Phụ lục 1 DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRANG BỊ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI (Ban hành kèm theo Thông tư

Tài liệu tương tự
QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM

Dàn ý Phân tích bài Người lái đò sông Đà của Nguyễn Tuân

Microsoft Word - 25-AI CA.docx

LỜI RU CHẠM MẶT TRỜI

10 CÔNG BÁO/Số ngày BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 17/2010/TT-BLĐTBXH CỘNG HÒA XÃ HỘI

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ Nghị định số 156/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 biểu thuế nhập khẩu

TÌM NƯỚC

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc

Đặc Sản U Minh Hạ Quê Tôi Nguyễn Lê Hồng Hưng Quê hương của Trúc Thanh nằm nép mình cuối dãy Trường Sơn. Nơi đó có núi, rừng, ruộng, rẫy và biển xanh.

Microsoft Word - thientongtrucchi-read.doc

Kỹ thuật nuôi lươn Kỹ thuật nuôi lươn Bởi: Nguyễn Lân Hùng Chỗ nuôi Trong cuốn Kỹ thuật nuôi lươn (NXB nông nghiệp, 1992) chúng tôi đưa ra qui trình n

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 11/2018/QĐ-TTg CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

Microsoft Word - thamthienyeuchi-read.doc

LỜI TỰA Sau khi cuốn sách Kinh nghiệm thành công của ông chủ nhỏ đầu tiên của tôi được phát hành, không ngờ chỉ trong vòng nửa năm đã có tới hơn một t

TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI TỔNG HỢP 1090 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 THEO BÀI BÀI 2. VỊ T

NGHI THỨC SÁM HỐI VÀ TỤNG GIỚI HT.Thanh Từ Thiền Viện Trúc Lâm Đà Lạt Việt Nam o0o--- Nguồn Chuyển sang ebook 20-

Microsoft Word

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

Microsoft Word - NGH? T?M TANG XUA ? QUÊ TA

Microsoft Word - 08-toikhongquen

1 Những chuyện niệm Phật cảm ứng, nghe được. 1- Sát sanh bị đoản mạng. Tác giả : Cư sĩ Lâm Khán Trị Dịch giả : Dương Đình Hỷ Cổ đức có nói : Tâm có th

Chương 16 Kẻ thù Đường Duyệt càng hoài nghi, không rõ họ đang giấu bí mật gì. Tại sao Khuynh Thành không ở bên cạnh nàng, rốt cuộc đã xảy ra chuyện gì

Tả cảnh mặt trời mọc trên quê hương em

Cảm nghĩ về người thân

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

PHỤ NỮ VIỆT NAM - NHỮNG CÂY LAU BẰNG THÉP

nguoiHSI_2019AUG18_sun

Phong thủy thực dụng

MỘT CÁCH NHÌN VỀ MƯỜI BA NĂM VĂN CHƯƠNG VIỆT NGOÀI NƯỚC ( ) (*) Bùi Vĩnh Phúc Có hay không một dòng văn học Việt ngoài nước? Bài nhận định dướ

THÍCH CA PHƯƠNG CHÍ Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

Title

Phần 1

Chứng minh rằng bảo vệ môi trường thiên nhiên là bảo vệ cuộc sống của chúng ta

Cảm nghĩ về người thân – Bài tập làm văn số 3 lớp 6

HỒI I:

Cướp Biển và Trại Pulau Bidong

Chửi

No tile

HỒI I:

Microsoft Word TÀI LI?U GIÁO D?C CHÍNH TR? TU TU?NG P2.doc

Ác cầm, nắm Tráp đối xử Ỷ ỷ lại Uy uy quyền Vi hành vi 1 2 Vĩ vĩ đại Vi sai khác Duy buộc Vĩ vĩ độ Nhất số một 2 3 Dụ củ khoai Â

Đọc truyện cổ tích Tấm Cám, anh chị có suy nghĩ gì về cuộc đấu tranh giữa thiện và ác, giữa người tốt và kẻ xấu trong xã hội xưa và nay? – Văn m

SÓNG THẦN Đất cát không biết khóc, chỉ có người khóc thương tiếc đồng đội thuở sống chết và sát cánh nhau trên một chiến tuyến của chiến trường xưa cũ

TÌNH ĐẠO PHẬT ***** Trấn tâm hết hồ tư loạn tưởng, Phản hồi nơi Vô Lượng Thọ Quang (1); An cư tịch tịnh Niết Bàn, Không còn trói buộc trong hàng tử sa

Tả quang cảnh một buổi sáng trên quê hương em

INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM

SỔ TAY KỸ THUẬT TRỒNG NẤM GIAO THỦY, 2009

Thuyết minh về cây dừa

Phân tích tác phẩm Một người Hà Nội (Nguyễn Khải) – Văn mẫu lớp 12

BÃy gi© Di L¥c BÒ Tát nói v§i ThiŒn Tài r¢ng :

A

Microsoft Word - Hoi ngo Tra Vinh.doc

Title

mộng ngọc 2

ttvnctk20

Phần 1

Tài liệu hướng dẫn công tác an toàn lao động Shared by by HSEVIET.COM TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Điều 56 và các điều liên quan 29, 39, 61 của Hiến pháp nướ

Kyyeu hoithao vung_bong 2_Layout 1.qxd

Phần 1

Công Chúa Hoa Hồng

QUI SƠN CẢNH SÁCH Tác-Giả: Đại-Viên Thiền-Sư. Dịch Giả: HT.Tâm-Châu Nguồn Chuyển sang ebook Người thực hiện : Nam T

Lời Dẫn

Lan Việt : Hài Hê len Paphiopedilum helenae Avery

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ

Biên soạn: Quách Cư Kính 24 TẤM GƯƠNG HIẾU THẢO TẬP 2 NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ĐỨC

LỜI GIỚI THIỆU Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage : C

Phân tích hình ảnh người lính trong hai tác phẩm Đồng chí và Bài thơ về tiểu đội xe không kính

MỘT VÀI VẺ ĐẸP CỦA NGÔN NGỮ VĂN CHƯƠNG TRONG CÁC BÀI TẬP ĐỌC Ở TIỂU HỌC NHÌN TỪ GÓC ĐỘ RÈN KĨ NĂNG CẢM THỤ VĂN HỌC CHO HỌC SINH Lê Phương Nga ĐHSP Hà

Tả mẹ đang nấu ăn

Microsoft Word - T? Thu Ngu Kinh v?i v?n d? giáo d?c gia dình.doc

12/22/2015 nhantu.net/tongiao/4thu5kinh.htm Tứ Thư Ngũ Kinh với vấn đề giáo dục gia đình Nhân Tử Nguyễn Văn Thọ I. KINH DỊCH VỚI GIA ĐÌNH II. KINH THƯ

THƠ VĂN và CẢM TÁC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN NGỌC QUANG HẦU ĐỒNG TẠI PHỦ THƯỢNG ĐOẠN, PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 1, QUẬN HẢI AN, TH

Phân tích nhân vật A Phủ trong tác phẩm Vợ chồng A Phủ của Tô Hoài

Microsoft Word - huythuc-miennam2mua[2]

Ai baûo veà höu laø khoå

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 12: Phần địa lý tự nhiên Bài: Vị trí địa lý, phạm vi lãnh th

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

TruyenGiaBaoThienTongTrucChi[1].doc

PHÓNG SANH VẤN ĐÁP

Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Bởi: Đại học Tôn Đức Thắng Hệ thống kiến thức cơ bản về băng bó chuyên t

VIETNAM ATTRACTS RECORD LEVEL OF FOREIGN DIRECT INVESTMENT - Asia Pulse

HỌC 214 BỘ THỦ CHỮ HÁN NGỮ PHÂN LOẠI THEO SỐ NÉT BỘ 01 NÉT: 06 bộ: 1. 一 Nhất: Một, thứ nhất,khởi đầu các số đo, thuộc về dương, bao quát hết thảy. 2.

Cái ngày thay đổi cuộc đời tôi Lời nói đầu Sau khi bước sang tuổi 25 không bao lâu, tôi gặp một người đàn ông tên là Earl Shoaff. Thực sự, tôi đã khôn

KINH PHÁP CÚ Illustrated Dhammapada Illustrations by Mr. P. Wickramanayaka Tâm Minh Ngô Tằng Giao CHUYỂN DỊCH THƠ

Microsoft Word - tmthuong-chuanguyen[2]

KỸ THUẬT VÔ KHUẨN 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1 Thực hiện được kỹ thuật rửa tay nội khoa đúng quy trình.

