấp lưu ý: không theo chỉ dẫn này có thể dẫn ñến chấn thương. Những ký hiệu cảnh báo này cũng có thể ñược sử dụng ñể chỉ các hành ñộng có thể nguy hại ñến tủ RM6. Thông tin- lời khuyên Khách hàng nên chú ý vào ñiểm này. ************************************************** P5: Schneider Electric phục vụ khách hàng Liên hệ bộ phận dịch vụ của Schneider Electric cho các chuẩn ñoán và lời khuyên.

Hãy gọi người ñại diện bán hàng ñể liên lạc với trung tâm dịch vụ Schneider Electric gần nhất, hoặc gọi số ñiện thoại sau: +84 8 38 103 103 tại TP.HCM Vietnam +33 (0)4 76 57 60 60 ở Grenobe, France. Khách hàng có thể truy cập vào ñịa chỉ: www.schneider-electric.com ------------------ Qui ñịnh phân phối Mục ñích của bản hướng dẫn này nhằm cho phép các tủ RM6 ñược lắp ñặt chính xác. Tài liệu này không phải là tài liệu thương mại. Nó là tài liệu chuyên môn ñược soạn thảo bởi Schneider Electric. ---------------- Nguyên tắc an toàn: Tất cả các thao tác ñược mô tả bên dưới phải tuân theo các tiêu chuẩn an toàn, chịu trách nhiệm bởi các cá nhân, tổ chức có thẩm quyền. Nhà thầu phải ñược chứng nhận và cho phép thao tác và làm việc trên tủ RM6.

Chỉ ñược thực hiện công việc sau khi ñã ñọc hiểu tất cả các giải thích trong tài liệu. Nếu có bất kỳ khó khăn nào khi thực thi các nguyên tắc trên, hãy liên hệ Schneider Electric Vietnam. ************************************************** P7: mô tả kích thước và khối lượng của các loại tủ Loại tủ một chức năng Không mở rộng ñược Chức năng Khối lượng Mở rộng ñược về hai phía Chức năng Khối lượng Mở rộng ñược về hai phía Chức năng Khối lượng ************************************************** P8: Loại tủ một chức năng Mở rộng ñược về hai phía, ghép ñược Chức năng Khối lượng

Chức năng Khối lượng ðấu nối trên thanh cái Ví dụ : DE-O Chức năng Khối lượng ************************************************** P9: Loại tủ hai chức năng Không mở rộng ñược Chức năng Khối lượng Loại tủ hai chức năng Mở rộng về phía phải Chức năng Khối lượng Loại tủ ba chức năng Không mở rộng ñược Chức năng Khối lượng ************************************************** P10: Mở rộng về phía phải Chức năng Khối lượng

Loại tủ bốn chức năng Không mở rộng ñược Chức năng Khối lượng Loại tủ bốn chức năng Mở rộng về phía phải Chức năng Khối lượng ************************************************** P11: Tủ ño lường có khoang hạ thế Chức năng Khối lượng Không có khoang hạ thế Chức năng Khối lượng ************************************************** P12: Vận chuyển Các chỉ dẫn ñược in trên vỏ bọc vận chuyển

Phải hết sức chú ý ñến thông tin in trên vỏ bọc vận chuyển trước khi tiến hành bất cứ thao tác vận chuyển nào. Tránh mưa vận chuyển cẩn thận mặt này hướng lên tránh ánh nắng mặt trời Tối thiều -40 0 C Tối ña 80 0 C Nhiệt ñộ lưu trữ trọng tâm ở cao không bước lên không chất lên ---------- Bằng xe nâng Cách vận chuyển (A) chỉ ñược sử dụng ở những nơi hẹp, khi không thể vận chuyển theo cách (B) ñược. Chắc chắn rằng trong trường hợp (A), các thanh nâng dài hơn một nửa chiều dài của giá kê hàng.

Tương ứng với vị trí của các thanh nâng Thanh nâng của máy phải ñược ñặt bên dưới toàn bộ chiều dài của tủ RM6. **************************** P13: Vận chuyển trọng tâm 1: trọng tâm ở cao ----------- ðiều kiện vận chuyển Nêm chặt tủ RM6 khi vận chuyển ---------------------- Nhắc nhở Không ñược ñể bất cứ thứ gì khác lên trên tủ RM6. Không bước lên tủ RM6.

