CÔNG TY TNHH MTV TM&DV KỸ THUẬT ĐIỆN C.D.E Trụ sở : 228 Đoàn Hữu Trưng, Ph Hòa An, Quận Cẩm Lệ TP Đà Nẵng. Website:www.cde-autech.com Email: cde.autechdn@gmail.com Điện thoại: (236) 374288 979682827 HƢỚNG DẪN CÀI ĐẶT CƠ BẢN BIẾN TẦN INOVANCE MD2 MD3 MD29 MD5 Ver: VN_HTG63
THÔNG SỐ CÀI ĐẶT CHỨC NĂNG BIẾN TẦN INOVANCE MD3 Mã Chức năng Khoảng cài đặt Mặc định Nhóm F : Thông số tiêu chuẩn F- Chế độ điều khiển motor : Điều khiển SVC 2 2: Điều khiển V/F (điện áp/ tần số) F-2 Lệnh điều khiển : Lệnh bàn phím : Lệnh chạy ngoài 2: Lệnh truyền thông F-3 Lệnh chọn tần số chính : Bằng bàn phím (Không giữ giá trị hiện tại khi tắt mở nguồn biến tần) : Bằng bàn phím (Giữ giá trị hiện tại khi tắt mở nguồn biến tần) 2: Ngõ vào AI 3: Ngõ vào AI2 4: Ngõ vào AI3 5: Ngõ vào xung (tại DI4) 6: Đa cấp tốc độ 7: Từ PLC 8: Ngõ ra PID 9: Truyền thông F-8 Tần số định sẵn. đến tần số tối đa (F-) 5.Hz F-9 Chiều quay động cơ : chạy theo chiều mặc định : chạy theo chiều ngược lại F- Tần số tối đa 5. đến 5. Hz 5.Hz F-2 Giới hạn tần số trên Giá trị từ F-4 đến F- 5.Hz F-4 Giới hạn tần số dưới. Hz đến giới hạn tần số trên (F-2).Hz F-5 Tần số sóng mang.8 đến khz Tùy từng mã F-6 Điều chỉnh tần số sóng : không theo mang theo nhiệt độ : theo nhiệt độ F-7 Thời gian tăng tốc.s đến 65s Tùy từng mã F-8 Thời gian giảm tốc.s đến 65s Tùy từng mã F-9 Đơn vị thời gian tăng/ giảm tốc : s :.s 2:.s : không giữ lại : giữ lại F-23 Giữ lại giá trị tần số đã cài đặt sau khi dừng Nhóm F : Thông số động cơ F- Lựa chọn kiểu motor : Motor không đồng bộ thông thƣờng : Motor đồng bộ biến thiên tần số F- Công suất motor. đến 3.7kW Tùy từng mã F-2 Điện áp động cơ đến 6V Tùy từng mã F-3 Dòng điện động cơ. đến 5A Tùy từng mã F-4 Tần số động cơ. đến tần số lớn nhất Tùy từng mã F-5 Tốc độ vòng quay động cơ đến 65535 vòng/phút Tùy từng mã F-37 Tự động đọc thông số động cơ : không dùng : đọc kiểu, động cơ không quay 2: đọc, động cơ quay 3: đọc kiểu 2, động cơ không quay Nhóm F3: Thông số cài đặt F3- Tăng mô men, bù ngẫu,%: momen cố định Tùy từng mã
lực,% đến 3% Nhóm F4: Ngõ vào DI F4- Ngõ vào DI : Không chức năng F4- Ngõ vào DI2 : Chạy xuôi (FWD) 4 F4-2 Ngõ vào DI3 2: Chạy ngươc (REV) 9 F4-3 Ngõ vào DI4 3: Điều khiển 3 dây 2 F-4 Ngõ vào DI5 4: Chạy Jog xuôi (FJOG) 5: Chạy Jog ngước (RJOG) 6: Lệnh tăng (UP) 3 F-5 Ngõ vào DI6 7: Lệnh giảm (DOWN) 9: Xóa lỗi F-6 Ngõ vào DI7 2: Đa cấp tốc độ 3: Đa cấp tốc độ 2 F-7 Ngõ vào DI8 4: Đa cấp tốc độ 3 5: Đa cấp tốc đô 4 47: Dừng khẩn F-8 Ngõ vào DI9 F-9 Ngõ vào DI F4- Chế độ điều khiển I/O : 2 dây chế độ : 2 dây chế độ 2 2: 3 dây chế độ 3: 3 dây chế độ 2 F4-2 Tốc độ quyét trạm UP/DOWN, đến 65.535 Hz/s.Hz/s Nhóm F5 : Ngõ ra F5-2 Ngõ ra relay (T/A T/B T/C) F5-3 Lựa chọn chức năng relay card ngoài : Không chức năng : Biến tần chạy 2: Lỗi ngõ ra 5: Biến tần sẵn sang 32: Mất tải 4: Lỗi ngõ ra 2 F5-4 Lựa chọn chúc năng ngõ ra D F5-5 Lựa chọn chúc năng ngõ ra 4 DO2 card ngoài F5-6 Lựa chọn chức năng FMP : Tần số chạy biến tần F5-7 Ngõ ra tuyến tính AO : Tần số cài đặt biến tần 2: Dòng điện ngõ ra 3: Ngẫu lực ngõ ra 4: Công suất ngõ ra 5: Điện áp ngõ ra 6: Xung ngõ vào 7: AI 2: Truyền thông 3: Tốc độ motor 4: Dòng điện ngõ ra 5: Điện áp ngõ ra F5-8 Ngõ ra tuyến tính A2 F6- Chế độ khởi động : khởi động ngay lập tức 2
