NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Tài liệu tương tự
82 CÔNG BÁO/Số /Ngày NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN B

14/2/2017 NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 39/2016/TT NHNN Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016

56 CÔNG BÁO/Số /Ngày CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÔNG TƯ Quy định về phát hành kỳ phiếu, tín ph

18 CÔNG BÁO/Số /Ngày NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: 26/2015/TT-NHNN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 31/2018/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

2 2. Quỹ hoạt động theo mô hình Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. 3. Quỹ có tư cách pháp nhân, có vốn đ

CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN HỢP NHẤT - NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHỤ LỤC 11 HỘI SỞ CHÍNH Số 89 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội ĐT: Fax: Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2019 TỜ TRÌNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI Q

90 CÔNG BÁO/Số /Ngày NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: 15/2015/TT-NHNN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

BỘ XÂY DỰNG

CHÍNH PHỦ Số: 01/2017/NĐ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2017 NGHỊ ĐỊNH Sửa đổi, bổ sun

DU THAO DIEU LE TO CHUC VA HOAT DONG NHTMCP NGOAI THUONG VIET NAM

VĂN PHÒNG LUẬT SƯ TÔ ĐÌNH HUY BẢN TIN PHÁP LUẬT THÁNG 09/2017 Liên hệ: Văn Phòng Luật Sư Tô Đình Huy Địa chỉ: 441/15B Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận B

QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Luật số: 29/2013/QH13 Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 201

CÔNG BÁO/Số /Ngày QUỐC HỘI Luật số: 68/2014/QH13 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc LUẬT DOANH NGH

1 BỘ TÀI CHÍNH Số: 133/2018/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 Dự thảo THÔNG TƯ H

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KINH DOANH NƯỚC SẠCH NAM ĐỊNH DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG Nam Định, năm 2017

CHÍNH PHỦ

LIÊN TỊCH

BỆNH VIỆN NHÂN DÂN 115

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 146 /2011/TT-BTC Hà Nội,

CÄNG TY CÄØ PHÁÖN XÁY LÀÕP THÆÌA THIÃN HUÃÚ THUA THIEN HUE CONSTRUCTION JOINT-STOCK CORPORATION CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP THỪA THIÊN HUẾ Trụ sở : Lô 9 P

CHÍNH PHỦ

BỘ QUY TẮC ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN KB VIỆT NAM MÃ SỐ: QT.ĐĐNN.002 Hà Nội, tháng

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 41/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 20

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH Số: 198/2012/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

QUY CHẾ QUẢN TRỊ NỘI BỘ NGÂN HÀNG TMCP TIÊN PHONG Mã hiệu: Ngày ban hành/sửa đổi/bổ sung:../../. Số hiệu: Ngày hiệu lực:../../. 1 BẢNG KIỂM SOÁT Biên

BỘ TÀI CHÍNH

No tile

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 74/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2015 THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN VI

CHÍNH TRỊ - KINH TẾ HỌC Tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam Tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam Nguyễn Anh Bắc * Tóm tắt: Doanh nghiệp

90 CÔNG BÁO/Số ngày THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 2147/QĐ-TTg CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ng

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 301 /QĐ-UBND Quảng Nam, ngày 29 tháng 01 năm 2019 QU

Microsoft Word - VCB-2010-Review-Separate-QuyIII_Final

CÔNG TY CỔ PHẦN NICOTEX Số 114 phố Vũ Xuân Thiều, quận Long Biên, thành phố Hà Nội Báo cáo của Ban Giám đốc BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công

54 CÔNG BÁO/Số /Ngày HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO Số: 03/2019/NQ-HĐTP CỘNG

BẢO HIỂM VIETINBANK Mã số: QC Ngày ban hành :26/04/2018 QUY CHẾ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BAN KIỂM SOÁT MỤC LỤC Lần sửa đổi: 01 Trang: 1/ 18 CHƯƠ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ GIAO NHẬN VẬN TẢI XẾP DỠ TÂN CẢNG BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cản

