I. PHẠM VI ÁP DỤNG: 02. TRỤ BÊ TÔNG LY TÂM 16 22m Tiêu chuẩn này được áp dụng cho trụ điện bê tông cốt thép ly tâm cao 16-22m dùng cho lưới điện phân phối và lưới điện 110kV trên không. II. TIÊU CHUẨN: - TCVN 5846-1994 : Trụ điện bê tông cốt thép ly tâm - Kết cấu và kích thước. - TCVN 5847-1994 : Trụ điện bê tông cốt thép ly tâm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử, JIS A 5309-1991 (Nhật Bản). - TCVN 302-2004 : Nước cho bêtông. - TCVN 2682-1999 : Ximăng cho bêtông. - TCVN 7570-2006 : Cốt liệu dùng cho bê tông & vữa - TCVN 1651-85 : Tính chất cơ lý của cốt thép. - TCVN 1765-85 : Chi tiết thép để bắt lỗ xà và tiếp đất. - TCVN 3223-89 : Que hàn cốt thép dọc. - TCVN 3118-1993 : Cường độ chịu nén của bêtông. - TCVN 4029-85, 4031, 4032-85 : Tính chất cơ lý của ximăng. - TCVN 0337-86, 0346-8 : Tính chất cơ lý của cát. - TCVN 7572-2-2006 :Cốt liệu dùng cho bê tông & vữa-xác định phần hạt. - TCVN 4392-86 : Chiều dày lớp mạ. - TCVN 3099-84 : Chất lượng que hàn. - TCVN 356-2005 : Kết cấu bêtông cốt thép Tiêu chuẩn thiết kế. - TCVN 5724-1993 : Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu. - TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động trong thiết kế. - TCVN 1650-2008 : Thép tròn cán nóng. - TCVN 3105-1993 : Hỗn hợp bêtông nặng và bêtông nặng Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử. - TCVN 3106-1993 : Hỗn hợp bêtông nặng Phương pháp thử độ sụt. và các TCVN có liên quan. - TCVN 6284-1,2,3: Thép cốt bê tông dự ứng lực phần 1,2,3. - TCVN 311:2004: Phụ gia hoạt tính cao cho bê tông & vữa (dùng cho trụ BTLT vùng nhiễm mặn). TNX-02_Tru BTLT 16 22m Trang 1/8
III. THIẾT KẾ TRỤ III.1 Phần trụ chính: Nhà sản xuất phải cung cấp bản vẽ thiết kế trụ mô tả rõ: bố trí cốt thép, kích thước và hình dáng bên ngoài, các mặt cắt và biểu đồ moment kháng uốn cho phép, thỏa mãn tất cả các yêu cầu kỹ thuật quy định trong tiêu chuẩn này. Cột có mặt cắt tròn với độ côn 1,33 0,01 Bêtông đúc cột là bêtông nặng mác không nhỏ hơn 300, cường độ chịu nén thực tế của bêtông không nhỏ hơn 90% mác bêtông thiết kế. Các trụ BTLT 16m, 18m, 20m, 22m được chế tạo gồm 2 đoạn nối với nhau bằng mặt bích bắt chặt bằng bu long. Bề mặt ngoài cột không chịu tải trọng khi giao cho người tiêu thụ phải nhẵn. Cho phép có vết nứt với bề rộng không lớn hơn 0,1mm, các vết nứt không được nối tiếp nhau vòng quanh thân cột. Cho phép được rỗ ở mép khuôn. Chiều sâu vết rỗ không lớn hơn 3mm, chiều dài không quá 15mm. Lực đầu trụ, chiều dài: Loại trụ Chiều dài Lực kéo/nén đầu trụ Trụ BTLT cốt thép 22m Trụ BTLT cốt thép 20m Trụ BTLT cốt thép 18m Trụ BTLT cốt thép 16m 22m 20m 18m 16m 1400kgf 1300kgf 1000kgf 1000kgf Cho phép sai lệch kích thước chiều dài cột 25mm. Đường kính ngoài: Loại trụ Đỉnh cột Đáy cột Trụ BTLT cốt thép 22m Trụ BTLT cốt thép 20m Trụ BTLT cốt thép 18m Trụ BTLT cốt thép 16m Cho phép sai lệch đường kính ngoài 5mm. III.2 Bảng ký hiệu cột: Tên NSX Chiều dài trụ Lực đầu trụ Năm SX Ví dụ : Thu Duc 8.5 1000 kg 2012 TNX-02_Tru BTLT 16 22m Trang 2/8