PHẬT THUYẾT ĐẠI THỪA

1- Đề KTĐK cuối HK2 lớp 5:

Microsoft Word baLanHoaKiep

73 năm trôi qua, thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám đã cho thấy bài học đoàn kết, lấy dân làm gốc có ý nghĩa sâu sắc. Những ngày mùa Thu tháng Tám của

Microsoft Word - HangQuanDalat

1 Triệu Châu Ngữ Lục Dịch theo tài liệu của : Lư Sơn Thê Hiền Bảo Giác Thiền Viện Trụ Trì Truyền Pháp Tứ Tử Sa Môn Trừng Quế Trọng Tường Định. Bản khắ

Microsoft Word - Tu dien Ngu Vung Thong Dung de in x11 Rev 2

CHƯƠNG 1

TÁM QUY LUẬT CỦA NGƯỜI PHIÊN DỊCH KINH ĐIỂN PHẬT HỌC 1. Người dịch phải tự thoát mình ra khỏi động cơ truy tìm danh lợi. 2. Người dịch phải tu dưỡng t

Phân tích đoạn trích Lục Vân Tiên gặp nạn – Văn mẫu lớp 9

Bản ghi:

Phụ lục 1 DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRANG BỊ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). I. ĐO ĐẠC - XÂY DỰNG BẢN ĐỒ Số TT Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú 1 Chọn điểm tam giác ở Trang bị khi vùng rừng núi, hải đảo. - Tất chống vắt; - Giầy đi rừng cao cổ; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Phao cứu sinh ; làm việc ở mặt nước. 2 Đo ngắm tam giác. - Tất chống vắt; - Giầy vải bạt thấp cổ ; - Quần áo và mũ chống lạnh ; - Phao cứu sinh (3) ; 3 - Chọn điểm chôn mốc, Đo thuỷ chuẩn; - Đo thiên văn, trọng lực, điện quang; - Đổ mốc xi măng cát đá; - Điều vẽ bản đồ địa hình; - Chôn mốc giải tích xi măng cát đá. 4 Trắc địa, đo đạc cắm tuyến cầu đường. - Giầy vải bạt thấp cổ ; - Tất chống vắt; - Quần áo và mũ chống lạnh ; - Phao cứu sinh (3) ; chấn thương cơ học (4) ; Thay ằng b giầy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi. Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. Thay ằng b giầy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi. Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. (4) Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần Trang bị khi làm việc ở vùng 1

5 Đo đạc và phân hạng ruộng đất để vẽ bản đồ địa chính. 6 Dựng cột tiêu, bảo quản cột tiêu, xây bệ móng, đổ mốc xi măng cát đá. - Tất chống vắt; - Quần áo và mũ chống lạnh ; - Phao cứu sinh ; - Tất chống vắt; - Giầy vải bạt thấp cổ ; - Tất chống vắt; - Đệm vai; - Quần áo và mũ chống lạnh ; - Phao cứu sinh (3) ; - Dây an toàn chống ngã cao (4) ; - Khẩu trang lọc bụi (5) ; chấn thương cơ học (5) ; rét. Trang bị khi làm việc ở mặt nước. Thay ằng b giầy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi. Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị khi làm ệc vi trên mặt nước. (4) Trang bị khi làm ệc vi trên cao. (5) Dùng khi cạo rỉ, sơn tẩm thuốc chống mối mọt đối với cột tiêu thép, gỗ. II. KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN Số TT Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú 1 Quan trắc viên khí Trang bị theo tượng mặt đất (đo nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, mưa, vùng có nhiệt độ thấp dưới 13 0 5. gió, bảo quản thiết bị). Trang bị để - Kính chống bức xạ; sử dụng khi đo bức xạ. - Mũ chống lạnh ; - Áo choàng vải xanh ; 2

2 Quan tr ắc viên Thủy văn: Đo lưu lượng nước sông. 3 Quan tr ắc viên Thủy văn: Đo mực nước sông. 4 Quan trắc viên hải văn: Đo mực nước biển, độ mặn, độ PH. 5 Thu thập số liệu mưa ở các trạm. 6 Quan trắc viên khí tượng nông nghiệp (đo đạc các yếu tố khí tượng mặt đất, trồng các loại cây để thực n ghiệm về khí tượng nông nghiệp). 7 Quan trắc viên khí tượng cao không (đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, đo gió ở các độ cao khác nhau). 8 Vận hành máy điều chế khí H 2. - Phao cứu sinh ; - Áo, Mũ chống lạnh ; - Áo, Mũ chống lạnh ; - Phao cứu sinh ; - Phao cứu sinh ; - Áo, Mũ chống lạnh ; - Áo, Mũ chống lạnh ; - Áo choàng vải màu trắng; - Áo, Mũ chống lạnh ; - Áo, mũ chống lạnh ; ( Trang bị sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13 0 5. Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13 0 5. Trang ị b chung để dùng khi cần Trang bị sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13 0 5. Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13 0 5. Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13 0 5. Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13 0 5. 3

9 Quan trắc ôzôn và tia cực tím. 10 Quan ắc tr viên môi trường. 11 Hóa nghiệm môi trường nước và không khí (thuộc Viện Khí tượng Thủy văn). 12 Khảo sát khí tượng thủy văn, ải h văn nông nghiệp và môi trường. 13 Kiểm định và sửa chữa máy khí tượng thủy văn. - Áo choàng vải màu trắng; - Kính chống bức xạ; - Ủng cách điện ; - Găng tay cách điện ; - Áo, Mũ chống lạnh ; - Áo, Mũ chống lạnh ; - Áo choàng vải màu trắng; - Mũ vải trắng; - Phao cứu sinh ; - Quần yếm; Trang ị b chung để dùng khi cần Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13 0 5. Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13 0 5. Trang ị b chung để dùng khi cần III. TÌM KIẾM - THĂM DÒ KHOÁNG SẢN TÀI NGUYÊN Số TT Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú 1 - Trắc địa Carota; - Trắc địa, đo đạc cắm tuyến khảo sát. - Tất chống vắt; - Đệm vai; - Quần áo và mũ chống lạnh ; 2 - Tìm kiếm, khảo sát dầu khí; - Tìm kiếm địa chất, đi - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn người làm việc ở vùng rét. Cấp khi đi khảo sát ở trên rừng. 4

lộ trình tại các đơn vị tìm kiếm và thăm dò, theo dõi thi công các công trình địa chất. trượt. - Tất chống vắt ; - Quần áo và mũ chống lạnh ; - Ủng cao su (3) ; 3 Địa vật lý hàng không. 4 Địa vật lý mặt biển. - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà cạp; - Quần áo và mũ chống lạnh ; 5 Đãi mẫu sa khoáng, lấy mẫu kim lượng, mẫu rãnh, mẫu vỉa, gia công công nghiệp. - Quần áo và mũ chống lạnh ; 6 Mài mẫu. 7 Nghiền giã quặng, rây và đóng gói quặng. - Khăn mặt bông; 8 Carôta phóng xạ. - Quần áo vải dầy và trơn; - Áo quần lót xuân hè; - Găng tay vải bạt hoặc cao su; - Tay gắp nguồn; - Bộ ứng phó sự cố bức xạ. - Ủng cao su ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; - Quần áo chống tia Rơnghen và Cấp khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần Cấp khi làm việc ở vùng rét. Cấp khi làm việc ở vùng rét. Trang ị b chung để dùng khi cần 5

9 Tìm kiếm và thăm ò d chuyên đề phóng xạ. 10 - Tuyển khoáng phóng xạ, nghiền giã quặng phóng xạ; - Nhân viên kỹ thuật làm việc tại vùng mỏ phóng xạ. 11 Làm ệc vi trong các phòng, lí, hóa nghi ệm phóng xạ. 12 Tiếp xúc với tia X, tia phóng xạ, siêu âm. 13 Ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân. phóng xạ ; - Quần áo vải dầy và trơn; - Áo quần lót xuân hè; - Tất chống rét; - Khăn mặt bông; - Quần áo chống lạnh ; - Ủng cao su ; - Áo quần vải dày và trơn; - Áo quần áo lót xuân hè; - Khăn mặt bông; - Quần áo + tất chống lạnh ; - Ủng cao su ; - Áo choàng trắng; - Quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su mỏng; - Dép xốp; - Khăn mặt bông; - Găng tay cao su chống phóng xạ; - Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ; - Bộ quần áo bảo vệ chống phóng xạ và nhiễm bẩn phóng xạ; - Mặt nạ chống phóng xạ; - Mũ bảo vệ chuyên dùng để ngăn người làm việc ở vùng rét. Trang ị b chung để dùng khi cần Trang bi cho người làm việc ở vùng rét. Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần 6

ngừa tia phóng xạ; - Khăn mặt bông; - Xà phòng; - Găng tay cáo su chông phóng xạ; - Yếm chống phóng xạ; chấn thương cơ học. Số TT IV. KHAI KHOÁNG Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú 1 - Chống cuốc và vận tải trong lò chợ; - Chống cuốc trong lò (kể cả xây dựng và khai thác mỏ). 2 Điều khiển các loại máy khoan, búa khoan, đục lỗ mìn, nhồi thuốc bắn mìn (xây dựng và khai thác mỏ). 3 Mang thuốc và nhồi thuốc bắn mìn trong hầm lò (không khoan). 4 Vận hành hoặc lái các loại máy, thiết bị khai IV.1. Khai thác trong hầm lò. - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Ghệt vải bạt ; - Ủng cao su ; - Khăn mặt bông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Ủng cao su ; - Ghệt vải bạt ; - Khăn mặt bông; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Ủng cao su ; - Ghệt vải bạt; - Mũ chống chấn thương sọ não cho Trang bị để dùng khi khai thác. Trang bị để dùng khi ần c - Lò bị dột nước được trang bị thêm Áo mưa. Trang bị để dùng khi ần c Trang bị để dùng khi khai thác. - Lò bị dột nước được trang bị thêm Áo mưa. Trang bị để sử dụng khi cần Trang bị để sử dụng khi cần 7

