Loại Loa trần Mô-đun LC1

Tài liệu tương tự
Loa Bảng LBC 3011/x1

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín Composite - isuzu 1t4 2t5 QKR77 EURO 4

Catalog ES_

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn - 1t9 2t9

HƯƠ NG DÂ N SƯ DU NG VA LĂ P ĐĂ T BÊ P TƯ KÊ T HƠ P ĐIÊ N

Title

RC LEXUS TRUNG TÂM SÀI GÒN: 264 Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: LEXUS THĂNG LONG: Ngã

Microsoft Word

Tay cưa xương ức Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C

Dräger UCF 9000 Camera Quét ảnh Nhiệt Ghi hình liên tục: Camera quét ảnh nhiệt Dräger UCF 9000 là camera quét ảnh nhiệt và kỹ thuật số trong một. Came

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: BỆNH HỌC: UNG THƯ THANH QUẢN 1

SoŸt x¾t l·n 1

Microsoft Word - Hướng dẫn lắp đặt PLEXIGLAS Hi-Gloss.docx

Title

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY RỬA BÁT BOSCH SMS69N48EU Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm máy rửa bát mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH, hi vọng sản ph

Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hà

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

CUỘC ĐẤU TRANH XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN BÀI 1 Lãnh đạo xây dựng và bảo vệ chính quyền, chuẩn bị kháng chiến trong cả

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Thông tư số 36/2016/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016

Dräger X-plore 5500 Mặt nạ kín mặt Bất kể là trong ngành hóa chất, kim loại hay ô tô, đóng tàu, cung ứng hay xử lý chất thải: Mặt nạ kín mặt Drager X-

Microsoft Word - Phan 8H

Sách hướng dẫn kiểm tra cho TiX560/TiX520

HỆ THỐNG THÔNG BÁO KHẨN CẤP DÒNG VM-3000 CPD No CPD CPD No CPD-083. Integrated Voice Evacuation System VM-3000 series Cấu hình Tất c

Microsoft Word - TCVN

CPKN

Khóa LUYỆN THI THPT QG 2016 GV: Vũ Thị Dung Facebook: DungVuThi.HY BÀI 26: CHIẾC THUYỀN NGOÀI XA Chuyên đề: LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN NGỮ VĂN VIDEO

Document

ỐNG NHỰA PHẲNG HDPE ỐNG NHỰA PHẲNG HDPE 1

Microsoft Word - khoahochethong.docx

Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software For evaluation only. Mô hình kiến trúc xanh từ bài học kinh nghiệm của kiến

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ & KHUNG XE Innova 2.0V Kích thước - D x R x C mm 4735 x 1830 x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm

MÁY ĐẾM TIỀN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL: MC-2300.

PQ_Mobil_2019.indd

quy phạm trang bị điện chương ii.2

Tùng, Một Chỗ Ngồi Dưới Chân Cầu Thang _ (Nguyễn Vĩnh Nguyên) (Tạp ghi)

Hê thô ng Tri liê u Bê nh nhân Citadel Hươ ng dâ n Sư du ng VI Rev A 03/ with people in mind

(Microsoft Word - TCVN9385_2012 Ch?ng s\351t cho c\364ng tr\354nh x\342y d?ng - Hu?ng d?n thi?t k?, ki?m tra v\340 b?o tr\354 h? th?ng)

Tay cưa Precision Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C

Phân tích bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh

Brochure Hako Citymaster 600

3CX - 4CX ECO

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

RM6 Manual - Huong dan xay lap & lap dat

quy phạm trang bị điện chương ii.4

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI ELANTRA 2016 PHIÊN BẢN 1.6 MT 1.6 AT 2.0 AT BẢNG TRANG BỊ HYUNDAI ELANTRA 2016 PHIÊN BẢN 1.6 MT 1.6 AT 2.0 AT BẢNG MÀU

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY SẤY SFE 820CEA

Chương 16 Kẻ thù Đường Duyệt càng hoài nghi, không rõ họ đang giấu bí mật gì. Tại sao Khuynh Thành không ở bên cạnh nàng, rốt cuộc đã xảy ra chuyện gì

VN-PCRSG0780

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

Bàn điều khiển Hệ thống Phẫu thuật Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản L Ngày in: 31/08/ :46:12 PM

Hê thô ng ne p Alligator Staple Mối nối giao nhau, bền bỉ dễ lắp đặt Hê thô ng ne p giữ mô i nô i Alligator Ready Set là hê thô ng lý tưởng cho hàng l

Phân tích cách nhìn hiện thực cuộc sống của Nguyễn Minh Châu trong tác phẩm Chiếc thuyển ngoài xa

MỤC LỤC Lời nói đầu Chương I: TÀI HÙNG BIỆN HẤP DẪN SẼ GIÀNH ĐƯỢC TÌNH CẢM CỦA KHÁCH HÀNG Chương II: LÀM THẾ NÀO ĐỂ NÂNG CAO TÀI HÙNG BIỆN Chương III:

Microsoft Word - Chuong 3. cac may lam nho.doc

AR75-A1(2017) OK

Chương 5: Mục tiêu chương 5: BẢN MẶT CẦU - HỆ MẶT CẦU 218 Chương 5: Bản mặt cầu Hệ dầm mặt cầu Cung cấp kiến thức cơ bản cho người học thiết kế bản mặ

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

Lời Dẫn

Phát biểu cảm nghĩ về bài thơ Ông đồ của Vũ Đình Liên

Document

Sach

Document

cachetsaodangchuachet_2016MAY16

Em hãy viết một đoạn văn tả lại cảnh đêm trăng sáng đẹp ở quê em

HỆ THỐNG Ổ ĐỠ BÔI TRƠN BẰNG NƯỚC Ống Lót Bánh Lái Bằng Nhựa Composite DuraBlue E Không Dầu, Tự Bôi Trơn, Không Ô Nhiễm E Tuổi Thọ Cực Lâu Bền E Khả Nă

PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ tiên tiến trong thi công lắp ráp hệ trục- máy chính Tàu hàn

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

Microsoft Word - Chuong3.Tong quan CTN_TNR.doc

MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VI Issue 13 03/ with people in mind

Phân tích vở kịch Hồn Trương Ba da hàng thịt của Lưu Quang Vũ

DICENTIS_Wireless_ConfigSWM

Từ Mỹ về Rừng Thăm Bạn Lâm Chương Lúc mới đến, tôi hỏi: - Đào hố để làm gì? Anh nói: - Bắt khỉ. Tôi ngạc nhiên: - Bắt khỉ? - Ừ, bắt khỉ. - Để ăn thịt?

03. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT CO KHI.doc

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e

ĐỀ THI THỬ LẦN 2 CHUYÊN VINH – MÔN VẬT LÝ

Document

13. CTK tin chi - CONG NGHE MAY - THIET KE THOI TRANG.doc

Microsoft Word - Chan_Ly_La_Dat_Khong_Loi_Vao doc

Phân tích Bài ca ngắn đi trên bãi cát của Cao Bá Quát

Microsoft Word - GT Cong nghe moi truong.doc

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bct

Bình giảng tác phẩm “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu

Phân tích nhân vật vũ nương trong tác phẩm Người con gái Nam Xương

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN DOÃN ĐÀI QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐÌNH HUỀ TRÌ, XÃ AN PHỤ, HUYỆN KIN

CÁC BỘ PHẬN ĐÍNH KÈM POWEReam

Document

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ

Phân tích bài thơ Vịnh khoa thi hương của Trần Tế Xương

Ti401 Pro, Ti480 Pro, TiX501 and TiX580 Infrared Cameras

Open rack.pdf

SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1

Microsoft Word - Hướng dẫn gia công PLEXIGLAS®.docx

ĐIỀU LỆ CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT NHẬT

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District

Bản ghi:

Hệ thống Truyền thông Loaị Loa trâǹ Mô-đun LC1 Loaị Loa trâǹ Mô-đun LC1 www.boschsecurity.com u Tái tạo nhạc va giọng noí tuyêṭ vơì u Dễ dàng lắp đặt với một bộ đầy đủ các phụ kiện và một cỡ lưới u u Lựa chọn các phương pháp gắn vào trần khác nhau Chỉ báo âm thử tùy chọn u EN 4 24, UL 243. Được chứng nhận UL 14 Loại Loa Trần dạng Mô-Đun LC1 có thể được sử dụng rộng rãi cho nhiều môi trường trần khác nhau. Chúng đem đến giọng nói và âm nhạc tuyệt vời trong các ứng dụng truyền thanh công cộng trong nhà. Loại loa này cung cấp một sự lựa chọn trong năm loa khác nhau về nguồn điện đầu vào, góc mở và tái tạo âm thanh. Bộ loa gồm có ba loa âm đơn 6 W cung cấp sự lựa chọn về góc mở và bộ kích âm loa đồng trục 12 W và 24 W hiệu suất cao. Tất cả các loa đều cùng có cùng cỡ lưới và có thể sử dụng kết hợp với các phụ kiện lắp giống nhau. Các loa này thích hợp để sử dụng trong không gian có xử lý không khí khi được lắp đặt kèm với LC1-MFD. Khung loa gồm cung ứng cho việc gắn bảng chỉ báo thử giai điệu hoặc bảng WLS và có tiêu chuẩn về một dây dẫn sáng để chỉ tình trạng âm thử. Chức năng Ứng dụng Cảnh báo bằng Giọng nói Các loa cảnh bảo bằng giọng nói được đặc biệt thiết kế cho việc sử dụng trong các tòa nhà nơi có hiệu suất của các hệ thống thông báo sơ tán bằng lời nói được điều chỉnh bởi các quy định. Loại Loa Trần dạng Mô-đun LC1 được thiết kế để sử dụng trong hệ thống báo động bằng giọng nói và đã đạt chứng nhận EN 4-24 và phù hợp với tiêu chuẩn Anh BS 839-8. Bảo vệ Các loa có lớp bảo vệ tích hợp để đảm bảo rằng thiệt hại về hỏa hoạn đối với các loa không gây ra thiệt hại cho mạch kết nối. Băǹg caćh naỳ, se duy tri đươ c tińh toaǹ veṇ cuả hê thôńg, đảm bảo loa ở các khu vực khác vẫn có thể dùng được để thông báo cho mọi người về tình huống xảy ra. Các loa cũng có thể được sử dụng kết hợp với một vòm chống cháy kim loại để tăng cường bảo vệ khỏi đứt cáp. Kết nối Các loa có một khối kết nối đầu cuối vít bằng gốm, cầu chì nhiệt và chịu nhiệt, hệ thống dây điện dẫn nhiệt độ cao. Chứng nhận và Phê chuẩn Tất cả loa Bosch được thiết kế có khả năng hoạt động trong vòng giờ tại công suất định mức tuân theo các tiêu chuẩn về Khả năng Xử lý Công suất (PHC) IEC 268. Bosch cũng đã triển khai thử nghiệm Phơi nhiễm Phản hồi Âm thanh Mô phỏng (SAFE) để chứng minh loa có thể chịu được gấp hai lần công suất định mức trong thời gian ngắn.

