BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THỦY NGUYÊN (Ban hành kèm theo QĐ 243 và 873/QĐ-SYT, Thông tư 37 Bộ Y tế) STT MA_DVKT TÊN DỊCH VỤ KỸ T

Tài liệu tương tự
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM Y TẾ STT Mã tương Giá dịch Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43 và 50 đương vụ (VNĐ) Ghi

SỞ Y TẾ LONG AN DANH MU C KY THUÂ T TRONG KHÁM CHỮA BỆNH TRUNG TÂM Y TẾ BẾN LỨC NĂM 2016

y häc cæ truyÒn

Danh mục tương đương Đợt 5

Danh mục kỹ thuật theo Thông tư 43/2013/TT-BYT của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện tại Bệnh viện Quốc tế Chấn thương chỉnh hình Sài Gòn TT TT 43/2013 I

1 SỞ Y TẾ KHÁNH HOÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG DANH MỤC GIÁ DỊCH V

PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế) Đơn vị: đồng STT Cơ sở y tế Giá thu Ghi chú

Tài liệu sinh hoạt Khoa học Kỹ thuật Điều dưỡng BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG NHIỄM TRÙNG SƠ SINH I. ĐỊNH NGHĨA: Nhiễm trùng sơ sinh (NTSS) là

BẢNG TỶ LỆ TRẢ TIỀN BẢO HIỂM THƯƠNG TẬT (Ban hành kèm theo Quyết định số : 1417/2012//QĐ/TGĐ-BHBV ngày 9 / 5/2012 của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bảo h

Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Bởi: Đại học Tôn Đức Thắng Hệ thống kiến thức cơ bản về băng bó chuyên t

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

SUY HÔ HẤP CẤP I. ĐỊNH NGHĨA Suy hô hấp cấp là sự rối loạn nặng nề của sự trao đổi oxy máu; một cách tổng quát, suy hô hấp cấp là sự giảm thực sự áp l

Microsoft Word - TT QTGDPY kem Phu luc.doc

DANH MỤC KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT BỔ SUNG THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT ĐỐI VỚI BỆNH VIỆN ĐKKV ĐỊNH QUÁN NĂM 2016

CÁC TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG TRONG BỆNH HÔ HẤP Triệu chứng cơ năng là những triệu chứng do bệnh nhân tự cảm thấy khi mắc các bệnh hô hấp. Các triệu chứng c

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH HỌC NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN SÁCH ĐÀO TẠO BÁC SĨ CHUYÊN KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN (Tái bản lần thứ nhất c

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP DỰ THẢO Phụ lục 01 SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC NGÀNH: KỸ THUẬT VẬ

PHỤ LỤC 03 BẢNG TRẢ TIỀN TỶ LỆ THƯƠNG TẬT Ban hành theo quyết định số 267 /QĐ-PTI-BHCN ngày 26 / 09 / 2012 của Tổng giám đốc Tổng công ty Cổ phần Bảo

1003_QD-BYT_137651

CHỦ ĐỀ 4 (4 tiết) Sinh lí hệ cơ xương của trẻ em Hoạt động 1. Tìm hiểu sinh lí hệ xương Thông tin A. Thông tin cơ bản 1.1. Hệ xương Chức năng c

BIẾN CHỨNG TẠI CHỔ SAU RÚT ỐNG THÔNG ĐỘNG MẠCH Ở BN CHỤP-CAN THIỆP MẠCH VÀNH QUA DA TẠI BV TIM MẠCH AN GIANG CNĐD Trần Quốc Dũng, CNĐD Nguyễn Hoài Nam

Microsoft Word - Sach TTNT A4_P2.doc

AIA AN TÂM TỊNH DƯỠNG

ĐẶT ỐNG THÔNG NIỆU ĐẠO BÀNG QUANG 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1. Thực hiện giao tiếp với người bệnh, thôn

THỜI GIAN CHỜ VÀ ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM Thời gian chờ: 30 ngày đối với các điều trị do ốm bệnh thông thường 12 tháng đối với điều trị do bệnh đặc biệt, b

* Mục tiêu * Nội dung CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ 1. Trình bày được cách đánh giá 1 trẻ ngưng tim ngưng thở. 2. Phân tích được các bước tiến hành hồi

GIẬT MÌNH TỈNH NGỘ Tôi tên Trương Nghĩa, nhà tại thành phố Thiên Tân, năm nay 24 tuổi. Vào năm 19 tuổi, tôi bị bệnh nặng, mới đầu hai chân mất cảm giá

Microsoft Word - An Tam Tinh Duong

Microsoft Word - TOMTT~1.DOC

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ

1-12.cdr

Document

SỐ 112 MÙA THU TEXAS 2019 TRANG 91 Tập Đạt Ma Dịch Cân Kinh Sự tích Đạt Ma Dịch Cân Kinh N ăm 917 (sau Tây lịch), Đạt Ma Tổ Sư từ Ấn Độ sang Trung Quố

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ MSIG VIỆT NAM QUY TẮC BẢO HIỂM SỨC KHỎE Sản phẩm bảo hiểm VIB CARE MSIG VIB CARE Policy Wordings Version

Chọn size khi mua quần áo Vài mẹo vặt về Quần Áo, Giầy Dép Bạn rất thích xài hàng xịn nhưng bạn không chắc bộ đồ có vừa với mình không, bởi ký hiệu kí

Microsoft Word - HEM-7300 manual Apr-2011.doc

QUY TẮC BẢO HIỂM SỨC KHỎE VÀ TAI NẠN CÁ NHÂN (Ban hành theo Quyết định số 1538/QĐ-PHH ngày 12/07/2018 của Tổng Công ty bảo hiểm BIDV) PHẦN I CÁC ĐỊNH

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

RHCO1 ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (Được phê chuẩn theo Công văn số 16678/BTC-QLBH ngày 22 tháng 11

Thien yen lang.doc

Microsoft Word Dieu khoan cham soc suc khoe khau tru chi phi bao hiem rui ro - print

Print

BA O HIÊ M BÊ NH HIÊ M NGHE O TƯ GIAI ĐOA N ĐÂ U Khởi đầu bảo vệ mọi bề an tâm

CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM GÂY MÊ HỒI SỨC 1. Gây mê cho bệnh nhân mổ bướu tân dịch vùng cổ cần lưu ý a. Chảy máu b. Tụt nội khí quản c. Phù nề thanh quản

Microsoft Word - Bai giang giai phau hoc tap 1.doc

LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ BỆNH VIỆN LỚP QUẢN LÝ BỆNH VIỆN KHÓA 8 ( ) STT Tên đề tài Tên tác giả Giáo viên hướng dẫn 1 Đáp ứng nhu cầu chăm sóc

Document

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ

Về Việc Cho Con Bú Mẹ Và Tìm Hiểu Hành Vi Của Trẻ Thơ Tài Liệu này được soạn thảo chu đáo để giúp cho quí vị cảm thấy thoải mái và tự tin hơn khi trở

C QUI TRÌNH KỸ NĂNG THỦ THUẬT VÀ PHẪU THUẬT C1 - CHÍCH CHẮP, CHÍCH LẸO Mục đích: Giúp điều trị cho NB. Mức độ: Mỗi bước thực hiện có qui định mức độ m

Ai baûo veà höu laø khoå

FISC K5 Chính sách của vùng ven biển Ostrobotnia về chăm sóc sức khỏe và xã hội FISC K5 NHỮNG BỆNH THƯỜNG GẶP NHẤT Ở TRẺ EM Vietnamesiska Tiếng Việt 1

THÔNG TIN QUAN TRỌNG Cuốn sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng trên thiết bị MTTS CPAP Việc bảo trì bảo dưỡng nên được tiến

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA THÁI NGUYÊN BỘ MÔN GIẢI PHẪU HỌC BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU HỌC TẬP 1 NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC HÀ NỘI

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM NÂNG CAO Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở THÔNG TIN CHUNG VỀ SẢN PHẨ

PowerPoint Presentation

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Microsoft Word - BGYHCT_miYHCT_t2

CHƯƠNG 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

Microsoft Word - QUY TAC DU LI?CH QUÔ´C TÊ´–2011.doc

1 Triệu Châu Ngữ Lục Dịch theo tài liệu của : Lư Sơn Thê Hiền Bảo Giác Thiền Viện Trụ Trì Truyền Pháp Tứ Tử Sa Môn Trừng Quế Trọng Tường Định. Bản khắ

mmmmm

Tọa công Nhị thập tứ pháp Tiên Sinh Trần Đoàn Trần Đoàn là một vị đại tiên đời nhà Tống bên Trung Quốc. Đạo hạn