Ký hiệu cột phải đúc chìm vào bề mặt cột, sâu 3mm. Chiều cao của chữ và số không nhỏ hơn 5cm, vị trí ký hiệu cách đáy cột 3m. Phần chân trụ chôn trực tiếp dưới đất có 4 lỗ xuyên suốt để lắp boulon ngáng được bố trí hai lỗ ở gần mặt đất vuông góc nhau và 2 lỗ gần đáy trụ vuông góc nhau. Các lỗ dọc theo thân trụ, các lỗ bắt đà, sứ, chằng, thiết bị... các lỗ phần đầu trụ theo yêu cầu thông dụng của lưới trung hạ thế. Các lỗ trụ cho phép thực hiện theo văn bản 173/EVN-ĐL2.6 ngày 10/11/2003 của Công Ty Điện Lực 2 về việc sử dụng các kết cấu cho trụ, móng, néo (trụ BTLT, đà cản, đế neo, ty neo), đính kèm các bản vẽ của một số nhà sản xuất. Đầu trụ và đáy trụ phải có lớp bêtông bảo vệ, ở đầu trụ là 50mm và đáy trụ là 60mm. III.3 Tiếp địa trong thân trụ: Dây tiếp đất được sử dụng bằng sắt tròn 10, độc lập và không phải sắt chịu lực trụ. Sắt được đặt âm trong bê tông từ đầu đến gốc trụ. Dây sắt 10 được dẫn ra mặt ngoài trụ bằng cách: Hàn điện với đai ốc vuông có kích thước 60mm x 60mm dày 10mm, cùng bulon 12 dài 25mm, đai ốc vuông được tarô (ven) răng vị trí giữa đai ốc, ren bước lớn (Loại K). Bulon và đai ốc được nhúng kẽm nóng, chiều dày lớp mạ theo qui định hiện hành, chiều dài đường hàn 50mm, hàn 02 phía, chiều dày mối hàn 06mm. Mặt ngoài đai ốc phẳng, bằng với mặt ngoài trụ. Độ sâu của lỗ bắt tiếp địa từ mặt ngoài trụ tối thiểu 25mm nhưng không được xuyên qua tâm trụ, quá trình quay ly tâm phải bịt kín lỗ tiếp địa, không để bêtông làm bít hoặc độ sâu lỗ tiếp địa không đạt yêu cầu. Vị trí đai ốc vuông nối dây tiếp đất phải lệch với lỗ lắp đà của trụ, không được thẳng hàng. Trụ có 03 điểm nối dây tiếp đất. Ngọn trụ có 02 điểm cách đầu trụ 1,2m và 03m; 01 điểm cách gốc trụ 2,5m. III.4 Phụ gia cho bê tông (Silicafume): Sử dụng cho trụ BTLT vùng nhiễm mặn Các yêu cầu về lý hoá: Stt Chỉ tiêu Yêu cầu Chào thầu 1. Tiêu chuẩn áp dụng TCXDVN 311 : 2004. 2. SiO 2 (%) 85,0 3. Độ ẩm (%) 3,0 4. Lượng mất khi nung (%) 6,0 TNX-02_Tru BTLT 16 22m Trang 3/8
IV. YÊU CẦU THỬ NGHIỆM IV.1 Thử nghiệm điển hình: Nhà thầu phải xuất trình trong hồ sơ dự thầu Biên bản thử nghiện điển hình trụ chào được thực hiện bởi phòng thí nghiệm độc lập với hạng mục thử: Thử tải đầu trụ để kiểm tra khả năng chịu lực của trụ và thử lực phá hủy IV.2 Thử nghiệm nghiệm thu Thử trụ được tiến hành đối với từng lô. Lô gồm những trụ sản xuất cùng những thép, cốt, que hàn, bích măng sông với cùng điều kiện kỹ thuật và cùng sản xuất trong một thời gian. a) Đo kiểm tra kích thước trụ, các khuyết tật, sai lệch cho phép bằng dụng cụ đo thông dụng với yêu cầu các sai lệch, khuyết tật tối đa bằng thông số qui định tại bảng 1.15, 1.17 TCVN 5847 1994, qui