: bám theo tốc độ quay động cơ F6- Chế độ dừng :Giảm tốc đến khi dừng : dừng tự do Nhóm lệnh F8 : Chức năng phụ F8- Tần số chạy Jog.Hz đến tần số tối đa 2.Hz F8- Thời gian tăng tốc khi.s đến 65.s 2.s chạy Jog F8-2 Thời gian giảm tốc khi chạy Jog.s đến 65.s 2.s Nhóm F9: Lỗi và bảo vệ F9- Bảo vệ motor quá tải : khóa (tắt) : kích hoạt F9- Tăng bảo vệ motor quá tải F9-2 Hiệu suất cảnh báo trước motor quá tải.2 đến..2 5% đến % 8% Nhóm FP: quản lý chức năng thông số FP- Mật khẩu người dùng đến 65535 FP- Cài về nhà máy : không hoạt động : khôi phục mặc định nhà máy trừ các thông số motor 2: xóa các ghi nhớ 4: quay lại(sao lưu) thông số người dùng 5: khôi phục sử dụng thông số sao lưu Nhóm U: Thông số hiển thị U- Tần số chạy,hz U- tần số cài đặt,hz U-2 Điện áp Bus.V U-3 Điện áp ngõ ra V U-4 Dòng điện ngõ ra.a U-5 Công suất ngõ ra.kw U-6 Dự trữ - U-7 Trạng thái ngõ vào DI U-8 Trạng thái ngõ ra DO U-9 Điện áp ngõ vào AI.V U- Điện áp/ dòng điện ngõ vào AI2.V/.mA U- Điện áp ngõ vào AI3.V U-2 Giá trị đếm được U-3 Giá trị chiều dài 3
U-4 Hiển thị tốc độ tải U-5 Cài đặt PID U-6 Hồi tiếp PID U-7 Cấp PID U-8 Cài đặt xung.khz U-9 Tốc độ phản hồi.hz U-2 Thời gian chạy còn lại.min U-2 Điện áp ngõ vào AI trước khi điều chỉnh.v U-22 Điện áp ngõ vào AI2/ dòng điện(ma) trước khi điều chỉnh.v/.ma U-23 Điện áp ngõ vào AI3 trước khi điều chỉnh.v U-24 Tốc độ motor m/min U-25 Thời gian bật nguồn tích lũy Min U-26 Thời gian chạy tích lũy.min U-27 Cài đặt xung Hz U-28 Cài đặt giao tiếp (truyền thông).% U-3 Cài đặt tần số chính.hz U-3 Cài đặt tần số phụ U-32 Xem bất kỳ giá trị địa chị đăng ký U-34 Nhiệt độ motor - U-37 Góc hệ số công suất U-39 Kết quả điện áp khi chia V/F V U-4 Điện áp ngõ ra khi chia V/F U-4 Hiển thị trạng thái ngõ vào DI U-42 Hiển thị trạng thái ngõ ra DO U-43 Cài đặt ngõ vào DI cho chức năng hiển thị trạng thái U-44 Cài đặt ngõ vào DI cho chức năng hiển thị trạng thái 2 U-45 Thông tin lỗi.% U-59 Cài đặt tần số.% U-6 Tần số (đang) chạy U-6 Tình trạng AC drive U-62 Mã lỗi hiện tại.% U-64.Hz 4
U-66 loại card mở rộng truyền dữ liệu : Canopen U-67 phiên bản card mở rộng truyền dữ liệu - U-68 tình trạng đọc AC drive qua card DP - 2: PROFIBUS-DP 3: CANlink U-69 Tốc độ truyền tải DP.Hz đến tần số tối đa U-7 Tốc độ motor truyền tải DP đến định mức motor U-7 Card truyền thông hiển thị hiện tại - U-72 Tình trạng lỗi card truyền thông - U-73 Motor SN : motor : motor 2 U-76 Bit thấp tiêu thụ điện năng tích lũy. đến 999. (min.unit:. ) U-77 Bit cao tiêu thụ điện năng tích lũy