U lành tính vùng miệng hàm mặt

Những Thành Tựu Lẫy Lừng Trong Tâm Lý Học Hiện Đại Pierre Daco Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpa

Kỹ thuật nuôi lươn Kỹ thuật nuôi lươn Bởi: Nguyễn Lân Hùng Chỗ nuôi Trong cuốn Kỹ thuật nuôi lươn (NXB nông nghiệp, 1992) chúng tôi đưa ra qui trình n

MỘT CÁCH NHÌN VỀ MƯỜI BA NĂM VĂN CHƯƠNG VIỆT NGOÀI NƯỚC ( ) (*) Bùi Vĩnh Phúc Có hay không một dòng văn học Việt ngoài nước? Bài nhận định dướ

Thuốc bổ và những công dụng độc đáo, phong phú

Phần 1

1

Microsoft Word TÀI LI?U GIÁO D?C CHÍNH TR? TU TU?NG P2.doc

TỔN THƯƠNG PHẦN MỀM Mục tiêu 1. Nhận biết các dấu hiệu, nguyên nhân, nguy cơ tổn thương phần mềm 2. Xử trí cách rửa, băng vết thương phần mềm Dấu hiệu

QUY TẮC BẢO HIỂM KẾT HỢP CON NGƯỜI An tâm tận hưởng cuộc sống NIỀM TIN VỮNG CHẮC, CAM KẾT VỮNG BỀN

Microsoft Word - HEM-7101 manual Apr-2011.doc

Đông Giao chau mày, cầm cuốn sách Huy đang xem dở dang để trên bàn lên

1 P a g e Bệnh ơi, Ta Chào Mi _ Tibu Chú ý: Đường cực kỳ trơn trợt, xin bà con rà thắng, đọc chầm chậm... Cám ơn bà con. Về tâm lý chữa tâm bệnh... TL

4/1/2014 Nguyên tắc sử dụng Glococorticoid ThS. DS. Trần Thị Thu Hằng Đại học Y Dược TP. HCM Nguyên tắc sử dụng Glococorticoid I. MỞ ĐẦU Glucocorticoi

Tác Giả: Cổ Long QUỶ LUYẾN HIỆP TÌNH Hồi 12 Giang Hồ Ân Oán Nhóc trọc đầu và Nhóc mặt rổ chẳng phải quá nhỏ tuổi, có lúc hai gã cũng giống người lớn,

Con đường lành bệnh Tác giả: H. K. Challoner Việc chữa bệnh bằng những phương pháp khác y khoa thông thường hiện đang thịnh hành, nên tác phẩm The Pat

BG CNheo full.doc

Brochure_CI_ _forweb

Danh muc benh benh chua tri dai ngay

No tile

DANH SÁCH BỆNH HIỂM NGHÈO NHÓM BỆNH Bệnh ung thư/ Loạn sản tủy hay xơ hóa tủy xương CÁC BỆNH HIỂM NGHÈO THỂ NHẸ 1. Bệnh ung thư giai đoạn sớm Khối u á

NGHỀ CÁ Ở ĐỒNG THÁP MƯỜI XƯA VÀ NAY Lê Công Lý I - Điều kiện thuận lợi của nghề cá ở Đồng Tháp Mười Đồng Tháp Mười là một cánh đồng rộng bao la, khoản

QT bao hiem benh hiem ngheo

Document

206 BAI THUOC NHAT BAN Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

Chinh phục tình yêu Judi Vitale Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

Nhung Bai Giang Bat Hu cua Cha - Gioan Maria Vianney.pdf

1 Những chuyện niệm Phật cảm ứng, nghe được. 1- Sát sanh bị đoản mạng. Tác giả : Cư sĩ Lâm Khán Trị Dịch giả : Dương Đình Hỷ Cổ đức có nói : Tâm có th

Microsoft Word - KimTrucTu-moi sua.doc

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: BỆNH HỌC: SUY CHỨC NĂNG TUYẾN GIÁP Biên soạn: TS.Hoàng Trung Vinh (Học viên Quân Y) 1

THỂ DỤC KHÍ CÔNG HOÀNG HẠC I. Đại Cương A. Khí: Khí là một chất vô hình ở khắp mọi nơi, trong vũ trụ và cơ thể con người. Khí ở ngoài vũ trụ gọi là ng

BẢO HIỂM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN Ban hành kèm theo QĐ số :3113/2012/QĐ/TGĐ-BHBV ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 TRẦN THÁI PHÚC NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ UNG T

No tile

Bản ghi:

BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THỦY NGUYÊN (Ban hành kèm theo QĐ 243 và 873/QĐ-SYT, Thông tư 37 Bộ Y tế) 1 01.0002.1778 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 37.3F00.1778 35,000 243/QĐ-SYT 2 01.0002.1778 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 37.3F00.1778 45,900 243/QĐ-SYT 3 01.0006.0215 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên 37.8B00.0215 20,000 243/QĐ-SYT 4 01.0007.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng 37.8B00.0099 596,000 243/QĐ-SYT 5 01.0007.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng 37.8B00.0099 640,000 243/QĐ-SYT 6 01.0008.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 37.8B00.0100 1,069,000 243/QĐ-SYT 7 01.0008.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 37.8B00.0100 1,113,000 243/QĐ-SYT 8 01.0018.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 37.2A01.0004 171,000 243/QĐ-SYT 9 01.0018.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 37.2A01.0004 211,000 243/QĐ-SYT 10 01.0019.0004 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường 37.2A01.0004 171,000 243/QĐ-SYT 11 01.0019.0004 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường 37.2A01.0004 211,000 243/QĐ-SYT 12 01.0020.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu 37.2A01.0001 30,000 243/QĐ-SYT 13 01.0020.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu 37.2A01.0001 49,000 243/QĐ-SYT 14 01.0032.0299 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 37.8D01.0299 331,000 243/QĐ-SYT 15 01.0032.0299 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 37.8D01.0299 430,000 243/QĐ-SYT 16 01.0034.0299 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện 37.8D01.0299 331,000 243/QĐ-SYT 17 01.0034.0299 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện 37.8D01.0299 430,000 243/QĐ-SYT 18 01.0040.0081 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 37.8B00.0081 189,000 243/QĐ-SYT 19 01.0040.0081 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 37.8B00.0081 234,000 243/QĐ-SYT 20 01.0041.0081 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu 37.8B00.0081 189,000 243/QĐ-SYT 21 01.0041.0081 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu 37.8B00.0081 234,000 243/QĐ-SYT 22 01.0042.0099 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da 37.8B00.0099 596,000 243/QĐ-SYT 23 01.0042.0099 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da 37.8B00.0099 640,000 243/QĐ-SYT 24 01.0053.0075 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu 37.8B00.0075 30,000 243/QĐ-SYT 25 01.0053.0075 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu 37.8B00.0075 30,000 243/QĐ-SYT 26 01.0054.0114 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở 37.8B00.0114 10,000 243/QĐ-SYT máy (một lần hút) 27 01.0054.0114 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở 37.8B00.0114 10,000 243/QĐ-SYT máy (một lần hút) 28 01.0055.0114 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy 37.8B00.0114 10,000 243/QĐ-SYT (một lần hút) 29 01.0055.0114 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) 37.8B00.0114 10,000 243/QĐ-SYT 30 01.0056.0300 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) 37.8D01.0300 219,000 243/QĐ-SYT