thác, xây ựng d trong hầm lò (máy đào, máy xúc, máy đánh rạch, máy cào, máy xoắn ốc, quăn lật). 5 Mở máng, tháo máng, chọc máng, đổ khoáng sản vào xe goòng và đẩy xe goòng ra vào lò. 6 Vận chuyển nguyên vật liệu, thiết bị, máy trong hầm lò. 7 Lái tàu ện đi vận tải khoáng sản trong lò ra. 8 Bắt nhíp và móc nối toa goòng tàu điện trong hầm lò. 9 Lắp đặt, sửa chữa định kỳ các loại máy, thiết bị khai thác và xây ựng d mỏ trong hầm lò. 10 - Trực sửa chữa cơ khí, điện trong hầm lò; - Mắc và sửa chữa công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Ủng cao su ; - Găng tay cách điện ; - Ủng cách điện ; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Ủng cao su ; - Ghệt vải bạt; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Ủng cao su ; - Đệm vai; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay cách điện; - Ủng cao su ; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay cách điện ; - Ủng cao su ; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Ủng cao su ; - Ghệt vải bạt; - Đệm vai; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); Trang bị theo máy để sử dụng khi cần Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần Trang ị b chung để dùng khi cần 8

đường dây điện thoại, truyền thanh trong hầm lò. 11 - Lắp đặt, sửa chữa, thăm dò đường ống nước trong hầm lò; - Thợ sắt làm việc trong hầm lò. 12 Thông gió, thoát nước vệ sinh đường trong hầm lò. 13 - Tu bổ, chống chữa lò; - Xây cuốn, xâ y cống rãnh trong hầm lò. - Găng tay cách điện ; - Ủng cách điện ; - Đèn pin; - Ghệt vải bạt; - Đệm vai; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Ghệt vải bạt; - Ủng cao su ; - Đệm vai; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Ủng cao su ; - Ghệt vải bạt; 14 Đóng cửa gió trong lò. - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); 15 - Vận hành máy ép hơi; - Vận hành máy quạt gió vào lò; - Vận hành tời cho người và nguyên vật liệu lên xuống lò giếng. 16 - Trắc địa làm việc trong hầm lò; - Lấy mẫu khoáng sản trong hầm lò. - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Găng tay cách điện ; - Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); - Ủng cao su ; Trang ị b chung ể đ sử dụng khi ần c Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần Trang bị theo máy để dùng khi cần Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần 9

17 - Đóng cửa gió ngoài lò; - Đánh tín hiệu lò giếng. 18 Vận hành máy khoan (xông đỏ, BC, xe gầu xoay). 19 Điều khiển sửa chữa các loại búa khoan. 20 Mang mìn và nhồi thuốc bắn mìn, nổ mìn (không khoan). 21 - Lái các loại máy gạt, ủi, cào, đóng ọc, c dồn đống; - Lái các loại máy xúc chạy bằng dầu (kể cả phụ lái). 22 Lái máy xúc điện (kể cả phụ lái) 23 Tháo máng, chọc tải, mở máng. IV.2. Khai thác lộ thiên và những việc làm trên tầng - Găng tay cách điện ; - Ủng cách điện ; - Đệm vai; - Đệm bụng; -Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Nịt bụng; - Găng tay cách điện ; - Ủng cách điện ; Trang bị theo máy đề dùng khi cần Trang bị theo máy để dùng khi cần 10

24 - Khai thác và xây dựng mỏ: + Xúc chuyển, thải đất đá; + Xúc ận v chuyển khoáng sản khai thác; - Chuyên đổ đầu tầng, xúc lên goòng đẩy và goòng, xúc lên ô tô, lên toa tàu; - San lấp, thu dọn, dồn đống, vận chuyển ở kho bãi chứa khoáng sản. 25 Đào hào, đào ếng gi (thăm dò và khai thác khoáng sản). 26 Lái tàu ện đi trên tầng ngoài lò của các mỏ. 27 - Đánh tín ệu hi đầu đường (đánh móc); - Điều độ xe ra vào moong và bãi thải. 28. Vận hành băng tải, kiểm tra loại thải đá và các tạp chất trên băng chuyền, trên toa xe và ở kho bãi chứa. 29 Phục vụ chân trục (móc ngáo, đóng tay khoá, kéo - Ủng cao su ; - Mũ vải ; - Khăn choàng ch ống bụi, nắng, nóng; - Áo mưa ; Nữ được trang bị thêm khăn choàng ống ch bụi, nắng nóng (1,2m x 0,8m). Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần Thay ằng b mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. người làm việc ngoài trời. 11

cáp, chén máy xúc). 30 Lấy mẫu khoáng sản ở trên tầng. 31 Chuẩn bị dụng cụ, nguyên vật liệu để sản xuất, cấp phát dụng cụ, phương tiện cho công nhân ản s xuất hàng ngày; mang dụng cụ ra nơi làm việc. 32 - Kiểm tu và sửa chữa xe máy ở hiện trường khai thác mỏ lộ thiên; - Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị ở hiện trường khai thác và xây dựng mỏ lộ thiên. 33 Đập, sàng chọn đá, quặng, than (làm thủ công) ở nhà sàng và các kho bãi chứa mở máng, kéo trang. 34 - Vận hành máy sàng rung; - Vận hành máy đập, máy kẹp, máy nghiền khoáng sản; - Vận hành máy lọc, máy phân ly khoáng ản s (than, quặng). 35 - Vận hành máy rửa quặng (dùng nước để rửa); - Vận hành máy súng nước, máy bơm nước; - Đãi khoáng ản, s xúc - Quần áo vải bạt; IV.3. Nghiền - Sàng - Tuyển - Mũ vải ; - Khăn choàng ch ống bụi, nóng, nắng (1,2m x 0,8m) ; - Mũ vải ; - Mũ vải ; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; Trang bị thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. Thay ằng b mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. Thay ằng b mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. 12

dọn ở máy rửa. 36 Đãi khoáng ản s thủ công. - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; 37 Lên thung nhà sàng. 38 Phân loại quặng bằng nam châm. 39 - Kéo tời, chèn tời, chèn xe, đóng chốt, tháo va gông; - Đẩy xe, bắn xe. 40 Đóng cửa, quét ô gọi xe ở nhà sàng cân khoáng sản hoặc bến bãi chứa. 41 Chọn hố bùn, mở van bùn và dọn hầm quang lật. 42 - Chèn cân, sửa chữa cân ở bến bãi chứa khoáng sản (loại cân lớn nguyên toa, nguyên xe); - Mũ vải ; - Mũ vải ; - Mũ hoặc nón chống mưa nắn; Thay ằng b mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. Thay ằng b mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. Thay ằng b mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. 13

- Sửa chữa cơ điện ở nhà sàng. V. KHAI THÁC - VẬN CHUYỀN - CHẾ BIẾN TÀNG TRỮ - PHÂN PHỐI SẢN PHẨM DẦU KHÍ Số TT Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú 1 - Kíp trưởng, kỹ thuật Trang ị b dàn khoan; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; chung ể đ sử - Khoan sâu; dụng trong - Bắn mìn, thử vỉa; - Sửa chữa khoan bơm; - Xây lắp tháp khoan; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Nút tai chống ồn; trường hợp cần Trang bị để sử - Chạy máy điêzen - Mũ chống chấn thương sọ não có dụng khi làm (diesel) ở giàn khoan; bộ phận vải trùm vai hoặc có vành việc trên biển. - Thợ điện trên dàn che; (3) khoan; người làm việc - Thợ khảo sát giếng trực tiếp với khoan; - Đo liều lượng phóng xạ giếng khoan; - Thợ vận hành trạm bơm ép vỉa; - Thợ vận hành trạm nén khí, máy nén khí; - Thợ nguội sửa chữa thiết bị khoan trên biển; - Thợ khai thác. - Dây an toàn chống ngã cao ; - Phao cứu sinh ; - Áo phao ; - Khăn bông trùm đầu (3) ; xăng dầu. 2 - Thợ xử lý hoá phẩm; Trang ị b - Bơm trám xi măng; chung ể đ sử - Sản xuất dung dịch khoan. dụng khi cần - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Nút tai chống ồn; - Găng tay chống axít, kiềm; - Yếm chống axít, kiềm; - Ủng chống axít, kiềm; - Dây an toàn chống ngã cao ; - Phao cứu sinh ; - Áo phao ; 3 Xây lắp các công trình Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển. Trang ị b 14

dầu khí. 4 Thợ hàn các công trình dầu khí. - Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Dây an toàn chống ngã cao ; - Phao cứu sinh ; - Áo phao ; - Đệm vai; - Khăn bông trùm đầu (3) ; - Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Dây an toàn chống ngã cao ; - Phao cứu sinh ; - Áo phao ; - Mặt nạ hàn; - Kính hàn hơi; - Găng tay cách điện; - Ghệt vải bạt; - Đệm vai; - Khăn bông trùm đầu (3) ; 5 Kỹ thuật lấy mẫu nước. - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Dây an toàn chống ngã cao ; chung ể đ sử dụng khi cần Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển. (3) người làm việc trực tiếp với xăng dầu. Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển. (3) người làm việc trực tiếp với xăng dầu. Trang ị b chung để dùng khi cần người làm việc trên mặt biển. 15

