TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM HỘI THI TAY NGHỀ ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ LẦN THỨ 1 NĂM 2017 NGHỀ TỰ ĐỘNG HÓA Thời gian: 120 phút NHƠN TRẠCH 2, 2017
Hội thi tay nghề dầu khí lần thứ V Năm 2017 I. ĐỀ THI 1.1. Cấu trúc đề thi: Cấu trúc đề thi gồm 4 phần: + Phần 1: Đấu nối cáp thiết bị hiện trường (PT và CV) + Phần 2: Đọc bản vẽ và đấu nối tủ điều khiển. + Phần 3: Hiệu chuẩn thiết bị (PT và CV) + Phần 4: Function test hệ thống. 1.2 Thời gian làm bài thi: Tổng thời gian làm bài thi là 120 phút. 1.3 Mô tả hệ thống: PLC S7 300 Control Cabinet (Xem chi tiết trong phụ lục 01) Junction box PT CV Đề thi nghề: Tự động hóa Trang 1
Hội thi tay nghề dầu khí lần thứ V Năm 2017 + Laptop vận hành (HMI) được đặt trên bàn cạnh bộ gá đặt thiết bị. + Transmitter, van điều khiển được lắp đặt trên bàn cố định. + Giá trị áp suất từ transmitter được đưa về bộ điều khiển PLC và hiển thị trên HMI. + Transmitter áp suất (PT): là transmitter loại 2 dây, có dải đo được thiết lập nhỏ hơn 63 barg, ngõ ra 4-20mA. + Van điều khiển (Control Valve, CV) là loại van Auma được điều khiển bằng tín hiệu DC 24V. 1.4 Phần 1 Đấu nối thiết bị hiện trường a) Sơ đồ tổng quan A Junction Box B Power supply 400Vac PT CV b) Yêu cầu kỹ thuật: + Cáp A,B là loại cáp nhiều lõi, có bọc giáp lưới thép (Steel wire braid armour). + Điểm cấp nguồn động lực cho van Auma được đưa sẳn đến Junction box. + Thí sinh đấu nối cáp tín hiệu cho cáp A và B gồm 4 đầu nối như sau: - Đầu nối 1: của cáp A tại JB; - Đầu nối 2: của cáp A tại PT; - Đầu nối 3: của cáp B tại JB; - Đầu nối 4: của cáp B tại CV. Đề thi nghề: Tự động hóa Trang 2
Hội thi tay nghề dầu khí lần thứ V Năm 2017 + Tất cả các sợi cáp đấu nối đến JB và thiết bị đều phải thông qua cable gland. + Cáp phải được đấu nối chắc chắn vào capble gland và đúng kỹ thuật. + Tất cả đầu dây phải được bấm đầu cốt. + Không có mối nối giữa các đoạn cáp. + Cáp được đi trong máng đảm bảo tính thẩm mỹ. 1.5. Phần 2 - Đọc bản vẽ và đấu nối tủ điều khiển a) Sơ đồ tổng quan: Power supply A B C D PLC DI DO AI E F G Junction Box b) Yêu cầu kỹ thuật: + Tất cả các dây từ A đến G gồm 2 loại dây: dây đơn và dây nhiều lõi. + Thí sinh đấu nối các dây tín hiệu từ A đến G theo bản vẽ do ban tổ chức cung cấp (xem chi tiết tại phụ lục 01 đính kèm). + Tất cả đầu dây phải được bấm đầu cốt. + Không có mối nối nào giữa các đoạn dây. + Các đường dây được đi trong máng đảm bảo tính thẩm mỹ. 1.6 Phần 3 Hiệu chuẩn thiết bị trường a) Hiệu chuẩn transmitter áp suất: + Transmitter áp suất được thiết lập giải đo 0-10 bar. + Hiệu chuẩn: Đề thi nghề: Tự động hóa Trang 3