định: Nếu lô đến 20 trụ thì kiểm tra 100% số trụ, trụ nào không đạt yêu cầu thì loại bỏ. Nếu lô nhiều hơn 20 trụ, lấy bất kỳ 10% số trụ của lô để kiểm tra. Nếu số trụ lấy ra đều đạt yêu cầu thì kết luận cả lô đạt yêu cầu. Nếu có một trụ trong số trụ lấy ra kiểm tra không đạt yêu cầu thì lấy tiếp 20% số trụ còn lại để kiểm tra. + Nếu cả 20% số trụ kiểm tra đạt yêu cầu thì cả lô đạt yêu cầu, trừ các trụ không đạt yêu cầu thuộc 10% số trụ đã kiểm tra. + Nếu có một trụ không đạt yêu cầu thì tiến hành kiểm tra từng trụ, trụ nào đạt yêu cầu thì giữ lại, không đạt yêu cầu thì loại bỏ. b) Lấy bất kỳ 3% số trụ của lô nhưng không ít hơn một trụ để thử tải (trụ thử tải phải đạt việc kiểm tra sai lệch, khuyết tật nêu trên): Đặt lực thử 25% tải trọng, dừng lại 10 phút, ghi tình trạng biến dạng, sự phát triển các vết nứt sẵn có và sự phát sinh các vết nứt mới. Đặt lực thử 50% tải trọng, dừng lại 10 phút, ghi tình trạng biến dạng, sự phát triển các vết nứt sẵn có và sự phát sinh các vết nứt mới. Đặt lực thử 75% tải trọng, dừng lại 10 phút, ghi tình trạng biến dạng, sự phát triển các vết nứt sẵn có và sự phát sinh các vết nứt mới. Đặt lực thử 100% tải trọng, dừng lại 10 phút, ghi tình trạng biến dạng, sự phát triển các vết nứt sẵn có và sự phát sinh các vết nứt mới. Xả tải ghi biến dạng dư của trụ. Độ rộng vết nứt tối đa cho phép sau khi xả tải 0,3mm và không cho phép có vết nứt nào phát triển nối nhau vòng quanh thân trụ. Lưu ý: Nhằm kiểm soát được chất lượng công tác thí nghiệm và tiết giảm chi phí, trên cơ sở năng lực tự có, Bên Mua có thể tự thực hiện việc giám sát thử TNX-02_Tru BTLT 16 22m Trang 4/8
nghiệm tại xưởng sản xuất của Bên bán, miễn là phải nêu rõ nội dung tự thực hiện thí nghiệm (bao gồm hạng mục, phương pháp thử và đánh giá kết quả) trong hồ sơ mời thầu và trong hợp đồng để các Bên tuân thủ thực hiện. V. THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Stt Mô tả Yêu cầu Chào thầu 1. Nhà sản xuất Khai báo 2. Nước sản xuất Khai báo 3. Mã hiệu Khai báo 4. Các yêu cầu kỹ thuật chung trình bày trong bản YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG 5. Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9000 hoặc tương đương 6. Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm Thiết kế trụ : Hình dạng và kích thước: TCVN 5846-1994, TCVN 5847-1994, JIS A 5309-1991 (Nhật Bản) hoặc tương đương Phải đáp ứng yêu cầu ở mục III 7. Trụ bê tông ly tâm có mặt cắt tròn với độ côn 1,33 0,01 8. Các trụ BTLT 16 22m, gồm 02 đoạn được nối với nhau bằng mặt bích 9. Chiều dài trụ Sai số chiều dài trụ 10. Đường kính ngoài đầu trụ Trụ BTLT 22m Trụ BTLT 20m Trụ BTLT 18m Trụ BTLT 16m 11. Đường kính ngoài đáy trụ Trụ BTLT 22m Trụ BTLT 20m Trụ BTLT 18m Trụ BTLT 16m 12. Chiều dày lớp bê tông đầu trụ bảo vệ cốt thép 16, 18, 20, 22 m 25 mm Khai báo Khai báo 70 ± 10mm TNX-02_Tru BTLT 16 22m Trang 5/8
