ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRẦN THỊ XUYẾN CHI CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TA

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRẦN THỊ XUYẾN CHI CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TA"

Bản ghi

1 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRẦN THỊ XUYẾN CHI CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC HÀ NỘI - 04

2 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRẦN THỊ XUYẾN CHI CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG PHÁP TOÁN SƠ CẤP Mã số: Người hướng dẫn khoa học PGS. TS. PHAN HUY KHẢI HÀ NỘI - 04

3 Mục lục Mở đầu 3 Một số ký hiệu 4 Kiến thức cơ sở 5. Các hệ thức lượng trong tam giác Các công thức lượng giác Các hệ thức lượng giác cơ bản trong tam giác Hệ thức lượng trong tam giác thường. Hệ thức lượng giác không điều kiện Hệ thức lượng giác có điều kiện Bài tập đề nghị Hệ thức lượng trong tam giác vuông 5 3. Sử dụng biến đổi đẳng thức nhận dạng tam giác vuông Bài tập đề nghị Hệ thức lượng trong tam giác cân Sử dụng biến đổi đẳng thức nhận dạng tam giác cân Bài tập đề nghị Hệ thức lượng trong tam giác đều Sử dụng biến đổi đẳng thức nhận dạng tam giác đều Nhận dạng tam giác đều từ hệ điều kiện Bài tập đề nghị Hệ thức lượng trong các tam giác đặc biệt khác Các yếu tố trong tam giác được cho dưới dạng một cấp số Các yếu tố trong tam giác được cho dưới dạng hình học Bài tập đề nghị Phụ lục Kết luận Tài liệu tham khảo

4 Lời cảm ơn Trước khi trình bày nội dung chính của khóa luận, em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới PGS. TS Phan Huy Khải người đã tận tình hướng dẫn để em có thể hoàn thành khóa luận này. Em cũng xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới toàn thể các thầy cô giáo trong khoa Toán - Cơ - Tin học, Đại học Khoa Học Tự Nhiên, Đại Học Quốc Gia Hà Nội đã dạy bảo em tận tình trong suốt quá trình học tập tại khoa. Xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã động viên, khích lệ và giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập và thực hiện khóa luận. Hà Nội, ngày 5 tháng 0 năm 04 Học viên Trần Thị Xuyến Chi

5 Mở đầu Hệ thức lượng trong tam giác là nội dung quan trọng trong trường phổ thông, thường gặp trong các đề thi tuyển sinh vào đại học và các kỳ thi học sinh giỏi các cấp. Đây là chuyên đề hay và tương đối khó với học sinh phổ thông. Để có cái nhìn toàn cảnh về chuyên đề này, luận văn đi sâu vào nghiên cứu các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác. Cấu trúc luận văn gồm 6 chương. Chương. Kiến thức cơ sở. Chương. Hệ thức lượng trong tam giác thường. Chương 3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác cân. Chương 5. Hệ thức lượng trong tam giác đều. Chương 6. Hệ thức lượng trong các tam giác đặc biệt khác. Bây giờ chúng tôi sẽ nói kỹ một chương tiêu biểu, ví dụ như chương 3. Trong chương này chúng tôi sẽ trình bày các phần sau:. Nhận dạng tam giác vuông. Trong mục này đưa ra những đặc điểm tiêu biểu nhất của tam giác vuông. Phương pháp để chứng minh tam giác vuông là biến đổi biểu thức đưa về một trong các đặc điểm này.. Các ví dụ về nhận dạng tam giác vuông. Ở đây chúng tôi trình bày những ví dụ tiêu biểu nhất được phân loại từ dễ đến khó. 3. Hệ thống và phân loại bài tập về tam giác vuông. Phần cuối luận văn là phụ lục. Trong đó chúng tôi trình bày cách thiết lập các hệ thức lượng giác cơ bản trong tam giác dựa vào mối liên hệ giữa các yếu tố của tam giác và nghiệm phương trình bậc ba. Mặc dù hết sức cố gắng nhưng luận văn không tránh khỏi những sai sót. Chúng tôi rất mong nhận được sự góp ý và những ý kiến phản biện của quý thầy cô và bạn đọc. Xin chân thành cảm ơn! 3

6 Một số ký hiệu ABC A,B,C a,b,c h a,h b,h c m a,m b,m c l a,l b,l c R r r a,r b,r c S p = a+b+c đpcm Tam giác ABC. Các góc đỉnh của tam giác ABC. Các cạnh đối diện với đỉnh A,B,C. Đường cao hạ từ các đỉnh A,B,C. Độ dài đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh A,B,C. Độ dài đường phân giác kẻ từ các đỉnh A,B,C. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. Bán kính đường tròn bàng tiếp trong các góc A,B,C. Diện tích tam giác. Nửa chu vi tam giác. Điều phải chứng minh. 4

7 Chương Kiến thức cơ sở. Các hệ thức lượng trong tam giác Định lý hàm số sin Định lý hàm số cosin Định lý hàm số tang Định lý hàm số cotang Độ dài đường trung tuyến a sina = b sinb = c sinc = R. a = b +c bccosa. b = a +c accosb. c = a +b abcosc. A B a b tan a+b = tan A+B b c tan b+c = c a tan c+a = B C tan B +C C A tan C +A cota+cotb +cotc = a +b +c. 4S... 5

8 m a = b +c a. 4 m b = a +c b. 4 m c = a +b c. 4 Độ dài đường phân giác trong l a = bc b+c cosa = bc p(p a). b+c bc l b = ca c+a cosb = ca p(p b). c+a ca l c = ab a+b cosc = ab p(p c). a+b ab Công thức tính diện tích S = ah a = bh b = ch c = bcsina = acsinb = absinc = abc 4R = pr = (p a)r a = (p b)r b = (p c)r c = p(p a)(p b)(p c). Định lý hình chiếu ( a = r cot B ) +cotc = bcosc +ccosb. ( b = r cot C ) +cota = ccosa+acosc. ( c = r cot A ) +cotb = acosb +bcosa. Công thức tính các bán kính. Bán kính đường tròn nội tiếp. r = S p = (p a)tana = (p b)tanb = (p c)tanc. 6

9 Bán kính đường tròn ngoại tiếp. R = abc 4S = a sina = Bán kính đường tròn bàng tiếp.. Các công thức lượng giác Các hệ thức lượng giác cơ bản. b sinb = r a = ptan A = S p a. r b = ptan B = S p b. r c = ptan C = S p c. c sinc. Công thức cộng cung. sin α+cos α =. tanα.cotα =. cotα = cosα sinα. +tan α = cos α. tanα = sinα cosα. +cot α = sin α. Công thức nhân cung. sin(α+β) = sinα.cosβ +cosα.sinβ. sin(α β) = sinα.cosβ cosα.sinβ. cos(α+β) = cosα.cosβ sinα.sinβ. cos(α β) = cosα.cosβ +sinα.sinβ. tan(α+β) = tanα+tanβ tanα.tanβ. tan(α β) = tanα tanβ +tanα.tanβ. sinα = sinαcosα. cosα = cos α sin α = cos α = sin α. 7

10 tanα = tanα tan α. sin3α = 3sinα 4sin 3 α. cos3α = 4cos 3 α 3cosα. tan3α = 3tanα tan3 α 3tan α. Công thức biến tổng thành tích. sinα+sinβ = sin α+β.cos α β. sinα sinβ = cos α+β.sin α β. cosα+cosβ = cos α+β.cos α β. cosα cosβ = sin α+β.sin α β. tanα+tanβ = sin(α+β) cosα.cosβ. tanα tanβ = sin(α β) cosα.cosβ. cotα+cotβ = sin(α+β) sinα.sinβ. cotα cotβ = sin(α β) sinα.sinβ. Công thức biến tích thành tổng. sinα.cosβ = sin(α+β)+sin(α β). cosα.cosβ = cos(α+β)+cos(α β). sinα.sinβ = cos(α β) cos(α+β). Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt. 8

11 Hai góc đối nhau: cos( α) = cosα. sin( α) = sinα. tan( α) = tanα. cot( α) = cotα. Hai góc bù nhau sin(π α) = sinα. cos(π α) = cosα. tan(π α) = tanα. cot(π α) = cotα. Hai góc phụ nhau: sin( π cos( π tan( π cot( π α) = cosα. α) = sinα. α) = cotα. α) = tanα. Hai góc hơn kém π: tan(π +α) = tanα. cot(π +α) = cotα. sin(π+α) = sinα. cos(π+α) = cosα..3 Các hệ thức lượng giác cơ bản trong tam giác Trong mọi tam giác ABC, ta có: ) sina+sinb +sinc = 4cos A cosb cosc. ) sina+sinb +sinc = 4sinAsinBsinC. 3) sin A+sin B +sin C = (+cosacosbcosc). 9

12 4) cosa+cosb +cosc = +4sin A sin B sin C. 5) cosa+cosb +cosc = 4cosAcosBcosC. 6) cos A+cos B +cos C = cosacosbcosc. 7) tana + tanb + tanc = tanatanbtanc (ABC là tam giác không vuông). 8) cot A +cotb +cotc = cota cotb cotc. 9) tan A tanb +tanb tanc +tanc tana =. 0) cotacotb +cotbcotc +cotccota =. 0

13 Chương Hệ thức lượng trong tam giác thường Hệ thức lượng trong tam giác thường là dạng toán cơ bản nhất của bài toán hệ thức lượng trong tam giác. Vì các kết quả này đúng cho mọi tam giác đặc biệt khác như tam giác vuông, tam giác cân, tam giác đều... Bài toán về hệ thức lượng trong tam giác thường gồm hai dạng: chứng minh hệ thức lượng giác không điều kiện và chứng minh hệ thức lượng giác có điều kiện. Phương pháp để giải dạng toán này là: Cách. Biến đổi vế phức tạp sang vế đơn giản. Cách. Biến đổi hai vế về cùng một biểu thức trung gian. Cách 3. Biến đổi tương đương về một biểu thức đúng. Sau đây là một số ví dụ tiêu biểu.. Hệ thức lượng giác không điều kiện Các bài toán này đưa ra yêu cầu chứng minh các hệ thức lượng áp dụng chung cho mọi tam giác. Bài toán. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC, ta có: ) ) b c A a cos + c a cos B b + a b cos C c = 0. a cos B C + b cos A C + c cos A B = ab+bc+ca. sin A sin B sin C 3) (b+c)cosa+(a+c)cosb +(a+b)cosc = a+b+c. Chứng minh ) Ta có

14 b c a cos A = sinb sinc sina cos A cos B +C = sin A cosa sin B C cos A Tương tự ta có: = sin B C sin B +C c a b a b c Cộng theo vế (), (), (3) suy ra đpcm. ) Ta có a cos B C sin A Tương tự cos B C = a.r.sina sin A = ar(sin B +C = (cosc cosb). () cos B = (cosa cosc). () cos C = (cosb cosa). (3) cos B C b cos A C sin B c cos A B sin C Cộng theo vế của (), (), (3) suy ra đpcm. 3) Áp dụng định lý hàm số sin, ta có cos B C = a.r.sin A cosa sin A ) = ar(sinb +sinc) = ab+ac. () = bc+ba. () = ca+cb. (3) VT = R(sinB +sinc)cosa+r(sina+sinc)cosb +R(sinA+sinB)cosC = R(sinBcosA+sinAcosB)+R(sinCcosA+sinAcosC)+R(sinBcosC = Rsin(B +A)+Rsin(C +A)+Rsin(B +C) = RsinC +RsinB +RsinA = a+b+c = VP. Đpcm. +sinccosb)

15 Bài toán.. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC, ta có: ) bccosa+accosb +abcosc = a +b +c. ) abc(cosa+cosb +cosc) = a (p a)+b (p b)+c (p c). Chứng minh ) Áp dụng định lý hàm số cosin, ta có VT = b +c a + a +c b ) Áp dụng định lý hàm số cosin, ta có VT = a b +c a = a + a +b c +b a +c b = a +b +c +c a +b c b c (b+c a)+ (a+c b)+ (a+b c) = a (p a)+b (p b)+c (p c) = VP. Đpcm. = VP. Bài toán.3. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC, ta có: tan A +tanb +tanc = cos A +cos B +cos C. Chứng minh VT = [( tan A ) +tanb + = sin A+B cos A + cosb cos A cosb cosc ( tan B ) ( +tanc + sin B +C cos B cosc sin C +A + cos C cosa tan C +tana )] = cos C +cos A +cos B cos A cosb cosc = VP. Đpcm. 3

16 Bài toán.4. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC, ta có: Chứng minh ) Ta có ) r a r = 4Rsin A. ) r a r b = 4Rsin A B cos C. 3) acota+bcotb +ccotc = (R+r). 4) (r a +p )(r a r) = 4Rr a. 5) h a r h a = h a r a +h a = tan B tanc. r a r = ptan A (p a)tana = atana = RsinAtanA = R.sin A cosa. sin A = 4Rsin A. cos A ) Ta có r a r b = p(tan A tanb ). () Do Thay () vào () ta có p = (a+b+c) =.R(sinA+sinB +sinc) = 4Rcos A cosb cosc. () r a r b = p(tan A tanb ) = 4Rcos A cosb cosc sin A B 3) Ta có = 4Rsin A B cos C. r = S p = absinc a+b+c cos A cosb 4

