Xử lý, Bảo tồn và Tái sử dụng nước
Phương án truyền thống I. Các trạm xử lý nước thải thường ñược xây dựng kiểu tập trung, công suất lớn với kiến trúc bê tông và thường nằm ở khu vực ngoại ô. Lý do cơ bản là vì các trạm xử lý này xấu xí về mặt mỹ quan và luôn phát sinh mùi khó chịu.
Phương án truyền thống II. Các trạm xử lý nước thải tập trung cũng khiến việc tái sử dụng nước yêu cầu vốn ñầu tư lớn, gồm cả việc xây dựng thêm các ñường ống dẫn nước sau xử lý phía sau các khu thương mại và khu dân cư. Ở các nơi khan hiếm nước việc tái sử dụng nước là bắt buộc và ở các khu vực coi việc phát triển bền vững là tiền ñề thì việc tìm ra phương án xử lý nước thải mới ñược coi là tất yếu.
Giải pháp thay thế Organica là nhà cung ứng công nghệ Bùn hoạt tính màng sinh học tầng tĩnh Fixed- Bed Biofilm Activated Sludge (FBAS) hàng ñầu thế giới, sử dụng vật liệu tự nhiên và nhân tạo ñể tạo môi trường cư trú cố ñịnh giúp cấy rất nhiều loại vi sinh vật (các vi sinh vật này chuyển hóa các chất ô nhiễm có trong nước thải). Toàn bộ chuỗi xử lý ñược bố trí vừa vặn trong ngôi nhà kính với kiến trúc khép kín, trông như một khu vườn sum suê tươi tốt yếu tố này là một phần trong tiêu chí thiết kế của Organica.
Tóm tắt giải pháp Organica Lối đi và giàn đỡ Cây cối mọc trên lớp lưới đỡ Vùng rễ (1.5m) đóng vai trò màng cố định cho vi sinh vật bám vào Bùn hoạt tính ở dạng huyền phù Lớp vật liệu sợi sinh học Hệ thống sục khí bọt khí nhỏ Vi khuẩn và các vi sinh vật cấp cao khác sống ở dạng cộng sinh với lớp vật liệu cố ñịnh bên trong các thiết bị phản ứng. Việc cung cấp môi trường cư trú cố ñịnh tạo ra lớp màng sinh học ña dạng và bền vững giúp vi sinh vật sinh sôi phát triển, nhờ ñó làm tăng mạnh hiệu suất loại bỏ dưỡng chất, hiệu năng và khả năng phục hồi cả quá trình diễn ra trong khoảng không gian nhỏ hơn nhiều so với các phương án truyền thống. Các trạm xử lý Organica ñược thiết kế nhằm thúc ñẩy các quá trình tự nhiên của hệ sinh thái bằng cách tạo ra mức ñộ ña dạng sinh học vượt xa các trạm xử lý loại khác. Không chỉ gồm các loại vi khuẩn có trong các trạm xử lý dùng bùn hoạt tính truyền thống, trạm xử lý Organica còn là nơi cư trú cho hơn 3000 loại vi sinh vật, thực vật và ñộng vật thủy sinh. Chuỗi thiết bị phản ứng Organica là chuỗi các hệ sinh thái ñộc ñáo gồm rất nhiều loài từ vi sinh vật, ñộng vật nguyên sinh tới cây cối, ốc sên và các loại ñộng vật không xương sống khác, thậm chí có cả cá.