6 Thợ vận hành hệ thống dẫn khí, dẫn dầu. 7 Thợ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống dẫn khí, dẫn dầu. 8 Chống ăn mòn kim loại cho các công trình ầu d khí (phun cát, phun nhôm, phun sơn). - Phao cứu sinh ; - Áo phao ; - Đệm vai; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; - Bịt tai chống ồn ; - Găng tay cách điện ; - Ủng cao su ; - Khăn bông trùm đầu ; chấn thương cơ học ; - Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; - Giầy da cao cổ chống dầu; - Găng tay chống dầu; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; - Bịt tai chống ồn ; - Găng tay cách điện ; - Ủng cao su ; - Dây an toàn chống ngã cao ; - Khăn bông trùm đầu ; - Giầy da cao cổ chống dầu; - Găng tay chống dầu; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; - Dây an toàn chống ngã cao ; - Phao cứu sinh ; - Áo phao ; Trang ị b chung để dùng khi cần người làm việc trực tiếp với xăng dầu. Trang bị chung để dùng khi cần người làm việc trực tiếp với xăng dầu. Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần Trang bị khi làm ệc vi trên mặt biển. 16

9 Hóa nghiệm xăng dầu. - Áo choàng vải trắng: - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; 10 Vận hành máy, thiết bị sản xuất các hoá phẩm dầu khí. 11 Sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị sản xuất hóa phẩm dầu khí. -Quần áo lao động phổ thông; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; - Kính chống axít ; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ ; - Găng tay chống axít, kiềm ; - Ủng cao su chống dầu, axít ; - Bán mặt nạ phòng độc ; - Giầy da cao cổ mũi sắt ; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Nút tai chống ồn; - Quần áo chống axít ; - Giầy da cao cổ; -Quần áo lao động phổ thông; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; - Kính chống axít ; - Găng tay chống dầu ; - Găng tay chống axit, kiềm ; - Ủng chịu dầu, axít ; - Giầy da cao cổ mũ sắt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Nút tai chống ồn; - Quần áo chống axít ; - Găng tay cách điên ; - Mặt nạ hàn ; - Kính hàn hơi ; Trang ị b chung ể đ sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít. Trang ị b chung ể đ sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít. Trang ị b chung để dùng khi cần thiết 17

12 - Nấu lọc, tái sinh dầu; - Pha chế dầu mỡ nhờn. 13 Phân tích mẫu địa hoá, cổ sinh, thạch học, cơ lí, hoá phẩm, môi trường: dầu, nước, không khí nhiễm bẩn, nước thí nghiệm dầu. 14 Thử độc hại đối với sinh vật (phân tích môi trường ). 15 Xử lý chất thải (phân tích môi trường). 16 Kiểm tra không phá hủy (phương pháp tia X tia γ, hạt từ, thẩm thấu, rửa phim), thực địa hiện trường (phân tích môi trường). 17 - Giao nhận, đo xăng dầu trong kho hang hầm; - Dây an toàn chống ngã cao ; -Quần áo lao động phổ thông; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Bán mặt nạ phòng độc; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; - Áo choàng vải trắng; - Găng tay cau su; - Nút tai chống ồn; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Áo choàng vải trắng; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; -Quần áo lao động phổ thông; - Kính chống bức xạ; - Giầy chống rung, dầu mỡ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Phao cứu sinh ; - Áo phao ; -Quần áo lao động phổ thông; - Kính chống bức xạ; - Giầy chống rung, dầu mỡ; - Nút tai chống ồn; - Phao cứu sinh ; - Áo phao ; Trang ị b chung để dùng khi cần thiết Trang ị b chung để dùng khi cần thiết Trang bị khi làm việc trên mặt biển. Trang ị b chung để dùng khi cần thiết Trang bị khi làm ệc vi trên mặt biển. người tiếp xúc 18

- Vận hành máy bơm xăng, thông gió trong kho hang hầm. 18 - Giao nhận, đo xăng dầu, khí hoá lỏng (gas) ở các phương ện ti chứa đựng đặt trong nhà, ngoài trời, trên tàu, xà lan, vận tải xăng dầu; - Đong rót xăng, dầu, khí hóa lỏng ( gas) vào các phương ện ti vận tải, chứa đựng. 19 - Xúc rửa phuy xăng dầu; - Xúc rửa tàu, xà lan, bể, va gông, ô tô, xitéc. 20 Cạo rỉ, sơn, hàn các phương tiện chứa xăng dầu. 21 Bảo quản, sửa chữa, giải quyết sự cố đường ống, hố van, máy bơm xăng dầu và bể dầu. - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; - Bình dưỡng khí ; - Bịt tai chống ồn; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; - Bình dưỡng khí ; - Giầy chống xăng, dầu mỡ, chống trơn trượt; - Quần áo mưa; - Bộ quần áo thợ lặn ; - Phao cứu sinh ; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ; - Ủng cao su chống dầu ; - Dép nhựa có quai hậu; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; - Bình dưỡng khí ; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Dây an toàn chống ngã cao ; - Mặt nạ hàn ; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Dây an toàn chống ngã cao ; 22 - Sửa chữa bến bãi xuất trực tiếp với hơi xăng dầu. người làm việc trực tiếp với xăng dầu. Trang ị b chung để dùng khi cần Trang bị khi làm vi ệc trong thùng hoặc bể. Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần 19

nhập xăng dầu; - Nạo vét cống rãnh, cặn bẩn xăng dầu, gạn váng dầu. 23 Bốc xếp, vần lăn phuy xăng dầu, khí hóa lỏng (gas), nhựa đường. 24 Tháo lắp, sửa chữa cột bơm xăng dầu và một số thiết bị khác. 25 Bán lẻ xăng, dầu mỡ, khí hóa ỏng l tại các cửa hàng. 26 Sĩ quan, thuyền viên làm việc trên tàu vận chuyển xăng dầu. 27 Lái, phụ xe vận chuyển xăng dầu, khí hoá lỏng (gas) và các hoá ất ch khác. - Ủng cao su chống dầu; - Giầy mũi cứng thấp cổ, chống va đập, chống trơn trượt; - Quần áo mưa; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; - Găng tay cách điện; - Ủng cách điện ; - Dây an toàn chống ngã cao ; - Giầy mũ i cứng thấp cổ chống va đập, chống trơn trượt; - Quần áo mưa; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ ; - Ủng cao su chống dầu ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; - Bình dưỡng khí ; - Quần áo mưa; Trang ị b chung để dùng khi cần Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần 20

28 Nhân viên ứng cứu sự cố dầu tràn. - Giầy da thấp cổ chống xăng dầu, chống trơn trượt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Ủng cao su chống dầu; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ; - Quần áo mưa; - Phao cứu sinh ; Trang ị b chung ể đ sử dụng khi làm việc trên mặt nước. VI. LÂM NGHIỆP Số TT Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú 1 Điều tra, đo đạc khảo sát tài nguyên rừng: thiết kế xác minh chuẩn bị rừng khai thác, tìm kiếm, tìm kiếm lâm sản động thực vật, thu hái hạt giống cây ở rừng núi cao, hải đảo. - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; 2 - Chặt hạ gỗ bằng máy, bằng tay; - Vận xuất gỗ (thủ công và bằng cáp), lẳng gỗ đường suối; - Thả và thu hoạch cánh kiến; - Săn bắt thú rừng. - Quần áo chống lạnh ; - Mũ chống lạnh ; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; Trang bị khi làm việc ở vùng rét. 3 - Khai thác tre, ứa, n song, mây, củi, lá cọ ở rừng núi; Khai thác phụ liệu đóng bè, lao xeo; - Đốt than hầm, than hoa (kể cả chất xếp củi, vân chuyển than ra) trong rừng núi. 4 Khai thác nh ựa thông, nhựa trám, sơn ta, dầu - Quần áo chống lạnh ; - Mũ chống lạnh ; - Đệm vai; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; 21 Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

trái, quả có dầu. 5 - Khoan hố, đào hố (thủ công, bằng máy); - Tu bổ vệ sinh rừng: trồng cây gây rừng các vùng đồi trọc ven biển và ở miền rừng núi. - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; 6 Xẻ gỗ thủ công tại rừng. - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; 7 Mở đường để vận chuyển lâm sản từ nơi khai thác ra bến bãi đầu nguồn. 8 Điều khiển, nuôi và chăm sóc (kể cả cắt cỏ) cho trâu, voi kéo ỗ gở vùng rừng núi. 9 - Đóng cốn, xuôi bè; - Mò, vớt gỗ chìm ở sông, ngòi. 10 Xeo, bẩy, bốc vác, chất, xếp gỗ củi và các lâm sản ở các bến bãi (khai thác lâm sản). - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Phao cứu sinh ; - Giầy đi rừng cao cổ; - Phao cứu sinh; - Quần áo và mũ chống lạnh ; - Đệm vai; Trang ị b chung để dùng khi cần người làm việc ở vùng rét. 22