Hội thi tay nghề dầu khí lần thứ V Năm 2017 - Kết nối thiết bị bơm áp suất chuẩn, thiết bị cấp nguồn cho transmitter và thiết bị cân chỉnh transmitter. - Hiệu chuẩn transmitter áp suất tại 5 điểm (0%, 25%, 50%, 75%, 100%) theo chiều tăng và giảm. - Tiến hành hiệu chuẩn span và zero (dùng Hart 375/475) để đảm bảo độ chính xác tại các điểm kiểm tra 0,2%, b) Hiệu chuẩn van điều khiển: 1.7. Phần 4 Fucntion test a) Function test transmitter áp suất: - Ghi kết quả vào biên bản hiệu chuẩn (biên bản 01 theo như phụ lục 02 đính kèm). - Tiến hành set lại hành trình van auma (limit switch) theo vị trí cờ hiển thị trên van. - Ghi kết quả vào biên bản hiệu chuẩn (biên bản 02 theo như phụ lục 02 đính kèm). + Sau khi đã hoàn tất việc hiệu chuẩn và đấu nối, tiến hành cấp nguồn cho hệ thống. + Điều chỉnh pressure regulator tạo tín hiệu áp suất tại các điểm 0%, 25%, 50%, 75% và 100% đồng thời quan sát tín hiệu trên màn hình HMI và ghi vào biên bản 03 (theo như phụ lục 02 đính kèm). b) Function test control valve: + Sau khi đã hoàn tất việc hiệu chuẩn và đấu nối, tiến hành cấp nguồn cho hệ thống. + Trên màn hình HMI ra lệnh đóng/mở van, kiểm tra lại các feedback open/ close, chỉnh lại feedback vị trí sao cho đóng hoàn toàn là 0% và Đề thi nghề: Tự động hóa Trang 4
Hội thi tay nghề dầu khí lần thứ V Năm 2017 mở hoàn toàn là 100%, theo dõi hành trình của van và ghi vào biên bản 04 (theo như phụ lục 02 đính kèm). II. QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI THÍ SINH + Thí sinh mặc trang bị bảo hộ lao động do đơn vị cấp phát (Quần, áo, mũ, giày,...). + Thí sinh không được sử dụng điện thoại trong suốt thời gian thi. + Thí sinh không được phép ra khỏi khu vực thi khi chưa được phép của cán bộ coi thi. + Thí sinh chỉ được sử dụng các biên bản, biểu mẫu do phát tổ chức phát. + Thí sinh chỉ được sử dụng các vật tư, thiết bị do ban tổ chức cung cấp. Riêng phần công cụ, dụng cụ cá nhân do thí sinh tự trang bị. + Thí sinh chỉ được sử dụng vật tư trong hạn mức được cấp. + Thí sinh không được trao đổi và làm ảnh hưởng đến thí sinh khác trong khi thi + Khi làm xong bài, thí sinh thông báo cho cán bộ coi thi và nộp lại tất cả các biên bản ghi kết quả thực hiện theo yêu cầu của đề bài và ra khỏi khu vực thi. + Thí sinh phải ghi tên đầy đủ và ký vào các biên bản ghi kết quả thực hiện. Nếu bất kỳ biên bản nào không có tên thí sinh, kết quả phần thi đó sẽ không được chấm. III. BẢN VẼ VÀ BIỂU MẪU + Các bản vẽ liên quan thí sinh xem chi tiết trong phụ lục 01 đính kèm. + Các biểu mẫu liên quan thí sinh xem chi tiết trong phụ lục 02 đính kèm. IV. TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM STT Yêu cầu Điểm tối đa I Đấu nối cáp thiết bị hiện trường 26 1 Cáp đi theo máng, không bị căng hoặc thừa và phải gọn, đẹp 1 2 Cáp trước khi vào thiết bị (field devices) phải được cuộn tròn 1 Đề thi nghề: Tự động hóa Trang 5
Hội thi tay nghề dầu khí lần thứ V Năm 2017 đúng kỹ thuật 3 Dây trong hộp đấu nối phải gọn, đẹp 1 4 Bốn đầu cáp phải đảm bảo: 4.1 Các đầu dây bấm cốt không bị hở hay thừa phần dây đồng 1 4.2 Các đầu cốt đấu vào thiết bị và cầu nối (terminal block) phải chắc chắn 1 4.3 Đấu nối đúng cực tính, đúng kênh theo quy định 1 4.4 Cáp phải được đấu chắc chắn vào cable gland và đúng kỹ thuật 20 II Đọc bản vẽ và đấu nối tủ điều khiển 18 5 Cáp tín hiệu đi theo máng phải gọn và đẹp 4 6 Cáp tín hiệu phải được bấm đầu