17 = RsinA.RsinB.sinC R(sinA+sinB +sinc) = R.8.sin A sin B sinc cosa cosb cosc 4cos A cosb cosc = 4Rsin A sinb sin C. () acota+bcotb +ccotc = R[sinAcotA+sinBcotB +sinccotc] = R[cosA+cosB +cosc] [ = R +4sin A sin B sin C ] = R+r = (R+r) do (). 4) Ta có (r a +p )(r a r) = p ( +tan A )[ ptan A ] (p a)tana = p atan A = p cos A 4Rsin A cosa tana = 4R ( ptan A cos A ) = 4Rr a. 5) Ta có h a r h a h a r a +h a = = r h a = S a S p a + S a tan B tanc = r b p.r c p = S p S a = a p = p a p. = a p a + a = a a p a + = p a p. S p(p b). S p(p c) = p(p a)(p b)(p c) p (p b)(p c) = p a p. Đpcm. Bài toán.5. (Bài toán phụ trợ) Trong mọi tam giác ABC, ta có các hệ thức sau: 5

18 ) sinasinb +sinbsinc +sincsina = p +4Rr +r 4R. ) sinasinbsinc = pr R. 3) sin A+sin B +sin C = p 4Rr r R. 4) sin 3 A+sin 3 B +sin 3 C = p(p 6Rr 3r ) 4R 3. 5) (sina+sinb)(sinb +sinc)(sinc +sina) = p(p +r +Rr) 4R 3. 6) sin 4 A+sin 4 B +sin 4 C = p4 (8Rr+6r )p +r (4R+r) 8R 4. 7) cosacosb +cosbcosc +cosccosa = r +p 4R 4R. 8) cosacosbcosc = p (R+r) 4R. 9) cos A+cos B +cos C = 6R +4Rr +r p R. 0) cos 3 A+cos 3 B +cos 3 C = Rr +r 3 +p r 4R 3. ) (cosa+cosb)(cosb +cosc)(cosc +cosa) = Rr +r 3 +p r 4R 3. ) sina + sinb + sinc = p +r +4Rr. pr 3) 4) sinasinb + sinbsinc + sincsina = R r. sin A + sin B + sin C = (p +r +4Rr) 6p Rr 4p R. 5) sinasinb sinc 6) 7) 8) + sinbsinc sina + sincsina sinb cosa + cosb + cosc = p +r 4R p (R r). = p +r Rr. Rr cosacosb + cosbcosc + cosccosa = 4R(R+r) p (R+r). cos A + cos B + cos C = (p +r 4R ) 8R(R+r)[p (R+r) ] [p (R+r) ]. 6

19 9) cosa+cosb cosc + cosb +cosc cosa + cosc +cosa cosb = (R+r)(p +r 4R ) R[p (R+r) ] 0) sina+sinb +sinc +sina.sinb.sinc cosa+cosb cosb +cosc cosc +cosa = p r. ) sin A B C +sin +sin = R r R. ) sin 4 A +sin4 B +sin4 C = 8R +r p 8R. 3. 3) sin A sin B +sin B sin C +sin C sin A = p +r 8Rr 6R. 4) cos A +cos B +cos C = 4R+r R. 5) cos 4 A +cos4 B +cos4 C = (4R+r) p 8R. 6) cos A cos B +cos B cos C +cos C cos A = p +(4R+r) 6R. 7) sin A + sin B + sin C = p +r 8Rr r. 8) sin A sin B + sin B sin C + sin C sin A = 8R(R r) r. 9) cos A + cos B + cos C = p +(4R+r) p. 30) cos A cos B + cos B cos C + cos C cos A = 8R(4R+r) p. 3) cosa+cosb +cosc = 3R +4Rr+r p R. 3) sina+sinb +sinc = pr R. 33) cota+cotb +cotc = p r 4Rr. pr 7

20 34) cotacotbcotc = p (R+r). pr 35) cot A+cot B +cot C = (p r 4Rr) 4p r. 36) (cota+cotb)(cotb +cotc)(cotc +cota) = R p. 37) cot 3 A+cot 3 B +cot 3 C = (p r 4Rr) 3 48p R r 8p 3 r 3. 38) tana+tanb +tanc = pr p (R+r). 39) tanatanb +tanbtanc +tanctana = p r 4Rr p (R+r). 40) tan A+tan B +tan C = 4p r (p r 4Rr)[p (R+r) ] [p (R+r) ]. 4) tan 3 A+tan 3 B +tan 3 C = 8pr[p r 3R (p (R+r) )] [p (R+r) ] 3. 4) tan A +tanb +tanc = 4R+r. p 43) tan A tanb tanc = r p. 44) ( tan A )( +tanb tan B )( +tanc tan C ) +tana = 4R p. 45) tan A +tan B +tan C = (4R+r) p p. 46) tan 3 A +tan3 B +tan3 C = (4R+r)3 p R p 3. 47) cot A +cotb +cotc = cota cotb cotc = p r. 48) cot A cotb +cotb cotc +cotc cota = 4R+r. p 49) cot A +cot B +cot C = p r(4r+r) r. 50) cot 3 A +cot3 B +cot3 C = p(p Rr) r 3. 8

21 5) 5) ( cot A )( +cotb cot B )( +cotc cot C ) +cota = 4pR r. A a p a + b p b + c tan p c = +tanb tan C +tan B +tanc tan A +tan C +tana tan B = cot A +cotb cot C +cot B +cotc cot A +cot C +cota cot B = 4R r. r 53) atan A +btanb +ctan C = (R r). 54) r a +r b +r c = 4R+r. 55) r a.r b +r b.r c +r c.r a = p. 56) r a.r b.r c = p r,s = r.r a.r b.r c. 57) r a +r b +r c = (4R+r) p. 58) r 3 a +r3 b +r3 c = (4R+r)3 p R. 59) (r a +r b )(r b +r c )(r c +r a ) = 4p R. 60) r a + r b + r c = r. 6) + + = 4R+r r a r b r b r c r c r a p. r 6) r a + r b 63) r a +r b r c + r c + r b +r c r a = p r(4r+r) p r. + r c +r a r b 64) h a +h b +h c = p +r +4Rr. R 65) h a h b +h b h c +h c h a = p r R. = 4R r. r 66) h a h b h c = p.r R,S = Rh ah b h c. 9

22 67) h a + h b + h c = r. 68) h a h b + h b h c + h c h a = p +r +4Rr 4p r. 69) h a + h b + h c = p r 4Rr p r. 70) h a +h b h c + h b +h c h a + h c +h a h b = p +r Rr. Rr 7) (p a)(p b)+(p b)(p c)+(p c)(p a) = 4Rr+r. 7) (p a) +(p b) +(p c) = p r(4r+r). 73) (p a) 3 +(p b) 3 +(p c) 3 = p(p Rr). 74) 75) p a + p b + p c = 4R+r pr. (p a) + (p b) + (p c) = (4R+r) p p r. 76) l a l b l c = Nhận xét: 6Rr p p +Rr+r. Từ 76 hệ thức trên ta có một hệ thống các hệ thức lượng giác đóng vai trò quan trọng trong các bài toán về nhận dạng tam giác. Các hệ thức này đều thống nhất ở điểm vế phải được tính theo ba đại lượng R, r, p. Phương pháp chứng minh chung cho tất cả các hệ thức là sử dụng định lý Viet đối với nghiệm của phương trình bậc ba. Phần chứng minh cho các hệ thức trên được trình bày trong phần phụ lục của luận văn. 0

23 . Hệ thức lượng giác có điều kiện Đối với các hệ thức lượng giác có điều kiện ta có thể chứng minh bằng một trong hai cách sau: Sử dụng điều kiện cho trước trong quá trình chứng minh. Biến đổi trực tiếp điều kiện cho trước về hệ thức cần chứng minh. Bài toán.6. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức Chứng minh b + c = l a. sina+sinb +sinc = (sin A +sin B sinc ). Giải Ta có ( sina+sinb +sinc = sin A +sin B ) sinc 4cos A ( B (cos cosb cosc = + C ) +sin B sin C ) 4cos A ( cosb cosc = cos B cosc sin B sinc +sinb sin C ) cos A =. () Lại có b + c = b+c l a bc = b+c bc.cos A cos A =. () Từ () và () suy ra đpcm. Bài toán.7. Chứng minh rằng nếu trong tam giác ABC, B = A và b = a(a+c) là hai hệ thức tương đương. Giải Từ B = A B A = A sin(b A) = (do B A+A = B < 80 0 ) sinc sinacosb = sina

24 RsinC 4RsinAcosB = RsinA c acosb = a c accosb = ac(do c > 0) a +c accosb = ac+a b = a(a+c). Đpcm. Nhận xét: Ta xét bài toán có cùng điều kiện như trên: Có tồn tại hay không một tam giác ABC có B = A và ba cạnh của nó là ba số nguyên liên tiếp. Giải Từ B = A b = a(a+c). Vì b > a nên có các trường hợp sau: ) a là cạnh bé nhất, c là cạnh trung bình, đặt a = x, c = x+, b = x+. (x+) = x(x+) x 3x 4 = 0. Do x > 0 nên x = 4 a = 4,b = 6,c = 5. ) a là cạnh bé nhất, b là cạnh trung bình, đặt a = x, b = x+, c = x+. (x+) = x(x+) x = x = a =,b =,c = 3. Loại vì không thỏa mãn yêu cầu về ba cạnh trong một tam giác (3=+). 3) a là cạnh trung bình, đặt c = x, a = x+, b = x+. (x+) = (x+)(x+) x x 3 = 0. Loại vì không có nghiệm nguyên. Vậy có duy nhất một tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán là tam giác ABC với a = 4,b = 6,c = 5. Bài toán.8. Cho tam giác ABC có tana.tanc = 3 và tanb.tanc = 6. Chứng minh rằng khi đó ta cũng có tanc = tana+tanb. Giải Từ: tanatanc = 3 tanc = 3 tana. tanbtanc = 6 tanb = 6 tanc = tana.

25 Áp dụng công thức tana = tan(b +C) = tana+ 3 tana = tana 5 5tan A = tan A+3 tanb +tanc tanbtanc tan A =. () Từ giả thiết suy ra tana, tanb, tanc cùng dấu, do đó A, B, C cùng nhọn (vì nếu không A, B, C cùng tù, điều này không thể xảy ra). Vậy từ () suy ra tana =, tanc = 3, tanb =. Nói riêng tanc = tana+tanb. Nhận xét: Thực chất từ tanatanb = 3, tanbtanc = 6 suy ra  = π 4. Bài toán không có mệnh đề đảo, tức là từ tanc = tana+tanb không thể suy ra tana.tanc = 3 và tanb.tanc = 6. Thật vậy, xét tam giác ABC có tana = tanb =,tanc =. Rõ ràng tam giác này tồn tại vì từ đó có tanc = tana+tanb tanatanb = tan(a+b) A+B +C = π,a,b,c > 0. Tam giác này không có điều kiện tana.tanc = 3 và tanb.tanc = 6..3 Bài tập đề nghị Bài toán.9. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC, ta có: ) bc(b c )cosa+ac(c a )cosb +ab(a b )cosc = 0. ) asin(b C)+bsin(C A)+csin(A B) = 0. 3) sin A + sin B + sin C =. cos B cosc cos C cosa cos A cosb 4) sina+sinb sinc cosa+cosb cosc + = tana tanb cotc. 3

26 5) sin A cosb cosc +sin B cosc cosa +sinc cosa cosb. = sin A sin B sinc +tana tanb +tanb tanc +tan C tan A. 6) tan A 4 +tanb 4 +tanc 4 +tana 4 tanb 4 +tanb 4 tanc 4 +tanc 4 tana 4 tan A 4 tanb 4 tanc 4 =. 7) S = p tan A tanb cotc. 8) acosa+bcosb +ccosc = pr R. 9) tan B cotc = h a r a +h a. 0) bcos A +acos B = p. Bài toán.0. Cho tam giác ABC có: sina+sinb +sinc sin A sin B = sinc. Chứng minh rằng Ĉ = π 3. Bài toán.. Cho tam giác ABC có: Chứng minh rằng cosa+cosb =. sina+sinb sina+sinb = sinc sinc. 4

27 Chương 3 Hệ thức lượng trong tam giác vuông 3. Sử dụng biến đổi đẳng thức nhận dạng tam giác vuông. Trong chương này chúng tôi sẽ trình bày phương pháp biến đổi đẳng thức nhận dạng tam giác vuông. Để chứng minh tam giác ABC vuông ta có thể dùng các công thức lượng giác biến đổi về một trong các dấu hiệu nhận dạng tam giác vuông sau đây.. sina = ;sinb = ;sinc =.. cosa = 0;cosB = 0;cosC = sina = 0;sinB = 0;sinC = cosa = ;cosb = ;cosc =. 5. tan A = ;tanb = ;tanc =. 6. tana = cotb;tanb = cotc;tanc = cota. 7. sina = sin(b C);sinB = sin(c A);sinC = sin(a B). 8. cos A C = cosb ;cos B A = cosc ;cos C = cosa B. 9. a = b +c ;b = c +a ;c = a +b. sina = cosb sinb = cosc sinc = cosa 0. ; ; 0 < A < π 0 < B < π 0 < C < π. Ta xét các ví dụ sau đây. Bài toán 3.. Chứng minh rằng tam giác ABC thỏa mãn một trong các 5

