SINH LÝ GAN

Tài liệu tương tự
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Hệ máu

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: SINH LÝ HỌC: SINH LÝ CỦA TIỂU CẦU, BẠCH CẦU VÀ HỒNG CẦU 1

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

Nghị luận xã hội về tác hại của rượu

PowerPoint Presentation

Mẫu đề cương chi tiết môn học

dau Nanh

TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XIII TUYÊN QUANG 2017 ĐỀ THI OLYMPIC MÔN SINH LỚP 11 Ngày thi: 29 tháng 7 năm 2017 Thời gian làm bài:180 phút (không kể thờ

Table of Contents LỜI NÓI ĐẦU PHẦN MỞ ĐẦU I- NGUỒN GỐC CỦA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT II- NHỮNG ĐẶC ĐIỂM GIỐNG NHAU VÀ KHÁC NHAU GIỮA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT P

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 8 KÌ I

Vai trò các chất dinh dưỡng Vai trò các chất dinh dưỡng Bởi: Nguyễn Thế Phúc Ðặc điểm của cơ thể sống là trao đổi vật chất thường xuyên với môi trường

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: BỆNH HỌC: SUY CHỨC NĂNG TUYẾN GIÁP Biên soạn: TS.Hoàng Trung Vinh (Học viên Quân Y) 1

SUY HÔ HẤP CẤP I. ĐỊNH NGHĨA Suy hô hấp cấp là sự rối loạn nặng nề của sự trao đổi oxy máu; một cách tổng quát, suy hô hấp cấp là sự giảm thực sự áp l

Microsoft Word - New Microsoft Office Word Document _2_

Svth: Nguyễn Trường Giang Gvhd: Võ Anh Huy Luận văn TÌM HIỂU VỀ CÀ CHUA VÀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM Trang 1

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 40 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã

Nước Dừa: Lợi Ích và Kiêng cữ Nước dừa rất tốt và được nhiều người yêu thích. Tuy nhiên, lạm dụng nước dừa gây ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe. Tuyệt

Chăm sóc sức khỏe gia đình khi chế biến thức ăn

PowerPoint Presentation

Thiếu hụt 25-hydroxyvitamin D và gia tăng tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân có nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm trùng

Chế độ ăn uống, kiêng kị cho người mắc bệnh tiểu đường (Đái tháo đường) ( Tiểu đường còn được gọ

Ebook miễn phí tại: Webtietkiem.com/free

KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH BS CKII Bùi Xuân Phúc Bộ môn Nội- ĐHYD TPHCM

4/1/2014 Nguyên tắc sử dụng Glococorticoid ThS. DS. Trần Thị Thu Hằng Đại học Y Dược TP. HCM Nguyên tắc sử dụng Glococorticoid I. MỞ ĐẦU Glucocorticoi

Ảnh hưởng của môi trường không khí và chọn thông số tính toán các hệ thống điều hoà không khí Ảnh hưởng của môi trường không khí và chọn thông số tính

Mô cơ

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ XI, NĂM 2018 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH HỌC 10 (HDC gồm 06 tra

8 món ăn để sống mạnh khỏe

CÁC TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG TRONG BỆNH HÔ HẤP Triệu chứng cơ năng là những triệu chứng do bệnh nhân tự cảm thấy khi mắc các bệnh hô hấp. Các triệu chứng c

Microsoft Word - Sach TTNT A4_P2.doc

BỘ Y TẾ DIỀU DƯỠNG NHI KHOA SÁCH ĐÀO TẠO ĐIỀU DƯỠNG ĐA KHOA TRUNG HỌC MÃ SỐ: T.10.Z5 (T ái bản lần thứ nhất, có sửa chữa) NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC HÀ N Ộ I-

Slide 1

Microsoft Word - GT Cong nghe moi truong.doc

1 SỞ Y TẾ KHÁNH HOÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG DANH MỤC GIÁ DỊCH V

Lão Pháp Sư TỊNH KHÔNG đề xướng Pháp Sư THÍCH TỰ LIỄU kính biên NHẬT MỘ ĐỒ VIỄN TRỜI ĐÃ XẾ BÓNG, ĐƯỜNG VỀ CÒN XA Lớp học tập Tịnh Độ Vô Lượng Thọ Khoa