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

CÔNG BÁO/Số /Ngày NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: 11/2016/TT-NHNN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ TÀI CHÍNH

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

Điều lệ Công ty CP Chứng khoán MB

BỘ TÀI CHÍNH Số: 194/2013/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 t

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 09/2016/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nộ

Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 n

QUỐC HỘI Luật số: /201 /QH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Dự thảo 2 LUẬT CHỨNG KHOÁN Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hò

BỘ TÀI CHÍNH Số: 05/2019/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 th

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN THỊ THANH THỦY HOÀN THIỆN CÔNG TÁC XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT N

Bộ TÀI CHÍNH Số: 5 b IQĐ-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày<2$ tháng 3 năm 2019 QUYÉT ĐINH r > Ban hành Q

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ CHÍNH PHỦ Số: 167/2017/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

Thông tư 71/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn

(Microsoft Word - Th\364ng tu 78_2014_TT-BTC)

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Phụ lục số 01

Vô chÝnh s¸ch tµi chÝnh

Microsoft Word - NAB - BAN CAO BACH final

24 CÔNG BÁO/Số /Ngày NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: 36/2014/TT-NHNN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh p

Microsoft Word - bcb doc

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc iập - Tự do - Hạnh phúc Sô: 0 /CT-TTg ỵộị ngày hc tháng 3 năm 2019 CHỈ THỊ Vê tăng cường gi

Untitled

Microsoft Word - Noi dung tom tat

T h á n g P h u o c & P a r t n e r s W h e r e Y o u r S u c c e s s D e t e r m i n e s O u r s W h e r e Y o u r S u c c e s s D e t e r m

Dự thảo CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN NĂM 2012

PHẦN I – VẤN ĐỀ QUAN TÂM

DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2012 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN NGUYÊN THỰC HỒ SƠ NĂNG LỰC 1 Chuyên trang chia sẻ kiến thức về tài chính cá nhân

ĐIỀU LỆ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI c ố PHÀN BẮC Á Tháng 4 năm

CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ III.2018 Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2018 đến ngày 30/09/2018 HÀ NỘI, THÁNG 10 NĂM 201

UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ ĐẤU THẦU VIỆT NAM Số: /CV-TVVN V/v Giáp đáp, tháo gỡ một số vướng mắc liên quan đến h

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 582/QĐ-BGDĐT Hà Nội, ngày 28 tháng 0

BỘ ĐỀ THI NĂM 2010

_PCC_Bien ban DHDCD 2018

BỘ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 05/2015/TT-BXD Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2015 THÔNG TƢ Quy định về q

3

Ngµy

CTCP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 3-2 HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Số: 08/BC-HĐQT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bình Dương, ngày 22 tháng 03

Newsletter March VN Final

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

_PCC_Nghi quyet DHDCD 2019_Du thao

BỘ XÂY DỰNG Số: 1354/QĐ-BXD CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH Công bố suất v

Quyết định số 218/2000/QĐ-BTC ngày 29/12/2000

Microsoft Word - Dieu le BIC _Ban hanh theo QD 001_.doc

CHÍNH PHỦ Số: 32/2015/NĐ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2015 NGHỊ ĐỊNH Về quản lý chi

Microsoft Word - QD 1839 Bo TNMT 2014.doc

VĂN PHÒNG LUẬT SƯ TÔ ĐÌNH HUY BẢN TIN PHÁP LUẬT THÁNG 05/2017 Liên hệ: Văn Phòng Luật Sư Tô Đình Huy Địa chỉ: 441/15B Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận B

MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN Thông tin chung về BAC A BANK Quá trình hình thành - phát triển Ngành nghề và địa bàn kinh doanh...