2 Loaị Loa trâǹ Mô-đun LC1 Điều này đảm bảo độ tin cậy cao hơn trong điều kiện khắc nghiệt, do đó thỏa mãn khách hàng tốt hơn, tuổi thọ dài hơn và ít có khả năng hỏng hoặc giảm hiệu suất. Tất cả các bộ phận bằng chất dẻo đều có khả năng chống cháy theo UL 94 V. An toaǹ Theo EN 6 * Khẩn cấp Theo BS 839 8 Theo EN 4 24 Theo EN 849 UL được liệt kê 14/243 Khả năng chống đạn Theo DIN VDE 71 phần 13 ** Chôńg buị va nươć Theo EN 29 IP21 *** Chôńg buị va nươć Theo EN 29 IP33 **** Sương muối Theo IEC 68 2 11 Ka * Chỉ kết hợp với LC1 MFD. ** Chỉ kết hợp với LC1 MFD hoặc LC1 CMR bao gồm LC1 CBB. *** và **** chỉ LC1 WC6E8 với LC1 CMR bao gồm LC1 CBB. nối đầu cuối kiểu ốc vít bằng gốm. Bên trên loa có thiết kế sẵn để lắp bảng chỉ báo âm thử tùy chỉnh và bảng giám sát đường truyền/loa tùy chỉnh. Điê m nôí ra công suâ t trên máy biến áp thích ứng V / V cho phép lựa chọn bức xạ công suất toàn phần, bán phần, một phần tư và một phần tám. Thông tin đặt hàng Do định nghĩa mô-đun của hệ thống này, điều quan trọng là bạn nên đặt hàng không chỉ loa trần LC1 xmxxe mà còn cả phụ kiện gắn phẳng trên trần, như đề cập dưới đây. Loa có thể được gắn phẳng vào trần nhờ giá đỡ Gắn bằng Kim loại hình chữ "U" LC1 MMSB hoặc vành đai Lắp Trần ABS LC1 CMR với Vo chu p Phía sau tùy chỉnh LC1 CBB. Để tận dụng triệt để kiến trúc mô-đun, tất cả các bộ phận được đóng gói riêng biệt theo trật tự được yêu cầu để lắp đặt. Giá Đỡ Lắp ráp LC1-MMSB Giá Đỡ Lắp ráp bằng kim loại có hai kẹp trần, chúng được ráp chắc chắn bằng các vít ngón tay cái trong lỗ trần. Giá đỡ cũng được cung cấp cùng với hai lỗ 4 mm để lắp giá bằng hai vít vào trần (kim loại) mỏng. Có hai bộ gom lò xo (để chấp nhận lò xo loa hình chữ V). Giá được thiết kế sẵn để gắn dây thép an toàn tùy chỉnh. Thông báo UL 14 yêu cầu cài đặt với LC1 MFD hoặc LC1 CSMB hoặc LC1 CMR bao gồm LC1 CCB. LC1 UM6E8 và LC1 UM12E8 có chứng nhận UL 14 F được liệt kê để sử dụng trong Hệ thống Cảnh báo Hỏa hoạn và/hoặc Truyền thông Khẩn cấp. Khu vực Chứng nhận Châu Âu CPD Ba Lan CNBOP Mỹ UL Ghi chú Lắp đặt/cấu hình 13 mm (.31 in) Giá Đỡ Lắp ráp bằng Kim loại LC1-MMSB Vành đai Lắp LC1-CMR LC1 CMR là một bộ phận thay thế giá đỡ lắp trần. Vành đai Lắp ABS có hai kẹp điều chỉnh kiểu ốc vít để cố định vành đai lắp vào trong bảng trần. Bên trong vòng, có hai bộ gom lò xo (để chấp nhận lò xo loa hình chữ V). Vo chu p Phía sau LC1-CBB Trên đỉnh của vành đai lắp thiết kế sẵn cho biết "clickon" (nhấp vào) Vỏ chụp Phía sau tùy chỉnh. Việc kết hợp giữa Vành đai Lắp và Vỏ chụp Phía sau giúp ngăn sự lan truyền của âm thanh qua hôć trâǹ sang cać khu vư c lân câṇ va baỏ vê hoaǹ toaǹ cho loa khoỉ buị, cać vâṭ thê rơi vaò. Vỏ chụp Phía sau nó cać lô chơ duǹg cho hai voǹg cao su (11 mm/, in) va cho đêṃ caṕ (2, mm/, in) 23 mm (.9 in) 112 mm (4.4 in) Kích thước LC1-UM24E Lắp đặt Dòng Loa Trần Mô-Đun LC1 rất dễ lăṕ đăṭ. Loa gồm một khung có bộ kích loa và lưới kim loại hoặc ABS với dây dẫn sáng màu đi kèm, máy biến áp thićh ưńg và khối kết