28 điều kiện sau thì tam giác ABC là tam giác vuông: Chứng minh ) Ta có ) sina+sinb = 4sinAsinB. ) cot B +cotc = a p a. cosb 3) cosc + cosc cosb = a bc. sina+sinb = 4sinAsinB sin(a+b)cos(a B) = [cos(a B) cos(a+b)] sinccos(a B) = [cos(a B)+cosC] 0 = cos(a B)[ sinc]+cosc 0 = cos(a B)cosC[ sinc]+cos C 0 = cos(a B)cosC[ sinc]+ sin C 0 = [ sinc][cos(a B)cosC ++sinc] sinc = 0 sinc = C = π. Vậy tam giác ABC vuông. Đpcm. ) cot B +cotc = a p a sin B +C sin B sinc = RsinA R(sinB +sinc sina) () Dựa vào sinb +sinc sina = 4cos A sin B sin C, nên từ () ta có cos A = 4sin A cosa tan A = A = π. Đpcm. sin B sin C 4cos A sin B sinc 3) Ta có cosb cosc + cosc cosb = a bc cos B +cos C cosbcosc = a bc cos B +cos C cosbcosc = sin A sinbsinc () 6

29 Chỉ có hai khả năng xảy ra: a) nếu A = π, khi đó () đúng (do cosc = sinb,cosb = sinc). b) nếu A π. Từ () theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có Suy ra cos B +cos C cosbcosc = cos B +cos C sin A cosbcosc sinbsinc = cos B +cos C +cos A cos(b +C) cosacosbcosc = = cosbcosc. cosa cos B +cos C = cos Bcos C cos B( cos C)+cos C( cos B) = 0 cos Bsin C +cos Csin B = 0 cosbsinc = 0 cosb = 0 coscsinb = 0 cosc = 0 () (do sinc > 0,sinB > 0). Từ () suy ra B = C = π vô lý. Vậy giả thiết A π là sai đpcm. Bài toán 3.. Cho tam giác ABC thỏa mãn một trong các điều kiện sau, chứng minh rằng tam giác ABC vuông: Giải ) Ta có ) S = 4 b sinc. ) R = 5r,r a = 3r. 3) R+r = p. S = 4 b sinc absinc = 4 b sinccosc a = bcosc (do sinc > 0) sina = sinbcosc 7

30 sina = sin(b +C)+sin(B C) sina = sin(b C) A = B C A+C = B B = π. Vậy ABC là tam giác vuông tại B. ) Ta có r a = 3r S p a = 3S p p = 3p 3a 3a = a+b+c b+c = a. () Từ R = 5r abc S = 5S p Theo công thức Hêrông ta có () abcp = 0p(p a)(p b)(p c) abc = 0(p a)(p b)(p c). (3) Từ () có p a = b+c a Do p = a+b+c = 3a (áp dụng S = abc 4R ) abcp = 0S. () = a. Thay vào (3) và có abc = 5a(p b)(p c) bc = 5(p b)(p c) bc = 5p 5p(b+c)+5bc 5p 5p(b+c)+4bc = 0. (4) và từ (4) có 5 9a 4 5a 5a a+4bc = 0 bc = 6. Vậy kết hợp với () ta có b+c = a bc = 5 6 a. Theo định lý Viet thì b và c là các nghiệm phương trình x ax+ 5 6 a = 0. (*) 8

31 Giải (*) ta được: ( ) x = 5a 4 x = 3a 4 Vậy b = 5a 4,c = 3a 4 (hoặc b = 3a 4,c = 5a 4 ). ( ) 5a ( ) 3a Từ = +a suy ra ABC là tam giác vuông đỉnh B hoặc C ) Ta có R+r = p 4Rcos A cosb cosc = R+4RsinA sin B sin C cos A cosb cosc sina sinb sin C = cos A ( cos B +C +cos B C ) sin A ( cos B C cos B +C ) cos A ( sin A ) +cosb C sin A ( cos B C sin A ) ( sin A A ) +cos = 0 cos A ( sin A ) cosa cos B C ( sin A ) cosa = 0 ( sin A )( cosa cos A ) C cosb = 0 tan A = cos A C = cosb  = π [  = B Ĉ  = Ĉ B = Suy ra  = π, hoặc B = π, hoặc Ĉ = π. Vậy ABC là tam giác vuông. Đpcm. Bài toán 3.3. Cho tam giác ABC thỏa mãn một trong các điều kiện sau, chứng minh rằng tam giác ABC vuông: 9

32 ) cos A = b+c c. ) tan A = b c b+c. 3) cos(b C) = bc a. 4) tan A +cota a +cota = b c. a 5) sinbsinc = b cosb + c cosc. 6) sina sin(a B)sinC +cosb = 3. Giải ) Ta có cos A = b+c c cos A = b+c c +cosa = b c + +cosa = b+c c b +c a = b c = a +b. Theo định lý Pitago suy ra ABC là tam giác vuông tại C. ) Ta có tan A = b c b+c tana = sinb sinc sinb +sinc tan A = cos B +C sin B +C tan A = Â = B Ĉ Vậy ABC là tam giác vuông tại B. tan A tanb C sin B C cos B C (do A 0) Â+Ĉ = B B = π. 30

33 3) Ta có cos(b C) = bc a cos(b C) = sinbsinc sin A sin(b +C)cos(B C) = 4sinBsinC sina sinb +sinc = 4sinBsinC sina sinbcosb +sinccosc = sinbsinc sina sinbcosb +sinccosc sinbsinc sinbsinc ( sinb cosb sinc sina ) sina ( +sinc cosc sinb sina = 0 sina ) = 0 sinb[sinacosb sin(a+b)]+sinc[sinacosc sin(a+c)] = 0 sinbsinbcosa sincsinccosa = 0 (sin B +sin C) = 0 cosa = 0(do sinb > 0,sinC > 0) Â = π. Vậy ABC là tam giác vuông tại A. 4) Ta có tan A +cota +cota = a b c sin A cos A cos A + sin A sina + cosa sina = + cosa sina = sina sinb sinc sina cos B +C sin B C.cos A sin A cosa = 4sin A cosa sin A C sinb 3

34 cos A sin A sin A cos A = sin B C C = sinb (do A 0 ). Â = B Ĉ Â+Ĉ = B B = π. Vậy tam giác ABC vuông tại B. Đpcm. 5) Ta có a sinbsinc = b cosb + c cosc sina sinbcosc +sinccosb = sinbsinc cosbcosc sina sin(b +C) = sinbsinc cosbcosc sinbsinc = cosbcosc (do sin(b +C) = sina > 0) cos(b +C) = 0 B +Ĉ = π Â = π. Vậy ABC là tam giác vuông tại A. Đpcm. 6) Ta có sina sin(a B)sinC +cosb = 3 sina sin(a+b)sin(a B)+cosB 3 = 0 sina+cosa cosb +cosb 3 = 0. sina+ sin A cos B ++cosb 3 = 0 sin A sina+cos B cosb + = 0 ( sina ( + cosb ) = 0 ) sina = cosb = Â = π 6, B = π 3,Ĉ = π. Vậy ABC là tam giác vuông tại C và là nửa tam giác đều. 3

35 Bài toán 3.4. Cho tam giác ABC thỏa mãn một trong các điều kiện sau, chứng minh rằng tam giác ABC vuông: Giải ) Ta có ) r c = r +r a +r b. ) acota+bcotb = ccos A B. 3) r(sina+sinb) = csin B cosa B. 4) sina+sinb +sinc = cosa+cosb +cosc +. 5) r +r a +r b +r c = a+b+c. Do p (a+b) = c nên r c = r +r a +r b S p c = S p + S p a + S p b p c = p + p a + p b c (p c)p = p (a+b) (p a)(p b). () () (p c)p = (p a)(p b) pc = p(a+b)+ab p(a+b c) = ab p(a+b c) = ab (a+b+c)(a+b c) = ab (a+b) c = ab a +b +ab c = ab a +b = c. Vậy ABC là tam giác vuông tại C. ) Ta có acota+bcotb = c cos A B RsinA cosa sina +RsinBcosB sinb = RsinC cos A B cosa+cosb = sin C cosc cosa B cos A+B cos A B = sin C cosc cosa B. () 33

36 Do nên từ () có: cos A+B = sin C > 0,cosA B > 0 () = cos C cosc = Ĉ = π 4 Ĉ = π. Vậy ABC là tam giác vuông tại C. 3) Ta có r(sina+sinb) = csin B cosa B. (3) Áp dụng r = 4Rsin A sin B sinc ta có (3) 4Rsin A sin B sin C sina+b cos A B = Rsin C cosc sin B cosa B sin A = (do sin C cosc sinb cosa B sin A = Â = π. > 0) Vậy ABC là tam giác vuông tại A. 4) Ta có sina+sinb +sinc = cosa+cosb +cosc + sin A+B cos A B +sin C cosc = cosa+b cos A B cos C cosa B +sin C cosc = sinc cosa B +cos C cos C ( cos A B cos C ) sin C ( cos A B cos C ) = 0 ( cos C )( sinc cos A B cos C ) = 0 +cos C 34

37 cos C = sin C cos A B = cos C tan C = Â B = Ĉ B Â = Ĉ Ĉ = π Â B = Ĉ B Â = Ĉ Ĉ = π Â = π B = π. Vậy ABC là tam giác vuông. 5) Ta có r+r a +r b +r c = a+b+c 4Rsin A sin B sinc +ptana +ptanb +ptanc = p. (4) Chú ý rằngp = a+b+c = R(sinA+sinB+sinC) = 4Rcos A cosb cosc Vậy (4) 4Rsin A sinb sin C +4RsinA cosb cosc +4Rsin C cosa cosb +4Rcos A sinb cosc = 8RcosA cosb cosc sin A sin B sinc +sina cosb cosc +sinc cosa cosb sin A cosb C sin A cosb C +cos A = cos A +cos A sinb cosc = cosa cosb cosc B +C sin +C (cosb = cos A cosb cosc +cos B C sin B +C ) 35

38 cos B C ( sin A ) cosa = cos A ( sin A ) cosa ( cos B C cos A )( sin A ) cosa = 0 sin A = cosa cos B C = cos A tan A = B Ĉ = Â Ĉ B = Â Â = π B Ĉ = Â Ĉ B = Â Â = π B = π Ĉ = π. Vậy ABC là tam giác vuông. 3. Bài tập đề nghị Bài toán 3.5. Cho tam giác ABC thỏa mãn một trong các điều kiện sau, chứng minh rằng tam giác ABC vuông: ) sin(a+b)cos(a B) = sinasinb. ) cosa+cosb +cosc + = 0. 3) 3(cosB +sinc)+4(sinb +cosc) = 5. 4) sinb +cosb = a (p a)+b (p b)+c (p c). abc 5) (a b)cot C +(c a)cotb = c b. 6) (a +b )sin(a B) = (a b )sin(a+b). 36

39 7) a+b = (atanb +btana)tan C. 8) acosb bcosa = asina bsinb. 9) m a = b +c (b c). 4R 0) sinb +cosb = + r R. 37

40 Chương 4 Hệ thức lượng trong tam giác cân 4. Sử dụng biến đổi đẳng thức nhận dạng tam giác cân. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau hoặc hai góc bằng nhau, đây là lớp bài toán quan trọng trong nhận dạng tam giác. Phương pháp để chứng minh tam giác ABC cân là biến đổi hệ thức đã cho về các dấu hiệu nhận dạng tam giác cân sau:. a = b;b = c;c = a.. sina = sinb;sinb = sinc;sinc = sina. sin A n = sin B n ;sinb n = sin C n ;sinc n = sin A n. 3. cosa = cosb;cosb = cosc;cosc = cosa. cos A n = cosb n ;cosb n = cosc n ; cosc n = cosa n. 4. tana = tanb;tanb = tanc;tanc = tana. tan A n = tanb n ;tanb n = tanc n ;tanc n = tana n. 5. cota = cotb;cotb = cotc;cotc = cota. cot A n = cotb n ;cotb n = cotc n ;cotc n = cota n. 6. sin(a B) = 0;sin(B C) = 0;sin(C A) = 0. sin A B = 0;sin B C = 0;sin C A = 0. n n n 7. tan(a B) = 0;tan(B C) = 0;tan(C A) = 0. tan A B = 0;tan B C = 0;tan C A = 0. n n n 38

41 8. cos(a B) = ;cos(b C) = ;cos(c A) =. cos A B n = ;cos B C n Dưới đây ta xét một số bài toán cụ thể. Bài toán 4.. Cho tam giác ABC có: = ;cos C A n a 3 (b c )+b 3 (c a )+c 3 (a b ) = 0. Chứng minh rằng tam giác ABC cân. Giải 0 = a 3 (b c )+b 3 (c a )+c 3 (a b ) = a 3 (b c ) a (b 3 c 3 )+b c (b c) =. = (b c)[a 3 (b+c) a (b +bc+c )+b c ] = (b c)(a c)[a b+a c b a b c] = (b c)(a b)(a c)(ab+bc+ca). Do ab+bc+ca 0 nên b c = 0 a b = 0 c a = 0 Vậy tam giác ABC cân. Đpcm. b = c a = b c = a. Bài toán 4.. Cho tam giác ABC có: h a + h b + h c = h b + h c + h a. h b h c h a h a h b h c Chứng minh rằng tam giác ABC cân. Giải Biến đổi đẳng thức: h a + h b + h c = h b + h c + h a h b h c h a h a h b h c S S S S S a + b + c = b + c + S S S S S b c a a b S a S c b a + c b + a c = a b + b c + c a 39