11 Phân loại, đánh dấu, đo, đếm giao nhận gỗ, tre nứa và các lâm sản khác ở kho hoặc bãi chứa lâm sản. 12 Làm vườn ươm cây ở rừng núi. - Tất chống vắt; - Mũ, nón lá chống mưa nắng ; - Quần áo chống lạnh ; - Mũ chống lạnh ; - Giầy đi rừng cao cổ; - Tất chống vắt; - Quần áo chống lạnh ; - Mũ chống lạnh ; 13 Kiểm lâm - Giầy đi rừng cao cổ ; - Tất chống vắt; - Mũ, nón lá chống mưa nắng ; - Quần áo lao động phổ thông ; - Bộ Quần áo chống lạnh ; - Ủng cao su (3) ; 14 Phòng chống cháy rừng. - Giầy da cao cổ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; - Quần áo chống nóng, chống cháy ; người làm việc ngoài trời. người làm việc ở vùng rét Trang bị khi làm việc ở vùng rét. Nếu đã trang bị đồng phục thì thôi những trang bị này. người làm việc ở vùng rét. (3) Trang ị b chung để dùng khi cần Trang bị đ ể dùng trong các tình huống khẩn cấp. VII. CHẾ BIẾN GỖ - THỦ CÔNG MỸ NGHỆ Số TT Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú 1 - Chuyển gỗ ở sông, hồ lên bờ (tháo bè, chọn gỗ người làm việc ở 23

nứa, móc cáp và điều khiển tời); - Xeo, bẩy, chọn phân loại, bốc xếp, vận chuyển gỗ ra vào kho bãi, nơi cưa xẻ, bốc xếp lên các phương tiện vận tải; - Chuyên điều khiển tời kéo gỗ. - Áo phao ; sông, hồ. 2 Xẻ gỗ ở máy cưa đĩa. - Yếm da; 3 - Xẻ gỗ ở máy cưa vòng, cưa sọc; - Cưa gỗ ở máy cưa vuông cạnh. 4 Xẻ gỗ thủ công. 5 - Bốc xếp, vận chuyển các loại gỗ đã xẻ vào kho, lên ống xu các phương tiện vận tải; - Thu dồn, chất xếp, vận chuyển các loại phế liệu gỗ, dọn vệ sinh ở cơ sở chế biến gỗ. 6 - Cắt khúc gỗ, cắt đầu mẩu gỗ ở máy cưa, ví du: cưa kích, cưa đu. - Đứng máy bóc, máy cắt gỗ. - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai ; Trang bị để dùng khi ần c 24

7 - Ghép ván, phay ỗ g dán, xếp và xén gỗ bằng máy; - Đứng máy chế biến gỗ. 8 - Bốc xếp gỗ ra vào bể hấp; - Đảo trộn gỗ trong bể hấp; - Hun sấy gỗ, uốn nóng gỗ, buộc tre nứa. 9 - Pha chế dung dịch để ngâm tẩm; - Quét, phun ốc thu chống mối và mọt; - Tráng keo và dán. 10 Đảo trộn gỗ trong bể ngâm tẩm và bốc xếp gỗ ra vào bể ngâm tẩm. 11 - Vận hành máy ép mùn cưa, dăm bào; - Vận hành máy ép gỗ, máy sấy gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy. 12 Chọn phân loại và chất xếp gỗ dán. - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai; - Ủng cao su ; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Yếm chống hóa chất; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Khăn choàng chống nắn g, nóng, bụi bẩn; - Đệm vai ; - Đệm vai ; Trang ị b chung đề dùng khi làm ệc vi trong bể hấp. Trang ị b chung để dùng khi bốc xếp. Trang ị b chung ể đ sử dụng khi mang vác gỗ lớn. 25

13 Phơi chải gỗ mốc. 14 Vận hành máy đánh bóng gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy. 15 Đánh bóng ỗ, g đánh véc - ni thủ công. 16 Mộc: đóng ráp mới và sửa chữa các loại tàu thuyền, xà lan, canô, toa xe lửa, thùng xe ô tô. 17 Mộc: cầu phà, cốp pha, giàn giáo. 18 Mộc: đóng các loại đồ gỗ. 19 Mộc: làm mỹ nghệ, sơn mài, trạm trổ, giáo cụ trực quan, đồ chơi trẻ em. 20 - Cắt, mài răng cưa; - Hàn nối lưỡi cưa. - Đệm vai; - Đệm vai; - Dây an toàn chống ngã cao ; - Phao cứu sinh ; - Kính chống bức xạ; Trang ị b chung để dùng khi làm việc trên cao. Trang ị b chung để dùng khi làm vi ệc ở trên sông nước. 26

21 Trông giữ bè, gỗ, tre nứa ở bến sông, hồ. 22 - Đốt lò nấu cánh kiến, nhựa thông, nhựa trám, keo nâu. - Chế biến ta-nanh : băm, giã củ nâu, nhuộm nan mành. 23 Làm đồ mỹ nghệ từ khoáng vật, xương động vật, gỗ quí. 24 Chế tác sản phẩm mỹ nghệ từ vỏ trai, làm nhân ngọc trai. - Phao cứu sinh ; - Xà phòng. - Mũ vải ; 25 Tinh luyện vàng bạc. - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; 26 Sản xuất đồ mỹ nghệ vàng, bạc. - Áo choàng vải; Trang ị b chung để dùng khi cần Thay ằng b mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. Trang ị b chung để dùng khi cần Số TT VIII. NĂNG LƯỢNG - ĐIỆN Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú 1 Vận hành các loại lò hơi nhiên liệu rắn (đốt thủ công): - Đốt lò, đánh lửa; - Sàng than qua lửa. VIII.1. Vận hành lò hơi - Quần áo vải bạt mỏng; - Quần áo vải bạt dầy ; - Mũ vải bạt; - Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ; công nhân ốt đ lò. 27

2 Vận chuyển than, xỉ ra vào nhà lò (lò đốt nhiên liệu rắn thủ công). 3 Đốt lò hơi nhiên liệu rắn (cơ khí hoá khâu vào nhiên liệu, thải xỉ). 4 Điều khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu rắn (cơ khí hóa khâu vào nguyên liệu và thải xỉ). 5 Đốt lò hơi nhiên liệu lỏng (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ). 6 Điều khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu lỏng (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ). 7 Xử lí nước cấp cho lò hơi. 8 Kiểm nhiệt lò (nhiệt công). - Kính chống bức xạ; - Giầy da cao cổ; - Kính chống bức xạ; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Kính chống bức xạ; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Giẩy vải bạt thấp cổ; 28

VIII.2. Vận hành máy phát điện, trạm phân phối điện 9 Vận hành tuốc bin các - Quần áo vải dầy; loại. - Nút tai chống ồn; 10 Vận hành máy điêzen (diesel). 11 Vận hành máy phát điện. 12 Quản lí, vận hành đường dây và trạm phân phối điện. 13 Các công vi ệc tại bể lắng của nhà máy thủy - Nút tai chống ồn; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Quần áo vải dầy; - Giầy vải bạt; - Găng tay cách điện ; - Ủng cách điện ; - Phao cứu sinh ; - Áo phao (3) ; - Nút tai chống ồn; - Găng tay vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện ; - Ủng cách điện ; - Phao cứu sinh ; - Áo phao (3) ; - Quần áo chống điện từ trường (4) ; - Quần áo vải dầy; Trang ị b chung để dùng khi cần Trang ị b chung ể đ sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. (3) người làm việc trên các dàn khoan ngoài biển. Trang ị b chung để dùng khi cần Trang ị b chung để dùng khi làm ệc vi trên mặt nước sâu. (3) người làm việc trên các dàn khoan ngoài biền. (4) người làm việc với đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 220kV ở tr lên. 29