3 Loaị Loa trâǹ Mô-đun LC1 Cụm Vành đai Lắp Trần và Vỏ chụp Phía sau LC1-CMR và LC1-CBB Hô p Găń Bê Măṭ LC1-CSMB Có sẵn Hô p Găń Bê Măṭ ABS để chốt chặt loa trần lên tường hoặc trần cứng. Hô p Găń Bê Măṭ có hai lỗ bên được che kín đặt đối diện nhau và bốn lỗ chờ ở mặt sau. Có sẵn một bộ treo bằng kim loại riêng biệt LC1-MSK cho hệ thống treo đơn điểm tùy chọn của cụm Loa Trần và Hộp Gắn Bề Mặt. Kết nối được thực hiện sử dụng khối kết nối đầu cuối kiểu ốc vít bằng gốm hiện đại trên vòng chống cháy với phương tiện mắc nối tiếp. Thích hợp để sử dụng trong các khu vực xử lý không khí. Vòng Chống Cháy Kim Loại LC1-MFD có đầu nối bằng gốm tiên tiến Hô p Găń Bê Măṭ LC1-CSMB Bộ Treo Kim Loại LC1 MSK Bộ này gồm có một tấm kim loại ba góc được gắn bằng ba ốc vít (được cung cấp) lên trên mặt sau của Hộp Gắn Bề Mặt và bao gồm ba dây treo, hội tụ trong một khuyên tròn. Bảng Chỉ báo Âm thử LC1-PIB Loa có thiết kế sẵn để lắp đặt tùy chọn Bảng Chỉ báo Âm thử. PCB nhỏ với đèn LED này có thể cố định vào một kệ đỡ, nối với dây dẫn sáng theo tiêu chuẩn. Sự hiện diện của âm thử có thể được kiểm tra bằng hình ảnh thông qua sự nhấp nháy của đèn LED tích hợp trong mép lưới trước. Mức yêu cầu của tín hiệu âm thử là 4 V rms tại 2 khz và bỏ qua tải từ những bảng này đến bộ khuếch đại. LC1 PIB lắp sẵn trên loa và cho biết dây dẫn sáng Bộ Treo Kim Loại LC1 MSK Vòm Chống Cháy Kim Loại LC1-MFD Dễ lắp đặt cho từng loa riêng biệt và cho kết hợp loa/ vòng chống cháy. Vòng Chống Cháy được lắp cố định trên trần, trước khi lắp loa trần. Vòng chống cháy có đầu vào nối kép, cho phép đi dây cáp nối tiếp và có thiết kế sẵn để gắn một dây thép an toàn tùy chỉnh. Mặt sau LC1-WM6E8 cho biết việc gắn lắp tùy chọn đối với LC1-PIB và bảng giám sát đường truyền/loa Cầu lát LM1-TB / Vành đai chữ C Phụ kiện này bao gồm một vành đai chữ C và hai cầu lát, được sử dụng để gia cố vật liệu trần và lan truyền áp suất từ các kẹp loa trần. Vành đai chữ C có thể được dẫn qua