Mục tiêu SINH LÝ HỌC TẾ BÀO THẦN KINH - Trình bày cấu tạo của một neuron và chức năng của chúng. - Trình bày các loại khác nhau của TB đệm (TB gian TK

Thuốc bổ và những công dụng độc đáo, phong phú

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 8

Trái Cây Chữa Bệnh Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

Tài liệu sinh hoạt Khoa học Kỹ thuật Điều dưỡng BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG NHIỄM TRÙNG SƠ SINH I. ĐỊNH NGHĨA: Nhiễm trùng sơ sinh (NTSS) là

Ca lâm sàng viêm cơ viêm da cơ

OpenStax-CNX module: m Công nghệ chế biến nước mắm ThS. Phan Thị Thanh Quế This work is produced by OpenStax-CNX and licensed under the Creativ

THỂ DỤC KHÍ CÔNG HOÀNG HẠC I. Đại Cương A. Khí: Khí là một chất vô hình ở khắp mọi nơi, trong vũ trụ và cơ thể con người. Khí ở ngoài vũ trụ gọi là ng

1

UÛy Ban Nhaân Daân

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Print

52631-KY THUAT NUOI TOM THE CHAN TRANG

BG CNheo full.doc

1

Lời khuyên của thầy thuốc KÊ ĐƠN STATIN LÀM GIẢM NGUY CƠ TIM MẠCH Người dịch: Lê Thị Quỳnh Giang, Lương Anh Tùng Điều chỉnh rối loạn lipid máu được xe

Sinh hồc - 207

Trường Đại học Văn Lang - Nội san Khoa học & Đào tạo, số 9, tháng 4/2012 TRỒNG RAU MẦM AN TOÀN Ở QUY MÔ HỘ GIA ĐÌNH PGS.TS. Trần Minh Tâm, TS. Nguyễn

LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo Đại học, Bộ môn Điều Dưỡng đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá

BẢO QUẢN NGHÊU BẰNG PHƢƠNG PHÁP SẤY THĂNG HOA VÀ LẠNH ĐÔNG 1

BỆNH VIỆN NÔNG NGHIỆP

GIa sư Thành Được BÀI 23: HƯỚNG ĐỘNG PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG - Hướng động là hì

Nghị luận về ô nhiễm môi trường

TRƢƠNG BỘI PHONG XOA BÓP CHỮA 38 BỆNH NHÀ XUẤT BẢN THANH HÓA

SỐ 112 MÙA THU TEXAS 2019 TRANG 91 Tập Đạt Ma Dịch Cân Kinh Sự tích Đạt Ma Dịch Cân Kinh N ăm 917 (sau Tây lịch), Đạt Ma Tổ Sư từ Ấn Độ sang Trung Quố

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH HỌC NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN SÁCH ĐÀO TẠO BÁC SĨ CHUYÊN KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN (Tái bản lần thứ nhất c

De-Dap-An-Sinh-CVA-HN-

CHƯƠNG 6

FISC K5 Chính sách của vùng ven biển Ostrobotnia về chăm sóc sức khỏe và xã hội FISC K5 NHỮNG BỆNH THƯỜNG GẶP NHẤT Ở TRẺ EM Vietnamesiska Tiếng Việt 1

Thiếu bài:

U lành tính vùng miệng hàm mặt

VIỆN KHOA HỌC

y häc cæ truyÒn

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔN HỌC GIẢI PHẪU- SINH LÝ LỢN MÃ SỐ: MH01 NGHỀ: CHĂN NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN Trình độ: Sơ cấ

Công Diễn biín dịch LINH CHI Phòng, TRỊ BỆNH

ĐẠI PHẬT ĐẢNH NHƯ LAI MẬT NHÂN TU CHỨNG LIỄU NGHĨA CHƯ BỒ TÁT VẠN HẠNH THỦ LĂNG NGHIÊM

THỜI GIAN CHỜ VÀ ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM Thời gian chờ: 30 ngày đối với các điều trị do ốm bệnh thông thường 12 tháng đối với điều trị do bệnh đặc biệt, b