Tóm tắt giải pháp Organica CHUỖI HỆ SINH THÁI NHÂN TẠO ðộc ðáo LỚP BAO Lớp bao là những ngôi nhà kính chắc chắn, ñẹp mắt giúp cung cấp môi trường lý tưởng cho hệ sinh thái phát triển XỬ LÝ BƯỚC CUỐI Tinh lọc, khử trùng tùy thuộc vào tiêu chuẩn của ñịa phương Dòng vào Dòng ra TIỀN XỬ LÝ Loại bỏ chất rắn, sử dụng các thiết bị theo tiêu chuẩn công nghiệp. CHUỖI THIẾT BỊ PHẢN ỨNG TÁCH PHA Dùng phương pháp lắng hoặc lọc qua máy siêu lọc, tùy thuộc vào yêu cầu tái sử dụng nước Thiết bị phản ứng chuỗi thức ăn (Food-Chain Reactor) của Organica là loại hữu hiệu nhất trong dòng thiết bị FBAS dùng trong xử lý nước thải. Các thiết bị phản ứng ñược sắp xếp thành một chuỗi, nằm sau bước tiền xử lý và theo sau chuỗi này là bước xử lý tinh tùy thuộc vào ñặc tính dòng vào và yêu cầu dòng ra. Khi dòng nước thải chảy từ thiết bị phản ứng này qua thiết bị phản ứng tiếp theo, nó ñi qua nhiều hệ sinh thái khác nhau. Tại mỗi thiết bị phản ứng, các vi sinh vật sẽ dùng chính chất gây ô nhiễm trong nước thải làm nguồn thức ăn, chúng phân giải các chất này và nhờ ñó làm sạch nước. ði qua mỗi hệ sinh thái nhân tạo này, nước sẽ càng ñược làm sạch sâu mà không tốn nhiều năng lượng, ñồng thời tạo ra ít bùn hơn. Cả hệ sinh thái phức tạp ñược quản lý bởi phần mềm kiểm soát quá trình. Phần mềm này sẽ ñiều chỉnh các thành phần nhân tạo cần thiết nhằm duy trì ñiều kiện lý tưởng cho hệ thống. Bùn thải
Tóm tắt giải pháp Organica Nhà kính/kết cấu bóng mờ Hệ thống ñiều khiển quá trình tự ñộng Mô-ñun sinh học tích hợp Khuôn thiết bị phản ứng bằng bê-tông Các pa-nen sục khí Phòng cơ khí Toàn bộ hệ thống xử lý nước thải: từ loại bỏ chất rắn, xử lý sinh học/loại bỏ dưỡng chất, tách pha cho tới xử lý bước cuối nhằm ñáp ứng chất lượng nước tái sử dụng ñược tích hợp trong một kết cấu hợp khối.
Tóm tắt giải pháp Organica Phía trên các thiết bị phản ứng là các giàn ñỡ. Rễ cây vươn xuống dưới nước và ñược bổ sung bởi một hệ rễ nhân tạo: Vật liệu Sợi sinh học. Hai hệ rễ cây này tạo thành môi trường cư trú cho vô vàn loại vi sinh vật khác nhau. Các vi sinh vật này giúp phân giải các chất ô nhiễm có trong nước thải.
Tóm tắt giải pháp Organica Mỗi trạm xử lý sẽ dùng ngay loại cây cối có sẵn ở ñịa phương ñó.
Thiết kế quá trình một cách thông minh Hệ thống Organica ñược thiết kế dựa trên mô hình toán ñộng lực học một mô hình thiết kế cực kỳ hiệu quả. Quy trình kiểm soát thông minh cho phép vận hành linh hoạt, mang tính tự ñộng hóa cao chỉ với chi phí thấp. Các trạm xử lý ñược thiết kế giúp cho quá trình quản lý và bảo dưỡng suôn sẻ.
Tòa nhà kính khép kín Nhằm tránh bị ảnh hưởng bởi khí hậu, cây cối ñược bao bọc bởi tòa nhà kính giúp duy trì nhiệt ñộ tối thiểu từ 6 ñến 8 o C trong suốt mùa ñông.
Môi trường bên trong hoàn toàn ñược kiểm soát Organica có nhiều loại nhà kính khác nhau cho các gói cung ứng, gồm cả các màn che tự ñộng, hệ thống thông hơi ổn nhiệt tự ñộng, tốc kế gió kết nối với cơ cấu ñóng của các cửa sổ,
Các ứng dụng: thành phố và các khu ñô thị Nhờ quanh cảnh ñẹp của một khu vườn và vận hành không phát sinh mùi mà các trạm xử lý của Organica hoàn toàn hòa hợp với quang cảnh ñô thị. Trong ví dụ này, tại Thâm Quyến, Trung Quốc, trạm xử lý nước thải Organica xử lý nước thải phát sinh từ các tòa nhà xung quanh.
Các ứng dụng: thành phố và các khu ñô thị Bên kia ñường là các tòa nhà công sở và các nhà hàng. Từ ví dụ này ta thấy ñược Organica ñã thay ñổi quan niệm cố hữu về các trạm xử lý nước thải, xóa bỏ các rào cản tâm lý và ñịa lý của người dân.