VBPL V

BỘ CÔNG THƯƠNG -

Báo cáo Kế hoạch hành động THỰC HIỆN TÁI CƠ CẤU NGÀNH MUỐI THEO HƯỚNG NÂNG CAO GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN TÁ

CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC NHƠN TRẠCH Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch, Trần Phú, Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai

TỜ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN

Bản ghi:

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 42/2016/TT-NHNN Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH XẾP HẠNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010; Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010; Căn cứ Nghị định số 156/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Theo đề nghị của Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng; Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân. Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Thông tư này quy định về việc xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Thông tư này áp dụng đối với các đối tượng sau đây: a) Quỹ tín dụng nhân dân; b) Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân. 2. Thông tư này không áp dụng đối với: a) Quỹ tín dụng nhân dân được kiểm soát đặc biệt; b) Quỹ tín dụng nhân dân đang thực hiện các trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật;

c) Quỹ tín dụng nhân dân có thời gian hoạt động chưa đủ 24 tháng kể từ ngày khai trương hoạt động. Điều 3. Phương pháp xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân 1. Việc xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân được thực hiện dựa trên các tiêu chí quy định tại Điều 5 Thông tư này. 2. Quỹ tín dụng nhân dân được xếp hạng vào Hạng A (Tốt), Hạng B (Khá), Hạng C (Trung bình), Hạng D (Yếu) theo quy định tại Điều 12 Thông tư này. Điều 4. Tài liệu, thông tin, dữ liệu để xếp hạng 1. Tài liệu, thông tin để xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân gồm: a) Báo cáo thống kê theo quy định về chế độ báo cáo thống kê đối với quỹ tín dụng nhân dân; b) Báo cáo kiểm toán độc lập, thư quản lý; báo cáo tự kiểm tra, đánh giá về hệ thống kiểm soát nội bộ; báo cáo kiểm toán nội bộ và hồ sơ, tài liệu kiểm toán (nếu thuộc đối tượng phải kiểm toán); c) Các quy định, quy trình nội bộ, điều lệ hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân; d) Cân đối tài khoản kế toán; Báo cáo tài chính năm (trường hợp quỹ tín dụng thuộc đối tượng phải kiểm toán độc lập thì báo cáo tài chính phải được kiểm toán theo quy định của pháp luật); đ) Kết luận thanh tra, Hồ sơ xử lý sau thanh tra đối với quỹ tín dụng nhân dân của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng; e) Biên bản làm việc giữa Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng và quỹ tín dụng nhân dân và văn bản giải trình của quỹ tín dụng nhân dân theo yêu cầu của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng; g) Biên bản kết quả kiểm tra của các cơ quan có liên quan bao gồm Cơ quan thuế, Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam, Ngân hàng Hợp tác xã. 2. Số liệu, dữ liệu được sử dụng để đánh giá, tính điểm: a) Số liệu được sử dụng để tính điểm tiêu chí Vốn (trừ tiêu chí Duy trì tỷ lệ an toàn vốn), Chất lượng tài sản, Kết quả hoạt động kinh doanh là số liệu được xác định vào thời điểm 31 tháng 12 của năm xếp hạng; b) Tiêu chí Duy trì tỷ lệ an toàn vốn, Năng lực quản trị, điều hành, kiểm soát, Khả năng chi trả được tính điểm dựa trên kết quả theo dõi tại các kỳ báo cáo, giám sát theo giai đoạn trong năm tài chính.

Điều 5. Tiêu chí xếp hạng và điểm đối với các tiêu chí Tổng điểm cho các tiêu chí xếp hạng là 100 điểm và điểm phân bổ cho từng tiêu chí như sau: 1. Vốn: 10 điểm. 2. Chất lượng tài sản: 30 điểm. 3. Năng lực quản trị, điều hành, kiểm soát: 30 điểm. 4. Kết quả hoạt động kinh doanh: 10 điểm. 5. Khả năng chi trả: 20 điểm. Chương II QUY ĐỊNH CỤ THỂ Mục 1. TÍNH ĐIỂM ĐỐI VỚI TIÊU CHÍ XẾP HẠNG Điều 6. Tính điểm tiêu chí vốn Tiêu chí Vốn có điểm tối đa là 10 điểm, điểm tối thiểu là 0 điểm và bao gồm 3 tiêu chí thành phần được tính điểm như sau: 1. Tỷ lệ vốn điều lệ/vốn pháp định: a) Từ 500% trở lên được 3 điểm; b) Từ 400% đến dưới 500% được 2 điểm; c) Từ 300% đến dưới 400% được 1 điểm; d) Dưới 300% được 0 điểm. 2. Tỷ lệ an toàn vốn: a) Từ 10% trở lên được 5 điểm; b) Từ 9% đến dưới 10% được 3 điểm; c) Từ 8% đến dưới 9% được 1 điểm; d) Dưới 8% được 0 điểm. 3. Duy trì tỷ lệ an toàn vốn: Tuân thủ quy định của Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu liên tục trong năm được 2 điểm. Mỗi lần vi phạm tỷ lệ an toàn vốn (tại bất kỳ thời điểm nào trong năm) trừ 1 điểm, trừ tối đa 2 điểm. Điều 7. Tính điểm tiêu chí Chất lượng tài sản

