Dòng điện Câu 1 (ID:67294) : Để tăng dung kháng của tụ ta cần: A. Tăng cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ B. Tăng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện C. Giảm tần số của điện áp đặt vào 2 đầu bản tụ D. Tăng tần số của điện áp đặt vào 2 đầu bản tụ Câu 2 (ID:67295) : Đoạn mạch điện xoay chiều u = 1 (V) vào hai đầu điện trở thuần R = 10 Ω. Biên độ của cường độ dòng điện xoay chiều qua điện trở: A. 10A B. 1 A C. 10 A D. A Câu 3 (ID:67296) : Một tụ điện phẳng không khí hai bản tụ song song cách nhau 1 khoảng d được nối với nguồn điện xoay chiều thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 6,8 A. Đặt vào tụ điện và sát vào một bản tụ một tấm điện môi dày 0,3d có hằng số điện môi = 2 thì cường độ hiệu dụng qua tụ là: A. 2,7 A B. 8 A C. 10,8 A D. 7,2 A Câu 4 (ID:67298) : Một tụ điện khi mắc vào nguồn u = U cos(100πt + π) (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là qua mạch: A. Nếu mắc vào tụ nguồn u = Ucos(120 π t + 0,5 π) (V) thì cường độ dòng điện hiệu dugj A. 1,2 A B. 1,2 A C. A D. 3,5 A Câu 5 (ID:67299) : Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R = 100 Ω có biểu thức u = 100 cos(100 πt) (V). Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1 phút: A. 300J B. 600 J C. 600 J D.300 J Câu 6 (ID:67300) : Đặt điện áp u = U 0 cos(120 πt π/4) V vào 2 đầu một tụ điện thì vôn kế nhiệt (có điện trở bằng 0) mắc song song với tụ điện chỉ 120 V, ampe kế nhiệt (có điện trở bằng 0) mắc nối tiếp với tụ điện chỉ 2 A. Chọn kết luận đúng: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CHỨA MỘT PHẦN TỬ R, L,C A. Điện dung của tụ điện là (mf), pha ban đầu của dòng điện qua tụ là π/4 B. Dung kháng của tụ điện là 60 Ω, pha ban đầu của dòng điện qua tụ là φ = π/2 >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu. 1/5
C. Dòng điện tức thời qua tụ i = 4cos(100 πt + π/4) A D. Điện áp cực trị giữa hai đầu tụ điện là 120 V, dòng điện cực đại qua tụ là 2 A Câu 7 (ID:67301) : Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, không đổi và f thay đổi khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua L là 2,4 A. Để cường độ hiệu dụng qua L bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện bằng: A. 40 Hz B. 60 Hz C. 80 Hz D. 50 Hz Câu 8 (ID:67302) : Coi nhiệt lượng tỏa ra ở dây chì tỉ lệ với diện tích xung quanh của dây. Nếu 1 dây chì có đường kính d1 chỉ chịu được dòng điện có cường độ tối đa là I 1 Nếu 1 dây chì có đường kính d 2 chỉ chịu được dòng điện có cường độ tối đa là : A. I 2 = I 1.(d 2 /d 1 ) 1,5 B. I 2 = I 1.(d 2 /d 1 ) 0,5 C. I 2 = I 1.(d 1 /d 2 ) 1,5 D. I 2 = I 1.(d 1 /d 2 ) 0,5 Câu 9 (ID:67303) : Đoạn mạch xoay chiều có tần số f1 = 60 Hz chỉ có tụ điện. Nếu tần số là f2 thì dung kháng của tụ tăng thêm 20%. Tính f2. A. 60Hz B. 50 Hz C. 70 Hz D. 30 Hz Câu 10 (ID:67304) : Một tụ điện phẳng không khí được nối vào nguồn điện xoay chiều thì cường độ dòng điện qua mạch là 5,4 A. Nếu nhúng hai phần ba các bản tụ ngập trong điện môi (có hằng số điện môi = 2) và các yếu tố khác không đổi thì cường độ hiệu dụng qua tụ bằng: A.7 A B. 8 A C. 9 A D. 10 A Câu 11 (ID:67305) : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều u = U 0 cos(100 πt) V. Biết điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1 là u 1 = 50 2 V; i 2 = 2 A và tại thời điểm t 2 là u 2 = 50 V và i 2 = 3 A. Giá trị U 0 là: A. 50 V B. 200V C. 220 2 V D. 100 V Câu 12 (ID:67306) : Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung 1/3π (mf) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị tức thời là 60 6 V thì dòng điện có giá trị tức thời 2 A và khi điện áp có giá trị tức thời 60 2 V thì dòng điện có giá trị tức thời 6 A. Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại. Biểu thức của dòng điện: A.u = 2 2cos(50πt) A B. U = 2cos(50πt + π/2)a C. u = 2 2 cos(50πt π/4) A D. U = 2cos50πt A >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu. 2/5