Các ứng dụng: thành phố và các khu ñô thị ðược xây dựng nhằm thay thế trạm xử lý nước thải cũ, trạm xử lý nước thải Organica này cho phép giảm phạm vi vùng ñệm (khu vực cách ly xung quanh nhà máy xử lý nước thải) từ 300m xuống còn 50m. Khu ñất ñược giải tỏa tạo cơ hội buôn bán bất ñộng sản cho vùng ngoại ô của Budapest khu vực vốn có giá bất ñộng sản rất cao.
Các ứng dụng: xử lý nước thải công nghiệp ðây là giải pháp ñúng ñắn giúp xử lý các dòng nước thải có thể xử lý sinh học, như nước thải của nhà máy sản xuất thực phẩm và ñồ uống, bột giấy, giấy và nước thải trong công nghiệp y sinh. Nhờ tính hiệu quả và diện tích xây dựng nhỏ, ñây là giải pháp hợp lý giúp tuần hoàn nước nội bộ cho bất kỳ khuôn viên công nghiệp nào.
Các ứng dụng: tái sử dụng Chất lượng nước ñầu ra ñáp ứng ñược các tiêu chuẩn khắt khe nhất cho nước tái sử dụng. Hơn nữa, yếu tố diện tích xây dựng nhỏ và tính thẩm mỹ cao mà các trạm xử lý của Organica có thể xây dựng ngay tại ñiểm phát sinh nước thải.
Các ứng dụng: nâng cấp Ở các nước phát triển, rất nhiều cơ sở xử lý nước thải ñã lỗi thời hoặc phải hoạt ñộng quá công suất, nhiều trạm khác thì không ñáp ứng ñược các tiêu chuẩn ngày càng khắt khe. Organica có thể biến các trạm xử lý hỏng hóc, lỗi thời thành các trạm xử lý ñáp ứng ñược các yêu cầu gia tăng này mà không cần phải thay thế trạm xử lý vốn có. Có ñược ñiều này là nhờ trạm xử lý Organica giúp tăng công suất và hiệu suất mà chỉ sử dụng một diện tích mặt bằng nhỏ. Trạm xử lý nước thải công suất 80000 m 3 /ngày này phục vụ một phần lớn dân cư của Budapest ñã ñạt tới công suất tới hạn. Giai ñoạn I: áp dụng giải pháp Organica tăng cường xử lý sinh học và cho xây dựng các khu nhà kính. Giai ñoạn xây dựng tiếp theo ñược hoàn thiện vào ñầu năm 2012.
Các ứng dụng: nâng cấp ðây là bản vẽ phối cảnh của của một trạm xử lý cho công suất 80000m 3 /ngày sau khi ñược trùng tu và tăng cường công nghệ. Việc tái xây dựng này ñã làm tăng công suất xử lý của trạm cũ lên 30% mà không mất thêm mặt bằng xây dựng, chất lượng nước ñược ñảm bảo ñồng thời không gây nên các vấn ñề về mùi cho các khu vực xung quanh. Thiết kế mới còn bao hàm một trung tâm cho khách tham quan (phía bên tay phải) với chức năng giáo dục.
Các ứng dụng: dải công suất rộng Với ñặc trưng kết cấu theo mô-ñun, vấn ñề thay ñổi công suất trở nên ñơn giản, có khả năng phục vụ từ vài nghìn tới nhiều triệu người dân mà không làm tổn hại ñến chất lượng nước, kinh tế và các yếu tố khác. Nếu trong dự án bao gồm cả tái sử dụng nước thì các trạm xử lý với công suất nhỏ hơn nhiều cũng vẫn ñáp ứng ñược.
So sánh công nghệ - CAPEX* (trạm xử lý công suất 50 triệu lít/ngày) *dựa trên dữ liệu dự toán gần ñây ở Ấn ðộ, chưa tính ñến giá trị mặt bằng
So sánh công nghệ - OPEX (trạm xử lý công suất 50 triệu lít/ngày) *dựa trên dữ liệu dự toán gần ñây ở Ấn ðộ Trạm xử lý Organica tiêu tốn ít năng lượng hơn, tạo ra ít bùn hơn và nhờ tính tự ñộng hóa cao mà quá trình vận hành ñòi hỏi ít nhân viên hơn. Các yếu tố này giúp tiết kiệm ñáng kể cho khâu vận hành.