**************************************************************************** P14: Cho phép Kiểm tra tủ RM6 ñược vận chuyển ñầy ñủ, bao gồm cả các phụ kiện. Tiến hành kiểm tra quan sát các thành phần chức năng Kiểm tra các ñặc tính ñược cho trong bảng tên, so sánh với ñặt hàng ban ñầu Xem phần ñặc tính : - Tấm phủ bằng nhựa phải nằm ở phía trên tủ RM6 và còn tốt khi tủ ñược chuyển ñến. ------------ Thông tin Khi gặp các biến cố bất thường, cần bảo quản cẩn thận khi vận chuyển. Tủ chức năng phải ñược: ðặt ñứng. ðặt trong các tấm phủ ñi kèm với tủ khi lưu kho Cho ñến khi ñược mang ñến nơi lắp ñặt. Trong trường hợp thấy các nguy hại và bất thường, không ñược lắp ñặt các tủ RM6. Liên hệ Schneider Electric ngay lập tức. Nhắc nhở:

Số ñiện thoại ñươc cho ở phần ñầu của tài liệu này. **************************** P15: Vận chuyển bằng cáp treo có móc cẩu Nếu chiều dài của cáp treo không lớn hơn chiều dài tối thiểu, phải sử dụng ñòn nâng. Không vận chuyển cả trạm bằng cáp treo khi chưa gắn các thanh hạ thế và bảng micmic ở mặt trước. Việc vận chuyển bằng các quai móc cẩu chỉ dùng cho vận chuyển cả trạm SM6. A: ốc xiết HM12 và B: Schneider Electric CMU =400KG CE C: nếu các lỗ bị méo, thay quai móc cẩu. Chọn cáp treo Cáp treo sử dụng Chức năng 1,2 hoặc 3 Chức năng 4 Chiều dài tối thiểu Trọng tải tối ña (dan) Lưu kho Khi lưu kho, thiết bị phải ñược duy trì như ñóng gói ban ñầu.

Thiết bị phải ñược lưu trữ trong kho, trên nền khô và trên vật liệu chống thấm ướt lên thiết bị. Khi lưu kho lâu ngày, tất cả các phần cách ñiện phải ñược làm sạch toàn bộ trước khi sử dụng. Các tấm cửa phải ñược lau bụi bằng vải khô, sạch. Sử dụng vải khô và nước sạch ñể lau. Không sử dụng cồn hoặc các dung môi khác. **************************************** P16: Ghi nhớ Tránh mưa vận chuyển cẩn thận mặt này hướng lên tránh ánh nắng mặt trời Tối thiều -40 0 C Tối ña 80 0 C Nhiệt ñộ lưu trữ trọng tâm ở cao không bước lên không chất lên

---------- Lưu kho (tiếp tục) Bảo quản tủ RM6 bên dưới tấm phủ bằng nhựa ñi kèm trong toàn bộ quá trình lưu kho. **************************************** P16: Khuyến cáo riêng cho việc lưu trữ lâu dài Kiểm tra thường xuyên ñiều kiện của tấm phủ bảo vệ. Dỡ hàng tại chỗ Sau khi tháo dỡ, các vật liệu còn lại như (tấm phủ bằng nhựa, tấm ñỡ bằng gỗ) phải ñược phân loại và ñưa vào hệ thống tái chế thích hợp. Khi tháo dỡ, kiểm tra chức năng của các tủ RM6 bằng cách tiến hành một vài thao tác. Lưu ý: chân ñế mặt trước phải giữ nguyên vị trí. Tháo tấm ñỡ Nâng cả trạm lên ñể tháo tấm ñỡ ra. **************************************** P18: Vận chuyển bằng cách sử dụng trục lăn Sau khi dỡ hàng và lấy bộ dụng cụ vận chuyển ra, trượt tủ RM6 trên các trục lăn tròn. Dời tủ ñến vị trí lắp ñặt xác ñịnh.

------- Kiểm tra các phụ tùng ñi kèm Khách hàng nên chú ý vào ñiểm này. Cần thao tác là bộ phận bắt buộc phải có ñể lắp ñặt và vận hành tủ RM6. Cần thao tác (tiêu chuẩn) Cần thao tác (loại dài) Nhắc nhở: phải sử dụng cần thao tác RM6 chính gốc, ñược giao kèm với tủ RM6. Nếu mất cần thao tác: Hãy gọi người ñại diện bán hàng ñể liên lạc với trung tâm dịch vụ Schneider Electric gần nhất, hoặc gọi số ñiện thoại sau: +33 (0)4 76 57 60 60 ở Grenobe, France.

Khách hàng có thể truy cập vào ñịa chỉ: www.schneider-electric.com **************************************** P19: Thông số kỹ thuật Kiểm tra các thông tin ñược ghi trong bảng chỉ số ñể ñảm bảo khớp với ñặt hàng. Năm sản xuất- tuần sản xuất-mã ñặt hàng- nơi sản xuất SF=SFCME,B=SBMV

Dao cắt một chức năng- máy cắt một chức năng- dao cắt/ dao cắt kết hợp- kết nối thanh cái. **************************************** P20: nhận biết Trường hợp thứ nhất Tủ RM6 sản xuất trước 11.04.05 Số sêri ñược khắc lên ñầu vỏ tủ. Năm sản xuất- tuần sản xuất-mã ñặt hàng-nơi sản xuất SF=SFCME,B=SBMV

---------------- nhận biết Trường hợp thứ hai Tủ RM6 sản xuất sau11.04.05 Năm sản xuất- tuần sản xuất-mã ñặt hàng-nơi sản xuất SF=SFCME,B=SBMV **************************************** P21: Nhắc nhở Cần phải kiểm soát kỹ các hiện tượng nhiệt dẫn ñến các vấn ñề ngưng tụ trong trạm thiết bị. Vấn ñề ngưng tụ ñược xác ñịnh trực tiếp bằng nhiệt ñộ của các bộ phận và ñộ ẩm không khí trong trạm do thông gió. ðộ ẩm này có thể ñược ñiều chỉnh ñáng kể bằng nước ở tầng hầm.