Câu 13 (ID:67307) : Một hộp X chỉ chứa một trong ba phần tử là điện trở thuần, tụ điện hoặc cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số thay đổi. Khi f = 50 Hz thì điện áp trên X và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là i1 = 1A và u1 = 100 3 V. Ở thời điểm t2 thì i2 = 3 A, u2 = 100 V. Khi f2 = 100 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trên mạch là 0,5 2 A. Hộp X chứa: A. Điện trở thuần R = 100Ω B. Cuộn cảm thuần có L = 1/π (H) C. Tụ điện có C = 10-4 /π (F) D. Tụ điện có C = 100 3/π (A) Câu 14 (ID:67308) : Đặt điện áp u = U 0 cos(100 πt π/3) V vào hai đầu một tụ điện có điện dung 0,2/ π (mf). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mach là 4 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: A. i = 4 2 cos(100 πt + π/6) A B. i = 5cos(100 πt + π/6/) A C. i = 5cos(100 πt - π/6/) A D. i = 4 2 cos(100 πt -π/6) A Câu 15 (ID:67309) : Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu 1 điện trở thuần giữ nguyên giá trị hiệu dụng, tăng tần số của điện áp lên 2 lần. Công suất tỏa nhiệt trung bình trên điện trở: A.tăng gấp 2 lần B. Giảm 4 lần C. tăng 4 lần D. Không thay đổi Câu 16 (ID:67310) : Dòng điện xoay chiều i = I 0 cos ωt trong đoạn mạch có đặc điểm sau: trong thời gian 1/3 đầu của chu kì thì có giá tị hiệu dụng bằng 1 A, trong 2/3 sau của chu kì thì i có giá trị 2 A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện trong 1 chu kì bằng: A. 2 A B. 5 A C. 1,5 A D. 3 A Câu 17 (ID:67311) : Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng Z C và cuộn dây cảm thuần có cảm kháng Z L = 0,5 Z C. Điện áp giữa hai đầu tụ là u = 100cos(100πt + π/6) V. Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: A.u = 50cos(100πt + π/6) V B. u = 50cos(100πt π/3) V C. u = 100cos(100πt + π/6) V D. 150cos(100πt π/3) V >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu. 3/5
Câu 18 (ID:67312) : Cho dòng điện xoay chiều i = I 0 cosωt chạy qua điện trở thuần R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn công suất tỏa nhiệt tức thời trên điện trở R là sai: A. p = Ri 2 B. p = RI 2 cos 2 ωt C. P = D. P = + RI 2 cosωt Câu 19 (ID:67313) : Cho mạch xoay chiều gồm điốt lí tưởng, điện trở R, ampe kế có điện trở không đáng kể mắc nối tiếp theo thứ tự, khóa k mắc ở hai đầu điốt. Khi k ngắt ampe kế chỉ 2 A, thì khi k đóng ampe kế chỉ : A. 1 B. 2 A C. 1,5 A D 2 A Câu 20 (ID:67314) : Đặt điện áp u = U 2cosωt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần cường độ động điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t1 điện áp ở hai đầu cuộn cảm là i C và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là: A. + C. + B. + D. + Câu 21 (ID:67315) : Đặt vào hai bản tụ điện u = U 0 cosωt. Đại lượng nào trong các đại lượng : điện áp hiệu dụng U, cường độ hiệu dụng I, dung kháng Z C ko thay đổi khi thay đổi tần số của điện áp A. Cả 3 đại lượng U, I, Z C B. U, I C. U D. Z C Câu 22 (ID:67316) : Quan hệ giữa pha của điện áp giữa 2 đầu tụ điện với cường độ dòng điện qua nó là A. Cùng pha B. Ngược pha C. sớm pha D. Vuông pha >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu. 4/5
Câu 23 (ID:67317) : Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm kháng Z(L) = 50 Ω ở hình vẽ bên dưới. Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm. A. u = 60cos(50πt/3 + π/3) (A) B. u = 60sin(100πt/3 + π/3) (A) C. u = 60cos(50πt/3 + π/6) (A) D. u = 30cos(50πt/3 + π/3) (A) Câu 24 (ID:67318). Một điện trở R = 125 Ω mắc vào mạch xoay chiều có hiệu điện thế u = 250 2 cos(100πt) V. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua điện trở là: A. i = 2 2cos100πt (A) B. i = 3 2cos(100πt + π/3) (A) C. i = 4cos100πt (A) D. i = 4 2cos(100πt + π/2) (A) Câu 25 (ID:67319) : Đặt cho hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung 0,1/π (mf) một điện áp xoay chiều (V). Nếu tại thời điểm điện áp là 50 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm + 0,005 (s) là: A. -0,5 A B. 0,5 A C. 1,5 A D. -1,5 A >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu. 5/5