So sánh công nghệ - năng lượng Tốc ñộ sinh trưởng cao và nồng ñộ TSS rất thấp trong các thiết bị phản ứng giúp tiết kiệm ñiện ñáng kể. *dựa trên dữ liệu dự toán gần ñây ở Ấn ðộ, tính theo kwh/m 3 nước xử lý
So sánh công nghệ - bùn *dựa trên dữ liệu dự toán gần ñây ở Ấn ðộ, tính theo kg bùn thải khi xử lý ñược 1 kg BOD. Xử lý bùn là vấn ñề tiêu tốn chi phí vận hành lớn thứ nhì trong các nhà máy xử lý nước thải. Nhờ có hệ sinh thái ña dạng mà các nhà máy xử lý của Organica tạo ra lượng bùn ít hơn hẳn hoặc tương ñương với các nhà máy xử lý nước thải thông thường, tùy thuộc và ñặc tính dòng nước vào và cấu hình công nghệ tương ứng.
Tiêu tốn ít diện tích hơn DIỆN TÍCH NHÀ MÁY XỬ LÝ DÙNG BÙN HOẠT TÍNH KIỂU CŨ DIỆN TÍCH NHÀ MÁY XỬ LÝ ORGANICA Nhờ tăng cường sinh khối và thiết kế với kiến trúc tiên tiến mà các trạm xử lý của Organica có diện tích nhỏ hơn tới 75% so với các trạm xử lý kiểu cũ. Tất cả các giai ñoạn: từ tiền xử lý tới tách pha rồi xử lý bùn ñược tích hợp trong một kết cấu hợp khối chắc chắn. Với tình hình giá trị bất ñộng sản của các khu ñô thị ngày càng tăng, việc tiêu tốn ít diện tích sẽ giúp giảm ñáng kể chi phí ñầu tư.
Phạm vi xử lý ñiển hình DÒNG VÀO DÒNG RA Các nhà máy xử lý nước thải của Organica cho ra nước sau xử lý có chất lượng cao, ñáp ứng ñược các tiêu chuẩn khắt khe nhất. Bảng trên ñây chỉ ra các thông số ñiển hình của dòng vào và dòng ra tại các trạm xử lý. Kể cả khi các yêu cầu khác hẳn nhau thì trạm xử lý Organica vẫn ñáp ứng ñược nhờ tích hợp thêm các bước xử lý bổ sung và thay ñổi kích cỡ trạm xử lý.
Các dự án ñiển hình: Thâm Quyến, Trung Quốc Trạm xử lý nước thải ñô thị tại ñây có công suất 400 m 3 /ngày, hằng ngày phục vụ 1700 người.
Các dự án ñiển hình: Foxconn, Thâm Quyến ðây là một ví dụ khác về một trạm xử lý nước thải Organica trạm xử lý này nằm ngay trung tâm một thành phố ñông ñúc. Trạm xử lý nước thải giúp xử lý ngay gần ñiểm phát sinh nước thải khiến cho việc quản lý nước hiệu quả và ít tốn kém hơn.
Các dự án ñiển hình: Le Lude, Pháp Bên trong trạm xử lý nước thải Organica tại thành phố Le Lude, Pháp sau khi ñược bàn giao vào năm 2010.
Gencay, Pháp Trạm xử lý nước thải của Organica ñược xây dựng ngay gần tòa lâu ñài lịch sử của thành phố Gencay, Pháp vào năm 2011.
Các dự án ñiển hình: Etyek, Hungary Trạm xử lý nước thải này của Organica có công suất 1200 m 3 /ngày, phục vụ vùng sản xuất rượu nổi tiếng của Hungary, Etyek, ñồng thời trạm này còn phục vụ phim trường lớn nhất châu Âu.
Các dự án ñiển hình: Telki, Hungary Trạm xử lý nước thải này của Organica phục vụ vùng ngoại ô Budapest của Hungary, trạm nằm ngay giữa khu dân cư.
www.vietorganicawater.com