4 Loaị Loa trâǹ Mô-đun LC1 chỗ mở trong trần và đặt trên mặt sau của lỗ trước khi lắp loa. Cầu lát thích hợp cho các rãnh hỗ trợ lát trần khoảng cách mm. 62 mm (2.44 in) Cầu lát LM1-TB / Vành đai chữ C Tổng quan về số kiểu LC1 WC6E8 Loa Trần (6 W) LC1 WM6E8 Loa Trần (6 W) LC1 UM6E8 Loa Trần (6 W) LC1 UM12E8 Loa Trần (12 W) LC1 UM24E8 Loa Trần (24 W) 23 mm (.9 in) 39 mm (1.3 in) Kićh thươ c LC1 WC6E8 tińh theo mm (in) -W 1.W.7W 1.W -.7W V V Sơ đồ nối mạch LC1 WC6E8 4 LC1 MMSB LC1 CMR LC1 CBB LC1 CSMB LC1 MSK LC1 MFD Giá hỗ trợ lắp Vành đai Lắp Vỏ chụp Phía sau Hộp Gắn Bề Mặt Bộ Treo Kim Loại Vòng Chống Cháy Kim Loại db SPL 1 Hồi đáp tần số_lc1 WC6E8 LC1 PIB LM1 TB Bảng Chỉ báo Âm thử Cầu lát / Vành đai chữ C 34 3 - -1 1 2 3 4 2 2 2 2-1 -2-2 -3 2 24 12 23 22 21 2 1 1 13 14 1 1 1 12 2 34 3 1 2 3 4 - -1 2-1 2 2-2 -2-3 Tổng quan về Dòng Loa Trần Mô-đun LC1 2 2 24 12 23 22 21 2 1 1 13 14 1 1 1 2 4 Sơ đồ cực LC1 WC6E8

Loaị Loa trâǹ Mô-đun LC1 Độ nhạy dải tần LC1-WC6E8 SPL quãng tám Pmax/1m db SPL 12 Hz 8,3 - - 2 Hz 88,3 - - Hz 87, - - 1 Hồi đáp tần số LC1 WM6E8 Hz 88,4 - - 34 3 1 2 3 4 2 Hz 93,4 - - - -1 4 Hz 93,8 - - Hz 88, - - Trọng số A - 89, 16,2 Trọng số Lin - 89,7 17,1 Góc mở dải tần LC1-WC6E8 Ngang Do c 12 Hz 1 1 2 2 2-1 -2-2 -3 2 2 24 23 22 21 2 1 1 12 2 34 2 3 1 3 12 13 14 1 1 1 4 2 Hz 1 1 - -1 Hz 1 1 Hz 1 1 2 2 2 2-1 -2-2 -3 2 Hz 1 1 2 24 12 4 Hz 7 7 Hz 96 96 Hiệu suất âm thanh LC1 WC6E8 xác định trên mỗi. * (tất cả các phép đo được thực hiện với tín hiệu âm hồng, giá trị tính theo dbspl). 23 13 22 14 21 1 2 1 1 1 1 2 4 Sơ đồ cực LC1 WM6E8 66 mm (2.9 in) Độ nhạy dải tần LC1-WM6E8 SPL quãng tám 12 Hz 83,4 - - 2 Hz 86,1 - - Hz 8,1 - - Pmax/1m Hz 87,8 - - 23 mm (.9 in) 43 mm (1.69 in) Kićh thươ c LC1 WM6E8 tińh theo mm (in) 1.W.7W - V -W 1.W.7W V Sơ đồ nối mạch LC1 WM6E8 4 2 Hz 91,2 - - 4 Hz 89,7 - - Hz 89,3 - - Trọng số A - 86,9 94,2 Trọng số Lin - 88,1 94,9

6 Loaị Loa trâǹ Mô-đun LC1 Góc mở dải tần LC1-WM6E8 34 3-1 2 3 4 Ngang Do c 12 Hz 1 1 2 2 2-1 -1-2 -2-3 2 Hz 1 1 2 2 Hz 1 1 Hz 1 1 2 Hz 12 12 24 12 23 13 22 14 21 1 2 1 1 1 1 12 2 4 Hz 128 128 Hz 7 7 Hiệu suất âm thanh LC1 WM6E8 xác định trên mỗi. * (tất cả các phép đo được thực hiện với tín hiệu âm hồng, giá trị tính theo dbspl). 2 2 2 34 3 - -1-1 -2-2 -3 1 2 3 4 121. mm (4.78 in) 2 2 24 12 23 13 14 22 1 21 1 2 1 1 1 2 4 Sơ đồ cực LC1 UM6E8 Độ nhạy dải tần LC1-UM6E8 23 mm (.9 in) 98. mm (3.87 in) Kićh thươ c LC1 UM6E8 tińh theo mm (in) SPL quãng tám Pmax/1m 1.W.7W - V -W 1.W.7W V Sơ đồ nối mạch LC1 UM6E8 db SPL 4 BOSCH 12 Hz 93,4 - - 2 Hz 88,4 - - Hz 86,3 - - Hz 88, - - 2 Hz 91,4 - - 4 Hz 93,9 - - Hz 92,6 - - Trọng số A - 88,9 9,8 Trọng số Lin -,4 96, 1 Hồi đáp tần số LC1 UM6E8 Góc mở dải tần LC1-UM6E8 Ngang Do c 12 Hz 1 1 2 Hz 1 1 Hz 1 1 Hz 1 1 2 Hz 18 18