42 Vậy tam giác ABC cân. b c+c a+a b = a c+b a+c b b (c a)+ca(c a) b(c a ) = 0 (c a)(b c)(b a) = 0 b c = 0 b = c a b = 0 a = b c a = 0 c = a. Bài toán 4.3. Cho tam giác ABC thỏa mãn một trong các điều kiện sau, chứng minh rằng tam giác ABC cân: Giải ) Ta có ) 4rr a = a. ) sin A cos3 B = sinb cos3 A. 3) +cosb sinb = a+c 4a c. 4) (p a)cot B = ptana. 5) h a = p(p a). 4rr a = a 4S p. S p a = a Theo công thức Heron, từ () ta có 4S = p(p a)a. () () 4p(p a)(p b)(p c) = a p(p a) 4(p b)(p c) = a (a+c b)(a+b c) = a a (b c) = a (b c) = 0 b = c. 40

43 Vậy ABC là tam giác cân đỉnh A. ) sin A cos3 B = sin B cos3 A () Chia cả hai vế của () cho cos 3 A cos3 B 0, ta có tan A (+tan A ) = tanb (+tan B ) tan A A +tan3 tanb B tan3 = 0 ( tan A )( tanb +tan A +tana tanb B ) +tan = 0. () Do +tan A +tana tanb +tan B > nên từ () có Vậy ABC là tam giác cân đỉnh C. A B = 0 Â = B. 3) Ta có +cosb sinb = a+c 4a c (+cosb) (+cosb)( cosb) = (a+c) (a+c)(a c) +cosb cosb = a+c a c + cosb cosb = + c a c cosb cosb = c a c cosb cosb = sinc sina sinc sinacosb sinccosb = sinc sinccosb sinacosb = sinc sin(a+b)+sin(a B) = sin(a+b) sin(a B) = 0 Â = B. Vậy ABC là tam giác cân đỉnh C. 4

44 4) Ta có (p a)cot B = ptana. () Sử dụng công thứcp = 4Rcos A cosb cosc,p a = 4RcosA sinb sin C thì () 4Rcos A sin B sin C cos B sin B = 4Rcos A cosb cosc sin A cos A cos A sinc = cosc sin A ( A sin C ) = 0. Vậy ABC là tam giác cân đỉnh B. 5) Ta có h a = p(p a) S p(p a) a = p(p a)(p b)(p c) a 4(p b)(p c) = a. = p(p a) Biến đổi như phần () suy ra b = c. Vậy ABC là tam giác cân đỉnh A. Bài toán 4.4. Cho tam giác ABC thỏa mãn một trong các điều kiện sau, chứng minh rằng tam giác ABC cân: Giải ) h a = r b r c. ) h a = a cota. 3) l a = 4bc a. 4 ) Ta có h a = r b r c h a = r b r c 4S S = a (p b)(p c) a = 4(p b)(p c). Biến đổi như phần bài toán 4.3 suy ra B = Ĉ. Vậy ABC là tam giác cân đỉnh A. 4

45 ) Ta có h a = a cota sinbsinc = cos A cos(b C) cos(b +C) = +cosa cos(b C) = B = Ĉ. Vậy ABC là tam giác cân đỉnh A. 3) Từ l a = bccos A b+c, suy ra l a = 4bc a 4 44b c cos A (b+c) = 4bc a 4 b c 4bc a (b+c) [+cosa] = 4 b c b +c a (b+c) [+ ] = 4bc a bc 4 b c a (b+c).(b+c) bc bc a bc a = bc (b+c) 4 = 4bc a 4 4bc = (b+c) (b c) = 0 b = c. Vậy ABC là tam giác cân đỉnh A. Trong bài toán nhận dạng tam giác cân ta xét một số tam giác cân đặc biệt như tam giác vuông cân, tam giác cân có một góc bằng π 3... Dưới đây một bài toán tiêu biểu. Bài toán 4.5. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức cosa+ 3(cosB +cosc)+ 5 = 0. Chứng minh rằng ABC là tam giác cân với góc ở đỉnh A bằng π 6. Giải 43

46 Ta có cosa+ 3(cosB +cosc)+ 5 = 0 cos A + 3cos(B +C)cos(B C)+ 5 = 0 cos A+ 3cos(B +C)cos(B C)+ 3 = 0 cos A 3cosAcos(B C)+ 3 4 = 0 [ ] 3 cosa cos(b C) sin (B C) = 0 sin(b C) = 0 () 3 cosa cos(b C) = 0. () Từ () suy ra B = Ĉ. Thay vào () ta có cosa = 3  = π 6. Vậy tam giác ABC cân đỉnh A với  = π 6. Nhận xét. Ta có bài toán tổng quát sau: Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức cosa+x(cosb +cosc)+ x + = 0, điều kiện < x <,x 0. Khi đó ABC là tam giác cân với góc ở đỉnh  = arccosx. Thật vậy xsin(b C) = 0 () xcos(b C) cosa = 0. () Từ () và do x 0 suy ra sin(b C) = 0 B = C. Thay vào () ta có cosa = x  = arccosx. 44

47 . Lấy x = ta có kết quả: Nếu tam giác ABC thỏa mãn hệ thức cosa cosb cosc + 3 = 0 thì ABC là tam giác cân với góc ở đỉnh A bằng π Lấy x = ta có kết quả: Nếu tam giác ABC thỏa mãn hệ thức cosa+ (cosb +cosc)+ = 0 thì ABC là tam giác cân với góc ở đỉnh A bằng π Bài tập đề nghị Bài toán 4.6. Cho tam giác ABC có: sina+sinb +sinc sina+sinb sinc = cota cotc. Chứng minh rằng tam giác ABC cân. Bài toán 4.7. Cho tam giác ABC có: sin A+sin B +sinasinb = cosC +cos C. Chứng minh rằng tam giác ABC cân. Bài toán 4.8. Cho tam giác ABC có: sinc sinb tam giác ABC cân. = cosa. Chứng minh rằng Bài toán 4.9. Cho tam giác ABC có: cosasinbsinc + 3(sinA+cosB +cosc) = 7 4. Chứng minh rằng tam giác ABC cân. sinb = ( cosc)sina Bài toán 4.0. Cho tam giác ABC có: sinc = ( cosb)sina. Chứng minh rằng tam giác ABC cân. 45

48 Bài toán 4.. Cho tam giác ABC thỏa mãn một trong các điều kiện sau, chứng minh rằng tam giác ABC cân: ) a sinb +b sina = c cot C. ) tan A = a p(p a). 3) sin A = a bc. 4) a +b = tan C (a tana+b tanb). 5) sin A +cosa = r R. Bài toán 4.. Cho tam giác ABC thỏa mãn một trong các điều kiện sau, chứng minh rằng tam giác ABC cân: ) tana+tanb = cot C. ) tana+tanb = tanatan B. 3) tanasina+tanbsinb = (sina+sinb)cot C. 4) asin(b C)+bsin(C A) = 0. 46

49 Chương 5 Hệ thức lượng trong tam giác đều Nói chung trong các đẳng thức hoặc bất đẳng thức mà ba cạnh hoặc ba góc trong tam giác có vai trò như nhau, ta đều có thể chứng minh được a = b = c hay A = B = C = π, tức là tam giác đó đều. Ta có thể sáng 3 tác được rất nhiều bài toán có tính chất như vậy. Đối với các bài toán mà ba cạnh hoặc ba góc trong tam giác có tính chất đối xứng trong bất đẳng thức, tam giác đều là trường hợp đặc biệt khi dấu bằng xảy ra. Giới hạn trong luận văn này chúng tôi xin trình bày phương pháp biến đổi đẳng thức để nhận dạng tam giác đều. Sau đây ta xét một số bài toán tiêu biểu có tính chất như trên. 5. Sử dụng biến đổi đẳng thức nhận dạng tam giác đều Bài toán 5.. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức a cos B C + a cos C A + a cos A B = a +b +c. sin A sin B sin C Chứng minh ABC là tam giác đều. Giải Thực hiện biến đổi đại diện ta có: a cos B C sin A RsinAcos B C = a sin A = arsin B +C cos B C 47

50 = ar(sinb +sinc) = ab+ac. Từ đó hệ thức đã cho có dạng sau: ab+ac + ba+bc + ca+cb = a +b +c a +b +c ab bc ca = 0 (a b) +(b c) +(c a) = 0 a = b = c. Vậy ABC là tam giác đều. Đpcm. Bài toán 5.. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức sin A + sin B + sin C = sin A sin B sinc. Chứng minh ABC là tam giác đều. Giải Do sinasinbsinc > 0 nên đẳng thức điều kiện đã cho tương đương với (sinasinbsinc) sinbsinc sina Do ( sin A + sin B + sin C + sinasinc sinb + sinasinb sinc ) = sinasinbsinc sin A sin B sinc = 4cos A cosb cosc. () 4cos A cosb cosc = sina+sinb +sinc, nên áp dụng định lý hàm số sin suy ra () bc a + ca b + ab c = a+b+c b c +a c +a b = abc(a+b+c) (ab bc) +(bc ca) +(ca ab) = 0 ab = bc bc = ca ca = ab a = b = c. 48

51 Vậy ABC là tam giác đều. Đpcm. Bài toán 5.3. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức acosa+bcosb +ccosc asinb +bsinc +csina = p 9R. Chứng minh ABC là tam giác đều. Giải Áp dụng định định lý hàm số sin, và công thức sina = S bc thức điều kiện về hệ thức tương đương sau:, đưa đẳng R(sinA+sinB +sinc) a S = p ac +bs ab +cs 9R bc 4RsinAsinBsinC ( S a + b + ) = a+b+c 9R. () c Áp dụng công thức S = R sinasinbsinc, ta thấy: ( () (a+b+c) a + b + ) = 9 c ( a b + b ) ( b a + c + c ) ( c b + a + a ) c = 0 (a b) ab + (b c) bc + (c a) ca Do vế trái của () là tổng của ba số không âm nên a = b () b = c a = b = c. c = a Vậy ABC là tam giác đều. Đpcm. Bài toán 5.4. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức (a+b)(b+c)(c+a) 4abc Chứng minh ABC là tam giác đều. Giải = 0. () = R r. 49

52 Áp dụng định lý hàm số sin, đưa giả thiết đã cho về dạng tương đương sau (sina+sinb)(sinb +sinc)(sinc +sina) 4sinAsinBsinC sin A+B cos A B sin B +C = R 4Rsin A sin B sinc cos B C sin C +A cos C A 4.8sin A sinb sin C cosa cosb cosc = cos A B cos B C cos C A 4sin A sin B sin C =. () Vì 0 < cos A B,0 < cos B C,0 < cos C A nên cos A B = () cos B C = A = B = C. cos C A = Vậy ABC là tam giác đều. Đpcm. Tuy nhiên tam giác ABC đều không nhất thiết trong đẳng thức ở đề bài các góc hoặc các cạnh phải có tính chất đối xứng. Ví dụ bài toán sau. Bài toán 5.5. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức 3ha + a = b+c. Chứng minh ABC là tam giác đều. Giải Ta có Vậy h a = S a = 4R sinasinbsinc RsinA = RsinBsinC. 3ha + a = b+c 50

53 3sinBsinC +sina = sinb +sinc 3sinBsinC + sin(b +C) = sinb +sinc 3 3 sinbsinc + sinbsinc + sinbcosc + sinccosb = sinb +sinc [ ( 3 sinb sinc + )] [ ( 3 cosc +sinc sinb + )] cosb = 0 [ ( sinb sin C + π )] [ ( +sinc sin B + π )] = 0 ( 6 6 sin C + π ) = ( ( ( 6 sin B + π ) vì sin B + π ) ( 0 và sin C + π ) ) 0 = C = π 3 B = π 3. Vậy ABC là tam giác đều. Đpcm. 5. Nhận dạng tam giác đều từ hệ điều kiện Bài toán nhận dạng tam giác đều từ hệ điều kiện có phương pháp giải chung như sau: từ một hệ thức ta chứng minh được tam giác đó cân và từ hệ thức còn lại ta chứng minh tam giác đó có một góc bằng π hoặc tam giác 3 cân một trong hai đỉnh còn lại. Bài toán 5.6. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức a = a3 b 3 c 3 a b c a = bcosc. Chứng minh ABC là tam giác đều. Giải Từ giả thiết thứ nhất suy ra a 3 b 3 c 3 = a 3 a (b+c) (b+c)(b bc+c ) = a (b+c) b bc+c = a 5

54 Từ giả thiết thứ hai ta có b bc+c = b +c bccosa cosa = A = π 3. () sina = sinbcosc sina = sin(b +C)+sin(B C) sin(b C) = 0 (do sin(b +C) = sina) B = C. () Từ () và () suy ra ABC là tam giác đều. Đpcm. Bài toán 5.7. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức sinb +sinc = sina cosb +cosc = cosa. Chứng minh ABC là tam giác đều. Giải Từ giả thiết thứ nhất và thứ hai sau khi bình phương hai vế rồi cộng lại ta có: +(cosbcosc +sinbsinc) = 4 cos(b C) = B = Ĉ. () Thay () vào hệ điều kiện đã cho ta có sinb = sina cosb = cosa B = Â. () Từ () và () suy ra ABC là tam giác đều. Đpcm. Bài toán 5.8. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức sinb +sinc = sina tanb +tanc = tana. 5