đến65535 min.unit: ) U-78 Tôc độ tuyến tính đến 65535 Nhóm ERR: mã lỗi và cách khắc phục Hiển thị Tên lỗi Nguyên nhân Giải pháp Err2 Quá dòng trong khi chạy Chạm đất hoặc ngắn mạch ở ngõ ra mạch. Thời gian tăng tốc quá ngắn. Kiểm tra xem ngắn mạch xảy ra vào động cơ, cáp motor hay contactor. Tăng thời gian tăng tốc. Tùy chỉnh mô-men tăng hoặc V / F không phù hợp. Điều chỉnh tăng mô-men tùy chỉnh hoặc đặc tuyến V / F Điện áp quá thấp. Tốc độ quay Motor khi khởi động. Kích hoạt tính năng bám theo tốc độ quay của động cơ hoặc khởi động động cơ sau khi nó dừng lại. Tải đột ngột gia tăng trong khi tăng tốc. Loại bỏ tải đột ngột gia tăng. Công suất AC drive nhỏ. Thay thế một drive có công suất lớn hơn. Bộ kháng điện trở xả nhỏ. Bộ kháng điện trở xả bị ngắn mạch Thay thế bằng một điện trở xả mới. Err3 Quá dòng trong khi giảm tốc Chạm đất hoặc ngắn mạch ở ngõ ra của mạch. Kiểm tra xem ngắn mạch xảy ra vào động cơ, cáp motor hay 5
contactor. Thời gian tăng tốc quá ngắn Tăng thời gian tăng tốc. Điện áp quá thấp. Tải đột ngột gia tăng trong khi giảm tốc. Loại bỏ tải đột ngột gia tăng. bộ thắng và điện trở xả không được cài đặt. Cài đặt bộ thắng và điện trở xả. Bộ kháng điện trở xả nhỏ. Bộ kháng điện trở xả bị ngắn mạch. Thay thế bằng một điện trở xả mới. Err4 Quá dòng khi tốc độ không đổi. Chạm đất hoặc ngắn mạch ở ngõ ra của mạch. Kiểm tra xem ngắn mạch xảy ra vào động cơ, cáp motor hay contactor. Điện áp quá thấp. Tải đột ngột gia tăng trong khi chạy. Loại bỏ tải đột ngột gia tăng. Công suất AC Drive nhỏ Thay thế một drive có công suất lớn hơn. Bộ kháng điện trở xả nhỏ. Bộ kháng điện trở xả bị ngắn mạch. Thay thế bằng một điện trở xả mới. Err5 Quá áp trong khi tăng tốc Điện áp ngõ vào quá cao. Có lực tác động bên ngoài bộ lái động cơ trong khi tăng tốc. Loại bỏ lực tác động bên ngoài. Bộ thắng và điện trở xả không được cài đặt. Cài đặt bộ thắng và điện trở xả. Thời gian tăng tốc quá ngắn. Tăng thời gian tăng tốc. Err6 Quá áp trong khi giảm tốc Điện áp ngõ vào quá cao. Có lực tác động bên ngoài bộ lái động cơ trong khi tăng tốc. Loại bỏ lực tác động bên ngoài. Thời gian giảm tốc quá ngắn. Tăng thời gian giảm tốc. Bộ thắng và điện trở xả không được cài đặt. Cài đặt bộ thắng và điện trở xả. Err7 Quá áp khi tốc độ không đổi Điện áp ngõ vào quá cao. Có lực tác động bên ngoài bộ lái động cơ trong khi chạy Loại bỏ ngoại lực hoặc lắp đặt điện trở xả. Err8 lỗi công suất điều khiển Điện áp ngõ vào không nằm trong dải cho phép. Điều chỉnh điện áp ngõ vào trong dải cho phép. 6