31 01.0056.0300 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) 37.8D01.0300 295,000 243/QĐ-SYT 32 01.0065.0071 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 37.8B00.0071 159,000 243/QĐ-SYT 33 01.0065.0071 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 37.8B00.0071 203,000 243/QĐ-SYT 34 01.0066.1888 Đặt ống nội khí quản 37.8B00.1888 511,000 243/QĐ-SYT 35 01.0066.1888 Đặt ống nội khí quản 37.8B00.1888 555,000 243/QĐ-SYT 36 01.0071.0120 Mở khí quản cấp cứu 37.8B00.0120 650,000 243/QĐ-SYT 37 01.0071.0120 Mở khí quản cấp cứu 37.8B00.0120 704,000 243/QĐ-SYT 38 01.0072.0120 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp 37.8B00.0120 650,000 243/QĐ-SYT 39 01.0072.0120 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp 37.8B00.0120 704,000 243/QĐ-SYT 40 01.0073.0120 Mở khí quản thường quy 37.8B00.0120 650,000 243/QĐ-SYT 41 01.0073.0120 Mở khí quản thường quy 37.8B00.0120 704,000 243/QĐ-SYT 42 01.0074.0120 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở 37.8B00.0120 650,000 243/QĐ-SYT 43 01.0074.0120 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở 37.8B00.0120 704,000 243/QĐ-SYT 44 01.0076.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 37.8B00.0200 55,000 243/QĐ-SYT 45 01.0076.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 37.8B00.0200 55,000 243/QĐ-SYT 46 01.0077.1888 Thay ống nội khí quản 37.8B00.1888 511,000 243/QĐ-SYT 47 01.0077.1888 Thay ống nội khí quản 37.8B00.1888 555,000 243/QĐ-SYT 48 01.0080.0206 Thay canuyn mở khí quản 37.8B00.0206 219,000 243/QĐ-SYT 49 01.0080.0206 Thay canuyn mở khí quản 37.8B00.0206 241,000 243/QĐ-SYT 50 01.0085.0277 Vận động trị liệu hô hấp 37.8C00.0277 25,200 243/QĐ-SYT 51 01.0085.0277 Vận động trị liệu hô hấp 37.8C00.0277 29,000 243/QĐ-SYT 52 01.0086.0898 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 37.8D08.0898 8,000 243/QĐ-SYT 53 01.0086.0898 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 37.8D08.0898 17,600 243/QĐ-SYT 54 01.0087.0898 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 37.8D08.0898 8,000 243/QĐ-SYT 55 01.0087.0898 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 37.8D08.0898 17,600 243/QĐ-SYT 56 01.0092.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu 37.2A01.0001 30,000 243/QĐ-SYT 57 01.0092.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu 37.2A01.0001 49,000 243/QĐ-SYT 58 01.0093.0079 Chọc hút dịch khí màng phổi bằng kim hay catheter 37.8B00.0079 110,000 243/QĐ-SYT 59 01.0093.0079 Chọc hút dịch khí màng phổi bằng kim hay catheter 37.8B00.0079 136,000 243/QĐ-SYT 60 01.0094.0111 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp 8 giờ 37.8B00.0111 174,000 243/QĐ-SYT 61 01.0094.0111 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp 8 giờ 37.8B00.0111 183,000 243/QĐ-SYT 62 01.0095.0094 Mở màng phổi cấp cứu 37.8B00.0094 539,000 243/QĐ-SYT 63 01.0095.0094 Mở màng phổi cấp cứu 37.8B00.0094 583,000 243/QĐ-SYT 64 01.0096.0094 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca 37.8B00.0094 539,000 243/QĐ-SYT 65 01.0096.0094 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca 37.8B00.0094 583,000 243/QĐ-SYT 66 01.0097.0111 Dẫn lưu màng phổi liên tục 8 giờ 37.8B00.0111 174,000 243/QĐ-SYT 67 01.0097.0111 Dẫn lưu màng phổi liên tục 8 giờ 37.8B00.0111 183,000 243/QĐ-SYT 68 01.0128.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập 8 giờ 37.8B00.0209 444,000 243/QĐ-SYT 69 01.0128.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập 8 giờ 37.8B00.0209 533,000 243/QĐ-SYT 70 01.0130.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP 8 giờ 37.8B00.0209 444,000 243/QĐ-SYT 71 01.0130.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP 8 giờ 37.8B00.0209 533,000 243/QĐ-SYT 72 01.0131.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP 8 giờ 37.8B00.0209 444,000 243/QĐ-SYT 73 01.0131.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP 8 giờ 37.8B00.0209 533,000 243/QĐ-SYT

74 01.0132.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập 8 giờ 37.8B00.0209 444,000 243/QĐ-SYT 75 01.0132.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập 8 giờ 37.8B00.0209 533,000 243/QĐ-SYT 76 01.0133.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV 8 giờ 37.8B00.0209 444,000 243/QĐ-SYT 77 01.0133.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV 8 giờ 37.8B00.0209 533,000 243/QĐ-SYT 78 01.0134.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV 8 giờ 37.8B00.0209 444,000 243/QĐ-SYT 79 01.0134.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV 8 giờ 37.8B00.0209 533,000 243/QĐ-SYT 80 01.0135.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) 8 giờ 37.8B00.0209 444,000 243/QĐ-SYT 81 01.0135.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) 8 giờ 37.8B00.0209 533,000 243/QĐ-SYT 82 01.0136.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV 8 giờ 37.8B00.0209 444,000 243/QĐ-SYT 83 01.0136.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV 8 giờ 37.8B00.0209 533,000 243/QĐ-SYT 84 01.0137.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV 8 giờ 37.8B00.0209 444,000 243/QĐ-SYT 85 01.0137.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV 8 giờ 37.8B00.0209 533,000 243/QĐ-SYT 86 01.0138.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP 8 giờ 37.8B00.0209 444,000 243/QĐ-SYT 87 01.0138.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP 8 giờ 37.8B00.0209 533,000 243/QĐ-SYT 88 01.0144.0209 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển 37.8B00.0209 444,000 243/QĐ-SYT 89 01.0144.0209 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển 37.8B00.0209 533,000 243/QĐ-SYT 90 01.0157.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 37.8D05.0508 35,000 243/QĐ-SYT 91 01.0157.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 37.8D05.0508 46,500 243/QĐ-SYT 92 01.0158.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 37.8B00.0074 386,000 243/QĐ-SYT 93 01.0158.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 37.8B00.0074 458,000 243/QĐ-SYT 94 01.0160.0210 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 37.8B00.0210 69,500 243/QĐ-SYT 95 01.0160.0210 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 37.8B00.0210 85,400 243/QĐ-SYT 96 01.0164.0210 Thông bàng quang 37.8B00.0210 69,500 243/QĐ-SYT 97 01.0164.0210 Thông bàng quang 37.8B00.0210 85,400 243/QĐ-SYT 98 01.0165.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục 37.8B00.0158 141,000 243/QĐ-SYT 99 01.0165.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục 37.8B00.0158 185,000 243/QĐ-SYT 100 01.0172.0101 Đặt catheter lọc máu cấp cứu 37.8B00.0101 1,069,000 243/QĐ-SYT 101 01.0172.0101 Đặt catheter lọc máu cấp cứu 37.8B00.0101 1,113,000 243/QĐ-SYT 102 01.0173.0195 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) 37.8B00.0195 1,426,000 243/QĐ-SYT 103 01.0173.0195 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) 37.8B00.0195 1,515,000 243/QĐ-SYT 104 01.0174.0195 Thận nhân tạo cấp cứu 37.8B00.0195 1,426,000 243/QĐ-SYT 105 01.0174.0195 Thận nhân tạo cấp cứu 37.8B00.0195 1,515,000 243/QĐ-SYT 106 01.0175.0196 Thận nhân tạo thường qui 37.8B00.0196 499,000 243/QĐ-SYT 107 01.0175.0196 Thận nhân tạo thường qui 37.8B00.0196 543,000 243/QĐ-SYT 108 01.0191.0195 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin 37.8B00.0195 1,426,000 243/QĐ-SYT