55 Chứng minh ABC là tam giác đều. Giải Từ giả thiết thứ nhất ta có Vì sin B +C = cos A cos B C sin B +C cos B C > 0, nên ta có = cos B +C = 4sin A cosa. cos B cosc +sinb sin C = cosb cosc sinb sinc 3sin B sin C = cosb cosc tan B tanc = 3. () Từ giả thiết thứ hai ta có Do tanb +tanc tanb +tanc = tan(b +C) = tanbtanc. tanb +tanc 0 tanbtanc = 3 tan B tan C = 3 tan B tan C 4tan B tanc ( tan B C ) +tan +tan B C tan = 3. () Do tan B C ( +tan = tan B ) +tanc tan B tanc. Thay vào () với chú ý tan B tanc = ( 3, ta sẽ có tan B ) +tanc = 4 3. Vìtan B +tanc > 0 suy ratanb +tanc = 3 3. (3) Từ (), (3) thì tan B,tanC là các nghiệm của phương trình 53

56 x 3 3 x+ 3 3 = 0 (x 3 ) = 0. Từ đó tan B = tanc = 3 3 B = Ĉ = π 3. Vậy ABC là tam giác đều. Đpcm. Bài toán 5.9. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức r a = 3r m a = 3r. Chứng minh ABC là tam giác đều. Giải Ta có Lại có r a = 3r S p a = 3S p p = 3(p a) 3a = p 3a = a+b+c b+c = a. () m a = 3r m a = 9r b +c a 4 b +c a 4 b +c a 4 = 9 S p = 9 p(p a)(p b)(p c) p = 9 (b+c a)(a+c b)(a+b c). () 4(a+b+c) Thay () vào () ta có b +c a = 9a[a (b c) ] 3a 54

57 b +c a = 3a 3(b c) 5b +5c 6bc = 4a (b c) = 0 b = c. Từ () và (3) ta có a = b = c. Vậy ABC là tam giác đều. Đpcm. 5.3 Bài tập đề nghị Bài toán 5.0. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức a m a = b m b = c m c. Chứng minh ABC là tam giác đều. Bài toán 5.. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức sina+sinb +sinc = 3(cosA+cosB +cosc). Chứng minh ABC là tam giác đều. Bài toán 5.. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức [ sinb + ] sinc 3 = cotb +cotc. Chứng minh ABC là tam giác đều. Bài toán 5.3.Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức sinasinb = 3 4 a = a3 b 3 c 3 a b c. Chứng minh ABC là tam giác đều. Bài toán 5.4. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức sinasinb = 3 4 a = a3 b 3 c 3 a b c. Chứng minh ABC là tam giác đều. 55

58 Chương 6 Hệ thức lượng trong các tam giác đặc biệt khác 6. Các yếu tố trong tam giác được cho dưới dạng một cấp số Trong mục này ta xét các bài toán mà các góc hoặc các cạnh có tính chất đặc biệt như lập thành một cấp số cộng hoặc cấp số nhân. 6.. Điều kiện cho dưới dạng cấp số cộng Bài toán 6.. Cho tam giác ABC có ba cạnh a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Chứng minh rằng: ) tan A tanc = 3, ) sinasinc = 3sin B, 3) Công sai d của cấp số cộng được tính bằng hệ thứcd = 3 ( r tan C ) tana, 4) h b = 3r, 5) h b = r b, 6) S = 3 l b sinb. 56

59 Giải ) Theo giả thiết ta có a+c = b, hay sina+sinc = sinb sin A+C cos A C Vì sin A+C = cos B 0, nên từ () ta có ( A cos C ) ( A = cos + C ) =.sin B cosb () cos A cosc +sina sin C = cosa cosc sina sin C ) Ta có 3sin A sin C = cosa cosc tan A tanc = 3. Đpcm. sinasinc = 3sin B () sinasinc = 3.4sin B cos B 4cos B sinasinc = 3sin B (+cosb) b a R. c 3 R = 4R (+ a +c b ) ac 3acb ac = (a+c) b (a+c) b = 3b (a+c) = 4b a+c = b (do a, b, c là 3 cạnh tam giác). Điều này đúng theo giả thiết suy ra () đúng. Đpcm. 3) Áp dụng công thức r = 4Rsin A sinb sinc, ta có 57

60 ( 3 r tan C ) tana = 3 4RsinA sin B sinc = 6Rtan A tanc sin B sin C A cos C cosa A sinc (3) Áp dụng phần (), nên từ (3) có ( 3 r tan C ) tana = Rcos C +A sin C A = R(sinC sina) = c a = d. Đpcm. 4) Ta có h b = 3r (4) RsinAsinC = 3.4Rsin A sinb sin C 8Rsin A sinc cosa cosc = Rsin A sin B sinc cos A cosc = 3sinB ) cos A cosc = 3cos ( A + C cos A cosc = 3cosA cosc 3sinA sin C 3sin A sin C = cosa cosc tan A tanc = 3 a+c = b. Điều này đúng theo giả thiết suy ra (4) đúng. Đpcm. 5) h b = r b (5) RsinAsinC = ptan B 58

61 R.4sin A cosa sin C sin B cosc = 4RcosA cosb cosc cos B sin A sin C = sin B ) sin A sin C = cos ( A + C sin A sin C = cosa cosc sina sinc 3sin A sin C = cosa cosc tan A tanc = 3 a+c = b. Điều này đúng theo giả thiết suy ra (5) đúng. Đpcm. 6) Ta có l b = accos B a+c. Vì thế l b = 4a c cos B (a+c) = a c (+cosb) (a+c) = a c a +c b (a+c) (+ ) = ac Từ đó do a, b, c lập thành cấp số cộng nên ac (a+c) [(a+c) b ]. a+c = b lb = ac(4b b ) l 4b b = 3 4 ac lb = 3 S 4sinB S = 3 l b sinb. Đpcm. Bài toán 6.. Cho tam giác ABC trong đó tan A,tanB,tanC theo thứ tự trên lập thành một cấp số cộng. Chứng minh cosa,cosb,cosc cũng lập thành một cấp số cộng. Giải 59

62 Từ giả thiết ta có tan A +tanc = tanb sin A+C cos A = sin B cosc cos B cos B = sinb cosa cosc +cosb = sin B [ cos A+C +cos A C ] +cosb = sin B +cosa+c +cosb = cosb +cosa+cosc cosb = cosa+cosc. Vậy cosa,cosb,cosc lập thành một cấp số cộng. Đpcm. cos A C Bài toán 6.3. Cho tam giác ABC trong đó cota,cotb,cotc lập thành một cấp số cộng. Chứng minh a,b,c cũng lập thành một cấp số cộng. Giải Từ giả thiết ta có cota+cotc = cotb () Áp dụng định lý hàm số cot, từ () ta có b +c a + a +b c 4S 4S b = a +c b b = a +c = a +c b 4S Suy ra a,b,c lập thành một cấp số cộng. Đpcm. 6.. Điều kiện cho dưới dạng cấp số nhân Bài toán 6.4. Ba góc A, B, C của một tam giác theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q =. Chứng minh rằng: ) h a = h b +h c, 60

63 ) a +b +c = 7R, 3) OH = R, ở đây O và H tương ứng là tâm đường tròn ngoại tiếp và trực tâm tam giác ABC, 4) bc = a(b+c);bc = c a, 5) cosacosbcosc = 8, 6) sinasinbsinc = 7 8, 7) cos A+cos B +cos C = 5 4, 8) cosa+cosb +cosc = b a, 9) l a = acos A. Giải Từ giả thiết ba góc A,B,C lập thành cấp số nhân với công bội q = suy ra B = A; C = 4A A = π 7 ;B = π 7 ;C = 4π 7 ). Ta có h a = h b +h c S a = S b + S c a = b + c sina = sinb + sinc. () 6

64 Theo giả thiết ta có B = Â,Ĉ = 4Â Â = π 7, B = π 7,Ĉ = 4π 7. Từ đó VP() = + = sin 3π 7 cosπ 7 sin π 7 sin 4π 7 sin π 7 sin4π 7 = sin 3π 7 cosπ 7 sin π 7 cosπ 7 sin4π 7 = sin π 7 = sina = VT. Vậy () đúng, suy ra đpcm. ) a +b +c = 7R sin A+sin B +sin C = 7 4 ( cosa+ cosb + cosc) = 7 cosa+cosb +cosc = cos π 7 +cos4π 7 +cos8π 7 =. () Ta cần chứng minh () đúng. Đặt S = cos π 7 +cos4π 7 +cos8π 7. Ta có Ssin π 7 = sinπ 7 cosπ 7 +sinπ 7 cos4π 7 +sinπ 7 cos8π 7 = sin 3π 7 sin π 7 +sin5π 7 sin3π 7 +sinπ sin 5π 7 = sin π 7. Từ đó suy ra S =. Vậy () đúng, suy ra đpcm. 3) Theo kết quả đã biết ta có OH = 9R (a +b +c ). Vì vậy từ phần () suy ra OH = R hay OH = R. 6

65 4) bc = a(b+c) sinbsinc = sina(sinb +sinc) sin π 7 sin4π 7 = sin π ( sin π ) 7 7 +sin4π 7 sin π 7 sin 4π 7 = sinπ 7 sin 3π 7 cosπ 7 5) sin π 7 sin 4π 7 = sinπ 7 sin 3π 7 sin 4π 7 = sin 3π 7. (3) Vì (3) đúng, suy ra đpcm. Đẳng thức bc = c a chứng minh tương tự. cosacosbcosc = 8 cosπ 7 cosπ 7 cos4π 7 = 8 8sin π 7 cosπ 7 cosπ 7 cos4π 7 = sin π 7 4sin π 7 cosπ 7 cos4π 7 = sinπ 7. (4) Ta có VT(4) = 4sin π 7 cosπ 7 cos4π 7 = sin4π 7 cos4π 7 = sin 8π 7 = sin π 7. Vậy (4) đúng, suy ra đpcm. 6) Ta nhận thấy π 7,π 7,3π 7 là các nghiệm của phương trình Đặt y = cos x > 0 thì (5) trở thành cos 4x = cos 3x. (5) (8y 8y +) = y(4y 3) 64y 4 44y 3 +04y 5y + = 0 ( 64(y ) y y y ) = 0 64 Docos π 7,cos π 7,cos 3π 7 khác nhau và khác nên suy racos π 7,cos π 7,cos 4π 7 Chú ý cos 4π 7 = cos 3π 7 là 3 nghiệm của phương trình y y y 64 = 0. (6) 63

66 Ta có sin π π 4π 7 sin 7 sin 7 ( = cos π ) ( cos π )( cos 4π ) ( = cos π π 4π ) ( 7 +cos 7 +cos + cos π π 7 7 cos 7 + cos π 7 cos 4π 7 +cos π 7 cos 4π 7 cos π 7 cos π 7 cos 4π 7. 7) Vì thế theo định lý Viet với phương trình (6) suy ra sin π 7 sin π 7 sin 4π 7 = = 7 64 sinasinbsinc = sin π 7 sin π 7 sin4π 7 = 7 8. cos A+cos B +cos C = 5 4 cos π 7 +cos π 7 +cos 4π 7 = 5 4 +cos π 7 ++cos4π 7 ++cos8π 7 = 5 cos π 7 +cos4π 7 +cos8π 7 =. (7) Từ () suy ra (7) đúng, suy ra đpcm. 8) cosa+cosb +cosc = b a cos π 7 +cosπ 7 +cos4π 7 = sin π 7 sin π 7 cos π 7 +cosπ 7 +cos4π 7 cosπ 7 = Theo () suy ra đpcm. cos π 7 +cos4π 7 cosπ 7 = cos π 7 +cos4π 7 +cos8π 7 =. 64

67 9) Ta có l a = Theo phần (4) thì bc = a(b+c). bccos A b+c. Từ đó suy ra l a = acos A suy ra đpcm. 6. Các yếu tố trong tam giác được cho dưới dạng hình học Trong mục này ta sử dụng các công thức lượng giác kết hợp với hình học để chứng minh hệ thức lượng trong tam giác. 6.. Hệ thức lượng trong hình học phẳng Bài toán 6.5. Cho ABCD là tứ giác lồi và không có góc nào vuông. Chứng minh rằng: tana+tanb +tanc +tand tana.tanb.tanc.tand Giải Ta xét hai khả năng sau:. Â+ B π (hoặc Â+ B 3π có nghĩa (Â+ B)+(Ĉ + D) = π tan(a+b)+tan(c +D) = 0 tana+tanb = cota+cotb +cotc +cotd. ), Khi đó tan(a+b) và tan(c+d) + tanc +tand tanctand = 0 tanatanb (tana+tanb)( tanctand)+(tanc+tand)( tanatanb) = 0 tana+tanb+tanc+tand = tanatanbtanc+tanatand +tanbtanctand+tanatanbtand tanc tana+tanb +tanc +tand tanatanbtanctand = tand + tanb + tana + = cota+cotb+cotc+cotd. 65

68 . Â+ B = π (khi đó Ĉ + D = 3π ). Do Ĉ+ D = 3π và không có góc nào vuông và ABCD là tứ giác lồi nên suy ra π < D < π (vì nếu D < π Ĉ > π vô lý vì ABCD là tứ giác lồi nên mọi góc của nó nhỏ hơn π). Do Â+ B = π 0 < Â < π π < Â+ D < 3π. Áp dụng phần () với Â+ D và B +Ĉ đúng. Suy ra đpcm. suy ra kết luận của bài toán là Bài toán 6.6. Cho ABCD là tứ giác vừa nội tiếp vừa ngoại tiếp. Gọi S và p tương ứng là diện tích và nửa chu vi của tứ giác. Chứng minh rằng S = p (tan A +tanb +tanc +tand ). Giải Gọi O là tâm hình tròn nội tiếp của tứ giác và r là bán kính của nó. N C B P M Ta có A Q D p = AM +BN +CP +DQ = r(cot A +cotb +cotc +cotd ). () 66