cốt ở các điểm kết nối 4 7 Cáp tín hiệu phải được luồn tag name 2 8 Đấu nối theo đúng bản vẽ 4 9 Các đầu cốt được bấm phải đẹp và chắc chắn; đầu cốt được đấu vào cầu nối và thiết bị phải chắc chắn 4 III Hiệu chuẩn thiết bị 40 A Hiệu chuẩn transmitter áp suất (PT) 20 10 Đấu nối thiết bị đúng sơ đồ để hiệu chuẩn PT, có kết nối Hart (sơ đồ phải có điện trở Hart và dùng nguồn độc lập, không sử dụng nguồn từ PLC, điện trở Hart có thể rời hoặc tích hợp sẵn trong thiết bị cấp nguồn) 5 11 Thiết lập được dải đo của transmitter theo yêu cầu 5 12 Chỉnh được Zero, Span và ma đầu ra đảm bảo sai số nằm trong giới hạn 0,2% 5 13 Ghi đầy đủ số liệu và tính toán sai số kết quả đo vào biên bản 5 B Hiệu chuẩn van điều khiển 20 Đề thi nghề: Tự động hóa Trang 6
Hội thi tay nghề dầu khí lần thứ V Năm 2017 14 Kết nối và sử dụng đúng chức năng của thiết bị 4 15 Hiệu chuẩn đúng vị trí đóng/mở hoàn toàn đảm bảo van hoạt động đúng hành trình. 21 16 Ghi đầy đủ số liệu vào biên bản 4 IV Function test 12 17 Function test transmitter áp suất theo đúng yêu cầu 17.1 Kết nối và chọn đúng chức năng của thiết bị 2 17.2 Mô phỏng được tín hiệu theo đúng yêu cầu 2 17.3 Ghi đầy đủ và đúng số liệu vào biên bản tương ứng 2 18 Function test control valve theo đúng yêu cầu, có báo giám khảo theo dõi. 18.1 Kết nối và chọn đúng chức năng của thiết bị 2 18.2 Mô phỏng được tín hiệu theo đúng yêu cầu 2 18.3 Ghi đầy đủ và đúng số liệu vào biên bản tương ứng 2 V An toàn 4 19 Trang bị đầy đủ quần áo bảo hộ, giày bảo hộ, găng tay 1 20 Sử dụng đúng công năng của các dụng cụ và thiết bị 1 21 Vận hành thiết bị an toàn 1 22 Bố trí thiết bị gọn gàng và vệ sinh sạch sẽ sau khi hoàn thành bài thi 1 Tổng điểm 100 Đề thi nghề: Tự động hóa Trang 7
TỦ ĐIỆN
CABINET SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY NGUỒN CHO CÁC MODULE DO 1 10 X1 (24V) X2 (M) 6ES7 322 1BH01 0AA0 DI 20 X2 (M) 6ES7 321 1BH02 0AA0 AI 21 40 X1 (24V) X2 (M) 6ES7 331 7NF10 0AB0
SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY TRANSMITTER ÁP SUẤT CABINET X1 (24V) JUNCTION BOX PT AI_CH0 3 7A-X3 7B-X3 15-X4 16-X4 I+ I- 4 5 6 6ES7 331 7NF10 0AB0 X2 (M)
CABINET SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY VAN AUMA TERMINAL X3 JUNCTION BOX_X4 VAN AUMA DO 12 13 6ES7 322 1BH01 0AA0 X1 (24V) 1-A 1-B 1 2 3 2 3 5,16,18 DI 2 3 4 5 6 7 6ES7 321 1BH02 0AA0 X2 (M) X2 (M) 1-C 1-D 1-E 1-F 1-G 1-H 4 5 6 7 8 9 10 11 6 8 12 14 20 10 4 17 AI_CH1 10 7 2-A 2-B 12 13 23 24 8 9 6ES7 331 7NF10 0AB0
Tên / Name: Kiểu / Model: Phạm vi đo / Input Range: Ngõ ra / Output Range: Vị trí lắp đặt / Location: Thiết bị chuẩn / Standard used Tên / Name: Số xêri / Serial No.: Dải đo / Range: Độ chính xác / Accuracy: Kết quả hiệu chuẩn / Calibration results STT No. Giá trị chuẩn / Reference Reading % ma Bar 1 0 4.000 2 25 8.000 3 50 12.000 4 75 16.000 5 100 20.000 6 75 16.000 7 50 12.000 8 25 8.000 9 0 4.000 Ghi chú / Remarks: Nơi hiệu chuẩn / Cal. Location: Nhiệt độ môi trường / Ambient temp.: BIÊN BẢN 01 BIÊN BẢN HIỆU CHUẨN TRANSMITTER