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG LÊ THỊ TUYẾT ANH TỐI ƢU HÓA QUY TRÌNH CHIẾT TÁCH, ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THU NHẬN DỊCH CHIẾT AXIT HIDROXYC

24 KẾT LUẬN - Đã tách chiết, phân lập, định danh và nuôi cấy tăng sinh thành công tế bào gốc trung mô từ tủy xương thỏ, từ đó đưa ra một qui trình tóm

Ca lâm sàng: Thai kỳ và bệnh van tim Bs Huỳnh Thanh Kiều PSG.TS Phạm Nguyễn Vinh Bệnh nhân nữ 18 tuổi, PARA I, mang thai con lần 1, thai 37 tuần. Bệnh

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ MSIG VIỆT NAM QUY TẮC BẢO HIỂM SỨC KHỎE Sản phẩm bảo hiểm VIB CARE MSIG VIB CARE Policy Wordings Version

Microsoft Word - Tom tat LA. Nguyen Canh Binh.Dia.doc

Microsoft Word - 11_Phep_Hoi_Xuan doc

RHCO1 ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (Được phê chuẩn theo Công văn số 16678/BTC-QLBH ngày 22 tháng 11

CATALOGUE HUS NEW.cdr

thu moi hoi thao khoa hoc_final_2

Chương 16 Kẻ thù Đường Duyệt càng hoài nghi, không rõ họ đang giấu bí mật gì. Tại sao Khuynh Thành không ở bên cạnh nàng, rốt cuộc đã xảy ra chuyện gì

OpenStax-CNX module: m Kỹ thuật chế biến đồ hộp mứt quả ThS. Lê Mỹ Hồng This work is produced by OpenStax-CNX and licensed under the Creative C

ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CHƯƠNG TRÌNH TẬN HƯỞNG ƯU ĐÃI CÙNG THẺ UOB 1. Phạm vi chương trình: Chương trình TẬN HƯỞNG ƯU ĐÃI CÙNG THẺ UOB ( Chương Trình

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ

1. MỤC TIÊU HỌC TẬP KHÁM HỆ MÁU Sau khi học xong buổi huấn luyện sinh viên có khả năng: Ths.Bs Lại Thị Thanh Thảo Ths.Bs Suzanne MCB Thanh Thanh ThS.

Microsoft Word - Câu chuy?n dông y - T?p 3b B?nh cao áp huy?t.doc

Microsoft Word nhandienkhicongvabenhtimmach.doc

1003_QD-BYT_137651

CHỈ ĐẠO TUYẾN 2009

SỔ TAY KỸ THUẬT TRỒNG NẤM GIAO THỦY, 2009

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG HUỲNH MINH HIỀN NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG THU HỒI NGUỒN NĂNG LƯỢNG KHÍ SINH HỌC TỪ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BI

TRUNG TÂM BDVH & LTĐH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC THPTQG LẦN 2 T L - H Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu

BÁT ĐOẠN CẨM

AIA AN TÂM TỊNH DƯỠNG

Bản ghi:

TIÊU HÓA Ở RUỘT NON Ths. Bs. Đặng Huỳnh Anh Thư Bộ môn Sinh lý Sinh lý bệnh Miễn dịch Đại học Y dược TP.HCM

MỤC TIÊU Hoạt động cơ học: trình bày hoạt động và sự điều hòa. Hoạt động bài tiết: trình bày thành phần, chức năng, sự điều hòa bài tiết dịch tụy, mật, dịch ruột. Hoạt đông tiêu hóa và hấp thu: phân tích được sự hấp thu các chất dinh dưỡng; nước; các ion Na+, Cl-, HCO3-, K+ ; sắt, canxi tại ruột non.