7 Loaị Loa trâǹ Mô-đun LC1 4 Hz 62 62 Hz 38 38 Hiệu suất âm thanh LC1 UM6E8 xác định trên mỗi. * (tất cả các phép đo được thực hiện với tín hiệu âm hồng, giá trị tính theo dbspl). 2 2 2 2 34 3 - -1-1 -2-2 -3 1 2 3 4 121. mm (4.78 in) 2 24 12 23 13 22 14 21 1 2 1 1 1 1 pink noise octave 2 4 Sơ đồ cực LC1 UM12E8 Độ nhạy dải tần LC1-UM12E8 23 mm (.9 in) 98. mm (3.87 in) Kićh thươ c LC1 UM12E8 tińh theo mm (in) 12W -W 12W 1.W - 1.W V V Sơ đồ nối mạch LC1 UM12E8 db SPL 4 SPL quãng tám 12 Hz 89,4 - - 2 Hz 87,3 - - Hz 86, - - Hz 88,6 - - 2 Hz, - - 4 Hz 94, - - Hz 93,7 - - Trọng số A - 88,9 99,3 Pmax/1m Trọng số Lin -,3,2 1 Hồi đáp tần số LC1 UM12E8 Góc mở dải tần LC1-UM12E8 Ngang Do c 2 2 2 34 3 2 2 24 23 22 21 2 1 - -1-1 -2-2 -3 12 2 1 2 3 4 12 13 14 1 1 1 1 12 Hz 1 1 2 Hz 1 1 Hz 1 1 Hz 1 1 2 Hz 18 18 4 Hz 64 64 Hz 62 62 Hiệu suất âm thanh LC1 UM12E8 xác định trên mỗi. * (tất cả các phép đo được thực hiện với tín hiệu âm hồng, giá trị tính theo dbspl).

8 Loaị Loa trâǹ Mô-đun LC1 121. mm (4.78 in) Độ nhạy dải tần LC1-UM24E8 SPL quãng tám Pmax/1m 12 Hz 89,9 - - 2 Hz 88,3 - - Hz 89, - - Hz 88,6 - - 23 mm (.9 in) 98. mm (3.87 in) Kićh thươ c LC1 UM24E8 tińh theo mm (in) 24W 12W - V -W 24W 12W V Sơ đồ nối mạch LC1 UM24E8 db SPL 4 BOSCH 2 Hz 91, - - 4 Hz 9,6 - - Hz 93,8 - - Trọng số A -, 13,1 Trọng số Lin - 91,3 13,8 Góc mở dải tần LC1-UM24E8 Ngang Do c 12 Hz 1 1 2 Hz 1 1 1 Hồi đáp tần số LC1 UM24E8 3 34 2 2 2 - -1-1 -2-2 -3 1 2 3 4 Hz 1 1 Hz 1 1 2 Hz 16 16 4 Hz 8 8 Hz 7 7 Hiệu suất âm thanh LC1 UM24E8 xác định trên mỗi. * (tất cả các phép đo được thực hiện với tín hiệu âm hồng, giá trị tính theo dbspl). 2 2 Bộ phận Đi kèm 24 12 23 22 14 13 Sô lươṇg Thaǹh phâǹ 21 2 1 1 1 1 1 1 Loa Trần LC1 12 2 1 Hươńg dâñ lăṕ đăṭ 34 3 1 2 3 Thông Số Kỹ Thuật 4 - -1 Điện* 2 2-1 -2 LC1 WC6E8 2 2-2 -3 Mô ta Loa Trâǹ 2 24 12 23 13 22 14 21 1 2 1 1 1 1 2 4 Sơ đồ cực LC1 UM24E8 Công suâ t cư c đaị 9 W Công suâ t điṇh mưć 6 W (6 / 3 / 1, /,7 W) Mưć Áp suâ t Âm thanh ở công suâ t điṇh mưć / 1 W (1 khz, 1 m) 96 db / 88 db Goć mơ ở 1 khz / 4 khz (-6 db) 1 / 7