Stt Mô tả Yêu cầu Chào thầu 13. Chiều dày lớp bê tông đáy trụ bảo vệ cốt thép 85 ± 10mm 14. Các lổ trụ bao gồm lổ leo trụ (và để bắt thiết bị), lổ tiếp địa và lổ bắt ngáng bê tông có vị trí và kích thước như bản vẽ đính kèm 15. Phải có nút chặn bằng bê tông ở hai đầu trụ ly tâm. 16. Chi tiết ký hiệu cột yêu cầu ở mục III.2 (*) 17. Hệ thống tếp địa trong thân trụ yêu cầu ở mục III.3 (*) Vật liệu chế tạo: 18. Mác Bê tông đúc trụ - Thông thường - Vùng nhiễm mặn 19. Cường độ chịu nén thực tế của bê tông không nhỏ hơn 90% mác bê tông thiết kế. các tiêu chuẩn nêu ở mục III 300 400 20. Nước cho bê tông phù hợp với TCVN 302 21. Xi măng cho bê tông phù hợp với TCVN 2682 22. Cốt liệu cho bê tông phù hợp với TCVN 7570 23. Cốt liệu cho bê tông phù hợp với TCVN 7572 24. Cốt thép cho bê tông phù hợp với TCVN 1651 25. Chi tiết thép của lổ bắt xà và lổ tiếp địa dùng thép cacbon chất lượng thường theo TCVN 1765 và phải có lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn 26. Que hàn dùng loại có đặc tính phù hợp với thép cốt dọc phù hợp với TCVN 3223 27. Bề mặt ngoài trụ không chịu tải trọng khi giao cho người tiêu thụ phải nhẵn TNX-02_Tru BTLT 16 22m Trang 6/8
Stt Mô tả Yêu cầu Chào thầu 28. Vết nứt Cho phép có vết nứt với bề rộng không lớn hơn 0,1mm. Các vết nứt không được nối tiếp nhau vòng quanh thân trụ 29. Cho phép được rỗ ở mép khuôn. Chiều sâu vết rổ không lớn hơn 3mm, chiều dài không quá 15mm 30. Đường kính lỗ rò: Ngoài trụ Mút trụ 31. Chiều sâu lỗ rò: Ngoài trụ Mút trụ 32. U cục bộ (chiều cao), vết lõm (chiều sâu) Ngoài trụ Mút trụ 33. Chiều sâu đá dăm bê tông ở mút trụ Tải trọng thiết kế: 34. Trụ BTLT 22m Trụ BTLT 20m Trụ BTLT 18m Trụ BTLT 16m Lực kéo/nén ngang đầu trụ tối thiểu 1400kgf 1300kgf 1000kgf 1000kgf mm 10 8 mm 5 8 mm 2 2 10 mm Khoảng cách từ điểm đặt lực đến đầu trụ (mm) 1000 1000 1000 1000 35. Tải trọng phá hủy (N) với điể đặt lực như trường hợp lực ké gấp 1,5 lần lực kéo ngang đầu trụ ngang đầu trụ 36. Phụ gia cho bê tông (Silicafume) Tiêu chuẩn áp dụng TCXDVN 311 : 2004. SiO 2 (%) 85,0 Độ ẩm (%) 3,0 TNX-02_Tru BTLT 16 22m Trang 7/8
Stt Mô tả Yêu cầu Chào thầu Lượng mất khi nung (%) 6,0 37. Các tài liệu bắt buộc cung - Bản vẽ thiết kế trụ: bố trí cốt cấp trong hồ sơ dự thầu thép, kích thước và chi tiết bên (không áp dụng phần yêu ngoài trụ, định lượng nguyên vật cầu cung cấp tài liệu trong liệu cho một trụ, mác bêtông mục các yêu cầu kỹ thuật thiết kế, hệ số an toàn, biểu đồ chung ) momen dọc theo thân trụtrong trạng thái mang tải danh định. - Biên bản thí nghiệm điển hình - Các tài liệu kỹ thuật liên quan. 38. Thử nghiệm theo yêu cầu mục IV Ghi chú: (*): Phần đặc tính kỹ thuật của trụ chào trong Hồ sơ dự thầu phải thể hiện rõ thiết kế liên quan đến các yêu cầu nêu tại mục III của đặc tính kỹ thuật này. TNX-02_Tru BTLT 16 22m Trang 8/8