Nhiệt ñộ Khi tủ RM6 hoạt ñộng, nhiệt ñộ môi trường xung quanh phải nằm trong khoảng -25 0 C và +40 0 C. Khi nhiệt ñộ trên 40 0 C, nhưng chỉ ñược ñến 55 0 C, phải giảm dòng ñiện xuống. Nhiệt ñộ Dòng danh ñịnh ***************************************************************************** P22: Khuyến cáo Khả năng chịu ñựng lão hóa của thiết bị ñóng cắt trong trạm trung thế phụ thuộc vào một vài yếu tố phải ñược tuân thủ trước hoặc trong khi lắp ñặt trạm. Nguyên tắc tuân thủ (1) Cần ứng dụng các kết nối riêng Công nghệ kết nối có thể trượt cho phép lắp ñặt dễ dàng, tăng cường khả năng chịu ñựng dài hạn.

(2) Ảnh hưởng của ñộ ẩm tương ñối: Việc sử dụng các ñiện trở ñốt nóng trong khoang hạ thế là rất nguy hiểm trong ñiều kiện khí hậu có ñộ ẩm tương ñối cao và có sự chênh lệch nhiệt ñộ lớn. (3) ñiều khiển thông gió Kích thước của lưới thông gió phải phù hợp với năng lượng tiêu tán trong trạm. Lưới chỉ ñược ñặt gần máy biến áp nhằm tránh không khí lưu thông trên tủ phân phối chính. (4) cần phải xây tường gạch ñể ñi các ống dẫn cáp, có trang bị thêm các thiết bị nhằm bảo ñảm tránh ñọng nước: phải xây thật kín ở ñường ñi cáp tại ngõ vào trạm hoặc lắp ñặt thiết bị cho phép loại nước xâm nhập vào ống dẫn cáp. (5) chuẩn bị mặt nền ñảm bảo không có nước thấm vào ống dẫn cáp và ñảm bảo nhanh chóng thoát nước xâm nhập vào ống dẫn cáp: Bằng cách ñào mương xung quanh và bên dưới trạm. (6) Gia cố mặt nền trước khi lắp ñặt trạm trung thế nhằm bảo ñảm mặt nền không xê dịch và trạm cũng không bị xê dịch sau này. Ví dụ lắp ñặt chính xác: **************************************** P23: kích thước xây lắp Cho tủ dao cắt và tủ máy cắt. Cáp có thể ñược ñi từ mặt trước, mặt sau, bên trái hoặc bên phải. Trong trường hợp xây lắp không có mương cáp, chân ñế có thể ñược cung cấp theo tùy chọn. ---- Xác ñịnh chiều sâu mương cáp (P1)

ðể biết thêm thông tin chi tiết, hãy liên hệ nhà cung cấp cáp. Kết nối Cách ñiện cáp Tiết diện (mm 2 ) socket ổ cắm Cách ñiện Một lõi khô 70 ñến 95 Bán kính uốn (mm) ðổ sâu (mm) Socket phích cắm Co rút nhiệt Cách ñiện khô Giấy nhúng tẩm ướt Một lõi Ba lõi **************************************** P24: Cho tủ dao cắt kết hợp cầu chì H1: tối thiểu 700mm ñể thay cầu chì. A: ñầu cắm ( hình cùi chỏ) B: ñầu cắm (thẳng) Tiết diện cáp nối với máy biến áp (chức năng Q và D) thường nhỏ hơn tiết diện cáp nối với lưới (chức năng I và B). Tất cả cáp có thể ñi qua chung một vị trí. Khi sử dụng ñầu nối thẳng cao thế, ñộ sâu P2 dưới ñây có thể lớn hơn so với P1 của cáp nối với lưới. -------- Trong trường hợp kết nối bằng ống co rút nhiệt

C: có thể co rút nhiệt Lắp ñặt ñầu nối vuông TH 1: ñể gắn ñầu nối vuông ñược tốt bên dưới cầu chì, sử dụng ñinh vít HM8.20 có cùng ñường kính với lỗ của ñầu nối 8. (ñinh vít và ñai ốc ñược giao kèp với máy) Việc cáp bị uốn cong có thể dẫn ñến hư hỏng khoang cầu chì. Bắt buộc phải sử dụng chân ñế 520mm. **************************************** P25: Xác ñịnh chiều sâu mương cáp (P2) Cách ñiện cáp Tiết diện Bán kính cong (mm) Cách ñiện khô Một lõi ðầu cắm dạng cùi chỏ ðầu cắm thẳng Lọai co rút nhiệt Ba lõi Chân ñế Tùy theo yêu cầu, tủ RM6 có thể ñược trang bị chân ñế cao từ 260mm ñến 520mm. ñiều này giúp cho công việc xây lắp ñơn giản, cho phép giảm chiều sâu mương cáp, thậm chí không dùng mương cáp khi bán kính cong cho phép. cho khả năng kháng hồ quang bên trong chân ñế, hãy liên hê văn phòng Schneider Electric. ****************************************