69 Vì ABCD là tứ giác nội tiếp nên ta có: Â+Ĉ = B + D = 80 0 Â + Ĉ = B + D = 900 cot A = tanc ;cotb = tand ;cotc = tana ;cotd = tanb. Thay vào () ta có p = r ( tan A +tanb +tanc +tand ). () Do S = pr, nên từ () suy ra S = p ( tan A +tanb +tanc +tand ). Đpcm. Bài toán 6.7. Cho ABCD là tứ giác nội tiếp với AB = a, BC = b, CD = c, DA = d và p là nửa chu vi. Chứng minh tan A = (p a)(p d) (p b)(p c). Giải b C B c a A d D Áp dụng định lý hàm số cosin trong các tam giác ABD, BCD ta có BD = a +d adcosa = b +c bccosc = b +c +bccosa, 67

70 do Â+Ĉ = 800. Từ đó suy ra Từ () ta có a +d adcosa = b +c +bccosa cosa = a +d b c. () bc+ad tan A cosa = +cosa b +c +bc (a +d ad) = a +d +ad (b +c bc) (b+c) (a d) = (a+d) (b c) (b+c+a d)(b+c+d a) = (a+d+b c)(a+d+c b). () Do a+b+c+d = p nên từ () ta có tan A = (p d)(p a) (p c)(p b) = (p a)(p d) (p b)(p c). Bài toán 6.8. (Công thức Heron cho diện tích tứ giác) Cho ABCD là tứ giác nội tiếp với AB = a, BC = b, CD = c, DA = d và p là nửa chu vi, S là diện tích tứ giác. Chứng minh rằng S = (p a)(p b)(p c)(p d) abcdcos B +D. Giải Áp dụng định lý hàm số cosin trong các tam giác ABD, CBD ta có BD = a +d adcosa = b +c bccosc a +d adcosa = b +c bccosc a +d b c = adcosa bccosc. () Bình phương hai vế của () ta có (a +d b c ) = 4(adcosA bccosc). () 68

71 B a b A C d c Ta có D S = S ABD +S BCD = adsina+ bcsinc 6S = 4(adsinA+bcsinC) (3) Cộng từng vế (), (3) ta được (a +d b c ) +6S = 4[a d +b c abcd(cosacosc sinasinc)] Từ (4) suy ra = 4[a d +b c abcdcos(a+c)] [ ( = 4 a d +b c abcd cos A+C [ = 4 (ad+bc) 4abcdcos A+C )] ]. (4) 6S = 4(ad+bc) (a +d b c ) 6abcdcos A+C = (ad+bc+a +d b c )(ad+bc a d +b +c ) 6abcdcos A+C = [(a+d) (b c) ][(b+c) (a d) ] 6abcdcos A+C = (a+d+b c)(a+d+c b)(b+c+a d)(b+c+d a) 6abcdcos A+C = (p c)(p b)(p d)(p a) 6abcdcos A+C. (5) 69

72 Vì Â+Ĉ + B + D = 80 0 cos B +D = cos A+C, nên từ (5) suy ra Nhận xét. S = (p a)(p b)(p c)(p d) abcdcos B +D S = (p a)(p b)(p c)(p d) abcdcos B +D. ) Ta biết rằng với tam giác có công thức Heron quen biết để tính diện tích tam giác S = (p a)(p b)(p c). Ở đây a, b, c là ba cạnh của tam giác, còn p là nửa chu vi của nó. Chính vì thế công thức và chứng minh ở trên gọi là công thức Heron suy rộng để tính diện tích tứ giác. ) Xét một vài trường hợp đặc biệt sau a) Nếu ABCD là tứ giác nội tiếp. Khi đó Â+Ĉ = B + D = 80 0 cos B +D Trong trường hợp này ta có S = (p a)(p b)(p c)(p d). b) Nếu ABC là tứ giác ngoại tiếp. Khi đó ta có a+c = b+d = p = 0. p a = c,p b = d,p c = a,p d = b. Trong trường hợp này ta có S = abcd abcdcos B +D = abcdsin B +D = sin B +D abcd. c) Nếu ABCD vừa là tứ giác nội tiếp vừa là tứ giác ngoại tiếp, thì do sin B +D =, nên trong trường hợp này ta có S = abcd. 70

73 Bài toán 6.9. (Định lý Ptô-lê-mê) Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn với hai đường chéo là AC, BD. Chứng minh rằng AB.CD+BC.AD = AC.BD. Giải Cách. Trên AC lấy điểm E sao cho ÂBE = γ. D α β A β E γ γ C Xét hai tam giác ABE và DBC ta có B BAE = BDC = β,âbe = DBC = γ. Vậy ABE đồng dạng với tam giác DBC. Do đó AB DB = AE DC AB.DC = DB.AE. () Mặt khác dễ thấy CBE đồng dạng với tam giác DBA, nên CB DB = CE DA Cộng từng vế () và () ta có BC.DA = DB.CE. () AB.DC +BC.DA = DB(AE +CE) = DB.AC. Cách. Giả sử ABCD nội tiếp trong đường tròn bán kính R. 7

74 B α γ β α C A γ β D Đặt ÂBD = ÂCD = α, ÂCB = BDA = β, ĈAD = ĈBD = γ. Áp dụng định lý hàm số sin trong các tam giác ABC, BAD, và CAD (với chú ý đường tròn ngoại tiếp các tam giác này cũng chính là đường tròn ngoại tiếp tam giác tứ giác ABCD) ta có: AB = Rsinβ;AD = Rsinα;CD = Rsinγ. Tương tự ta có AC = Rsin(α+γ);BD = Rsin(α+β); BC = Rsin BAC = Rsin(α+β+γ) (vì BAC+(α+β+γ) = 80 0 ). Ta có Mặt khác AC.BD = Rsin(α+γ)Rsin(α+β) AB.CD + AD.BC = R [cos(β γ) cos(α+β +γ)]. () =Rsinβ.Rsinγ +Rsinα.Rsin(α+β +γ) =R [cos(β γ) cos(β +γ)+cos(β +γ) cos(α+β +γ)] =R [cos(β γ) cos(α+β +γ)]. () Từ () và () suy ra đpcm. Bài toán 6.0. (Hệ thức Ơle) Cho tam giác ABC. Gọi I và O là tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác. Kí hiệu d e = IO. Chứng minh hệ thức sau: d e = R dr. 7

75 Ở đây R, r tương ứng là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC. Giải Theo công thức tính phương tích, ta có A r I O B C A P I (O) = IO R = d e R. () Giả sử đường phân giác trong của góc A cắt đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC tại A. Ta cũng có P I O = IA.IA = r sin A IA. () Ta có Â IC = ÎAC +ÎCA = Â + Ĉ (góc ngoài tam giác AIC), mặt khác ÎCA = Â+Ĉ (tính chất góc nội tiếp). Từ đó suy ra IA C là tam giác cân đỉnh A, nên IA = A C. (3) Từ (), (), (3) ta có: R d e = r sin A A C. (4) Áp dụng định lý hàm số sin trong tam giác AA C, có: A C = Rsin A. (5) 73

Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Đạt A. KIẾN

Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT   GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Đạt A. KIẾN GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Đạt A KIẾN THỨC CƠ BẢN Định nghĩa Góc giữa hai đường thẳng d và d là góc giữa hai đường thẳng d và d ' cùng đi qua một điểm và lần lượt song

Chi tiết hơn

II

II CHÖÔNG X: HEÄ THÖÙC LÖÔÏNG TRONG TAM GIAÙC I. ÑÒNH LYÙ HAØM SIN VAØ COSIN Cho Δ ABC coù, b, c làn löôït lø b cïnh ñoái dieän cuû A,B,C, R lø bùn kính ñöôøng troøn ngoïi tieáp Δ ABC, S lø dieän tích Δ ABC

Chi tiết hơn

Gia sư Tài Năng Việt 1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ

Gia sư Tài Năng Việt   1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ Cho hai tam giác ABC và ABC lần lượt có các trọng tâm là G và G a) Chứng minh AA BB CC GG b) Từ đó suy ra điều kiện cần và đủ để hai tam giác có cùng trọng tâm Cho tam giác ABC Gọi M là điểm trên cạnh

Chi tiết hơn

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu. Trong không gian, vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối. vectơ là hình gồm hai điểm, trong

Chi tiết hơn

TRƯỜNG THPT

TRƯỜNG THPT SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI Môn: Toán 80 PHẦN CHUNG CHO MỌI THÍ SINH Câu I ( điểm).. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = 4 4 +. Tìm m để phương trình 4 + = log m có 4

Chi tiết hơn

Bản quyền thuộc Học Như Ý. All rights reserved 1

Bản quyền thuộc Học Như Ý. All rights reserved 1 1 Chương TỈ SỐ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG 1 TỈ SỐ CỦA HAI ĐOẠN THẲNG TÓM TẮT PHẦN LÝ THUYẾT Tỉ số của hai đoạn thẳng Là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai

Chi tiết hơn

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI THỬ THPTQG Năm học 07-08 Môn: TOÁN - Lớp: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 8 //08 (Đề thi có 07 trang,

Chi tiết hơn

PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10) Chủ đề 5. KHỐI ĐA DIỆN Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB a, AD a 3. Tính khoảng cách giữa hai đườ

PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10) Chủ đề 5. KHỐI ĐA DIỆN Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB a, AD a 3. Tính khoảng cách giữa hai đườ PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (890) Chủ đề 5 KHỐI ĐA DIỆN Câu : Cho hình hộp chữ nhật D ABC D có AB a, AD Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB và AC 4 Chọn C B C Ta có: A C A B B C a Kẻ BH AC AB BC

Chi tiết hơn

THANH TÙNG BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học

THANH TÙNG BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học môn toán luôn xuất hiện câu hỏi hình học Oxy và gây khó dễ cho không ít các thí sinh. Các bạn luôn gặp khó khăn trong khâu tiếp

Chi tiết hơn

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II, NĂM HỌC MÔN: TOÁN 10 Phần 1: Trắc nghiệm: (4 đ) A. Đại số: Chương 4: Bất đẳng thức Bất phương trình: Nội dung Số

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II, NĂM HỌC MÔN: TOÁN 10 Phần 1: Trắc nghiệm: (4 đ) A. Đại số: Chương 4: Bất đẳng thức Bất phương trình: Nội dung Số ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II, NĂM HỌC 08 09 MÔN: TOÁN 0 Phần : Trắc nghiệm: ( đ) A. Đại số: Chương : Bất đẳng thức Bất phương trình: Nội dung Số câu Bất đẳng thức (lý thuyết) Bất phương trình bậc Bất phương

Chi tiết hơn

VẤN ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 1. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng đi qua điểm ; ; u a;b;c. vectơ chỉ phươn

VẤN ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 1. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng đi qua điểm ; ; u a;b;c. vectơ chỉ phươn VẤN ĐỀ 4 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng đi qua điểm ; ; u a;b;c vectơ chỉ phương là Phương trình tổng quát của đường thẳng có dạng như

Chi tiết hơn

1 I. TÊN ĐỀ TÀI: "MỘT SỐ BIỆN PHÁP TRONG CÔNG TÁC TỔ CHỨC, BỒI DƯỠNG VỀ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 8; LỚP 9 ĐẠT HIỆU QUẢ."