109 01.0191.0195 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin 37.8B00.0195 1,515,000 243/QĐ-SYT 110 01.0199.0119 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp 37.8B00.0119 1,464,000 243/QĐ-SYT 111 01.0199.0119 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp 37.8B00.0119 1,597,000 243/QĐ-SYT 112 01.0202.0083 Chọc dịch tuỷ sống 37.8B00.0083 74,000 243/QĐ-SYT 113 01.0202.0083 Chọc dịch tuỷ sống 37.8B00.0083 100,000 243/QĐ-SYT 114 01.0216.0103 Đặt ống thông dạ dày 37.8B00.0103 69,500 243/QĐ-SYT 115 01.0216.0103 Đặt ống thông dạ dày 37.8B00.0103 85,400 243/QĐ-SYT 116 01.0218.0159 Rửa dạ dày cấp cứu 37.8B00.0159 61,500 243/QĐ-SYT 117 01.0218.0159 Rửa dạ dày cấp cứu 37.8B00.0159 106,000 243/QĐ-SYT 118 01.0219.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 37.8B00.0160 531,000 243/QĐ-SYT 119 01.0219.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 37.8B00.0160 576,000 243/QĐ-SYT 120 01.0221.0211 Thụt tháo 37.8B00.0211 64,000 243/QĐ-SYT 121 01.0221.0211 Thụt tháo 37.8B00.0211 78,000 243/QĐ-SYT 122 01.0222.0211 Thụt giữ 37.8B00.0211 64,000 243/QĐ-SYT 123 01.0222.0211 Thụt giữ 37.8B00.0211 78,000 243/QĐ-SYT 124 01.0223.0211 Đặt ống thông hậu môn 37.8B00.0211 64,000 243/QĐ-SYT 125 01.0223.0211 Đặt ống thông hậu môn 37.8B00.0211 78,000 243/QĐ-SYT 126 01.0239.0001 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu 37.2A01.0001 30,000 243/QĐ-SYT 127 01.0239.0001 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu 37.2A01.0001 49,000 243/QĐ-SYT 128 01.0240.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 37.8B00.0077 109,000 243/QĐ-SYT 129 01.0240.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 37.8B00.0077 131,000 243/QĐ-SYT 130 01.0267.0203 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 37.8B00.0203 110,000 243/QĐ-SYT 131 01.0267.0203 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 37.8B00.0203 129,000 243/QĐ-SYT 132 01.0281.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 37.1E03.1510 22,000 243/QĐ-SYT 133 01.0281.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 37.1E03.1510 23,300 243/QĐ-SYT 134 01.0284.1269 Định nhóm máu tại giường 37.1E01.1269 34,000 243/QĐ-SYT 135 01.0284.1269 Định nhóm máu tại giường 37.1E01.1269 38,000 243/QĐ-SYT 136 01.0285.1349 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 37.1E01.1349 11,000 243/QĐ-SYT 137 01.0285.1349 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 37.1E01.1349 12,300 243/QĐ-SYT 138 01.0286.1531 Đo các chất khí trong máu 37.1E03.1531 200,000 243/QĐ-SYT 139 01.0286.1531 Đo các chất khí trong máu 37.1E03.1531 212,000 243/QĐ-SYT 140 01.0303.0001 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 37.2A01.0001 30,000 243/QĐ-SYT 141 01.0303.0001 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 37.2A01.0001 49,000 243/QĐ-SYT 142 02.0002.0071 Bơm rửa khoang màng phổi 37.8B00.0071 159,000 243/QĐ-SYT 143 02.0002.0071 Bơm rửa khoang màng phổi 37.8B00.0071 203,000 243/QĐ-SYT 144 02.0008.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 37.8B00.0078 143,000 243/QĐ-SYT 145 02.0008.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 37.8B00.0078 169,000 243/QĐ-SYT 146 02.0009.0077 Chọc dò dịch màng phổi 37.8B00.0077 109,000 243/QĐ-SYT 147 02.0009.0077 Chọc dò dịch màng phổi 37.8B00.0077 131,000 243/QĐ-SYT 148 02.0011.0079 Chọc hút khí màng phổi 37.8B00.0079 110,000 243/QĐ-SYT 149 02.0011.0079 Chọc hút khí màng phổi 37.8B00.0079 136,000 243/QĐ-SYT 150 02.0012.0095 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 37.8B00.0095 589,000 243/QĐ-SYT

151 02.0012.0095 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 37.8B00.0095 658,000 243/QĐ-SYT 152 02.0026.0111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 37.8B00.0111 174,000 243/QĐ-SYT 153 02.0026.0111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 37.8B00.0111 183,000 243/QĐ-SYT 154 02.0032.0898 Khí dung thuốc giãn phế quản 37.8D08.0898 8,000 243/QĐ-SYT 155 02.0032.0898 Khí dung thuốc giãn phế quản 37.8D08.0898 17,600 243/QĐ-SYT 156 02.0054.0140 Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy 37.8B00.0140 2,096,000 243/QĐ-SYT 157 02.0054.0140 Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy 37.8B00.0140 2,191,000 243/QĐ-SYT 158 02.0061.0164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 37.8B00.0164 150,000 243/QĐ-SYT 159 02.0061.0164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 37.8B00.0164 172,000 243/QĐ-SYT 160 02.0063.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu 37.2A01.0001 30,000 243/QĐ-SYT 161 02.0063.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu 37.2A01.0001 49,000 243/QĐ-SYT 162 02.0067.0206 Thay canuyn mở khí quản 37.8B00.0206 219,000 243/QĐ-SYT 163 02.0067.0206 Thay canuyn mở khí quản 37.8B00.0206 241,000 243/QĐ-SYT 164 02.0068.0277 Vận động trị liệu hô hấp 37.8C00.0277 25,200 243/QĐ-SYT 165 02.0068.0277 Vận động trị liệu hô hấp 37.8C00.0277 29,000 243/QĐ-SYT 166 02.0074.0081 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim 37.8B00.0081 189,000 243/QĐ-SYT 167 02.0074.0081 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim 37.8B00.0081 234,000 243/QĐ-SYT 168 02.0075.0081 Chọc dò màng ngoài tim 37.8B00.0081 189,000 243/QĐ-SYT 169 02.0075.0081 Chọc dò màng ngoài tim 37.8B00.0081 234,000 243/QĐ-SYT 170 02.0076.0081 Dẫn lưu màng ngoài tim 37.8B00.0081 189,000 243/QĐ-SYT 171 02.0076.0081 Dẫn lưu màng ngoài tim 37.8B00.0081 234,000 243/QĐ-SYT 172 02.0085.1778 Điện tim thường 37.3F00.1778 35,000 243/QĐ-SYT 173 02.0085.1778 Điện tim thường 37.3F00.1778 45,900 243/QĐ-SYT 174 02.0111.1798 Nghiệm pháp Atropin 37.3F00.1798 167,000 243/QĐ-SYT 175 02.0111.1798 Nghiệm pháp Atropin 37.3F00.1798 191,000 243/QĐ-SYT 176 02.0112.0004 Siêu âm Doppler mạch máu 37.2A01.0004 171,000 243/QĐ-SYT 177 02.0112.0004 Siêu âm Doppler mạch máu 37.2A01.0004 211,000 243/QĐ-SYT 178 02.0113.0004 Siêu âm Doppler tim 37.2A01.0004 171,000 243/QĐ-SYT 179 02.0113.0004 Siêu âm Doppler tim 37.2A01.0004 211,000 243/QĐ-SYT 180 02.0119.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 37.2A01.0004 171,000 243/QĐ-SYT 181 02.0119.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 37.2A01.0004 211,000 243/QĐ-SYT 182 02.0121.0320 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh 37.8D02.0320 239,000 243/QĐ-SYT 183 02.0121.0320 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh 37.8D02.0320 301,000 243/QĐ-SYT 184 02.0129.0083 Chọc dò dịch não tuỷ 37.8B00.0083 74,000 243/QĐ-SYT 185 02.0129.0083 Chọc dò dịch não tuỷ 37.8B00.0083 100,000 243/QĐ-SYT 186 02.0150.0114 Hút đờm hầu họng 37.8B00.0114 10,000 243/QĐ-SYT 187 02.0150.0114 Hút đờm hầu họng 37.8B00.0114 10,000 243/QĐ-SYT 188 02.0163.0203 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN 37.8B00.0203 110,000 243/QĐ-SYT 189 02.0163.0203 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN 37.8B00.0203 129,000 243/QĐ-SYT 190 02.0166.0283 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) 37.8C00.0283 65,200 243/QĐ-SYT