điện. 14 Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị trong trạm điện và đường dây dẫn điện trần (điện cao thế và hạ thế, điện thoại, điện báo, truyền thanh, truyền hình). 15 Lắp đặt, sửa chữa đường dây cáp ngầm. 16 Treo, tháo ồng đ hồ điện ở các trạm và hộ tiêu thụ. 17 Thí nghi ệm thiết bị điện. 18 Thí nghiệm dầu, thay dầu, lọc dầu, tái sinh dầu máy biến thế. 19 Lắp đặt, sửa chữa các thiết bị điện cho nơi làm việc: - Xí nghiệp; - Công trường; - Mỏ lộ thiên. VIII.3. Lắp đặt - Sửa chữa - Bảo dưỡng thiết bị điện - Đệm vai; - Dây an toàn chống ngã cao ; - Phao cứu sinh ; - Quần áo và mũ chống lạnh ; - Phao cứu sinh ; - Dây an toàn chống ngã cao ; - Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn trượt; - Dây an toàn chống ngã cao ; - Quần áo vải dầy; - Ủng cách điện ; - Găng tay cách điện ; - Quần áo vải dầy; - Khẩu trang lọc hơi, khí độc; - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ; - Giầy vải chống dầu; - Ủng cao su chống dầu ; - Đệm vai; - Giầy vải đế cao su cách điện; - Ủng cách điện ; - Găng tay cách điện ; - Dây an toàn chống ngã cao ; - Áo mưa ; Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần người làm việc ở vùng rét. Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần Trang ị b chung ể đ sử dụng khi cần Trang ị b chung để dùng khi cần người làm việc ngoài trời. 30

20 - Tẩm sấy cách điện; - Quấn, tẩm sấy và sửa chữa động cơ điện, máy quạt điện, máy biến thế điện. 21 Pha ch ế axít: ảo b dưỡng, sửa chữa, xúc, nạp ắc qui. 22 Bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy phát điện, nguồn điện, nguồn điều hòa trung tâm. - Ủng cao su chịu a xít; - Yếm cao su chịu a xít; - Găng tay chống axit, kiềm; - Khẩu trang lọc bụi chống độc; - Mặt nạ phòng độc; - Kính chống a xít; - Găng tay cách điện ; - Ủng cách điện ; Trang bị dùng chung. Số TT IX. LUYỆN KIM - ĐÚC Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú 1 Vận hành, đứng máy nghiền, sàng, băng tải cung cấp nguyên nhiên liệu cho lò luyện. 2 - Lái xe rót than, tống, chặn, đập cốc; Vận hành băng tải than cốc; - Kĩ thuật lò cốc. IX.1. Luyện cốc - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Ủng cao su ; - Khăn mặt bông; - Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy da thấp cổ; - Kính chống các vật văng bắn hoặc người khi làm việc phải tiếp xúc ới v bùn nước. 31

3 Vận hành các thiết bị cốc hoá. 4 - Vận hành máy, thiết bị đập, nghiền, sàng, trộn, tuyển rửa nguyên liệu; - Cân nguyên nhiên liệu; - Lái và điều khiển các loại máy, thiết bị nạp hoặc dỡ liệu cho lò. Kính chống bức xạ; - Khăn mặt bông; - Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp cổ; - Khăn mặt bông; IX.2. Luyện - Đúc - Cán kim loại. - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Ủng cao su ; - Khăn mặt bông; 5 Làm sạch vật đúc. - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Ủng cao su ; - Khăn mặt bông; 6 Coi nước, gió nóng. - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khăn mặt bông; 7 Đứng máy thiêu kết, băng chuyền nóng. - Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; người khi làm việc phải tiếp xúc ới v bùn nước. Trang ị b chung để dùng khi cần 32

8 - Vận hành tại trung tâm: vận hành lò điện, lò cao để nung luyện, nấu chảy quặng, kim loại hoặc hợp kim; - Vận hành máy đúc. 9 Pha trộn vật liệu làm khuôn đúc: - Sàng rửa cát, làm dung dịch đất sét pha trộn vật liệu; - Nghiền sàng than, phấn chì, làm dầu bôi trơn khuôn đúc. 10 - Làm khuôn; - Sấy khuôn. 11 - Chuẩn bị phôi liệu đúc; - Phá khuôn đúc. 12 - Sấy thùng rót kim loại; - Đưa nguyên liệu, phụ gia vào lò; - Nấu, rót kim loại lỏng vào khuôn đúc; - Cắt phôi; - Đứng điều khiển, thao tác các dòng ản s phẩm kim loại nóng. - Khăn mặt bông; - Kính chống bức xạ; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Giầy da cao cổ; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Ủng cao su ; - Giầy vải bạt thấp cổ ; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn hoặc Kính chống bức xạ; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Yếm vải bạt; - Ghệt vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Khăn mặt bông; Trang ị b chung để dùng khi cần Thay ằng b giầy da thấp cổ chống dầu cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với dầu. Trang ị b chung để dùng khi cần 33

13 - Nấu chì hợp kim; - Đúc chữ chì. 14 - Vận hành hoặc đứng máy, thiết bị cán thỏi, cán thô, cán tinh, cưa cắt kim loại nóng. - Lái máy, thiết bị phục vụ chính cho cán. 15 Cán kim ại lo bằng phương pháp thủ công. - Đệm vai ; - Quần áo vải bạt; - Găng tay sợi; - Ủng cao su cao cổ; - Kính chống bức xạ;; - Quần áo vải bạt; - Giầy da cao cổ ; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Kính chống bức xạ; - Nút tai chống ồn; - Khăn mặt bông; - Quần áo vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khăn mặt bông; 16 Hoàn thiện sản phẩm. - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp cổ; 17 Lấy mẫu, kiểm định (gia công) mẫu. - Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt hoặc giầy da cao cổ; - Kính chống bức xạ ; chấn thương cơ học ; 18 Xử lí, thải đổ xỉ rác. - Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống Lái máy có thể thay bằng giầy vải bạt thấp cổ. Trang bị để sử dụng khi lấy mẫu. Trang bị để sử dụng khi kiểm định mẫu. 34

19 Phá, đầm tường, xây lò để luyện, nung hoặc nấu kim loại. chấn thương sọ não; - Giầy da cao cổ; - Kính chống bức xạ; - Khăn mặt bông; - Nút tai chống ồn; 20 Nhân viên hóa nghiệm. - Áo choàng vải trắng; - Khăn mặt bông; 21 Kiểm tra chất lượng sản phẩm. -Áo mưa; Số TT X. CƠ KHÍ Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú 1 Gia công kim ại lo nguội (kể cả làm bằng máy và thủ công). 2 Gia công kim loại (có nung nóng), kể cả làm bằng máy và thủ công. X.1. Gia công kim loại - Nút tai chống ồn; - Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai; - Giầy da cao cổ; - Ghệt vải bạt; 35

3 Gia công kim loại trên máy cắt gọt (trừ mài khô và gia công gang): tiện, phay, bào, mài ướt, khoan. 4 - Gia công gang trên máy cắt gọt và mài kim loại không có lưới dung dịch (mài khô); - Tiện, phay, khoan bào gang; - Mài khô (kim loại các loại). 5. Gia công, hàn cắt kim loại bằng điện (hàn điện). 6. Gia công hàn ắt c kim loại bằng hơi kĩ thuật (hàn hơi): - Hàn đồng (hàn nóng chảy); - Hàn nhôm, crôm. 7 Tôi, ủ, thấm nhuộm, ram kim loại. - Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Giầy hoặc ủng cách điện; - Ghệt vải bạt; - Mặt nạ hàn; - Dây an toàn chống ngã cao ; - Khăn mặt bông; - Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Giầy da cao cổ; - Ghệt vải bạt; - Kính hàn hơi; - Khăn mặt bông; - Dây an toàn chống ngã cao ; - Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai; - Giầy hoặc ủng cách điện; để dùng khi cần để dùng khi cần 36

8 Hàn vi điện tử. - Giầy vải bạt cao cổ; - Găng tay cách điện; 9 Hàn thiếc, chì. - Yếm da; - Giầy hoặc ủng cách điện; 10 Chế bản ăn mòn kim loại 11 - Làm sạch phôi bằng hóa chất; - Tẩy rỉ thiết bị và phụ tùng bằng hóa chất. 12 - Làm sạch phôi bằng cơ học (cả máy và tay); - Đánh bóng sản phẩm sau khi mạ; - Mạ crôm, đồng kẽm. 13 Trát matit, sơn và trang trí. - Quần áo lao động phổ thông - Mũ vải - Bán mặt nạ chuyên dùng; - Yếm hoặc tạp dề cao su chống axít ; - Ủng chống axít, kiềm ; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; X.2. Chống ăn mòn kim loại - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Yếm cao su chống axít; - Ủng chống axít, kiềm; - Găng tay chống axít, kiềm; - Ủng chống axít, kiềm ; - Yếm tạp dề chống axít ; - Găng tay chống axít, kiềm ; - Khẩu trang lọc bụi ; - Bán mặt nạ phòng độc (3) ; - Tấm chắn chống các vật văng bắn; - Áo bảo hộ phát quang; đủ để dùng khi cần người làm nghề, công ệc vi mạ crôm, đồng kẽm. Trang bị khi làm ạch s phôi bằng cơ học (cả máy và tay); đánh bóng ản s phẩm sau khi mạ (3) Trang bị khi mạ crôm, đồng kẽm. để dùng khi cần 37