1 I. TÊN ĐỀ TÀI: MỘT SỐ BIỆN PHÁP TRONG CÔNG TÁC TỔ CHỨC, BỒI DƯỠNG VỀ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 8; LỚP 9 ĐẠT HIỆU QUẢ. I. TÊN ĐỀ TÀI: "MỘT SỐ BIỆN PHÁP TRONG CÔNG TÁC TỔ CHỨC, BỒI DƯỠNG VỀ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 8; LỚP 9 ĐẠT HIỆU QUẢ." II. ĐẶT VẤN ĐỀ:. Tầm qun trọng củ vấn đề: Bồi dưỡng về

Chi tiết hơn

ĐẠO HÀM VÀ ĐẠO HÀM CẤP CAO

ĐẠO HÀM VÀ ĐẠO HÀM CẤP CAO BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM PRO X CHO TEEN K DUY NHẤT TẠI VTEDVN ĐẠO HÀM VÀ ĐẠO HÀM CẤP CAO *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại wwwvtedvn

Chi tiết hơn

03_Duong thang vuong goc voi mp_Baigiang

03_Duong thang vuong goc voi mp_Baigiang Tài liệu bài giảng (Khóa Toán 11) ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG Thầy Đặng Việt Hùng www.facebook.com/lyhung95 VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN DẠNG 1. CHỨNG

Chi tiết hơn

TỊNH TIẾN VÀ ĐỐI XỨNG 1. Dựng đường thẳng có phương cho trước và bị hai đường tròn cho trước chắn thành hai dây cung bằng nhau. 2. Trên hai đường tròn

TỊNH TIẾN VÀ ĐỐI XỨNG 1. Dựng đường thẳng có phương cho trước và bị hai đường tròn cho trước chắn thành hai dây cung bằng nhau. 2. Trên hai đường tròn TỊNH TIẾN VÀ ĐỐI XỨNG 1. Dựng đường thẳng có phương cho trước và bị hai đường tròn cho trước chắn thành hai dây cung bằng nhau. 2. Trên hai đường tròn bằng nhau (O) và (O ) lần lượt lấy hai cung AM và

Chi tiết hơn

01_De KSCL Giua Ki 1 Toan 10_De 01

01_De KSCL Giua Ki 1 Toan 10_De 01 Bài tập trắc nghiệm (Toán 0 Moon.vn) ĐỀ KSCL GIỮA KÌ TOÁN 0 (Đề số 0) Thầy Đặng Việt Hùng www.facebook.com/lyhung95 VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN Câu : Đường

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Ma De 357.doc

Microsoft Word - Ma De 357.doc SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÃ ĐỀ 57 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I - MÔN TOÁN NĂM HỌC 08-09 Thời gin làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh: Số báo dnh: Câu :

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐẶNG VĂN TẤN CÁC ĐƢỜNG THẲNG EULER, SIMSON, STEINER VÀ ỨNG DỤNG TRONG HÌNH HỌC SƠ CẤP Chuyên ngành: PHƢƠNG PHÁP

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐẶNG VĂN TẤN CÁC ĐƢỜNG THẲNG EULER, SIMSON, STEINER VÀ ỨNG DỤNG TRONG HÌNH HỌC SƠ CẤP Chuyên ngành: PHƢƠNG PHÁP BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐẶNG VĂN TẤN CÁC ĐƢỜNG THẲNG EULER, SIMSON, STEINER VÀ ỨNG DỤNG TRONG HÌNH HỌC SƠ CẤP Chuyên ngành: PHƢƠNG PHÁP TOÁN SƠ CẤP Mã số: 60.46.01.13 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC

Chi tiết hơn

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:... Số báo

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:... Số báo TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 9 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 9 phút Mã đề thi 6 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = - + 9 là:

Chi tiết hơn

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Chuyên đề nâng cao 1 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG MA' MB ' MD ' MB ' 1.1. Trên tia đối tia MA lấy D

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Chuyên đề nâng cao 1 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG MA' MB ' MD ' MB ' 1.1. Trên tia đối tia MA lấy D Chuyên đề nâng cao 1 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG MA' MB ' MD ' MB ' 1.1. Trên tia đối tia MA lấy D sao cho MD ' = MA' mà = ( gt) = = BC CA BC CA Xét MD ' B' và CBAcó D' MB = BCA ( cùng bù với góc A MB ) Và MD '

Chi tiết hơn

Tâm tỷ cự và các bài toán phương tích Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN Tóm tắt nội dung Trong bài viết này trình bày mối liên hệ đặc biệt giữa tâm t

Tâm tỷ cự và các bài toán phương tích Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN Tóm tắt nội dung Trong bài viết này trình bày mối liên hệ đặc biệt giữa tâm t Tâm tỷ cự và các bài toán phương tích Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN Tóm tắt nội dung Trong bài viết này trình bày mối liên hệ đặc biệt giữa tâm tỷ cự và phương tích thông qua hệ thức Leibnitz. Tâm

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: 8-9 MÃ ĐỀ: ĐỀ THI THỬ LẦN Môn: Toán - Khối Thời gian làm bài: 9 phút Câu Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đề thi: THPT Lương Tài 2-Bắc Ninh Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các hàm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đề thi: THPT Lương Tài 2-Bắc Ninh Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các hàm Đề thi: THPT Lương Tài -Bắc Ninh Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các hàm số được cho bởi các phương án sau đâ, hàm số nào là hàm số chẵn? A. cot B. sin C. tan D. cos

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Oxy.doc

Microsoft Word - Oxy.doc MỤC LỤC Trang Tóm tắt kiến thức Các bài toán về điểm và đường thẳng 4 Các bài toán về tam giác 6 Các bài toán về hình chữ nhật 13 Các bài toán về hình thoi 16 Các bài toán về hình vuông 17 Các bài toán

Chi tiết hơn

Gia sư Thành Được BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi

Gia sư Thành Được   BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = AB, gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AD, BC. Trên đường thẳng MN lấy điểm K sao cho N là

Chi tiết hơn

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN TH

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN TH SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN THI THỬ THPTQG LẦN NĂM HỌC 8-9 MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 9 Phút; (Đề có 5 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 6 Câu : Cho hàm số y = Mệnh

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Ma De 357.doc

Microsoft Word - Ma De 357.doc SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÃ ĐỀ 57 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I - MÔN TOÁN NĂM HỌC 08-09 Thời gin làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh: Số báo dnh: Câu :

Chi tiết hơn

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018 SỞ GD-ĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 5 MÔN TOÁN TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 07-08 Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề: 4 Đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm. Câu. Gọi x 0 là nghiệm dương lớn nhất

Chi tiết hơn

SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Mã đề thi: 132 ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Năm học: Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50

SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Mã đề thi: 132 ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Năm học: Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 SỞ GD & ĐT BẮ NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ Mã đề thi: ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Năm học: 0-00 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 0 phút; (0 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí

Chi tiết hơn

Microsoft Word - ThetichDadien.doc

Microsoft Word - ThetichDadien.doc Các chuyên đề Hình học 12 Chương trình Nâng cao Trang 1 Chuyên đề I: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. 1. Các công thức thể tích. a. Thể tích khối hộp chữ nhật: V abc, trong

Chi tiết hơn

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM MYTS Mathematical Young Talent Search Vietnam Mathematical Society Hexagon of Maths & Science 27/03/ /04/2016 HEXAGON

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM MYTS Mathematical Young Talent Search Vietnam Mathematical Society Hexagon of Maths & Science 27/03/ /04/2016 HEXAGON HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM Vietnam Mathematical Society Hexagon of Maths & Science 2/03/2016 02/04/2016 HEXAGON 0.1 Đề thi cho khối lớp 5/ Question Paper for Grade 5 1. Biết rằng số tự nhiên N chia hết cho

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 10 (Đề thi có 5 trang ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi Câu 1 Với giá trị nào của m thì đồ thị

Chi tiết hơn

Microsoft Word - CHUONG3-TR doc

Microsoft Word - CHUONG3-TR doc CHƯƠNG 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CHÍNH TẮC CỦA ĐƯỜNG THẲNG ) Vecơ gọi là vcp của đường hẳng d nếu giá của song song hoặc rùng d. Vcp của đường

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Document1

Microsoft Word - Document1 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ Một số lưu ý Khi giải phương trình vô tỷ bằng phương pháp đặt ẩn phụ ta có thể gặp các dạng như: Đặt ẩn phụ đưa phương trình đã cho về

Chi tiết hơn

02_Tich vo huong cua hai vec to_P2_Baigiang

02_Tich vo huong cua hai vec to_P2_Baigiang Tài liệu bài giảng (Toán 10 Moonvn) TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ (P) Thầy Đặng Việt Hùng wwwyoutubecom/thaydangviethung VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOONVN Bài 1:

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: THPT Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ d

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: THPT Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ d THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 8 Đề thi: THPT Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Câu : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 6.Tính thể tích khối chóp đã cho. a B.

Chi tiết hơn

Gia sư Thành Được Bài tập quan hệ vuông góc trong không gian Vấn đề 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, Hai dường thẳng vuông g

Gia sư Thành Được   Bài tập quan hệ vuông góc trong không gian Vấn đề 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, Hai dường thẳng vuông g Bài tập quan hệ vuông góc trong không gian Vấn đề 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, Hai dường thẳng vuông góc Bài 1. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA vuông góc với đáy. Gọi M,

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có 5 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 017 Môn thi: TOÁN Thời gin làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:.................................... Số báo dnh:.........................................

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 0) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 07 08 Môn Toán Khối Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu Cho hàm số y Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ------------- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP LẦN MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 9phút; (5 Câu trắc nghiệm) Câu : Phát biểu nào sau đây là sai? A. lim un c (u

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO (Đề thi gồm 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 Năm học: MÔN THI: TOÁN Thời gian l

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO (Đề thi gồm 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 Năm học: MÔN THI: TOÁN Thời gian l SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO (Đề thi gồm trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN Năm học: 7-8 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 9 phút, không kể thời gian phát đề. Câu : Cho hình chóp

Chi tiết hơn

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 SỞ GD & ĐT TỈNH NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐH VINH (Đề thi có trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 9 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 5 phút, hông ể thời gian phát

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO 2004 Thời gian 150 phút

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO 2004 Thời gian 150 phút SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO 004 Thời gian 0 phút ------------------------------------------------------------- ( kết quả tính toán gần nếu không có quy định cụ thể

Chi tiết hơn

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX   Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM 2017-2018 Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX https://www.facebook.com/groups/mathtex/ Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu Hiệp Nguyễn Sỹ Trang Nguyễn Nguyễn Thành Khang Dũng

Chi tiết hơn

SỞ GD&ĐT LONG AN

SỞ GD&ĐT LONG AN Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử : KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 016-017 MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút a) 5x - 10x b) x y x + y c) 4x 4xy 8y Bài : (,0 điểm) 1. Thực hiện phép

Chi tiết hơn

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: Sở giáo dục

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại   THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: Sở giáo dục THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 8 MOONVN Đề thi: Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang-8 Thời gian làm bài : 9 phút, không kể thời gian phát đề Group thảo luận học tập : https://wwwfacebookcom/groups/thuviendethi/

Chi tiết hơn

20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB facebook.com/ngochuyenlb ĐỀ SỐ 19 - THPT THĂNG LONG HN LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB facebook.com/ngochuyenlb ĐỀ SỐ 19 - THPT THĂNG LONG HN LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 đề thi thử THPT quốc gi 8 môn Toán Ngọc Huyền LB fcebook.com/ngochuyenlb ĐỀ SỐ 9 - THPT THĂNG LONG HN LẦN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 8 Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán Thời gin m bài: 9

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề này có 06 trang) Họ và tên: KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ T

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề này có 06 trang) Họ và tên: KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ T SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề nà có 06 trng) Họ và tên:............................................ KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 08 Bài thi: TOÁN Thời gin làm bài:

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Phạm Thái Ly Đồng nhất thức và bất đẳng thức hì

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Phạm Thái Ly Đồng nhất thức và bất đẳng thức hì ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Phạm Thái Ly Đồng nhất thức và bất đẳng thức hình học Chuyên ngành: PHƯƠNG PHÁP TOÁN SƠ CẤP Mã số:

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG PHÁP TOÁN SƠ CẤP Mã số: 60.46.40 Người hướng dẫn khoa

Chi tiết hơn

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh. Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh. Mục lục 1 Hà Nội 4 2 Thành phố Hồ Chí Minh 5 2.1 Ngày

Chi tiết hơn

(Microsoft Word - \320? CUONG \324N T?P HKII.docx)

(Microsoft Word - \320? CUONG \324N T?P HKII.docx) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII MÔN TOÁN LỚP 10 A. ĐẠI SỐ 1)Chứng minh bất đẳng thức (áp dụng bđt Cauchy, hằng đẳng thức, tìm GTLN,GTNN) 2) Giải bất phương trình bậc nhất, bậc 2. Giải bất phương trình chứa căn 3)

Chi tiết hơn



 BỘ 15 ĐỀ THI HK TOÁN LỚP 7 (014-015) ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1 (014-015) Bài 1: ( điểm) Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ II môn toán của học sinh lớp 7A, người điều tra có kết quả sau: 6 9 8 7 7 10 5 8 10 6 7 8

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu : Tìm tất cả các giá trị thực của x để đồ thị hàm số y log0,5x nằm phía trên đường thẳng y A. x B. 0 x C. 0 x D. x pq pq Câu : Cho

Chi tiết hơn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (50 câu h

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (50 câu h TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 9 LẦN TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 9 phút (Đề thi có 6 trang) (5 câu hỏi trắc nghiệm) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG Câu 1: Trong khai triển 8 a 2b, hệ số của số hạng chứa

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG Câu 1: Trong khai triển 8 a 2b, hệ số của số hạng chứa HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 8 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG Câu : Trong khi triển 8 b, hệ số củ số hạng chứ b là: - B 7 C 56 8 8 Công thức: 8 b C k b k k k k 8 Hệ số củ

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 4. HK I lop 12-AMS [ ]

Microsoft Word - 4. HK I lop 12-AMS [ ] TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI AMSTERDAM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP MÔN TOÁN NĂM HỌC 00 0 ĐỀ SỐ Bài Cho hà số = + - - có đồ thị là ( C ) y ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) củ hà số khi =- b) Tì

Chi tiết hơn

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 0 câu trắc nghiệm Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã đề thi

Chi tiết hơn

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 0 trang) KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN NĂM HỌC 08-09 MÔN: TOÁN - LỚP Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 0 Câu : Khẳng định nào dưới

Chi tiết hơn

03_Hai mat phang vuong goc_BaiGiang

03_Hai mat phang vuong goc_BaiGiang VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOONVN CÁC VÍ DỤ MẪU THAM KHẢO (Phần video bài giảng hệ thống ví dụ khác nhé các em!) Ví dụ 1: [Tham khảo] Cho khối chóp tam giác SABC

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC BẮC GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gia

SỞ GIÁO DỤC BẮC GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gia SỞ GIÁO DỤC BẮC GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề thi có 0 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ TOÁN LỚP Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 0 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:.............................................