P26: Cho tủ ño lường DE-Mt Phải chú ý ñến chiều rộng ống dẫn cáp của các tủ ño lường ñể cho việc mở rộng sau này. KHẢ NĂNG KHÁNG HỒ QUANG BÊN TRONG CỦA HỆ THỐNG LẮP ðặt. Chắc chắn rằng vị trí của cửa thoát khí trên ống dẫn cáp ñược luôn quan tâm ñến, như mô tả ở trang sau: 146 maxi: tối ña 146 136mm: tối thiểu 136. Các trục lăn không ñược thẳng hàng với ống dẫn cáp. ********************************************************************** P27: Chi tiết ống dẫn cáp cho tủ phân phối chính có ño lường trung thế Nhìn từ dưới lên A: màng chắn B: cửa sập C: ống dẫn cáp

Tủ ño lường DE-Mt Front view: nhìn từ trước *********************************************************************** P29: lắp ñặt và cố ñịnh tủ Chuẩn bị mặt nền gắn tủ: Khoan lỗ trên nễn có ñường kính khớp với ñinh vít M6 Gắn chốt thích hợp. Kích thước tủ RM6 loại mở rộng ñược bên phải hoặc không mở rộng ñược. Tủ RM6 loại 1 chức năng Chiều rộng : 472mm Tủ RM6 loại 1 chức năng Chiều rộng : 572mm Tủ RM6 loại 2 chức năng Chiều rộng : 829mm Tủ RM6 loại 3 chức năng Chiều rộng : 1186mm Tủ RM6 loại 4 chức năng Chiều rộng : 1619mm A B Kích thước tủ RM6 loại mở rộng ñược về hai bên. Tủ RM6 loại mở rộng ñược về hai bên Chiều rộng : 472mm Tủ RM6 loại mở rộng ñược về hai bên Chiều rộng : 572mm A B Kích thước tủ RM6 loại mở rộng ñược về bên phải hoặc không mở rộng ñược, có chân ñế

Tủ RM6 loại 1 chức năng Chiều rộng : 472mm Tủ RM6 loại 1 chức năng Chiều rộng : 572mm Tủ RM6 loại 2 chức năng Chiều rộng : 829mm Tủ RM6 loại 3 chức năng Chiều rộng : 1186mm Tủ RM6 loại 4 chức năng Chiều rộng : 1619mm B *********************************************************************** P30: Gắn tủ lên sàn. ----------- Kích thước tủ ño lường DE-Mt loại mở rộng ñược về hai bên Tủ một chức năng, mở rộng về bên phải Chiều rộng : 472mm Tủ một chức năng,mở rộng về hai bên Chiều rộng : 472mm Tủ một chức năng, mở rộng về bên trái Chiều rộng : 472mm Tủ một chức năng, mở rộng về hai bên Chiều rộng : 572mm Tủ hai chức năng, mở rộng về bên phải Chiều rộng : 1619mm Tủ ba chức năng, mở rộng về bên phải Chiều rộng : 1186mm Tủ bốn chức năng Chiều rộng : 1619mm A B C ********************************************

P31: Gắn tủ lên sàn Tủ RM6 phải ñược cố ñịnh ít nhất là ba ñiểm. ðặt tủ RM6 vào chỗ xây lắp. Gắn chặt tủ bằng các ñinh vít. ------------------- Kiểm tra trước khi lắp ñặt Công trình xây lắp phải ñạt chất lượng cao. Không có chỗ nào lõm hơn 7mm trên 2m chiều dài và 1m chiều rộng. -------- Mô tả ðinh tán kim loại 1/ ðầu ñinh tán ñược vát góc giúp cho có thể ñóng búa bào mà không tổn hại ñường ren. 2/ ñai ốc 8 dành cho ñinh tán làm bằng thép không gỉ hoặc thép bichromate, phụ thuộc vào loại ñinh tán. 3/ vòng ñệm 4/ phần thân không có ren. 5/ vòng cuộn mở rộng ñược làm từ hai bán nguyệt với nhau ở một phía. Hai bán nguyệt nối với nhau ở một phía. Mỗi bán nguyệt có một mấu lồi. 6/ phần hình nón của ñinh tán ñể nối dài. ******************************************** P32: Lắp ñặt các trạm trung thế chống hồ quang bên trong