191 02.0166.0283 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) 37.8C00.0283 87,000 243/QĐ-SYT 192 02.0177.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 37.8B00.0086 82,000 243/QĐ-SYT 193 02.0177.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 37.8B00.0086 104,000 243/QĐ-SYT 194 02.0183.0100 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu 37.8B00.0100 1,069,000 243/QĐ-SYT 195 02.0183.0100 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu 37.8B00.0100 1,113,000 243/QĐ-SYT 196 02.0185.0101 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu 37.8B00.0101 1,069,000 243/QĐ-SYT 197 02.0185.0101 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu 37.8B00.0101 1,113,000 243/QĐ-SYT 198 02.0186.0101 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu 37.8B00.0101 1,069,000 243/QĐ-SYT 199 02.0186.0101 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu 37.8B00.0101 1,113,000 243/QĐ-SYT 200 02.0188.0210 Đặt sonde bàng quang 37.8B00.0210 69,500 243/QĐ-SYT 201 02.0188.0210 Đặt sonde bàng quang 37.8B00.0210 85,400 243/QĐ-SYT 202 02.0211.0156 Nong niệu đạo và đặt sonde đái 37.8B00.0156 184,000 243/QĐ-SYT 203 02.0211.0156 Nong niệu đạo và đặt sonde đái 37.8B00.0156 228,000 243/QĐ-SYT 204 02.0227.0164 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da 37.8B00.0164 150,000 243/QĐ-SYT 205 02.0227.0164 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da 37.8B00.0164 172,000 243/QĐ-SYT 206 02.0228.0164 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận 37.8B00.0164 150,000 243/QĐ-SYT 207 02.0228.0164 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận 37.8B00.0164 172,000 243/QĐ-SYT 208 02.0231.0164 Rút catheter đường hầm 37.8B00.0164 150,000 243/QĐ-SYT 209 02.0231.0164 Rút catheter đường hầm 37.8B00.0164 172,000 243/QĐ-SYT 210 02.0232.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục 37.8B00.0158 141,000 243/QĐ-SYT 211 02.0232.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục 37.8B00.0158 185,000 243/QĐ-SYT 212 02.0233.0158 Rửa bàng quang 37.8B00.0158 141,000 243/QĐ-SYT 213 02.0233.0158 Rửa bàng quang 37.8B00.0158 185,000 243/QĐ-SYT 214 02.0234.0118 Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) 37.8B00.0118 2,040,000 243/QĐ-SYT 215 02.0234.0118 Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) 37.8B00.0118 2,173,000 243/QĐ-SYT 216 02.0235.0118 Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. 37.8B00.0118 2,040,000 243/QĐ-SYT 217 02.0235.0118 Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. 37.8B00.0118 2,173,000 243/QĐ-SYT 218 02.0242.0077 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm 37.8B00.0077 109,000 243/QĐ-SYT 219 02.0242.0077 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm 37.8B00.0077 131,000 243/QĐ-SYT 220 02.0243.0077 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 37.8B00.0077 109,000 243/QĐ-SYT 221 02.0243.0077 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 37.8B00.0077 131,000 243/QĐ-SYT 222 02.0244.0103 Đặt ống thông dạ dày 37.8B00.0103 69,500 243/QĐ-SYT 223 02.0244.0103 Đặt ống thông dạ dày 37.8B00.0103 85,400 243/QĐ-SYT 224 02.0247.0211 Đặt ống thông hậu môn 37.8B00.0211 64,000 243/QĐ-SYT 225 02.0247.0211 Đặt ống thông hậu môn 37.8B00.0211 78,000 243/QĐ-SYT 226 02.0253.0135 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu 37.8B00.0135 187,000 243/QĐ-SYT 227 02.0253.0135 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu 37.8B00.0135 231,000 243/QĐ-SYT 228 02.0255.0319 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi 37.8D02.0319 541,000 243/QĐ-SYT 229 02.0261.0319 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê 37.8D02.0319 541,000 243/QĐ-SYT

230 02.0304.0134 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết 37.8B00.0134 329,000 243/QĐ-SYT 231 02.0304.0134 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết 37.8B00.0134 410,000 243/QĐ-SYT 232 02.0305.0135 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết 37.8B00.0135 187,000 243/QĐ-SYT 233 02.0305.0135 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết 37.8B00.0135 231,000 243/QĐ-SYT 234 02.0308.0139 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 37.8B00.0139 144,000 243/QĐ-SYT 235 02.0308.0139 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 37.8B00.0139 179,000 243/QĐ-SYT 236 02.0309.0138 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết 37.8B00.0138 234,000 243/QĐ-SYT 237 02.0309.0138 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết 37.8B00.0138 278,000 243/QĐ-SYT 238 02.0310.0506 Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết 37.8D05.0506 80,000 243/QĐ-SYT 239 02.0310.0506 Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết 37.8D05.0506 124,000 243/QĐ-SYT 240 02.0311.0139 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết 37.8B00.0139 144,000 243/QĐ-SYT 241 02.0311.0139 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết 37.8B00.0139 179,000 243/QĐ-SYT 242 02.0313.0159 Rửa dạ dày cấp cứu 37.8B00.0159 61,500 243/QĐ-SYT 243 02.0313.0159 Rửa dạ dày cấp cứu 37.8B00.0159 106,000 243/QĐ-SYT 244 02.0314.0001 Siêu âm ổ bụng 37.2A01.0001 30,000 243/QĐ-SYT 245 02.0314.0001 Siêu âm ổ bụng 37.2A01.0001 49,000 243/QĐ-SYT 246 02.0338.0211 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng 37.8B00.0211 64,000 243/QĐ-SYT 247 02.0338.0211 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng 37.8B00.0211 78,000 243/QĐ-SYT 248 02.0339.0211 Thụt tháo phân 37.8B00.0211 64,000 243/QĐ-SYT 249 02.0339.0211 Thụt tháo phân 37.8B00.0211 78,000 243/QĐ-SYT 250 02.0340.0086 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ 37.8B00.0086 82,000 243/QĐ-SYT 251 02.0340.0086 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ 37.8B00.0086 104,000 243/QĐ-SYT 252 02.0342.0086 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ 37.8B00.0086 82,000 243/QĐ-SYT 253 02.0342.0086 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ 37.8B00.0086 104,000 243/QĐ-SYT 254 02.0349.0112 Hút dịch khớp gối 37.8B00.0112 89,000 243/QĐ-SYT 255 02.0349.0112 Hút dịch khớp gối 37.8B00.0112 109,000 243/QĐ-SYT 256 02.0353.0112 Hút dịch khớp khuỷu 37.8B00.0112 89,000 243/QĐ-SYT 257 02.0353.0112 Hút dịch khớp khuỷu 37.8B00.0112 109,000 243/QĐ-SYT 258 02.0355.0112 Hút dịch khớp cổ chân 37.8B00.0112 89,000 243/QĐ-SYT 259 02.0355.0112 Hút dịch khớp cổ chân 37.8B00.0112 109,000 243/QĐ-SYT 260 02.0357.0112 Hút dịch khớp cổ tay 37.8B00.0112 89,000 243/QĐ-SYT 261 02.0357.0112 Hút dịch khớp cổ tay 37.8B00.0112 109,000 243/QĐ-SYT 262 02.0359.0112 Hút dịch khớp vai 37.8B00.0112 89,000 243/QĐ-SYT 263 02.0359.0112 Hút dịch khớp vai 37.8B00.0112 109,000 243/QĐ-SYT 264 02.0361.0112 Hút nang bao hoạt dịch 37.8B00.0112 89,000 243/QĐ-SYT 265 02.0361.0112 Hút nang bao hoạt dịch 37.8B00.0112 109,000 243/QĐ-SYT 266 02.0363.0087 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm 37.8B00.0087 119,000 243/QĐ-SYT 267 02.0363.0087 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm 37.8B00.0087 145,000 243/QĐ-SYT 268 02.0373.0001 Siêu âm khớp (một vị trí) 37.2A01.0001 30,000 243/QĐ-SYT 269 02.0373.0001 Siêu âm khớp (một vị trí) 37.2A01.0001 49,000 243/QĐ-SYT 270 02.0374.0001 Siêu âm phần mềm (một vị trí) 37.2A01.0001 30,000 243/QĐ-SYT 271 02.0374.0001 Siêu âm phần mềm (một vị trí) 37.2A01.0001 49,000 243/QĐ-SYT 272 02.0381.0213 Tiêm khớp gối 37.8B00.0213 69,000 243/QĐ-SYT 273 02.0381.0213 Tiêm khớp gối 37.8B00.0213 86,400 243/QĐ-SYT 274 02.0383.0213 Tiêm khớp cổ chân 37.8B00.0213 69,000 243/QĐ-SYT 275 02.0383.0213 Tiêm khớp cổ chân 37.8B00.0213 86,400 243/QĐ-SYT 276 02.0384.0213 Tiêm khớp bàn ngón chân 37.8B00.0213 69,000 243/QĐ-SYT