9 Loaị Loa trâǹ Mô-đun LC1 Dải tần số hiêụ duṇg (-1 db) Từ 8 Hz đến 2 khz Điêṇ aṕ điṇh mưć V / V Trơ khańg điṇh mức 83 / 1667 Ohm Đâù nôí Hộp đấu dây kiểu vít 3 cực LC1 WM6E8 LC1 UM6E8 Mô ta Loa Trâǹ Loa Trâǹ Công suâ t cư c đaị 9 W 9 W Công suâ t điṇh mưć 6 W (6 / 3 / 1, /,7 W) Mưć Áp suâ t Âm thanh ở công suâ t điṇh mưć / 1 W (1 khz, 1 m) Goć mơ ở 1 khz / 4 khz (-6 db) Dải tần số hiêụ duṇg (-1 db) 6 W (6 / 3 / 1, /,7 W) 96 db / 88 db 97 db / 89 db 1 / 128 1 / 62 Từ 8 Hz đến 2 khz Từ Hz đến 2 khz Điêṇ aṕ điṇh mưć V / V V / V Trơ khańg điṇh mức 83 / 1667 Ohm 83 / 1667 Ohm Đâù nôí Hộp đấu dây kiểu vít 3 cực LC1 UM12E8 Hộp đấu dây kiểu vít 3 cực LC1 UM24E8 Mô ta Loa Trâǹ Loa Trâǹ Công suâ t cư c đaị 18 W 36 W Công suâ t điṇh mưć 12 W (12 / 6 / 3 / 1, W) Mưć Áp suâ t Âm thanh ở công suâ t điṇh mưć / 1 W (1 khz, 1 m) Goć mơ ở 1 khz / 4 khz (-6 db) Dải tần số hiêụ duṇg (-1 db) 24 W (24 / 12 / 6 / 3 W) db / 89 db 13 db / 89 db 1 / 64 1 / 8 Từ Hz đến 2 khz Từ Hz đến 2 khz Điêṇ aṕ điṇh mưć V / V V / V Trơ khańg điṇh mức 418 / 833 Ohm 28 / 417 Ohm Đâù nôí Hộp đấu dây kiểu vít 3 cực * Dữ liệu hiệu suất kỹ thuật theo IEC 268- Đặc tính cơ học LC1 WC6E8 Mô ta Loa Trâǹ Đươǹg kińh 22 mm (8,67 in) Hộp đấu dây kiểu vít 3 cực Màu Trăńg (RAL 1) Vâṭ liêụ (khung, lươí trươć) ABS Troṇg lươṇg 82 g (1,81 lb) LC1 WM6E8 LC1 UM6E8 Mô ta Loa Trâǹ Loa Trâǹ Đươǹg kińh 22 mm (8,67 in) 22 mm (8,67 in) Độ sâu tối đa* 12 mm (4,92 in) 12 mm (4,92 in) Màu Trăńg (RAL 1) Trăńg (RAL 1) Vâṭ liêụ (khung, lươí trươć) Thép Thép Troṇg lươṇg 1,18 g (2,6 lb) 1,16 kg (2,6 lb) LC1 UM12E8 LC1 UM24E8 Mô ta Loa Trâǹ Loa Trâǹ Đươǹg kińh 22 mm (8,67 in) 22 mm (8,67 in) Độ sâu tối đa* 12 mm (4,92 in) 12 mm (4,927 in) Màu Trăńg (RAL 1) Trăńg (RAL 1) Vâṭ liêụ (khung, lươí trươć) Thép Thép Troṇg lươṇg 1,3 g (2,86 lb) 1,7 g (3,86 lb) LC1 MMSB LC1 CMR Mô ta Giá hỗ trợ lắp Vành đai Lắp Trần Kích thước 21 x 12 x 6 m m (8,47 x 4,92 x 2,2 in) 21 x mm (8,47 x 2,7 in) Khuôn hiǹh lăṕ đăṭ 1 mm (7,48 in) 2 mm (7,88 in) Bao gồm mẫu khuôn hình Bao gồm mẫu khuôn hình Đô daỳ trâǹ tôí đa mm (1,97 in) 2 mm (,98 in) Vâṭ liêụ Thép ABS Màu Mạ kẽm Trăńg (RAL 1) Troṇg lươṇg 3 g (, lb) 21 g (,46 lb) LC1 CBB LC1 CSMB Mô ta Vỏ chụp Phía sau Hộp Gắn Bề Mặt Kích thước 196 x mm (7,72 x 2,7 in) Vâṭ liêụ ABS ABS 22 x 128 mm (8,67 x,4 in) Màu Trăńg (RAL 1) Trăńg (RAL 1) Troṇg lươṇg 174 g (,38 lb) 6 g (1,2 lb) Độ sâu tối đa* 12 mm (4,92 in)