14 Nguội, lắp ráp sửa chữa, bảo dưỡng các máy, thiết bị; - Máy cái; - Máy, thiết bị trong dây chuyền sản xuất; - Các máy phụ trợ sản xuất. 15 Nguội, lắp ráp sửa chữa, bảo dưỡng các máy, thiết bị tinh vi: - Máy tính, máy chữ; - Máy quang học; - Máy quay phim, chiếu phim; - Máy, thi ết bị đo lường kiểm tra; - Máy thông tin, tín hiệu. 16 Bảo dưỡng, sửa chữa các máy, thi ết bị có nhiều dầu: - Máy điêden; - Máy bơm dầu; - Các thiết bị chứa dầu. 17 Nghiên cứu chế tạo thiết bị, máy phát tia Rơnghen - Dây an toàn chống ngã cao ; X.3. Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo dưỡng máy, thiết bị - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; - Dây an toàn chống ngã cao ; - Mũ chống chấn thương sọ não ; - Xà phòng; - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng trắng - Găng tay vải sợi; - Xà phòng; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Khẩu trang lọc bụi chống độc; - Nút tai chống ồn; -Quần áo vải dầy; - Kính chống tia Rơnghen, phóng xạ ; - Quần áo chống tia Rơnghen và phóng xạ ; - Găng tay chống tia Rơnghen và phóng xạ ; - Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ ; đủ để dùng khi cần người làm việc trên công trường hoặc sửa chữa lớn. ( đủ để dùng khi cần 38

18 Nghiên cứu, chế tạo thiết bị, máy phát ra tia cực tím. 19 Nghiên cứu, chế tạo thiết bị siêu cao tần. - Giầy hoặc ủng chống tia Rơnghen và phóng xạ ; - Quần áo vải dầy; - Kính chống bức xạ; - Găng tay vải bạt hoặc vải sợi; - Giầy da cao cổ; - Quần áo chống điện từ trường ; - Găng tay chống điện từ trường ; - Giầy chống tĩnh điện; đủ để dùng khi cần XI. TRỒNG TRỌT - CHĂN NUÔI - THÚ Y Số TT Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú XI.1. Trồng - Thu hoạch cây lương thực, cây công nghiệp 1 Trồng, chăm sóc cây lương thực, thực phẩm, cây công nghi ệp (trừ một số cây đã được nêu chức danh cụ thể). 2 - Cày, bừa, trồng, chăm sóc, thu ho ạch lúa ở ruộng nước; - Trồng, chăm sóc, thu hoạch cói; - Sản xuất bèo dâu. 3 Trồng, chăm sóc, thu hoạch cam, chanh. 4 Trồng, chăm sóc, thu hoạch dứa. - Xà cạp; - Bao canh tay; - Ủng cao su ; - Bao canh tay; - Xà cạp; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn Trang bị để sử dụng khi cần Trang bị để sử dụng khi cần 39

5 Trồng, chăm sóc, thu hoạch sả. 6 Trồng, chăm sóc, thu hoạch mủ sơn. trượt; - Ủng cao su ; - Yếm chống ướt, bẩn; - Kính hoặc lưới sắt che mặt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su ; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; 7 Ươm cây cao su giống. - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; 8 - Trồng, chăm sóc cây cao su; - Cạo mủ cao su. - Khăn choàng ch ống bụi, nóng, nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Tất chống vắt; - Khăn choàng ch ống bụi, nóng, nắng; 9 Đánh đông tủ kem. - Mũ vải tráng cao su bao tóc; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; 10 Cán ép mủ cao su. - Mũ vải tráng cao su bao tóc; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; 11 - Bới, bóc chọn mủ cao Trang bị để sử dụng khi cần 40

su tạp; - Đứng máy cắt mủ, đưa tấm mủ lên giàn phơi. 12 - Làm mủ kem; - Tháo rửa máy li tâm; - Cọ rửa bồn chứa mủ kem. 13 Sấy, hấp, đóng kiện mủ cao su. 14 Kiểm tra chất lượng cao su. - Mũ vải tráng cao su bao tóc; - Găng tay cao su dày, dài - Áo vải nhựa cộc tay; - Mũ vải tráng cao su bao tóc; - Dép nhựa có quai hậu; - Dây an toàn chống ngã cao ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; - Đệm vai; - Áo choàng vải trắng; 15 Hái chè. - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; 16 Đứng máy cán bông. 17 Chế biến phân chuồng, phân bắc, phân xanh. - Găng tay cao su dày; 18 Rải vôi trên cánh đồng. - Giầy vải bạt cao cổ; để dùng khi cần 41

19 Làm vườn ươm. - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su ; 20 Kiểm định dư lượng hoá chất trong lương thực, thực phẩm. 21 - Khử trùng (sát trùng, cảnh giới hơi độc sau khi sát trùng trên tàu); - Kiểm dịch. 22 Pha chế, phun thuốc trừ sâu, trừ cỏ dại, mối mọt. 23 Giặt, khâu vá các loại bao đựng thuốc trừ sâu. - Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Quần áo lao động phổ thông ; - Mũ vải ; - Giầy vải bạt chống trơn trượt ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Phao cứu sinh ; -Quần áo lao động phổ thông; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su dày, dài; - Đệm lưng vải bạt; - Yếm hoặc tạp dề chống trơn trượt; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su dày ; 24 Bán hàng lương thực. 25 Bảo quản lương thực ở các kho trạm. - Găng tay cao su ; - Ủng cao su ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ; Trang bị để sử dụng khi cần Nếu đã trang bị đồng phục thì thôi. Trang bị khi làm việc trên mặt nước. Trang bị khi giặt. các kho ớn l khi cần phun thuốc sát trùng. 42

26 Đào mương, vác ất, đ đắp bờ qui hoạch đồng ruộng. - Ủng cao su ; - Đệm vai; 27 Phát rừng khai hoang. - Tất chống vắt; 28 Thu mua các loại giống cây trồng. 29 Nghiên cứu, thí nghiệm công nghệ gen và tế bào các loại cây trồng. 30 Thanh tra chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật 31 Chăn nuôi vịt đàn, kiêm quét dọn chuồng. - Áo choàng vải trắng; - Dép nhựa có quai hậu; - Găng tay cao su mỏng; - Mặt nạ phòng độc chuyên dụng; - Kính bảo hộ lao động; - Áo choàng; XI.2. Chăn nuôi - Khẩu trang lọc bụi chống bụi bẩn; 32 Chuyên ấp vịt. để sử dụng khi cần 43

33 Nuôi ợn, l gà, thỏ, chuột, kiêm quét dọn chuồng. 34 Nuôi gà ấp, chọn gà ở các trại gà giống. 35 Chăn nuôi lợn nái, lợn con, đỡ đẻ cho lợn, thụ tinh nhân tạo. 36 Chuyên lấy bèo, rau ở các ao hồ để cho lợn ăn. 37 Thu hái thức ăn cho gia súc. 38 Chăn dắt, áp tải gia súc từ miền núi về đồng bằng. 39 Chăn nuôi trâu, ò, b ngựa, dê cừu, kiêm quét dọn chuồng. - Xà cạp; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Tất chống vắt ; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; Trang bị để dùng khi đi ại l ở vùng rừng núi. 44

40 Vận động, chải khô cho trâu, bò, ựa ng đực giống. - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; 41 Vắt sữa, trâu, bò dê. - Găng tay cao su mỏng; 42 Sản xuất tinh đông khô. - Áo quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Quần áo và mũ chống lạnh; - Dép nhựa có quai hậu; 43 Chế biến, thái nghiền thức ăn cho gia súc, gia cầm. 44 Chăn nuôi ằm, t chọn phân loại kén tằm. - Giầy vải; - Kính chống các vật văng bắn; - Dép nhựa có quai hậu; 45 Sấy kén tằm. - Dép nhựa có quai hậu; 46 - Chế biến nhộng tằm; - Sản xuất và xử lý trứng tằm giống, bắt ngài cho đẻ. 47 Guồng tơ, ươm tơ bằng máy thủ công. 45

48 Nuôi ong. - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Lưới sắt che mặt; 49 Chế biến sản phẩm ong. - Áo choàng vải; - Mũ vải trắng; XI.3 - Thú y 50 Chữa bệnh cho gia súc: - Xét nghi ệm chống dịch cho gia súc; - Giải phẫu xác súc vật chết. 51 Nuôi cấy vi trùng, siêu vi trùng, ki ểm nghiệm thuốc thú y, sản xuất các loại vắc xin, huyết thanh. 52 Sản xuất keo phèn làm thuốc thú y. 53 Sản xuất pha chế các loại thuốc thú y. - Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su mỏng ; - Găng tay cao su chuyên dùng ; - Quần áo bảo hộ lao động có yếm ; - Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Dép nhựa có quai hậu; - Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Yếm cao su; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Giầy vải bạt; chữa bệnh gia súc. Dùng cho cán bộ thú y tham gia dập các loại dịch gia súc, gia cầm. 46