Chi tiết hơn

Mục lục Chuyên đề 2. Các Bài Toán Liên Quan Đến Khảo Sát Hàm Số Cực Trị Thỏa Mãn Điều Kiện Cho Trước

Mục lục Chuyên đề 2. Các Bài Toán Liên Quan Đến Khảo Sát Hàm Số Cực Trị Thỏa Mãn Điều Kiện Cho Trước Mục lục Chuyên đề Các Bài Toán Liên Quan Đến Khảo Sát Hàm Số 3 Cực Trị Thỏa Mãn Điều Kiện Cho Trước 3 Tương Giao Giữa Hai Đồ Thị 6 3 Tiếp Tuyến Của Đồ Thị Hàm Số 4 Biện Luận Số Nghiệm Phương Trình Bằng

Chi tiết hơn

Microsoft Word - DE TS CHINH THUC

Microsoft Word - DE TS CHINH THUC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bài. (, 5 điểm) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 0 trang) Cho parabol ( P ): y a) Vẽ ( P ) và ( d ) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của ( P ) và

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 113 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 113 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ Đề thi có 5 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 07 Môn thi: TOÁN Thời gin làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh: Số báo dnh: Mã đề thi 56 Câu Cho hàm số y = + + + 6 Khẳng định nào su

Chi tiết hơn

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC Môn: TOÁN Ghi chú: Học s

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC Môn: TOÁN Ghi chú: Học s Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC - Môn: TOÁN Ghi chú: Học sinh sử dụng các bài tập trong cuốn Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp phổ thông và các bài tập

Chi tiết hơn

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Chuyên đề nâng cao 2 ĐỊNH LÍ MÊ-NÊ-LA-UÝT, ĐỊNH LÍ XÊ-VA 1.1. Áp dụng tính chất phân giác

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Chuyên đề nâng cao 2 ĐỊNH LÍ MÊ-NÊ-LA-UÝT, ĐỊNH LÍ XÊ-VA 1.1. Áp dụng tính chất phân giác Chuyên đề nâng cao 2 ĐỊNH LÍ MÊ-NÊ-LA-UÝT, ĐỊNH LÍ XÊ-VA 1.1. Áp dụng tính chất phân giác trong và ngoài đối với ABC ta có : EA = AB = AC và FA = AC EA = FA ( 1) EC BC BC FB BC AC FB EA MC FB Xét ABC có..

Chi tiết hơn

Phó Đức Tài Giáo trình Đại số tuyến tính

Phó Đức Tài Giáo trình Đại số tuyến tính Phó Đức Tài Giáo trình Đại số tuyến tính 1 2 0 2 2 1 0 2 1 2 2 0 2 1 1 0 1 1 1 0 2 2 2 1 2 0 1 0 1 1 2 0 1 0 2 1 2 0 1 0 2 1 2 1 2 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 2 1 0 1 0 0 2 0 0 2 0 0 2 2 1 2 0 0 0 1

Chi tiết hơn

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Lục Ng

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại   THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Lục Ng THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 08 MOONVN Đề thi: THPT Lục Ngạn -Bắc Ging-ID: 698 Thời gin làm ài : 90 phút, không kể thời gin phát đề Group thảo luận học tập : https://wwwfceookcom/groups/thuviendethi/ Câu

Chi tiết hơn

toanth.net MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP 1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến. Bài 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề? Nếu là

toanth.net MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP 1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến. Bài 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề? Nếu là MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP 1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến. Bài 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề? Nếu là mệnh đề, hãy xác định là mệnh đề đúng hay sai. a)trời nóng quá!

Chi tiết hơn

Vò Kim Thñy - NguyÔn Xu n Mai - Hoµng Träng H o (TuyÓn chän - Biªn so¹n) TuyÓn chän 10 n m To n Tuæi th C c chuyªn Ò vµ Ò to n chän läc THCS (T i b n

Vò Kim Thñy - NguyÔn Xu n Mai - Hoµng Träng H o (TuyÓn chän - Biªn so¹n) TuyÓn chän 10 n m To n Tuæi th C c chuyªn Ò vµ Ò to n chän läc THCS (T i b n Vò Kim Thñy - NguyÔn Xu n Mai - Hoµng Träng H o (TuyÓn chän - Biªn so¹n) TuyÓn chän 0 n m To n Tuæi th C c chuyªn Ò vµ Ò to n chän läc THCS (T i b n lçn thø nhêt, cã chønh lý vµ bæ sung) Nhµ xuêt b n Gi

Chi tiết hơn

TUYỂN TẬP 500 BẤT ĐẲNG THỨC CỔ ĐIỂN HAY NGUYỄN ĐÌNH THI PHÚ YÊN XUÂN CANH DẦN 2010

TUYỂN TẬP 500 BẤT ĐẲNG THỨC CỔ ĐIỂN HAY NGUYỄN ĐÌNH THI PHÚ YÊN XUÂN CANH DẦN 2010 TUYỂN TẬP 500 BẤT ĐẲNG THỨC CỔ ĐIỂN HAY NGUYỄN ĐÌNH THI PHÚ YÊN XUÂN CANH DẦN 00 Lời nói đầu. Bất đẳng thức (BĐT) đng là vấn đề nóng trên hầu khắp các diễn đàn Toán trong và ngoài nước như: mthlinks.ro,

Chi tiết hơn

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2 SỞ GD & ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 9 LẦN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: TOÁN HỌC Thời gian làm ài: 5 phút, không

Chi tiết hơn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 trang) (50 câu hỏi

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 trang) (50 câu hỏi TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 9 LẦN TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN Thời gin làm ài: 9 phút (Đề thi gồm 6 trng) (5 câu hỏi trắc nghiệm) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: Số áo dnh: Câu : Cho

Chi tiết hơn

SỞ GD & ĐT THANH HÓA Trường PTTH Chuyên LAM SƠN ****************************** SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM Năm học *

SỞ GD & ĐT THANH HÓA Trường PTTH Chuyên LAM SƠN ****************************** SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM Năm học * SỞ GD & ĐT THANH HÓA Trường PTTH Chuyên LA SƠN ****************************** SÁNG KIẾN KINH NGHIỆ Năm học 013 014 ---------------- * ------------------ ỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC TRONG ẶT PHẲNG TỌA

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 46 (Đề thi có 7 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 07 Môn thi: TOÁN Thời gin làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:.................................... Số báo dnh:.........................................

Chi tiết hơn

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề có 05 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 Phút

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề có 05 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 Phút SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề có 05 trng) ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN NĂM HỌC 08-09 MÔN: TOÁN Thời gin làm bài : 90 Phút (không kể thời gin gio đề) (Đề có 50 câu trắc nghiệm) Họ tên

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu : Tìm tất cả các giá trị thực của x để đồ thị hàm số y log0,5x nằm phía trên đường thẳng y x B. 0 x C. 0 x D. x pq pq Câu : Cho p,

Chi tiết hơn

11_On tap Nang cao ve PT luong giac_BaiGiang

11_On tap Nang cao ve PT luong giac_BaiGiang Tài liệu bài giảng (Khóa Toán 11 11. ÔN TẬP NÂNG CAO VỀ PT LƯỢNG GIÁC Thầy Đặng Việt Hùng VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN Bài 1: [ĐVH]. Giải các phương trình

Chi tiết hơn

Mét sè ph ng ph p gi i ph ng tr nh v«tû NguyÔn V n Rin To n 3A LỜI NÓI ĐẦU: Phương trình là một mảng kiến thức quan trọng trong chương

Mét sè ph ng ph p gi i ph ng tr nh v«tû NguyÔn V n Rin To n 3A LỜI NÓI ĐẦU: Phương trình là một mảng kiến thức quan trọng trong chương LỜI NÓI ĐẦU: Phương trình là một mảng kiến thức quan trọng trong chương trình Toán phổ thông Giải phương trình là bài toán có nhiều dạng và giải rất linh hoạt, với nhiều học sinh kể cả học sinh khá giỏi

Chi tiết hơn

Tập thể Giáo viên Toán Facebook: Nhóm Toán và LaTeX TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ & KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12 THÁNG

Tập thể Giáo viên Toán Facebook: Nhóm Toán và LaTeX TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ & KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12 THÁNG Tập thể Giáo viên Toán Facebook: Nhóm Toán và LaTeX TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ & KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 1 THÁNG 11-017 Mục lục 1 Đề giữa học kỳ 0.1 Đề kiểm tra giữa học kì 1, năm học 017-018, trường THPT

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 148 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 148 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 48 (Đề thi có trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 07 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi 89 Câu Cho f (x) dx = 3, 3 f (x) dx =, 3

Chi tiết hơn

Microsoft Word - DCOnThiVaoLop10_QD_Sua2009_

Microsoft Word - DCOnThiVaoLop10_QD_Sua2009_ ÔN THI VÀO LỚP 0 MÔN TOÁN PHẦN I: RÚT GỌN BIỂU THỨC: UBài :. Tính giá trị của biểu thức: 7 5 7 + 5 x + x + x x B = : + x x a) Rút gọn B. b) Tính B khi x = 4 3 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của B với x 0; x.

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA Đề gồm có 5 trang KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Toán Mã đề thi 100 Thời gian làm bài: 90 phút,

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA Đề gồm có 5 trang KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Toán Mã đề thi 100 Thời gian làm bài: 90 phút, BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA Đề gồm có 5 trang KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 07 Môn: Toán Mã đề thi 00 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 0. Cho hình chóp S.ABCD

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HN TRƯỜNG THPT ĐK-HBT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hệ số góc của ti

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HN TRƯỜNG THPT ĐK-HBT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hệ số góc của ti SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HN TRƯỜNG THPT ĐK-HBT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu : Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm của hoành độ =

Chi tiết hơn

04_He thuc luong trong tam giac_P3_Baigiang

04_He thuc luong trong tam giac_P3_Baigiang Tài liệu bài giảng (Toán 0 Moon.vn) HỆ THỨ LƯỢNG TRONG TAM GIÁ (P3) Thầy Đặng Việt Hùng www.febook.o/lyhung95 VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI HI TIẾT Á BÀI TẬP hỉ ó tại website MOON.VN Bài : [ĐVH]. hứng inh

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP NĂM HỌC 8 9 Môn: Toán Thời gin: 9 phút (Không kể thời gin phát đề) Câu Cho hàm số y f ( ) có bảng biến thiên như su y / y - + - _ + -

Chi tiết hơn

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh) TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI BA ĐÌNH ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 0 trng) ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 08-09 Môn thi: TOÁN Lớp Thời gin làm bài : 90 phút,không kể thời gin phát đề Họ và tên học sinh : Số báo dnh

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 0 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 08-09 Môn: TOÁN Lớp Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 0 Câu.

Chi tiết hơn

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 (Đề

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 (Đề SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ (Đề thi có 0 trang) KỲ THI THỬ THPTQG LẦN NĂM HỌC 08-09 MÔN TOÁN Khối lớp Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :... Số

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A. CHUẨN KIẾN THỨC A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. 1. Định nghĩa: B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A. CHUẨN KIẾN THỨC A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. 1. Định nghĩa: B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG HI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓ HUẨN KIẾN THỨ TÓM TẮT GIÁO KHO 1 Định nghĩa: LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI Á ẠNG ÀI TẬP ài toán 1: TÍNH GÓ GIỮ HI ĐƯỜNG THẲNG Phương pháp: Để tính góc giữa hai đường thẳng d,d trong không

Chi tiết hơn

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 1 năm Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Giá trị của x th

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 1 năm Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Giá trị của x th Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 1 năm 015-016 Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài : Vượt chướng ngại vật Câu.1: Giá trị của x thỏa mãn: (5x - )(3x + 1) + (7-15x)(x + 3) = -0 là: A. x =

Chi tiết hơn

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : Website Đề Thi Thử T

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : Website Đề Thi Thử T Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebookcom/dethithunet BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề gồm 6 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 7 Bài

Chi tiết hơn

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN SỞ GD &ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ANH SƠN II ĐỀ HÍNH THỨ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐ GIA 0 (Lần 1) Môn : TOÁN; Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Họ và tên giám

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP H

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP H ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP HÀM SIÊU VIỆT Chuyên ngành: PHƯƠNG PHÁP TOÁN SƠ CẤP

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ Đề thi có 5 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 7 Môn thi: TÁN Thời gin làm bài: phút Họ và tên thí sinh: Số báo dnh: Mã đề thi 6 Câu Tìm số gio điểm củ đồ thị hàm số = và đồ thị

Chi tiết hơn

ÑEÀ TOAÙN THAM KHAÛO THI TUYEÅN SINH LÔÙP 10

ÑEÀ TOAÙN THAM KHAÛO THI TUYEÅN SINH LÔÙP 10 ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH LỚP 10 Đề số 1 Bài 1 : (1,5đ) Cho phương trình : +m +m + m 3 = 0 (1) ( m là tham số) a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm số b) Gọi 1, là hai nghiệm của phương trình (1), tìm

Chi tiết hơn

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN dethithu.net ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2019 Thời gian làm bài : 90 phút

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN dethithu.net ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2019 Thời gian làm bài : 90 phút SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU MÔN TOÁN LẦN NĂM 9 Thời gian làm bài : 9 phút không kể thời gian phát đề Mã đề thi Họ, tên thí sinh:... Số bá danh:...

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 07 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi Câu Cho hàm số y = x x x + 8 Trong các

Chi tiết hơn

Microsoft Word - bai tap dai so 10

Microsoft Word - bai tap dai so 10 Chương. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP. MỆNH ĐỀ. Mệnh đề là gì? Bài. Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Phúc đẹp trai! 27 > 5. Thầy Phan Anh Tôn Quốc là võ sư. e) x 2. f) là số thập

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 07 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:.................................... Số báo danh:.........................................

Chi tiết hơn