GIẢI PHẪU SINH LÝ 3 đoạn: tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng. Ranh giới tá hỗng tràng: dây chằng Treitz Ranh giới hỗng hồi tràng: không rõ Van hồi manh tràng

GIẢI PHẪU SINH LÝ Dài 5m, diện tích hấp thu là 250 m2. Nhờ nếp gấp niêm mạc, nhung mao (20-40/mm2), vi nhung mao.

Tuần hoàn ruột: GIẢI PHẪU SINH LÝ tiểu động mạch mao mạch tiểu tĩnh mạch mang chất dinh dưỡng về tĩnh mạch cửa bạch huyết mang lipid về ồng ngực tuần hoàn chung.

GIẢI PHẪU SINH LÝ Ruột non: nơi quan trọng nhất cho tiêu hóa và hấp thu thức ăn. Với sự hỗ trợ của cơ quan phụ: tụy, gan, mật.

HOẠT ĐỘNG CƠ HỌC - Nhào trộn dưỡng trấp với dịch tiêu hóa và mật - Đẩy dưỡng trấp xuống ruột già.

Cử động ruột non Co bóp phân đoạn: Co thắt tại chỗ ( dài 1cm), 12 lần/phút ở tá tràng và 8 lần/phút ở hồi tràng. Nhào trộn, tăng tiếp xúc diện tích hấp thu Nhu động: Đẩy dưỡng trấp Yếu, vận tốc 1cm/phút 3-5 giờ để đi hết ruột non.

Cử động lúc đói: Cử động ruột non Sóng co thắt lưu động 60-90 ph/lần Đẩy thức ăn, dịch tiêu hóa thừa vào ruột già, ngăn chặn sự trào ngược của vi khuẩn từ ruột già về ruột non. Vận động của nhung mao: Cơ trơn ở lớp cơ dưới niêm mạc đi vào trong nhung mao Co bóp theo nhịp hằng định: ngắn lại rồi dài ra Đẩy dịch bạch huyết từ ống bạch huyết trung tâm chảy vào hệ bạch huyết

Van hồi manh tràng Ngăn sự trào ngược của phân vào ruột non

Điều hòa cử động ruột non Hệ thần kinh ruột: chủ yếu Tăng nhu động: phản xạ dạ dày ruột, hormon gastrin, cholecytokinin, motilin, insulin Giảm nhu độngruột: secretin, glucagon Hệ thần kinh tự chủ: Phó giao cảm (dây X): tăng vận động nhung mao. Giao cảm: giảm vận động, bất động nhung mao Cơ thắt hồi manh tràng Bình thường: hơi co chậm sự thoát dưỡng trấp Sau ăn: phản xạ dạ dày - hồi tràng, gastrin tăng nhu động hồi tràng thoát nhanh. Phản xạ căng thành manh tràng: gây co cơ thắt hồi manh tràng, ức chế nhu động hồi tràng.

HOẠT ĐỘNG BÀI TiẾT - Dịch tụy - Dịch mật - Dịch ruột

Sự bài tiết dịch tụy Tuyến tụy có 3 loại tế bào Tế bào ngoại tiết: enzymes tiêu hóa protease, lipase, amylase - Tế bào ống bài xuất: HCO 3 Tế bào nội tiết: insulin, glucagon, somatostatin

Sự bài tiết dịch tụy Chức năng dịch tụy - Enzym tiêu hóa thức ăn có chứa carbohydrate, chất béo và protein. - Tạo môi trường ph trung tính cho sự hoạt hóa các enzyme tụy. - Trung hòa acid trong dưỡng trấp từ dạ dày đưa xuống tá tràng

Các enzym tiêu hóa Thành phần dịch tụy Tiêu hóa carbohydrate: amylase tụy Mạnh hơn amylase nước bọt Tiêu hóa cả tinh bột sống và chín Thủy phân tinh bột, glycogen, cacbohydrate khác (trừ cellulose ) maltose, polymer của glucose. Tiêu hóa lipid: Lipase tụy: thủy phân triglycerid axít béo, monoglycerid Cholesterol esterase: cắt axít béo ra khỏi cholesterol este Phospholipase: cắt axít béo ra khỏi phospholipid 15