277 02.0384.0213 Tiêm khớp bàn ngón chân 37.8B00.0213 86,400 243/QĐ-SYT 278 02.0385.0213 Tiêm khớp cổ tay 37.8B00.0213 69,000 243/QĐ-SYT 279 02.0385.0213 Tiêm khớp cổ tay 37.8B00.0213 86,400 243/QĐ-SYT 280 02.0386.0213 Tiêm khớp bàn ngón tay 37.8B00.0213 69,000 243/QĐ-SYT 281 02.0386.0213 Tiêm khớp bàn ngón tay 37.8B00.0213 86,400 243/QĐ-SYT 282 02.0387.0213 Tiêm khớp đốt ngón tay 37.8B00.0213 69,000 243/QĐ-SYT 283 02.0387.0213 Tiêm khớp đốt ngón tay 37.8B00.0213 86,400 243/QĐ-SYT 284 02.0388.0213 Tiêm khớp khuỷu tay 37.8B00.0213 69,000 243/QĐ-SYT 285 02.0388.0213 Tiêm khớp khuỷu tay 37.8B00.0213 86,400 243/QĐ-SYT 286 02.0396.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) 37.8B00.0213 86,400 243/QĐ-SYT 287 02.0398.0213 Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối 37.8B00.0213 86,400 243/QĐ-SYT 288 02.0402.0213 Tiêm gân nhị đầu khớp vai 37.8B00.0213 69,000 243/QĐ-SYT 289 02.0402.0213 Tiêm gân nhị đầu khớp vai 37.8B00.0213 86,400 243/QĐ-SYT 290 02.0404.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai 37.8B00.0213 69,000 243/QĐ-SYT 291 02.0404.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai 37.8B00.0213 86,400 243/QĐ-SYT 292 02.0405.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) 37.8B00.0213 69,000 243/QĐ-SYT 293 02.0405.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) 37.8B00.0213 86,400 243/QĐ-SYT 294 02.0406.0213 Tiêm gân gót 37.8B00.0213 69,000 243/QĐ-SYT 295 02.0406.0213 Tiêm gân gót 37.8B00.0213 86,400 243/QĐ-SYT 296 02.0407.0213 Tiêm cân gan chân 37.8B00.0213 69,000 243/QĐ-SYT 297 02.0407.0213 Tiêm cân gan chân 37.8B00.0213 86,400 243/QĐ-SYT 298 02.0498.0101 Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu 37.8B00.0101 1,069,000 243/QĐ-SYT 299 02.0498.0101 Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu 37.8B00.0101 1,113,000 243/QĐ-SYT 300 02.1897 Khám Nội 15,000 301 02.1897 Khám Nội 35,000 302 03.0029.0192 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 37.8B00.0192 896,000 243/QĐ-SYT 303 03.0029.0192 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 37.8B00.0192 968,000 243/QĐ-SYT 304 03.0035.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 37.8B00.0099 596,000 243/QĐ-SYT 305 03.0035.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 37.8B00.0099 640,000 243/QĐ-SYT 306 03.0038.0081 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 37.8B00.0081 189,000 243/QĐ-SYT 307 03.0038.0081 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 37.8B00.0081 234,000 243/QĐ-SYT 308 03.0039.0081 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu 37.8B00.0081 189,000 243/QĐ-SYT 309 03.0039.0081 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu 37.8B00.0081 234,000 243/QĐ-SYT 310 03.0041.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 37.2A01.0004 171,000 243/QĐ-SYT 311 03.0041.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 37.2A01.0004 211,000 243/QĐ-SYT 312 03.0044.0300 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 37.8D01.0300 219,000 243/QĐ-SYT 313 03.0044.0300 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 37.8D01.0300 295,000 243/QĐ-SYT 314 03.0058.0209 Thở máy bằng xâm nhập 37.8B00.0209 444,000 243/QĐ-SYT 315 03.0058.0209 Thở máy bằng xâm nhập 37.8B00.0209 533,000 243/QĐ-SYT 316 03.0069.0001 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu 37.2A01.0001 30,000 243/QĐ-SYT 317 03.0069.0001 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu 37.2A01.0001 49,000 243/QĐ-SYT 318 03.0070.0001 Siêu âm màng phổi 37.2A01.0001 30,000 243/QĐ-SYT 319 03.0070.0001 Siêu âm màng phổi 37.2A01.0001 49,000 243/QĐ-SYT 320 03.0076.0114 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. 37.8B00.0114 10,000 243/QĐ-SYT

321 03.0076.0114 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. 37.8B00.0114 10,000 243/QĐ-SYT 322 03.0077.1888 Đặt ống nội khí quản 37.8B00.1888 511,000 243/QĐ-SYT 323 03.0077.1888 Đặt ống nội khí quản 37.8B00.1888 555,000 243/QĐ-SYT 324 03.0078.0120 Mở khí quản 37.8B00.0120 650,000 243/QĐ-SYT 325 03.0078.0120 Mở khí quản 37.8B00.0120 704,000 243/QĐ-SYT 326 03.0079.0077 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi 37.8B00.0077 109,000 243/QĐ-SYT 327 03.0079.0077 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi 37.8B00.0077 131,000 243/QĐ-SYT 328 03.0080.0094 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp 37.8B00.0094 539,000 243/QĐ-SYT 329 03.0080.0094 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp 37.8B00.0094 583,000 243/QĐ-SYT 330 03.0082.0209 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) 37.8B00.0209 444,000 243/QĐ-SYT 331 03.0082.0209 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) 37.8B00.0209 533,000 243/QĐ-SYT 332 03.0083.0209 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản 37.8B00.0209 444,000 243/QĐ-SYT 333 03.0083.0209 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản 37.8B00.0209 533,000 243/QĐ-SYT 334 03.0084.0077 Chọc thăm dò màng phổi 37.8B00.0077 109,000 243/QĐ-SYT 335 03.0084.0077 Chọc thăm dò màng phổi 37.8B00.0077 131,000 243/QĐ-SYT 336 03.0085.0094 Mở màng phổi tối thiểu 37.8B00.0094 539,000 243/QĐ-SYT 337 03.0085.0094 Mở màng phổi tối thiểu 37.8B00.0094 583,000 243/QĐ-SYT 338 03.0089.0898 Khí dung thuốc cấp cứu 37.8D08.0898 8,000 243/QĐ-SYT 339 03.0089.0898 Khí dung thuốc cấp cứu 37.8D08.0898 17,600 243/QĐ-SYT 340 03.0090.0898 Khí dung thuốc thở máy 37.8D08.0898 8,000 243/QĐ-SYT 341 03.0090.0898 Khí dung thuốc thở máy 37.8D08.0898 17,600 243/QĐ-SYT 342 03.0091.0300 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần 37.8D01.0300 219,000 243/QĐ-SYT 343 03.0091.0300 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần 37.8D01.0300 295,000 243/QĐ-SYT 344 03.0092.0299 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín 37.8D01.0299 331,000 243/QĐ-SYT 345 03.0092.0299 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín 37.8D01.0299 430,000 243/QĐ-SYT 346 03.0096.0120 Mở khí quản qua da cấp cứu 37.8B00.0120 650,000 243/QĐ-SYT 347 03.0096.0120 Mở khí quản qua da cấp cứu 37.8B00.0120 704,000 243/QĐ-SYT 348 03.0098.0079 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp 37.8B00.0079 110,000 243/QĐ-SYT 349 03.0098.0079 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp 37.8B00.0079 136,000 243/QĐ-SYT 350 03.0101.0206 Thay canuyn mở khí quản 37.8B00.0206 219,000 243/QĐ-SYT 351 03.0101.0206 Thay canuyn mở khí quản 37.8B00.0206 241,000 243/QĐ-SYT 352 03.0102.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản 37.8B00.0200 55,000 243/QĐ-SYT 353 03.0102.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản 37.8B00.0200 55,000 243/QĐ-SYT 354 03.0112.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 37.8D05.0508 35,000 243/QĐ-SYT 355 03.0112.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 37.8D05.0508 46,500 243/QĐ-SYT 356 03.0113.0297 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp 37.8D01.0297 864,000 243/QĐ-SYT 357 03.0113.0297 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp 37.8D01.0297 1,149,000 243/QĐ-SYT 358 03.0117.0101 Đặt catheter lọc máu cấp cứu 37.8B00.0101 1,069,000 243/QĐ-SYT 359 03.0117.0101 Đặt catheter lọc máu cấp cứu 37.8B00.0101 1,113,000 243/QĐ-SYT 360 03.0118.0117 Lọc màng bụng cấp cứu 37.8B00.0117 849,000 243/QĐ-SYT