Khi việc lắp ñặt ñòi hỏi phải chống lại các sự cố hồ quang bên trong, tham khảo hình bên dưới. Những phần dẫn khí ñến cửa thoát và tường làm mát không ñược bao hàm trong việc cung cấp thiết bị ñóng cắt. Những phần này phải ñược hiệu chỉnh tùy thuộc vào mỗi loại ứng dụng. -------- Bộ thoát khí dưới ñây ñược bao gồm trong các phụ tùng của RM6. Bộ thoát khí qua mặt sau tủ ðược phân loại theo tiêu chuẩn IEC62271-200: IAC AFL Khả năng chống hồ quang bên trong Tối ña 24kV-16kA.1s. ðường thoát khí SF6 sau khi ñánh lửa hồ quang. Vùng ñánh lửa hồ quang bên trong tủ (1) Vùng ñánh lửa hồ quang bên trong khoang cáp (2) ******************************************** P33: Bộ thoát khí qua mặt sau tủ ðược phân loại theo tiêu chuẩn IEC62271-200: IAC AFL Khả năng chống hồ quang bên trong

Tối ña 24kV-16kA.1s. ðường thoát khí SF6 sau khi ñánh lửa hồ quang. Vùng ñánh lửa hồ quang bên trong tủ (1) Vùng ñánh lửa hồ quang bên trong khoang cáp (2) Nếu có thể, khoang kết nối hạ nguồn nên ñược mở vào một phòng không sử dụng. Mặt khác, giữ một thể tích tối thiểu 1.5m 3. ******************************************** P34: Bộ thoát khí qua mặt sau tủ Cho tủ DE-Mt ðược phân loại theo tiêu chuẩn IEC62271-200: IAC AFL Khả năng chống hồ quang bên trong Tối ña 24kV-16kA.1s. ðường thoát khí SF6 sau khi ñánh lửa hồ quang. Vùng ñánh lửa hồ quang bên trong tủ (1) ******************************************** P35:

ðấu nối cáp cao thế Lời nói ñầu Trước khi ñấu nối cáp, chắc chắn rằng các tủ chức năng có dao nối ñất ở vị trí ñóng. Cáp PHẢI ñược nối với trạm trung thế ñã gắn chặt với sàn. Các thao tác mô tả dưới ñây ñược áp dụng cho tất cả các loại ñấu nối. Việc ñấu nối sẽ ñược thực hiện theo tài liệu hướng dẫn của nhà sản xuất. ------------ ðấu nối vỏ tủ RM6 với ñất Trước khi ñấu nối cáp cao thế, phải ñấu nối vỏ tủ RM6 với thanh nối ñất chính. ------------- Tiếp cận ñấu nối cao thế Tháo các tấm cửa Tháo vỏ bọc khoang cầu chì ( nâng lên và kéo về phía người) sau ñó tháo 3 tấm cửa mặt trước (2 ñinh vít trên mỗi tấm). Tháo 2 tấm cửa phía trên của khoang ñấu nối cáp (6 ñinh vít trên mỗi tấm). Nếu khoang cáp có tấm phía ñáy, tháo tấm ñáy ở phía trước và các vòng kẹp cáp (cung cấp theo tùy chọn) P36: Vỏ khoang tủ chống hồ quang bên trong Tháo vỏ bọc khoang cầu chì ( nâng lên và kéo về phía người) sau ñó tháo 3 tấm cửa mặt trước. Tháo 2 tấm cửa phía trên từ khoang ñấu nối cáp (6 ñinh vít trên mỗi bảng), sau ñó tháo lớp bảo vệ chống hồ quang (gồm 1 tấm cửa và 1 cách ñiện), 4 ñinh vít F/90M5. ----------------- các loại ñấu nối hữu ích

Bề mặt ñấu nối RM6 ñược xác ñịnh bởi tài liệu PREN50181. Loại ñấu nối sử dụng phụ thuộc vào bề mặt ñấu nối trang bị cho RM6. Nó ñược xác ñịnh khi khi khách hàng ñặt hàng và phụ thuộc vào các tiêu chuẩn chính xác như: Dòng ñiện của thiết bị ñấu nối: 200A, 400A, 630A Dòng chịu ñựng ngắn hạn: 12.5 ka, 16 ka, 25 ka. Loại socket: Loại ñầu cắm: tiếp xúc trượt Loại tháo rời ñược: ñinh vít có quai Sử dụng các ñầu nối ñược chỉ ra trong ca-ta-lô. Chúng tôi không bảo ñảm khả năng chịu dựng ñiện môi nếu sử dụng các loại ñầu nối khác. Nếu 2 cáp ñược nối vào cùng một chỗ ñấu nối, sử dụng ñầu nối ñược thiết kế riêng cho trường hợp này. ----------- Các socket loại phích cắm có thể chỉnh hướng ñược Gắn vào bề mặt ñấu nối: - 200A; 12.5 ka 1s; 31.5 ka ñỉnh (loại A) - 400A; 16 ka 1s; 40 ka ñỉnh (loại A) Bề mặt ñấu nối ñược gắn một tiếp xúc trượt. ðể lắp socket vào ñầu cáp, làm theo tài liệu hướng dẫn của nhà sản xuất. ****************************************** P37: Socket loại tháo rời ñược, chỉnh hướng ñược hoặc không