1 Loaị Loa trâǹ Mô-đun LC1 LC1 MFD LC1 PIB Mô ta Vòm Chống Cháy Kim loại (bao gồm đầu nối bằng gốm) Bảng Chỉ báo Âm thử Kích thước 21 x 1 mm (8,47 x 6,1 in) 2 x 3 mm (,78 x 1,18 in) Khuôn hiǹh lăṕ đăṭ 1 mm (7,48 in) không áp dụng Bao gồm mẫu khuôn hình không áp dụng Vâṭ liêụ Thép không áp dụng Màu Lửa đỏ (RAL ) không áp dụng Đã được chứng nhận B1 Theo DIN412 8 không áp dụng Troṇg lươṇg 1 g (2,2 lb) 3 g (,6 lb) 1438 Bosch Security Systems BV Torenallee 49, 617 BA Eindhoven, The Netherlands 1 1438-CPD-194 EN 4-24:28 Loudspeaker for voice alarm systems for fire detection and fire alarm systems for buildings Ceiling Loudspeakers 6 W, 12 W, 24 W and accessories LC1-WM6E8, LC1-UMxxE8 and LC1-MFD LC1-CMR, LC1-CBB, LC1-CSMB, LC1-MSK Thông tin Đặt hàng Type A Mô ta Kích thước LM1 TB Cầu Lát / Vành đai chữ C LC1 MSK Bộ Treo Kim Loại Loa Trần LC1-WC6E8 6 W Loa trần, 6 W, lưới tròn ABS, bộ kích 4 inch, không có phụ kiện gắn trần phẳng, được chứng nhận EN4-24, màu trắng RAL 1. Số đặt hàng LC1-WC6E8 Chiều dài dây không áp dụng mm (12,9 in) Rãnh lát Vành đai chữ C 643 x 34 mm (2,33 x 1,34 in) 2 x 3 mm (9,8 x 1,18 in) Vâṭ liêụ Thép Thép không áp dụng không áp dụng Màu Mạ kẽm Mạ kẽm Troṇg lươṇg 939 g (2,7 lb) 174 g (,38 lb) * bao gồm LC1 MMSB Môi trươǹg Nhiêṭ đô hoaṭ đôṇg Nhiêṭ đô baỏ qua n Đô â m tương đôí <9% Từ -2 ºC tơí + ºC (-13 ºF tơí +131 ºF) Từ -4 ºC tơí + ºC (-4 ºF tơí +18 ºF) Loa Trần LC1 WM6E8 6 W Loa trần, 6 W, lưới kim loại hình tròn tích hợp sẵn, bộ kích 4 inch, không có phụ kiện gắn trần phẳng, được chứng nhận EN4-24, màu trắng RAL 1. Số đặt hàng LC1-WM6E8 Loa Trần LC1 UM6E8 6 W Loa trần, 6 W, lưới kim loại hình tròn tích hợp sẵn, bộ kích 6 inch, không có phụ kiện gắn trần phẳng, được chứng nhận EN4-24, màu trắng RAL 1. Số đặt hàng LC1-UM6E8 Loa Trần LC1 UM12E8 12 W Loa trần, 12 W, lưới kim loại hình tròn tích hợp sẵn, bộ kích (hệ thống hai chiều) đồng trục 6 inch, không có phụ kiện gắn trần phẳng, được chứng nhận EN4-24, màu trắng RAL 1. Số đặt hàng LC1-UM12E8 Loa Trần LC1 UM24E8 24 W Loa trần, 24 W, lưới kim loại hình tròn tích hợp sẵn, bộ kích (hệ thống hai chiều) đồng trục 6 inch, không có phụ kiện gắn trần phẳng, được chứng nhận EN4-24, màu trắng RAL 1. Số đặt hàng LC1-UM24E8 Phụ kiện Giá Hỗ trợ Lắp LC1 MMSB Giá hỗ trợ lắp bằng kim loại với hai kẹp trần để chốt chặt loa trần LC1 trong trần. Số đặt hàng LC1-MMSB

11 Loaị Loa trâǹ Mô-đun LC1 Vành đai Lắp LC1 CMR Vành đai lắp trần với kẹp trần điều khiển kiểu vít để chốt chặt loa trần LC1 vào trong trần, được chứng nhận EN4-24, màu trắng RAL 1. Số đặt hàng LC1-CMR Vỏ chụp Phía sau LC1 CBB Vỏ chụp phía sau để lắp lên trên LC1-CMR, bảo vệ hoàn toàn cho loa LC1 khỏi bụi và nước nhỏ giọt, côn truǹg găṃ nhâḿ va ngăn sự lan truyền của âm thanh qua hốc trần sang cać khu vư c lân câṇ, được chứng nhận EN4-24, màu trắng RAL 1. Số đặt hàng LC1-CBB Vòm Chống Cháy Kim Loại LC1 MFD Vòm chống cháy kim loại để sử dụng cùng với loa trần LC1 bao gồm đầu nối bằng gốm với phương tiện nối tiếp cáp, được chứng nhận EN4-24, màu đỏ lửa RAL. Số đặt hàng LC1-MFD Hô p Găń Bê Măṭ LC1 CSMB Hộp gắn bề mặt, ABS, để chốt chặt loa trần LC1 lên tường hoặc trần cứng. Số đặt hàng LC1-CSMB Bộ Treo Kim Loại LC1 MSK Bộ treo kim loại cho cụm hệ thống treo đơn điểm của loa trần LC1 và hộp gắn bề mặt LC1-CSMB. Số đặt hàng LC1-MSK Bảng Chỉ Báo Âm Thử LC1 PIB Bảng chỉ báo âm thử để lắp trong loa trần LC1, giúp hiển thị bằng hình ảnh tùy chọn về sự hiện diện của âm thử (bộ sáu chiếc). Số đặt hàng LC1-PIB Cầu lát LM1 TB / Vành đai chữ C Cầu lát/vành đai chữ C, một phụ kiện lắp đặt để gia cố vật liệu trần và phân bổ áp lực từ các kẹp loa trần (bộ hai chiếc). Số đặt hàng LM1-TB Đại diện bởi: Vietnam Bosch Security Systems 1th floor, 194 Golden Building, 473 Dien Bien Phu street, ward 2, Binh Thanh District 84 Ho Chi Minh Tel: +84 8 628 36 Fax: +84 8 628 3693 www.boschsecurity.asia Bosch Security Systems 21 Dữ liệu có thể thay đổi mà không cần thông báo 1922971 vi, V13, 1. Thg7 21