Thành phần dịch tụy Các enzym tiêu hóa - Tiêu hóa protein: Tiền enzym: trypsinogen (enterokinase hoạt hóa) chymotrypsinogen và procarboxypolypeptidse (trypsin hoạt hóa) Trypsin và chymotrypsin cắt protein polypeptid Carboxy- polypeptidase cắt polypeptid ở đầu C-tận phóng thích axít amin 16

Ion bicacbonat Thành phần dịch tụy Nồng độ trong dịch tụy cao hơn trong huyết tương (100mEq/L so với 24mEq/L) Cơ chế bài tiết 17

Điều hòa sự bài tiết dịch tụy 3 giai đoạn bài tiết: tâm linh, dạ dày và ruột Giai đoạn tâm linh, dạ dày Phản xạ thần kinh gây tiết dịch vị kích thích dây X, hệ TK ruột acetylcholin kích thích tế bào tụy ngoại tiết, ít tác dụng lên tế bào ống tuyến nhiều enzym tiêu hóa nhưng ít bicacbonat men tạm thời được giữ lại trong các nang và ống tuyến Gastrin tăng bài tiết enzym tiêu hóa 18

Điều hòa sự bài tiết dịch tụy Giai đoạn ruột Secretin: do tế bào S tiết khi ph < 4,5 kích thích ống tụy bài tiết bicarbonate Cholecystokinin (CCK): do tế bào I ở ruột non tiết kích thích tb ngoại tiết.

Điều hòa sự bài tiết dịch tụy

Tạo mật: Sự bài tiết mật Tế bào gan: acid mật Tế bào ống dẫn: Na+, HCO3- hệ thống ống dẫn mật hoặc túi mật Cô đặc: khoảng 5 lần (max 12-20 lần) Bài tiết: 1000 ml/ngày, Vmax túi mật: 20 đến 60 ml Niêm mạc túi mật vận chuyển tích cực Na+ hấp thu liên tục nước, Na+,Cl-, và các chất điện giải còn lại muối mật, cholesterol, lecithin, bilirubin cô đặc trong túi mật 21

Thành phần của mật Gồm: muối mật (50%), bilirubin, cholesterol, lecithin, ion, nước. Khác nhau ở gan và túi mật do sự cô đặc, tái hấp thu chất điện giải ( trừ Ca, K)

Chức năng của dịch mật Nhũ tương hóa chất béo. + Phân tán thành hạt mỡ nhỏ + Lớp dịch không di động làm giảm hấp thu lipid + muối mật kết hợp lipid hạt micelle tan trong nước khuếch tán thụ động vào tb ruột Muối mật: phân tử phân cực có đầu ưa nước và kỵ nước + tan được trong nước dù là dẫn xuất của cholesterol + đi vào màng tế bào kém nồng độ đủ cao để nhũ tương hóa 23

Tuần hoàn ruột - gan của muối mật 94% sẽ được tái hấp thu tích cực tại hỗng tràng tĩnh mạch cửa gan. Lượng nhỏ đào thải theo phân thay thế bằng muối mật mới tiết ra ở gan. 24

Điều hòa sự bài tiết mật Phụ thuộc lượng muối mật được hấp thu - CCK: co thắt túi mật, giãn cơ thắt Oddi. - Dây X: co thắt túi mật (yếu hơn CCK) - Secretin tb ống dẫn tiết tạo nước và ion của mật

Sự bài tiết dịch ruột non Gồm: Bài tiết chất nhầy Bài tiết dịch ruột non Bài tiết enzym tiêu hóa 2 tuyến: tuyến Brunner tuyến Lieberkuhn 26

Sự bài tiết dịch ruột non Bài tiết chất nhầy Tuyến Brunner: Đoạn đầu tá tràng: môn vị đến bóng Vater Bài tiết nhầy: bảo vệ niêm mạc tá tràng với dịch vị Kích thích: thức ăn, dây X, secretin Ức chế: hệ giao cảm loét 27