Gắn vào bề mặt ñấu nối: 630A; 25 ka 1s; 62.5 ka ñỉnh (loại C) Bề mặt kết nối có gắn một ñầu rẽ M16. ðể lắp ñặt socket vào ñầu cuối cáp, làm theo tài liệu hướng dẫn của nhà sản xuất. Mô men xiết trên bề mặt ñấu nối là 50 Nm. --------------------- ðầu cáp với phần co rút nhiệt ñược. Gắn vào bề mặt ñấu nối: 630A; 25 ka 1s; 62.5 ka ñỉnh (loại C) Bề mặt kết nối có gắn một ñầu rẽ M16. ðể lắp các phần co rút nhiệt ñược, làm theo tài liệu hướng dẫn của nhà sản xuất. Mô men xiết trên bề mặt ñấu nối là 50 Nm. ---------------- ðấu nối cáp cao thế Chuẩn bị ñầu cáp ðộ uốn và chiều dài cáp phải ñược ñiều chỉnh sao cho không có ứng suất trên bề mặt ñấu nối. Lắp các vòng kẹp cáp vào cáp nếu khoang cáp có tấm ñáy. Chuẩn bị ñầu cáp theo hướng dẫn của nhà sản xuất. *************************************************************************** P38: Hướng dẫn

Phải tính ñến các ñặc tính của cáp trung thế khi lắp ñặt các ñầu nối vào bộ ñấu nối của sản phẩm. Khi không có lực kéo nào ñặt lên bộ ñấu nối, có thể ñảm bảo không có nguy hại nào cho sản phẩm trong suốt quá trình lắp ñặt. ------------------- Khuyến cáo cho việc ñấu nối cáp Loại cáp (một lõi hoặc ba lõi) ðộ sâu của ống dẫn cáp phải tương thích với bán kính cong của cáp. Xem phần : kích thước xây lắp Tủ phải ñược cố ñịnh trên sàn trước khi ñấu nối cáp. ---------------------- Chi tiết Khi không chịu bất kỳ một lực kéo nào, ñường ñầu cáp phải thẳng hàng so với ñầu ñấu nối. Chỉ ñược dùng các công cụ mà nhà sản xuất socket giao cho ñể sử dụng trong lắp ñặt các socket vào ñầu ñấu nối. ðộ dài cắt của cáp trung thế phải ñược hiệu chỉnh cho mỗi pha (ñặc biệt là cáp ba lõi) Không bao giờ sử dụng gậy ñể kéo cáp và mang lỗ nối cáp ñến ñầu ñấu nối. ðiều này sẽ làm tổn hại ñến bộ ñấu nối và không tránh khỏi làm tổn hại ñến tủ. Cách lắp ráp sai: Chắc chắn rằng cáp không bị kéo ở ñầu ñấu nối (1) nếu không thì sẽ có nguy cơ tổn hại ñến tủ RM6. Cách lắp ráp ñúng:

Bắt buộc phải lắp chính xác socket lỗ cắm (2) vào ñầu ñấu nối (1). Ghi nhớ Tuân theo giá trị mômen xiết ñược cho trong phần chỉ dẫn ñấu nối Khi hoàn thành việc lắp ñặt cáp trung thế, kiểm tra rằng không có lực kéo nào gây ra bởi việc lắp ñặt bộ kẹp cáp. --------- Lực kéo gây ra bởi cáp không ñược vượt quá 30daN (tiêu chuẩn IEC137 và NFC 66-550) *************************************************************************** P39: Các thao tác sau ñây nên ñược thực hiện khi ngắt ñiện tủ. Phương pháp ñấu nối cáp Cho cáp một lõi 1. Tháo tấm ñáy phía trước (a) 4 ñinh vít ñể gắn 2. cắt cáp ñầu vào cho ñúng chiều dài.

Hiệu chỉnh cho hợp với bộ ñấu nối của tủ RM6. chuẩn bị vòng ñệm cao su giữ cáp 3.Trượt vòng ñệm (b) bên trong cáp cho ñến khi nó lồng khít vào tấm ñáy phía sau (c) -------------- Chuẩn bị ñầu cáp Tham khảo nhà sản xuất socket. Giữ cho socket (d) và ñầu nối (e) thẳng hàng. *************************************************************************** P40: Cắm socket vào ñầu nối Trước khi cắm socket, nhớ làm sạch ñầu nối và bên trong của socket bằng vải sạch và sau ñó bôi trơn (xem chi tiết bên dưới). Bôi trơn