361 03.0118.0117 Lọc màng bụng cấp cứu 37.8B00.0117 938,000 243/QĐ-SYT 362 03.0119.0116 Lọc màng bụng chu kỳ 37.8B00.0116 504,000 243/QĐ-SYT 363 03.0119.0116 Lọc màng bụng chu kỳ 37.8B00.0116 549,000 243/QĐ-SYT 364 03.0125.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 37.8B00.0086 82,000 243/QĐ-SYT 365 03.0125.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 37.8B00.0086 104,000 243/QĐ-SYT 366 03.0129.0121 Mở thông bàng quang trên xương mu 37.8B00.0121 316,000 243/QĐ-SYT 367 03.0129.0121 Mở thông bàng quang trên xương mu 37.8B00.0121 360,000 243/QĐ-SYT 368 03.0130.0262 Vận động trị liệu bàng quang 37.8C00.0262 274,000 243/QĐ-SYT 369 03.0130.0262 Vận động trị liệu bàng quang 37.8C00.0262 296,000 243/QĐ-SYT 370 03.0131.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục 37.8B00.0158 141,000 243/QĐ-SYT 371 03.0131.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục 37.8B00.0158 185,000 243/QĐ-SYT 372 03.0133.0210 Thông tiểu 37.8B00.0210 69,500 243/QĐ-SYT 373 03.0133.0210 Thông tiểu 37.8B00.0210 85,400 243/QĐ-SYT 374 03.0138.1777 Điện não đồ thường quy 37.3F00.1777 60,000 243/QĐ-SYT 375 03.0138.1777 Điện não đồ thường quy 37.3F00.1777 69,600 243/QĐ-SYT 376 03.0148.0083 Chọc dịch tuỷ sống 37.8B00.0083 74,000 243/QĐ-SYT 377 03.0148.0083 Chọc dịch tuỷ sống 37.8B00.0083 100,000 243/QĐ-SYT 378 03.0152.0849 Soi đáy mắt cấp cứu 37.8D07.0849 39,500 243/QĐ-SYT 379 03.0152.0849 Soi đáy mắt cấp cứu 37.8D07.0849 49,600 243/QĐ-SYT 380 03.0164.0077 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu 37.8B00.0077 109,000 243/QĐ-SYT 381 03.0164.0077 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu 37.8B00.0077 131,000 243/QĐ-SYT 382 03.0165.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 37.8B00.0077 109,000 243/QĐ-SYT 383 03.0165.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 37.8B00.0077 131,000 243/QĐ-SYT 384 03.0167.0103 Đặt ống thông dạ dày 37.8B00.0103 69,500 243/QĐ-SYT 385 03.0167.0103 Đặt ống thông dạ dày 37.8B00.0103 85,400 243/QĐ-SYT 386 03.0168.0159 Rửa dạ dày cấp cứu 37.8B00.0159 61,500 243/QĐ-SYT 387 03.0168.0159 Rửa dạ dày cấp cứu 37.8B00.0159 106,000 243/QĐ-SYT 388 03.0169.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 37.8B00.0160 531,000 243/QĐ-SYT 389 03.0169.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 37.8B00.0160 576,000 243/QĐ-SYT 390 03.0178.0211 Đặt sonde hậu môn 37.8B00.0211 64,000 243/QĐ-SYT 391 03.0178.0211 Đặt sonde hậu môn 37.8B00.0211 78,000 243/QĐ-SYT 392 03.0179.0211 Thụt tháo phân 37.8B00.0211 64,000 243/QĐ-SYT 393 03.0179.0211 Thụt tháo phân 37.8B00.0211 78,000 243/QĐ-SYT 394 03.0191.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường 37.1E03.1510 22,000 243/QĐ-SYT 395 03.0191.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường 37.1E03.1510 23,300 243/QĐ-SYT 396 03.0274.0238 Kéo nắn cột sống cổ 37.8C00.0238 35,200 243/QĐ-SYT 397 03.0274.0238 Kéo nắn cột sống cổ 37.8C00.0238 50,500 243/QĐ-SYT 398 03.0275.0238 Kéo nắn cột sống thắt lưng 37.8C00.0238 35,200 243/QĐ-SYT 399 03.0275.0238 Kéo nắn cột sống thắt lưng 37.8C00.0238 50,500 243/QĐ-SYT 400 03.0282.0284 Xông hơi thuốc 37.8C00.0284 30,000 243/QĐ-SYT 401 03.0282.0284 Xông hơi thuốc 37.8C00.0284 40,000 243/QĐ-SYT 402 03.0284.0252 Sắc thuốc thang 37.8C00.0252 10,000 243/QĐ-SYT 403 03.0284.0252 Sắc thuốc thang 37.8C00.0252 12,000 243/QĐ-SYT 404 03.0285.0249 Ngâm thuốc YHCT bộ phận 37.8C00.0249 40,000 243/QĐ-SYT 405 03.0285.0249 Ngâm thuốc YHCT bộ phận 37.8C00.0249 47,300 243/QĐ-SYT 406 03.0291.0224 Ôn châm 37.8C00.0224 67,000 243/QĐ-SYT 407 03.0291.0224 Ôn châm 37.8C00.0224 81,800 243/QĐ-SYT 408 03.0461.0230 Điện châm điều trị di chứng bại liệt 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 409 03.0461.0230 Điện châm điều trị di chứng bại liệt 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 410 03.0462.0230 Điện châm điều trị liệt chi trên 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT

411 03.0462.0230 Điện châm điều trị liệt chi trên 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 412 03.0463.0230 Điện châm điều trị liệt chi dưới 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 413 03.0463.0230 Điện châm điều trị liệt chi dưới 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 414 03.0464.0230 Điện châm điều trị liệt nửa người 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 415 03.0464.0230 Điện châm điều trị liệt nửa người 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 416 03.0465.0230 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 417 03.0465.0230 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 418 03.0466.0230 Điện châm điều trị teo cơ 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 419 03.0466.0230 Điện châm điều trị teo cơ 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 420 03.0467.0230 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 421 03.0467.0230 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 422 03.0478.0230 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 423 03.0478.0230 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 424 03.0479.0230 Điện châm điều trị mất ngủ 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 425 03.0479.0230 Điện châm điều trị mất ngủ 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 426 03.0480.0230 Điện châm điều trị stress 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 427 03.0480.0230 Điện châm điều trị stress 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 428 03.0482.0230 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 429 03.0482.0230 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 430 03.0483.0230 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 431 03.0483.0230 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 432 03.0484.0230 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 433 03.0484.0230 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 434 03.0486.0230 Điện châm điều trị sụp mi 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 435 03.0486.0230 Điện châm điều trị sụp mi 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 436 03.0492.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 437 03.0492.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 438 03.0497.0230 Điện châm điều trị nôn nấc 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 439 03.0497.0230 Điện châm điều trị nôn nấc 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 440 03.0506.0230 Điện châm điều trị bí đái 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 441 03.0506.0230 Điện châm điều trị bí đái 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 442 03.0507.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 443 03.0507.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 444 03.0513.0230 Điện châm điều trịliệt tứ chi do chấn thương cột sống 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 445 03.0513.0230 Điện châm điều trịliệt tứ chi do chấn thương cột sống 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 446 03.0515.0230 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 447 03.0515.0230 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 448 03.0522.0230 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 449 03.0522.0230 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 450 03.0523.0230 Điện châm điều trị đau ngực sườn 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 451 03.0523.0230 Điện châm điều trị đau ngực sườn 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT

452 03.0524.0230 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 453 03.0524.0230 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 454 03.0525.0230 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 455 03.0525.0230 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 456 03.0526.0230 Điện châm điều trị thoái hoá khớp 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 457 03.0526.0230 Điện châm điều trị thoái hoá khớp 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 458 03.0527.0230 Điện châm điều trị đau lưng 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 459 03.0527.0230 Điện châm điều trị đau lưng 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 460 03.0528.0230 Điện châm điều trị đau mỏi cơ 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 461 03.0528.0230 Điện châm điều trị đau mỏi cơ 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 462 03.0529.0230 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 463 03.0529.0230 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 464 03.0530.0230 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy 37.8C00.0230 71,000 243/QĐ-SYT 465 03.0530.0230 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy 37.8C00.0230 75,800 243/QĐ-SYT 466 03.0532.0271 Thuỷ châm điều trị liệt 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 467 03.0532.0271 Thuỷ châm điều trị liệt 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 468 03.0533.0271 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 469 03.0533.0271 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 470 03.0534.0271 Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 471 03.0534.0271 Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 472 03.0535.0271 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 473 03.0535.0271 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 474 03.0536.0271 Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 475 03.0536.0271 Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 476 03.0537.0271 Thuỷ châm điều trị teo cơ 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 477 03.0537.0271 Thuỷ châm điều trị teo cơ 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 478 03.0538.0271 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 479 03.0538.0271 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 480 03.0549.0271 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 481 03.0549.0271 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 482 03.0550.0271 Thuỷ châm điều trị mất ngủ 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 483 03.0550.0271 Thuỷ châm điều trị mất ngủ 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 484 03.0551.0271 Thuỷ châm điều trị stress 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 485 03.0551.0271 Thuỷ châm điều trị stress 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 486 03.0552.0271 Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 487 03.0552.0271 Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 488 03.0553.0271 Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dâythần kinh 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 489 03.0553.0271 Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dâythần kinh 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 490 03.0554.0271 Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 491 03.0554.0271 Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 492 03.0555.0271 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 493 03.0555.0271 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 494 03.0570.0271 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 495 03.0570.0271 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 496 03.0574.0271 Thuỷ châm điều trị đau dạ dày 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT

497 03.0574.0271 Thuỷ châm điều trị đau dạ dày 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 498 03.0575.0271 Thuỷ châm điều trị nôn, nấc 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 499 03.0575.0271 Thuỷ châm điều trị nôn, nấc 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 500 03.0578.0271 Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấp 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 501 03.0578.0271 Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấp 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 502 03.0579.0271 Thuỷ châm điều trị thoái hoá khớp 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 503 03.0579.0271 Thuỷ châm điều trị thoái hoá khớp 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 504 03.0580.0271 Thuỷ châm điều trị đau lưng 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 505 03.0580.0271 Thuỷ châm điều trị đau lưng 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 506 03.0581.0271 Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 507 03.0581.0271 Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 508 03.0582.0271 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 509 03.0582.0271 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 510 03.0583.0271 Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 511 03.0583.0271 Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 512 03.0585.0271 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 513 03.0585.0271 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 514 03.0586.0271 Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 515 03.0586.0271 Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 516 03.0594.0271 Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 517 03.0594.0271 Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 518 03.0600.0271 Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư 37.8C00.0271 47,000 243/QĐ-SYT 519 03.0600.0271 Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư 37.8C00.0271 61,800 243/QĐ-SYT 520 03.0603.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 521 03.0603.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 522 03.0604.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 523 03.0604.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 524 03.0605.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 525 03.0605.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 526 03.0606.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 527 03.0606.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 528 03.0607.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 529 03.0607.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 530 03.0610.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 531 03.0610.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 532 03.0611.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 533 03.0611.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 534 03.0616.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 535 03.0616.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 536 03.0617.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 537 03.0617.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 538 03.0618.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 539 03.0618.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT

540 03.0624.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 541 03.0624.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 542 03.0625.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 543 03.0625.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 544 03.0628.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 545 03.0628.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 546 03.0629.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 547 03.0629.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 548 03.0630.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 549 03.0630.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 550 03.0631.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 551 03.0631.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 552 03.0642.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 553 03.0642.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 554 03.0646.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 555 03.0646.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 556 03.0647.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 557 03.0647.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 558 03.0648.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 559 03.0648.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 560 03.0649.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 561 03.0649.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 562 03.0650.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 563 03.0650.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 564 03.0651.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 37.8C00.0280 47,000 243/QĐ-SYT 565 03.0651.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 37.8C00.0280 61,300 243/QĐ-SYT 566 03.0671.0228 Cứu điều trị đau lưng thể hàn 37.8C00.0228 33,000 243/QĐ-SYT 567 03.0671.0228 Cứu điều trị đau lưng thể hàn 37.8C00.0228 35,000 243/QĐ-SYT 568 03.0672.0228 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn 37.8C00.0228 33,000 243/QĐ-SYT 569 03.0672.0228 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn 37.8C00.0228 35,000 243/QĐ-SYT 570 03.0674.0228 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn 37.8C00.0228 33,000 243/QĐ-SYT 571 03.0674.0228 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn 37.8C00.0228 35,000 243/QĐ-SYT 572 03.0675.0228 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn 37.8C00.0228 33,000 243/QĐ-SYT 573 03.0675.0228 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn 37.8C00.0228 35,000 243/QĐ-SYT 574 03.0677.0228 Cứu điều trịliệt thể hàn 37.8C00.0228 33,000 243/QĐ-SYT

575 03.0677.0228 Cứu điều trịliệt thể hàn 37.8C00.0228 35,000 243/QĐ-SYT 576 03.0678.0228 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn 37.8C00.0228 33,000 243/QĐ-SYT 577 03.0678.0228 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn 37.8C00.0228 35,000 243/QĐ-SYT 578 03.0679.0228 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn 37.8C00.0228 33,000 243/QĐ-SYT 579 03.0679.0228 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn 37.8C00.0228 35,000 243/QĐ-SYT 580 03.0680.0228 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn 37.8C00.0228 33,000 243/QĐ-SYT 581 03.0680.0228 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn 37.8C00.0228 35,000 243/QĐ-SYT 582 03.0992.0868 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (i bên) 37.8D08.0868 186,000 243/QĐ-SYT 583 03.0992.0868 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (i bên) 37.8D08.0868 201,000 243/QĐ-SYT 584 03.0993.0869 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (i bên) 37.8D08.0869 256,000 243/QĐ-SYT 585 03.0993.0869 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (i bên) 37.8D08.0869 271,000 243/QĐ-SYT 586 03.0998.0990 Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết 37.8D08.0990 156,000 243/QĐ-SYT 587 03.0998.0990 Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết 37.8D08.0990 200,000 243/QĐ-SYT 588 03.0999.0000 Nội soi mũi xoang 2168.56 50,000 243/QĐ-SYT 589 03.0999.0000 Nội soi mũi xoang 2168.56 50,000 243/QĐ-SYT 590 03.1001.0000 Nội soi tai 2168.59 50,000 243/QĐ-SYT 591 03.1001.0000 Nội soi tai 2168.59 50,000 243/QĐ-SYT 592 03.1059.0500 Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật 37.8D05.0500 1,615,000 243/QĐ-SYT 593 03.1059.0500 Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật 37.8D05.0500 1,678,000 243/QĐ-SYT 594 03.1071.0139 Soi trực tràng 37.8B00.0139 144,000 243/QĐ-SYT 595 03.1071.0139 Soi trực tràng 37.8B00.0139 179,000 243/QĐ-SYT 596 03.1580.0850 Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rìa hoặc màng ối 37.8D07.0850 1,630,000 243/QĐ-SYT 597 03.1580.0850 Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rìa hoặc màng ối 37.8D07.0850 2,088,000 243/QĐ-SYT 598 03.1591.0739 Chích mủ mắt 37.8D07.0739 350,000 243/QĐ-SYT 599 03.1591.0739 Chích mủ mắt 37.8D07.0739 429,000 243/QĐ-SYT 600 03.1621.0817 Phẫu thuật mở rộng khe mi 37.8D07.0817 432,000 243/QĐ-SYT 601 03.1621.0817 Phẫu thuật mở rộng khe mi 37.8D07.0817 595,000 243/QĐ-SYT 602 03.1622.0817 Phẫu thuật hẹp khe mi 37.8D07.0817 432,000 243/QĐ-SYT 603 03.1622.0817 Phẫu thuật hẹp khe mi 37.8D07.0817 595,000 243/QĐ-SYT 604 03.1650.0505 Rạch áp xe túi lệ 37.8D05.0505 129,000 243/QĐ-SYT 605 03.1650.0505 Rạch áp xe túi lệ 37.8D05.0505 173,000 243/QĐ-SYT 606 03.1657.0823 Phẫu thuật mộng đơn thuần 37.8D07.0823 712,000 243/QĐ-SYT 607 03.1657.0823 Phẫu thuật mộng đơn thuần 37.8D07.0823 834,000 243/QĐ-SYT 608 03.1658.0777 Lấy dị vật giác mạc 37.8D07.0777 555,000 243/QĐ-SYT 609 03.1658.0777 Lấy dị vật giác mạc 37.8D07.0777 640,000 243/QĐ-SYT 610 03.1658.0778 Lấy dị vật giác mạc 37.8D07.0778 52,000 243/QĐ-SYT 611 03.1658.0778 Lấy dị vật giác mạc 37.8D07.0778 75,300 243/QĐ-SYT 612 03.1658.0779 Lấy dị vật giác mạc 37.8D07.0779 715,000 243/QĐ-SYT 613 03.1658.0779 Lấy dị vật giác mạc 37.8D07.0779 829,000 243/QĐ-SYT 614 03.1658.0780 Lấy dị vật giác mạc 37.8D07.0780 270,000 243/QĐ-SYT 615 03.1658.0780 Lấy dị vật giác mạc 37.8D07.0780 314,000 243/QĐ-SYT 616 03.1660.0764 Khâu cò mi, tháo cò 37.8D07.0764 310,000 243/QĐ-SYT 617 03.1660.0764 Khâu cò mi, tháo cò 37.8D07.0764 380,000 243/QĐ-SYT