Sự bài tiết dịch ruột non Bài tiết dịch ruột non Tuyến Lieberkuhn: - Có khắp niêm mạc, hốc nhỏ giữa các nhung mao. - Bài tiết dịch giống dịch ngoại bào, ph khoảng 7,5 8, 1800 ml/ngày - Tế bào Panet: tiết chất kháng khuẩn

Sự bài tiết dịch ruột non Bài tiết dịch ruột non Cơ chế : Cl-, HCO3- vận chuyển tích cực từ tế bào biểu mô vào hốc Lieberkuhn Na+ khuếch tán thụ động theo ion Cl- Tăng áp lực thẩm thấu kéo nước vào trong hốc Dịch này hòa tan các chất trong dưỡng trấp hấp thu lại bởi nhung mao.

Sự bài tiết dịch ruột non Bài tiết dịch ruột non Rối loạn bài tiết: nhiễm khuẩn ( vd tả) Kích thích thành lập AMP vòng trong tế bào biểu mô tuyến mở kênh Cl- Cl- thoát ra ngoài vào lòng tuyến nhiều Na+ được bơm ra theo Nước bài tiết ra nhiều theo bậc thang thẩm thấu Kết quả: tiêu chảy mất nước nặng

Sự bài tiết dịch ruột non Bài tiết enzym tiêu hóa Do tế bào biểu mô của nhung mao Không bài tiết vào lòng ruột, mà nằm trên màng tế bào biểu mô của nhung mao Gồm:

Sự bài tiết dịch ruột non Điều hòa sự bài tiết dịch ruột non Phản xạ thần kinh tại chỗ: dưỡng trấp kích thích bài tiết dịch ruột Secretin, cholecystokinin: tăng sự bài tiết dịch ruột non

HOẠT ĐỘNG TIÊU HÓA VÀ HẤP THU - Thức ăn được tiêu hóa triệt để thành những sản phẩm cuối cùng có thể hấp thụ được - Sự hấp thu theo cơ chế: + vận chuyển thụ động (khuếch tán) + vận chuyển tích cực ( thứ phát cần có Na+)

Tiêu hóa cacbohydrate

Hấp thu cacbohydrate Glucose,galactose: đồng vận chuyển với Na +, năng lượng từ kênh Na + /K + ATPase. Fructose: khuếch tán được hỗ trợ nhờ chất chuyên chở, không cần năng lượng Monosacaride sau đó khuếch tán được hỗ trợ qua màng đáy bên tb biểu mô vào khoảng gian bào và khuếch tán vào mao mạch.

Tiêu hóa protein 36

Hấp thu protein Hấp thu qua bờ bàn chải: aa, dipeptides và tripeptides (có đuôi glycine, lysine) đồng vận chuyển với Na+ Trong tế bào: dipeptides và tripeptides tiếp tục được thủy phân thành aa. Qua màng đáy bên: khuếch tán tăng cường 37

Tiêu hóa lipid

Hấp thu lipid Acid béo, monoglyceride hấp thu ở tá tràng, phần trên hỗng tràng. Muối mật hấp thu ở hồi tràng Trong lưới nội bào: tạo TG, chylomicron. Khuếch tán vào mạch bạch huyết nhung mao dưới dạng chylomicron, một ít acid béo kết hợp với albumin.

Hấp thu nước 9 lít đi qua ruột (7 L được bài tiết), 100ml ra theo phân. Tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng hấp thu được 7 L Đại tràng hấp thu được 1,4 4,5 L Hấp thu thụ động theo bậc thang thẩm thấu Thức ăn ưu trương nước ra lòng ruột chất dinh dưỡng được hấp thu giảm độ thẩm thấu lòng ruột nước hấp thu ở hồi tràng, đại tràng. Thức ăn nhược trương nước hấp thu ở tá tràng, hỗng tràng.

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TIÊU HÓA Ở RUỘT NON Nhờ các men tiêu hóa của dịch tụy, dịch ruột và muối mật protein, lipid, glucid được tiêu hóa thành những sản phẩm có thể hấp thu được (acid amin, monosaccharide, acid béo, glycerol) Hấp thu nước, điện giải, muối khoáng, vitamin