Bôi trơn bên trong socket. Bôi trơn ñầu nối cáp. ðể ñặt hàng dầu bôi trơn, liên hệ nhà cung cấp ñầu nối. Kẹp cáp Mô men xiết 18Nm. *************************************************************************** P41: Nâng tấm ñáy phía trước lên 4 ñinh vít thực hiện việc di chuyển tấm ñáy. ----------------------- ðấu nối tủ chức năng NE A: công suất vào B: công suất ra *************************************************************************** P42: ðấu dây nối ñất A: chức năng bảo vệ máy biến áp B: chức năng dao cắt tải mạch vòng

ðấu dây nối ñất của 3 cáp vào lõi khoang cầu chì, ñóng vai trò như một ñiểm tập trung dòng nối ñất (ñai ốc M10) Mô men xiết 28Nm. ðấu dây nối ñất từ dao cắt của ba cáp ñến giá ñỡ vành, ñóng vai trò như ñiểm tập trung dòng nối ñất (ñai ốc M10) Mô men xiết 28 Nm. RM6 có thể có một ñiểm nối ñất tập trung cho cả tủ (tùy chọn) ðấu dây nối ñất vào bộ thu ñặt ở phía ñáy khoang cáp. ------------------ Lắp các socket lên bề mặt tủ RM6 Theo các chỉ dẫn kèm theo của nhà sản xuất. Chắc chắn rằng bạn tuân theo thứ tự pha : L1, L2, L3. Trong trường hợp các socket tháo ra ñược, lắp ñặt các chốt bên dưới khoang cáp. Trước khi sử dụng dầu bôi trơn silicon ñược cung cấp cùng phụ tùng ñấu nối, lau bề mặt ñấu nối bằng vải khô. ------------- Kẹp cáp Lắp tấm ñáy Cáp một lõi Cho bất kỳ loại cáp sử dụng nào: Mô men xiết : 18 Nm. Gắn các vòng kẹp cáp khít vào tấm ñáy phía sau. Lắp tấm ñáy phía trước (a) (4 ñinh vít HM6) (b) Nên kẹp cáp lại. **********************************************************************

P43: Các thao tác sau ñây nên ñược thực hiện khi ngắt ñiện tủ. Phương pháp ñấu nối cáp Cho cáp ba lõi Tủ RM6 khi ñược chuyển ñến cho người vận hành ñã ñược trang bị các dụng cụ này ñể ñấu nối cáp. Chúng tôi khuyến cáo nên tuân theo cẩn thận các chỉ dẫn bên dưới. ------ Chuẩn bị khoang cáp Quy trình tháo dỡ Tháo ñinh vít giá ñỡ vành (a), tấm cửa (b) Tháo 2 ñinh vít ở tấm ñáy phía trước (d), chúng ñược giữ ở khung cố ñịnh. Nhớ che vòng ñệm cao su giữ cáp. ********************************************************************** P44: Ghi nhớ:

Với các can thiệp còn lại, bạn phải theo các chỉ dẫn sau ñây: Cái nhìn ñúng ñắn Bạn phải có ba thứ sau: (a) Vòng ñệm cao su giữ cáp (b) Tấm ñáy phía trước (c) Giá ñỡ vành cho cáp. Chuẩn bị cáp Cho cáp ba lõi 3. cắt cáp ñầu vào cho ñúng chiều dài. Hiệu chỉnh cho hợp với bộ ñấu nối của tủ RM6. chuẩn bị vòng ñệm cao su giữ cáp 3.Trượt vòng ñệm (a) bên trong cáp cho ñến khi nó lồng khít vào tấm ñáy phía sau (d) ********************************************************************** P45: 5: gắn giá ñỡ vành (c) bên dưới tấm ñáy phía sau, sử dụng 2 ñinh vít (e). ----------------- Cắm socket vào bộ ñấu nối Trước khi cắm socket, nhớ làm sạch ñầu ñấu nối và bên trong socket bằng vải khô và sau ñó bôi trơn (xem phần trước) Kẹp cáp Mô men xiết: 18 Nm.

********************************************************************** P46: Gắn lại tấm ñáy phía trước 2 ñinh vít thực hiện việc di chuyển tấm ñáy theo thứ tự ngược lại. lau sạch ********************************************************************** P47: Gắn các tấm cửa Gắn 2 tấm phía trên khoang ñấu nối cáp (6 ñinh vít trên một tấm HM6X16). Nếu khoang cáp ñược lắp có khả năng chống hồ quang bên trong, ñặt lại các tấm bảo vệ. ðảm bảo rằng bạn tuân thủ thứ tự các lớp: 1 tấm chắn + 1 cách ñiện + 1 tấm trên cùng. Tiếp cận khoang trung thế

Gắn lại các tấm cửa mặt trước trên khoang ñấu nối cáp (2 ñinh vít HM6x16 trên mỗi tấm) Gắn lại vỏ bọc khoang cầu chì. Kết nối trung thế Tiếp cận khoang trung thế Tiếp cận bằng cách tháo 4 ñinh vít HM 6x16 và 2 ñinh vít tự cắt CBLZSM4 A. Mở ngăn theo hướng thẳng ñứng. ********************************************************************** P48: Khoang hạ thế Cung cấp ñiện khách hàng Các thao tác sau ñây nên ñược thực hiện khi ngắt ñiện tủ. Không có khoang hạ thế ðinh vít ñóng ñược ðinh vít HM6.12 1. Tháo 6 ñinh vít HM6.12 và 2 ñinh vít ñóng ñược.