Tiêu chí Chất lượng tài sản có điểm tối đa là 30 điểm, điểm tối thiểu là 0 điểm và bao gồm 3 tiêu chí thành phần được tính điểm như sau: 1. Tỷ lệ nợ xấu/tổng dư nợ: a) Bằng 0% được 14 điểm; b) Từ trên 0% đến 1% được 12 điểm; c) Từ trên 1% đến 2% được 10 điểm; d) Từ trên 2% đến 3% được 8 điểm; đ) Từ trên 3% đến 4% được 4 điểm; e) Từ trên 4% trở lên được 0 điểm. 2. Tỷ lệ nợ có khả năng mất vốn/tổng dư nợ: a) Bằng 0% được 10 điểm; b) Từ trên 0% đến dưới 0,5% được 9 điểm; c) Từ 0,5% đến dưới 1% được 7 điểm; d) Từ 1% đến dưới 1,5% được 5 điểm; đ) Từ 1,5% đến dưới 2% được 3 điểm; e) Từ 2% trở lên được 0 điểm. 3. Tỷ lệ nợ cần chú ý/tổng dư nợ: a) Bằng 0% được 6 điểm; b) Từ trên 0% đến dưới 1% được 5 điểm; c) Từ 1% đến dưới 2% được 4 điểm; d) Từ 2% đến dưới 3% được 3 điểm; đ) Từ 3% đến dưới 4% được 2 điểm; e) Từ 4% trở lên được 0 điểm. Điều 8. Tính điểm tiêu chí Năng lực quản trị, điều hành, kiểm soát Tiêu chí Năng lực, quản trị, điều hành, kiểm soát có điểm tối đa là 30 điểm, điểm tối thiểu là 0 điểm và bao gồm 4 tiêu chí thành phần được tính điểm như sau: 1. Chấp hành quy định của Luật các tổ chức tín dụng, quy định của Ngân hàng Nhà nước về điều kiện, tiêu chuẩn của thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên chuyên trách, Giám đốc được 3 điểm. Mỗi đối tượng là thành viên Hội đồng quản trị,

Ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên chuyên trách, Giám đốc có bất kỳ điều kiện, tiêu chuẩn không đạt trừ 1 điểm, trừ tối đa 3 điểm. 2. Chấp hành quy định của Luật các tổ chức tín dụng, quy định của Ngân hàng Nhà nước về góp vốn của thành viên, chuyển nhượng, hoàn trả vốn góp, điều kiện về thành viên và địa bàn hoạt động được 2 điểm. Mỗi trường hợp vi phạm trừ 1 điểm, trừ tối đa 2 điểm. 3. Chấp hành quy định của Luật các tổ chức tín dụng, quy định của Ngân hàng Nhà nước về hoạt động được số điểm 23 điểm. Trường hợp quỹ tín dụng nhân dân vi phạm bị trừ điểm như sau: a) Không ban hành đầy đủ các quy định, quy trình nội bộ, điều lệ hoạt động quỹ tín dụng nhân dân; nội dung các quy định, quy trình nội bộ, điều lệ hoạt động không phù hợp với quy định của pháp luật. Mỗi quy định, quy trình, điều lệ không đầy đủ hoặc không phù hợp trừ 1 điểm, trừ tối đa 2 điểm; b) Không tuân thủ các quy định, quy trình nội bộ, điều lệ hoạt động. Mỗi vi phạm (tại bất kỳ thời điểm nào trong năm) trừ 1 điểm, trừ tối đa 2 điểm; c) Không tuân thủ các quy định về: cấp tín dụng, giới hạn cho vay; phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng rủi ro; ngân quỹ, thanh toán, mở sổ sách kế toán, mở và sử dụng tài khoản; hạch toán kế toán; thu chi tài chính; quyết toán và phân phối lợi nhuận; huy động vốn và phí cung ứng dịch vụ; hoạt động nhận ủy thác, ủy thác; mua, đầu tư, quản lý, sử dụng tài sản; công tác an toàn tài sản, kho quỹ; tham gia vào Quỹ bảo đảm an toàn toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân, bảo hiểm tiền gửi; phòng chống rửa tiền; thông tin tín dụng; thực hiện yêu cầu, kiến nghị của cơ quan quản lý nhà nước; quản lý và sử dụng giấy phép. Mỗi vi phạm (tại bất kỳ thời điểm nào trong năm) trừ 1 điểm, trừ tối đa 13 điểm; d) Cho vay khách hàng nhằm mục đích trục lợi, chiếm đoạt tiền, tài sản của quỹ tín dụng nhân dân. Mỗi trường hợp vi phạm trừ 6 điểm, trừ tối đa 6 điểm. 4. Chấp hành chế độ thông tin báo cáo được số điểm tối đa là 2 điểm. Trường hợp quỹ tín dụng nhân dân vi phạm bị trừ điểm như sau: a) Không thực hiện báo cáo đầy đủ hoặc chậm theo quy định của Ngân hàng Nhà nước cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng (sau đây gọi là Ngân hàng Nhà nước chi nhánh), Cục thanh tra, giám sát ngân hàng từ 2 lần trở lên trừ 1 điểm; b) Thông tin, số liệu báo cáo không chính xác từ 2 lần trở lên trừ 1 điểm. Điều 9. Tính điểm tiêu chí Kết quả hoạt động kinh doanh

Tiêu chí Kết quả hoạt động kinh doanh có điểm tối đa là 10 điểm, điểm tối thiểu là 0 điểm và bao gồm 3 tiêu chí thành phần được tính điểm như sau: 1. Tỷ lệ lợi nhuận/tổng doanh thu: a) Từ 10% trở lên được 4 điểm; b) Từ 5% đến dưới 10% được 3 điểm; c) Từ 1% đến dưới 5% được 2 điểm; d) Dưới 1% được 0 điểm. 2. Tỷ lệ lợi nhuận/tổng tài sản bình quân: a) Từ 2% trở lên được 4 điểm. b) Từ 1,5% đến dưới 2% được 3 điểm; c) Từ 1% đến dưới 1,5% được 2 điểm; d) Dưới 1% được 0 điểm. 3. Tỷ lệ lợi nhuận thuần/vốn điều lệ: a) Từ 10% trở lên được 2 điểm; b) Từ 8% đến dưới 10% được 1 điểm; c) Dưới 8% được 0 điểm. Điều 10. Tính điểm tiêu chí Khả năng chi trả Tiêu chí Khả năng chi trả có điểm tối đa là 20 điểm, điểm tối thiểu là 0 điểm và bao gồm 3 tiêu chí thành phần với điểm như sau: 1. Tỷ lệ khả năng chi trả trong ngày làm việc tiếp theo: a) Tỷ lệ luôn lớn hơn hoặc bằng 1 được 8 điểm; b) Nếu có 01 lần tỷ lệ nhỏ hơn 1 được 4 điểm; c) Nếu có 02 lần tỷ lệ nhỏ hơn 1 được 1 điểm; d) Nếu có từ 03 lần trở lên tỷ lệ nhỏ hơn 1 được 0 điểm. 2. Tỷ lệ khả năng chi trả trong khoảng thời gian 7 ngày làm việc tiếp theo: a) Tỷ lệ luôn lớn hơn hoặc bằng 1 được 8 điểm; b) Nếu có 01 lần tỷ lệ nhỏ hơn 1 được 4 điểm; c) Nếu có 02 lần tỷ lệ nhỏ hơn 1 được 1 điểm;