54 Thái lọc thịt, phủ tạng động vật để chế thuốc. 55 Phân tích hóa lý, ều đi tra côn trùng, tìm tiêu bản. 56 Vận hành lò hấp thuốc thú y. 57 Rửa chai ọ, l các loại ống nghiệm chứa vi trùng. - Quần áo và mũ chống lạnh ; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Dép nhựa có quai hậu; - Yếm cao su; Cấp cho người làm việc ở phòng lạnh. XII. THỦY SẢN Số TT Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú 1 Qui hoạch bảo vệ thủy sản. XII.1. Nuôi trồng - Quần áo và mũ chống lạnh ; người làm việc ờ vùng khí hậu rét. 47

2 Thu gom nguyên ệu li để sản xuất HCG. - Găng tay cao su mỏng; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; 3 Sản xuất HCG. - Áo choàng vải trắng; - Tạp dề chống axít, kiềm. - Dép nhựa có quai hậu; 4 Nuôi trồng, chăm sóc thủy sản, kể cả việc chế biến thức ăn cho thủy sản. 5 Khai thác tổ yến, bảo vệ khu vực khai thác tổ yến. 6 Xử lý, chế biến, bảo quản tổ yến. 7 - Đánh bắt thuỷ sản; - Thu mua hải sản trên biển. - Khăn mặt bông; - Xà cạp liền tất vải dày nhiều lớp ở lòng bàn chân; - Phao cứu sinh; XII.2. Khai thác, đánh bắt - Chế biến - Quần áovải bạt có đệm khuỷu gối; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ghệt vải bạt; - Dây an toàn chống ngã cao ; - Phao cứu sinh ; - Giầy da thấp cổ chống dầu; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay cao su; để sử dụng khi cần để dùng khi cần người làm việc ở vùng rét. 48

8 Thợ máy tàu đánh bắt, thu mua thủy sản. 9 Chọn và phân loại thủy sản. 10 Chế biến, bao gói, bốc xếp các loại thủy sản dưới hầm lạnh, trong buồng lạnh trên các tàu biển hoặc trong các xí nghiệp chế biến. 11 - Sản xuất Aga, Algenat, Chitin; - Chitosan, Gatetin, làm thức ăn cho gia súc và gia cầm. 12 Sản xuất viên nang, dầu gan cá. 13 Chế biến thủy sản đông lạnh, làm thực phẩm ăn - Phao cứu sinh; - Bộ quần áo thợ lặn ; - Bình dưỡng khí ; - Quần áo và mũ chống lạnh ; - Tất chống rét ; - Quần áo và mũ chống lạnh ; - Phao cứu sinh ; - Mũ bao tóc; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Quần áo lót đông xuân; - Quần áo chống lạnh; - Khăn quàng chống rét; - Mũ chống lạnh; - Tất chống rét; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Khăn mặt bông; - Đệm vai ; - Áo quần vải trắng; - Áo quần vải trắng dày; - Quần áo lót đông xuân; Trang bị theo vùng có rét. để sử dụng khi cần Chỉ trang bị cho người bốc xếp. Không dùng ủng màu đen. 49

liền, mực cán mành. 14 - Phun nước căng hấp lưới; - Ráp lưới, phơi lưới; - Sản xuất phao, đệm xốp. 15 - Dệt lưới; - Nhân viên kho lưới. - Mũ bao tóc; - Ủng cao su ; - Tất chống rét; - Găng tay cao su mỏng; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; XII.3. Sản xuất lưới, phao - Mũ vải ; Làm việc ngoài trời, trang bị mũ, nón lá chống mưa nắng. Số TT XIII. CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú 1 Tẩy màu, hòa tan, nước cất. 2 Kết tinh, ly tâm, nghiền, sấy, đóng bao. 3 Vận hành các loại máy bơm trong ản s xuất đường. 4 Ngâm ớt v và phơi mầm. XIII.1. Sản xuất đường - Áo quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Áo quần vải trắng; - Mũ vải trắng; 5 Thải bã mía. để dùng khi cần người làm việc 50

- Ủng cao su ; - Áo mưa ; 6 Hòa sữa vôi. - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; 7 Đốt lưu huỳnh - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; 8 Làm vệ sinh đáy máng (đáy băng chuy ền ở phân xưởng ép và máng cào mía). 9 - Hồi dung; - Sàng chuyển tiếp. 10 - Sàng chọn hạt; - Đóng và khâu bao đường thành phẩm. 11 - Ép lọc (lọc ép, lọc túi); - Giặt, vá túi ép lọc; - Phân tách mật (máy li tâm); - Gia nhiệt, bảo sung, bàn cân, bốc hơi, n ấu đường, trợ tinh. 12 - Vận hành và sửa chữa máy cào mía; - Vận hành và sửa chữa máy ép lọc mía và dây chuyền trung gian. - Ủng cao su ; - Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng; - Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng; - Mũ vải ; - Ủng cao su ; 13 Khuân vác mía vào ngoài trời. để dùng khi cần Làm việc ngoài trời được trang bị m ũ, nón lá ch ống mưa nắng. để sử dụng khi cần Chỉ trang bị 51

máy cán ép, phơi ã b mía. 14 Vận hành ép mía thủ công. 15 Nấu nướng đổ khuôn thủ công. 16 Sản xuất nước uống tinh khiết. 17 Vận hành nồi nấu cơm máy kiêm việc chuyển đổ nguyên vật liệu vào nồi nấu. - Mũ hoặc nón chống nắng mưa; - Đệm vai ; - Mũ hoặc nón chống nắng mưa; - Đệm vai ; - Yếm hoặc tạp để chống ướt, bẩn; - Đệm vai ; XIII.2. Sản xuất rượu, bia, nước giải khát - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Giầy cao su - Kính chống axít ; - Găng tay chống axít, kiềm ; - Yếm cao su chống axít ; 18 Bơm bã rượu. 19 - Vận hành máy dập nút, chữa nút chai; - Đóng và ch ữa két, thùng đựng bia, rượ u, nước ngọt. - Quần yếm; 20 Làm giấy bọc bia. - Áo quần vải trắng; cho người khuân vác mía. để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với axít. 52

- Găng tay cao su mỏng; 21 Cắt mầm làm bia. - Áo choàng vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; 22 Dán nhãn, bao gói ẻ k - Áo choàng vải; chữ. 23 Làm việc trong buồng men giống, hầm men bia, buồng ép lọc nén. 24 - Chiết bia hơi; - Chiết rượu, bia, nước ngọt vào chai lấy men bia, hòa CO 2, luộc chai, dán nhãn (theo dây chuyền máy chiết bia), bốc chai ở bàn tròn; - Vận hành máng lọc nhiệt độ (buồng đông). 25 - Chuyển đổ nguyên vật liệu vào máy nghiền và vận hành máy nghi ền nguyên liệu làm rượu bia, nước chấm, nước đường; - Làm việc trong buồng sấy thóc (sấy thóc, đảo thóc, xúc ận và v chuyển thóc ra vào buồng sấy). 26 - Rửa chai bằng máy và thủ công, soi chai (chai không và chai có rượu, bia, nước ngọt); - Chọn chai, xếp chai. 27 Nấu bia: - Đường hóa, lên men rượu; - Chưng cất cồn. - Áo vải trắng dày; - Quần vải; - Quần áo chống lạnh; - Mũ chống lạnh; - Tất chống rét (dài); - Áo vải trắng; - Quần vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn ; - Găng tay vải bạt ; 28 Sản xuất mốc làm người rửa chai thủ công. Trang bị để dùng khi vặ n van nóng. 53

rượu. 29 Nấu đường : - Cất este cam; - Cất dầu chuối; - Rửa bể rượu; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; chấn thương cơ học ; 30 Vệ sinh thùng ủ. - Dây an toàn chống ngã cao; XIII.3. Sản xuất bánh kẹo, đường nha (đường nước), kem 31 - Hòa tan và ấu n đường; - Vận chuyển, đóng gói và ửa r thùng đựng đường nha. 32 Nấu kẹo và làm nguội kẹo (làm thủ công). 33 - Đứng máy trộn nguyên liệu làm bánh kẹo; - Đứng máy đánh trứng làm bánh ga tô. 34 - Pha chế nguyên liệu làm bánh ẹo; k - Đứng máy cán, cắt, dập hình các loại bánh kẹo. 35 Cán, cắt, dập hình các loại bánh kẹo bằng phương pháp thủ công. - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Áo vải trắng; - Quần vải; - Áo quần vải trắng; - Áo quần vải trắng; - Găng tay sợi trắng; để dùng khi tiếp xúc với axít, xút dầu Fuzet. 54