2. ðầu ñấu nối hạ thế Cung cấp ñiện khách hàng ********************************************************************** P49: Chuẩn bị lối tiếp cận Cung cấp ñiện hạ thế cho khách hàng A: khoan một lỗ trên tấm vỏ khoang hạ thế với ñường kính mong muốn. ðể tránh nguy cơ tổn hại, phải chú ý ñến vùng khoan lỗ. Vùng cho phép khoan ********************************************************************** P50: Ví dụ kết nối cho khách hàng 2: cáp cấp ñiện, cung cấp bởi khách hàng

Hình chỉ có giá trị tham khảo ðấu nối khách hàng phải ñảm bảo cấp ñộ bảo vệ IP3X. --------------- Cường ñộ và nhiệt ñộ biến dòng cho tủ DE-Mt. Kiểm tra và tuân thủ: Kiểm tra cường ñộ dòng ñiện cho phép tối ña. ðiều này phụ thuộc vào loại biến dòng (và tỉ số biến ñổi sử dụng) Kiểm tra và tuân thủ: Nhiệt ñộ môi trường xung quanh tối ña. ðiều này phụ thuộc vào loại biến dòng lắp ñặt. ---------------- ðường dây liên kết tủ Chỗ ñi dây ********************************************************************** P51:

Chỉ thị dao cắt, máy cắt và dao nối ñất 2O +2C. B: khối kết nối (cung cấp riêng hoặc cùng với tùy chọn cơ cấu truyền ñộng ñộng cơ) ----------- ðánh dấu khối kết nối Vị trí của các dao cắt cao thế ñang ở trạng thái ñóng: ñầu 1-2 và 5-6 Vị trí của các dao cắt cao thế ñang ở trạng thái mở: ñầu 3-4 và 7-8 Vị trí của các dao nối ñất ñang ở trạng thái ñóng: ñầu 16-15 Vị trí của các dao cắt cao thế ñang ở trạng thái mở: ñầu 14-16 --------------- Chỉ thị cầu chì chảy (cung cấp theo tùy chọn) --------------- ðánh dấu khối kết nối ********************************************************************** P52: Chỉ thị cắt sự cố Chỉ cho chức năng máy cắt (cung cấp theo tùy chọn) ----------- ðánh dấu khối kết nối --------------- Cuộn cắt Việc vận hành của cuộn cắt ñược ñảm bảo bởi một ñiện áp cung cấp +10% và -15% giá trị danh ñịnh.

(cung cấp theo tùy chọn) ------------- ðánh dấu khối kết nối Phải ñấu ñúng cực của bối dây 24VDC. ********************************************************************** P53: Mô tơ trên cơ cấu truyền ñộng dao cắt (cung cấp theo tùy chọn) Việc vận hành của thiết bị này ñược ñảm bảo bởi một ñiện áp cung cấp +10% và -15% giá trị danh ñịnh. A: khối kết nối --------------- ðánh dấu khối kết nối Nguồn cấp ðóng mở Mô tơ trên cơ cấu truyền ñộng dao cắt

(cung cấp theo tùy chọn) Việc vận hành của thiết bị này ñược ñảm bảo bởi một ñiện áp cung cấp +10% và -15% giá trị danh ñịnh. B: khối kết nối ---------------------- ðánh dấu khối kết nối Nguồn cấp ñóng mở ********************************************************************** P54: Mô tơ không ñược vận hành khi: Dao cắt ở vị trí nối ñất Cần thao tác ñược chèn vào chốt vận hành, nối ñất hoặc dao cắt. --------------- ðiều khiển từ xa ðấu nối tủ RM6 với giao diện ñiều khiển từ xa Talus 200. A: giao diện ñiều khiển từ xa TALUS 200 B: ñầu nối (của loại Harting)

C: dây nối --------------- Gắn dây nối D: khối kết nối RM6 E: dây nối F: chốt tiếp xúc Harting. ----------------------- Phân cực của ñầu nối Harting. Vị trí trục quay Nhìn từ phía các lỗ X: ñầu nối dạng phích cắm Y: ñầu nối dạng socket. Sự phân cực ñược nhận biết bởi trục quay có bắt vít. ****************************** Trung tâm dịch vụ của Schneider có chức năng: Thiết kế và trợ giúp kỹ thuật Khởi ñộng hệ thống Huấn luyện Bảo trì ñịnh kỳ và bảo trì chính xác Hiệu chỉnh Các bộ phận dự phòng

Hãy gọi người ñại diện bán hàng ñể liên lạc với trung tâm dịch vụ Schneider Electric gần nhất, hoặc gọi trực tiếp số ñiện thoại sau ở Grenobe, France: +33 (0)4 76 57 60 60.