d) Nếu có từ 03 lần trở lên tỷ lệ nhỏ hơn 1 được 0 điểm. 3. Tỷ lệ tối đa nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng cho vay trung hạn và dài hạn: a) Tỷ lệ luôn nhỏ hơn hoặc bằng 30% được 4 điểm; b) Nếu có 01 lần tỷ lệ lớn hơn 30% được 2 điểm; c) Nếu có 02 lần tỷ lệ lớn hơn 30% được 1 điểm; d) Nếu có từ 03 lần trở lên tỷ lệ lớn hơn 30% được 0 điểm. Điều 11. Tính tổng điểm xếp hạng Tổng điểm xếp hạng của quỹ tín dụng nhân dân là tổng số điểm đạt được của các tiêu chí quy định tại các Điều 6, 7, 8, 9 và Điều 10 Thông tư này. Mục 2. XẾP HẠNG, THÔNG BÁO VÀ QUẢN LÝ KẾT QUẢ XẾP HẠNG Điều 12. Xếp hạng 1. Quỹ tín dụng nhân dân được xếp vào các thứ hạng như sau: Hạng A (Tốt) có tổng điểm xếp hạng từ 80 điểm trở lên; Hạng B (Khá) có tổng điểm xếp hạng từ 70 điểm đến dưới 80 điểm; Hạng C (Trung bình) có tổng điểm xếp hạng từ 60 điểm đến dưới 70 điểm; Hạng D (Yếu kém) có tổng điểm xếp hạng dưới 60 điểm. 2. Trong trường hợp quỹ tín dụng nhân dân có từ 1 tiêu chí hoặc từ 2 tiêu chí thành phần trở lên ở bất kỳ tiêu chí nào bị chấm điểm 0 thì thứ hạng bị giảm một bậc. Điều 13. Quy trình xếp hạng 1. Trước ngày 30 tháng 4 hàng năm, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoàn thành việc xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân của năm trước. 2. Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả xếp hạng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước kết quả xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn (thông qua Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) theo Biểu số 01 và Biểu số 02 ban hành kèm theo Thông tư này. 3. Trước ngày 15 tháng 6 hằng năm, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng chủ trì thẩm định, trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quyết định phê duyệt kết quả xếp hạng các quỹ tín dụng nhân dân để gửi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng thực hiện giám sát theo quy định. Điều 14. Thông báo và quản lý kết quả xếp hạng

1. Trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận được kết quả xếp hạng đã được phê duyệt của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng thông báo kết quả xếp hạng cho từng quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn. 2. Quỹ tín dụng nhân dân phải quản lý kết quả xếp hạng theo chế độ mật và không được cung cấp kết quả xếp hạng của mình cho tổ chức, cá nhân ngoài quỹ tín dụng nhân dân. Chương III ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 15. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2017. 2. Việc xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân năm 2016 tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 14/2007/QĐ-NHNN ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy chế xếp loại quỹ tín dụng nhân dân. 3. Quyết định số 14/2007/QĐ-NHNN ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy chế xếp loại quỹ tín dụng nhân dân hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành. Điều 16. Tổ chức thực hiện Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước, Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc các quỹ tín dụng nhân dân chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này. Nơi nhận: - Như Điều 16; - Ban Lãnh đạo NHNN; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (để kiểm tra); - Công báo; - Website NHNN; - Lưu: VP, CQTTGSNH, PC. KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC Nguyễn Phước Thanh BIỂU SỐ 01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước) NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ/CỤC THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG.. BÁO CÁO KẾT QUẢ XẾP HẠNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN Năm... Số điểm của các tiêu chí Xếp hạng chung Năng STT Tên Quỹ tín dụng nhân dân Vốn Chất lượng tài sản lực quản trị, điều hành, kiểm Kết quả hoạt Khả động năng chi kinh trả doanh Tổng số điểm Xếp hạng soát (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Ghi chú: Các cột (3), (4), (5), (6), (7), ghi số điểm theo mức điểm tối đa cho từng tiêu chí. CHÁNH THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG /NGƯỜI LẬP BIỂU.., ngày... tháng... năm.. GIÁM ĐỐC/CỤC TRƯỞNG