Giá trị đo trước hiệu chỉnh / As found reading (ma) Quy trình hiệu chuẩn / Calibration Procedure: Các ghi chú khác / Others: Số xêri / Serial No.: Số thẻ / Tag No.: Cấp chính xác / Specified accuracy: Nhà sản xuất / Manufacturer: Cơ sở sử dụng / User: Sai số/ Error (%) Giá trị đo sau hiệu chỉnh / As left reading (ma) Độ ẩm / Humidity: Sai số/ Error (%) Công ty / Company Tên / Name Chữ ký / Signature Ngày / Date Người hiệu chuẩn / Calibrated by Người xác nhận / Witnessed by
BIÊN BẢN 02 BIÊN BẢN HIỆU CHUẨN VAN ĐIỀU KHIỂN Tên / Name: Cơ sở sử dụng/customer: Auma norm model: Lực đóng/t.close : Auma matic model: Lực mở/t. open: Motor model: Công suất motor: Vị trí lắp đặt: RMP: Nhà sản xuất/manufacture: cos phi: THIẾT BỊ CHUẨN/STANDARD USED Tên/Name: Số xêri/ Serial No.: Dải đo/ Range: Độ chính xác/ Accuracy: KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA/ CALIBRATION OR TEST RESULTS Các mục cần kiểm tra/ Tốt/OK Không sử dụng Hỏng/ Bad Ghi chú/ Remarks 1 limit switch open 2 limit switch close 3 torque switch open 4 torque switch close GHI CHÚ/ COMMENTS: Nơi hiệu chuẩn/ Cal. Location: Nhiệt độ môi trường/ Ambient temp: Độ ẩm/ Humidity: Quy trình hiệu chuẩn/ Calibration Procedure: Các ghi chú khác/ Others: Công ty/ Company Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date Người hiệu chuẩn/ Calibrated by Người xác nhận/ Witnessed by
BIÊN BẢN 03 BIÊN BẢN FUNCTION TEST (TRANSMITTER) Tên loop / Loop Name: Số thẻ / Tag No.: Ngõ vào / Input Range: Ngõ ra / Output Range: Thiết bị chuẩn / Standard used Tên / Name: Số xêri / Serial No.: Dải đo / Range: Độ chính xác / Accuracy: Kết quả / results STT No. Giá trị áp suất / Pressure Value % Bar 1 0 0 2 25 1,25 3 50 2,5 4 75 3,75 5 100 5 Giá trị chỉ thị trên HMI/ Indicating reading (%) Tăng / Rising Giảm / Falling Ghi chú / Remarks: Nơi thực hiện / Location: Nhiệt độ môi trường / Ambient temp.: Độ ẩm / Humidity: Quy trình thực hiện / Procedure: Các ghi chú khác / Others: Công ty / Company Tên / Name Chữ ký / Signature Ngày / Date Người thực hiện / Performed by Người xác nhận / Witnessed by
BIÊN BẢN 04 BIÊN BẢN FUNCTION TEST (CONTROL VALVE) Nguồn điều khiển: Nguồn động lực.: Dải đo feeback vị trí (ma): Kết quả/ results Hoạt động của van khi để local mode/ Operation of Valve in local mode Các mục cần kiểm tra/ Tốt/OK Không sử dụng Hỏng/ Bad Ghi chú/ Remarks 1 limit switch open 2 limit switch close Hoạt động của van khi để Auto mode/ Operation of Valve in auto mode STT No. Trạng thái valve Vị trí van trước hiệu chỉnh/ Valve position % Vị trí van sau hiệu chỉnh/ Valve postion % 1 Đóng hoàn toàn 2 Mở hoàn toàn Thời gian đóng van/ Open to close time: Thời gian mở van/ Close to open time: Ghi chú/ Comments: Nơi hiệu chuẩn/ Cal. Location: Nhiệt độ môi trường/ Ambient temp: Độ ẩm/ Humidity: Quy trình hiệu chuẩn/ Calibration Procedure: Các ghi chú khác/ Others: Công ty/ Company Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date Người hiệu chuẩn/ Calibrated by Người xác nhận/ Witnessed by