Err9 Sụt áp Xảy ra mất điện tức thời. Reset lỗi Điện áp ngõ vào của AC drive không nằm trong dải cho phép. Điện áp Bus bất thường. Cầu chỉnh lưu, pre-charge điện trở, bo drive hoặc bo điều khiển có hiện tượng bất thường. Err Quá tải Drive Tải quá nặng hoặc rotor bị kẹt trong motor. Công suất AC drive nhỏ. Err Quá tải động cơ F9- (Tăng sự bảo vệ motor quá tải) cài không đúng. Tải quá nặng hoặc rotor bị kẹt trong motor. Công suất AC drive nhỏ. Điều chỉnh điện áp trong dải làm Thay thế AC drive Thay thế AC drive Giảm tải hoặc kiểm tra động cơ và tình trạng cơ khí. Thay thế drive có công suất lớn hơn. Cài F9- cho phù hợp. Giảm tải hoặc kiểm tra động cơ và tình trạng cơ khí. Thay thế AC drive Err3 Mất pha ngõ ra Dây (cáp) động cơ bị đứt. Kiểm tra điện trở giữa các dây động cơ. Cáp kết nối Ac drive và động cơ có hiện tượng bất thường. Bo drive hoặc IGBT có hiện tượng bất thường. Kiểm tra xem dây điện động cơ ba pha có bình thường hay không? Thay thế biến tần. Err4 Quá nhiệt IGBT Nhiệt độ xung quanh quá cao. giảm nhiệt độ xung quanh Thông gió bị tắc Quạt bị hư (hỏng). Độ nhạy của điện trở nhiệt hoặc IGBT bị hư. Err5 Lỗi thiết bị bên ngoài tín hiệu Lỗi bên ngoài là ngõ vào thông qua ngõ vào DI. Tín hiệu lỗi bên ngoài là ngõ vào chế độ I/O Err6 Lỗi cổng giao tiếp Máy tính chủ trong tình trạng bất thường. Cáp giao tiếp có hiện tượng bất thường Thông số truyền dữ liệu trong nhóm Fd cài chưa đúng. Làm sạch thông gió. Thay thế quạt làm mát. Thay thế AC drive Chắc chắn rằng tình trạng cơ khí cho phép khởi động lại (F8-8) và thiết lập lại hoạt động. Chắc chắn rằng các thông số chế độ I/O trong nhóma được thiết lập một cách chính xác và thiết lập lại các hoạt động. Kiểm tra lại cáp nối máy tính chủ. Kiểm tra lại cáp giao tiếp. Cài lại thông số truyền dữ liệu cho phù hợp. Sau khi tất cả các kiểm tra trên được thực hiện, nhưng lỗi vẫn còn tồn tại, khôi phục lại các thiết lập mặc định Err8 Lỗi dò tìm dòng Bo drive có hiện tượng bất Thay thế AC drive 7
thường. Err2 Lỗi đọc ghi Bộ nhớ EEPROM Chip bộ nhớ EEPROM bị hư. Thay thế AC drive. Err23 Ngắn mạch Chạm đất Động cơ bị ngắn mạch chạm đất Top tube của biến tần bị hư (hỏng). hỏi chuyên gia để kiểm tra. Thay thế cáp hoặc động cơ. Thay thế AC drive. Err26 Thời gian chạy tích lũy vượt quá Thời gian chạy tích lũy vượt quá giá trị thiết lập. Xóa các bản ghi nhớ thông qua các thông số khởi tạo. Err27 Lỗi xác định người dung Lỗi xác định người dùng là ngõ vào qua DI Cài đặt lại hoạt động Lỗi xác định người dùng là ngõ vào qua virtual I/O Err28 Lỗi xác định người dung 2 Lỗi xác định người dùng 2 là ngõ vào qua DI Cài đặt lại hoạt động. Lỗi xác định người dùng 2 là ngõ vào qua virtual I/O Err29 Thời gian mở nguồn tích lũy vượt quá Thời gian mở nguồn tích lũy vượt quá giá trị thiết lập. Xóa các bản ghi nhớ thông qua các thông số khởi tạo. Err3 Lỗi mất tải Dòng diện ngõ ra của AC Drive nhỏ hơn so với thông số F9-64 (mức phát hiện mất tải) Kiểm tra xem tải bị ngắt hoặc các thiết lập của F9-64 và F9-65 ( thời gian phát hiện mất tải) có đáp ứng tình trạng vận hành thực tế không? Err3 Mất hồi tiếp PID trong khi chạy hồi tiếp PID nhỏ hơn giá trị thiết lập của FA-26 (mức phát hiện mất hồi tiếp của PID) Kiểm tra hồi tiếp PID, hoặc thiết lập FA-26 cho đúng 8