BIỂU SỐ 02 (Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước) NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ/CỤC THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG.. BÁO CÁO KẾT QUẢ XẾP HẠNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN... (tên QTDND)... Năm... Số điểm các tiêu chí Ghi chú (*) STT Tiêu chí Số điểm Số điểm đạt phân bổ được (1) (2) (3) (4) (5) I Tiêu chí Vốn 10 Tỷ lệ vốn điều lệ/vốn pháp định 3 Tỷ lệ an toàn vốn 5 Duy trì tỷ lệ an toàn vốn 2 II Tiêu chí Chất lượng tài sản 30 Tỷ lệ nợ xấu/tổng dư nợ 14 Tỷ lệ nợ có khả năng mất vốn/tổng dư nợ 10 Tỷ lệ nợ cần chú ý/tổng dư nợ 6 III Tiêu chí Năng lực quản trị, điều hành, kiểm soát 30 Chấp hành quy định của Luật các tổ chức tín dụng, quy định của Ngân hàng Nhà nước về điều kiện, tiêu chuẩn của thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm 3

soát hoặc kiểm soát viên chuyên trách, Giám đốc Chấp hành quy định của Luật các tổ chức tín dụng, quy định của Ngân hàng Nhà nước về góp vốn của thành viên, chuyển nhượng, hoàn trả vốn góp, điều kiện về thành viên và địa bàn hoạt động Chấp hành quy định của Luật các tổ chức tín dụng, quy định của Ngân hàng Nhà nước về hoạt động 2 23 Chấp hành chế độ thông tin báo cáo 2 IV Tiêu chí Kết quả hoạt động kinh doanh 10 Tỷ lệ lợi nhuận/tổng doanh thu 4 Tỷ lệ lợi nhuận/tổng tài sản bình quân 4 Tỷ lệ lợi nhuận thuần/vốn điều lệ 2 V Tiêu chí Khả năng chi trả 20 Tỷ lệ khả năng chi trả trong ngày làm việc tiếp theo Tỷ lệ khả năng chi trả trong khoảng thời gian 7 ngày làm việc tiếp theo Tỷ lệ tối đa nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng cho vay trung hạn và dài hạn 8 8 4 Tổng số điểm 100 Xếp hạng Ghi chú:

1. Biểu này dùng cho việc xếp hạng từng quỹ tín dụng nhân dân; 2. Cột Ghi chú (*) ghi nhận những thông tin khác (ví dụ: trường hợp quỹ tín dụng nhân dân bị hạ bậc); 3. "Tổng tài sản bình quân là tổng tài sản được xác định theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về chế độ báo cáo tài chính đối với quỹ tín dụng nhân dân và được tính toán theo công thức: Tổng tài sản bình quân = (giá trị đầu năm + giá trị cuối năm)/2. 4. "Doanh thu, Chi phí, "Lợi nhuận và "Lợi nhuận thuần được xác định theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về chế độ báo cáo tài chính đối với quỹ tín dụng nhân dân. 5. "Tỷ lệ an toàn vốn", Tỷ lệ khả năng chi trả và Tỷ lệ tối đa nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng cho vay trung và dài hạn được xác định theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân. 6. "Tổng dư nợ và Nợ xấu được xác định theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về phân loại nợ, trích lập dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân. CHÁNH THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG /NGƯỜI LẬP BIỂU.., ngày... tháng... năm.. GIÁM ĐỐC/CỤC TRƯỞNG